Thông tư 24/2022/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi hiệu lực VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
_______

Số: 24/2022/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022

Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng

Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này là Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 02 năm 2023 và thay thế Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, PC, KHTC, TCKTTV.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

Lê Thành Công

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

_________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

PHẦN I

QUY ĐỊNH CHUNG

 

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động; máy móc, thiết bị; dụng cụ lao động; vật liệu; năng lượng; nhiên liệu cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân để lập, phê duyệt dự toán kinh phí và quyết toán các hạng mục công việc phục vụ cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

- Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

- Thông tư số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;

- Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động;

- Thông tư số 39/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn;

- Thông tư số 58/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật hoạt động của hệ thống quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt bằng radar;

- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 05 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

- Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn;

- Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên Môi trường;

- Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng;

- Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô- dôn - bức xạ cực tím;

- Thông tư số 18/2022/TT-BTNMT ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung quan trắc KTTV đối với trạm thuộc mạng lưới trạm KTTV quốc gia;

- Thông tư số /2022/TT-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.

4. Quy định viết tắt

Bảng số 1

TT

Nội dung viết tắt

Viết tắt

1

Bảo hộ lao động

BHLĐ

2

Bảo dưỡng

BD

3

Chất lượng tài liệu

CLTL

4

Công nhân

CN

5

Cơ sở dữ liệu

CSDL

6

Dự phòng

DP

7

Định mức

ĐM

8

Đơn vị tính

ĐVT

9

Khí tượng

KT

10

Khí tượng nông nghiệp

KTNN

11

Kỹ sư

KS

12

Kinh tế - kỹ thuật

KT-KT

13

Hải văn

HV

14

Lao động phổ thông

LĐPT

15

Lao động kỹ thuật

LĐKT

16

Quan trắc

QT

17

Quan trắc viên

QTV

18

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 1

QTV2(1)

19

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 2

QTV2(2)

20

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 3

QTV2(3)

21

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 4

QTV2(4)

22

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 1

QTV3(1)

23

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 2

QTV3(2)

24

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 4

QTV3(4)

25

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 6

QTV3(6)

26

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 9

QTV3(9)

27

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 1

QTV4(1)

28

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 2

QTV4(2)

29

Số lượng

SL

30

Sử dụng

SD

31

Thủy văn

TV

32

Thời hạn sử dụng

THSD

33

Tiêu chuẩn cho phép

TCCP

 

5. Quy định về sử dụng định mức

5.1. Các nội dung không có trong định mức

Công tác kiểm tra kỹ thuật quan trắc; công tác nghiệm thu, đánh giá chất lượng tài liệu; đầu tư xây dựng công trình, nhà trạm, thiết bị có giá trị lớn; kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, tủ sấy và cân kỹ thuật của phòng thí nghiệm; công tác dẫn cao độ cho các mốc độ cao; đăng kiểm tàu, thuyền; công tác bảo vệ công trình, phương tiện đo; đo dòng chảy biển thủ công; hiệu chỉnh tín hiệu ăng ten đo radar biển 6 tháng/lần; kinh phí di chuyển ngoài khu vực trạm; công tác hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thiết bị theo quy định tại Thông tư 57/2014/TT-BTNMT ban hành Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn kiểm tra, bảo dưỡng bảo quản và Định mức kinh tế - kỹ thuật về bảo dưỡng kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không.

5.2. Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh định mức

Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh trong định mức này được đưa ra và chỉ áp dụng đối với định mức quan trắc thủy văn.

a) Điều kiện chuẩn

Điều kiện chuẩn được đưa ra để xác định định mức đối với quan trắc thủ công một số yếu tố thủy văn, cụ thể như sau:

- Đo mực nước trên hệ thống tuyến cọc, thủy chí;

- Đo lưu lượng nước toàn mặt cắt ngang ở vùng sông không ảnh hưởng thủy triều, độ rộng sông từ 300 đến 600 mét;

- Đo lưu lượng chất lơ lửng theo phương pháp tích phân ở vùng sông không ảnh hưởng thủy triều.

b) Hệ số điều chỉnh

Quan trắc các yếu tố thủy văn khác với điều kiện chuẩn quy định tại điểm a khoản 5.2 điều này, định mức thủy văn được điều chỉnh theo các hệ số tương ứng quy định trong bảng số 2.

Bảng số 2

TT

Yếu tố quan trắc

Hệ số điều chỉnh

1

Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí

K1

1,00

2

Quan trắc mực nước bằng công trình giếng tự ghi

K2

0,42

3

Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 1

K3

0,99

4

Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 2

K4

1,00

5

Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 3

K5

1,03

6

Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 4

K6

1,05

7

Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 1

K7

0,28

8

Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 2

K8

0,29

9

Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 3

K9

0,30

10

Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 4

K10

0,31

11

Tốc độ nước ở thủy trực đại biểu vùng ảnh hưởng thủy triều

K11

0,01

12

Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích phân

K12

1,00

13

Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích điểm

K13

1,59

14

Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích phân

K14

0,33

15

Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích điểm

K15

0,48

16

Hàm lượng CLL đại biểu hàng ngày vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

K16

0,02

17

Hàm lượng CLL đại biểu hàng ngày vùng sông ảnh hưởng thủy triều

K17

0,01

 

(Ghi chú: Sông loại 1: B < 300 m; sông loại 2: 300 m ≤ B ≤ 600 m; sông loại 3: 600 m < B ≤ 1000 m; sông loại 4: B > 1000 m, trong đó B là độ rộng sông).

Công thức tính định mức kinh tế - kỹ thuật đối với quan trắc thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh như sau:

Mtv = Mc x k

Trong đó:

Mtv là mức quan trắc các yếu tố thủy văn cần tính toán (định mức lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu, năng lượng và nhiên liệu);

Mc là mức chuẩn;

k là hệ số điều chỉnh.

5.3. Quy định về tính định mức lao động

Định mức lao động là hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp, bao gồm: nghỉ phép, nghỉ tăng thêm theo thâm niên (nếu có), nghỉ lễ tết, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn được tính là 34 ngày trên tổng số 312 ngày làm việc của một (01) năm. Định mức lao động được tính như sau:

Mld = Mldtt + Mldtth

Trong đó:

Mlđtt: là định mức lao động trực tiếp của một lần đo;

Mlđtth: là công lao động tăng thêm.

Các định mức lao động thành phần được tính như sau:

Trong đó:

Mlđtt: là định mức lao động trực tiếp của một lần đo;

Mlđtth: là công lao động tăng thêm;

Ti: là thời gian thực hiện bước công việc i;

t: là thời gian ca đo (tính đổi ra phút, t = 8 giờ x 60 phút = 480 phút).

 

PHẦN II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

A. QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG

 

I. Quan trắc khí tượng bề mặt

1. Nhiệt độ không khí

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc nhiệt kế khô, ướt, tối cao, tối thấp;

- Quan trắc nhiệt ký;

- Thay giản đồ;

- Đánh mốc giản đồ;

- Thay vải ẩm biểu;

- Sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo);

- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị và cắt giản đồ;

- Quy toán giản đồ;

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;

- Kiểm tra số liệu;

- Mã hóa số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

1.1.2. Định biên

Bảng số 3

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

 

1.1.3. Định mức

Bảng số 4

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

 

0,02170

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,01957

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,00213

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,00693

0,00693

0,02426

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00625

0,00625

0,02188

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00068

0,00068

0,00238

 

1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 5

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Nhiệt ký

chiếc

0,0539

0,0108

2

Leu khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

0,1079

 

3

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,0539

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0063

 

2

Máy vi tính

bộ

0,0063

 

3

Máy in

chiếc

0,0063

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0001

0,0006

 

1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 6

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Nhiệt kế tối cao lều

cái

36

0,0539

0,0539

2

Nhiệt kế tối thấp lều

cái

36

0,0539

0,0539

3

Giá nhiệt biểu

cái

60

0,0539

 

4

Giá nhiệt ký

cái

60

0,0539

 

5

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,0033

 

6

Ủng cao su

đôi

12

0,0978

 

7

Quần áo mưa

bộ

12

0,0978

 

8

Găng tay

đôi

3

0,0978

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

 

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0021

 

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,0021

 

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0063

 

5

Chuột máy tính

cái

12

0,0063

 

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0063

 

7

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,0063

 

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0344

 

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,1719

 

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0344

 

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,1031

 

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

bộ

12

0,0344

 

13

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,1719

 

14

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0688

 

15

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0344

 

16

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0344

 

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0344

 

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0344

 

19

La bàn

cái

36

0,0344

 

20

Ni vô

cái

60

0,0344

 

21

Tivi

cái

60

0,0344

 

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0688

 

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0688

 

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0688

 

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0688

 

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0688

 

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0688

 

28

Bản đồ địa phương (huyện, tỉnh)

bộ

60

0,0688

 

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0688

 

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0688

 

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0688

 

32

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0688

 

33

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0688

 

34

Thước dây 50m

cái

36

0,0344

 

35

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0344

 

36

Đèn pin

cái

24

0,0344

 

37

Máy tính cầm tay

cái

60

0,1719

 

38

Dao con

cái

12

0,0344

 

39

Dập ghim to

cái

36

0,0344

 

40

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0344

 

41

Gọt bút chì

cái

12

0,0344

 

42

Dây dọi

cái

36

0,0344

 

43

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0344

 

44

Bảng trắng

cái

36

0,0344

 

45

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0344

 

46

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0344

 

47

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0344

 

48

Kéo cắt giản đồ

cái

12

0,0042

 

49

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0344

 

 

1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 7

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

0,14726

2

Vải ẩm kế

chiếc

0,02740

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00039

4

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00039

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00002

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00002

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00059

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00059

10

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00029

11

Mực máy tự ghi (Hộp 50ml)

hộp

0,00034

12

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00012

13

Dầu máy khâu

lít

0,00001

14

Mỡ công nghiệp

kg

0,00014

15

Bàn chải

cái

0,00014

16

Chổi sơn

chiếc

0,00017

17

Sơn chống rỉ

kg

0,00017

18

Sơn trắng

kg

0,00068

19

Sơn phun

bình

0,00024

20

Dầu pha sơn

lít

0,00027

21

Khăn lau máy

cái

0,00082

22

Xà phòng

kg

0,00014

23

Giấy kẻ li

tập

0,00039

24

Giấy A4

gram

0,00029

25

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00024

26

Mực viết

hộp

0,00012

27

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00010

28

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00470

29

Hộp mực máy in

hộp

0,00002

30

Ghim

hộp

0,00005

31

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00176

32

Bút máy

chiếc

0,00010

33

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00029

34

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00117

 

1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 8

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00002

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01500

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,03500

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,02000

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,02250

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,02750

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,05500

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,05500

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,01238

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00550

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,01925

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,01336

 

1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 9

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,000893

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,020000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,000627

 

2. Độ ẩm không khí

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc ẩm ký;

- Thay giản đồ;

- Đánh mốc giản đồ;

- Sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo);

- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Tra bảng ẩm độ;

- Chuẩn bị và cắt giản đồ;

- Quy toán giản đồ;

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;

- Hiệu chính ẩm ký (BKT9);

- Kiểm tra số liệu;

- Mã hóa số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

2.1.2. Định biên

Bảng số 10

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

 

2.1.3. Định mức

Bảng số 11

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

 

0,01477

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,01332

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,00145

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,00693

0,00693

0,03003

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00625

0,00625

0,02708

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00068

0,00068

0,00295

 

2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 12

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Ẩm ký

máy

0,0529

0,0122

2

Leu khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

0,1058

 

3

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,0529

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0042

 

2

Máy vi tính

bộ

0,0042

 

3

Máy in

chiếc

0,0042

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2

KVA

chiếc

0,0001

0,0006

 

2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 13

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Ẩm kế

bộ

60

0,0529

0,0529

2

Ẩm biểu Assman

cái

36

0,0529

0,0529

3

Cốc ẩm biểu

cái

12

0,0529

0,0529

4

Giá ẩm kế

cái

60

0,0529

 

5

Đồng hồ máy ẩm ký

cái

60

0,0529

 

6

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,0033

 

7

Ủng cao su

đôi

12

0,0666

 

8

Quần áo mưa

bộ

12

0,0666

 

9

Găng tay

đôi

3

0,0666

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

 

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0021

 

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,0021

 

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0042

 

5

Chuột máy tính

cái

12

0,0042

 

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0042

 

7

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0042

 

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0396

 

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,1979

 

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0396

 

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,1188

 

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

bộ

12

0,0396

 

13

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,1979

 

14

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0792

 

15

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0396

 

16

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0396

 

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0396

 

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0396

 

19

La bàn

cái

36

0,0396

 

20

Ni vô

cái

60

0,0396

 

21

Tivi

cái

60

0,0396

 

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0792

 

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0792

 

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0792

 

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0792

 

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0792

 

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0792

 

28

Bảng tra độ ẩm

quyển

60

0,0792

 

29

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,0792

 

30

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0792

 

31

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0792

 

32

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0792

 

33

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0792

 

34

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0792

 

35

Thước dây 50m

cái

36

0,0396

 

36

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0396

 

37

Đèn pin

cái

24

0,0396

 

38

Máy tính cầm tay

cái

60

0,1979

 

39

Dao con

cái

12

0,0396

 

40

Dập ghim to

cái

36

0,0396

 

41

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0396

 

42

Gọt bút chì

cái

12

0,0396

 

43

Dây dọi

cái

36

0,0396

 

44

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0396

 

45

Bảng trắng

cái

36

0,0396

 

46

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0396

 

47

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0396

 

48

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0396

 

49

Kéo cắt giản đồ

cái

12

0,0042

 

50

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0396

 

 

2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 14

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu

hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

0,14726

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00039

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00039

4

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

5

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00002

6

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00002

7

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00059

8

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00059

9

Bảng hiệu chính ẩm ký BKT - 9

tờ

0,14726

10

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00029

11

Mực máy tự ghi (Hộp 50ml)

hộp

0,00034

12

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00012

13

Dầu máy khâu

lít

0,00001

14

Mỡ công nghiệp

kg

0,00014

15

Nước cất rửa chùm tóc

lít

0,00010

16

Bàn chải

cái

0,00014

17

Chổi sơn

chiếc

0,00017

18

Sơn chống rỉ

kg

0,00017

19

Sơn trắng

kg

0,00068

20

Sơn phun

bình

0,00024

21

Dầu pha sơn

lít

0,00027

22

Khăn lau máy

cái

0,00082

23

Xà phòng

kg

0,00014

24

Giấy kẻ li

tập

0,00039

25

Giấy A4

gram

0,00029

26

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00024

27

Mực viết

hộp

0,00012

28

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00010

29

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00470

30

Hộp mực máy in

hộp

0,00002

31

Ghim

hộp

0,00005

32

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00176

33

Bút máy

chiếc

0,00010

34

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00029

35

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00117

 

2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 15

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00002

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01000

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02333

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,01333

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,01500

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,03167

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,06333

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,06333

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,01425

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00633

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,02217

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,01314

 

2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 16

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,000893

2

Xăng cho máy cat cỏ

lít

0,020000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,000627

 

3. Áp suất khí quyển

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

Công tác nội nghiệp:

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc áp kế;

- Quan trắc áp ký;

- Thay giản đồ;

- Đánh mốc giản đồ;

- Chuẩn bị và cắt giản đồ;

- Quy toán giản đồ;

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;

- Tính giá trị, đặc điểm biến thiên khí áp 3h, 24h, các giá trị áp triều, biên độ;

- Kiểm tra số liệu;

- Mã hóa số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

3.1.2. Định biên

Bảng số 17

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

 

3.1.3. Định mức

Bảng số 18

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,00462

0,00693

0,04159

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00417

0,00625

0,03750

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00045

0,00068

0,00409

 

3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 19

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Khí áp kế

chiếc

0,0479

0,0096

2

Khí áp ký

chiếc

0,0479

0,0096

3

Khí áp kế hiện số

chiếc

0,0479

0,0048

4

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0042

 

5

Máy vi tính

bộ

0,0042

 

6

Máy in

chiếc

0,0042

 

7

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0001

0,0006

 

3.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 20

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Hộp bảo vệ khí áp kế

cái

60

0,0479

 

2

Giá đặt khí áp kế và khí áp ký hiện số

cái

60

0,0479

 

3

Đồng hồ máy áp ký

cái

60

0,0479

0,024

4

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

 

5

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0021

 

6

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,0021

 

7

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0042

 

8

Chuột máy tính

cái

12

0,0042

 

9

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0042

 

10

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0042

 

11

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0479

 

12

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,2396

 

13

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0479

 

14

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,1438

 

15

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

bộ

12

0,0479

 

16

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,2396

 

17

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0958

 

18

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0479

 

19

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0479

 

20

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0479

 

21

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0479

 

22

La bàn

cái

36

0,0479

 

23

Ni vô

cái

60

0,0479

 

24

Tivi

cái

60

0,0479

 

25

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0958

 

26

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0958

 

27

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0958

 

28

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0958

 

29

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0958

 

30

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0958

 

31

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,0958

 

32

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0958

 

33

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0958

 

34

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0958

 

35

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0958

 

36

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0958

 

37

Thước dây 50m

cái

36

0,0479

 

38

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0479

 

39

Đèn pin

cái

24

0,0479

 

40

Máy tính cầm tay

cái

60

0,2396

 

41

Dao con

cái

12

0,0479

 

42

Dập ghim to

cái

36

0,0479

 

43

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0479

 

44

Gọt bút chì

cái

12

0,0479

 

45

Dây dọi

cái

36

0,0479

 

46

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0479

 

47

Bảng trắng

cái

36

0,0479

 

48

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0479

 

49

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0479

 

50

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0479

 

51

Kéo cắt giản đồ

cái

12

0,0042

 

52

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0479

 

 

3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 21

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu

hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Giản đồ máy áp ký

tờ

0,14726

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00039

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00039

4

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

5

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00002

6

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00002

7

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00059

8

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00059

9

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00029

10

Mực máy tự ghi (Hộp 50ml)

hộp

0,00034

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00012

12

Dầu máy khâu

lít

0,00001

13

Mỡ công nghiệp

kg

0,00014

14

Bàn chải

cái

0,00014

15

Chổi sơn

chiếc

0,00017

16

Sơn chống rỉ

kg

0,00017

17

Sơn trắng

kg

0,00068

18

Sơn phun

bình

0,00024

19

Dầu pha sơn

lít

0,00027

20

Khăn lau máy

cái

0,00082

21

Xà phòng

kg

0,00014

22

Giấy kẻ li

tập

0,00039

23

Giấy A4

gram

0,00029

24

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00024

25

Mực viết

hộp

0,00012

26

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00010

27

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00470

28

Hộp mực máy in

hộp

0,00002

29

Ghim

hộp

0,00005

30

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00176

31

Bút máy

chiếc

0,00010

32

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00029

33

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00117

 

3.5 Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 22

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00002

3

Điện sạc ác quy 0,3 kw

kWh

0,01000

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7 kw

kWh

0,02333

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,01333

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,01500

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,03833

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,07667

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,07667

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,01725

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,03833

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,02683

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,01679

 

3.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 23

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,000893

2

Dầu nhớt bằng 3%

lít

0,000027

 

4. Gió

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;

- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;

- Kiểm tra số liệu;

- Mã hóa số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

4.1.2. Định biên

Bảng số 24

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

 

4.1.3 Định mức

Bảng số 25

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

 

0,00899

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,00811

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,00088

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,00693

0,00693

0,01848

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00625

0,00625

0,01667

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00068

0,00068

0,00181

 

4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 26

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Máy gió, kiểu chỉ thị kim

bộ

0,0373

0,0075

 

Cột máy gió

bộ

0,0373

0,0075

2

Máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

0,0373

0,0086

-

Đầu Sensor gió

bộ

0,0373

0,00860

-

Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

0,0373

 

-

Cột gió + cáp néo

bộ

0,0373

 

-

Dây dẫn tín hiệu

bộ

0,0373

 

3

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,0373

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bộ phần mềm đi theo máy máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

0,0373

 

2

Bộ lưu trữ số liệu máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

0,0373

0,0057

3

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0042

 

4

Máy vi tính

bộ

0,0042

 

5

Máy in

chiếc

0,0042

 

6

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0001

0,0006

 

4.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 27

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

(tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim

bộ

60

0,0373

0,0373

2

Linh kiện Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số

bộ

60

0,0373

0,0373

3

Ác quy máy gió

cái

24

0,0373

 

4

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

48

0,0373

 

5

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,0033

 

6

Ủng cao su

đôi

12

0,1458

 

7

Quần áo mưa

bộ

12

0,1458

 

8

Dây đeo an toàn trên cao

cái

60

0,0292

 

9

Găng tay

đôi

3

0,1458

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

cái

60

0,0373

 

2

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

 

3

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0042

 

4

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,0042

 

5

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0042

 

6

Chuột máy tính

cái

12

0,0042

 

7

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0042

 

8

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0042

 

9

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0292

 

10

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,1458

 

11

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0292

 

12

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,0875

 

13

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kw)

bộ

12

0,0292

 

14

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,1458

 

15

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0583

 

16

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0292

 

17

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0292

 

18

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0292

 

19

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0292

 

20

La bàn

cái

36

0,0292

 

21

Ni vô

cái

60

0,0292

 

22

Tivi

cái

60

0,0292

 

23

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0583

 

24

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,0583

 

25

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0583

 

26

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0583

 

27

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0583

 

28

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0583

 

29

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,0583

 

30

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0583

 

31

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0583

 

32

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0583

 

33

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0583

 

34

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0583

 

35

Thước dây 50m

cái

36

0,0292

 

36

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0292

 

37

Đèn pin

cái

24

0,0292

 

38

Máy tính cầm tay

cái

60

0,1458

 

39

Dao con

cái

12

0,0292

 

40

Dập ghim to

cái

36

0,0292

 

41

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0292

 

42

Gọt bút chì

cái

12

0,0292

 

43

Dây dọi

cái

36

0,0292

 

44

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0292

 

45

Bảng trắng

cái

36

0,0292

 

46

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0292

 

47

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0292

 

48

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0292

 

49

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0292

 

 

4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 28

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00039

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00039

3

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

4

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00002

5

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00002

6

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00059

7

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00059

8

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00029

9

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00012

10

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

chiếc

0,00034

11

Dầu máy khâu

lít

0,00001

12

Mỡ công nghiệp

kg

0,00014

13

Bàn chải

cái

0,00014

14

Chổi sơn

chiếc

0,00017

15

Sơn chống rỉ

kg

0,00017

16

Sơn trắng

kg

0,00068

17

Sơn phun

bình

0,00024

18

Dầu pha sơn

lít

0,00027

19

Khăn lau máy

cái

0,00082

20

Xà phòng

kg

0,00014

21

Giấy kẻ li

tập

0,00039

22

Giấy A4

gram

0,00029

23

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00024

24

Mực viết

hộp

0,00012

25

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00010

26

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00470

27

Hộp mực máy in

hộp

0,00002

28

Ghim

hộp

0,00005

29

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00176

30

Bút máy

chiếc

0,00010

31

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00029

32

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00117

 

4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 29

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00002

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01000

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02333

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,01333

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,01500

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,02333

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,04667

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,04667

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,01050

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00467

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,01633

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,01049

 

4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 30

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu

hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,000893

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,020000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,000627

 

5. Mưa

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc vũ kế, ký;

- Thay giản đồ;

- Đánh mốc giản đồ;

- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;

- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị và cắt giản đồ;

- Quy toán giản đồ;

- Tính và chọn các giá trị lượng mưa 60 min đợt liên tục;

- Kiểm tra số liệu;

- Mã hóa số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

5.1.2. Định biên

Bảng số 31

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

 

5.1.3. Định mức

Bảng số 32

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

 

0,02261

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,02038

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,00223

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,00462

0,00462

0,02079

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00417

0,00417

0,01875

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00045

0,00045

0,00204

 

5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 33

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Vũ lượng ký

bộ

0,0475

0,0095

2

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,0475

 

 

Nội nghiệp