Thông tư 24/2022/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng
Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Thành Công
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHẦN I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động; máy móc, thiết bị; dụng cụ lao động; vật liệu; năng lượng; nhiên liệu cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân để lập, phê duyệt dự toán kinh phí và quyết toán các hạng mục công việc phục vụ cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
- Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;
- Thông tư số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;
- Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động;
- Thông tư số 39/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn;
- Thông tư số 58/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật hoạt động của hệ thống quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt bằng radar;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 05 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn;
- Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên Môi trường;
- Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng;
- Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô- dôn - bức xạ cực tím;
- Thông tư số 18/2022/TT-BTNMT ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung quan trắc KTTV đối với trạm thuộc mạng lưới trạm KTTV quốc gia;
- Thông tư số /2022/TT-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.
4. Quy định viết tắt
Bảng số 1
TT |
Nội dung viết tắt |
Viết tắt |
1 |
Bảo hộ lao động |
BHLĐ |
2 |
Bảo dưỡng |
BD |
3 |
Chất lượng tài liệu |
CLTL |
4 |
Công nhân |
CN |
5 |
Cơ sở dữ liệu |
CSDL |
6 |
Dự phòng |
DP |
7 |
Định mức |
ĐM |
8 |
Đơn vị tính |
ĐVT |
9 |
Khí tượng |
KT |
10 |
Khí tượng nông nghiệp |
KTNN |
11 |
Kỹ sư |
KS |
12 |
Kinh tế - kỹ thuật |
KT-KT |
13 |
Hải văn |
HV |
14 |
Lao động phổ thông |
LĐPT |
15 |
Lao động kỹ thuật |
LĐKT |
16 |
Quan trắc |
QT |
17 |
Quan trắc viên |
QTV |
18 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 1 |
QTV2(1) |
19 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 2 |
QTV2(2) |
20 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 3 |
QTV2(3) |
21 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 4 |
QTV2(4) |
22 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 1 |
QTV3(1) |
23 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 2 |
QTV3(2) |
24 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 4 |
QTV3(4) |
25 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 6 |
QTV3(6) |
26 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 9 |
QTV3(9) |
27 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 1 |
QTV4(1) |
28 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 2 |
QTV4(2) |
29 |
Số lượng |
SL |
30 |
Sử dụng |
SD |
31 |
Thủy văn |
TV |
32 |
Thời hạn sử dụng |
THSD |
33 |
Tiêu chuẩn cho phép |
TCCP |
5. Quy định về sử dụng định mức
5.1. Các nội dung không có trong định mức
Công tác kiểm tra kỹ thuật quan trắc; công tác nghiệm thu, đánh giá chất lượng tài liệu; đầu tư xây dựng công trình, nhà trạm, thiết bị có giá trị lớn; kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, tủ sấy và cân kỹ thuật của phòng thí nghiệm; công tác dẫn cao độ cho các mốc độ cao; đăng kiểm tàu, thuyền; công tác bảo vệ công trình, phương tiện đo; đo dòng chảy biển thủ công; hiệu chỉnh tín hiệu ăng ten đo radar biển 6 tháng/lần; kinh phí di chuyển ngoài khu vực trạm; công tác hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thiết bị theo quy định tại Thông tư 57/2014/TT-BTNMT ban hành Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn kiểm tra, bảo dưỡng bảo quản và Định mức kinh tế - kỹ thuật về bảo dưỡng kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không.
5.2. Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh định mức
Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh trong định mức này được đưa ra và chỉ áp dụng đối với định mức quan trắc thủy văn.
a) Điều kiện chuẩn
Điều kiện chuẩn được đưa ra để xác định định mức đối với quan trắc thủ công một số yếu tố thủy văn, cụ thể như sau:
- Đo mực nước trên hệ thống tuyến cọc, thủy chí;
- Đo lưu lượng nước toàn mặt cắt ngang ở vùng sông không ảnh hưởng thủy triều, độ rộng sông từ 300 đến 600 mét;
- Đo lưu lượng chất lơ lửng theo phương pháp tích phân ở vùng sông không ảnh hưởng thủy triều.
b) Hệ số điều chỉnh
Quan trắc các yếu tố thủy văn khác với điều kiện chuẩn quy định tại điểm a khoản 5.2 điều này, định mức thủy văn được điều chỉnh theo các hệ số tương ứng quy định trong bảng số 2.
Bảng số 2
TT |
Yếu tố quan trắc |
Hệ số điều chỉnh |
|
1 |
Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí |
K1 |
1,00 |
2 |
Quan trắc mực nước bằng công trình giếng tự ghi |
K2 |
0,42 |
3 |
Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 1 |
K3 |
0,99 |
4 |
Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 2 |
K4 |
1,00 |
5 |
Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 3 |
K5 |
1,03 |
6 |
Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 4 |
K6 |
1,05 |
7 |
Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 1 |
K7 |
0,28 |
8 |
Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 2 |
K8 |
0,29 |
9 |
Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 3 |
K9 |
0,30 |
10 |
Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 4 |
K10 |
0,31 |
11 |
Tốc độ nước ở thủy trực đại biểu vùng ảnh hưởng thủy triều |
K11 |
0,01 |
12 |
Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích phân |
K12 |
1,00 |
13 |
Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích điểm |
K13 |
1,59 |
14 |
Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích phân |
K14 |
0,33 |
15 |
Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích điểm |
K15 |
0,48 |
16 |
Hàm lượng CLL đại biểu hàng ngày vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
K16 |
0,02 |
17 |
Hàm lượng CLL đại biểu hàng ngày vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
K17 |
0,01 |
(Ghi chú: Sông loại 1: B < 300 m; sông loại 2: 300 m ≤ B ≤ 600 m; sông loại 3: 600 m < B ≤ 1000 m; sông loại 4: B > 1000 m, trong đó B là độ rộng sông).
Công thức tính định mức kinh tế - kỹ thuật đối với quan trắc thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh như sau:
Mtv = Mc x k
Trong đó:
Mtv là mức quan trắc các yếu tố thủy văn cần tính toán (định mức lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu, năng lượng và nhiên liệu);
Mc là mức chuẩn;
k là hệ số điều chỉnh.
5.3. Quy định về tính định mức lao động
Định mức lao động là hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp, bao gồm: nghỉ phép, nghỉ tăng thêm theo thâm niên (nếu có), nghỉ lễ tết, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn được tính là 34 ngày trên tổng số 312 ngày làm việc của một (01) năm. Định mức lao động được tính như sau:
Mld = Mldtt + Mldtth
Trong đó:
Mlđtt: là định mức lao động trực tiếp của một lần đo;
Mlđtth: là công lao động tăng thêm.
Các định mức lao động thành phần được tính như sau:
Trong đó:
Mlđtt: là định mức lao động trực tiếp của một lần đo;
Mlđtth: là công lao động tăng thêm;
Ti: là thời gian thực hiện bước công việc i;
t: là thời gian ca đo (tính đổi ra phút, t = 8 giờ x 60 phút = 480 phút).
PHẦN II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
A. QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG
I. Quan trắc khí tượng bề mặt
1. Nhiệt độ không khí
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc nhiệt kế khô, ướt, tối cao, tối thấp;
- Quan trắc nhiệt ký;
- Thay giản đồ;
- Đánh mốc giản đồ;
- Thay vải ẩm biểu;
- Sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo);
- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị và cắt giản đồ;
- Quy toán giản đồ;
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;
- Kiểm tra số liệu;
- Mã hóa số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
1.1.2. Định biên
Bảng số 3
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
1.1.3. Định mức
Bảng số 4
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
|
0,02170 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,01957 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00213 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,00693 |
0,00693 |
0,02426 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00625 |
0,00625 |
0,02188 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00068 |
0,00068 |
0,00238 |
1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 5
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Nhiệt ký |
chiếc |
0,0539 |
0,0108 |
2 |
Leu khí tượng (loại đơn, 4 mái) |
chiếc |
0,1079 |
|
3 |
Hàng rào vườn khí tượng |
bộ |
0,0539 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0063 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0063 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
0,0063 |
|
4 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0001 |
0,0006 |
1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 6
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
SD |
DP |
||||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Nhiệt kế tối cao lều |
cái |
36 |
0,0539 |
0,0539 |
2 |
Nhiệt kế tối thấp lều |
cái |
36 |
0,0539 |
0,0539 |
3 |
Giá nhiệt biểu |
cái |
60 |
0,0539 |
|
4 |
Giá nhiệt ký |
cái |
60 |
0,0539 |
|
5 |
Máy cắt cỏ |
chiếc |
60 |
0,0033 |
|
6 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,0978 |
|
7 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,0978 |
|
8 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,0978 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
|
2 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0021 |
|
3 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,0021 |
|
4 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0063 |
|
5 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0063 |
|
6 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0063 |
|
7 |
Bộ nạp điện ắc quy |
bộ |
60 |
0,0063 |
|
8 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0344 |
|
9 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,1719 |
|
10 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0344 |
|
11 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,1031 |
|
12 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
bộ |
12 |
0,0344 |
|
13 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,1719 |
|
14 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0688 |
|
15 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0344 |
|
16 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0344 |
|
17 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0344 |
|
18 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0344 |
|
19 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0344 |
|
20 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0344 |
|
21 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0344 |
|
22 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
23 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
24 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
25 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
26 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
27 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
28 |
Bản đồ địa phương (huyện, tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0688 |
|
29 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0688 |
|
30 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0688 |
|
31 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0688 |
|
32 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
33 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
34 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0344 |
|
35 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0344 |
|
36 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0344 |
|
37 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,1719 |
|
38 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0344 |
|
39 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0344 |
|
40 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0344 |
|
41 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0344 |
|
42 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0344 |
|
43 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0344 |
|
44 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0344 |
|
45 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0344 |
|
46 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0344 |
|
47 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0344 |
|
48 |
Kéo cắt giản đồ |
cái |
12 |
0,0042 |
|
49 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0344 |
|
1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 7
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Giản đồ máy nhiệt ký |
tờ |
0,14726 |
2 |
Vải ẩm kế |
chiếc |
0,02740 |
3 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00039 |
4 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00039 |
5 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00005 |
6 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00002 |
7 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00002 |
8 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00059 |
9 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00059 |
10 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00029 |
11 |
Mực máy tự ghi (Hộp 50ml) |
hộp |
0,00034 |
12 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00012 |
13 |
Dầu máy khâu |
lít |
0,00001 |
14 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00014 |
15 |
Bàn chải |
cái |
0,00014 |
16 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,00017 |
17 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00017 |
18 |
Sơn trắng |
kg |
0,00068 |
19 |
Sơn phun |
bình |
0,00024 |
20 |
Dầu pha sơn |
lít |
0,00027 |
21 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00082 |
22 |
Xà phòng |
kg |
0,00014 |
23 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00039 |
24 |
Giấy A4 |
gram |
0,00029 |
25 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00024 |
26 |
Mực viết |
hộp |
0,00012 |
27 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
28 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,00470 |
29 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00002 |
30 |
Ghim |
hộp |
0,00005 |
31 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
32 |
Bút máy |
chiếc |
0,00010 |
33 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00029 |
34 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00117 |
1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 8
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00002 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,01500 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,03500 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,02000 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,02250 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,02750 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,05500 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,05500 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,01238 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00550 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,01925 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,01336 |
1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 9
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,000893 |
2 |
Xăng cho máy cắt cỏ |
lít |
0,020000 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) |
lít |
0,000627 |
2. Độ ẩm không khí
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc ẩm ký;
- Thay giản đồ;
- Đánh mốc giản đồ;
- Sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo);
- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Tra bảng ẩm độ;
- Chuẩn bị và cắt giản đồ;
- Quy toán giản đồ;
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;
- Hiệu chính ẩm ký (BKT9);
- Kiểm tra số liệu;
- Mã hóa số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
2.1.2. Định biên
Bảng số 10
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
2.1.3. Định mức
Bảng số 11
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
|
0,01477 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,01332 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00145 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,00693 |
0,00693 |
0,03003 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00625 |
0,00625 |
0,02708 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00068 |
0,00068 |
0,00295 |
2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 12
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Ẩm ký |
máy |
0,0529 |
0,0122 |
2 |
Leu khí tượng (loại đơn, 4 mái) |
chiếc |
0,1058 |
|
3 |
Hàng rào vườn khí tượng |
bộ |
0,0529 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0042 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0042 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
0,0042 |
|
4 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0001 |
0,0006 |
2.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 13
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
SD |
DP |
||||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Ẩm kế |
bộ |
60 |
0,0529 |
0,0529 |
2 |
Ẩm biểu Assman |
cái |
36 |
0,0529 |
0,0529 |
3 |
Cốc ẩm biểu |
cái |
12 |
0,0529 |
0,0529 |
4 |
Giá ẩm kế |
cái |
60 |
0,0529 |
|
5 |
Đồng hồ máy ẩm ký |
cái |
60 |
0,0529 |
|
6 |
Máy cắt cỏ |
chiếc |
60 |
0,0033 |
|
7 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,0666 |
|
8 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,0666 |
|
9 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,0666 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
|
2 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0021 |
|
3 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,0021 |
|
4 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0042 |
|
5 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0042 |
|
6 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0042 |
|
7 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0042 |
|
8 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0396 |
|
9 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,1979 |
|
10 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0396 |
|
11 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,1188 |
|
12 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
bộ |
12 |
0,0396 |
|
13 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,1979 |
|
14 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0792 |
|
15 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0396 |
|
16 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0396 |
|
17 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0396 |
|
18 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0396 |
|
19 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0396 |
|
20 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0396 |
|
21 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0396 |
|
22 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
23 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
24 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
25 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
26 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
27 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
28 |
Bảng tra độ ẩm |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
29 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0792 |
|
30 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0792 |
|
31 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0792 |
|
32 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0792 |
|
33 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
34 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
35 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0396 |
|
36 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0396 |
|
37 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0396 |
|
38 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,1979 |
|
39 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0396 |
|
40 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0396 |
|
41 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0396 |
|
42 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0396 |
|
43 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0396 |
|
44 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0396 |
|
45 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0396 |
|
46 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0396 |
|
47 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0396 |
|
48 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0396 |
|
49 |
Kéo cắt giản đồ |
cái |
12 |
0,0042 |
|
50 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0396 |
|
2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 14
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Giản đồ máy ẩm ký |
tờ |
0,14726 |
2 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00039 |
3 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00039 |
4 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00005 |
5 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00002 |
6 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00002 |
7 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00059 |
8 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00059 |
9 |
Bảng hiệu chính ẩm ký BKT - 9 |
tờ |
0,14726 |
10 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00029 |
11 |
Mực máy tự ghi (Hộp 50ml) |
hộp |
0,00034 |
12 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00012 |
13 |
Dầu máy khâu |
lít |
0,00001 |
14 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00014 |
15 |
Nước cất rửa chùm tóc |
lít |
0,00010 |
16 |
Bàn chải |
cái |
0,00014 |
17 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,00017 |
18 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00017 |
19 |
Sơn trắng |
kg |
0,00068 |
20 |
Sơn phun |
bình |
0,00024 |
21 |
Dầu pha sơn |
lít |
0,00027 |
22 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00082 |
23 |
Xà phòng |
kg |
0,00014 |
24 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00039 |
25 |
Giấy A4 |
gram |
0,00029 |
26 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00024 |
27 |
Mực viết |
hộp |
0,00012 |
28 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
29 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,00470 |
30 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00002 |
31 |
Ghim |
hộp |
0,00005 |
32 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
33 |
Bút máy |
chiếc |
0,00010 |
34 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00029 |
35 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00117 |
2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 15
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00002 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,01000 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,02333 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,01333 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,01500 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,03167 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,06333 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,06333 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,01425 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00633 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,02217 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,01314 |
2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 16
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,000893 |
2 |
Xăng cho máy cat cỏ |
lít |
0,020000 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) |
lít |
0,000627 |
3. Áp suất khí quyển
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
Công tác nội nghiệp:
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc áp kế;
- Quan trắc áp ký;
- Thay giản đồ;
- Đánh mốc giản đồ;
- Chuẩn bị và cắt giản đồ;
- Quy toán giản đồ;
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;
- Tính giá trị, đặc điểm biến thiên khí áp 3h, 24h, các giá trị áp triều, biên độ;
- Kiểm tra số liệu;
- Mã hóa số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
3.1.2. Định biên
Bảng số 17
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
3.1.3. Định mức
Bảng số 18
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,00462 |
0,00693 |
0,04159 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00417 |
0,00625 |
0,03750 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00045 |
0,00068 |
0,00409 |
3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 19
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Khí áp kế |
chiếc |
0,0479 |
0,0096 |
2 |
Khí áp ký |
chiếc |
0,0479 |
0,0096 |
3 |
Khí áp kế hiện số |
chiếc |
0,0479 |
0,0048 |
4 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0042 |
|
5 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0042 |
|
6 |
Máy in |
chiếc |
0,0042 |
|
7 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0001 |
0,0006 |
3.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 20
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
SD |
DP |
||||
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Hộp bảo vệ khí áp kế |
cái |
60 |
0,0479 |
|
2 |
Giá đặt khí áp kế và khí áp ký hiện số |
cái |
60 |
0,0479 |
|
3 |
Đồng hồ máy áp ký |
cái |
60 |
0,0479 |
0,024 |
4 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
|
5 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0021 |
|
6 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,0021 |
|
7 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0042 |
|
8 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0042 |
|
9 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0042 |
|
10 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0042 |
|
11 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0479 |
|
12 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,2396 |
|
13 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0479 |
|
14 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,1438 |
|
15 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
bộ |
12 |
0,0479 |
|
16 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,2396 |
|
17 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0958 |
|
18 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0479 |
|
19 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0479 |
|
20 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0479 |
|
21 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0479 |
|
22 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0479 |
|
23 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0479 |
|
24 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0479 |
|
25 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
26 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
27 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
28 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
29 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
30 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
31 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0958 |
|
32 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0958 |
|
33 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0958 |
|
34 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0958 |
|
35 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
36 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
37 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0479 |
|
38 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0479 |
|
39 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0479 |
|
40 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,2396 |
|
41 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0479 |
|
42 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0479 |
|
43 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0479 |
|
44 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0479 |
|
45 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0479 |
|
46 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0479 |
|
47 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0479 |
|
48 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0479 |
|
49 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0479 |
|
50 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0479 |
|
51 |
Kéo cắt giản đồ |
cái |
12 |
0,0042 |
|
52 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0479 |
|
3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 21
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Giản đồ máy áp ký |
tờ |
0,14726 |
2 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00039 |
3 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00039 |
4 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00005 |
5 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00002 |
6 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00002 |
7 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00059 |
8 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00059 |
9 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00029 |
10 |
Mực máy tự ghi (Hộp 50ml) |
hộp |
0,00034 |
11 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00012 |
12 |
Dầu máy khâu |
lít |
0,00001 |
13 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00014 |
14 |
Bàn chải |
cái |
0,00014 |
15 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,00017 |
16 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00017 |
17 |
Sơn trắng |
kg |
0,00068 |
18 |
Sơn phun |
bình |
0,00024 |
19 |
Dầu pha sơn |
lít |
0,00027 |
20 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00082 |
21 |
Xà phòng |
kg |
0,00014 |
22 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00039 |
23 |
Giấy A4 |
gram |
0,00029 |
24 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00024 |
25 |
Mực viết |
hộp |
0,00012 |
26 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
27 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,00470 |
28 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00002 |
29 |
Ghim |
hộp |
0,00005 |
30 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
31 |
Bút máy |
chiếc |
0,00010 |
32 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00029 |
33 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00117 |
3.5 Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 22
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00002 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3 kw |
kWh |
0,01000 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7 kw |
kWh |
0,02333 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,01333 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,01500 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,03833 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,07667 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,07667 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,01725 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,03833 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,02683 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,01679 |
3.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 23
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,000893 |
2 |
Dầu nhớt bằng 3% |
lít |
0,000027 |
4. Gió
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;
- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;
- Kiểm tra số liệu;
- Mã hóa số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
4.1.2. Định biên
Bảng số 24
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
4.1.3 Định mức
Bảng số 25
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00899 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00811 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00088 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,00693 |
0,00693 |
0,01848 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00625 |
0,00625 |
0,01667 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00068 |
0,00068 |
0,00181 |
4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 26
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Máy gió, kiểu chỉ thị kim |
bộ |
0,0373 |
0,0075 |
|
Cột máy gió |
bộ |
0,0373 |
0,0075 |
2 |
Máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu |
bộ |
0,0373 |
0,0086 |
- |
Đầu Sensor gió |
bộ |
0,0373 |
0,00860 |
- |
Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) |
bộ |
0,0373 |
|
- |
Cột gió + cáp néo |
bộ |
0,0373 |
|
- |
Dây dẫn tín hiệu |
bộ |
0,0373 |
|
3 |
Hàng rào vườn khí tượng |
bộ |
0,0373 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Bộ phần mềm đi theo máy máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu |
bộ |
0,0373 |
|
2 |
Bộ lưu trữ số liệu máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu |
bộ |
0,0373 |
0,0057 |
3 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0042 |
|
4 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0042 |
|
5 |
Máy in |
chiếc |
0,0042 |
|
6 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0001 |
0,0006 |
4.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 27
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
SD |
DP |
||||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim |
bộ |
60 |
0,0373 |
0,0373 |
2 |
Linh kiện Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số |
bộ |
60 |
0,0373 |
0,0373 |
3 |
Ác quy máy gió |
cái |
24 |
0,0373 |
|
4 |
Tăng đơ + cóc + cáp |
bộ |
48 |
0,0373 |
|
5 |
Máy cắt cỏ |
chiếc |
60 |
0,0033 |
|
6 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,1458 |
|
7 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,1458 |
|
8 |
Dây đeo an toàn trên cao |
cái |
60 |
0,0292 |
|
9 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,1458 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số) |
cái |
60 |
0,0373 |
|
2 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
|
3 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0042 |
|
4 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,0042 |
|
5 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0042 |
|
6 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0042 |
|
7 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0042 |
|
8 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0042 |
|
9 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0292 |
|
10 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,1458 |
|
11 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0292 |
|
12 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,0875 |
|
13 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kw) |
bộ |
12 |
0,0292 |
|
14 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,1458 |
|
15 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0583 |
|
16 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0292 |
|
17 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0292 |
|
18 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0292 |
|
19 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0292 |
|
20 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0292 |
|
21 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0292 |
|
22 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0292 |
|
23 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0583 |
|
24 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
|
60 |
0,0583 |
|
25 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0583 |
|
26 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0583 |
|
27 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0583 |
|
28 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0583 |
|
29 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0583 |
|
30 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0583 |
|
31 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0583 |
|
32 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0583 |
|
33 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0583 |
|
34 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0583 |
|
35 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0292 |
|
36 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0292 |
|
37 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0292 |
|
38 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,1458 |
|
39 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0292 |
|
40 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0292 |
|
41 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0292 |
|
42 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0292 |
|
43 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0292 |
|
44 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0292 |
|
45 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0292 |
|
46 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0292 |
|
47 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0292 |
|
48 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0292 |
|
49 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0292 |
|
4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 28
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00039 |
2 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00039 |
3 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00005 |
4 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00002 |
5 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00002 |
6 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00059 |
7 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00059 |
8 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00029 |
9 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00012 |
10 |
Dây kéo mỡ cáp dài 60m |
chiếc |
0,00034 |
11 |
Dầu máy khâu |
lít |
0,00001 |
12 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00014 |
13 |
Bàn chải |
cái |
0,00014 |
14 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,00017 |
15 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00017 |
16 |
Sơn trắng |
kg |
0,00068 |
17 |
Sơn phun |
bình |
0,00024 |
18 |
Dầu pha sơn |
lít |
0,00027 |
19 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00082 |
20 |
Xà phòng |
kg |
0,00014 |
21 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00039 |
22 |
Giấy A4 |
gram |
0,00029 |
23 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00024 |
24 |
Mực viết |
hộp |
0,00012 |
25 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
26 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,00470 |
27 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00002 |
28 |
Ghim |
hộp |
0,00005 |
29 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
30 |
Bút máy |
chiếc |
0,00010 |
31 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00029 |
32 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00117 |
4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 29
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00002 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,01000 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,02333 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,01333 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,01500 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,02333 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,04667 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,04667 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,01050 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00467 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,01633 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,01049 |
4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 30
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,000893 |
2 |
Xăng cho máy cắt cỏ |
lít |
0,020000 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) |
lít |
0,000627 |
5. Mưa
5.1. Định mức lao động
5.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc vũ kế, ký;
- Thay giản đồ;
- Đánh mốc giản đồ;
- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;
- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị và cắt giản đồ;
- Quy toán giản đồ;
- Tính và chọn các giá trị lượng mưa 60 min đợt liên tục;
- Kiểm tra số liệu;
- Mã hóa số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
5.1.2. Định biên
Bảng số 31
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
5.1.3. Định mức
Bảng số 32
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
|
0,02261 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,02038 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00223 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,00462 |
0,00462 |
0,02079 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00417 |
0,00417 |
0,01875 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00045 |
0,00045 |
0,00204 |
5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 33
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Vũ lượng ký |
bộ |
0,0475 |
0,0095 |
2 |
Hàng rào vườn khí tượng |
bộ |
0,0475 |
|
|
Nội nghiệp |