Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 24/2022/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 24/2022/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 24/2022/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức KT-KT hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động; máy móc, thiết bị; dụng cụ lao động; vật liệu; năng lượng; nhiên liệu cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Trong đó, điều kiện chuẩn được đưa ra để xác định định mức đối với quan trắc thủ công một số yếu tố thuỷ văn, cụ thể như sau: Đo mực nước trên hệ thống tuyến cọc, thuỷ chí; Đo lưu lượng nước toàn mặt cắt ngang ở vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều, độ rộng sông từ 300 đến 600 mét; Đo lưu lượng chất lơ lửng theo phương pháp tích phân ở vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều.
Đồng thời, định mức lao động là hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp, bao gồm: nghỉ phép, nghỉ tăng thêm theo thâm niên (nếu có), nghỉ lễ tết, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn được tính là 34 ngày trên tổng số 312 ngày làm việc của 01 năm.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 28/02/2023.
Xem chi tiết Thông tư 24/2022/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 24/2022/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
_______________
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng
Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Thành Công
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHẦN I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động; máy móc, thiết bị; dụng cụ lao động; vật liệu; năng lượng; nhiên liệu cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân để lập, phê duyệt dự toán kinh phí và quyết toán các hạng mục công việc phục vụ cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
- Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;
- Thông tư số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;
- Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động;
- Thông tư số 39/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn;
- Thông tư số 58/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật hoạt động của hệ thống quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt bằng radar;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 05 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn;
- Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên Môi trường;
- Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng;
- Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô- dôn - bức xạ cực tím;
- Thông tư số 18/2022/TT-BTNMT ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung quan trắc KTTV đối với trạm thuộc mạng lưới trạm KTTV quốc gia;
- Thông tư số /2022/TT-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.
4. Quy định viết tắt
Bảng số 1
TT |
Nội dung viết tắt |
Viết tắt |
1 |
Bảo hộ lao động |
BHLĐ |
2 |
Bảo dưỡng |
BD |
3 |
Chất lượng tài liệu |
CLTL |
4 |
Công nhân |
CN |
5 |
Cơ sở dữ liệu |
CSDL |
6 |
Dự phòng |
DP |
7 |
Định mức |
ĐM |
8 |
Đơn vị tính |
ĐVT |
9 |
Khí tượng |
KT |
10 |
Khí tượng nông nghiệp |
KTNN |
11 |
Kỹ sư |
KS |
12 |
Kinh tế - kỹ thuật |
KT-KT |
13 |
Hải văn |
HV |
14 |
Lao động phổ thông |
LĐPT |
15 |
Lao động kỹ thuật |
LĐKT |
16 |
Quan trắc |
QT |
17 |
Quan trắc viên |
QTV |
18 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 1 |
QTV2(1) |
19 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 2 |
QTV2(2) |
20 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 3 |
QTV2(3) |
21 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 4 |
QTV2(4) |
22 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 1 |
QTV3(1) |
23 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 2 |
QTV3(2) |
24 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 4 |
QTV3(4) |
25 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 6 |
QTV3(6) |
26 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 9 |
QTV3(9) |
27 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 1 |
QTV4(1) |
28 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 2 |
QTV4(2) |
29 |
Số lượng |
SL |
30 |
Sử dụng |
SD |
31 |
Thủy văn |
TV |
32 |
Thời hạn sử dụng |
THSD |
33 |
Tiêu chuẩn cho phép |
TCCP |
5. Quy định về sử dụng định mức
5.1. Các nội dung không có trong định mức
Công tác kiểm tra kỹ thuật quan trắc; công tác nghiệm thu, đánh giá chất lượng tài liệu; đầu tư xây dựng công trình, nhà trạm, thiết bị có giá trị lớn; kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, tủ sấy và cân kỹ thuật của phòng thí nghiệm; công tác dẫn cao độ cho các mốc độ cao; đăng kiểm tàu, thuyền; công tác bảo vệ công trình, phương tiện đo; đo dòng chảy biển thủ công; hiệu chỉnh tín hiệu ăng ten đo radar biển 6 tháng/lần; kinh phí di chuyển ngoài khu vực trạm; công tác hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thiết bị theo quy định tại Thông tư 57/2014/TT-BTNMT ban hành Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn kiểm tra, bảo dưỡng bảo quản và Định mức kinh tế - kỹ thuật về bảo dưỡng kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không.
5.2. Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh định mức
Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh trong định mức này được đưa ra và chỉ áp dụng đối với định mức quan trắc thủy văn.
a) Điều kiện chuẩn
Điều kiện chuẩn được đưa ra để xác định định mức đối với quan trắc thủ công một số yếu tố thủy văn, cụ thể như sau:
- Đo mực nước trên hệ thống tuyến cọc, thủy chí;
- Đo lưu lượng nước toàn mặt cắt ngang ở vùng sông không ảnh hưởng thủy triều, độ rộng sông từ 300 đến 600 mét;
- Đo lưu lượng chất lơ lửng theo phương pháp tích phân ở vùng sông không ảnh hưởng thủy triều.
b) Hệ số điều chỉnh
Quan trắc các yếu tố thủy văn khác với điều kiện chuẩn quy định tại điểm a khoản 5.2 điều này, định mức thủy văn được điều chỉnh theo các hệ số tương ứng quy định trong bảng số 2.
Bảng số 2
TT |
Yếu tố quan trắc |
Hệ số điều chỉnh |
|
1 |
Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí |
K1 |
1,00 |
2 |
Quan trắc mực nước bằng công trình giếng tự ghi |
K2 |
0,42 |
3 |
Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 1 |
K3 |
0,99 |
4 |
Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 2 |
K4 |
1,00 |
5 |
Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 3 |
K5 |
1,03 |
6 |
Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 4 |
K6 |
1,05 |
7 |
Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 1 |
K7 |
0,28 |
8 |
Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 2 |
K8 |
0,29 |
9 |
Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 3 |
K9 |
0,30 |
10 |
Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 4 |
K10 |
0,31 |
11 |
Tốc độ nước ở thủy trực đại biểu vùng ảnh hưởng thủy triều |
K11 |
0,01 |
12 |
Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích phân |
K12 |
1,00 |
13 |
Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích điểm |
K13 |
1,59 |
14 |
Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích phân |
K14 |
0,33 |
15 |
Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích điểm |
K15 |
0,48 |
16 |
Hàm lượng CLL đại biểu hàng ngày vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
K16 |
0,02 |
17 |
Hàm lượng CLL đại biểu hàng ngày vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
K17 |
0,01 |
(Ghi chú: Sông loại 1: B < 300 m; sông loại 2: 300 m ≤ B ≤ 600 m; sông loại 3: 600 m < B ≤ 1000 m; sông loại 4: B > 1000 m, trong đó B là độ rộng sông).
Công thức tính định mức kinh tế - kỹ thuật đối với quan trắc thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh như sau:
Mtv = Mc x k
Trong đó:
Mtv là mức quan trắc các yếu tố thủy văn cần tính toán (định mức lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu, năng lượng và nhiên liệu);
Mc là mức chuẩn;
k là hệ số điều chỉnh.
5.3. Quy định về tính định mức lao động
Định mức lao động là hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp, bao gồm: nghỉ phép, nghỉ tăng thêm theo thâm niên (nếu có), nghỉ lễ tết, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn được tính là 34 ngày trên tổng số 312 ngày làm việc của một (01) năm. Định mức lao động được tính như sau:
Mld = Mldtt + Mldtth
Trong đó:
Mlđtt: là định mức lao động trực tiếp của một lần đo;
Mlđtth: là công lao động tăng thêm.
Các định mức lao động thành phần được tính như sau:
Trong đó:
Mlđtt: là định mức lao động trực tiếp của một lần đo;
Mlđtth: là công lao động tăng thêm;
Ti: là thời gian thực hiện bước công việc i;
t: là thời gian ca đo (tính đổi ra phút, t = 8 giờ x 60 phút = 480 phút).
PHẦN II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
A. QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG
I. Quan trắc khí tượng bề mặt
1. Nhiệt độ không khí
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc nhiệt kế khô, ướt, tối cao, tối thấp;
- Quan trắc nhiệt ký;
- Thay giản đồ;
- Đánh mốc giản đồ;
- Thay vải ẩm biểu;
- Sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo);
- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị và cắt giản đồ;
- Quy toán giản đồ;
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;
- Kiểm tra số liệu;
- Mã hóa số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
1.1.2. Định biên
Bảng số 3
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
1.1.3. Định mức
Bảng số 4
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
|
0,02170 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,01957 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00213 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,00693 |
0,00693 |
0,02426 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00625 |
0,00625 |
0,02188 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00068 |
0,00068 |
0,00238 |
1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 5
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Nhiệt ký |
chiếc |
0,0539 |
0,0108 |
2 |
Leu khí tượng (loại đơn, 4 mái) |
chiếc |
0,1079 |
|
3 |
Hàng rào vườn khí tượng |
bộ |
0,0539 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0063 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0063 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
0,0063 |
|
4 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0001 |
0,0006 |
1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 6
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
SD |
DP |
||||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Nhiệt kế tối cao lều |
cái |
36 |
0,0539 |
0,0539 |
2 |
Nhiệt kế tối thấp lều |
cái |
36 |
0,0539 |
0,0539 |
3 |
Giá nhiệt biểu |
cái |
60 |
0,0539 |
|
4 |
Giá nhiệt ký |
cái |
60 |
0,0539 |
|
5 |
Máy cắt cỏ |
chiếc |
60 |
0,0033 |
|
6 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,0978 |
|
7 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,0978 |
|
8 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,0978 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
|
2 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0021 |
|
3 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,0021 |
|
4 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0063 |
|
5 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0063 |
|
6 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0063 |
|
7 |
Bộ nạp điện ắc quy |
bộ |
60 |
0,0063 |
|
8 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0344 |
|
9 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,1719 |
|
10 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0344 |
|
11 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,1031 |
|
12 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
bộ |
12 |
0,0344 |
|
13 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,1719 |
|
14 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0688 |
|
15 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0344 |
|
16 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0344 |
|
17 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0344 |
|
18 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0344 |
|
19 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0344 |
|
20 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0344 |
|
21 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0344 |
|
22 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
23 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
24 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
25 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
26 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
27 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
28 |
Bản đồ địa phương (huyện, tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0688 |
|
29 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0688 |
|
30 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0688 |
|
31 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0688 |
|
32 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
33 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0688 |
|
34 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0344 |
|
35 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0344 |
|
36 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0344 |
|
37 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,1719 |
|
38 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0344 |
|
39 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0344 |
|
40 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0344 |
|
41 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0344 |
|
42 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0344 |
|
43 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0344 |
|
44 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0344 |
|
45 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0344 |
|
46 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0344 |
|
47 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0344 |
|
48 |
Kéo cắt giản đồ |
cái |
12 |
0,0042 |
|
49 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0344 |
|
1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 7
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Giản đồ máy nhiệt ký |
tờ |
0,14726 |
2 |
Vải ẩm kế |
chiếc |
0,02740 |
3 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00039 |
4 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00039 |
5 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00005 |
6 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00002 |
7 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00002 |
8 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00059 |
9 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00059 |
10 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00029 |
11 |
Mực máy tự ghi (Hộp 50ml) |
hộp |
0,00034 |
12 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00012 |
13 |
Dầu máy khâu |
lít |
0,00001 |
14 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00014 |
15 |
Bàn chải |
cái |
0,00014 |
16 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,00017 |
17 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00017 |
18 |
Sơn trắng |
kg |
0,00068 |
19 |
Sơn phun |
bình |
0,00024 |
20 |
Dầu pha sơn |
lít |
0,00027 |
21 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00082 |
22 |
Xà phòng |
kg |
0,00014 |
23 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00039 |
24 |
Giấy A4 |
gram |
0,00029 |
25 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00024 |
26 |
Mực viết |
hộp |
0,00012 |
27 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
28 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,00470 |
29 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00002 |
30 |
Ghim |
hộp |
0,00005 |
31 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
32 |
Bút máy |
chiếc |
0,00010 |
33 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00029 |
34 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00117 |
1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 8
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00002 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,01500 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,03500 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,02000 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,02250 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,02750 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,05500 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,05500 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,01238 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00550 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,01925 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,01336 |
1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 9
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,000893 |
2 |
Xăng cho máy cắt cỏ |
lít |
0,020000 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) |
lít |
0,000627 |
2. Độ ẩm không khí
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc ẩm ký;
- Thay giản đồ;
- Đánh mốc giản đồ;
- Sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo);
- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Tra bảng ẩm độ;
- Chuẩn bị và cắt giản đồ;
- Quy toán giản đồ;
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;
- Hiệu chính ẩm ký (BKT9);
- Kiểm tra số liệu;
- Mã hóa số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
2.1.2. Định biên
Bảng số 10
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
2.1.3. Định mức
Bảng số 11
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
|
0,01477 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,01332 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00145 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,00693 |
0,00693 |
0,03003 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00625 |
0,00625 |
0,02708 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00068 |
0,00068 |
0,00295 |
2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 12
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Ẩm ký |
máy |
0,0529 |
0,0122 |
2 |
Leu khí tượng (loại đơn, 4 mái) |
chiếc |
0,1058 |
|
3 |
Hàng rào vườn khí tượng |
bộ |
0,0529 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0042 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0042 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
0,0042 |
|
4 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0001 |
0,0006 |
2.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 13
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
SD |
DP |
||||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Ẩm kế |
bộ |
60 |
0,0529 |
0,0529 |
2 |
Ẩm biểu Assman |
cái |
36 |
0,0529 |
0,0529 |
3 |
Cốc ẩm biểu |
cái |
12 |
0,0529 |
0,0529 |
4 |
Giá ẩm kế |
cái |
60 |
0,0529 |
|
5 |
Đồng hồ máy ẩm ký |
cái |
60 |
0,0529 |
|
6 |
Máy cắt cỏ |
chiếc |
60 |
0,0033 |
|
7 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,0666 |
|
8 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,0666 |
|
9 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,0666 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
|
2 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0021 |
|
3 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,0021 |
|
4 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0042 |
|
5 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0042 |
|
6 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0042 |
|
7 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0042 |
|
8 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0396 |
|
9 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,1979 |
|
10 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0396 |
|
11 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,1188 |
|
12 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
bộ |
12 |
0,0396 |
|
13 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,1979 |
|
14 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0792 |
|
15 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0396 |
|
16 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0396 |
|
17 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0396 |
|
18 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0396 |
|
19 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0396 |
|
20 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0396 |
|
21 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0396 |
|
22 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
23 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
24 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
25 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
26 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
27 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
28 |
Bảng tra độ ẩm |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
29 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0792 |
|
30 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0792 |
|
31 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0792 |
|
32 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0792 |
|
33 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
34 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0792 |
|
35 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0396 |
|
36 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0396 |
|
37 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0396 |
|
38 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,1979 |
|
39 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0396 |
|
40 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0396 |
|
41 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0396 |
|
42 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0396 |
|
43 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0396 |
|
44 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0396 |
|
45 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0396 |
|
46 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0396 |
|
47 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0396 |
|
48 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0396 |
|
49 |
Kéo cắt giản đồ |
cái |
12 |
0,0042 |
|
50 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0396 |
|
2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 14
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Giản đồ máy ẩm ký |
tờ |
0,14726 |
2 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00039 |
3 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00039 |
4 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00005 |
5 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00002 |
6 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00002 |
7 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00059 |
8 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00059 |
9 |
Bảng hiệu chính ẩm ký BKT - 9 |
tờ |
0,14726 |
10 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00029 |
11 |
Mực máy tự ghi (Hộp 50ml) |
hộp |
0,00034 |
12 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00012 |
13 |
Dầu máy khâu |
lít |
0,00001 |
14 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00014 |
15 |
Nước cất rửa chùm tóc |
lít |
0,00010 |
16 |
Bàn chải |
cái |
0,00014 |
17 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,00017 |
18 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00017 |
19 |
Sơn trắng |
kg |
0,00068 |
20 |
Sơn phun |
bình |
0,00024 |
21 |
Dầu pha sơn |
lít |
0,00027 |
22 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00082 |
23 |
Xà phòng |
kg |
0,00014 |
24 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00039 |
25 |
Giấy A4 |
gram |
0,00029 |
26 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00024 |
27 |
Mực viết |
hộp |
0,00012 |
28 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
29 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,00470 |
30 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00002 |
31 |
Ghim |
hộp |
0,00005 |
32 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
33 |
Bút máy |
chiếc |
0,00010 |
34 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00029 |
35 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00117 |
2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 15
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00002 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,01000 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,02333 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,01333 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,01500 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,03167 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,06333 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,06333 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,01425 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00633 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,02217 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,01314 |
2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 16
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,000893 |
2 |
Xăng cho máy cat cỏ |
lít |
0,020000 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) |
lít |
0,000627 |
3. Áp suất khí quyển
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
Công tác nội nghiệp:
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc áp kế;
- Quan trắc áp ký;
- Thay giản đồ;
- Đánh mốc giản đồ;
- Chuẩn bị và cắt giản đồ;
- Quy toán giản đồ;
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;
- Tính giá trị, đặc điểm biến thiên khí áp 3h, 24h, các giá trị áp triều, biên độ;
- Kiểm tra số liệu;
- Mã hóa số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
3.1.2. Định biên
Bảng số 17
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
3.1.3. Định mức
Bảng số 18
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,00462 |
0,00693 |
0,04159 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00417 |
0,00625 |
0,03750 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00045 |
0,00068 |
0,00409 |
3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 19
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Khí áp kế |
chiếc |
0,0479 |
0,0096 |
2 |
Khí áp ký |
chiếc |
0,0479 |
0,0096 |
3 |
Khí áp kế hiện số |
chiếc |
0,0479 |
0,0048 |
4 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0042 |
|
5 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0042 |
|
6 |
Máy in |
chiếc |
0,0042 |
|
7 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0001 |
0,0006 |
3.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 20
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
SD |
DP |
||||
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Hộp bảo vệ khí áp kế |
cái |
60 |
0,0479 |
|
2 |
Giá đặt khí áp kế và khí áp ký hiện số |
cái |
60 |
0,0479 |
|
3 |
Đồng hồ máy áp ký |
cái |
60 |
0,0479 |
0,024 |
4 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
|
5 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0021 |
|
6 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,0021 |
|
7 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0042 |
|
8 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0042 |
|
9 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0042 |
|
10 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0042 |
|
11 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0479 |
|
12 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,2396 |
|
13 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0479 |
|
14 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,1438 |
|
15 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
bộ |
12 |
0,0479 |
|
16 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,2396 |
|
17 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0958 |
|
18 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0479 |
|
19 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0479 |
|
20 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0479 |
|
21 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0479 |
|
22 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0479 |
|
23 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0479 |
|
24 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0479 |
|
25 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
26 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
27 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
28 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
29 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
30 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
31 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0958 |
|
32 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0958 |
|
33 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0958 |
|
34 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0958 |
|
35 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
36 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0958 |
|
37 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0479 |
|
38 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0479 |
|
39 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0479 |
|
40 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,2396 |
|
41 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0479 |
|
42 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0479 |
|
43 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0479 |
|
44 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0479 |
|
45 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0479 |
|
46 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0479 |
|
47 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0479 |
|
48 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0479 |
|
49 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0479 |
|
50 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0479 |
|
51 |
Kéo cắt giản đồ |
cái |
12 |
0,0042 |
|
52 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0479 |
|
3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 21
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Giản đồ máy áp ký |
tờ |
0,14726 |
2 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00039 |
3 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00039 |
4 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00005 |
5 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00002 |
6 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00002 |
7 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00059 |
8 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00059 |
9 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00029 |
10 |
Mực máy tự ghi (Hộp 50ml) |
hộp |
0,00034 |
11 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00012 |
12 |
Dầu máy khâu |
lít |
0,00001 |
13 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00014 |
14 |
Bàn chải |
cái |
0,00014 |
15 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,00017 |
16 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00017 |
17 |
Sơn trắng |
kg |
0,00068 |
18 |
Sơn phun |
bình |
0,00024 |
19 |
Dầu pha sơn |
lít |
0,00027 |
20 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00082 |
21 |
Xà phòng |
kg |
0,00014 |
22 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00039 |
23 |
Giấy A4 |
gram |
0,00029 |
24 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00024 |
25 |
Mực viết |
hộp |
0,00012 |
26 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
27 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,00470 |
28 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00002 |
29 |
Ghim |
hộp |
0,00005 |
30 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
31 |
Bút máy |
chiếc |
0,00010 |
32 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00029 |
33 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00117 |
3.5 Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 22
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00002 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3 kw |
kWh |
0,01000 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7 kw |
kWh |
0,02333 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,01333 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,01500 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,03833 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,07667 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,07667 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,01725 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,03833 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,02683 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,01679 |
3.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 23
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,000893 |
2 |
Dầu nhớt bằng 3% |
lít |
0,000027 |
4. Gió
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;
- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;
- Kiểm tra số liệu;
- Mã hóa số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
4.1.2. Định biên
Bảng số 24
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
4.1.3 Định mức
Bảng số 25
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00899 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00811 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00088 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,00693 |
0,00693 |
0,01848 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00625 |
0,00625 |
0,01667 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00068 |
0,00068 |
0,00181 |
4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 26
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Máy gió, kiểu chỉ thị kim |
bộ |
0,0373 |
0,0075 |
|
Cột máy gió |
bộ |
0,0373 |
0,0075 |
2 |
Máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu |
bộ |
0,0373 |
0,0086 |
- |
Đầu Sensor gió |
bộ |
0,0373 |
0,00860 |
- |
Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) |
bộ |
0,0373 |
|
- |
Cột gió + cáp néo |
bộ |
0,0373 |
|
- |
Dây dẫn tín hiệu |
bộ |
0,0373 |
|
3 |
Hàng rào vườn khí tượng |
bộ |
0,0373 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Bộ phần mềm đi theo máy máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu |
bộ |
0,0373 |
|
2 |
Bộ lưu trữ số liệu máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu |
bộ |
0,0373 |
0,0057 |
3 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0042 |
|
4 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0042 |
|
5 |
Máy in |
chiếc |
0,0042 |
|
6 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0001 |
0,0006 |
4.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 27
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
SD |
DP |
||||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim |
bộ |
60 |
0,0373 |
0,0373 |
2 |
Linh kiện Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số |
bộ |
60 |
0,0373 |
0,0373 |
3 |
Ác quy máy gió |
cái |
24 |
0,0373 |
|
4 |
Tăng đơ + cóc + cáp |
bộ |
48 |
0,0373 |
|
5 |
Máy cắt cỏ |
chiếc |
60 |
0,0033 |
|
6 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,1458 |
|
7 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,1458 |
|
8 |
Dây đeo an toàn trên cao |
cái |
60 |
0,0292 |
|
9 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,1458 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số) |
cái |
60 |
0,0373 |
|
2 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
|
3 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0042 |
|
4 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,0042 |
|
5 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0042 |
|
6 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0042 |
|
7 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0042 |
|
8 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0042 |
|
9 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0292 |
|
10 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,1458 |
|
11 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0292 |
|
12 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,0875 |
|
13 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kw) |
bộ |
12 |
0,0292 |
|
14 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,1458 |
|
15 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0583 |
|
16 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0292 |
|
17 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0292 |
|
18 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0292 |
|
19 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0292 |
|
20 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0292 |
|
21 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0292 |
|
22 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0292 |
|
23 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0583 |
|
24 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
|
60 |
0,0583 |
|
25 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0583 |
|
26 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0583 |
|
27 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0583 |
|
28 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0583 |
|
29 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0583 |
|
30 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0583 |
|
31 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0583 |
|
32 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0583 |
|
33 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0583 |
|
34 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0583 |
|
35 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0292 |
|
36 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0292 |
|
37 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0292 |
|
38 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,1458 |
|
39 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0292 |
|
40 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0292 |
|
41 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0292 |
|
42 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0292 |
|
43 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0292 |
|
44 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0292 |
|
45 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0292 |
|
46 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0292 |
|
47 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0292 |
|
48 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0292 |
|
49 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0292 |
|
4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 28
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00039 |
2 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00039 |
3 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00005 |
4 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00002 |
5 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00002 |
6 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00059 |
7 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00059 |
8 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00029 |
9 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00012 |
10 |
Dây kéo mỡ cáp dài 60m |
chiếc |
0,00034 |
11 |
Dầu máy khâu |
lít |
0,00001 |
12 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00014 |
13 |
Bàn chải |
cái |
0,00014 |
14 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,00017 |
15 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00017 |
16 |
Sơn trắng |
kg |
0,00068 |
17 |
Sơn phun |
bình |
0,00024 |
18 |
Dầu pha sơn |
lít |
0,00027 |
19 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00082 |
20 |
Xà phòng |
kg |
0,00014 |
21 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00039 |
22 |
Giấy A4 |
gram |
0,00029 |
23 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00024 |
24 |
Mực viết |
hộp |
0,00012 |
25 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
26 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,00470 |
27 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00002 |
28 |
Ghim |
hộp |
0,00005 |
29 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
30 |
Bút máy |
chiếc |
0,00010 |
31 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00029 |
32 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00117 |
4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 29
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00002 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,01000 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,02333 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,01333 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,01500 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,02333 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,04667 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,04667 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,01050 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00467 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,01633 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,01049 |
4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 30
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,000893 |
2 |
Xăng cho máy cắt cỏ |
lít |
0,020000 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) |
lít |
0,000627 |
5. Mưa
5.1. Định mức lao động
5.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc vũ kế, ký;
- Thay giản đồ;
- Đánh mốc giản đồ;
- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;
- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị và cắt giản đồ;
- Quy toán giản đồ;
- Tính và chọn các giá trị lượng mưa 60 min đợt liên tục;
- Kiểm tra số liệu;
- Mã hóa số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
5.1.2. Định biên
Bảng số 31
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
5.1.3. Định mức
Bảng số 32
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
|
0,02261 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,02038 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00223 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,00462 |
0,00462 |
0,02079 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00417 |
0,00417 |
0,01875 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00045 |
0,00045 |
0,00204 |
5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 33
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Vũ lượng ký |
bộ |
0,0475 |
0,0095 |
2 |
Hàng rào vườn khí tượng |
bộ |
0,0475 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0042 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0042 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
0,0042 |
|
4 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0001 |
0,0011 |
5.3 Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 34
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
SD |
DP |
||||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Thùng đo mưa(Vũ lượng kế) |
cái |
60 |
0,0949 |
|
2 |
Cột thùng đo mưa |
cái |
60 |
0,0475 |
|
3 |
Ống đo mưa 500 cm2 |
cái |
24 |
0,0949 |
0,0949 |
4 |
Ống đo mưa 200 cm2 |
cái |
24 |
0,0949 |
0,0949 |
5 |
Ống đo mưa 314 cm2 |
cái |
24 |
0,0949 |
0,0949 |
6 |
Ngòi bút máy tự ghi |
cái |
12 |
0,1899 |
0,1899 |
7 |
Syphông vũ ký |
cái |
12 |
0,0949 |
0,0949 |
8 |
Linh kiện của máy đo mưa (Tự ghi, hiện số) |
bộ |
36 |
0,0949 |
0,0949 |
9 |
Cột thùng đo mưa |
cái |
60 |
0,0475 |
|
10 |
Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa |
cái |
60 |
0,0475 |
|
11 |
Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi) |
cái |
60 |
0,0475 |
0,024 |
12 |
Thước kẹp đo đường kính mưa đá |
cái |
48 |
0,0475 |
|
13 |
Ác quy máy mưa |
cái |
24 |
0,0475 |
|
14 |
Máy cắt cỏ |
chiếc |
60 |
0,0067 |
|
15 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,1354 |
|
16 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,1354 |
|
17 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,1354 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
|
2 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0021 |
|
3 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,0021 |
|
4 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0042 |
|
5 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0042 |
|
6 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0042 |
|
7 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0042 |
|
8 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0271 |
|
9 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,1354 |
|
10 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0271 |
|
11 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,0813 |
|
12 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kw) |
bộ |
12 |
0,0271 |
|
13 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,1354 |
|
14 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0542 |
|
15 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0271 |
|
16 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0271 |
|
17 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0271 |
|
18 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0271 |
|
19 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0271 |
|
20 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0271 |
|
21 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0271 |
|
22 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0542 |
|
23 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
|
60 |
0,0542 |
|
24 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0542 |
|
25 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0542 |
|
26 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0542 |
|
27 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0542 |
|
28 |
Bản đồ địa phương (huyện, tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0542 |
|
29 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0542 |
|
30 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0542 |
|
31 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0542 |
|
32 |
Hướng dẫn đo mưa |
quyển |
60 |
0,0542 |
|
33 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0542 |
|
34 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0542 |
|
35 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0271 |
|
36 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0271 |
|
37 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0271 |
|
38 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,1354 |
|
39 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0271 |
|
40 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0271 |
|
41 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0271 |
|
42 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0271 |
|
43 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0271 |
|
44 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0271 |
|
45 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0271 |
|
46 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0271 |
|
47 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0271 |
|
48 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0271 |
|
49 |
Kéo cắt giản đồ |
cái |
12 |
0,0042 |
|
50 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8m; 0,3m |
cái |
12 |
0,0271 |
|
5.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 35
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Giản đồ máy đo mưa tự ghi (Vũ lượng ký) |
tờ |
0,29452 |
2 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00078 |
3 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00078 |
4 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00010 |
5 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00005 |
6 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00005 |
7 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00117 |
8 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00117 |
9 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00059 |
10 |
Mực máy tự ghi (Hộp 50ml) |
hộp |
0,00068 |
11 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00024 |
12 |
Dầu máy khâu |
lít |
0,00002 |
13 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00027 |
14 |
Bàn chải |
cái |
0,00027 |
15 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,00034 |
16 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00034 |
17 |
Sơn trắng |
lít |
0,00137 |
18 |
Sơn phun |
bình |
0,00048 |
19 |
Dầu pha sơn |
lít |
0,00055 |
20 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00164 |
21 |
Xà phòng |
kg |
0,00027 |
22 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00078 |
23 |
Giấy A4 |
gram |
0,00059 |
24 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00049 |
25 |
Mực viết |
hộp |
0,00024 |
26 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00020 |
27 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,00939 |
28 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00005 |
29 |
Ghim |
hộp |
0,00010 |
30 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00352 |
31 |
Bút máy |
chiếc |
0,00020 |
32 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00059 |
33 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00235 |
5.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 36
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00005 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,01000 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,02333 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,01333 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,01500 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,02167 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,04333 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,04333 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,00975 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00433 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,01517 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,00996 |
5.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 37
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,001786 |
2 |
Xăng cho máy cắt cỏ |
lít |
0,040000 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) |
lít |
0,001254 |
6. Tầm nhìn xa
6.1. Định mức lao động
6.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra số liệu;
- Mã hóa số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mền, phát báo số liệu.
6.1.2. Định biên
Bảng số 38
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
6.1.3. Định mức
Bảng số 39
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00693 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00625 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00068 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,00231 |
0,00462 |
0,00462 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00208 |
0,00417 |
0,00417 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00023 |
0,00045 |
0,00045 |
6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 40
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0042 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0042 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
0,0042 |
|
4 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0001 |
0,0006 |
6.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 41
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,0521 |
2 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,0521 |
3 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,0521 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
2 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0042 |
3 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0042 |
4 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0042 |
5 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0042 |
6 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0104 |
7 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,0521 |
8 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0104 |
9 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,0313 |
10 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
bộ |
12 |
0,0104 |
11 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,0521 |
12 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0208 |
13 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0104 |
14 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0104 |
15 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0104 |
16 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0104 |
17 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0104 |
18 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0104 |
19 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0104 |
20 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0208 |
21 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
|
60 |
0,0208 |
22 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0208 |
23 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0208 |
24 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0208 |
25 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0208 |
26 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0208 |
27 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0208 |
28 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0208 |
29 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0208 |
30 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0208 |
31 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0208 |
32 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0104 |
33 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0104 |
34 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0104 |
35 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,0521 |
36 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0104 |
37 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0104 |
38 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0104 |
39 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0104 |
40 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0104 |
41 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0104 |
42 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0104 |
43 |
Khung treo tường (80x100cm) |
cái |
36 |
0,0104 |
44 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0104 |
45 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0104 |
46 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0104 |
6.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 42
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00039 |
2 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00039 |
3 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00005 |
4 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00002 |
5 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00002 |
6 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00059 |
7 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00059 |
8 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00029 |
9 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00012 |
10 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00039 |
11 |
Giấy A4 |
gram |
0,00029 |
12 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00024 |
13 |
Mực viết |
hộp |
0,00012 |
14 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
15 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,00470 |
16 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00002 |
17 |
Ghim |
hộp |
0,00005 |
18 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
19 |
Bút máy |
chiếc |
0,00010 |
20 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00029 |
21 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00117 |
6.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 43
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00002 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,01000 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,02333 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,01333 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,01500 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,00833 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,01667 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,01667 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,00375 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00167 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,00583 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,00573 |
6.6 Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 44
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,000893 |
2 |
Dầu nhớt bằng 3% |
lít |
0,000027 |
7. Bốc hơi từ bề mặt ẩm
7.1. Định mức lao động
7.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Quan trắc Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;
- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm.
7.1.2. Định biên
Bảng số 45
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
7.1.3. Định mức
Bảng số 46
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1lần đo |
|
0,02326 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,02098 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,00228 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1lần đo |
0,00231 |
0,00231 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00208 |
0,00208 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00023 |
0,00023 |
7.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 47
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Leu khí tượng (loại đơn, 4 mái) |
chiếc |
0,0503 |
|
2 |
Hàng rào vườn khí tượng |
bộ |
0,0251 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0021 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0021 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
0,0021 |
|
4 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0003 |
0,0023 |
7.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 48
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Ống bốc hơi Piche |
cái |
36 |
0,0251 |
2 |
Máy cắt cỏ |
chiếc |
60 |
0,0133 |
3 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,0208 |
4 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,0208 |
5 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,0208 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
2 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0021 |
3 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,0021 |
4 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0021 |
5 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0021 |
6 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0021 |
7 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0021 |
8 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0042 |
9 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,0208 |
10 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0042 |
11 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,0125 |
12 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
bộ |
12 |
0,0042 |
13 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,0208 |
14 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0083 |
15 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0042 |
16 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0042 |
17 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0042 |
18 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0042 |
19 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0042 |
20 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0042 |
21 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0042 |
22 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0083 |
23 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
|
60 |
0,0083 |
24 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0083 |
25 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0083 |
26 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0083 |
27 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0083 |
28 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0083 |
29 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0083 |
30 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0083 |
31 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0083 |
32 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0083 |
33 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0083 |
34 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0042 |
35 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0042 |
36 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0042 |
37 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,0208 |
38 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0042 |
39 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0042 |
40 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0042 |
41 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0042 |
42 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0042 |
43 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0042 |
44 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0042 |
45 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0042 |
46 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0042 |
47 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0042 |
48 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0042 |
7.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 49
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Giấy bốc hơi Piche |
chiếc |
0,58904 |
2 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00157 |
3 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00157 |
4 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00020 |
5 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00010 |
6 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00010 |
7 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00235 |
8 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00235 |
9 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00117 |
10 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00049 |
11 |
Dầu máy khâu |
lít |
0,00004 |
12 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00055 |
13 |
Bàn chải |
cái |
0,00055 |
14 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,00068 |
15 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00068 |
16 |
Sơn trắng |
kg |
0,00274 |
17 |
Sơn phun |
bình |
0,00096 |
18 |
Dầu pha sơn |
lít |
0,00110 |
19 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00329 |
20 |
Xà phòng |
kg |
0,00055 |
21 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00157 |
22 |
Giấy A4 |
gram |
0,00117 |
23 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00098 |
24 |
Mực viết |
hộp |
0,00049 |
25 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00039 |
26 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,01879 |
27 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00010 |
28 |
Ghim |
hộp |
0,00020 |
29 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00705 |
30 |
Bút máy |
chiếc |
0,00039 |
31 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00117 |
32 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00470 |
7.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 50
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00010 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,00500 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,01167 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,00667 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,00750 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,00333 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,00667 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,00667 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,00150 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00067 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,00233 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,00260 |
7.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 51
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,003571 |
2 |
Xăng cho máy cắt cỏ |
lít |
0,080000 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) |
lít |
0,002507 |
8. Thời gian nắng
8.1. Định mức lao động
8.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Quan trắc (thay giản đồ);
- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;
- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Chuẩn bị và cắt giản đồ;
- Quy toán giản đồ;
- Kiểm tra số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm.
8.1.2. Định biên
Bảng số 52
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
8.1.3. Định mức
Bảng số 53
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1lần đo |
|
0,04537 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,04091 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,00446 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1lần đo |
0,00347 |
0,00808 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00313 |
0,00729 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00034 |
0,00079 |
8.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 54
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Nhật quang ký |
máy |
0,0513 |
0,0073 |
2 |
Hàng rào vườn khí tượng |
bộ |
0,0513 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0021 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0021 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
0,0021 |
|
4 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0003 |
0,0023 |
8.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 55
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Cột nhật quang ký |
cái |
60 |
0,0513 |
2 |
Máy cắt cỏ |
chiếc |
60 |
0,0267 |
3 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,0521 |
4 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,0521 |
5 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,0521 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
2 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0021 |
3 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,0021 |
4 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0021 |
5 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0021 |
6 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0021 |
7 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0021 |
8 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0104 |
9 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,0521 |
10 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0104 |
11 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,0313 |
12 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
bộ |
12 |
0,0104 |
13 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,0521 |
14 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0208 |
15 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0104 |
16 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0104 |
17 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0104 |
18 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0104 |
19 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0104 |
20 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0104 |
21 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0104 |
22 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0208 |
23 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
|
60 |
0,0208 |
24 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0208 |
25 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0208 |
26 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0208 |
27 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0208 |
28 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0208 |
29 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0208 |
30 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0208 |
31 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0208 |
32 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0208 |
33 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0208 |
34 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0104 |
35 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0104 |
36 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0104 |
37 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,0521 |
38 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0104 |
39 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0104 |
40 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0104 |
41 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0104 |
42 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0104 |
43 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0104 |
44 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0104 |
45 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0104 |
46 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0104 |
47 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0104 |
48 |
Kéo cắt giản đồ |
cái |
12 |
0,0031 |
49 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0104 |
8.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 56
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Giản đồ nắng loại cong |
tờ |
1,80822 |
2 |
Giản đồ nắng loại thẳng |
tờ |
0,63014 |
3 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00313 |
4 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00313 |
5 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00039 |
6 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00020 |
7 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00020 |
8 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00470 |
9 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00470 |
10 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00235 |
11 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00098 |
12 |
Dầu máy khâu |
lít |
0,00008 |
13 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00110 |
14 |
Bàn chải |
cái |
0,00110 |
15 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,00137 |
16 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00137 |
17 |
Sơn trắng |
kg |
0,00548 |
18 |
Sơn phun |
bình |
0,00192 |
19 |
Dầu pha sơn |
lít |
0,00219 |
20 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00658 |
21 |
Xà phòng |
kg |
0,00110 |
22 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00313 |
23 |
Giấy A4 |
gram |
0,00235 |
24 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00196 |
25 |
Mực viết |
hộp |
0,00098 |
26 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00078 |
27 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,03757 |
28 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00020 |
29 |
Ghim |
hộp |
0,00039 |
30 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,01409 |
31 |
Bút máy |
chiếc |
0,00078 |
32 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00235 |
33 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00939 |
8.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 57
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00020 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,00500 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,01167 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,00667 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,00750 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,00833 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,01667 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,01667 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,00375 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00167 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,00583 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,00419 |
8.6 Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 58
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,003571 |
2 |
Xăng cho máy cắt cỏ |
lít |
0,160000 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) |
lít |
0,004907 |
9. Nhiệt độ mặt đất
9.1. Định mức lao động
9.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp;
- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;
- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Tính và chọn các giá trị cực trị;
- Kiểm tra số liệu;
- Mã hóa số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
9.1.2. Định biên
Bảng số 59
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
9.1.3. Định mức
Bảng số 60
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
|
0,01914 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,01726 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00188 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,00462 |
0,00462 |
0,00462 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00417 |
0,00417 |
0,00417 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00045 |
0,00045 |
0,00045 |
9.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 61
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Máy đo nhiệt độ đất hiện số |
chiếc |
0,0298 |
0,0069 |
2 |
Hàng rào vườn khí tượng |
bộ |
0,0298 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0021 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0021 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
0,0021 |
|
4 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0001 |
0,0011 |
9.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 62
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
SD |
DP |
||||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Nhiệt kế thường mặt đất |
cái |
24 |
0,0298 |
0,0298 |
2 |
Nhiệt kế tối cao mặt đất |
cái |
24 |
0,0298 |
0,0298 |
3 |
Nhiệt kế tối thấp mặt đất |
cái |
24 |
0,0298 |
0,0298 |
4 |
Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước |
cái |
36 |
0,0298 |
0,0298 |
5 |
Cầu đo nhiệt độ đất |
cái |
36 |
0,0298 |
|
6 |
Máy cắt cỏ |
chiếc |
60 |
0,0067 |
|
7 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,0625 |
|
8 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,0625 |
|
9 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,0625 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
|
2 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0021 |
|
3 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,0021 |
|
4 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0021 |
|
5 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0021 |
|
6 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0021 |
|
7 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0021 |
|
8 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0125 |
|
9 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,0625 |
|
10 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0125 |
|
11 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,0375 |
|
12 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
bộ |
12 |
0,0125 |
|
13 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,0625 |
|
14 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0250 |
|
15 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0125 |
|
16 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0125 |
|
17 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0125 |
|
18 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0125 |
|
19 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0125 |
|
20 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0125 |
|
21 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0125 |
|
22 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0250 |
|
23 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
|
60 |
0,0250 |
|
24 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0250 |
|
25 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0250 |
|
26 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0250 |
|
27 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0250 |
|
28 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0250 |
|
29 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0250 |
|
30 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0250 |
|
31 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0250 |
|
32 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0250 |
|
33 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0250 |
|
34 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0125 |
|
35 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0125 |
|
36 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0125 |
|
37 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,0625 |
|
38 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0125 |
|
39 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0125 |
|
40 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0125 |
|
41 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0125 |
|
42 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0125 |
|
43 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0125 |
|
44 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0125 |
|
45 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0125 |
|
46 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0125 |
|
47 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0125 |
|
48 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0125 |
|
49 |
Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất |
cái |
12 |
0,0067 |
|
9.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 63
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 |
quyển |
0,01096 |
2 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00078 |
3 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00078 |
4 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00010 |
5 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00005 |
6 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00005 |
7 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00117 |
8 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00117 |
9 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00059 |
10 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00024 |
11 |
Dầu máy khâu |
lít |
0,00002 |
12 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00027 |
13 |
Bàn chải |
cái |
0,00027 |
14 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,00034 |
15 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00034 |
16 |
Sơn trắng |
kg |
0,00137 |
17 |
Sơn phun |
bình |
0,00048 |
18 |
Dầu pha sơn |
lít |
0,00055 |
19 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00164 |
20 |
Xà phòng |
kg |
0,00027 |
21 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00078 |
22 |
Giấy A4 |
gram |
0,00059 |
23 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00049 |
24 |
Mực viết |
hộp |
0,00024 |
25 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00020 |
26 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,00939 |
27 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00005 |
28 |
Ghim |
hộp |
0,00010 |
29 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00352 |
30 |
Bút máy |
chiếc |
0,00020 |
31 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00059 |
32 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00235 |
9.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 64
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00005 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,00500 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,01167 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,00667 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,00750 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,01000 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,02000 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,02000 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,00450 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00200 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,00700 |
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,00472 |
9.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 65
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,001786 |
2 |
Xăng cho máy cắt cỏ |
lít |
0,040000 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) |
lít |
0,001254 |
10. Nhiệt độ các lớp đất sâu
10.1. Định mức lao động
10.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;
- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra số liệu;
- Tính toán chọn giá trị đặc trưng;
- Nhập số liệu vào phần mềm.
10.1.2. Định biên
Bảng số 66
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
10.1.3. Định mức
Bảng số 67
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1lần đo |
|
0,01683 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,01518 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,00165 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1lần đo |
0,00231 |
0,00693 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00208 |
0,00625 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00023 |
0,00068 |
10.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 68
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Hàng rào vườn khí tượng |
bộ |
0,0235 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0042 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0042 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
0,0042 |
|
4 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0001 |
0,0011 |
10.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 69
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
SD |
DP |
||||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Nhiệt kế savilop 5, 10, 15, 20 cm |
chiếc |
24 |
0,0940 |
0,0940 |
2 |
Máy cắt cỏ |
chiếc |
60 |
0,0067 |
|
3 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,0417 |
|
4 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,0417 |
|
5 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,0417 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
|
2 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0021 |
|
3 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,0021 |
|
4 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0042 |
|
5 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0042 |
|
6 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0042 |
|
7 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0042 |
|
8 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0083 |
|
9 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,0417 |
|
10 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0083 |
|
11 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,0250 |
|
12 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kw) |
bộ |
12 |
0,0083 |
|
13 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,0417 |
|
14 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0167 |
|
15 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0083 |
|
16 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0083 |
|
17 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0083 |
|
18 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0083 |
|
19 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0083 |
|
20 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0083 |
|
21 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0083 |
|
22 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0167 |
|
23 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
|
60 |
0,0167 |
|
24 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0167 |
|
25 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0167 |
|
26 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0167 |
|
27 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0167 |
|
28 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0167 |
|
29 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0167 |
|
30 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0167 |
|
31 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0167 |
|
32 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0167 |
|
33 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0167 |
|
34 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0083 |
|
35 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0083 |
|
36 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0083 |
|
37 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,0417 |
|
38 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0083 |
|
39 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0083 |
|
40 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0083 |
|
41 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0083 |
|
42 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0083 |
|
43 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0083 |
|
44 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0083 |
|
45 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0083 |
|
46 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0083 |
|
47 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0083 |
|
48 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0083 |
|
10.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 70
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00078 |
2 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00078 |
3 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00010 |
4 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00005 |
5 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00005 |
6 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00117 |
7 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00117 |
8 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00059 |
9 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00024 |
10 |
Dầu máy khâu |
lít |
0,00002 |
11 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00027 |
12 |
Bàn chải |
cái |
0,00027 |
13 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,00034 |
14 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00034 |
15 |
Sơn trắng |
kg |
0,00137 |
16 |
Sơn phun |
bình |
0,00048 |
17 |
Dầu pha sơn |
lít |
0,00055 |
18 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00164 |
19 |
Xà phòng |
kg |
0,00027 |
20 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00078 |
21 |
Giấy A4 |
gram |
0,00059 |
22 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00049 |
23 |
Mực viết |
hộp |
0,00024 |
24 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00020 |
25 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,00939 |
26 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00005 |
27 |
Ghim |
hộp |
0,00010 |
28 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00352 |
29 |
Bút máy |
chiếc |
0,00020 |
30 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00059 |
31 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00235 |
10.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 71
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00005 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,01000 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,02333 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,01333 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,01500 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,00667 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,01333 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,01333 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,00300 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00133 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,00467 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,00520 |
10.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 72
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,001786 |
2 |
Xăng cho máy cat cỏ |
lít |
0,040000 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) |
lít |
0,001254 |
11. Trạng thái mặt đất
11.1. Định mức lao động
11.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra số liệu;
- Mã hóa số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
11.1.2. Định biên
Bảng số 73
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
11.1.3. Định mức
Bảng số 74
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
|
0,01595 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,01438 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00157 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,00231 |
0,00693 |
0,00231 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00208 |
0,00625 |
0,00208 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00023 |
0,00068 |
0,00023 |
11.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 75
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0021 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0021 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
0,0021 |
|
4 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0003 |
0,0023 |
11.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 76
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Máy cắt cỏ |
chiếc |
60 |
0,0133 |
2 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,0521 |
3 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,0521 |
4 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,0521 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
2 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0021 |
3 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0021 |
4 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0021 |
5 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0021 |
6 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0104 |
7 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,0521 |
8 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0104 |
9 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,0313 |
10 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
bộ |
12 |
0,0104 |
11 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,0521 |
12 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0208 |
13 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0104 |
14 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0104 |
15 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0104 |
16 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0104 |
17 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0104 |
18 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0104 |
19 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0104 |
20 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0208 |
21 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
|
60 |
0,0208 |
22 |
Tiêu chuẩn quốc gia quan trắc bức xạ mặt trời |
quyển |
60 |
0,0208 |
23 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0208 |
24 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0208 |
25 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0208 |
26 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0208 |
27 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0208 |
28 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0208 |
29 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0208 |
30 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0208 |
31 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0208 |
32 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0208 |
33 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0104 |
34 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0104 |
35 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0104 |
36 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,0521 |
37 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0104 |
38 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0104 |
39 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0104 |
40 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0104 |
41 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0104 |
42 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0104 |
43 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0104 |
44 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0104 |
45 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0104 |
46 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0104 |
47 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0104 |
11.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 77
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00157 |
2 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00157 |
3 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00020 |
4 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00010 |
5 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00010 |
6 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00235 |
7 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00235 |
8 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00117 |
9 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00049 |
10 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00157 |
11 |
Giấy A4 |
gram |
0,00117 |
12 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00098 |
13 |
Mực viết |
hộp |
0,00049 |
14 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00039 |
15 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,01879 |
16 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00010 |
17 |
Ghim |
hộp |
0,00020 |
18 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00705 |
19 |
Bút máy |
chiếc |
0,00039 |
20 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00117 |
21 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00470 |
11.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 78
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00010 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,00500 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,01167 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,00667 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,00750 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,00833 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,01667 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,01667 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,00375 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00167 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,00583 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,00419 |
11.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 79
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,003571 |
2 |
Dầu nhớt bằng 3% |
lít |
0,000107 |
12. Hiện tượng khí tượng
12.1. Định mức lao động
12.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Theo dõi diễn biến thời tiết 24/24h.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra số liệu;
- Mã hóa số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
12.1.2. Định biên
Bảng số 80
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
12.1.3 Định mức
Bảng số 81
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
|
0,09473 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,08542 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
|
0,00931 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,00231 |
0,00231 |
0,00231 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00208 |
0,00208 |
0,00208 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00023 |
0,00023 |
0,00023 |
12.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 82
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0646 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0646 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
0,0646 |
|
4 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0001 |
0,0006 |
12.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 83
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,0313 |
2 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,0313 |
3 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,0313 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
2 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0646 |
3 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0646 |
4 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0063 |
5 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0063 |
6 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0063 |
7 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,0313 |
8 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0063 |
9 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,0188 |
10 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
bộ |
12 |
0,0063 |
11 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,0313 |
12 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0125 |
13 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0063 |
14 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0063 |
15 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0063 |
16 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0063 |
17 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0063 |
18 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0063 |
19 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0063 |
20 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0125 |
21 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
|
60 |
0,0125 |
22 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0125 |
23 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0125 |
24 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0125 |
25 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0125 |
26 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0125 |
27 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0125 |
28 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0125 |
29 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0125 |
30 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0125 |
31 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0125 |
32 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng nông nghiệp |
quyển |
60 |
0,0125 |
33 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0063 |
34 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0063 |
35 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0063 |
36 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,0313 |
37 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0063 |
38 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0063 |
39 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0063 |
40 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0063 |
41 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0063 |
42 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0063 |
43 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0063 |
44 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0063 |
45 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0063 |
46 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0063 |
47 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0063 |
12.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 84
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00039 |
2 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00039 |
3 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00005 |
4 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00002 |
5 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00002 |
6 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00059 |
7 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00059 |
8 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00029 |
9 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00012 |
10 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00039 |
11 |
Giấy A4 |
gram |
0,00029 |
12 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00024 |
13 |
Mực viết |
hộp |
0,00012 |
14 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
15 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,00470 |
16 |
Hộp mực máy in |
Hộp |
0,00002 |
17 |
Ghim |
hộp |
0,00005 |
18 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
19 |
Bút máy |
chiếc |
0,00010 |
20 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00029 |
21 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00117 |
12.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 85
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00002 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,01500 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,36167 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,20667 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,23250 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,00500 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,01000 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,01000 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,00225 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00100 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,00350 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,04238 |
12.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 86
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,000893 |
2 |
Dầu nhớt bằng 3% |
lít |
0,000027 |
13. Mây
13.1. Định mức lao động
13.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Theo dõi diễn biến của mây 24/24h.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra số liệu;
- Mã hóa số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
13.1.2. Định biên
Bảng số 87
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
|
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
13.1.3. Định mức
Bảng số 88
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,06007 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,05417 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,00590 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,00693 |
|
0,00462 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00625 |
|
0,00417 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00068 |
|
0,00045 |
13.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 89
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0042 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0042 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
0,0042 |
|
4 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0001 |
0,0006 |
13.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 90
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,0521 |
2 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,0521 |
3 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,0521 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
2 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0042 |
3 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0042 |
4 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0042 |
5 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0042 |
6 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0104 |
7 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,0521 |
8 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0104 |
9 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,0313 |
10 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
bộ |
12 |
0,0104 |
11 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,0521 |
12 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0208 |
13 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0104 |
14 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0104 |
15 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0104 |
16 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0104 |
17 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0104 |
18 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0104 |
19 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0104 |
20 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0208 |
21 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
|
60 |
0,0208 |
22 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0208 |
23 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0208 |
24 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0208 |
25 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0208 |
26 |
Át lát mây quốc tế |
quyển |
60 |
0,0208 |
27 |
Hướng dẫn phân định mây |
quyển |
60 |
0,0208 |
28 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0208 |
29 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0208 |
30 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0208 |
31 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0208 |
32 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0208 |
33 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0208 |
34 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0104 |
35 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0104 |
36 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0104 |
37 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,0521 |
38 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0104 |
39 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0104 |
40 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0104 |
41 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0104 |
42 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0104 |
43 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0104 |
44 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0104 |
45 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0104 |
46 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0104 |
47 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0104 |
48 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0104 |
13.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 91
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00039 |
2 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00039 |
3 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00005 |
4 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00002 |
5 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00002 |
6 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00059 |
7 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00059 |
8 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00029 |
9 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00012 |
10 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00039 |
11 |
Giấy A4 |
gram |
0,00029 |
12 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00024 |
13 |
Mực viết |
hộp |
0,00012 |
14 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
15 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,00470 |
16 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00002 |
17 |
Ghim |
hộp |
0,00005 |
18 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
19 |
Bút máy |
chiếc |
0,00010 |
20 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00029 |
21 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00117 |
13.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 92
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00002 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,01000 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,02333 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,01333 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,01500 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,00833 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,01667 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,01667 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,00375 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00167 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,00583 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,00573 |
13.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 93
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,000893 |
2 |
Dầu nhớt bằng 3% |
lít |
0,000027 |
14. Bốc hơi từ bề mặt nước
14.1. Định mức lao động
14.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;
- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm.
14.1.2 Định biên
Bảng số 94
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
14.1.3. Định mức
Bảng số 95
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1lần đo |
|
0,03135 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,02827 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,00308 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1lần đo |
0,00462 |
0,00462 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00417 |
0,00417 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00045 |
0,00045 |
14.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 96
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Thiết bị đo bốc hơi GGI - 3000 |
bộ |
0,0366 |
|
2 |
Hàng rào vườn khí tượng |
bộ |
0,0366 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0042 |
|
2 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0042 |
|
3 |
Máy in |
chiếc |
0,0042 |
|
4 |
Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,0003 |
0,0023 |
14.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 97
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
SD |
DP |
||||
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Bộ ống đong GGI - 3000 |
bộ |
24 |
0,0732 |
0,0732 |
2 |
Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000 |
cái |
60 |
0,0366 |
0,0366 |
3 |
Máy cắt cỏ |
chiếc |
60 |
0,0133 |
|
4 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,0417 |
|
5 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,0417 |
|
6 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,0417 |
|
|
Nội nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Điện thoại cố định |
cái |
60 |
0,0004 |
|
2 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0021 |
|
3 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,0021 |
|
4 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,0042 |
|
5 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,0042 |
|
6 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,0042 |
|
7 |
Bộ nạp điện ắcquy |
bộ |
60 |
0,0042 |
|
8 |
Modem truyền dữ liệu |
cái |
60 |
0,0083 |
|
9 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,0417 |
|
10 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,0083 |
|
11 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,0250 |
|
12 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kw) |
bộ |
12 |
0,0083 |
|
13 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
bộ |
36 |
0,0417 |
|
14 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
bộ |
60 |
0,0167 |
|
15 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
cái |
60 |
0,0083 |
|
16 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,0083 |
|
17 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,0083 |
|
18 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
0,0083 |
|
19 |
La bàn |
cái |
36 |
0,0083 |
|
20 |
Ni vô |
cái |
60 |
0,0083 |
|
21 |
Tivi |
cái |
60 |
0,0083 |
|
22 |
Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,0167 |
|
23 |
Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt |
|
60 |
0,0167 |
|
24 |
Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng |
quyển |
60 |
0,0167 |
|
25 |
Mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,0167 |
|
26 |
Bảng tính khí tượng |
quyển |
60 |
0,0167 |
|
27 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,0167 |
|
28 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,0167 |
|
29 |
Bảng tóm tắt mã luật SYNOP |
tờ |
60 |
0,0167 |
|
30 |
Bảng tóm tắt mã luật TYPH |
tờ |
60 |
0,0167 |
|
31 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
tờ |
60 |
0,0167 |
|
32 |
Hướng dẫn đo mưa |
quyển |
60 |
0,0167 |
|
33 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0167 |
|
34 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,0167 |
|
35 |
Thước dây 50m |
cái |
36 |
0,0083 |
|
36 |
Xô đựng nước 10 lít |
cái |
12 |
0,0083 |
|
37 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0083 |
|
38 |
Máy tính cầm tay |
cái |
60 |
0,0417 |
|
39 |
Dao con |
cái |
12 |
0,0083 |
|
40 |
Dập ghim to |
cái |
36 |
0,0083 |
|
41 |
Dập ghim nhỏ |
cái |
36 |
0,0083 |
|
42 |
Gọt bút chì |
cái |
12 |
0,0083 |
|
43 |
Dây dọi |
cái |
36 |
0,0083 |
|
44 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,0083 |
|
45 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,0083 |
|
46 |
Khung treo tường(80x100)cm |
cái |
36 |
0,0083 |
|
47 |
Can đựng xăng, dầu 10 lít |
cái |
24 |
0,0083 |
|
48 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
cái |
24 |
0,0083 |
|
49 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
cái |
12 |
0,0083 |
|
14.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 98
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b) |
quyển |
0,02192 |
2 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT1 |
quyển |
0,00157 |
3 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT2 |
quyển |
0,00157 |
4 |
Sổ lưu điện SYNOP SKT21a |
quyển |
0,00020 |
5 |
Sổ lưu điện TYPH SKT21b |
quyển |
0,00010 |
6 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,00010 |
7 |
Báo cáo hàng tháng BCT 2 |
tờ |
0,00235 |
8 |
Báo cáo về máy BCT3 |
tờ |
0,00235 |
9 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00117 |
10 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,00049 |
11 |
Dầu máy khâu |
lít |
0,00004 |
12 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00055 |
13 |
Bàn chải |
cái |
0,00055 |
14 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,00068 |
15 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00068 |
16 |
Sơn trắng |
kg |
0,00274 |
17 |
Sơn phun |
bình |
0,00096 |
18 |
Dầu pha sơn |
lít |
0,00110 |
19 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00329 |
20 |
Xà phòng |
kg |
0,00055 |
21 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00157 |
22 |
Giấy A4 |
gram |
0,00117 |
23 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00098 |
24 |
Mực viết |
hộp |
0,00049 |
25 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
0,00039 |
26 |
Nước sạch 16m3/tháng |
m3 |
0,01879 |
27 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00010 |
28 |
Ghim |
hộp |
0,00020 |
29 |
Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng |
đôi |
0,00705 |
30 |
Bút máy |
chiếc |
0,00039 |
31 |
Bút chì xanh đỏ |
chiếc |
0,00117 |
32 |
Bút chì đen mềm |
chiếc |
0,00470 |
14.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 99
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Thời gian sử dụng điện thoại |
phút |
0,17857 |
2 |
Internet tốc độ cao |
gói |
0,00010 |
3 |
Điện sạc ác quy 0,3kw |
kWh |
0,01000 |
4 |
Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw |
kWh |
0,02333 |
5 |
Điện cho máy tính 0,4kw |
kWh |
0,01333 |
6 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,01500 |
7 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,00667 |
8 |
Đèn neon (công suất 0,04 kW) |
kWh |
0,01333 |
9 |
Quạt trần (công suất 0,1 kW) |
kWh |
0,01333 |
10 |
Quạt cây (công suất 0,045 kW) |
kWh |
0,00300 |
11 |
Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW |
kWh |
0,00133 |
12 |
Tivi (công suất 0,07 kW) |
kWh |
0,00467 |
13 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,00520 |
14.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 100
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA |
lít |
0,003571 |
2 |
Xăng cho máy cắt cỏ |
lít |
0,080000 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ) |
lít |
0,002507 |
II. Quan trắc khí tượng tự động
1. Nhiệt độ không khí
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;
- Báo cáo định kỳ đột xuất.
1.1.2. Định biên
Bảng số 101
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
1.1.3. Định mức
Bảng số 102
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,000029 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,000026 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,000003 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,000014 |
0,000043 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,000013 |
0,000039 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,000001 |
0,000004 |
1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 103
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Bộ cảm biến nhiệt độ không khí |
bộ |
0,021 |
2 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào |
bộ |
0,002 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
Bộ |
0,002 |
2 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,002 |
3 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,002 |
4 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,002 |
5 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm |
chiếc |
0,002 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,002 |
7 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,002 |
8 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động |
bộ |
0,002 |
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,002 |
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) |
bộ |
0,002 |
1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 104
TT |
Danh mục |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
bộ |
60 |
0,000013 |
2 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
chiếc |
96 |
0,000013 |
3 |
Đồng hồ đo điện trở đất |
chiếc |
96 |
0,000013 |
4 |
Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
24 |
0,001894 |
5 |
Ắc quy dùng cho bộ lặp repeater (radio) |
chiếc |
24 |
0,001894 |
6 |
Bộ sạc điện cho ắc quy |
chiếc |
60 |
0,001894 |
7 |
Bộ gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,... |
bộ |
96 |
0,001894 |
8 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
12 |
0,000026 |
9 |
Chổi sơn |
chiếc |
12 |
0,000053 |
10 |
Dập ghim |
chiếc |
36 |
0,000026 |
11 |
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật |
quyển |
60 |
0,000013 |
12 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
quyển |
60 |
0,000013 |
13 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,000013 |
14 |
Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động |
quyển |
60 |
0,000013 |
1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 105
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Bộ phận cảm ứng của bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí |
chiếc |
0,0000095 |
2 |
Màng lọc bụi bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí |
cái |
0,0000190 |
3 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0000415 |
4 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,0000069 |
5 |
Sơn trắng |
kg |
0,0000104 |
6 |
Sơn phun |
bình |
0,0000035 |
7 |
Xà phòng |
kg |
0,0000017 |
8 |
Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,0000017 |
9 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,0000017 |
10 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0000017 |
11 |
Hạt hút ẩm Silicagel |
túi |
0,0000035 |
12 |
Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét |
kg |
0,0000138 |
13 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyẻn |
0,0000035 |
14 |
Giấy ráp |
gram |
0,0000069 |
15 |
Giấy A4 |
gram |
0,0000069 |
16 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,0000017 |
17 |
Bút bi |
cái |
0,0000035 |
1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 106
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Điện tiêu thụ |
kWh |
0,000436 |
2 |
Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS |
MB |
0,000002 |
2. Độ ẩm không khí
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.
2.1.2. Định biên
Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.
2.1.3. Định mức
Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.
2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 107
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Bộ cảm biến ẩm độ không khí |
bộ |
0,021 |
2 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào |
bộ |
0,002 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
0,002 |
2 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,002 |
3 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,002 |
4 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,002 |
5 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm |
chiếc |
0,002 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,002 |
7 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,002 |
8 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động |
bộ |
0,002 |
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,002 |
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) |
bộ |
0,002 |
2.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II
2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 108
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Bộ phận cảm ứng của bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí |
chiếc |
0,0000095 |
2 |
Màng lọc bụi bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí |
cái |
0,0000190 |
3 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0000415 |
4 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,0000069 |
5 |
Sơn trắng |
kg |
0,0000104 |
6 |
Sơn phun |
bình |
0,0000035 |
7 |
Xà phòng |
kg |
0,0000017 |
8 |
Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,0000017 |
9 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,0000017 |
10 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0000017 |
11 |
Hạt hút ẩm Silicagel |
túi |
0,0000035 |
12 |
Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét |
kg |
0,0000138 |
13 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyẻn |
0,0000035 |
14 |
Giấy ráp |
gram |
0,0000069 |
15 |
Giấy A4 |
gram |
0,0000069 |
16 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,0000017 |
17 |
Bút bi |
cái |
0,0000035 |
2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều II.
3. Áp suất khí quyển
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.
3.1.2. Định biên
Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.
3.1.4. Định mức
Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.
3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 109
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Bộ cảm biến khí áp |
bộ |
0,021 |
2 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào |
bộ |
0,002 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
Bộ |
0,002 |
2 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,002 |
3 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,002 |
4 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,002 |
5 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm |
chiếc |
0,002 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,002 |
7 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,002 |
8 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động |
bộ |
0,002 |
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,002 |
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) |
bộ |
0,002 |
3.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.
3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 110
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0000415 |
2 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,0000069 |
3 |
Sơn trắng |
kg |
0,0000104 |
4 |
Sơn phun |
bình |
0,0000035 |
5 |
Xà phòng |
kg |
0,0000017 |
6 |
Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,0000017 |
7 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,0000017 |
8 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0000017 |
9 |
Hạt hút ẩm Silicagel |
túi |
0,0000035 |
10 |
Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét |
kg |
0,0000138 |
11 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyẻn |
0,0000035 |
12 |
Giấy ráp |
gram |
0,0000069 |
13 |
Giấy A4 |
gram |
0,0000069 |
14 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,0000017 |
15 |
Bút bi |
cái |
0,0000035 |
3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều II.
4. Gió
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.
4.1.2. Định biên
Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.
4.1.3. Định mức
Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.
4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 111
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Bộ cảm biến hướng gió |
bộ |
0,021 |
2 |
Bộ cảm biến tốc độ gió |
bộ |
0,021 |
3 |
Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) |
bộ |
0,042 |
4 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào |
bộ |
0,002 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
Bộ |
0,002 |
2 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,002 |
3 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,002 |
4 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,002 |
5 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm |
chiếc |
0,002 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,002 |
7 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,002 |
8 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động |
bộ |
0,002 |
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,002 |
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) |
bộ |
0,002 |
4.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.
4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 112
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Vòng bi cho bộ cảm biến gió |
chiếc |
0,0000190 |
2 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0000415 |
3 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,0000069 |
4 |
Sơn trắng |
kg |
0,0000104 |
5 |
Sơn phun |
bình |
0,0000035 |
6 |
Xà phòng |
kg |
0,0000017 |
7 |
Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,0000017 |
8 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,0000017 |
9 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0000017 |
10 |
Hạt hút ẩm Silicagel |
túi |
0,0000035 |
11 |
Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét |
kg |
0,0000138 |
12 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyẻn |
0,0000035 |
13 |
Giấy ráp |
gram |
0,0000069 |
14 |
Giấy A4 |
gram |
0,0000069 |
15 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,0000017 |
16 |
Bút bi |
cái |
0,0000035 |
4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều II.
5. Mưa
5.1. Định mức lao động
5.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.
5.1.2. Định biên
Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.
5.1.3. Định mức
Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.
5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 113
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Bộ cảm biến lượng mưa |
bộ |
0,021 |
2 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào |
bộ |
0,002 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
Bộ |
0,002 |
2 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,002 |
3 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,002 |
4 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,002 |
5 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm |
chiếc |
0,002 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,002 |
7 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,002 |
8 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động |
bộ |
0,002 |
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,002 |
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) |
bộ |
0,002 |
5.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.
5.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 114
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0000415 |
2 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,0000069 |
3 |
Sơn trắng |
kg |
0,0000104 |
4 |
Sơn phun |
bình |
0,0000035 |
5 |
Xà phòng |
kg |
0,0000017 |
6 |
Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,0000017 |
7 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,0000017 |
8 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0000017 |
9 |
Hạt hút ẩm Silicagel |
túi |
0,0000035 |
10 |
Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét |
kg |
0,0000138 |
11 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyẻn |
0,0000035 |
12 |
Giấy ráp |
gram |
0,0000069 |
13 |
Giấy A4 |
gram |
0,0000069 |
14 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,0000017 |
15 |
Bút bi |
cái |
0,0000035 |
5.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều II.
6. Tổng lượng bốc hơi
6.1. Định mức lao động
6.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II
6.1.2. Định biên
Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II
6.1.3. Định mức
Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II
6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 115
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Bộ cảm biến tổng lượng bốc hơi |
bộ |
0,021 |
2 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào |
bộ |
0,002 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
0,002 |
2 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,002 |
3 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,002 |
4 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,002 |
5 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm |
chiếc |
0,002 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,002 |
7 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,002 |
8 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động |
bộ |
0,002 |
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,002 |
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) |
bộ |
0,002 |
6.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.
6.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 116
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0000415 |
2 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,0000069 |
3 |
Sơn trắng |
kg |
0,0000104 |
4 |
Sơn phun |
bình |
0,0000035 |
5 |
Xà phòng |
kg |
0,0000017 |
6 |
Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,0000017 |
7 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,0000017 |
8 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0000017 |
9 |
Hạt hút ẩm Silicagel |
túi |
0,0000035 |
10 |
Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét |
kg |
0,0000138 |
11 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyẻn |
0,0000035 |
12 |
Giấy ráp |
gram |
0,0000069 |
13 |
Giấy A4 |
gram |
0,0000069 |
14 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,0000017 |
15 |
Bút bi |
cái |
0,0000035 |
6.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều II.
7. Nhiệt độ mặt đất và nhiệt độ các lớp đất sâu
7.1. Định mức lao động
7.1.1.1 Nội dung công việc
Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.
7.1.2. Định biên
Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.
7.1.3. Định mức
Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.
7.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 117
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Bộ cảm biến nhiệt độ mặt đất |
bộ |
0,021 |
2 |
Các bộ cảm biến nhiệt độ lớp đất sâu 5; 10; 15; 20 cm |
bộ |
0,021 |
3 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào |
bộ |
0,002 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
0,002 |
2 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,002 |
3 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,002 |
4 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,002 |
5 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm |
chiếc |
0,002 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,002 |
7 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,002 |
8 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động |
bộ |
0,002 |
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,002 |
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) |
bộ |
0,002 |
7.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.
7.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 118
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0000415 |
2 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,0000069 |
3 |
Sơn trắng |
kg |
0,0000104 |
4 |
Sơn phun |
bình |
0,0000035 |
5 |
Xà phòng |
kg |
0,0000017 |
6 |
Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,0000017 |
7 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,0000017 |
8 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0000017 |
9 |
Hạt hút ẩm Silicagel |
túi |
0,0000035 |
10 |
Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét |
kg |
0,0000138 |
11 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyẻn |
0,0000035 |
12 |
Giấy ráp |
gram |
0,0000069 |
13 |
Giấy A4 |
gram |
0,0000069 |
14 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,0000017 |
15 |
Bút bi |
cái |
0,0000035 |
7.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều II.
8. Độ ẩm đất
8.1. Định mức lao động
8.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.
8.1.2. Định biên
Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.
8.1.3. Định mức
Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.
8.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 119
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Bộ cảm biến độ ẩm đất |
bộ |
0,002 |
2 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào |
bộ |
0,002 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
Bộ |
0,002 |
2 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,002 |
3 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,002 |
4 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,002 |
5 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm |
chiếc |
0,002 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,002 |
7 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,002 |
8 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động |
bộ |
0,002 |
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,002 |
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) |
bộ |
0,002 |
8.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.
8.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 120
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0000415 |
2 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,0000069 |
3 |
Sơn trắng |
kg |
0,0000104 |
4 |
Sơn phun |
bình |
0,0000035 |
5 |
Xà phòng |
kg |
0,0000017 |
6 |
Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,0000017 |
7 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,0000017 |
8 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0000017 |
9 |
Hạt hút ẩm Silicagel |
túi |
0,0000035 |
10 |
Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét |
kg |
0,0000138 |
11 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyẻn |
0,0000035 |
12 |
Giấy ráp |
gram |
0,0000069 |
13 |
Giấy A4 |
gram |
0,0000069 |
14 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,0000017 |
15 |
Bút bi |
cái |
0,0000035 |
8.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều II.
9. Thời gian nắng
9.1. Định mức lao động
9.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.
9.1.2. Định biên
Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.
9.1.3. Định mức
Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.
9.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 121
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Bộ cảm biến số giờ nắng |
bộ |
0,021 |
2 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào |
bộ |
0,002 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
Bộ |
0,002 |
2 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,002 |
3 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,002 |
4 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,002 |
5 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm |
chiếc |
0,002 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,002 |
7 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,002 |
8 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động |
bộ |
0,002 |
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,002 |
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) |
bộ |
0,002 |
9.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.
9.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 122
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0000415 |
2 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,0000069 |
3 |
Sơn trắng |
kg |
0,0000104 |
4 |
Sơn phun |
bình |
0,0000035 |
5 |
Xà phòng |
kg |
0,0000017 |
6 |
Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,0000017 |
7 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,0000017 |
8 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0000017 |
9 |
Hạt hút ẩm Silicagel |
túi |
0,0000035 |
10 |
Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét |
kg |
0,0000138 |
11 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyẻn |
0,0000035 |
12 |
Giấy ráp |
gram |
0,0000069 |
13 |
Giấy A4 |
gram |
0,0000069 |
14 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,0000017 |
15 |
Bút bi |
cái |
0,0000035 |
9.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều II.
10. Tầm nhìn ngang
10.1. Định mức lao động
10.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.
10.1.2. Định biên
Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.
10.1.3. Định mức
Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.
10.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 123
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Bộ cảm biến đo tầm nhìn ngang |
bộ |
0,021 |
2 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào |
bộ |
0,002 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
0,002 |
2 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,002 |
3 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,002 |
4 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,002 |
5 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm |
chiếc |
0,002 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,002 |
7 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,002 |
8 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động |
bộ |
0,002 |
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,002 |
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) |
bộ |
0,002 |
10.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.
10.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 124
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0000415 |
2 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,0000069 |
3 |
Sơn trắng |
kg |
0,0000104 |
4 |
Sơn phun |
bình |
0,0000035 |
5 |
Xà phòng |
kg |
0,0000017 |
6 |
Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,0000017 |
7 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,0000017 |
8 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0000017 |
9 |
Hạt hút ẩm Silicagel |
túi |
0,0000035 |
10 |
Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét |
kg |
0,0000138 |
11 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyẻn |
0,0000035 |
12 |
Giấy ráp |
gram |
0,0000069 |
13 |
Giấy A4 |
gram |
0,0000069 |
14 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,0000017 |
15 |
Bút bi |
cái |
0,0000035 |
10.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều II.
11. Cường độ và tổng lượng bức xạ mặt trời
11.1. Định mức lao động
11.1.1. Nội dung công việc
Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.
11.1.2. Định biên
Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.
11.1.3. Định mức,
Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.
11.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 125
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Bộ cảm biến bức xạ tổng sóng ngắn |
bộ |
0,021 |
2 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào |
bộ |
0,002 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
0,002 |
2 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,002 |
3 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,002 |
4 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,002 |
5 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm |
chiếc |
0,002 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,002 |
7 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,002 |
8 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động |
bộ |
0,002 |
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,002 |
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu) |
bộ |
0,002 |
11.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản Điều II.
11.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 126
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0000415 |
2 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,0000069 |
3 |
Sơn trắng |
kg |
0,0000104 |
4 |
Sơn phun |
bình |
0,0000035 |
5 |
Xà phòng |
kg |
0,0000017 |
6 |
Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,0000017 |
7 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,0000017 |
8 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0000017 |
9 |
Hạt hút ẩm Silicagel |
túi |
0,0000035 |
10 |
Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét |
kg |
0,0000138 |
11 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyẻn |
0,0000035 |
12 |
Giấy ráp |
gram |
0,0000069 |
13 |
Giấy A4 |
gram |
0,0000069 |
14 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,0000017 |
15 |
Bút bi |
cái |
0,0000035 |
11.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều II.
III. Quan trắc mưa tự động
1.1. Định mức lao động
1.1.1 Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian.
1.1.2. Định biên
Bảng số 127
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
1.1.3 Định mức
Bảng số 128
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,000112 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,000101 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,000011 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,000056 |
0,000112 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,000050 |
0,000101 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,000006 |
0,000011 |
1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 129
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Bộ cảm biến lượng mưa |
bộ |
0,021 |
2 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị |
bộ |
0,021 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Bộ lưu giữ số liệu (đo mưa tự động) |
bộ |
0,021 |
2 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm đo mưa tự động |
bộ |
0,021 |
3 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,021 |
4 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,021 |
5 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,021 |
6 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
0,021 |
7 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
bộ |
0,021 |
8 |
Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,021 |
9 |
Cột lắp máy mưa và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) |
bộ |
0,021 |
10 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,021 |
1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 130
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
bộ |
60 |
0,000051 |
2 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
chiếc |
96 |
0,000051 |
3 |
Đồng hồ đo điện trở đất |
chiếc |
96 |
0,000051 |
4 |
Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
24 |
0,020833 |
5 |
Ắc quy dùng cho bộ lặp repeater (radio) |
chiếc |
24 |
0,020833 |
6 |
Bộ sạc điện cho ắc quy |
chiếc |
60 |
0,020833 |
7 |
Bộ phụ kiện gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,... |
bộ |
96 |
0,020833 |
8 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
12 |
0,000304 |
9 |
Chổi sơn |
chiếc |
12 |
0,000304 |
10 |
Dập ghim |
chiếc |
60 |
0,000456 |
11 |
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật |
quyển |
60 |
0,000152 |
12 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
quyển |
60 |
0,000152 |
13 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,000152 |
14 |
Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động |
quyển |
60 |
0,000152 |
1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 131
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
ĐM |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Hạt hút ẩm Silicagel |
túi |
0,00003805 |
2 |
Giấy A4 |
gram |
0,00005708 |
3 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,00000951 |
4 |
Giấy ráp |
tờ |
0,00003805 |
5 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00011416 |
6 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00000951 |
7 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00003805 |
8 |
Sơn trắng |
kg |
0,00003805 |
9 |
Sơn phun |
bình |
0,00001903 |
10 |
Xà phòng |
kg |
0,00001903 |
11 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00000571 |
12 |
Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,00001903 |
13 |
Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét |
kg |
0,00009513 |
1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 132
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Điện tiêu thụ (20kWh/tháng) |
kWh |
0,0047945 |
2 |
Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS |
MB |
0,0000190 |
IV. Quan trắc bức xạ
1. Bức xạ trực tiếp
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin)
- Quan trắc đĩa mặt trời
- Quan trắc mây thiên đỉnh (z quang)
- Quan trắc nhiệt độ đất
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu
- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu
- Kiểm tra số lượng số liệu
- Kiểm tra chất lượng số liệu
1.1.2. Định biên
Bảng số 133
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
1.1.3. Định mức
Bảng số 134
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,0000208 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0000187 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0000021 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0000005 |
0,0000011 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0000004 |
0,0000010 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0000001 |
0,0000001 |
1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 135
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Bộ cảm ứng biến xạ mặt trời trực tiếp |
bộ |
0,002 |
2 |
Bộ cảm biến bức xạ thực |
bộ |
0,002 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy tính xách tay |
cái |
0,000001 |
2 |
Máy in |
chiếc |
0,000001 |
3 |
Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...) |
bộ |
0,000298 |
4 |
Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ) |
chiếc |
0,000298 |
5 |
Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ) |
bộ |
0,000298 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,000298 |
7 |
Bộ nạp pin mặt trời |
bộ |
0,000298 |
8 |
Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ |
bộ |
0,000298 |
9 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1 |
bộ |
0,000298 |
10 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,000298 |
11 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
Bộ |
0,000298 |
12 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
bộ |
0,000298 |
13 |
Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,000298 |
14 |
Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online |
bộ |
0,000298 |
15 |
Bộ ổn áp |
chiếc |
0,000298 |
16 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính |
chiếc |
0,000298 |
17 |
Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) |
bộ |
0,000298 |
18 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,000298 |
1.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 136
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
0,000032 |
2 |
Quần áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
0,000032 |
3 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
0,000032 |
4 |
Găng tay BHLĐ |
đôi |
3 |
0,000079 |
5 |
Giầy BHLĐ |
đôi |
6 |
0,000032 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Bộ sạc điện cho ắc quy |
chiếc |
60 |
0,000014 |
2 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
chiếc |
96 |
0,000014 |
3 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
bộ |
60 |
0,000014 |
4 |
Đồng hồ đo điện trở đất |
chiếc |
96 |
0,000014 |
5 |
Ắc quy dùng cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
24 |
0,000298 |
6 |
Ắc quy dùng cho bộ dò bóng mặt trời tự động |
chiếc |
24 |
0,000298 |
7 |
Bộ phụ kiện gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,... |
bộ |
96 |
0,000298 |
8 |
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,000001 |
9 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,000001 |
10 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,000001 |
11 |
Đèn ắcquy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
0,000001 |
12 |
Đèn neon 0,05 kW |
bộ |
36 |
0,000006 |
13 |
Quạt trần 0,1 kW |
bộ |
60 |
0,000001 |
14 |
Quạt cây 0,05 kW |
chiếc |
60 |
0,000001 |
15 |
Đèn neon để bàn 0,02 kW |
bộ |
36 |
0,000001 |
16 |
Máy tính cá nhân (Calculator) |
chiếc |
60 |
0,000001 |
17 |
Kính để bàn dày 5mm |
tấm |
60 |
0,000001 |
18 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
12 |
0,000001 |
19 |
Chổi sơn |
chiếc |
12 |
0,000001 |
20 |
Dập ghim |
chiếc |
36 |
0,000001 |
21 |
Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản hệ thống |
quyển |
60 |
0,000001 |
22 |
Quy phạm quan trắc bức xạ |
quyển |
60 |
0,000001 |
23 |
Hướng dẫn thanh tra bức xạ |
quyển |
60 |
0,000001 |
24 |
Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn |
quyển |
60 |
0,000001 |
25 |
Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh |
quyển |
60 |
0,000001 |
1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 137
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Hạt hút ẩm Silicagel |
túi |
0,0000005 |
2 |
Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét |
kg |
0,0000005 |
3 |
Màng lọc bụi cho các quạt gió |
bộ |
0,0000005 |
4 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,0000003 |
5 |
Giấy ráp |
tờ |
0,0000011 |
6 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0000033 |
7 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0000003 |
8 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,0000005 |
9 |
Sơn trắng |
kg |
0,0000005 |
10 |
Sơn phun |
bình |
0,0000005 |
11 |
Xà phòng |
kg |
0,0000003 |
12 |
Nước sạch |
m3 |
0,0000033 |
13 |
Bút bi |
cái |
0,0000005 |
14 |
Băng dính |
cuộn |
0,0000005 |
15 |
Giấy A4 |
gram |
0,0000005 |
16 |
Ghim |
hộp |
0,0000005 |
17 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,0000003 |
18 |
Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) |
quyển |
0,0000005 |
19 |
Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,0000003 |
20 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,0000003 |
21 |
Giấy ráp |
tờ |
0,0000011 |
22 |
Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,0000003 |
1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 138
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Điện tiêu thụ (trạm hoạt động liên tục) 20kWh/tháng |
kWh |
0,0000652 |
2 |
Điện sạc ác quy 0,03kw |
kWh |
0,0016327 |
3 |
Đèn neon 0,05 kW |
kWh |
0,0000006 |
4 |
Quạt trần 0,1 kW |
kWh |
0,0000046 |
5 |
Quạt cây 0,05 kW |
kWh |
0,0000006 |
6 |
Đèn neon để bàn 0,02 kW |
kWh |
0,0000002 |
7 |
Điện cho máy in 0,45kw |
kWh |
0,0000052 |
8 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,0000855 |
9 |
Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS |
MB |
0,0000003 |
2. Bức xạ khuếch tán
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin)
- Điều chỉnh thiết bị che bóng mặt trời (thiết bị không tự động che bóng mặt trời, đối với đo bức xạ khuyếch tán)
- Quan trắc đĩa mặt trời
- Quan trắc mây thiên đỉnh (z quang)
- Quan trắc nhiệt độ đất
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu
- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu
- Kiểm tra số lượng số liệu
- Kiểm tra chất lượng số liệu
2.1.2. Định biên
Bảng số 139
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
2.1.3. Định mức
Bảng số 140
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,0000224 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0000202 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0000022 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0000005 |
0,0000011 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0000004 |
0,0000010 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0000001 |
0,0000001 |
2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 141
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Bộ cảm biến bức xạ mặt trời khuyếch tán sóng ngắn |
bộ |
0,002083 |
2 |
Bộ tán che bóng mặt trời |
bộ |
0,002083 |
3 |
Bộ dò bóng mặt trời tự động |
bộ |
0,002083 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy tính xách tay |
cái |
0,000001 |
2 |
Máy in |
chiếc |
0,000001 |
3 |
Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...) |
bộ |
0,000298 |
4 |
Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ) |
chiếc |
0,000298 |
5 |
Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ) |
bộ |
0,000298 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,000298 |
7 |
Bộ nạp pin mặt trời |
bộ |
0,000298 |
8 |
Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ |
bộ |
0,000298 |
9 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1 |
bộ |
0,000298 |
10 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,000298 |
11 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
0,000298 |
12 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
bộ |
0,000298 |
13 |
Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,000298 |
14 |
Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online |
bộ |
0,000298 |
15 |
Bộ ổn áp |
chiếc |
0,000298 |
16 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính |
chiếc |
0,000298 |
17 |
Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) |
bộ |
0,000298 |
18 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,000298 |
2.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều IV.
2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều IV.
2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều IV.
3. Bức xạ tổng quan sóng ngắn
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
I Công tác ngoại nghiệp
- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
II Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu.
3.1.2. Định biên
Bảng số 142
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
3.1.3. Định mức
Bảng số 143
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,0000159 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0000144 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0000015 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0000005 |
0,0000011 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0000004 |
0,0000010 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0000001 |
0,0000001 |
3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 144
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng ngắn |
bộ |
0,002083 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy tính xách tay |
cái |
0,000001 |
2 |
Máy in |
chiếc |
0,000001 |
3 |
Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...) |
bộ |
0,000298 |
4 |
Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ) |
chiếc |
0,000298 |
5 |
Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ) |
bộ |
0,000298 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,000298 |
7 |
Bộ nạp pin mặt trời |
bộ |
0,000298 |
8 |
Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ |
bộ |
0,000298 |
9 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1 |
bộ |
0,000298 |
10 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,000298 |
11 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
0,000298 |
12 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
bộ |
0,000298 |
13 |
Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,000298 |
14 |
Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online |
bộ |
0,000298 |
15 |
Bộ ổn áp |
chiếc |
0,000298 |
16 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính |
chiếc |
0,000298 |
17 |
Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) |
bộ |
0,000298 |
18 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,000298 |
3.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều IV.
3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều IV.
3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều IV.
4. Bức xạ tổng quan sóng dài
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu.
4.1.2. Định biên
Bảng số 145
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
4.1..3 Định mức
Bảng số 146
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,0000159 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0000144 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0000015 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0000005 |
0,0000011 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0000004 |
0,0000010 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0000001 |
0,0000001 |
4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 147
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng dài |
bộ |
0,002083 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy tính xách tay |
cái |
0,000001 |
2 |
Máy in |
chiếc |
0,000001 |
3 |
Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...) |
bộ |
0,000298 |
4 |
Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ) |
chiếc |
0,000298 |
5 |
Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ) |
bộ |
0,000298 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,000298 |
7 |
Bộ nạp pin mặt trời |
bộ |
0,000298 |
8 |
Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ |
bộ |
0,000298 |
9 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1 |
bộ |
0,000298 |
10 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,000298 |
11 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
0,000298 |
12 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
bộ |
0,000298 |
13 |
Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,000298 |
14 |
Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online |
bộ |
0,000298 |
15 |
Bộ ổn áp |
chiếc |
0,000298 |
16 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính |
chiếc |
0,000298 |
17 |
Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) |
bộ |
0,000298 |
18 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,000298 |
4.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều IV.
4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều IV.
4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều IV.
5. Bức xạ phản chiếu sóng ngắn
5.1. Định mức lao động
5.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu.
5.1.2. Định biên
Bảng số 148
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
5.1.3. Định mức
Bảng số 149
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,0000159 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0000144 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0000015 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0000005 |
0,0000011 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0000004 |
0,0000010 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0000001 |
0,0000001 |
5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 150
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Bộ cảm biến bức xạ phản chiếu sóng ngắn |
bộ |
0,002083 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy tính xách tay |
cái |
0,000001 |
2 |
Máy in |
chiếc |
0,000001 |
3 |
Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...) |
bộ |
0,000298 |
4 |
Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ) |
chiếc |
0,000298 |
5 |
Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ) |
bộ |
0,000298 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,000298 |
7 |
Bộ nạp pin mặt trời |
bộ |
0,000298 |
8 |
Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ |
bộ |
0,000298 |
9 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1 |
bộ |
0,000298 |
10 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,000298 |
11 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
0,000298 |
12 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
bộ |
0,000298 |
13 |
Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,000298 |
14 |
Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online |
bộ |
0,000298 |
15 |
Bộ ổn áp |
chiếc |
0,000298 |
16 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính |
chiếc |
0,000298 |
17 |
Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) |
bộ |
0,000298 |
18 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,000298 |
5.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều IV.
5.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều IV.
5.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều IV.
6. Bức xạ phản chiếu sóng dài
6.1. Định mức lao động
6.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
I Công tác ngoại nghiệp
- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
II Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu.
6.1.2. Định biên
Bảng số 151
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
6.1.3. Định mức
Bảng số 152
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,0000159 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0000144 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0000015 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0000005 |
0,0000011 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0000004 |
0,0000010 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0000001 |
0,0000001 |
6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 153
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Bộ cảm ứng biến xạ phản chiếu sóng dài |
bộ |
0,002083 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy tính xách tay |
cái |
0,000001 |
2 |
Máy in |
chiếc |
0,000001 |
3 |
Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...) |
bộ |
0,000298 |
4 |
Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ) |
chiếc |
0,000298 |
5 |
Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ) |
bộ |
0,000298 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,000298 |
7 |
Bộ nạp pin mặt trời |
bộ |
0,000298 |
8 |
Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ |
bộ |
0,000298 |
9 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1 |
bộ |
0,000298 |
10 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,000298 |
11 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
0,000298 |
12 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
bộ |
0,000298 |
13 |
Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,000298 |
14 |
Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online |
bộ |
0,000298 |
15 |
Bộ ổn áp |
chiếc |
0,000298 |
16 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính |
chiếc |
0,000298 |
17 |
Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) |
bộ |
0,000298 |
18 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,000298 |
6.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều IV.
6.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều IV.
6.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều IV.
7. Bức xạ cực tím
7.1. Định mức lao động
7.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra, đường truyền số liệu;
- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu.
7.1.2. Định biên
Bảng số 154
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
7.1.3. Định mức
Bảng số 155
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV2(2) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,0000159 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0000144 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0000015 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0000005 |
0,0000011 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0000004 |
0,0000010 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0000001 |
0,0000001 |
7.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 156
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Bộ cảm biến bức xạ cực tím |
bộ |
0,002083 |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy tính xách tay |
cái |
0,000001 |
2 |
Máy in |
chiếc |
0,000001 |
3 |
Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...) |
bộ |
0,000298 |
4 |
Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ) |
chiếc |
0,000298 |
5 |
Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ) |
bộ |
0,000298 |
6 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,000298 |
7 |
Bộ nạp pin mặt trời |
bộ |
0,000298 |
8 |
Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ |
bộ |
0,000298 |
9 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1 |
bộ |
0,000298 |
10 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,000298 |
11 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
0,000298 |
12 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
bộ |
0,000298 |
13 |
Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,000298 |
14 |
Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online |
bộ |
0,000298 |
15 |
Bộ ổn áp |
chiếc |
0,000298 |
16 |
Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính |
chiếc |
0,000298 |
17 |
Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) |
bộ |
0,000298 |
18 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,000298 |
7.3. Định mức dụng cụ lao động
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều IV.
7.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều IV.
7.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều IV.
V. Quan trắc khí tượng nông nghiệp
Bao gồm các yếu tố khí tượng bề mặt được có định mức như tại Điều I. Các yếu tố sinh học được định mức như sau:
1. Nhiệt độ đất tại các độ sâu, nhiệt độ nước trên ruộng
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;
- Kiểm tra số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
1.1.2. Định biên
Bảng số 157
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
Nhóm |
||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
|
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
1.1.3. Định mức
Bảng số 158
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,0158 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0142 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0016 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0046 |
|
0,0023 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0041 |
|
0,0021 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0005 |
|
0,0002 |
1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 159
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu |
bộ |
0,020486 |
- |
Bộ cảm biến, Máy đo nhiệt độ nước |
chiếc |
0,020486 |
1.3. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 160
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Sổ lưu điện CLIM SKT21c |
quyển |
0,0014 |
2 |
Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1 |
quyển |
0,0014 |
3 |
Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2 |
quyển |
0,0014 |
4 |
Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN-2a |
quyển |
0,0014 |
5 |
Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3 |
quyển |
0,0014 |
6 |
Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4 |
quyển |
0,0014 |
7 |
Sổ quan trắc nhiệt độ nước |
quyển |
0,0014 |
8 |
Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trồng |
quyển |
0,0014 |
9 |
Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy Lizimeter |
quyển |
0,0014 |
10 |
Sổ quan trắc bức xạ quang hợp |
quyển |
0,0014 |
11 |
Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn |
quyển |
0,0014 |
12 |
Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN-1 |
quyển |
0,0014 |
13 |
Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN-2 |
quyển |
0,0014 |
14 |
Sổ khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng SKSN-3 |
quyển |
0,0014 |
15 |
Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN-1 |
tờ |
0,0014 |
16 |
Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu vụ BKN-1 |
tờ |
0,0014 |
17 |
Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu tháng BKN-2 |
tờ |
0,0014 |
18 |
Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả tháng BKN-2a |
tờ |
0,0014 |
19 |
Báo biểu báo cáo kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN- 1 |
tờ |
0,0014 |
20 |
Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất BKSN-2 |
tờ |
0,0014 |
21 |
Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng BKSN-3 |
tờ |
0,0014 |
22 |
Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp |
tờ |
0,0014 |
23 |
Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương muối BKT8 |
tờ |
0,0014 |
24 |
Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy mẫu đất |
hộp |
0,0003 |
25 |
Thuốc chống mối |
kg |
0,0003 |
26 |
Thuốc chống muỗi |
bình |
0,0003 |
27 |
Thuốc trừ sâu |
bình |
0,0004 |
28 |
Mực máy tự ghi (Hộp 50ml) |
hộp |
0,0003 |
29 |
Nước tưới cây thí nghiệm 10m3/tháng |
m3 |
0,0103 |
30 |
Nước tiêu thụ 16m3/tháng sinh hoạt |
m3 |
0,0164 |
31 |
Nước tiêu thụ tưới cây quan trắc 20m3/tháng |
m3 |
0,0205 |
32 |
Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng |
m3 |
0,0010 |
2. Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100 cm
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;
- Kiểm tra số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
2.1.2. Định biên
Bảng số 161
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
|
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
2.1.3. Định mức
Bảng số 162
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,0158 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0142 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0016 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0046 |
|
0,0023 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0041 |
|
0,0021 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0005 |
|
0,0002 |
2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 163
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm |
bộ |
0,020486 |
- |
Các bộ cảm biến |
chiếc |
0,020486 |
2 |
Máy đo tổ hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động) |
bộ |
0,020486 |
- |
Các bộ cảm biến |
chiếc |
0,020486 |
3 |
Khoan đất và mũi khoan |
bộ |
0,020486 |
2.3. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.
3. Mức độ sinh trưởng, phát triển cây trồng
3.1. Định mức lao động
3.1.1 Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Chọn cây;
- Quan trắc phát triển;
- Mật độ;
- Chiều cao cây;
- Thuyết minh, đánh giá;
- Diện tích lá, khối lượng chất khô;
- Đường kính cây;
- Quan trắc tác hại của thời tiết;
- Quan trắc tác hại của sâu bệnh;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
3.1.2. Định biên
Bảng số 164
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
1 |
1 |
|
2 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
3.1.3. Định mức
Bảng số 165
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0058 |
0,0343 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0052 |
0,0309 |
|
2
|
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0006 |
0,0034 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0023 |
|
0,0023 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0021 |
|
0,0021 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0002 |
|
0,0002 |
3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 166
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Máy đo diện tích lá |
bộ |
0,003125 |
- |
Bộ cảm biến, Máy đo diện tích lá |
chiếc |
0,003125 |
2 |
Máy bơm nước giành cho hệ thống Lizimeter công suất 0,35kW |
máy |
0,040278 |
3 |
Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm công suất 0,35 kW |
chiếc |
0,040278 |
3.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 167
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Máy phun thuốc bảo vệ thực vật |
chiếc |
60 |
0,036111 |
2 |
Cào cỏ, phân, rác |
cái |
12 |
0,036111 |
3 |
Kéo cắt lá |
cái |
24 |
0,036111 |
4 |
Kéo cắt tỉa cành cây |
cái |
24 |
0,036111 |
5 |
Ống dẫn nước mềm |
mét |
12 |
0,036111 |
6 |
Van nước |
cái |
36 |
0,036111 |
7 |
Dao xới đất trồng cây |
chiếc |
12 |
0,036111 |
8 |
Cưa tay |
chiếc |
12 |
0,036111 |
9 |
Dao phát cây |
cái |
24 |
0,036111 |
10 |
Ống kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm 020 |
m |
36 |
0,361111 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN |
chiếc |
36 |
0,004167 |
2 |
Tiêu chuẩn quốc gia về quan trắc khí tượng nông nghiệp |
quyển |
60 |
0,004167 |
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
quyển |
60 |
0,004167 |
3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.
3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 168
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Máy bơm nước giành cho hệ thống Lizimeter công suất 0,35kW |
kWh |
0,1128 |
2 |
Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm công suất 0,35 kW |
kWh |
0,1128 |
3 |
Điện tiêu hao trên đường dây 5% |
kWh |
0,0113 |
4. Năng suất, chất lượng của cây trồng
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Kiểm tra số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
4.1.2. Định biên
Bảng số 169
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
|
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
4.1.3. Định mức
Bảng số 170
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,0158 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0142 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0016 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0023 |
|
0,0023 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0021 |
|
0,0021 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0002 |
|
0,0002 |
4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 171
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Tủ sấy mẫu vật công suất 1kW |
cái |
0,018403 |
2 |
Bộ điều khiển tự động (ngắt và đóng) của tủ sấy |
bộ |
0,018403 |
3 |
Cân điện tử |
cái |
0,018403 |
4.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 172
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Nong nia phơi mẫu vật |
cái |
12 |
0,014236 |
2 |
Thúng đựng mẫu vật |
chiếc |
12 |
0,014236 |
3 |
Rổ tre hoặc nhựa đựng vật mẫu |
cái |
12 |
0,014236 |
4 |
Bao tải đựng mẫu vật |
chiếc |
12 |
0,014236 |
5 |
Túi bao ni lon cỡ 35 X 45 cm lấy mẫu vật |
chiếc |
12 |
0,014236 |
6 |
Ống kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm 020 |
m |
36 |
0,142361 |
7 |
Thùng chứa nước 50lít |
chiếc |
12 |
0,014236 |
8 |
Thùng chứa nước 20lít |
chiếc |
12 |
0,014236 |
9 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
0,014236 |
|
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Tủ lạnh đựng mẫu vật hoạt động liên tục |
chiếc |
60 |
0,004167 |
2 |
Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN |
chiếc |
36 |
0,004167 |
3 |
Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật công suất 0,045kW |
chiếc |
60 |
0,004167 |
4 |
Tiêu chuẩn quốc gia về quan trắc khí tượng nông nghiệp |
quyển |
60 |
0,004167 |
5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp |
quyển |
60 |
0,004167 |
4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.
4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 173
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Tủ sấy mẫu vật công suất 1kW |
kWh |
0,1472 |
2 |
Tủ lạnh đựng mẫu vật hoạt động liên tục |
kWh |
0,0117 |
3 |
Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật công suất 0,045kW |
kWh |
0,0015 |
4 |
Điện tiêu hao trên đường dây 5% |
kWh |
0,0080 |
5. Gió tại độ cao 2 m
5.1. Định mức lao động
5.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;
- Kiểm tra số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
5.1.2. Định biên
Bảng số 174
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
|
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
5.1.3. Định mức
Bảng số 175
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,0158 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0142 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0016 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0046 |
|
0,0023 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0041 |
|
0,0021 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0005 |
|
0,0002 |
5.2. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.
6. Nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng
6.1. Định mức lao động
6.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc
- Quan trắc
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị
b) Công tác nội nghiệp
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị
- Kiểm tra số liệu
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu
6.1.2. Định biên
Bảng số 176
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
|
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
6.1.3. Định mức
Bảng số 177
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,0158 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0142 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0016 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0046 |
|
0,0023 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0041 |
|
0,0021 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0005 |
|
0,0002 |
6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 178
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Máy đo nhiệt độ trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao tự báo |
bộ |
0,020486 |
hoặc có bộ tích hợp số liệu |
|||
- |
Các bộ cảm biến(1) |
chiếc |
0,020486 |
6.3. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.
7. Độ ẩm không khí trong quần thể cây trồng
7.1. Định mức lao động
7.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc;
- Quan trắc;
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.
b) Công tác nội nghiệp
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;
- Kiểm tra số liệu;
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.
7.1.2. Định biên
Bảng số 179
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
|
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
7.1.3. Định mức
Bảng số 180
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,0158 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0142 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0016 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0046 |
|
0,0023 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0041 |
|
0,0021 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0005 |
|
0,0002 |
7.2. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.
8. Xáo trộn lớp không khí gần mặt đất
8.1. Định mức lao động
8.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Chuẩn bị quan trắc
- Quan trắc
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị
b) Công tác nội nghiệp
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị
- Kiểm tra số liệu
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu
8.1.2. Định biên
Bảng số 181
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
|
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
8.1.3. Định mức
Bảng số 182
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,0158 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0142 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0016 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0046 |
|
0,0023 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0041 |
|
0,0021 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0005 |
|
0,0002 |
8.2. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.
9. Các yếu tố khác theo chương trình quan trắc đặc biệt
9.1. Định mức lao động
9.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:
a) Công tác ngoại nghiệp
- Quan trắc
- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị
b) Công tác nội nghiệp
- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị
- Kiểm tra số liệu
- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu
9.1.2. Định biên
Bảng số 183
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
1 |
|
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
9.1.3. Định mức
Bảng số 184
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(5) |
QTV4(9) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
|
0,0181 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0163 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
|
0,0018 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,0069 |
|
0,0046 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0062 |
|
0,0041 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,0007 |
|
0,0005 |
9.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 185
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Máy đo độ PH |
máy |
0,026736 |
- |
Bộ cảm biến, Máy đo PH |
chiếc |
0,026736 |
2 |
Máy đo độ mặn |
máy |
0,026736 |
- |
Bộ cảm biến, Máy đo mặn |
chiếc |
0,026736 |
3 |
Máy đo bức xạ quang hợp |
bộ |
0,026736 |
- |
Bộ cảm biến của máy bức xạ quang hợp |
bộ |
0,026736 |
9.3. Định mức tiêu hao vật liệu
Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.
B. ĐỊNH MỨC THỦY VĂN
1. Quan trắc mực nước
1.1. Quan trắc mực nước thủ công
1.1.1. Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí
1.1.1.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc:
- Công việc ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;
+ Quan trắc mực nước tại hiện trường: Xác định mực nước trên hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo,
- Công việc nội nghiệp:
+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;
+ Tính toán, thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;
+ Chỉnh biên tài liệu,
- Yêu cầu: Đo mực nước và điện báo số liệu về đơn vị quản lý theo quy định, thực hiện các công việc thống kê, báo cáo định kỳ, đột xuất về công tác quan trắc, các yêu cầu kỹ thuật thực hiện theo Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
b) Định biên
Bảng số 186
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV4 (9) |
QTV3(6) |
QTV2(4) |
|||
1 |
Công việc ngoại nghiệp |
1 |
1 |
|
2 |
2 |
Công việc nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
c) Định mức lao động
Bảng số 187
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV4(9) |
QTV3(6) |
QTV2(4) |
|||
I |
Công việc ngoại nghiệp |
Công /1 lần đo |
0.0333 |
0.0009 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
0.0300 |
0.0008 |
|
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
0.0033 |
0.0001 |
|
II |
Công việc nội nghiệp |
Công /1 lần đo |
0.0306 |
|
0.0306 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
0.0276 |
|
0.0276 |
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
0.0030 |
|
0.0030 |
1.1.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 188
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức (ca/lần đo) |
1 |
Máy tự ghi mực nước (*) |
bộ |
0,0308 |
2 |
Máy phát điện |
chiếc |
0,0551 |
3 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0551 |
4 |
Máy in |
chiếc |
0,0551 |
5 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0551 |
(*) Chỉ sử dụng đối với quan trắc mực nước bằng máy tự ghi,
1.1.1.3. Định mức dụng cụ
Bảng số 189
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
Dự phòng |
1 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,0775 |
|
2 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
0,1233 |
|
3 |
Dao phát cây |
cái |
24 |
0,1103 |
|
4 |
Dập ghim |
cái |
36 |
0,0617 |
|
5 |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
0,1654 |
|
6 |
Áo phao |
cái |
24 |
0,1654 |
|
7 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,1233 |
|
8 |
Khẩu trang |
cái |
12 |
0,1233 |
|
9 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,1233 |
|
10 |
Thước dây |
cái |
24 |
0,1103 |
|
11 |
Thước nước cầm tay |
chiếc |
24 |
0,0617 |
0,0617 |
12 |
Thủy chí tráng men |
mét |
36 |
0,0617 |
0,0617 |
13 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,5188 |
|
14 |
Bàn kính chỉnh biên tài liệu |
bộ |
96 |
0,0551 |
|
15 |
Bảng công tác |
chiếc |
36 |
0,0551 |
|
16 |
Bóng đèn thắp sáng |
chiếc |
12 |
0,0551 |
|
17 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,3308 |
|
18 |
Quạt cây |
chiếc |
60 |
0,0551 |
|
19 |
Quạt trần |
cái |
60 |
0,2206 |
|
20 |
La bàn |
cái |
36 |
0,1103 |
|
21 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
0,0308 |
|
22 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
48 |
0,1233 |
|
23 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0551 |
|
24 |
Quy định kỹ thuật quan hắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
quyển |
60 |
0,0308 |
|
25 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
quyển |
60 |
0,0551 |
|
26 |
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn |
quyển |
60 |
0,0551 |
|
27 |
Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
quyển |
60 |
0,0551 |
|
28 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
0,0551 |
|
29 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
0,1233 |
|
30 |
Quần áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
0,1233 |
|
1.1.1.4. Định mức vật liệu
Bảng số 190
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xà phòng |
kg |
0,0006 |
2 |
Kẹp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,0006 |
3 |
Biểu mẫu chuyên môn |
tờ |
0,1065 |
4 |
Sổ công tác |
quyển |
0,0002 |
5 |
Sổ ghi chép bìa cứng |
quyển |
0,0002 |
6 |
Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn |
quyển |
0,0192 |
7 |
Chổi son |
chiếc |
0,0004 |
8 |
Băng dính |
cuộn |
0,0002 |
9 |
Bút chì |
chiếc |
0,0004 |
10 |
Bút dạ |
chiếc |
0,0004 |
11 |
Bút máy |
chiếc |
0,0002 |
12 |
Đĩa CD |
cái |
0,0004 |
13 |
Giấy kẻ ly |
tờ |
0,0011 |
14 |
Tẩy mềm |
chiếc |
0,0004 |
15 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
0,0006 |
16 |
Hồ dán |
lọ |
0,0004 |
17 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,0002 |
18 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0013 |
19 |
Mực máy tự ghi |
hộp |
0,0001 |
20 |
Sơn màu |
kg |
0,0002 |
1.1.1.5. Định mức năng lượng
Bảng số 191
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Điện tiêu thụ máy tính |
kWh |
0,0882 |
2 |
Điện tiêu thụ máy in |
kWh |
0,0264 |
3 |
Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc |
kWh |
0,0353 |
4 |
Điện Bộ ổn áp, nạp điện |
kWh |
0,0441 |
5 |
Điện quạt trần |
kWh |
0,0397 |
6 |
Điện quạt cây |
kWh |
0,1412 |
7 |
Điện bóng đèn thắp sáng |
kWh |
0,2249 |
8 |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0,0300 |
1.1.1.6. Định mức nhiên liệu
Bảng số 192
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Dầu hỏa (lau máy) |
lít |
0,0004 |
2 |
Nhiên liệu chạy máy phát điện |
lít |
0,0026 |
3 |
Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu) |
lít |
0,0001 |
1.1.2. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi
1.1.2.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc:
- Công việc ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;
+ Quan trắc kiểm tra: Xác định mực nước trên hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí, kiểm tra máy tự ghi mức nước, đánh mốc trên giản đồ máy tự ghi, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo,
- Công việc nội nghiệp:
+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;
+ Tính toán, thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;
+ Chỉnh biên tài liệu,
- Yêu cầu: Đo mực nước và điện báo số liệu về đơn vị quản lý theo quy định, thực hiện các công việc thống kê, báo cáo định kỳ, đột xuất về công tác quan trắc, các yêu cầu kỹ thuật thực hiện theo Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
b) Định biên
Bảng số 193
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV4 (9) |
QTV3(6) |
QTV2(4) |
|||
1 |
Công việc ngoại nghiệp |
1 |
1 |
|
2 |
2 |
Công việc nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
c) Định mức
Định mức lao động quan trắc mực nước bằng máy tự ghi được tính bằng định mức lao động quan trắc mực nước bằng tuyến cọc nhân với hệ số k2 (0,42)
1.1.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Định mức thiết bị quan trắc mực nước bằng máy tự ghi được tính theo định mức thiết bị quan trắc mực nước bằng tuyến cọc nhân với hệ số k2 (0,42).
1.1.2.3. Định mức dụng cụ
Định mức dụng cụ quan trắc mực nước bằng máy tự ghi được tính theo định mức dụng cụ quan trắc mực nước bằng tuyến cọc nhân với hệ số k2 (0,42).
1.1.2.4. Định mức vật liệu
Định mức vật liệu quan trắc mực nước bằng máy tự ghi được tính theo định mức vật liệu quan trắc mực nước bằng tuyến cọc nhân với hệ số k2 (0,42).
1.1.2.5. Định mức năng lượng
Định mức năng lượng quan trắc mực nước bằng máy tự ghi được tính theo định mức năng lượng quan trắc mực nước bằng tuyến cọc nhân với hệ số k2 (0,42).
1.1.2.6. Định mức nhiên liệu
Định mức nhiên liệu quan trắc mực nước bằng máy tự ghi được tính theo định mức nhiên liệu quan trắc mực nước bằng tuyến cọc nhân với hệ số k2 (0,42).
1.2. Quan trắc mực nước tự động
1.2.1. Định mức lao động
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Nội dung công việc
- Công việc ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đo đạc đến vị trí quan trắc;
+ Đo mực nước để đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch hiệu chỉnh, cài đặt lại thiết bị;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo,
- Công việc nội nghiệp:
+ Theo dõi vận hành thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;
+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm,
- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất 10 phút/lần, công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ.
b) Định biên
Bảng số 194
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV4 (9) |
QTV2(4) |
|||
1 |
Công việc ngoại nghiệp |
2 |
1 |
3 |
2 |
Công việc nội nghiệp |
2 |
1 |
3 |
c) Định mức lao động
Bảng số 195
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV4 (9) |
QTV2 (4) |
|||
I |
Công việc ngoại nghiệp |
Công /1000 lần đo |
0,708 |
0,3809 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,6384 |
0,3435 |
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,0696 |
0,0374 |
II |
Công việc nội nghiệp |
Công /1000 lần đo |
0,2215 |
0,1266 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,1997 |
0,1142 |
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,0218 |
0,0124 |
1.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 196
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức (Thiết bị /1000 lần đo) |
DP |
1 |
Bộ cảm biến đo mực nước |
bộ |
20,8333 |
20,8333 |
2 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị |
bộ |
20,8333 |
|
3 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,6479 |
|
4 |
Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu |
bộ |
20,8333 |
|
5 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
20,8333 |
|
6 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,6479 |
|
7 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,6479 |
|
8 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
20,8333 |
|
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
Bộ |
20,8333 |
|
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
bộ |
20,8333 |
|
11 |
Cột lắp các bộ cảm biến |
bộ |
20,8333 |
|
12 |
Máy tính xách tay |
bộ |
0,6479 |
|
13 |
Máy in |
bộ |
0,6479 |
|
1.2.3. Định mức dụng cụ
Bảng số 197
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao (Dụng cụ/1000 lần đo) |
DP |
1 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
1,2958 |
|
2 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
1,2958 |
|
3 |
Dao phát cây |
cái |
24 |
1,2958 |
|
4 |
Dập ghim |
cái |
36 |
1,2958 |
|
5 |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
1,2958 |
|
6 |
Thước chỉnh biên |
bộ |
12 |
0,6479 |
|
7 |
Xẻng |
cái |
24 |
1,2958 |
|
8 |
Áo phao |
cái |
24 |
1,2958 |
|
9 |
Găng tay |
đôi |
3 |
1,2958 |
|
10 |
Khẩu trang |
cái |
12 |
1,2958 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,6479 |
|
12 |
Thước dây |
cái |
24 |
0,6479 |
|
13 |
Thước nước cầm tay |
chiếc |
24 |
1,2958 |
1,2958 |
14 |
Thủy chí tráng men |
mét |
36 |
9,7187 |
|
15 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,6479 |
|
16 |
Bàn kính chỉnh biên tài liệu |
bộ |
96 |
0,6479 |
|
17 |
Bảng công tác |
chiếc |
36 |
0,6479 |
|
18 |
Bóng đèn thắp sáng |
chiếc |
12 |
2,5916 |
|
19 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,6479 |
|
20 |
Quạt cây |
chiếc |
60 |
1,2958 |
|
21 |
Quạt trần |
cái |
60 |
1,2958 |
|
22 |
Cọc sắt |
chiếc |
60 |
3,2396 |
|
23 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
1,2958 |
|
24 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
1,3247 |
|
25 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
48 |
1,3247 |
|
26 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,6623 |
|
27 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
1,3247 |
|
28 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
1,3247 |
|
29 |
Quần áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
1,3247 |
|
30 |
Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn |
quyển |
60 |
0,6623 |
|
31 |
Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn |
quyển |
60 |
0,6623 |
|
32 |
Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
quyển |
60 |
0,6623 |
|
1.2.4. Định mức vật liệu
Bảng số 198
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Vật liệu/1000 lần đo) |
Dự phòng |
1 |
Xà phòng |
kg |
0,0409 |
|
2 |
Kẹp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,0409 |
|
3 |
Biểu mẫu chuyên môn |
tờ |
6,8123 |
|
4 |
Sổ công tác |
quyển |
0,0136 |
|
5 |
Sổ ghi chép bìa cứng |
quyển |
0,0136 |
|
6 |
Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn |
quyển |
1,2262 |
|
7 |
Chổi son |
chiếc |
0,0272 |
|
8 |
Băng dính |
cuộn |
0,0136 |
|
9 |
Bút chì |
chiếc |
0,0272 |
|
10 |
Bút dạ |
chiếc |
0,0272 |
|
11 |
Bút máy |
chiếc |
0,0136 |
|
12 |
Đĩa CD |
cái |
0,0272 |
|
13 |
Giấy kẻ ly |
tờ |
0,0681 |
|
14 |
Tẩy mem |
chiếc |
0,0272 |
|
15 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
0,0409 |
|
16 |
Hồ dán |
lọ |
0,0272 |
|
17 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,0136 |
|
18 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0817 |
|
19 |
Mực máy tự ghi |
hộp |
0,0068 |
|
20 |
Sơn màu |
kg |
0,0136 |
|
1.2.5. Định mức năng lượng
Bảng số 199
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Năng lượng/1000 lần đo) |
1 |
Bộ cảm biến đo mực nước |
kWh |
10,000 |
2 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
kWh |
0,3110 |
3 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
kWh |
0,3110 |
4 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
kWh |
0,3110 |
5 |
Bộ chống sét trực tiếp |
kWh |
74,999 |
6 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
kWh |
133,33 |
7 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
kWh |
141,67 |
8 |
Máy tính xách tay |
kWh |
0,3110 |
9 |
Máy in |
kWh |
0,3110 |
10 |
Bóng đèn thắp sáng |
kWh |
1,2085 |
11 |
Quạt cây |
kWh |
4,5320 |
12 |
Quạt trần |
kWh |
0,6043 |
13 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
kWh |
5,0356 |
1.2.6. Định mức nhiên liệu
Bảng số 200
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Nhiêm liệu /1000 lần đo) |
1 |
Dầu bôi trơn |
hộp |
0,0190 |
2 |
Dầu hỏa (lau máy) |
lít |
0,0381 |
3 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0381 |
2. Định mức quan trắc nhiệt độ nước
2.1. Quan trắc nhiệt độ nước thủ công
2.1.1 Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Công việc ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;
+ Quan trắc tại hiện trường: Xác định nhiệt độ nước tại tuyến đo, ghi chép vào sổ quan trắc;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ tuyến công trình, thiết bị đo,
- Công việc nội nghiệp:
+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;
+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;
+ Chỉnh biên tài liệu,
b) Định biên
Bảng số 201
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV4 (9) |
QTV3(6) |
|||
1 |
Công việc ngoại nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
Công việc nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
c) Định mức lao động
Bảng số 202
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV4 (9) |
QTV3 (6) |
|||
I |
Công việc ngoại nghiệp |
Công /1 lần đo |
0,0384 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
0,0346 |
|
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
0,0038 |
|
II |
Công việc nội nghiệp |
Công /1 lần đo |
0,0167 |
0,0167 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
0,0151 |
0,0151 |
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
0,0016 |
0,0016 |
2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 203
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy phát điện |
chiếc |
0,0302 |
2 |
Máy vi tính |
bộ |
0,0302 |
3 |
Máy in |
chiếc |
0,0302 |
4 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
0,0302 |
2.1.3. Định mức dụng cụ
Bảng số 204
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
1 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,1383 |
2 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
0,0604 |
3 |
Dao phát cây |
cái |
24 |
0,0692 |
4 |
Dập ghim |
cái |
36 |
0,0906 |
5 |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
0,0906 |
6 |
Xẻng |
cái |
24 |
0,0692 |
7 |
Áo phao |
cái |
24 |
0,1383 |
8 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,1383 |
9 |
Khẩu trang |
cái |
12 |
0,1383 |
10 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,0604 |
11 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,0302 |
12 |
Bàn kính chỉnh biên tài liệu |
bộ |
96 |
0,0302 |
13 |
Bảng công tác |
chiếc |
36 |
0,0302 |
14 |
Bóng đèn thắp sáng |
chiếc |
12 |
0,1812 |
15 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,0302 |
16 |
Quạt cây |
chiếc |
60 |
0,1208 |
17 |
Quạt trần |
cái |
60 |
0,0604 |
18 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
0,1383 |
19 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) |
bộ |
36 |
0,0692 |
20 |
Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn |
quyển |
60 |
0,0302 |
21 |
Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn |
quyển |
60 |
0,0302 |
22 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
0,0692 |
23 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
48 |
0,0302 |
24 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,0346 |
25 |
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn |
quyển |
60 |
0,0302 |
26 |
Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
quyển |
60 |
0,0302 |
27 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
0,1383 |
28 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
0,1383 |
30 |
Quần áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
0,1383 |
2.1.4. Định mức vật liệu
Bảng số 205
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xà phòng |
kg |
0,0005 |
2 |
Kẹp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,0005 |
3 |
Biểu mẫu chuyên môn |
tờ |
0,0803 |
4 |
Sổ công tác |
quyển |
0,0002 |
5 |
Sổ ghi chép bìa cứng |
quyển |
0,0002 |
6 |
Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn |
quyển |
0,0144 |
7 |
Băng dính |
cuộn |
0,0002 |
8 |
Bút chì |
chiếc |
0,0003 |
9 |
Bút dạ |
chiếc |
0,0003 |
10 |
Bút máy |
chiếc |
0,0002 |
11 |
Đĩa CD |
cái |
0,0003 |
12 |
Giấy kẻ ly |
tờ |
0,0008 |
13 |
Tẩy mềm |
chiếc |
0,0003 |
14 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
0,0005 |
15 |
Hồ dán |
lọ |
0,0003 |
16 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,0002 |
17 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0010 |
2.1.5. Định mức năng lượng
Bảng số 206
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Điện tiêu thụ máy tính |
kWh |
0,0483 |
2 |
Điện tiêu thụ máy in |
kWh |
0,0145 |
3 |
Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc |
kWh |
0,0193 |
4 |
Điện Bộ ổn áp, nạp điện |
kWh |
0,0242 |
5 |
Điện quạt trần |
kWh |
0,0217 |
6 |
Điện quạt cây |
kWh |
0,0773 |
7 |
Điện bóng đèn thắp sáng |
kWh |
0,1232 |
8 |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
0,0164 |
2.1.6. Định mức nhiên liệu
Bảng số 207
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Dầu hỏa (lau máy) |
lít |
0,0003 |
2 |
Nhiên liệu chạy máy phát điện |
lít |
0,0019 |
2 |
Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu) |
lít |
0,0001 |
2.2. Quan trắc nhiệt độ nước tự động
2.2.1. Định mức lao động
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Nội dung công việc
- Công việc ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;
+ Xác định nhiệt độ nước để đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch hiệu chỉnh, cài đặt lại thiết bị;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.
- Công việc nội nghiệp:
+ Theo dõi vận hành thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;
+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm.
- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất 10 phút/lần, công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ.
b) Định biên
Bảng số 208
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV4 (9) |
QTV2(4) |
|||
1 |
Công việc ngoại nghiệp |
1 |
1 |
2 |
2 |
Công việc nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
c) Định mức lao động
Bảng số 209
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV4 (9) |
QTV2 (4) |
|||
I |
Công việc ngoại nghiệp |
Công /1000 lần đo |
0,1398 |
0,1398 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,1261 |
0,1261 |
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,0137 |
0,0137 |
II |
Công việc nội nghiệp |
Công /1000 lần đo |
0,1275 |
0,1275 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,1150 |
0,1150 |
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,0125 |
0,0125 |
2.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 210
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức (Thiết bị /1000 lần đo) |
DP |
1 |
Bộ cảm biến đo nhiệt độ nước |
bộ |
0,1260 |
0,1165 |
2 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị |
bộ |
0,1260 |
|
3 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,0002 |
|
4 |
Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu |
bộ |
0,1260 |
|
5 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,1260 |
|
6 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,0002 |
|
7 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,0002 |
|
8 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,1260 |
|
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
0,1260 |
|
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
bộ |
0,1260 |
|
11 |
Cột lắp các bộ cảm biến |
bộ |
0,1260 |
|
12 |
Máy tính xách tay |
bộ |
0,0002 |
|
13 |
Máy in |
bộ |
0,0002 |
|
2.2.3. Định mức dụng cụ
Bảng số 211
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao (Dụng cụ/1000 lần đo) |
1 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,2526 |
2 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
0,2526 |
3 |
Dao phát cây |
cái |
24 |
0,2526 |
4 |
Dập ghim |
cái |
36 |
0,2526 |
5 |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
0,2526 |
6 |
Thước chỉnh biên |
bộ |
12 |
0,1263 |
7 |
Xẻng |
cái |
24 |
0,2526 |
8 |
Áo phao |
cái |
24 |
0,2526 |
9 |
Khẩu trang |
cái |
12 |
0,2526 |
10 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,1263 |
11 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,1263 |
12 |
Bàn kính chỉnh biên tài liệu |
bộ |
96 |
0,1263 |
13 |
Bảng công tác |
chiếc |
36 |
0,1263 |
14 |
Bóng đèn thắp sáng |
chiếc |
12 |
0,5051 |
15 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,1263 |
16 |
Quạt cây |
chiếc |
60 |
0,2526 |
17 |
Quạt trần |
cái |
60 |
0,2526 |
18 |
Khoá cáp các loại |
chiếc |
60 |
2,5257 |
19 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
0,2526 |
20 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) |
bộ |
36 |
0,2526 |
21 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
0,2526 |
22 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
48 |
0,2526 |
23 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,1263 |
24 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
0,2526 |
25 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
0,2526 |
26 |
Quần áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
0,2526 |
27 |
Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn |
quyển |
60 |
0,1263 |
28 |
Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn |
quyển |
60 |
0,1263 |
29 |
Quy định kỹ thuật quan hắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
quyển |
60 |
0,1263 |
30 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
quyển |
60 |
0,1263 |
31 |
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bằng hướng dẫn |
quyển |
60 |
0,1263 |
32 |
Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
quyển |
60 |
0,1263 |
2.2.4. Định mức vật liệu
Bảng số 212
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Vật liệu /1000 lần đo) |
1 |
Xà phòng |
kg |
0,0079 |
2 |
Kẹp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,0079 |
3 |
Biểu mẫu chuyên môn |
tờ |
1,3173 |
4 |
Sổ công tác |
quyển |
0,0026 |
5 |
Sổ ghi chép bìa cứng |
quyển |
0,0026 |
6 |
Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn |
quyển |
0,2371 |
7 |
Băng dính |
cuộn |
0,0026 |
8 |
Bút chì |
chiếc |
0,0053 |
9 |
Bút dạ |
chiếc |
0,0053 |
10 |
Bút máy |
chiếc |
0,0026 |
11 |
Đĩa CD |
cái |
0,0053 |
12 |
Giấy kẻ ly |
tờ |
0,0132 |
13 |
Tẩy mềm |
chiếc |
0,0053 |
14 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
0,0079 |
15 |
Hồ dán |
lọ |
0,0053 |
16 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,0026 |
17 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0158 |
2.4.5. Định mức năng lượng
Bảng số 213
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Năng lượng /1000 lần đo) |
1 |
Bộ cảm biến đo nhiệt độ nước |
kWh |
0,0605 |
2 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
kWh |
0,0001 |
3 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
kWh |
0,0605 |
4 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
kWh |
0,0001 |
5 |
Bộ chống sét trực tiếp |
kWh |
0,4536 |
6 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
kWh |
0,8064 |
7 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
kWh |
0,8568 |
8 |
Máy tính xách tay |
kWh |
0,0001 |
9 |
Máy in |
kWh |
0,0001 |
10 |
Bóng đèn thắp sáng |
kWh |
0,2424 |
11 |
Quạt cây |
kWh |
0,9094 |
12 |
Quạt trần |
kWh |
0,1212 |
13 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
kWh |
1,0104 |
2.4.6. Định mức nhiên liệu
Bảng số 214
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Nhiên liệu/1000 lần đo) |
1 |
Dầu bôi trơn |
hộp |
0,0190 |
2 |
Dầu hỏa (lau máy) |
lít |
0,0381 |
3 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0381 |
3. Định mức quan trắc lưu lượng nước
3.1. Quan trắc lưu lượng nước thủ công
3.1.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Công việc ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;
+ Đo lưu lượng nước tại hiện trường: Xác định mép nước bờ phải, trái, đo mặt cắt ngang, đo tốc độ dòng nước, đo mực nước lúc đầu và kết thúc, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.
- Công việc nội nghiệp:
+ Tính toán lưu lượng nước;
+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;
+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;
+ Chỉnh biên tài liệu.
b) Định biên
Bảng số 215
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV4 (9) |
QTV3(6) |
QTV2(4) |
|||
1 |
Công việc ngoại nghiệp |
2 |
1 |
|
3 |
2 |
Công việc nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
c) Định mức lao động
Bảng số 216
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV4(9) |
QTV3(6) |
QTV2(4) |
|||
I |
Công việc ngoại nghiệp |
Công /1 lần đo |
0,5475 |
0,5475 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
0,4937 |
0,4937 |
|
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
0,0538 |
0,0538 |
|
II |
Công việc nội nghiệp |
Công /1 lần đo |
2,4397 |
|
2,4397 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
2,2000 |
|
2,2000 |
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
0,2397 |
|
0,2397 |
3.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 217
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
DP |
1 |
Bộ chỉ thị hiện số |
bộ |
0.9875 |
0.9875 |
2 |
Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn |
bộ |
0.9875 |
0.9875 |
3 |
Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ |
bộ |
0.9875 |
0.9875 |
4 |
Tời đo lưu lượng nước |
chiếc |
0.9875 |
|
5 |
Thuyền con(*) |
chiếc |
0.9875 |
|
6 |
Thuyền đo lưu lượng(*) |
chiếc |
0.9875 |
|
7 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
4.4000 |
|
8 |
Máy in |
chiếc |
4.4000 |
|
9 |
Máy phát điện |
cái |
4.4000 |
|
10 |
Máy vi tính |
bộ |
4.4000 |
|
(*) Thiết bị chỉ áp dụng đối với đo lưu lượng nước bằng thuyền.
3.1.3. Định mức dụng cụ
Bảng số 218
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
DP |
1 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
3,9500 |
|
2 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
8,8000 |
|
3 |
Dao phát cây |
cái |
24 |
1,9750 |
|
4 |
Dập ghim |
cái |
36 |
13,2000 |
|
5 |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
13,2000 |
|
6 |
Thước chỉnh biên |
bộ |
12 |
8,8000 |
|
7 |
Xẻng |
cái |
24 |
1,9750 |
|
8 |
Áo phao |
cái |
24 |
3,9500 |
|
9 |
Găng tay |
đôi |
3 |
3,9500 |
|
10 |
Khẩu trang |
cái |
12 |
3,9500 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
8,8000 |
|
12 |
Sào thả lưu tốc kế |
chiếc |
60 |
1,9750 |
|
13 |
Sào thuyền (*) |
chiếc |
24 |
1,9750 |
|
14 |
Thước dây |
cái |
24 |
1,9750 |
|
15 |
Thước đo độ dốc |
chiếc |
60 |
1,9750 |
|
16 |
Thước nước cầm tay |
chiếc |
24 |
1,9750 |
1,9750 |
17 |
Thủy chí tráng men |
mét |
36 |
14,8125 |
|
18 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
96 |
4,4000 |
|
19 |
Bàn kính chỉnh biên tài liệu |
bộ |
96 |
4,4000 |
|
20 |
Bảng công tác |
chiếc |
36 |
4,4000 |
|
21 |
Bóng đèn thắp sáng |
chiếc |
12 |
26,4000 |
|
22 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
4,4000 |
|
23 |
Quạt cây |
chiếc |
60 |
17,6000 |
|
24 |
Quạt trần |
cái |
60 |
8,8000 |
|
25 |
Cá gang đặc loại 100kg |
con |
120 |
0,9875 |
|
26 |
Cá gang đặc loại 18kg |
con |
120 |
0,9875 |
|
27 |
Cá gang đặc loại 35kg |
con |
120 |
1,9750 |
|
28 |
Cá gang đặc loại 50kg |
con |
120 |
1,9750 |
|
29 |
Cá gang đặc loại 75kg |
con |
120 |
0,9875 |
|
30 |
Cáp tời đo lưu lượng nước (06) |
mét |
60 |
49,3750 |
|
31 |
Cọc sắt |
chiếc |
60 |
4,9375 |
|
32 |
Dây điện đo lượng nước |
mét |
24 |
49,3750 |
|
33 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
8,8000 |
|
34 |
Khoá cáp các loại |
chiếc |
60 |
19,7500 |
|
35 |
La bàn |
cái |
36 |
0,9875 |
|
36 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
3,9500 |
|
37 |
Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn |
quyển |
60 |
4,4000 |
|
38 |
Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn |
quyển |
60 |
4,4000 |
|
39 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
1,9750 |
|
40 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
48 |
4,4000 |
|
41 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,9875 |
|
42 |
Búa chặt cáp |
cái |
120 |
0,9875 |
|
43 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
quyển |
60 |
4,4000 |
|
44 |
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn |
quyển |
60 |
4,4000 |
|
45 |
Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sống |
quyển |
60 |
4,4000 |
|
46 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
3,9500 |
|
47 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
3,9500 |
|
48 |
Quần áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
3,9500 |
|
(*) Dụng cụ chỉ áp dụng khi có thuyền đo,
3.1.4. Định mức vật liệu
Bảng số 219
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xà phòng |
kg |
0.0400 |
2 |
Kẹp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0.0400 |
3 |
Biểu mẫu chuyên môn |
tờ |
6.6717 |
4 |
Sổ công tác |
quyển |
0.0133 |
5 |
Sổ ghi chép bìa cứng |
quyển |
0.0133 |
6 |
Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn |
quyển |
1.2009 |
7 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
0.0267 |
8 |
Chổi son |
chiếc |
0.0267 |
9 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0.0667 |
10 |
Sơn chống gỉ |
kg |
0.0667 |
11 |
Băng dính |
cuộn |
0.0133 |
12 |
Bút chì |
chiếc |
0.0267 |
13 |
Bút dạ |
chiếc |
0.0267 |
14 |
Bút máy |
chiếc |
0.0133 |
15 |
Đĩa CD |
cái |
0.0267 |
16 |
Giấy kẻ ly |
tờ |
0.0667 |
17 |
Tẩy mềm |
chiếc |
0.0267 |
18 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
0.0400 |
19 |
Hồ dán |
lọ |
0.0267 |
20 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0.0133 |
21 |
Khăn lau máy |
cái |
0.0801 |
22 |
Sơn màu |
kg |
0.0133 |
3.1.5. Định mức năng lượng
Bảng số 220
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Điện tiêu thụ máy tính |
kWh |
7.0400 |
2 |
Điện tiêu thụ máy in |
kWh |
2.1120 |
3 |
Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc |
kWh |
2.8160 |
4 |
Điện Bộ ổn áp, nạp điện |
kWh |
3.5200 |
5 |
Điện quạt trần |
kWh |
3.1680 |
6 |
Điện quạt cây |
kWh |
11.2640 |
7 |
Điện bóng đèn thắp sáng |
kWh |
17.9520 |
8 |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
2.3936 |
3.1.6. Định mức nhiên liệu
Bảng số 221
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Dầu hỏa (lau máy) |
lít |
0,0267 |
2 |
Nhiên liệu chạy thuyền máy (*) |
lít |
96,9750 |
3 |
Nhiên liệu chạy máy phát điện |
lít |
0,1601 |
4 |
Dầu bôi trơn (**) |
lít |
2,9141 |
(*) Định mức nhiên liệu tính theo công thức: G = 8 x Ne x Ge x M, Trong đó G là nhiên liệu tiêu hao (xăng/dầu), tính bằng lít, Ne là tổng công suất của các thiết bị, dụng cụ sử dụng nhiên liệu, ĐVT là hp; Ge là suất tiêu hao nhiên liệu, tính bằng 0,3 lít/hp,h; M là tổng mức sử dụng thiết bị, đơn vị là ca máy (08 h).
(**) Định mức dầu bôi trơn tính bằng 3% nhiên liệu.
3.2. Quan trắc lưu lượng nước tự động
3.2.1. Định mức lao động
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Nội dung công việc
- Công việc ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đặt trạm đến vị trí quan trắc;
+ Đo mặt cắt ngang sông, đo lưu lượng nước đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch thì cài đặt, hiệu chỉnh lại và vận hành thiết bị;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo,
- Công việc nội nghiệp:
+ Theo dõi vận hành thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;
+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm,
- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất 10 phút/lần, công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ,
b) Định biên
Bảng số 222
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng nhóm |
|
QTV4 (9) |
QTV2(4) |
|||
1 |
Công việc ngoại nghiệp |
2 |
1 |
3 |
2 |
Công việc nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
c) Định mức lao động
Bảng số 223
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV4 (9) |
QTV2 (4) |
|||
I |
Công việc ngoại nghiệp |
Công /1000 lần đo |
0,6976 |
0,6976 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,6290 |
0,6290 |
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,0686 |
0,0686 |
II |
Công việc nội nghiệp |
Công /1000 lần đo |
0,211 |
0,211 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,1903 |
0,1903 |
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,0207 |
0,0207 |
3.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 224
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức (Thiết bị /1000 lần đo) |
DP |
1 |
Bộ cảm biến đo lưu lượng nước |
bộ |
0,6290 |
0,6290 |
2 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị |
bộ |
0,6290 |
|
3 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,0004 |
|
4 |
Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu |
bộ |
0,6290 |
|
5 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
bộ |
0,6290 |
|
6 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,0004 |
|
7 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,0004 |
|
8 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,6290 |
|
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
chiếc |
0,6290 |
|
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
bộ |
0,6290 |
|
11 |
Cột lắp các bộ cảm biến |
bộ |
0,6290 |
|
12 |
Máy tính xách tay |
bộ |
0,0004 |
|
3.2.3. Định mức dụng cụ
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao (Dụng cụ/1000 lần đo) |
1 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
1,2589 |
2 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
1,2589 |
3 |
Dao phát cây |
cái |
24 |
1,2589 |
4 |
Dập ghim |
cái |
36 |
1,2589 |
5 |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
1,2589 |
6 |
Thước chỉnh biên |
bộ |
12 |
0,6294 |
7 |
Xẻng |
cái |
24 |
1,2589 |
8 |
Áo phao |
cái |
24 |
1,2589 |
9 |
Găng tay |
đôi |
3 |
1,2589 |
10 |
Khẩu trang |
cái |
12 |
1,2589 |
11 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,6294 |
12 |
Ống đo mưa |
bộ |
24 |
1,2589 |
13 |
Sào thả lưu tốc kế |
chiếc |
60 |
1,2589 |
14 |
Sào thuyền (*) |
chiếc |
24 |
1,2589 |
15 |
Thước dây |
cái |
24 |
0,6294 |
16 |
Thước đo độ dốc |
chiếc |
60 |
1,2589 |
17 |
Thước nước cầm tay |
chiếc |
24 |
1,2589 |
18 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,6294 |
19 |
Bàn kính chỉnh biên tài liệu |
bộ |
96 |
0,6294 |
20 |
Bảng công tác |
chiếc |
36 |
0,6294 |
21 |
Bóng đèn thắp sáng |
chiếc |
12 |
2,5178 |
22 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,6294 |
23 |
Quạt cây |
chiếc |
60 |
1,2589 |
24 |
Quạt trần |
cái |
60 |
1,2589 |
25 |
Cá gang đặc loại 100kg |
con |
120 |
0,6294 |
26 |
Cá gang đặc loại 18kg |
con |
120 |
0,6294 |
27 |
Cá gang đặc loại 35kg |
con |
120 |
0,6294 |
28 |
Cá gang đặc loại 50kg |
con |
120 |
0,6294 |
29 |
Cáp tời đo lưu lượng nước (06) |
mét |
60 |
31,472 |
30 |
Cọc sắt |
chiếc |
60 |
3,1472 |
31 |
Dây điện đo lượng nước |
mét |
24 |
31,472 |
32 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
1,2589 |
33 |
Khoá cáp các loại |
chiếc |
60 |
12,5888 |
34 |
La bàn |
cái |
36 |
0,6294 |
35 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
1,2589 |
36 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
1,2589 |
37 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
48 |
1,2589 |
38 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,6294 |
39 |
Búa chặt cáp |
cái |
120 |
0,6294 |
40 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
1,2589 |
41 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
1,2589 |
42 |
Quần áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
1,2589 |
43 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
quyển |
60 |
0,6294 |
44 |
Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
quyển |
60 |
0,6294 |
45 |
Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn |
quyển |
60 |
0,6294 |
46 |
Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn |
quyển |
60 |
0,6294 |
(*) Dụng cụ chỉ dùng cho thuyền.
3.2.4. Định mức vật liệu
Bảng số 225
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Vật liệu /1000 lần đo) |
1 |
Xà phòng |
kg |
0,0394 |
2 |
Kẹp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,0394 |
3 |
Biểu mẫu chuyên môn |
tờ |
6,5658 |
4 |
Sổ công tác |
quyển |
0,0131 |
5 |
Sổ ghi chép bìa cứng |
quyển |
0,0131 |
6 |
Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn |
quyển |
1,1818 |
7 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
0,0263 |
8 |
Chổi son |
chiếc |
0,0263 |
9 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0657 |
10 |
Sơn chống gỉ |
kg |
0,0657 |
11 |
Băng dính |
cuộn |
0,0131 |
12 |
Bút chì |
chiếc |
0,0263 |
13 |
Bút dạ |
chiếc |
0,0263 |
14 |
Bút máy |
chiếc |
0,0131 |
15 |
Đĩa CD |
cái |
0,0263 |
16 |
Giấy kẻ ly |
tờ |
0,0657 |
17 |
Tẩy mềm |
chiếc |
0,0263 |
18 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
0,0394 |
19 |
Hồ dán |
lọ |
0,0263 |
20 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,0131 |
21 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0788 |
22 |
Sơn màu |
kg |
0,0131 |
3.2.5. Định mức năng lượng
Bảng số 226
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Năng lượng/1000 lần đo) |
1 |
Bộ cảm biến đo lưu lượng nước |
kWh |
0,3019 |
2 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
kWh |
0,0002 |
3 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
kWh |
0,0002 |
4 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
kWh |
0,0002 |
5 |
Bộ chống sét trực tiếp |
kWh |
2,2644 |
6 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
kWh |
4,0256 |
7 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
kWh |
4,2772 |
8 |
Máy tính xách tay |
kWh |
0,0002 |
9 |
Máy in |
kWh |
0,0002 |
10 |
Bóng đèn thắp sáng |
kWh |
1,2085 |
11 |
Đồng hồ treo tường |
kWh |
2,2658 |
12 |
Quạt cây |
kWh |
0,6043 |
13 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
kWh |
5,0356 |
3.2.6. Định mức nhiên liệu
Bảng số 227
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Nhiên liệu/1000 lần đo) |
1 |
Dầu bôi trơn |
hộp |
0,0190 |
2 |
Dầu hỏa (lau máy) |
lít |
0,0381 |
3 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0571 |
4. Định mức quan trắc lưu lượng chất lơ lửng
4.1. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng thủ công
4.1.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Công việc ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đặt trạm đến vị trí quan trắc;
+ Lấy mẫu nước tại các thủy trực trên mặt cắt ngang, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.
- Công việc nội nghiệp:
+ Lọc mẫu nước, tính toán hàm lượng chất lơ lửng, lưu lượng chất lơ lửng;
+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;
+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;
+ Chỉnh biên tài liệu.
b) Định biên
Bảng số 228
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV4 (9) |
QTV3(6) |
QTV2(4) |
|||
1 |
Công việc ngoại nghiệp |
2 |
1 |
|
3 |
2 |
Công việc nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
c) Định mức lao động
Bảng số 229
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV4(9) |
QTV3(6) |
QTV2(4) |
|||
I |
Công việc ngoại nghiệp |
Công /1 lần đo |
0.2264 |
0.2264 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
0.2042 |
0.2042 |
|
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
0.0222 |
0.0222 |
|
II |
Công việc nội nghiệp |
Công /1 lần đo |
1.7366 |
|
1.7366 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
1.5660 |
|
1.5660 |
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1 lần đo |
0.1706 |
|
0.1706 |
4.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 230
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
DP |
1 |
Thuyền con(*) |
chiếc |
0,4083 |
|
2 |
Thuyền đo lưu lượng(*) |
chiếc |
0,4083 |
|
3 |
Tời đo lưu lượng chất lơ lửng |
chiếc |
0,4083 |
|
4 |
Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu ngang |
chiếc |
0,4083 |
|
5 |
Thiết bị thông tin liên lạc |
bộ |
3,1319 |
|
6 |
Máy in |
chiếc |
3,1319 |
|
7 |
Máy phát điện |
cái |
3,1319 |
|
8 |
Máy vi tính |
bộ |
3,1319 |
|
(*) Thiết bị chỉ áp dụng đối với đo lưu lượng chất lơ lửng bằng thuyền.
4.1.3. Định mức dụng cụ
Bảng số 231
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
DP |
1 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
1,6333 |
|
2 |
Tủ đựng tài liệu và tủ lọc chất lơ lửng |
chiếc |
96 |
3,1319 |
|
3 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
6,2639 |
|
4 |
Dao phát cây |
cái |
24 |
0,8167 |
|
5 |
Dập ghim |
cái |
36 |
9,3958 |
|
6 |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
9,3958 |
|
7 |
Thước chỉnh biên |
bộ |
12 |
6,2639 |
|
8 |
Xẻng |
cái |
24 |
0,8167 |
|
9 |
Áo phao |
cái |
24 |
1,6333 |
|
10 |
Găng tay |
đôi |
3 |
1,6333 |
|
11 |
Khẩu trang |
cái |
12 |
1,6333 |
|
12 |
Đồng hồ đo điện |
chiếc |
24 |
6,2639 |
|
13 |
Ống đo dung lượng loại 1,2 lít |
chiếc |
24 |
6,2639 |
3,5361 |
14 |
Ống đo dung lượng loại 1,2 lít |
chiếc |
24 |
6,2639 |
3,5361 |
15 |
Ống đo dung lượng loại 02 lít |
chiếc |
24 |
6,2639 |
3,5361 |
16 |
Phễu thủy tinh |
chiếc |
24 |
93,9584 |
53,0417 |
17 |
Sào thả máy |
chiếc |
60 |
0,8167 |
|
18 |
Sào thuyền (*) |
chiếc |
24 |
0,8167 |
|
19 |
Thùng đựng chai mẫu khi ra sông |
chiếc |
36 |
4,0833 |
|
20 |
Thước dây |
cái |
24 |
0,8167 |
|
21 |
Thước đo độ dốc |
chiếc |
60 |
0,8167 |
|
22 |
Thước nước cầm tay |
chiếc |
24 |
0,8167 |
|
23 |
Thủy chí tráng men |
mét |
36 |
6,1250 |
|
24 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
96 |
3,1319 |
|
25 |
Bàn kính chỉnh biên tài liệu |
bộ |
96 |
3,1319 |
|
26 |
Bảng công tác |
chiếc |
36 |
3,1319 |
|
27 |
Bóng đèn thắp sáng |
chiếc |
12 |
18,7917 |
|
28 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
3,1319 |
|
29 |
Quạt cây |
chiếc |
60 |
12,5278 |
|
30 |
Quạt trần |
cái |
60 |
6,2639 |
|
31 |
Cá gang rỗng 35kg |
con |
120 |
0,8167 |
|
32 |
Cá gang rỗng 50kg |
con |
120 |
0,4083 |
|
33 |
Cá gang rỗng 75kg |
con |
120 |
0,4083 |
|
34 |
Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng (06) |
mét |
60 |
20,4167 |
|
35 |
Cáp tời đo lưu lượng nước (06) |
mét |
60 |
20,4167 |
|
36 |
Chai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít) |
chiếc |
24 |
32,6667 |
|
37 |
Dây điện đo lượng nước |
mét |
24 |
20,4167 |
|
38 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
6,2639 |
|
39 |
Đồng hồ báo thức |
cái |
24 |
3,1319 |
|
40 |
Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10 lít) |
chiếc |
24 |
4,0833 |
|
41 |
Khoá cáp các loại |
chiếc |
60 |
8,1667 |
|
42 |
La bàn |
cái |
36 |
0,4083 |
|
43 |
Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai |
chiếc |
24 |
12,2500 |
|
44 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
1,6333 |
|
45 |
Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn |
quyển |
60 |
3,1319 |
|
46 |
Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn |
quyển |
60 |
3,1319 |
|
47 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
0,8167 |
|
48 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
48 |
3,1319 |
|
49 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,4083 |
|
50 |
Quy định kỹ thuật quan hắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
quyển |
60 |
3,1319 |
|
51 |
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn |
quyển |
60 |
3,1319 |
|
52 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
1,6333 |
|
53 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
1,6333 |
|
54 |
Quần áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
1,6333 |
|
(*) Dụng cụ chỉ áp dụng đối với đo lưu lượng chất lơ lửng bằng thuyên.
4.1.4. Định mức vật liệu
Bảng số 232
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xà phòng |
kg |
0,02630 |
2 |
Kẹp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,02630 |
3 |
Biểu mẫu chuyên môn |
tờ |
4,38330 |
4 |
Giấy lọc chất lơ lửng |
chiếc |
8,76670 |
5 |
Sổ công tác |
quyển |
0,00880 |
6 |
Sổ ghi chép bìa cứng |
quyển |
0,00880 |
7 |
Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn |
quyển |
0,78900 |
8 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
0,01750 |
9 |
Chổi son |
chiếc |
0,01750 |
10 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,04380 |
11 |
Sơn chống gỉ |
kg |
0,04380 |
12 |
Băng dính |
cuộn |
0,00880 |
13 |
Bút chì |
chiếc |
0,01750 |
14 |
Bút dạ |
chiếc |
0,01750 |
15 |
Bút máy |
chiếc |
0,00880 |
16 |
Đĩa CD |
cái |
0,01750 |
17 |
Giấy kẻ ly |
tờ |
0,04380 |
18 |
Tẩy mềm |
chiếc |
0,01750 |
19 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
0,02630 |
20 |
Hồ dán |
lọ |
0,01750 |
21 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00880 |
22 |
Khăn lau máy |
cái |
0,05260 |
23 |
Sơn màu |
kg |
0,00880 |
4.1.5. Định mức năng lượng
Bảng số 233
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Điện tiêu thụ máy tính |
kWh |
5,0110 |
2 |
Điện tiêu thụ máy in |
kWh |
1,5033 |
3 |
Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc |
kWh |
2,0044 |
4 |
Điện Bộ ổn áp, nạp điện |
kWh |
2,5055 |
5 |
Điện quạt trần |
kWh |
2,2550 |
6 |
Điện quạt cây |
kWh |
8,0178 |
7 |
Điện bóng đèn thắp sáng |
kWh |
12,7784 |
8 |
Hao phí đường dây (5%) |
kWh |
1,7038 |
4.1.6. Định mức nhiên liệu
Bảng số 234
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Dầu hỏa (lau máy) |
lít |
0,0426 |
2 |
Nhiên liệu chạy thuyền máy (*) |
lít |
63,7250 |
3 |
Nhiên liệu chạy máy phát điện |
lít |
0,2555 |
4 |
Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu) |
lít |
1,9194 |
(*) Định mức nhiên liệu tính theo công thức G = 8 x Ne x Gex M, Trong đó G là nhiên liệu tiêu hao (xăng/dầu), tính bằng lít, Ne là tổng công suất của các thiết bị, dụng cụ sử dụng nhiên liệu, ĐVT là hp; Ge là suất tiêu hao nhiên liệu, tính bằng 0,3 lít/hp,h; M là tổng mức sử dụng thiết bị, đơn vị là ca máy (08 h).
4.2. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng tự động
4.2.1. Định mức lao động
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Nội dung công việc
- Công việc ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đặt trạm đến vị trí quan trắc;
+ Đo lưu lượng chất lơ lửng bằng phương pháp thủ công hoặc bán tự động để đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch hiệu chỉnh, cài đặt, hiệu chỉnh lại thiết bị;
+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo,
- Công việc nội nghiệp:
+ Theo dõi thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;
+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm,
- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất 10 phút/lần, công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ.
b) Định biên
Bảng số 235
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV4 (9) |
QTV2(4) |
|||
1 |
Công việc ngoại nghiệp |
1 |
1 |
2 |
2 |
Công việc nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
c) Định mức lao động
Bảng số 236
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV4 (9) |
QTV2 (4) |
|||
I |
Công việc ngoại nghiệp |
Công /1000 lần đo |
0,2585 |
0,2585 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,2331 |
0,2331 |
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,0254 |
0,0254 |
II |
Công việc nội nghiệp |
Công /1000 lần đo |
0,1917 |
0,1917 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,1729 |
0,1729 |
2 |
Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công /1000 lần đo |
0,0188 |
0,0188 |
4.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 237
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức (Thiết bị /1000 lần đo) |
DP |
1 |
Bộ cảm biến đo mực nước (Không tiếp xúc với nước) |
bộ |
0,2331 |
0,2140 |
2 |
Hàng rào bảo vệ thiết bị |
bộ |
0,2331 |
|
3 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,1728 |
|
4 |
Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu |
bộ |
0,2331 |
|
5 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
bộ |
0,2331 |
|
6 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,1728 |
|
7 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,1728 |
|
8 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,2331 |
|
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
chiếc |
0,2331 |
|
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
bộ |
0,2331 |
|
11 |
Cột lắp các bộ cảm biến |
bộ |
0,2331 |
|
12 |
Máy tính xách tay |
bộ |
0,1728 |
|
13 |
Máy in |
bộ |
0,1728 |
|
4.2.3. Định mức dụng cụ
Bảng số 238
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao (Dụng cụ/1000 lần đo) |
1 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,8118 |
2 |
Tủ đựng tài liệu và tủ lọc chất lơ lửng |
chiếc |
96 |
0,4059 |
3 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
0,8118 |
4 |
Dao phát cây |
cái |
24 |
0,8118 |
5 |
Dập ghim |
cái |
36 |
0,8118 |
6 |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
0,8118 |
7 |
Thước chỉnh biên |
bộ |
12 |
0,4059 |
8 |
Xẻng |
cái |
24 |
0,8118 |
9 |
Áo phao |
cái |
24 |
0,8118 |
10 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,8118 |
11 |
Khẩu trang |
cái |
12 |
0,8118 |
12 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,4059 |
13 |
Ống đo dung lượng Loại 01 lít |
chiếc |
24 |
0,8118 |
14 |
Ống đo dung lượng Loại 02 lít |
chiếc |
24 |
0,8118 |
15 |
Phễu thủy tinh |
chiếc |
24 |
0,8118 |
16 |
Sào thuyền (*) |
chiếc |
24 |
0,8118 |
17 |
Thùng đựng chai mẫu khi ra sông |
chiếc |
36 |
4,0589 |
18 |
Thước dây |
cái |
24 |
0,4059 |
19 |
Thước đo độ dốc |
chiếc |
60 |
0,8118 |
20 |
Thước nước cầm tay |
chiếc |
24 |
0,8118 |
21 |
Thủy chí tráng men |
mét |
36 |
6,0883 |
22 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,4059 |
23 |
Bàn kính chỉnh biên tài liệu |
bộ |
96 |
0,4059 |
24 |
Bảng công tác |
chiếc |
36 |
0,4059 |
25 |
Bóng đèn thắp sáng |
chiếc |
12 |
1,6235 |
26 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,4059 |
27 |
Quạt cây |
chiếc |
60 |
0,8118 |
28 |
Quạt trần |
cái |
60 |
0,8118 |
29 |
Cá gang rỗng 35kg |
con |
120 |
0,4059 |
30 |
Cá gang rỗng 50kg |
con |
120 |
0,4059 |
31 |
Cá gang rỗng 75kg |
con |
120 |
0,4059 |
32 |
Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng |
mét |
60 |
20,2943 |
33 |
Cáp tời đo lưu lượng nước |
mét |
60 |
20,2943 |
34 |
Chai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít) |
chiếc |
24 |
40,5885 |
35 |
Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10 lít) |
cái |
24 |
4,0589 |
36 |
Khoá cáp các loại |
chiếc |
60 |
8,1177 |
37 |
Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai |
chiếc |
24 |
0,4059 |
38 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
0,8118 |
39 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
0,8118 |
40 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
48 |
0,8118 |
41 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,4059 |
42 |
Búa chặt cáp |
cái |
120 |
0,4059 |
43 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
0,8118 |
44 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
0,8118 |
45 |
Quần áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
0,8118 |
46 |
Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn |
quyển |
60 |
0,4059 |
47 |
Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn |
quyển |
60 |
0,4059 |
48 |
Quy định kỹ thuật quan hắc lưu lượng nước chất lơ lửng |
quyển |
60 |
0,4059 |
49 |
Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông |
quyển |
60 |
0,4059 |
50 |
Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông |
quyển |
60 |
0,4059 |
(*) Dụng cụ chỉ dùng khi đo bằng thuyền
4.2.4. Định mức vật liệu
Bảng số 239
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Vật liệu/1000 lần đo) |
1 |
Xà phòng |
kg |
0,0254 |
2 |
Kẹp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,0254 |
3 |
Biểu mẫu chuyên môn |
tờ |
4,2338 |
4 |
Giấy lọc chất lơ lửng |
chiếc |
8,4677 |
5 |
Sổ công tác |
quyển |
0,0085 |
6 |
Sổ ghi chép bìa cứng |
quyển |
0,0085 |
7 |
Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn |
quyển |
0,7621 |
8 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
0,0169 |
9 |
Chổi son |
chiếc |
0,0169 |
10 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,0423 |
11 |
Sơn chống gỉ |
kg |
0,0423 |
12 |
Băng dính |
cuộn |
0,0085 |
13 |
Bút chì |
chiếc |
0,0169 |
14 |
Bút dạ |
chiếc |
0,0169 |
15 |
Bút máy |
chiếc |
0,0085 |
16 |
Đĩa CD |
cái |
0,0169 |
17 |
Giấy kẻ ly |
tờ |
0,0423 |
18 |
Tẩy mềm |
chiếc |
0,0169 |
19 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
0,0254 |
20 |
Hồ dán |
lọ |
0,0169 |
21 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,0085 |
22 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0508 |
23 |
Sơn màu |
kg |
0,0085 |
4.2.5. Định mức năng lượng
Bảng số 240
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Nặng lượng/1000 lần đo) |
1 |
Bộ cảm biến đo mực nước (Không tiếp xúc với nước) |
kWh |
0,1119 |
2 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
kWh |
0,0829 |
3 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
kWh |
0,0829 |
4 |
Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
kWh |
0,0829 |
5 |
Bộ chống sét trực tiếp |
kWh |
0,8392 |
6 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
kWh |
1,4918 |
7 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
kWh |
1,5851 |
8 |
Máy tính xách tay |
kWh |
0,0829 |
9 |
Máy in |
kWh |
0,0829 |
10 |
Bóng đèn thắp sáng |
kWh |
0,7793 |
11 |
Đồng hồ treo tường |
kWh |
1,4612 |
12 |
Quạt cây |
kWh |
0,3897 |
13 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
kWh |
3,2472 |
4.2.6. Định mức nhiên liệu
Bảng số 241
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao /1000 lần đo) |
1 |
Dầu bôi trơn |
Hộp |
0,0190 |
2 |
Dầu hỏa (lau máy) |
Lít |
0,0381 |
3 |
Mỡ công nghiệp |
Kg |
0,0571 |
5. Xác định hàm lượng chất lơ lửng tại phòng thí nghiệm
5.1. Định mức lao động
5.1.1. Nội dung công việc:
a) Công tác nội nghiệp
► Cân giấy lượt đầu (chưa có bùn cát)
- Chuẩn bị:
+ Chuẩn bị giấy để sấy giấy lọc (gấp giấy lọc);
+ Kiểm tra sai số của tủ sấy;
+ Sấy silicagel và chuẩn bị bình hút ẩm.
- xếp giấy vào tủ sấy (đảm bảo một lượt sấy không quá 300 mẫu);
- Sấy giấy ở 105oC trong thời gian 4 giờ;
- Bỏ giấy ra bình hút ẩm;
- Cân giấy với độ chính xác tối thiểu là 0,1mg.
► Cân giấy lượt sau (đã có bùn cát)
- Nhận mẫu (nhận mẫu từ các trạm gửi về phòng thí nghiệm);
- Chuẩn bị:
+ Chuẩn bị giấy để sấy giấy lọc;
+ Kiểm tra sai số của tủ sấy;
+ Sấy silicagel và chuẩn bị bình hút ẩm.
- xếp giấy vào tủ sấy (đảm bảo một lượt sấy không quá 300 mẫu);
- Sấy giấy ở 105oC trong thời gian 4 giờ;
- Bỏ giấy ra bình hút ẩm;
- Cân giấy với độ chính xác tối thiểu là 0,1mg;
- Vào số liệu;
- Kiểm tra số liệu.
b) Công tác ngoại nghiệp
- Phô tô nhân bản biểu kết quả;
- Gửi trả kết quả.
5.1.2. Định biên
Bảng số 242
TT |
Danh mục công việc |
Loại lao động |
Lao động kỹ thuật QTV3(4) |
Số lượng Nhóm |
1 |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
|
2 |
Công tác ngoại nghiệp |
1 |
1 |
5.1.3. Định mức
Bảng số 243
TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức QTV3(4) |
I |
Công tác nội nghiệp |
công/100 mẫu |
1,964 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/100 mẫu |
1,771 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/100 mẫu |
0,193 |
II |
Công tác ngoại nghiệp |
công/100 mẫu |
0,231 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/100 mẫu |
0,208 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/100 mẫu |
0,023 |
5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 244
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức (Thiết bị/ 100mẫu) |
1 |
Tủ sấy 0,3kw |
cái |
0,333 |
2 |
Cân phân tích 0,06kw |
cái |
0,417 |
3 |
Bình hút ẩm loại 300mm không vòi |
cái |
1,771 |
4 |
Máy điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2kw |
cái |
0,333 |
5.3. Định mức sử dụng dụng cụ lao động
Bảng số 245
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao (Dụng cụ/100mẫuj |
1 |
Áo blu |
cái |
12 |
1,979 |
2 |
Dép xốp |
đôi |
6 |
1,979 |
3 |
Quạt trần 100w |
cái |
60 |
1,979 |
4 |
Quạt thông gió 40w |
cái |
60 |
1,979 |
5 |
Máy hút bụi 2kw |
cái |
60 |
0,198 |
6 |
Máy hút ẩm 1,5kw |
cái |
60 |
0,198 |
7 |
Đèn neon 40w |
bộ |
36 |
1,979 |
8 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
1,979 |
9 |
Bàn làm việc |
cái |
96 |
1,979 |
10 |
Ghế tựa |
cái |
96 |
1,975 |
11 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
1,979 |
12 |
Nhíp |
cái |
36 |
0,198 |
5.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 246
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Vật liệu/ 100 mẫu) |
A |
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Bút chì kim |
cái |
0,190 |
2 |
Chun vòng |
gam |
4,065 |
3 |
Hộp ruột chì |
hộp |
0,136 |
4 |
Silicagen (Đức) |
gam |
10,84 |
5 |
Túi nilon |
gam |
16,26 |
6 |
Găng tay cao su |
hộp (100 cái) |
0,044 |
7 |
Găng tay vải |
đôi |
0,006 |
8 |
Khẩu trang y tế |
hộp (50 cái) |
0,088 |
9 |
Sổ ghi chép |
quyển |
0,005 |
B |
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Phong bì gửi biểu kết quả |
cái |
1,587 |
2 |
Photo biểu kết quả |
trang |
23,81 |
3 |
Trọng lượng biểu kết quả gửi về trạm |
gam |
41,27 |
4 |
Trọng lượng giấy lọc đã cân lượt đầu gửi về trạm |
gam |
285,7 |
5.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 247
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao (kwh/100 mẫu) |
1 |
Thiết bị |
kwh |
33,97 |
2 |
Dụng cụ |
kwh |
8,392 |
3 |
Điện năng tiêu hao đường dây |
kwh |
2,118 |
5.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 248
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Lít nhiên liệu/100 mẫu) |
1 |
Xăng xe đi gửi mẫu |
lít |
0,017 |
2 |
Phụ phí (hao mòn xe máy + gửi xe) |
lít |
0,051 |
C. QUAN TRẮC HẢI VĂN
I. Quan trắc thủ công
1.1. Quan trắc tầm nhìn xa phía biển
1.1.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:
- Công tác ngoại nghiệp
+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;
+ Thực hiện quan trắc tầm nhìn xa phía biển theo phương pháp quan trắc tầm nhìn xa (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút có xác định hiện tượng giới hạn tầm nhìn);
+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;
+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.
- Công tác nội nghiệp
+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Ống nhòm, sổ quan trắc, bút ghi;
+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;
+ Nhập số liệu quan trắc tầm nhìn xa vào máy tính;
+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc tầm nhìn xa phía biển;
+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);
+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;
+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).
b) Định biên
Bảng số 249
STT |
Danh mục công việc |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|
||
1 |
Công tác ngoại nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
c) Định mức
bảng số 250
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,03235 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,02917 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00318 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,01617 |
0,02310 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,01458 |
0,02083 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00159 |
0,00227 |
1.1.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 251
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức (Ca thiết bị/1 lần đo) |
I |
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy phát điện loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,06458 |
2 |
Bộ ổn áp |
bộ |
0,06458 |
3 |
Máy tính để bàn |
bộ |
0,06458 |
4 |
Máy in hai mặt đen trắng A4 |
chiếc |
0,06458 |
5 |
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kemvood...) |
bộ |
0,06458 |
1.1.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng số 252
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
I |
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Tivi |
chiếc |
60 |
0,06458 |
2 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,06458 |
3 |
Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày) |
chiếc |
60 |
0,06458 |
4 |
Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động |
chiếc |
24 |
0,25833 |
5 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,12917 |
6 |
Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,06458 |
7 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
24 |
0,06458 |
8 |
Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn |
quyển |
60 |
0,12917 |
9 |
Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn |
quyển |
60 |
0,12917 |
10 |
Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,12917 |
11 |
Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn |
quyển |
60 |
0,12917 |
12 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,06458 |
13 |
Chuột máy tính |
chiếc |
12 |
0,06458 |
14 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
60 |
0,06458 |
15 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,12917 |
16 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,12917 |
17 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,06458 |
18 |
Khung kính treo tường |
bộ |
36 |
0,12917 |
19 |
Bình khí CO2 |
bình |
12 |
0,12917 |
20 |
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật |
quyển |
60 |
0,12917 |
21 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
quyển |
60 |
0,12917 |
22 |
Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ |
quyển |
60 |
0,12917 |
23 |
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn |
quyển |
60 |
0,12917 |
24 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,12917 |
25 |
Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn |
quyển |
60 |
0,12917 |
26 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,12917 |
27 |
Bút chì kim + ruột |
bộ |
12 |
0,12917 |
28 |
Bút máy |
chiếc |
12 |
0,12917 |
29 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
chiếc |
24 |
0,12917 |
30 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
0,12917 |
31 |
Phi đựng cát |
chiếc |
12 |
0,25833 |
32 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,12917 |
33 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,06458 |
34 |
Bộ nạp điện cho ắcquy |
bộ |
24 |
0,06458 |
35 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
chiếc |
96 |
0,06458 |
36 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
0,06458 |
37 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
24 |
0,06458 |
38 |
Bàn, ghế đặt máy tính |
bộ |
96 |
0,06458 |
39 |
Máy tính cá nhân (Calculator) |
chiếc |
60 |
0,12917 |
40 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
0,06458 |
41 |
Đèn ắcquy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
0,12917 |
42 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày) |
bộ |
12 |
0,06458 |
43 |
Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw |
bộ |
36 |
0,12917 |
44 |
Đèn bão thắp sáng khi mất điện |
chiếc |
12 |
0,06458 |
45 |
Kính để bàn dày 5 mm |
chiếc |
60 |
0,12917 |
46 |
Kéo cắt giản đồ |
chiếc |
12 |
0,12917 |
47 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
chiếc |
12 |
0,12917 |
II |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
48 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
0,12917 |
49 |
Quần áo mưa bạt |
bộ |
12 |
0,12917 |
50 |
Vải bạt loại 10 m2 |
chiếc |
36 |
0,12917 |
51 |
Mũ nhựa |
cái |
12 |
0,12917 |
52 |
Áo phao |
cái |
24 |
0,12917 |
53 |
Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK |
chiếc |
12 |
0,06458 |
54 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,12917 |
55 |
Giày vải |
đôi |
6 |
0,25833 |
56 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,38750 |
57 |
Dây đeo an toàn trên cao |
chiếc |
60 |
0,06458 |
58 |
Còi hiệu |
chiếc |
12 |
0,12917 |
59 |
Cờ hiệu các loại |
chiếc |
12 |
0,25833 |
60 |
Can đựng mẫu nước loại 10 lít |
chiếc |
24 |
0,06458 |
61 |
Đèn đỏ báo hiệu |
chiếc |
12 |
0,12917 |
62 |
Cột và cáp néo |
bộ |
120 |
0,06458 |
63 |
Đèn pin đi quan trắc |
chiếc |
24 |
0,12917 |
64 |
La bàn |
cái |
36 |
0,06458 |
65 |
Ni vô |
chiếc |
60 |
0,06458 |
66 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
0,06458 |
67 |
Thùng gánh nước |
đôi |
12 |
0,12917 |
68 |
Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại |
chiếc |
24 |
0,19375 |
69 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
0,12917 |
70 |
Xẻng |
cái |
24 |
0,12917 |
71 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,06458 |
72 |
Thước dây loại 50 m |
chiếc |
36 |
0,06458 |
73 |
Dao phát tuyến |
chiếc |
12 |
0,12917 |
74 |
Thang nhôm |
cái |
60 |
0,06458 |
75 |
Xà beng |
cái |
24 |
0,06458 |
1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 253
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Sơn chống gỉ |
kg |
0,00024 |
2 |
Hóa chất để pha sơn |
lít |
0,00010 |
3 |
Sơn phun vỏ máy |
bình |
0,00020 |
4 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,00005 |
5 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00015 |
6 |
Chổi quét sơn |
cái |
0,00024 |
7 |
Xà phòng |
kg |
0,00020 |
8 |
Bàn chải |
cái |
0,00020 |
9 |
Khăn mềm lau máy |
chiếc |
0,00117 |
10 |
Internet (truyền số liệu) ADSL |
gói |
0,00005 |
11 |
Nước sạch (4 m3/người/tháng) |
m3 |
0,00470 |
12 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00005 |
13 |
Bóng đèn pin 3 đôi/tháng |
chiếc |
0,00176 |
14 |
Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
15 |
Giấy kẻ ngang |
thếp |
0,00059 |
16 |
Giấy khổ A4 |
gram |
0,00020 |
17 |
Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) |
lọ |
0,00029 |
18 |
Bìa nilông bọc sổ quan trắc |
chiếc |
0,00117 |
19 |
Băng dính |
cuộn |
0,00015 |
20 |
Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) |
phút |
0,35714 |
21 |
Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ |
Bộ |
0,00010 |
22 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00049 |
23 |
Kẹp sổ đi quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
24 |
Kim chỉ đóng sổ sách |
bộ |
0,00010 |
25 |
Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 |
quyển |
0,00068 |
26 |
Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng |
quyển |
0,00010 |
27 |
Báo cáo công tác tháng BCT2 |
tờ |
0,00205 |
28 |
Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy |
quyển |
0,00010 |
29 |
Sổ giao, nhận ca trực |
quyển |
0,00010 |
30 |
Báo cáo đột xuất về tình hình máy |
tờ |
0,00176 |
31 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00024 |
32 |
Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến |
quyển |
0,00024 |
33 |
Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng |
bảng |
0,00005 |
34 |
Sơn trắng |
kg |
0,00049 |
1.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 254
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
- |
Điện xạc ắcquy (30 giờ/tháng) 0,3 kW |
kWh |
0,00078 |
- |
Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày |
kWh |
0,00105 |
- |
Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng |
kWh |
0,00118 |
- |
Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) |
kWh |
0,20913 |
- |
Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày) |
kWh |
0,15685 |
- |
Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) |
kWh |
0,15685 |
- |
Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) |
kWh |
0,00523 |
- |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,02655 |
1.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 255
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng) |
lít |
0,00801 |
2 |
Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng |
lít |
0,01601 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện |
lít |
0,00024 |
1.2. Quan trắc gió
1.2.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:
- Công tác ngoại nghiệp
+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;
+ Thực hiện quan trắc Tốc độ và hướng gió theo phương pháp quan trắc (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút có xác định hướng, tốc độ);
+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;
+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.
- Công tác nội nghiệp
+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Ống nhòm, sổ quan trắc, bút ghi;
+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;
+ Nhập số liệu quan trắc gió vào máy tính;
+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc gió;
+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);
+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;
+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).
b) Định biên
bảng số 256
STT |
Danh mục công việc |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|
||
1 |
Công tác ngoại nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
c) Định mức
Bảng số 257
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,02310 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,02083 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00227 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,01386 |
0,03466 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,01250 |
0,03125 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00136 |
0,00341 |
1.2.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 258
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
I |
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy phát điện loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,06458 |
2 |
Bộ ổn áp |
bộ |
0,06458 |
3 |
Máy tính để bàn |
bộ |
0,06458 |
4 |
Máy in hai mặt đen trắng A4 |
chiếc |
0,06458 |
5 |
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kemvood...) |
bộ |
0,06458 |
II |
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Máy đo gió cầm tay |
bộ |
0,06458 |
2 |
Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu |
bộ |
0,06458 |
1.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng số 259
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
I |
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Tivi |
chiếc |
60 |
0,06458 |
2 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,06458 |
3 |
Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày) |
chiếc |
60 |
0,06458 |
4 |
Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động |
chiếc |
24 |
0,25833 |
5 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,12917 |
6 |
Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,06458 |
7 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
24 |
0,06458 |
8 |
Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn |
quyển |
60 |
0,12917 |
9 |
Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn |
quyển |
60 |
0,12917 |
10 |
Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,12917 |
11 |
Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn |
quyển |
60 |
0,12917 |
12 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,06458 |
13 |
Chuột máy tính |
chiếc |
12 |
0,06458 |
14 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
60 |
0,06458 |
15 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,12917 |
16 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,12917 |
17 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,06458 |
18 |
Khung kính treo tường |
bộ |
36 |
0,12917 |
19 |
Bình khí CO2 |
bình |
12 |
0,12917 |
20 |
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật |
quyển |
60 |
0,12917 |
21 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
quyển |
60 |
0,12917 |
22 |
Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ |
quyển |
60 |
0,12917 |
23 |
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn |
quyển |
60 |
0,12917 |
24 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,12917 |
25 |
Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn |
quyển |
60 |
0,12917 |
26 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,12917 |
27 |
Bút chì kim + ruột |
bộ |
12 |
0,12917 |
28 |
Bút máy |
chiếc |
12 |
0,12917 |
29 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
chiếc |
24 |
0,12917 |
30 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
0,12917 |
31 |
Phi đựng cát |
chiếc |
12 |
0,25833 |
32 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,12917 |
33 |
Linh kiện của máy gió tự báo |
bộ |
24 |
0,06458 |
34 |
Ắc quy cho máy đo gió tự báo |
chiếc |
24 |
0,06458 |
35 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,06458 |
36 |
Bộ nạp điện cho ắc quy |
bộ |
24 |
0,06458 |
37 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
chiếc |
96 |
0,06458 |
38 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
0,06458 |
39 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
24 |
0,06458 |
40 |
Bàn, ghế đặt máy tính |
bộ |
96 |
0,06458 |
41 |
Máy tính cá nhân (Calculator) |
chiếc |
60 |
0,12917 |
42 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
0,06458 |
43 |
Đèn ắcquy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
0,12917 |
44 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày) |
bộ |
12 |
0,06458 |
45 |
Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw |
bộ |
36 |
0,12917 |
46 |
Đèn bão thắp sáng khi mất điện |
chiếc |
12 |
0,06458 |
47 |
Kính để bàn dày 5 mm |
chiếc |
60 |
0,12917 |
48 |
Kéo cắt giản đồ |
chiếc |
12 |
0,12917 |
49 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
chiếc |
12 |
0,12917 |
II |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
50 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
0,12917 |
51 |
Quần áo mưa bạt |
bộ |
12 |
0,12917 |
52 |
Vải bạt loại 10 m2 |
chiếc |
36 |
0,12917 |
53 |
Mũ nhựa |
cái |
12 |
0,12917 |
54 |
Áo phao |
cái |
24 |
0,12917 |
55 |
Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK |
chiếc |
12 |
0,06458 |
56 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,12917 |
57 |
Giày vải |
đôi |
6 |
0,25833 |
58 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,38750 |
59 |
Dây đeo an toàn trên cao |
chiếc |
60 |
0,06458 |
60 |
Còi hiệu |
chiếc |
12 |
0,12917 |
61 |
Cờ hiệu các loại |
chiếc |
12 |
0,25833 |
62 |
Đèn đỏ báo hiệu |
chiếc |
12 |
0,12917 |
63 |
Cột và cáp néo |
bộ |
120 |
0,06458 |
64 |
Đèn pin đi quan trắc |
chiếc |
24 |
0,12917 |
65 |
La bàn |
cái |
36 |
0,06458 |
66 |
Ni vô |
chiếc |
60 |
0,06458 |
67 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
0,06458 |
68 |
Thùng gánh nước |
đôi |
12 |
0,12917 |
69 |
Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại |
chiếc |
24 |
0,19375 |
70 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
0,12917 |
71 |
Xẻng |
cái |
24 |
0,12917 |
72 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,06458 |
73 |
Thước dây loại 50 m |
chiếc |
36 |
0,06458 |
74 |
Dao phát tuyến |
chiếc |
12 |
0,12917 |
75 |
Thang nhôm |
cái |
60 |
0,06458 |
76 |
Xà beng |
cái |
24 |
0,06458 |
1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 260
TT |
Danh mục vật liêu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Sơn chống gỉ |
kg |
0,00024 |
2 |
Hóa chất để pha sơn |
lít |
0,00010 |
3 |
Sơn phun vỏ máy |
bình |
0,00020 |
4 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,00005 |
5 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00015 |
6 |
Chổi quét sơn |
cái |
0,00024 |
7 |
Xà phòng |
kg |
0,00020 |
8 |
Bàn chải |
cái |
0,00020 |
9 |
Khăn mềm lau máy |
chiếc |
0,00117 |
10 |
Internet (truyền số liệu) ADSL |
gói |
0,00005 |
11 |
Nước sạch (4 m3/người/tháng) |
m3 |
0,00470 |
12 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00005 |
13 |
Bóng đèn pin 3 đôi/tháng |
chiếc |
0,00176 |
14 |
Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
15 |
Giấy kẻ ngang |
thếp |
0,00059 |
16 |
Giấy khổ A4 |
gram |
0,00020 |
17 |
Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) |
lọ |
0,00029 |
18 |
Bìa nilông bọc sổ quan trắc |
chiếc |
0,00117 |
19 |
Băng dính |
cuộn |
0,00015 |
20 |
Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) |
phút |
0,35714 |
21 |
Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ |
bộ |
0,00010 |
22 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00049 |
23 |
Kẹp sổ đi quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
24 |
Kim chỉ đóng sổ sách |
bộ |
0,00010 |
25 |
Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 |
quyển |
0,00068 |
26 |
Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng |
quyển |
0,00010 |
27 |
Báo cáo công tác tháng BCT2 |
tờ |
0,00205 |
28 |
Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy |
quyển |
0,00010 |
29 |
Sổ giao, nhận ca trực |
quyển |
0,00010 |
30 |
Báo cáo đột xuất về tình hình máy |
tờ |
0,00176 |
31 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00024 |
32 |
Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến |
quyển |
0,00024 |
33 |
Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng |
bảng |
0,00005 |
34 |
Sơn trắng |
kg |
0,00049 |
1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 261
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
- |
Điện xạc ắcquy (30 giờ/tháng) 0,3 kW |
kWh |
0,00078 |
- |
Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày |
kWh |
0,00129 |
- |
Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng |
kWh |
0,00145 |
- |
Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) |
kWh |
0,25833 |
- |
Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày) |
kWh |
0,19375 |
- |
Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) |
kWh |
0,19375 |
- |
Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) |
kWh |
0,00646 |
- |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,03279 |
1.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 262
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng) |
lít |
0,00801 |
2 |
Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng |
lít |
0,01601 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện |
lít |
0,00024 |
1.3. Quan trắc sóng
1.3.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:
- Công tác ngoại nghiệp
+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;
+ Thực hiện quan trắc sóng theo phương pháp quan trắc 10 phút (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút, trạng thái mặt biển và hiện tượng thời tiết nguy hiểm 5 phút);
+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;
+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.
- Công tác nội nghiệp
+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Ống nhòm, sổ quan trắc, bút ghi;
+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;
+ Nhập số liệu quan trắc sóng vào máy tính;
+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc sóng;
+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);
+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;
+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).
Ghi chú: Nội dung này bao gồm cả quan trắc hiện tượng thời tiết nguy hiểm và trạng thái mặt biển để đảm bảo phù hợp với Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn.
b) Định biên
Bảng số 263
STT |
Danh mục công việc |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|||
1 |
Công tác ngoại nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
c) Định mức
Bảng số 264
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,02310 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,02083 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00227 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,01617 |
0,03466 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,01458 |
0,03125 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00159 |
0,00341 |
1.3.2. Định mức máy móc, thiết bị
Bảng số 265
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
I |
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy phát điện loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,06667 |
2 |
Bộ ổn áp |
bộ |
0,06667 |
3 |
Máy tính để bàn |
bộ |
0,06667 |
4 |
Máy in hai mặt đen trắng A4 |
chiếc |
0,06667 |
5 |
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kemvood...) |
bộ |
0,06667 |
II |
Ngoại nghiệp |
|
|
6 |
Máy quan trắc sóng H40 (bao gồm phao, neo, cáp, rùa.) |
bộ |
0,06667 |
1.3.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng số 266
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
I |
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Tivi |
chiếc |
60 |
0,06667 |
2 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,06667 |
3 |
Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày) |
chiếc |
60 |
0,06667 |
4 |
Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động |
chiếc |
24 |
0,26667 |
5 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,13333 |
6 |
Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,06667 |
7 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
24 |
0,06667 |
8 |
Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn |
quyển |
60 |
0,13333 |
9 |
Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn |
quyển |
60 |
0,13333 |
10 |
Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,13333 |
11 |
Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn |
quyển |
60 |
0,13333 |
12 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,06667 |
13 |
Chuột máy tính |
chiếc |
12 |
0,06667 |
14 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
60 |
0,06667 |
15 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,13333 |
16 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,13333 |
17 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,06667 |
18 |
Khung kính treo tường |
bộ |
36 |
0,13333 |
19 |
Bình khí CO2 |
bình |
12 |
0,13333 |
20 |
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật |
quyển |
60 |
0,13333 |
21 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
quyển |
60 |
0,13333 |
22 |
Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ |
quyển |
60 |
0,13333 |
23 |
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn |
quyển |
60 |
0,13333 |
24 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,13333 |
25 |
Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn |
quyển |
60 |
0,13333 |
26 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,13333 |
27 |
Bút chì kim + ruột |
bộ |
12 |
0,13333 |
28 |
Bút máy |
chiếc |
12 |
0,13333 |
29 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
chiếc |
24 |
0,13333 |
30 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
0,13333 |
31 |
Phi đựng cát |
chiếc |
12 |
0,26667 |
32 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,13333 |
33 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,06667 |
34 |
Bộ nạp điện cho ắcquy |
bộ |
24 |
0,06667 |
35 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
chiếc |
96 |
0,06667 |
36 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
0,06667 |
37 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
24 |
0,06667 |
38 |
Bàn, ghế đặt máy tính |
bộ |
96 |
0,06667 |
39 |
Máy tính cá nhân (Calculator) |
chiếc |
60 |
0,13333 |
40 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
0,06667 |
41 |
Đèn ắcquy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
0,13333 |
42 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày) |
bộ |
12 |
0,06667 |
43 |
Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw |
bộ |
36 |
0,13333 |
44 |
Đèn bão thắp sáng khi mất điện |
chiếc |
12 |
0,06667 |
45 |
Kính để bàn dày 5 mm |
chiếc |
60 |
0,13333 |
46 |
Kéo cắt giản đồ |
chiếc |
12 |
0,13333 |
47 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
chiếc |
12 |
0,13333 |
II |
Ngoại nghiệp |
|
0 |
|
48 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
0,13333 |
49 |
Quần áo mưa bạt |
bộ |
12 |
0,13333 |
50 |
Vải bạt loại 10 m2 |
chiếc |
36 |
0,13333 |
51 |
Mũ nhựa |
cái |
12 |
0,13333 |
52 |
Áo phao |
cái |
24 |
0,13333 |
53 |
Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK |
chiếc |
12 |
0,06667 |
54 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,13333 |
55 |
Giày vải |
đôi |
6 |
0,26667 |
56 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,40000 |
57 |
Dây đeo an toàn trên cao |
chiếc |
60 |
0,06667 |
58 |
Còi hiệu |
chiếc |
12 |
0,13333 |
59 |
Cờ hiệu các loại |
chiếc |
12 |
0,26667 |
60 |
Can đựng mẫu nước loại 10 lít |
chiếc |
24 |
0,06667 |
61 |
Đèn đỏ báo hiệu |
chiếc |
12 |
0,13333 |
62 |
Cột và cáp néo |
bộ |
120 |
0,06667 |
63 |
Đèn pin đi quan trắc |
chiếc |
24 |
0,13333 |
64 |
La bàn |
cái |
36 |
0,06667 |
65 |
Ni vô |
chiếc |
60 |
0,06667 |
66 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
0,06667 |
67 |
Thùng gánh nước |
đôi |
12 |
0,13333 |
68 |
Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại |
chiếc |
24 |
0,20000 |
69 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
0,13333 |
70 |
Xẻng |
cái |
24 |
0,13333 |
71 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,06667 |
72 |
Thước dây loại 50 m |
chiếc |
36 |
0,06667 |
73 |
Dao phát tuyến |
chiếc |
12 |
0,13333 |
74 |
Thang nhôm |
cái |
60 |
0,06667 |
75 |
Xà beng |
cái |
24 |
0,06667 |
1.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 267
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Sơn chống gỉ |
kg |
0,00024 |
2 |
Hóa chất để pha sơn |
lít |
0,00010 |
3 |
Sơn phun vỏ máy |
bình |
0,00020 |
4 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,00005 |
5 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00015 |
6 |
Chổi quét sơn |
cái |
0,00024 |
7 |
Xà phòng |
kg |
0,00020 |
8 |
Bàn chải |
cái |
0,00020 |
9 |
Khăn mềm lau máy |
chiếc |
0,00117 |
10 |
Internet (truyền số liệu) ADSL |
gói |
0,00005 |
11 |
Nước sạch (4 m3/người/tháng) |
m3 |
0,00470 |
12 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00005 |
13 |
Bóng đèn pin 3 đôi/tháng |
chiếc |
0,00176 |
14 |
Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
15 |
Giấy kẻ ngang |
thếp |
0,00059 |
16 |
Giấy khổ A4 |
gram |
0,00020 |
17 |
Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) |
lọ |
0,00029 |
18 |
Bìa nilông bọc sổ quan trắc |
chiếc |
0,00117 |
19 |
Băng dính |
cuộn |
0,00015 |
20 |
Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) |
phút |
0,35714 |
21 |
Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ |
bộ |
0,00010 |
22 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00049 |
23 |
Kẹp sổ đi quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
24 |
Kim chỉ đóng sổ sách |
bộ |
0,00010 |
25 |
Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 |
quyển |
0,00068 |
26 |
Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng |
quyển |
0,00010 |
27 |
Báo cáo công tác tháng BCT2 |
Tờ |
0,00205 |
28 |
Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy |
quyển |
0,00010 |
29 |
Sổ giao, nhận ca trực |
quyển |
0,00010 |
30 |
Báo cáo đột xuất về tình hình máy |
tờ |
0,00176 |
31 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00024 |
32 |
Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến |
quyển |
0,00024 |
33 |
Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng |
bảng |
0,00005 |
34 |
Sơn trắng |
kg |
0,00049 |
1.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 268
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
- |
Điện xạc ắcquy (30 giờ/tháng) 0,3 kW |
kWh |
0,00078 |
- |
Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày |
kWh |
0,00135 |
- |
Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng |
kWh |
0,00152 |
- |
Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) |
kWh |
0,27063 |
- |
Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày) |
kWh |
0,20298 |
- |
Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) |
kWh |
0,20298 |
- |
Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) |
kWh |
0,00677 |
- |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,03435 |
1.3.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 269
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng) |
lít |
0,00801 |
2 |
Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng |
lít |
0,01601 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện |
lít |
0,00024 |
1.4. Quan trắc nhiệt độ nước biển
1.4.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:
- Công tác ngoại nghiệp
+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;
+ Thực hiện quan trắc nhiệt độ nước biển theo phương pháp quan trắc;
+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;
+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.
- Công tác nội nghiệp
+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Xô lấy mẫu, máy đo nhiệt độ nước, sổ quan trắc, bút ghi;
+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;
+ Nhập số liệu quan trắc nhiệt độ nước biển vào máy tính;
+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc nhiệt độ nước biển;
+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);
+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;
+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).
b) Định biên
Bảng số 270
STT |
Danh mục công việc |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|||
1 |
Công tác ngoại nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
c) Định mức
Bảng số 271
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,02310 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,02083 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00227 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,01617 |
0,03003 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,01458 |
0,02708 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00159 |
0,00295 |
1.4.2. Định mức thiết bị
Bảng số 272
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
I |
Công tác Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy phát điện loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,06250 |
2 |
Bộ ổn áp |
bộ |
0,06250 |
3 |
Máy tính để bàn |
bộ |
0,06250 |
4 |
Máy in hai mặt đen trắng A4 |
chiếc |
0,06250 |
5 |
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kemvood…) |
bộ |
0,06250 |
II |
Công tác Ngoại nghiệp |
|
|
6 |
Máy đo nhiệt độ nước biển |
bộ |
0,06250 |
1.4.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng số 273
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
I |
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Tivi |
chiếc |
60 |
0,06250 |
2 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,06250 |
3 |
Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày) |
chiếc |
60 |
0,06250 |
4 |
Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động |
chiếc |
24 |
0,25000 |
5 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,12500 |
6 |
Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,06250 |
7 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
24 |
0,06250 |
8 |
Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn |
quyển |
60 |
0,12500 |
9 |
Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn |
quyển |
60 |
0,12500 |
10 |
Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,12500 |
11 |
Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn |
quyển |
60 |
0,12500 |
12 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,06250 |
13 |
Chuột máy tính |
chiếc |
12 |
0,06250 |
14 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
60 |
0,06250 |
15 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,12500 |
16 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,12500 |
17 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,06250 |
18 |
Khung kính treo tường |
bộ |
36 |
0,12500 |
19 |
Bình khí CO2 |
bình |
12 |
0,12500 |
20 |
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật |
quyển |
60 |
0,12500 |
21 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
quyển |
60 |
0,12500 |
22 |
Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ |
quyển |
60 |
0,12500 |
23 |
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn |
quyển |
60 |
0,12500 |
24 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,12500 |
25 |
Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn |
quyển |
60 |
0,12500 |
26 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,12500 |
27 |
Bút chì kim + ruột |
bộ |
12 |
0,12500 |
28 |
Bút máy |
chiếc |
12 |
0,12500 |
29 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
chiếc |
24 |
0,12500 |
30 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
0,12500 |
31 |
Phi đựng cát |
chiếc |
12 |
0,25000 |
32 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,12500 |
33 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,06250 |
34 |
Bộ nạp điện cho ắcquy |
bộ |
24 |
0,06250 |
35 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
chiếc |
96 |
0,06250 |
36 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
0,06250 |
37 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
24 |
0,06250 |
38 |
Bàn, ghế đặt máy tính |
bộ |
96 |
0,06250 |
39 |
Máy tính cá nhân (Calculator) |
chiếc |
60 |
0,12500 |
40 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
0,06250 |
41 |
Đèn ắcquy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
0,12500 |
42 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày) |
bộ |
12 |
0,06250 |
43 |
Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw |
bộ |
36 |
0,12500 |
44 |
Đèn bão thắp sáng khi mất điện |
chiếc |
12 |
0,06250 |
45 |
Kính để bàn dày 5 mm |
chiếc |
60 |
0,12500 |
46 |
Kéo cắt giản đồ |
chiếc |
12 |
0,12500 |
47 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
chiếc |
12 |
0,12500 |
II |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
49 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
0,12500 |
50 |
Quần áo mưa bạt |
bộ |
12 |
0,12500 |
51 |
Vải bạt loại 10 m2 |
chiếc |
36 |
0,12500 |
52 |
Mũ nhựa |
cái |
12 |
0,12500 |
53 |
Áo phao |
cái |
24 |
0,12500 |
54 |
Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK |
chiếc |
12 |
0,06250 |
55 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,12500 |
56 |
Giày vải |
đôi |
6 |
0,25000 |
57 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,37500 |
58 |
Dây đeo an toàn trên cao |
chiếc |
60 |
0,06250 |
59 |
Còi hiệu |
chiếc |
12 |
0,12500 |
60 |
Cờ hiệu các loại |
chiếc |
12 |
0,25000 |
61 |
Can đựng mẫu nước loại 10 lít |
chiếc |
24 |
0,06250 |
62 |
Đèn đỏ báo hiệu |
chiếc |
12 |
0,12500 |
63 |
Cột và cáp néo |
bộ |
120 |
0,06250 |
64 |
Thủy chí gỗ loại 2 mét |
chiếc |
24 |
0,50000 |
65 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước |
chiếc |
36 |
0,06250 |
66 |
Đèn pin đi quan trắc |
chiếc |
24 |
0,12500 |
67 |
La bàn |
cái |
36 |
0,06250 |
68 |
Ni vô |
chiếc |
60 |
0,06250 |
69 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
0,06250 |
70 |
Thùng gánh nước |
đôi |
12 |
0,12500 |
71 |
Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại |
chiếc |
24 |
0,18750 |
72 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
0,12500 |
73 |
Xẻng |
cái |
24 |
0,12500 |
74 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,06250 |
75 |
Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước |
chiếc |
36 |
0,06250 |
76 |
Xô tráng men lấy mẫu nước |
chiếc |
12 |
0,12500 |
77 |
Thước dây loại 50 m |
chiếc |
36 |
0,06250 |
78 |
Dao phát tuyến |
Chiếc |
12 |
0,12500 |
79 |
Thang nhôm |
cái |
60 |
0,06250 |
80 |
Xà beng |
cái |
24 |
0,06250 |
1.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 274
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Sơn chống gỉ |
kg |
0,00024 |
2 |
Hóa chất để pha sơn |
lít |
0,00010 |
3 |
Sơn phun vỏ máy |
bình |
0,00020 |
4 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,00005 |
5 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00015 |
6 |
Chổi quét sơn |
cái |
0,00024 |
7 |
Xà phòng |
kg |
0,00020 |
8 |
Bàn chải |
cái |
0,00020 |
9 |
Khăn mềm lau máy |
chiếc |
0,00117 |
10 |
Internet (truyền số liệu) ADSL |
gói |
0,00005 |
11 |
Nước sạch (4 m3/người/tháng) |
m3 |
0,00470 |
12 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00005 |
13 |
Bóng đèn pin 3 đôi/tháng |
chiếc |
0,00176 |
14 |
Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
15 |
Giấy kẻ ngang |
thếp |
0,00059 |
16 |
Giấy khổ A4 |
gram |
0,00020 |
17 |
Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) |
lọ |
0,00029 |
18 |
Bìa nilông bọc sổ quan trắc |
chiếc |
0,00117 |
19 |
Băng dính |
cuộn |
0,00015 |
20 |
Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) |
phút |
0,35714 |
21 |
Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ |
bộ |
0,00010 |
22 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00049 |
23 |
Kẹp sổ đi quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
24 |
Kim chỉ đóng sổ sách |
bộ |
0,00010 |
25 |
Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 |
quyển |
0,00068 |
26 |
Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng |
quyển |
0,00010 |
27 |
Báo cáo công tác tháng BCT2 |
tờ |
0,00205 |
28 |
Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy |
quyển |
0,00010 |
29 |
Sổ giao, nhận ca trực |
quyển |
0,00010 |
30 |
Báo cáo đột xuất về tình hình máy |
tờ |
0,00176 |
31 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00024 |
32 |
Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến |
quyển |
0,00024 |
33 |
Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng |
bảng |
0,00005 |
34 |
Sơn trắng |
kg |
0,00049 |
1.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 275
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
- |
Điện xạc ắcquy (30 giờ/tháng) 0,3 kW |
kWh |
0,00078 |
- |
Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày |
kWh |
0,00123 |
- |
Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng |
kWh |
0,00138 |
- |
Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) |
kWh |
0,24603 |
- |
Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày) |
kWh |
0,18452 |
- |
Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) |
kWh |
0,18452 |
- |
Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) |
kWh |
0,00615 |
- |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,03123 |
1.4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 276
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng) |
Lít |
0,00801 |
2 |
Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng |
lít |
0,01601 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện |
lít |
0,00024 |
1.5. Quan trắc độ muối nước biển
1.5.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:
- Công tác ngoại nghiệp
+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;
+ Thực hiện quan trắc nhiệt độ muối nước biển theo phương pháp quan trắc (thực hiện quan trắc khoảng 6 phút);
+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;
+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.
- Công tác nội nghiệp
+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Xô lấy mẫu, máy đo độ muối biển, sổ quan trắc, bút ghi;
+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;
+ Nhập số liệu quan trắc độ muối nước biển vào máy tính;
+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc độ muối nước biển;
+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);
+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;
+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).
b) Định biên
Bảng số 277
STT |
Danh mục công việc |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|||
1 |
Công tác ngoại nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
c) Định mức
Bảng số 278
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,02310 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,02083 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00227 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,01617 |
0,03003 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,01458 |
0,02708 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00159 |
0,00295 |
1.5.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 279
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
I |
Công tác Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy phát điện loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,08958 |
2 |
Bộ ổn áp |
bộ |
0,08958 |
3 |
Máy tính để bàn |
bộ |
0,08958 |
4 |
Máy in hai mặt đen trắng A4 |
chiếc |
0,08958 |
5 |
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kemvood...) |
bộ |
0,08958 |
II |
Công tác Ngoại nghiệp |
|
|
6 |
Máy đo độ muối biển |
bộ |
0,08958 |
1.5.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng số 280
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
I |
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Tivi |
chiếc |
60 |
0,08958 |
2 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,08958 |
3 |
Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày) |
chiếc |
60 |
0,08958 |
4 |
Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động |
chiếc |
24 |
0,35833 |
5 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,17917 |
6 |
Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,08958 |
7 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
24 |
0,08958 |
8 |
Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn |
quyển |
60 |
0,17917 |
9 |
Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn |
quyển |
60 |
0,17917 |
10 |
Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,17917 |
11 |
Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn |
quyển |
60 |
0,17917 |
12 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,08958 |
13 |
Chuột máy tính |
chiếc |
12 |
0,08958 |
14 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
60 |
0,08958 |
15 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,17917 |
16 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,17917 |
17 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,08958 |
18 |
Khung kính treo tường |
bộ |
36 |
0,17917 |
19 |
Bình khí CO2 |
bình |
12 |
0,17917 |
20 |
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật |
quyển |
60 |
0,17917 |
21 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
quyển |
60 |
0,17917 |
22 |
Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ |
quyển |
60 |
0,17917 |
23 |
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn |
quyển |
60 |
0,17917 |
24 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,17917 |
25 |
Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn |
quyển |
60 |
0,17917 |
26 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,17917 |
27 |
Bút chì kim + ruột |
bộ |
12 |
0,17917 |
28 |
Bút máy |
chiếc |
12 |
0,17917 |
29 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
chiếc |
24 |
0,17917 |
30 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
0,17917 |
31 |
Phi đựng cát |
chiếc |
12 |
0,35833 |
32 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,17917 |
33 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,08958 |
34 |
Bộ nạp điện cho ắcquy |
bộ |
24 |
0,08958 |
35 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
chiếc |
96 |
0,08958 |
36 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
0,08958 |
37 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
24 |
0,08958 |
38 |
Bàn, ghế đặt máy tính |
bộ |
96 |
0,08958 |
39 |
Máy tính cá nhân (Calculator) |
chiếc |
60 |
0,17917 |
40 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
0,08958 |
41 |
Đèn ắcquy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
0,17917 |
42 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày) |
bộ |
12 |
0,08958 |
43 |
Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw |
bộ |
36 |
0,17917 |
44 |
Đèn bão thắp sáng khi mất điện |
chiếc |
12 |
0,08958 |
45 |
Kính để bàn dày 5 mm |
chiếc |
60 |
0,17917 |
46 |
Kéo cắt giản đồ |
chiếc |
12 |
0,17917 |
47 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
chiếc |
12 |
0,17917 |
II |
Ngoại nghiệp |
|
0 |
|
48 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
0,17917 |
49 |
Quần áo mưa bạt |
bộ |
12 |
0,17917 |
50 |
Vải bạt loại 10 m2 |
chiếc |
36 |
0,17917 |
51 |
Mũ nhựa |
cái |
12 |
0,17917 |
52 |
Áo phao |
cái |
24 |
0,17917 |
53 |
Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK |
chiếc |
12 |
0,08958 |
54 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,17917 |
55 |
Giày vải |
đôi |
6 |
0,35833 |
56 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,53750 |
57 |
Dây đeo an toàn trên cao |
chiếc |
60 |
0,08958 |
58 |
Còi hiệu |
chiếc |
12 |
0,17917 |
59 |
Cờ hiệu các loại |
chiếc |
12 |
0,35833 |
60 |
Can đựng mẫu nước loại 10 lít |
chiếc |
24 |
0,08958 |
61 |
Đèn đỏ báo hiệu |
chiếc |
12 |
0,17917 |
62 |
Cột và cáp néo |
bộ |
120 |
0,08958 |
63 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước |
chiếc |
36 |
0,08958 |
64 |
Đèn pin đi quan trắc |
chiếc |
24 |
0,17917 |
65 |
La bàn |
cái |
36 |
0,08958 |
66 |
Ni vô |
chiếc |
60 |
0,08958 |
67 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
0,08958 |
68 |
Thùng gánh nước |
đôi |
12 |
0,17917 |
69 |
Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại |
chiếc |
24 |
0,26875 |
70 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
0,17917 |
71 |
Xẻng |
cái |
24 |
0,17917 |
72 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,08958 |
73 |
Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước |
chiếc |
36 |
0,08958 |
74 |
Xô tráng men lấy mẫu nước |
chiếc |
12 |
0,17917 |
75 |
Thước dây loại 50 m |
chiếc |
36 |
0,08958 |
76 |
Dao phát tuyến |
chiếc |
12 |
0,17917 |
77 |
Thang nhôm |
cái |
60 |
0,08958 |
78 |
Xà beng |
cái |
24 |
0,08958 |
1.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 281
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Sơn chống gỉ |
kg |
0,00024 |
2 |
Hóa chất để pha sơn |
lít |
0,00010 |
3 |
Sơn phun vỏ máy |
bình |
0,00020 |
4 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,00005 |
5 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00015 |
6 |
Nước cất hiệu chính máy đo mặn |
lít |
0,00117 |
7 |
Chổi quét sơn |
cái |
0,00024 |
8 |
Xà phòng |
kg |
0,00020 |
9 |
Bàn chải |
cái |
0,00020 |
10 |
Khăn mềm lau máy |
chiếc |
0,00117 |
11 |
Internet (truyền số liệu) ADSL |
gói |
0,00005 |
12 |
Nước sạch (4 m3/người/tháng) |
m3 |
0,00470 |
13 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00005 |
14 |
Bóng đèn pin 3 đôi/tháng |
chiếc |
0,00176 |
15 |
Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
16 |
Giấy kẻ ngang |
thếp |
0,00059 |
17 |
Giấy khổ A4 |
gram |
0,00020 |
18 |
Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) |
lọ |
0,00029 |
19 |
Bìa nilông bọc sổ quan trắc |
chiếc |
0,00117 |
20 |
Băng dính |
cuộn |
0,00015 |
21 |
Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) |
phút |
0,35714 |
22 |
Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ |
bộ |
0,00010 |
23 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00049 |
24 |
Kẹp sổ đi quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
25 |
Kim chỉ đóng sổ sách |
bộ |
0,00010 |
26 |
Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 |
quyển |
0,00068 |
27 |
Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng |
quyển |
0,00010 |
28 |
Báo cáo công tác tháng BCT2 |
tờ |
0,00205 |
29 |
Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy |
quyển |
0,00010 |
30 |
Sổ giao, nhận ca trực |
quyển |
0,00010 |
31 |
Báo cáo đột xuất về tình hình máy |
tờ |
0,00176 |
32 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00024 |
33 |
Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến |
quyển |
0,00024 |
34 |
Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng |
bảng |
0,00005 |
35 |
Sơn trắng |
kg |
0,00049 |
1.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 282
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
- |
Điện xạc ắcquy (30 giờ/tháng) 0,3 kW |
kWh |
0,00078 |
- |
Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày |
kWh |
0,00123 |
- |
Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng |
kWh |
0,00138 |
- |
Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) |
kWh |
0,24603 |
- |
Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày) |
kWh |
0,18452 |
- |
Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) |
kWh |
0,18452 |
- |
Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) |
kWh |
0,00615 |
- |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,03123 |
1.5.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 283
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng) |
lít |
0,00801 |
2 |
Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng |
lít |
0,01601 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện |
lít |
0,00024 |
1.6. Quan trắc sáng biển
1.6.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:
- Công tác ngoại nghiệp
+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;
+ Thực hiện quan trắc sáng biển (thực hiện quan trắc khoảng 2 phút);
+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;
+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.
- Công tác nội nghiệp
+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: sổ quan trắc, bút ghi;
+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;
+ Nhập số liệu quan trắc sáng biển vào máy tính;
+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc sáng biển;
+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);
+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;
+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).
b) Định biên
Bảng số 284
STT |
Danh mục công việc |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|||
1 |
Công tác ngoại nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
c) Định mức
bảng số 285
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,01848 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,01667 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00182 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,01271 |
0,01848 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,01146 |
0,01667 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00125 |
0,00182 |
1.6.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 286
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
I |
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy phát điện loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,04479 |
2 |
Bộ ổn áp |
bộ |
0,04479 |
3 |
Máy tính để bàn |
bộ |
0,04479 |
4 |
Máy in hai mặt đen trắng A4 |
chiếc |
0,04479 |
5 |
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kemvood...) |
bộ |
0,04479 |
1.6.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng số 287
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
I |
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Tivi |
chiếc |
60 |
0,04479 |
2 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,04479 |
3 |
Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày) |
chiếc |
60 |
0,04479 |
4 |
Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động |
chiếc |
24 |
0,17917 |
5 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,08958 |
6 |
Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,04479 |
7 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
24 |
0,04479 |
8 |
Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn |
quyển |
60 |
0,08958 |
9 |
Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn |
quyển |
60 |
0,08958 |
10 |
Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,08958 |
11 |
Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn |
quyển |
60 |
0,08958 |
12 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,04479 |
13 |
Chuột máy tính |
chiếc |
12 |
0,04479 |
14 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
60 |
0,04479 |
15 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,08958 |
16 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,08958 |
17 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,04479 |
18 |
Khung kính treo tường |
bộ |
36 |
0,08958 |
19 |
Bình khí CO2 |
bình |
12 |
0,08958 |
20 |
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật |
quyển |
60 |
0,08958 |
21 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
quyển |
60 |
0,08958 |
22 |
Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ |
quyển |
60 |
0,08958 |
23 |
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn |
quyển |
60 |
0,08958 |
24 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,08958 |
25 |
Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn |
quyển |
60 |
0,08958 |
26 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,08958 |
27 |
Bút chì kim + ruột |
bộ |
12 |
0,08958 |
28 |
Bút máy |
chiếc |
12 |
0,08958 |
29 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
chiếc |
24 |
0,08958 |
30 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
0,08958 |
31 |
Phi đựng cát |
chiếc |
12 |
0,17917 |
32 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,08958 |
33 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,04479 |
34 |
Bộ nạp điện cho ắcquy |
bộ |
24 |
0,04479 |
35 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
chiếc |
96 |
0,04479 |
36 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
0,04479 |
37 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
24 |
0,04479 |
38 |
Bàn, ghế đặt máy tính |
bộ |
96 |
0,04479 |
39 |
Máy tính cá nhân (Calculator) |
chiếc |
60 |
0,08958 |
40 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
0,04479 |
41 |
Đèn ắcquy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
0,08958 |
42 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày) |
bộ |
12 |
0,04479 |
43 |
Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw |
bộ |
36 |
0,08958 |
44 |
Đèn bão thắp sáng khi mất điện |
chiếc |
12 |
0,04479 |
45 |
Kính để bàn dày 5 mm |
chiếc |
60 |
0,08958 |
46 |
Kéo cắt giản đồ |
chiếc |
12 |
0,08958 |
47 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
chiếc |
12 |
0,08958 |
II |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
48 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
0,08958 |
49 |
Quần áo mưa bạt |
bộ |
12 |
0,08958 |
50 |
Vải bạt loại 10 m2 |
chiếc |
36 |
0,08958 |
51 |
Mũ nhựa |
cái |
12 |
0,08958 |
52 |
Áo phao |
cái |
24 |
0,08958 |
53 |
Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK |
chiếc |
12 |
0,04479 |
54 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,08958 |
55 |
Giày vải |
đôi |
6 |
0,17917 |
56 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,26875 |
57 |
Dây đeo an toàn trên cao |
chiếc |
60 |
0,04479 |
58 |
Còi hiệu |
chiếc |
12 |
0,08958 |
59 |
Cờ hiệu các loại |
chiếc |
12 |
0,17917 |
60 |
Can đựng mẫu nước loại 10 lít |
chiếc |
24 |
0,04479 |
61 |
Đèn đỏ báo hiệu |
chiếc |
12 |
0,08958 |
62 |
Cột và cáp néo |
bộ |
120 |
0,04479 |
63 |
Đèn pin đi quan trắc |
chiếc |
24 |
0,08958 |
64 |
La bàn |
cái |
36 |
0,04479 |
65 |
Ni vô |
chiếc |
60 |
0,04479 |
66 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
0,04479 |
67 |
Thùng gánh nước |
đôi |
12 |
0,08958 |
68 |
Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại |
chiếc |
24 |
0,13438 |
69 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
0,08958 |
70 |
Xẻng |
cái |
24 |
0,08958 |
71 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,04479 |
72 |
Thước dây loại 50 m |
chiếc |
36 |
0,04479 |
73 |
Dao phát tuyến |
chiếc |
12 |
0,08958 |
74 |
Thang nhôm |
cái |
60 |
0,04479 |
75 |
Xà beng |
cái |
24 |
0,04479 |
1.6.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 288
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Sơn chống gỉ |
kg |
0,00024 |
2 |
Hóa chất để pha sơn |
lít |
0,00010 |
3 |
Sơn phun vỏ máy |
bình |
0,00020 |
4 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,00005 |
5 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00015 |
6 |
Chổi quét sơn |
cái |
0,00024 |
7 |
Xà phòng |
kg |
0,00020 |
8 |
Bàn chải |
cái |
0,00020 |
9 |
Khăn mềm lau máy |
chiếc |
0,00117 |
10 |
Internet (truyền số liệu) ADSL |
gói |
0,00005 |
11 |
Nước sạch (4 m3/người/tháng) |
m3 |
0,00470 |
12 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00005 |
13 |
Bóng đèn pin 3 đôi/tháng |
chiếc |
0,00176 |
14 |
Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
15 |
Giấy kẻ ngang |
thếp |
0,00059 |
16 |
Giấy khổ A4 |
gram |
0,00020 |
17 |
Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) |
lọ |
0,00029 |
18 |
Bìa nilông bọc sổ quan trắc |
chiếc |
0,00117 |
19 |
Băng dính |
cuộn |
0,00015 |
20 |
Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) |
phút |
0,35714 |
21 |
Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ |
bộ |
0,00010 |
22 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00049 |
23 |
Kẹp sổ đi quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
24 |
Kim chỉ đóng sổ sách |
bộ |
0,00010 |
25 |
Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 |
quyển |
0,00068 |
26 |
Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng |
quyển |
0,00010 |
27 |
Báo cáo công tác tháng BCT2 |
tờ |
0,00205 |
28 |
Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy |
quyển |
0,00010 |
29 |
Sổ giao, nhận ca trực |
quyển |
0,00010 |
30 |
Báo cáo đột xuất về tình hình máy |
tờ |
0,00176 |
31 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00024 |
32 |
Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến |
quyển |
0,00024 |
33 |
Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng |
bảng |
0,00005 |
34 |
Sơn trắng |
kg |
0,00049 |
1.6.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 289
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
- |
Điện xạc ắcquy (30 giờ/tháng) 0,3 kW |
kWh |
0,00078 |
- |
Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày |
kWh |
0,00083 |
- |
Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng |
kWh |
0,00093 |
- |
Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) |
kWh |
0,16607 |
- |
Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày) |
kWh |
0,12455 |
- |
Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) |
kWh |
0,12455 |
- |
Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) |
kWh |
0,00415 |
- |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,02109 |
1.6.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 290
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng) |
lít |
0,00801 |
2 |
Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng |
lít |
0,01601 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện |
lít |
0,00024 |
1.7. Quan trắc mực nước biển bằng tuyến cọc, thủy chí và máy tự ghi
1.7.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:
- Công tác ngoại nghiệp
+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;
+ Thực hiện quan trắc mực nước theo phương pháp quan trắc (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút), ghi vào sổ quan trắc;
+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;
+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.
- Công tác nội nghiệp
+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Thước đọc mực nước, sổ quan trắc, bút ghi;
+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;
+ Nhập số liệu quan trắc mực nước biển vào máy tính;
+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc mực nước biển;
+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);
+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;
+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).
b) Định biên
bảng số 291
STT |
Danh mục công việc |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|
||
1 |
Công tác ngoại nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
c) Định mức
Bảng số 292
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,03697 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
|
0,03333 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
|
0,00363 |
|
II |
Công tác nội nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,03235 |
0,03466 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
|
0,02917 |
0,03125 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
|
0,00318 |
0,00341 |
1.7.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 293
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
I |
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy phát điện loại 2,2 KVA |
chiếc |
0,09375 |
2 |
Bộ ổn áp |
bộ |
0,09375 |
3 |
Máy tính để bàn |
bộ |
0,09375 |
4 |
Máy in hai mặt đen trắng A4 |
chiếc |
0,09375 |
5 |
Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kemvood,...) |
bộ |
0,09375 |
II |
Ngoại nghiệp |
|
|
6 |
Máy tự ghi mực nước |
bộ |
0,09375 |
1.7.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng số 294
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
I |
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Tivi |
chiếc |
60 |
0,09375 |
2 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,09375 |
3 |
Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày) |
chiếc |
60 |
0,09375 |
4 |
Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động |
chiếc |
24 |
0,37500 |
5 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,18750 |
6 |
Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,09375 |
7 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
24 |
0,09375 |
8 |
Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn |
quyển |
60 |
0,18750 |
9 |
Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn |
quyển |
60 |
0,18750 |
10 |
Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,18750 |
11 |
Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn |
quyển |
60 |
0,18750 |
12 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,09375 |
13 |
Chuột máy tính |
chiếc |
12 |
0,09375 |
14 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
60 |
0,09375 |
15 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,18750 |
16 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,18750 |
17 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,09375 |
18 |
Khung kính treo tường |
bộ |
36 |
0,18750 |
19 |
Bình khí CO2 |
bình |
12 |
0,18750 |
20 |
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật |
quyển |
60 |
0,18750 |
21 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
quyển |
60 |
0,18750 |
22 |
Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ |
quyển |
60 |
0,18750 |
23 |
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn |
quyển |
60 |
0,18750 |
24 |
Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) |
bộ |
60 |
0,18750 |
25 |
Ngòi bút máy tự ghi mực nước |
chiếc |
12 |
0,28125 |
26 |
Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn |
quyển |
60 |
0,18750 |
27 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
36 |
0,18750 |
28 |
Bút chì kim + ruột |
bộ |
12 |
0,18750 |
29 |
Bút máy |
chiếc |
12 |
0,18750 |
30 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
chiếc |
24 |
0,18750 |
31 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
0,18750 |
32 |
Phi đựng cát |
chiếc |
12 |
0,37500 |
33 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng |
quyển |
60 |
0,18750 |
34 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,09375 |
35 |
Bộ nạp điện cho ắcquy |
bộ |
24 |
0,09375 |
36 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
chiếc |
96 |
0,09375 |
37 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
0,09375 |
38 |
USB lưu giữ số liệu |
chiếc |
24 |
0,09375 |
39 |
Bàn, ghế đặt máy tính |
bộ |
96 |
0,09375 |
40 |
Máy tính cá nhân (Calculator) |
chiếc |
60 |
0,18750 |
41 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
0,09375 |
42 |
Đèn ắcquy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
0,18750 |
43 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày) |
bộ |
12 |
0,09375 |
44 |
Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw |
bộ |
36 |
0,18750 |
45 |
Đèn bão thắp sáng khi mất điện |
chiếc |
12 |
0,09375 |
46 |
Kính để bàn dày 5 mm |
chiếc |
60 |
0,18750 |
47 |
Kéo cắt giản đồ |
chiếc |
12 |
0,18750 |
48 |
Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m |
chiếc |
12 |
0,18750 |
II |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
49 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
0,18750 |
50 |
Quần áo mưa bạt |
bộ |
12 |
0,18750 |
51 |
Vải bạt loại 10 m2 |
chiếc |
36 |
0,18750 |
52 |
Mũ nhựa |
cái |
12 |
0,18750 |
53 |
Áo phao |
cái |
24 |
0,18750 |
54 |
Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK |
chiếc |
12 |
0,09375 |
55 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,18750 |
56 |
Giày vải |
đôi |
6 |
0,37500 |
57 |
Găng tay |
đôi |
3 |
0,56250 |
58 |
Dây đeo an toàn trên cao |
chiếc |
60 |
0,09375 |
59 |
Còi hiệu |
chiếc |
12 |
0,18750 |
60 |
Cờ hiệu các loại |
chiếc |
12 |
0,37500 |
61 |
Thước nước tráng men loại 0,5 mét |
chiếc |
12 |
0,09375 |
62 |
Thước đo nước cầm tay |
chiếc |
24 |
1,50000 |
63 |
Can đựng mẫu nước loại 10 lít |
chiếc |
24 |
0,09375 |
64 |
Đèn đỏ báo hiệu |
chiếc |
12 |
0,18750 |
65 |
Cột và cáp néo |
bộ |
120 |
0,09375 |
66 |
Thủy chí gỗ loại 2 mét |
chiếc |
24 |
0,75000 |
67 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước |
chiếc |
36 |
0,09375 |
68 |
Đèn pin đi quan trắc |
chiếc |
24 |
0,18750 |
69 |
La bàn |
cái |
36 |
0,09375 |
70 |
Ni vô |
chiếc |
60 |
0,09375 |
71 |
Dây dọi |
chiếc |
36 |
0,09375 |
72 |
Thùng gánh nước |
đôi |
12 |
0,18750 |
73 |
Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại |
chiếc |
24 |
0,28125 |
74 |
Cuốc |
chiếc |
24 |
0,18750 |
75 |
Xẻng |
cái |
24 |
0,18750 |
76 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,09375 |
77 |
Cọc đo nước các loại |
chiếc |
24 |
1,12500 |
78 |
Thước dây loại 50 m |
chiếc |
36 |
0,09375 |
79 |
Dao phát tuyến |
chiếc |
12 |
0,18750 |
80 |
Thang nhôm |
cái |
60 |
0,09375 |
81 |
Xà beng |
cái |
24 |
0,09375 |
1.7.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 295
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Sơn chống gỉ |
kg |
0,00024 |
2 |
Hóa chất để pha sơn |
lít |
0,00010 |
3 |
Sơn phun vỏ máy |
bình |
0,00020 |
4 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,00005 |
5 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00015 |
6 |
Chổi quét sơn |
cái |
0,00024 |
7 |
Xà phòng |
kg |
0,00020 |
8 |
Bàn chải |
cái |
0,00020 |
9 |
Khăn mềm lau máy |
chiếc |
0,00117 |
10 |
Internet (truyền số liệu) ADSL |
gói |
0,00005 |
11 |
Nước sạch (4 m3/người/tháng) |
m3 |
0,00470 |
12 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00005 |
13 |
Bóng đèn pin 3 đôi/tháng |
chiếc |
0,00176 |
14 |
Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng |
đôi |
0,00176 |
15 |
Giấy kẻ ngang |
thếp |
0,00059 |
16 |
Giấy khổ A4 |
gram |
0,00020 |
17 |
Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) |
lọ |
0,00029 |
18 |
Bìa nilông bọc sổ quan trắc |
chiếc |
0,00117 |
19 |
Băng dính |
cuộn |
0,00015 |
20 |
Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) |
phút |
0,35714 |
21 |
Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ |
bộ |
0,00010 |
22 |
Cặp đựng tài liệu các loại |
chiếc |
0,00049 |
23 |
Kẹp sổ đi quan trắc |
chiếc |
0,00010 |
24 |
Kim chỉ đóng sổ sách |
bộ |
0,00010 |
25 |
Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 |
quyển |
0,00068 |
26 |
Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng |
quyển |
0,00010 |
27 |
Báo cáo công tác tháng BCT2 |
tờ |
0,00205 |
28 |
Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy |
quyển |
0,00010 |
29 |
Sổ giao, nhận ca trực |
quyển |
0,00010 |
30 |
Báo cáo đột xuất về tình hình máy |
tờ |
0,00176 |
31 |
Giản đồ triều ký CYM |
tờ |
0,01835 |
32 |
Giản đồ Triều ký Steven |
cuộn |
0,00015 |
33 |
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
0,00024 |
34 |
Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến |
quyển |
0,00024 |
35 |
Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng |
bảng |
0,00005 |
36 |
Sơn trắng |
Kg |
0,00049 |
1.7.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 296
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
- |
Điện xạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW |
kWh |
0,00078 |
- |
Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày |
kWh |
0,00178 |
- |
Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng |
kWh |
0,00201 |
- |
Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) |
kWh |
0,35675 |
- |
Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày) |
kWh |
0,26756 |
- |
Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) |
kWh |
0,26756 |
- |
Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) |
kWh |
0,00892 |
- |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,04527 |
1.7.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 297
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng) |
lít |
0,00801 |
2 |
Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng |
lít |
0,01601 |
3 |
Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện |
lít |
0,00024 |
II. Quan trắc tự động
2.1. Trạm tự động
2.1.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
- Kiểm tra thiết bị đo, vệ sinh thiết bị đo, hiệu chỉnh thông số tại trạm đo, giám sát, theo dõi hoạt động trạm, tính đầy đủ số liệu, triết suất số liệu;
- Thống kê tính toán, lập các bảng số liệu khí tượng hải văn;
- Kiểm tra tính hợp lý, chỉnh lý số liệu khí tượng hải văn;
- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình, hệ thống thiết bị thu nhận thông tin;
- Kiểm tra đối chiếu độ cao,
b) Định biên
Bảng số 298
STT |
Danh mục công việc |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|||
1 |
Công tác ngoại nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
Công tác nội nghiệp |
1 |
1 |
2 |
c) Định mức
Bảng số 299
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,00006 |
0,00014 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00005 |
0,00013 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00001 |
0,00001 |
II |
Công tác nội nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,00013 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00012 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00001 |
|
2.1.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
a) Định mức đối với thiết bị dùng chung
Bảng số 300
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
I |
Thiết bị dùng chung |
|
|
1 |
Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn) |
bộ |
0,00208 |
2 |
Bộ lưu giữ số liệu (Data logger) |
bộ |
0,00208 |
3 |
Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,00208 |
4 |
Bộ sạc điện từ pin mặt trời |
bộ |
0,00208 |
5 |
Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2 |
bộ |
0,00208 |
6 |
Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) |
bộ |
0,00208 |
7 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,00208 |
8 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
0,00208 |
9 |
Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu |
bộ |
0,00208 |
10 |
Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) |
bộ |
0,00208 |
11 |
Máy vi tính |
bộ |
0,00208 |
12 |
Máy in |
chiếc |
0,00208 |
13 |
Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online |
bộ |
0,00208 |
14 |
Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến |
bộ |
0,00208 |
15 |
Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị |
chiếc |
0,00208 |
b) Định mức đối với thiết bị dùng riêng
+ Quan trắc tầm nhìn xa phía biển
Bảng số 301
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Bộ cảm biến đo tầm nhìn ngang |
bộ |
0,00208 |
+ Quan trắc gió biển
Bảng số 302
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Bộ cảm đo biến hướng, tốc độ gió |
bộ |
0,00208 |
+ Quan trắc sóng biển
Bảng số 303
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Bộ cảm biến đo sóng biển |
bộ |
0,00208 |
+ Quan trắc nhiệt độ nước biển
Bảng số 304
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Cảm biến đo nhiệt độ nước biển |
bộ |
0,00104 |
+ Quan trắc độ muối nước biển
Bảng số 305
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Cảm biến đo muối biển |
bộ |
0,00104 |
+ Quan trắc mực nước biển
Bảng số 306
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Cảm biến đo mực nước |
bộ |
0,00208 |
+ Quan trắc dòng chảy
Bảng số 307
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Cảm biến đo dòng chảy biển |
bộ |
0,00208 |
2.1.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng số 308
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
1 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
bộ |
60 |
0,00104 |
2 |
Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy |
quyển |
60 |
0,00104 |
3 |
Đồng hồ đo điện trở đất |
chiếc |
96 |
0,00104 |
4 |
Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu |
chiếc |
24 |
0,00104 |
5 |
Bộ sạc điện cho ắc quy |
chiếc |
60 |
0,00104 |
6 |
Bộ gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,,,, |
bộ |
96 |
0,00104 |
7 |
La bàn |
cái |
36 |
0,00104 |
8 |
Ni vô |
chiếc |
60 |
0,00104 |
9 |
Máy khoan bê tông |
chiếc |
96 |
0,00104 |
10 |
Máy cắt |
chiếc |
96 |
0,00104 |
11 |
Máy hàn hai chức năng |
chiếc |
96 |
0,00104 |
12 |
Thang nhôm |
cái |
60 |
0,00104 |
13 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
12 |
0,00104 |
14 |
Chổi sơn |
chiếc |
12 |
0,00104 |
15 |
Dập ghim |
cái |
36 |
0,00104 |
16 |
Quả bóp cao su |
quả |
36 |
0,00104 |
17 |
Ổ cắm, phích cắm |
bộ |
36 |
0,00104 |
18 |
Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật |
quyển |
60 |
0,00208 |
19 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
quyển |
60 |
0,00208 |
20 |
Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động |
quyển |
60 |
0,00208 |
21 |
Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản trạm quan trắc khí tượng hải văn tự động |
quyển |
60 |
0,00208 |
22 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
chiếc |
96 |
0,00104 |
2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 309
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Dầu bảo quản máy |
lít |
0,00068 |
2 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00137 |
3 |
Sơn trắng |
Kg |
0,00137 |
4 |
Sơn phun |
bình |
0,00068 |
5 |
Xà phòng |
kg |
0,00137 |
6 |
Truyền số liệu internet |
gói |
0,00034 |
7 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00822 |
8 |
Keo silicon |
tuýp |
0,00068 |
9 |
Giấy ráp |
tờ |
0,00137 |
10 |
Sơn chống hà |
kg |
0,00342 |
11 |
Băng dính cuộn |
cuộn |
0,00137 |
12 |
Dây điện |
m |
0,06849 |
13 |
Ống xoắn nhựa PVC để luồn dây |
m |
0,06849 |
14 |
Dây buộc |
kg |
0,00034 |
15 |
Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS |
mb |
0,00034 |
16 |
Hạt hút ẩm Silicagel |
túi |
0,00068 |
17 |
Vòng bi cho bộ cảm biến gió |
chiếc |
0,00034 |
18 |
Pin cho bộ cảm biến sóng |
cái |
0,00034 |
19 |
Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét |
kg |
0,00274 |
20 |
Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SmS |
bản tin |
0,00034 |
22 |
Mực máy in |
hộp |
0,00034 |
23 |
Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu |
chiếc |
0,00034 |
24 |
Giấy A4 |
gram |
0,00137 |
25 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00068 |
2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 310
STT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Điện tiêu thụ (20kWh/tháng) |
kWh |
0,00114 |
2.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 311
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng |
lít |
0,000001 |
2.2. Trạm quan trắc tự động sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng Radar
2.1.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
* Công tác ngoại nghiệp:
- Trạm radar biển và trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp
+ Giao, nhận ca;
+ Kiểm tra, theo dõi về nguồn điện, nhiệt độ phòng và thiết bị phụ trợ;
+ Kiểm tra, theo dõi hoạt động của máy thu, máy phát và hệ thống ăng ten thu, phát;
+ Kiểm tra, theo dõi tình trạng hoạt động của máy tính;
+ Kiểm tra, theo dõi chất lượng tín hiệu của radar;
+ Kiểm tra, theo dõi số liệu phổ, số liệu gốc, số liệu sóng và dòng chảy hướng tâm thu được của radar;
+ Kiểm tra, theo dõi quá trình truyền dữ liệu sóng và dòng chảy về trạm điều hành.
* Công tác nội nghiệp:
+ Trao đổi thông tin với trạm điều hành;
+ Bảo quản, bảo dưỡng, lau chùi, vệ sinh thiết bị radar, dụng cụ, phương tiện làm việc và công trình chuyên môn;
+ Thực hiện công tác hành chính;
+ Xử lý sự cố.
- Trạm điều hành
* Công tác nội nghiệp:
+ Kiểm tra, theo dõi kết quả nhận từ các trạm radar truyền về;
+ Kiểm tra, theo dõi kết quả xử lý số liệu dòng chảy hai chiều từ các số liệu dòng chảy hướng tâm;
+ Lưu trữ dữ liệu;
+ Trao đổi thông tin;
+ Bảo quản, bảo dưỡng, lau chùi, vệ sinh hệ thống máy tính, máy chủ, thiết bị, dụng cụ, phương tiện và phòng làm việc;
+ Thực hiện công tác thanh kiểm tra tại các trạm radar;
+ Xử lý sự cố;
+ Các công việc khác.
b) Định biên
Trạm radar biển
Bảng số 312
STT |
Danh mục công việc |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
Nhóm |
||
1 |
Công tác ngoại nghiệp |
1 |
3 |
4 |
2 |
Công tác nội nghiệp |
1 |
|
1 |
- Trạm điều hành
Bảng số 313
STT |
Danh mục công việc |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng |
|
QTV3(6) |
QTV2(3) |
Nhóm |
||
1 |
Công tác nội nghiệp |
2 |
2 |
4 |
c) Định mức (tính cho 1 obs quan trắc)
- Trạm radar biển
Bảng số 314
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV3(3) |
QTV3(6) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,04621 |
0,08086 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,04167 |
0,07292 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00454 |
0,00795 |
II |
Công tác nội nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,03466 |
|
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,03125 |
|
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00341 |
|
- Trạm điều hành
Bảng số 315
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
|
QTV3(6) |
QTV2(3) |
|||
I |
Công tác nội nghiệp |
Công/1 lần đo |
0,06931 |
0,06931 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,06250 |
0,06250 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
Công/1 lần đo |
0,00681 |
0,00681 |
2.1.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị
Bảng số 316
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
A |
Trạm radar biển |
|
|
I |
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Máy thu |
bộ |
0,00208 |
2 |
Máy phát |
bộ |
0,00417 |
3 |
Ăng ten phát |
bộ |
0,00417 |
4 |
Ăng ten thu |
bộ |
0,00208 |
5 |
Cáp nối ăng ten phát với thiết bị điện tử |
bộ |
0,00208 |
6 |
Cáp nối ăng ten thu với thiết bị điện tử |
bộ |
0,00208 |
7 |
Bộ định vị vệ tinh GPS |
bộ |
0,00208 |
8 |
Thiết bị điều chỉnh tín hiệu |
bộ |
0,00417 |
9 |
Bộ chống sét điện tử lắp trong máy |
bộ |
0,00208 |
10 |
Máy tính điều khiển |
bộ |
0,00208 |
11 |
Bộ điều khiển và lưu giữ nguồn điện |
bộ |
0,00208 |
12 |
Dàn Ắc quy |
bộ |
0,01250 |
13 |
Phần mềm có bản quyền |
phần mềm |
0,00417 |
II |
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy phát điện 12KVA, 5 lít/h (20h/tháng) |
cái |
0,00208 |
2 |
Máy điều hòa nhiệt độ (18000BTU) |
cái |
0,00417 |
3 |
Bộ đổi nguồn 24V |
bộ |
0,00625 |
4 |
Máy in Laser đen trắng (A4) |
cái |
0,00208 |
5 |
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,00208 |
6 |
Hệ thống chống sét |
|
0,00000 |
- |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,00208 |
- |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
0,00208 |
- |
Chống sét đường truyền thiết bị đầu cuối |
bộ |
0,00208 |
7 |
Hệ thống thiết bị mạng Interrnet (cáp, modem) |
bộ |
0,00208 |
8 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
0,00208 |
9 |
Ổn áp |
cái |
0,00208 |
10 |
Máy FAX |
cái |
0,00208 |
11 |
Quạt làm mát máy thu, phát (24V) |
cái |
0,00417 |
12 |
Trạm biến áp 180KVA |
bộ |
0,00208 |
13 |
Máy hút ẩm, công suất 0,6 kW/h, 10h/ngày |
cái |
0,00208 |
14 |
Bàn, ghế để máy tính |
bộ |
0,00417 |
15 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
0,00417 |
16 |
Bàn phòng họp |
cái |
0,00208 |
17 |
Ghế phòng họp |
cái |
0,01250 |
18 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
0,00625 |
B |
Trạm radar biển biển tiêu hao năng lượng thấp |
|
|
I |
Ngoại nghiệp |
|
0,00000 |
1 |
Máy thu |
bộ |
0,00208 |
2 |
Máy phát |
bộ |
0,00208 |
3 |
Ăng ten phát |
bộ |
0,00208 |
4 |
Ăng ten thu |
bộ |
0,00208 |
5 |
Cáp nối ăng ten phát với thiết bị điện tử |
bộ |
0,00208 |
6 |
Cáp nối ăng ten thu với thiết bị điện tử |
bộ |
0,00208 |
7 |
Bộ định vị vệ tinh GPS |
bộ |
0,00208 |
8 |
Bộ chống sét điện tử lắp trong máy |
bộ |
0,00208 |
9 |
Máy tính điều khiển |
cái |
0,00208 |
10 |
Phần mềm có bản quyền |
phần mềm |
0,00417 |
II |
Nội nghiệp |
|
0,00000 |
1 |
Hệ thống nguồn nuôi |
|
0,00000 |
- |
Pin mặt trời, công suất cực đại 275W |
tấm |
0,03333 |
- |
Ắc Quy 12 V, 212AH |
cái |
0,04167 |
- |
Bộ điều khiển hệ thống nguồn nuôi |
bộ |
0,00208 |
2 |
Máy phát điện 12KVA, 5 lít/h, 40h/tháng |
cái |
0,00208 |
3 |
Hệ thống đường truyền Internet vệ tinh |
bộ |
0,00208 |
4 |
Bộ đổi nguồn 24V |
bộ |
0,00208 |
5 |
Máy in Laser đen trắng (A4) |
cái |
0,00208 |
6 |
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,00208 |
7 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
0,00208 |
8 |
Hệ thống chống sét |
|
0,00000 |
- |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
0,00208 |
- |
Chống sét đường truyền thiết bị đầu cuối |
bộ |
0,00208 |
9 |
Quạt 24V làm mát máy thu, phát (24V) |
cái |
0,00208 |
10 |
Bàn, ghế để máy tính |
bộ |
0,00417 |
11 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
0,00417 |
12 |
Bàn phòng họp |
cái |
0,00208 |
13 |
Ghế phòng họp |
cái |
0,01250 |
14 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
0,00625 |
C |
Trạm điều hành |
|
|
1 |
Hệ thống máy tính, máy chủ |
bộ |
0,00417 |
2 |
Bộ điều khiển và lưu giữ nguồn điện |
cái |
0,00208 |
3 |
Phần mềm cài đặt theo máy và nâng cấp định kỳ |
phần mềm |
0,00208 |
4 |
Máy in màu Laser (A3) |
cái |
0,00208 |
5 |
Máy tính xách tay |
cái |
0,00208 |
6 |
Máy in Laser đen trắng (A4) |
cái |
0,00208 |
7 |
Máy điều hòa nhiệt độ (18000BTU) |
cái |
0,00208 |
8 |
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,00208 |
9 |
Bộ thu phát sóng hoạt động mọi dải tần để hiệu chỉnh tần số của radar |
bộ |
0,00208 |
10 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
0,00208 |
11 |
Máy hút ẩm, công suất 0,6 kW/h, 8h/ngày |
cái |
0,00208 |
12 |
Ổn áp |
cái |
0,00208 |
13 |
Máy FAX |
cái |
0,00208 |
14 |
Bàn, ghế đặt máy tính |
bộ |
0,00417 |
15 |
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
0,00417 |
16 |
Bàn phòng họp |
bộ |
0,00208 |
17 |
Ghế phòng họp |
bộ |
0,01250 |
18 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
0,00833 |
2.1.3. Định mức sử dụng dụng cụ lao động
Bảng số 317
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
A |
Trạm radar biển |
|
|
|
I |
Dụng cụ và phương tiện làm việc |
|
|
|
1 |
Ắc quy của máy phát điện |
chiếc |
24 |
0,50000 |
2 |
Máy tính cá nhân |
chiếc |
60 |
0,25000 |
3 |
Radio catsete thu tin |
chiếc |
60 |
0,25000 |
4 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
60 |
0,25000 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,25000 |
6 |
Đèn pin |
chiếc |
24 |
0,50000 |
7 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
0,50000 |
8 |
Đèn neon |
chiếc |
36 |
2,00000 |
9 |
Máy bơm nước |
chiếc |
96 |
0,25000 |
10 |
Quạt trần |
chiếc |
60 |
0,25000 |
11 |
Đèn thắp sáng bảo vệ |
bộ |
24 |
1,00000 |
12 |
Máy thu hình (thu tin thời tiết 5h/ngày) |
chiếc |
60 |
0,25000 |
13 |
Phi đựng xăng, dầu nhớt và phễu các loại |
bộ |
36 |
0,25000 |
14 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
chiếc |
12 |
1,00000 |
15 |
Dao gọt bút chì |
chiếc |
12 |
0,50000 |
16 |
Cuốc bàn |
chiếc |
12 |
0,50000 |
17 |
Dao phát tuyến |
chiếc |
12 |
0,50000 |
18 |
Xẻng |
chiếc |
12 |
0,50000 |
19 |
Chổi quét nhà |
chiếc |
12 |
0,50000 |
20 |
Bảng trắng |
chiếc |
36 |
0,50000 |
21 |
Thước nhựa |
chiếc |
12 |
0,50000 |
22 |
Thang nhôm |
chiếc |
60 |
0,25000 |
23 |
Điện thoại cố định |
chiếc |
36 |
0,25000 |
24 |
Chuột máy tính |
chiếc |
12 |
0,25000 |
25 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
12 |
0,25000 |
26 |
Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB) |
chiếc |
36 |
1,00000 |
27 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
chiếc |
36 |
0,75000 |
28 |
Bàn dập ghim loại vừa |
chiếc |
36 |
0,25000 |
II |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
1,25000 |
2 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
1,25000 |
3 |
Mũ nhựa |
cái |
12 |
1,25000 |
4 |
Ủng |
đôi |
12 |
1,25000 |
5 |
Giày vải |
đôi |
12 |
1,25000 |
6 |
Găng tay |
đôi |
3 |
2,50000 |
7 |
Thuốc y tế dự phòng các loại |
cơ số |
12 |
0,25000 |
8 |
Bộ dụng cụ y tế |
bộ |
12 |
0,25000 |
9 |
Băng cứu thương |
cuộn |
12 |
1,25000 |
10 |
Cồn 900 loại 50 ml |
lọ |
12 |
1,25000 |
11 |
Dây đeo an toàn trên cao |
cái |
48 |
0,25000 |
12 |
Còi hiệu |
cái |
24 |
0,25000 |
13 |
Pháo hiệu cấp cứu |
cái |
12 |
0,50000 |
14 |
Bình khí CO2 |
bình |
24 |
0,50000 |
15 |
Phi đựng cát |
cái |
36 |
0,75000 |
16 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
36 |
0,25000 |
III |
Dụng cụ cho công tác kiểm tra, vệ sinh, lau chùi và bảo quản |
|
|
|
1 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,25000 |
2 |
Dụng cụ cơ khí |
bộ |
36 |
0,25000 |
3 |
Máy hút bụi |
cái |
60 |
0,25000 |
4 |
Dụng cụ lau chùi |
bộ |
12 |
0,25000 |
5 |
Bút thử điện |
cái |
36 |
0,25000 |
B |
Trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp |
|
|
|
I |
Dụng cụ và phương tiện làm việc |
|
|
|
1 |
Ắc quy của máy phát điện |
chiếc |
24 |
0,50000 |
2 |
Máy tính cá nhân |
chiếc |
60 |
0,25000 |
3 |
Radio catsete thu tin |
chiếc |
60 |
0,25000 |
4 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
60 |
0,25000 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,50000 |
6 |
Đèn pin |
chiếc |
24 |
0,75000 |
7 |
Đèn ắc quy có bộ nạp điện |
chiếc |
24 |
0,50000 |
8 |
Đèn neon để bàn |
chiếc |
24 |
0,50000 |
9 |
Máy bơm nước |
chiếc |
96 |
0,25000 |
10 |
Máy thu hình (theo dõi bản tin thời tiết 5h/ngày) |
chiếc |
60 |
0,25000 |
11 |
Phi đựng xăng, dầu nhớt và phễu các loại |
bộ |
36 |
0,25000 |
12 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
chiếc |
12 |
1,00000 |
13 |
Dao gọt bút chì |
chiếc |
12 |
0,50000 |
14 |
Cuốc bàn |
chiếc |
12 |
0,50000 |
15 |
Dao phát tuyến |
chiếc |
12 |
0,50000 |
16 |
Xẻng |
chiếc |
12 |
0,50000 |
17 |
Chổi quét nhà |
chiếc |
12 |
0,50000 |
18 |
Bảng trắng |
chiếc |
36 |
0,50000 |
19 |
Thước nhựa |
chiếc |
12 |
0,50000 |
20 |
Thang nhôm |
chiếc |
60 |
0,25000 |
21 |
Điện thoại di động |
chiếc |
60 |
0,25000 |
22 |
Chuột máy tính |
chiếc |
12 |
0,25000 |
23 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
12 |
0,25000 |
24 |
Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB) |
chiếc |
36 |
1,00000 |
25 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
chiếc |
36 |
0,75000 |
26 |
Bàn dập ghim loại vừa |
chiếc |
36 |
0,25000 |
II |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
1,25000 |
2 |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
1,25000 |
3 |
Mũ nhựa |
cái |
12 |
1,25000 |
4 |
Ủng |
đôi |
12 |
1,25000 |
5 |
Giày vải |
đôi |
12 |
1,25000 |
6 |
Găng tay |
đôi |
3 |
2,50000 |
7 |
Thuốc y tế dự phòng các loại |
cơ số |
12 |
0,25000 |
8 |
Bộ dụng cụ y tế |
bộ |
12 |
0,25000 |
9 |
Băng cứu thương |
cuộn |
12 |
1,25000 |
10 |
Cồn 900 loại 50 ml |
lọ |
12 |
1,25000 |
11 |
Dây đeo an toàn trên cao |
cái |
48 |
0,25000 |
12 |
Còi hiệu |
cái |
24 |
0,25000 |
13 |
Pháo hiệu cấp cứu |
cái |
12 |
0,50000 |
14 |
Bình khí CO2 |
bình |
24 |
0,50000 |
15 |
Phi đựng cát |
cái |
36 |
0,75000 |
16 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
36 |
0,25000 |
III |
Dụng cụ cho công tác kiểm tra, vệ sinh, lau chùi và bảo quản |
|
|
|
1 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,25000 |
2 |
Dụng cụ cơ khí |
bộ |
36 |
0,25000 |
3 |
Máy hút bụi |
cái |
60 |
0,25000 |
4 |
Dụng cụ lau chùi |
bộ |
12 |
0,25000 |
5 |
Bút thử điện |
cái |
36 |
0,50000 |
C |
Trạm điều hành |
|
|
|
I |
Dụng cụ và phương tiện làm việc |
|
|
|
1 |
Máy tính cá nhân |
chiếc |
36 |
0,25000 |
2 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
60 |
0,25000 |
3 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,25000 |
4 |
Đèn neon |
bộ |
36 |
1,00000 |
5 |
Quạt trần |
chiếc |
60 |
0,50000 |
6 |
Cặp lưu trữ tài liệu |
chiếc |
24 |
1,50000 |
7 |
Dao gọt bút chì |
chiếc |
12 |
0,50000 |
8 |
Bảng trắng |
chiếc |
36 |
0,50000 |
9 |
Thước nhựa |
chiếc |
12 |
0,50000 |
10 |
Điện thoại cố định |
chiếc |
48 |
0,25000 |
11 |
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
0,50000 |
12 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
0,50000 |
13 |
Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB) |
chiếc |
36 |
1,50000 |
14 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
chiếc |
36 |
0,25000 |
15 |
Bàn dập ghim loại vừa |
chiếc |
36 |
0,25000 |
16 |
Bàn dập ghim loại to |
chiếc |
36 |
0,25000 |
II |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
1 |
Bình khí CO2 |
bình |
24 |
0,50000 |
2 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
1,25000 |
3 |
Găng tay |
đôi |
3 |
2,50000 |
4 |
Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy |
cái |
36 |
0,25000 |
III |
Dụng cụ cho công tác kiểm tra, vệ sinh, lau chùi và bảo quản |
|
|
|
1 |
Đồng hồ đo điện |
cái |
36 |
0,50000 |
2 |
Dụng cụ cơ khí |
bộ |
36 |
0,25000 |
3 |
Dụng cụ lau chùi |
bộ |
12 |
0,25000 |
4 |
Máy hút bụi |
cái |
60 |
0,25000 |
5 |
Va li vận chuyển |
cái |
60 |
0,50000 |
6 |
Bút thử điện |
cái |
36 |
0,50000 |
2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 318
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
A |
Trạm radar biển |
|
|
1 |
Bóng đèn pin |
chiếc |
0,00411 |
2 |
Pin đại 1,5 V |
đôi |
0,01027 |
3 |
Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 200W |
cái |
0,00274 |
4 |
Bóng đèn neon |
cái |
0,00274 |
5 |
Xà phòng bột |
kg |
0,00137 |
6 |
Mực máy in (đen ) |
hộp |
0,00068 |
7 |
Cặp càng cua |
chiếc |
0,00205 |
8 |
Giấy khổ A4 |
ram |
0,00137 |
9 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
0,00342 |
10 |
Bút chì kim |
cái |
0,00068 |
11 |
Bút bi các màu |
chiếc |
0,00342 |
12 |
Bút viết bảng các màu |
chiếc |
0,00137 |
13 |
Bút đánh dấu |
chiếc |
0,00068 |
14 |
Ghim vòng |
hộp |
0,00137 |
15 |
Ghim dập số 10 |
hộp |
0,00068 |
16 |
Băng dính to |
cuộn |
0,00137 |
17 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,00137 |
18 |
Hồ dán |
lọ |
0,00205 |
19 |
Sổ nhật ký quan trắc |
quyển |
0,00103 |
20 |
Sổ giao và nhận ca |
quyển |
0,00103 |
21 |
Sổ theo dõi công văn đi - đến |
quyển |
0,00103 |
22 |
Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật |
quyển |
0,00103 |
23 |
Đĩa CD |
chiếc |
0,00342 |
24 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00068 |
25 |
Cồn lau máy |
lít |
0,00068 |
26 |
Khăn lau máy |
kg |
0,00068 |
27 |
Dầu nhớt bôi trơn |
lít |
0,00068 |
28 |
Pin đồng hồ đo điện |
cục |
0,00068 |
29 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00171 |
B |
Trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp |
|
|
1 |
Bóng đèn pin |
chiếc |
0,00822 |
2 |
Pin đại 1,5 V |
đôi |
0,01370 |
3 |
Xà phòng bột |
kg |
0,00137 |
4 |
Mực máy in (đen ) |
hộp |
0,00068 |
5 |
Cặp càng cua |
chiếc |
0,00205 |
6 |
Giấy khổ A4 |
ram |
0,00103 |
7 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
0,00342 |
8 |
Bút chì kim |
cái |
0,00068 |
9 |
Bút bi các màu |
chiếc |
0,00342 |
10 |
Bút viết bảng các màu |
chiếc |
0,00137 |
11 |
Bút đánh dấu |
chiếc |
0,00068 |
12 |
Ghim vòng |
hộp |
0,00137 |
13 |
Ghim dập số 10 |
hộp |
0,00068 |
14 |
Băng dính to |
cuộn |
0,00137 |
15 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,00137 |
16 |
Hồ dán |
lọ |
0,00205 |
17 |
Sổ giao nhận ca |
quyển |
0,00411 |
18 |
Sổ nhật ký quan trắc |
quyển |
0,00103 |
19 |
Sổ theo dõi công văn đi - đến |
quyển |
0,00103 |
20 |
Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật |
quyển |
0,00103 |
21 |
Đĩa CD |
chiếc |
0,00342 |
22 |
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,00137 |
23 |
Cồn lau máy |
lít |
0,00068 |
24 |
Khăn lau máy |
kg |
0,00068 |
25 |
Dầu nhớt bôi trơn |
lít |
0,00068 |
26 |
Pin đồng hồ đo điện |
cục |
0,00068 |
27 |
Sơn chống rỉ |
kg |
0,00171 |
C |
Trạm điều hành |
|
|
1 |
Mực máy in (đen ) |
hộp |
0,00103 |
2 |
Mực máy in (màu) A3 |
hộp |
0,00068 |
3 |
Cặp càng cua |
chiếc |
0,00205 |
4 |
Giấy khổ A4 |
ram |
0,00685 |
5 |
Giấy khổ A3 |
ram |
0,00137 |
6 |
Giấy kẻ ngang |
tập |
0,00342 |
7 |
Bút bi các màu |
chiếc |
0,00068 |
8 |
Bút viết bảng các màu |
chiếc |
0,00685 |
9 |
Bút đánh dấu |
chiếc |
0,00205 |
10 |
Bút chì kim |
cái |
0,00137 |
11 |
Ghim vòng |
hộp |
0,00205 |
12 |
Ghim dập số 10 |
hộp |
0,00137 |
13 |
Băng dính to |
cuộn |
0,00205 |
14 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,00205 |
15 |
Hồ dán |
lọ |
0,00205 |
16 |
Bóng đèn neon |
cái |
0,00274 |
17 |
Nhật ký máy |
quyển |
0,00103 |
18 |
Sổ giao nhận ca |
quyển |
0,00103 |
19 |
Sổ theo dõi công tác phục vụ |
quyển |
0,00103 |
20 |
Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn |
quyển |
0,00103 |
21 |
Sổ theo dõi công văn đi - đến |
quyển |
0,00103 |
22 |
Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật |
quyển |
0,00103 |
23 |
Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị |
quyển |
0,00103 |
24 |
Đĩa CD |
chiếc |
0,01027 |
25 |
Cồn lau máy |
lít |
0,00034 |
26 |
Khăn lau máy |
kg |
0,00034 |
27 |
Pin đồng hồ đo điện |
cục |
0,00068 |
2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 319
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
A |
Trạm ra đa biển |
|
|
I |
Internet (thuê bao cố định và IP tĩnh) |
gói |
0,00034 |
II |
Điện thoại cố định (gói) |
gói |
0,00034 |
III |
Điện năng tiêu thụ |
|
|
1 |
Điện tiêu thụ toàn bộ Hệ thống Rađa biển (24h/ngày, công suất 0.85kW, 365 ngày) |
kW |
0,23075 |
2 |
Điện tiêu thụ máy điều hòa nhiệt độ 18000BTU ở phòng máy (12h/ngày x 2 cái x 1.5kW/cái x 365 ngày) |
kW |
2,36250 |
3 |
Điện tiêu thụ máy vi tính làm việc (8h/ngày x 1 cái x 0.4kW/cái x 365 ngày) |
kW |
0,01703 |
4 |
Điện tiêu thụ máy hút ẩm (10h/ngày x 1cái x 0.6kW/cái x 365 ngày) |
kW |
0,04791 |
5 |
Điện tiêu thụ máy in (1h/ngày x 1 cái x 0.45kW x 365 ngày) |
kW |
0,00269 |
6 |
Máy Fax (2h/tháng x 1 cái x 0.4 kW/h) |
kW |
0,00033 |
7 |
Điện tiêu thụ đèn neon (8h/ngày x 8 cái x 0.04kW x 365 ngày) |
kW |
0,00179 |
8 |
Điện tiêu thụ cho máy bơm nước (2h/ngày x 1 cái x 0.7kW x 365 ngày) |
kW |
0,78247 |
9 |
Điện cho quạt trần, coogn suất 0,1kW/h, 10h/ngày |
kW |
0,21000 |
10 |
Điện tiêu thụ đèn thắp sáng bảo vệ (4 cái x 0.2kW/cái x 10h/ngày x 365 ngày) |
kW |
0,02800 |
11 |
Điện tiêu thụ máy thu hình theo dõi thời tiết (5h/ngày x 0.1kW x 365 ngày) |
kW |
0,07984 |
B |
Trạm tiêu hao năng lượng thấp |
|
|
I |
Internet (thuê bao vệ tinh và IP tĩnh) |
gói |
0,00034 |
II |
Điện thoại |
gói |
0,00034 |
C |
Trạm điều hành |
|
|
I |
Internet (thuê bao cố định) |
gói |
0,46150 |
II |
Điện thoại cố định |
gói |
3,35213 |
III |
Điện năng tiêu thụ |
|
0,10220 |
1 |
Điện tiêu thụ toàn bộ Hệ thống thu nhận và xử lý thông tin (24h/ngày, công suất 1.2kW, 365 ngày) |
kW |
0,00359 |
2 |
Điện tiêu thụ máy in màu (10h/tháng x 1 cái x 0.6kW) |
kW |
0,03593 |
3 |
Điện tiêu thụ máy in đen trắng (4h/ngày x 1 cái x 0.45kW x 365 ngày) |
kW |
0,00033 |
4 |
Điện tiêu thụ máy điều hòa nhiệt độ 18000BTU ở phòng máy (24h/ngày x 1 cái x 1.5kW/cái x 365 ngày) |
kW |
0,00134 |
5 |
Điện tiêu thụ máy tính để bàn (8h/ngày x 1 cái x 0.4kW/cái, 365 ngày) |
kW |
0,78247 |
6 |
Điện tiêu thụ máy hút ẩm (8h/ngày x 1cái x 0.6kW/cái x 365 ngày) |
kW |
0,21000 |
7 |
Điện tiêu thụ quạt trần (10h/ngày x 1 cái x 0.1kW x 210 ngày) |
kW |
0,02100 |
8 |
Điện tiêu thụ đèn neon (10h/ngày x 4 cái x 0.04kW x 365 ngày) |
kW |
0,23953 |
2.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 320
STT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
A |
Trạm ra đa biển |
|
|
1 |
Xăng (dầu) chạy máy phát điện 12KVA, 5 lít/h (20h/tháng) |
lít |
0,00362 |
2 |
Nhớt chạy máy nổ phát điện (bằng 3% lượng xăng) |
lít |
0,00011 |
B |
Trạm tiêu hao năng lượng thấp |
|
|
1 |
Xăng (dầu) chạy máy phát điện 12KVA, 5 lít/h (40h/tháng) |
lít |
0,00362 |
2 |
Dầu nhớt chạy máy nổ phát điện (bằng 3% tổng nhiên liệu) |
lít |
0,00011 |
D. QUAN TRẮC MẶN
1. Quan trắc mặn bằng máy
1.1. Định mức lao động
1.1.1. Các bước công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 39/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn, như sau:
a) Công tác nội nghiệp cho mỗi lần đo:
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, phương tiện, biểu quan trắc;
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý thông tin ghi trên biểu kết quả quan trắc;
- Tính toán, chỉnh lý, lập báo cáo và đánh giá chất lượng kết quả quan trắc.
b) Công tác ngoại nghiệp cho mỗi lần đo:
- Thu thập các thông tin về mực nước (hoặc đo mực nước), hiện tượng thời tiết và ghi vào biểu quan trắc;
- Đo độ sâu thủy trực và xác định độ sâu các tầng đo mặn;
- Lấy mẫu theo tầng;
- Thực hiện đo và ghi kết quả (nhiệt độ nước và độ mặn);
- Vệ sinh đầu đo của các máy đo, dụng cụ lấy mẫu và dụng cụ đựng mẫu.
1.1.2. Định biên
Bảng số 321
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(4) |
QTV4(5) |
|||
1 |
Công tác ngoại nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
Công tác nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
1.1.3. Định mức
Bảng số 322
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2 (2) |
QTV3 (4) |
QTV4 (5) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/1 lần đo |
0,04621 |
0,04159 |
0,04621 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,04167 |
0,03750 |
0,04167 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00454 |
0,00409 |
0,00454 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/1 lần đo |
0,06469 |
|
0,02183 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,05833 |
|
0,01969 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/1 lần đo |
0,00636 |
|
0,00215 |
1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 323
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
I |
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Máy đo mặn |
bộ |
0,02083 |
2 |
Máy đo sâu |
bộ |
0,01042 |
3 |
Thiết bị lấy mẫu theo tầng |
bộ |
0,02083 |
4 |
Máy đo nhiệt độ nước |
bộ |
0,02083 |
5 |
Bộ cảm biến, máy đo mặn |
bộ |
0,02083 |
6 |
Bộ cảm biến, máy đo sâu |
bộ |
0,01042 |
7 |
Bộ cảm biến, máy đo nhiệt độ nước |
bộ |
0,02083 |
8 |
Thuyền |
chiếc |
0,07917 |
1.3 Định mức sử dụng dụng cụ lao động
Bảng số 324
TT |
Danh mục |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
I |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Sào thuyền |
chiếc |
24 |
0,07917 |
2 |
Búa chặt cáp |
cái |
120 |
0,07917 |
3 |
Xích thuyền |
chiếc |
60 |
0,07917 |
4 |
Cáp d>5 |
mét |
24 |
0,07917 |
5 |
Cá gang đặc 20kg |
con |
120 |
0,07917 |
6 |
Neo sắt 35kg |
chiếc |
72 |
0,07917 |
7 |
Cờ hiệu các loại |
chiếc |
12 |
0,07917 |
8 |
Dụng cụ lấy mẫu nước |
bộ |
48 |
0,05833 |
9 |
Cốc thủy tinh trung tính 100ml,200ml |
chiếc |
36 |
0,05833 |
10 |
Bình tia |
cái |
36 |
0,05833 |
11 |
Can đựng xăng dầu(20l) |
chiếc |
36 |
0,10000 |
12 |
Can đựng nhớt(5 lít) |
chiếc |
36 |
0,10000 |
13 |
Xô đựng nước 10 lít |
chiếc |
12 |
0,10000 |
14 |
Bộ quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,08333 |
15 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
0,12083 |
16 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,12083 |
17 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
0,12083 |
18 |
Găng tay vải |
đôi |
3 |
0,12083 |
19 |
Bộ dụng cụ y tế |
bộ |
24 |
0,12083 |
20 |
Đèn hiệu, cờ hiệu |
chiếc |
12 |
0,07917 |
21 |
Dụng cụ phòng chống cháy nổ |
bộ |
24 |
0,07917 |
22 |
Phao cứu sinh |
cái |
24 |
0,07917 |
23 |
Áo phao |
cái |
24 |
0,07917 |
24 |
Mái chèo thuyền |
chiếc |
12 |
0,07917 |
25 |
Dao phát cây |
cái |
24 |
0,07917 |
26 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước ( cả vỏ ) |
bộ |
36 |
0,07917 |
27 |
Thước nước cầm tay |
chiếc |
24 |
0,12083 |
28 |
Thước dây 50m |
chiếc |
36 |
0,12083 |
29 |
Tời |
chiếc |
60 |
0,12083 |
II |
Nội nghiệp |
|
|
|
30 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,07500 |
31 |
Bàn ghế để máy tính |
bộ |
96 |
0,07500 |
32 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,07500 |
33 |
Can nhựa đựng nước cất (20 lít) |
chiếc |
36 |
0,07500 |
34 |
Khẩu trang |
hộp |
12 |
0,07500 |
35 |
Áo Blu (BHLĐ) |
cái |
12 |
0,07500 |
36 |
Găng tay y tế |
đôi |
3 |
0,07500 |
37 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,07500 |
38 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,07500 |
39 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
quyển |
60 |
0,07500 |
40 |
Điện thoại |
chiếc |
60 |
0,07500 |
41 |
Đèn neon (dùng 6giờ/ngày) công suất 0,004kW |
bộ |
36 |
0,07500 |
42 |
Đèn neon thắp sáng |
bộ |
36 |
0,07500 |
43 |
Quạt trần |
cái |
60 |
0,06250 |
44 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,07500 |
45 |
Bàn đo đạc, xử lý môi trường mặt kính hoặc đá |
chiếc |
60 |
0,06250 |
46 |
Tủ kín đựng dụng cụ hóa chất |
chiếc |
72 |
0,07500 |
47 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,06250 |
48 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
0,06250 |
49 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
0,07500 |
50 |
Dập ghim to, nhỏ |
chiếc |
36 |
0,07500 |
51 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
60 |
0,07500 |
52 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,07500 |
53 |
Bảng công tác |
chiếc |
36 |
0,07500 |
54 |
Dao con, dao dọc giấy, kéo |
chiếc |
24 |
0,07500 |
55 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
bộ |
24 |
0,07500 |
56 |
Bộ dụng cụ sửa chữa điện |
bộ |
60 |
0,06667 |
57 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,06667 |
58 |
Hướng dẫn sử dụng máy đo độ sâu |
quyển |
60 |
0,07500 |
59 |
Hướng dẫn sử dụng máy đo nhiệt độ nước |
quyển |
60 |
0,07500 |
60 |
Hướng dẫn sử dụng máy đo mặn |
quyển |
60 |
0,07500 |
61 |
Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng |
quyển |
60 |
0,07500 |
62 |
Bản đồ địa phương |
tờ |
60 |
0,04167 |
1.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 325
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Nước cất |
lít |
0,0444 |
2 |
Ghim dập, ghim vòng |
hộp |
0,0033 |
3 |
Pin AA (6V,9V) (máy đo mặn, đèn pin...) |
chiếc |
0,0400 |
4 |
Số giao ca, phân ca, hợp trạm |
quyển |
0,0011 |
5 |
Sổ ghi nhật ký đo mặn |
quyển |
0,0011 |
6 |
Sổ công văn đi, đến |
quyển |
0,0022 |
7 |
Số nhật ký trạm |
quyển |
0,0011 |
8 |
Biểu ghi độ mặn |
tờ |
0,0667 |
9 |
Biểu ghi độ mặn đặc trưng |
tờ |
0,0067 |
10 |
Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông |
tờ |
0,0067 |
11 |
Thuyết minh mặn |
tờ |
0,0067 |
12 |
Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản |
tờ |
0,0078 |
13 |
Khăn lau |
cái |
0,0022 |
14 |
Xà phòng |
kg |
0,0002 |
15 |
Bàn chải sat |
chiếc |
0,0011 |
16 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,0011 |
17 |
Sơn chống gỉ |
kg |
0,0006 |
18 |
Dây buộc/ Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng |
mét |
0,0556 |
19 |
Internet (Truyền số liệu) |
gói |
0,0011 |
20 |
Nước sạch |
m3 |
0,0400 |
21 |
Cước điện thoại |
phút |
0,3333 |
22 |
Cước gửi tài liệu |
gam |
0,3333 |
23 |
Cartridge máy in |
chiếc |
0,0133 |
24 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,0006 |
25 |
Hộp mực dấu |
hộp |
0,0011 |
26 |
Đĩa CD hoặc USB |
chiếc |
0,0022 |
27 |
Bút bi, bút chì, bút dạ, bút xóa, thước kẻ... |
chiếc |
0,0111 |
28 |
Hồ dán |
lọ |
0,0022 |
29 |
Băng dính |
cuộn |
0,0022 |
30 |
Kẹp tài liệu |
chiếc |
0,0067 |
31 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
0,0056 |
32 |
Khăn lau máy |
cái |
0,0022 |
33 |
Bìa |
tờ |
0,0022 |
34 |
Kim chỉ đóng sổ sách |
bộ |
0,0022 |
35 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
0,0022 |
36 |
Giấy mềm |
hộp |
0,0056 |
1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 326
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Máy vi tính công suất 0,4kW sử dụng 8h/tháng x 6 tháng |
kWh |
0,07378 |
2 |
Máy in công suất 0,45kW sử dụng 1giờ/tháng x 6 tháng |
kWh |
0,02133 |
3 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện công suất 0,02kW x 5giờ/ tháng x 6 tháng |
kWh |
0,00300 |
4 |
Đèn neon để bàn công suất 0,02kW sử dụng 6 giờ/ngày x 21 ngày |
kWh |
0,00067 |
5 |
Bóng đèn neon công suất 0,04kW x 8 giờ/ngày x 21 ngày |
kWh |
0,00280 |
6 |
Quạt trần công suất 0,1kW sử dụng 10giờ/ngày x 21 ngày |
kWh |
0,00747 |
7 |
Quạt bàn công suất 0,05kW sử dụng 10giờ/ ngày x 21 ngày |
kWh |
0,02333 |
8 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,01167 |
1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 327
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng dầu chạy thuyền hoặc ca nô loại 23CV sử dụng chạy máy 9 giờ/tháng x 6 tháng x 5 lít/giờ |
lít |
0,32960 |
2 |
Xăng dầu chạy máy phát điện 2,2KVA:2giờ/tháng x 1,5lít/giờ x6 tháng |
lít |
0,30000 |
3 |
Nhớt (bằng 3% nhiên liệu sử dụng) |
lít |
0,02000 |
2. Quan trắc độ mặn bằng Nitrat bạc (AgNO3)
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Các bước công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 39/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn, như sau:
a) Công tác nội nghiệp:
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, phương tiện, biểu quan trắc;
- Xác định độ pH, độ mặn;
- Vệ sinh đầu đo máy đo pH và dụng cụ phân tích xác định độ mặn;
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý thông tin ghi trên biểu kết quả quan trắc;
- Tính toán, chỉnh lý, lập báo cáo và đánh giá chất lượng kết quả quan trắc.
b) Công tác ngoại nghiệp:
- Thu thập các thông tin về mực nước (hoặc đo mực nước), hiện tượng thời tiết và ghi vào biểu quan trắc;
- Đo độ sâu thủy trực và xác định độ sâu các tầng đo mặn;
- Lấy mẫu theo tầng;
- Thực hiện đo nhiệt độ nước;
- Vệ sinh đầu đo của các máy đo, dụng cụ lấy mẫu và dụng cụ đựng mẫu.
2.1.2. Định biên
Bảng số 328
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng Nhóm |
||
QTV2(2) |
QTV3(4) |
QTV4(5) |
|||
1 |
Công tác ngoại nghiệp |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
Công tác nội nghiệp |
1 |
|
1 |
2 |
2.1.3. Định mức
Bảng số 329
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(2) |
QTV3(4) |
QTV4(5) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
công/lần đo |
0,00924 |
0,04159 |
0,03697 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/lần đo |
0,00833 |
0,03750 |
0,03333 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/lần đo |
0,00091 |
0,00409 |
0,00364 |
II |
Công tác nội nghiệp |
công/lần đo |
0,09472 |
|
0,03616 |
1 |
Hao phí lao động trực tiếp |
công/lần đo |
0,08542 |
|
0,03429 |
2 |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công/lần đo |
0,00930 |
|
0,00187 |
2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 330
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
I |
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Máy đo sâu |
bộ |
0,01042 |
2 |
Thiết bị lấy mẫu theo tầng |
bộ |
0,02083 |
3 |
Máy đo nhiệt độ nước |
bộ |
0,02083 |
4 |
Bộ cảm biến, máy đo sâu |
bộ |
0,01042 |
5 |
Bộ cảm biến, máy đo nhiệt độ nước |
bộ |
0,02083 |
6 |
Thuyền |
chiếc |
0,04167 |
II |
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Máy đo pH |
bộ |
0,01042 |
2 |
Bộ cảm biến, máy đo pH |
bộ |
0,02083 |
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ lao động
Bảng số 331
TT |
Danh mục |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao |
I |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ y tế |
bộ |
24 |
0,07917 |
2 |
Đèn hiệu, cờ hiệu |
chiếc |
12 |
0,07917 |
3 |
Dụng cụ phòng chống cháy nổ |
bộ |
24 |
0,07917 |
4 |
Phao cứu sinh |
cái |
24 |
0,06250 |
5 |
Áo phao |
cái |
24 |
0,06250 |
6 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) |
bộ |
36 |
0,07917 |
7 |
Thước nước cầm tay |
chiếc |
24 |
0,07917 |
8 |
Thước dây 50m |
chiếc |
36 |
0,07917 |
9 |
Tời |
chiếc |
60 |
0,07917 |
10 |
Búa chặt cáp |
cái |
120 |
0,07917 |
11 |
Sào thuyền |
chiếc |
24 |
0,07917 |
12 |
Mái chèo thuyền |
chiếc |
12 |
0,07917 |
13 |
Xích thuyền |
chiếc |
60 |
0,07917 |
14 |
Cáp d>5 |
mét |
24 |
0,07917 |
15 |
Cá gang đặc 20kg |
con |
120 |
0,07917 |
16 |
Neo sat 35kg |
chiếc |
72 |
0,07917 |
17 |
Cờ hiệu các loại |
chiếc |
12 |
0,07917 |
18 |
Dụng cụ lấy mẫu nước |
bộ |
48 |
0,04167 |
19 |
Dao phát cây |
cái |
24 |
0,06250 |
20 |
Can nhựa đựng nước cất (20 lít) |
chiếc |
36 |
0,07917 |
21 |
Can đựng xăng dầu(20l) |
chiếc |
36 |
0,07917 |
22 |
Can đựng nhớt(5 lít) |
chiếc |
36 |
0,07917 |
23 |
Xô đựng nước 10 lít |
chiếc |
12 |
0,07917 |
24 |
Bộ quần áo mưa |
bộ |
12 |
0,04167 |
25 |
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,07917 |
26 |
Mũ cứng |
chiếc |
12 |
0,07917 |
27 |
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
0,07917 |
28 |
Găng tay vải |
đôi |
3 |
0,07917 |
II |
Nội nghiệp |
|
|
|
29 |
Khẩu trang |
hộp |
12 |
0,06250 |
30 |
Áo Blu (BHLĐ) |
cái |
12 |
0,06250 |
31 |
Găng tay y tế |
đôi |
3 |
0,06250 |
32 |
Bình tia |
cái |
36 |
0,06250 |
33 |
Quả bóp cao su |
quả |
36 |
0,06250 |
34 |
Luật Khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,09375 |
35 |
Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,09375 |
36 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước |
quyển |
60 |
0,09375 |
37 |
Hướng dẫn sử dụng máy đo độ sâu |
quyển |
60 |
0,08333 |
38 |
Hướng dẫn sử dụng máy đo nhiệt độ nước |
quyển |
60 |
0,08333 |
39 |
Hướng dẫn sử dụng máy đo pH |
quyển |
60 |
0,08333 |
40 |
Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng |
quyển |
60 |
0,08333 |
41 |
Bản đồ địa phương |
tờ |
60 |
0,04167 |
42 |
Buret chuẩn độ |
cái |
12 |
0,04167 |
43 |
Chai thủy tinh nâu có nắp 500ml |
chiếc |
12 |
0,06250 |
44 |
Chai thủy tinh trăng nút mài 125ml |
chiếc |
12 |
0,06250 |
45 |
Chai thủy tinh nâu nút mài 125ml |
chiếc |
12 |
0,06250 |
46 |
Chai thủy tinh nâu nút mài 1000ml |
chiếc |
12 |
0,06250 |
47 |
Cốc thủy tinh trung tính 100ml,200ml |
chiếc |
36 |
0,06250 |
48 |
Đũa thủy tinh đầu có bịt cao su |
chiếc |
36 |
0,06250 |
49 |
Pipét 10ml, 5ml, 1ml |
chiếc |
36 |
0,06250 |
50 |
Bình tam giác 100ml |
chiếc |
36 |
0,06250 |
51 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,10417 |
52 |
Bàn ghế để máy tính |
bộ |
96 |
0,10417 |
53 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,10417 |
54 |
Điện thoại |
chiếc |
60 |
0,10417 |
55 |
Đèn neon (dùng 6giờ/ngày) công suất 0,004kW |
bộ |
36 |
0,10417 |
56 |
Đèn neon thắp sáng |
bộ |
36 |
0,10417 |
57 |
Quạt trần |
cái |
60 |
0,10417 |
58 |
Bàn đo đạc, xử lý môi trường mặt kính hoặc đá |
chiếc |
60 |
0,06250 |
59 |
Bộ lưu điện UPS |
cái |
60 |
0,10417 |
60 |
Tủ kín đựng dụng cụ hóa chất |
chiếc |
72 |
0,10417 |
61 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,06250 |
62 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
0,06250 |
63 |
Radio catsette thu tin |
chiếc |
60 |
0,07292 |
64 |
Dập ghim to, nhỏ |
chiếc |
36 |
0,06250 |
65 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,10417 |
66 |
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,10417 |
67 |
Bảng công tác |
chiếc |
36 |
0,10417 |
68 |
Dao con, dao dọc giấy, kéo |
chiếc |
24 |
0,07292 |
69 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện |
bộ |
24 |
0,06250 |
70 |
Bộ dụng cụ sửa chữa điện |
bộ |
60 |
0,06250 |
71 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
bộ |
60 |
0,05833 |
2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 332
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Sơn chống gỉ |
kg |
0,00056 |
2 |
Chổi sơn |
chiếc |
0,00111 |
3 |
Internet (Truyền số liệu) |
gói |
0,00111 |
4 |
Nước sạch |
m3 |
0,04000 |
5 |
Cước điện thoại |
phút |
0,33333 |
6 |
Cước gửi tài liệu |
gam |
0,33333 |
7 |
Cartridge máy in |
chiếc |
0,00037 |
8 |
Hộp mực máy in |
hộp |
0,00056 |
9 |
Hộp mực dấu |
hộp |
0,00111 |
10 |
Đĩa CD hoặc USB |
chiếc |
0,00222 |
11 |
Bút bi, bút chì, bút dạ, bút xóa, thước kẻ,,, |
chiếc |
0,01111 |
12 |
Hồ dán |
lọ |
0,00222 |
13 |
Băng dính |
cuộn |
0,00222 |
14 |
Kẹp tài liệu |
chiếc |
0,00667 |
15 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
0,00556 |
16 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00222 |
17 |
Giấy trắng khổ A4 |
gram |
0,00222 |
18 |
Ghim dập, ghim vòng |
hộp |
0,00333 |
19 |
Bìa |
tờ |
0,00222 |
20 |
Kim chỉ đóng sổ sách |
bộ |
0,00222 |
21 |
Nước cất |
lít |
0,04444 |
22 |
Giấy mềm |
hộp |
0,00556 |
23 |
Pin AA (6V) ( đèn pin) |
chiếc |
0,02000 |
24 |
Giấy quỳ tím: 10 mẫu/lần X 5lần/tháng X 6 tháng x 1 tờ/lần |
tờ |
0,33333 |
25 |
Số giao ca, phân ca, hợp trạm |
quyển |
0,00111 |
26 |
Sổ ghi nhật ký đo mặn |
quyển |
0,00111 |
27 |
Sổ công văn đi, đến |
quyển |
0,00222 |
28 |
Số nhật ký trạm |
quyển |
0,00111 |
29 |
Biểu ghi độ mặn |
tờ |
0,06667 |
30 |
Biểu ghi độ mặn đặc trưng |
tờ |
0,00667 |
31 |
Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông |
tờ |
0,00667 |
32 |
Thuyết minh mặn |
tờ |
0,00667 |
33 |
Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng hoạt động của trạm |
tờ |
0,00778 |
34 |
Dung dịch Nitrat bạc (Ag NO3) 0,01712 N |
lít |
0,01867 |
35 |
Dung dịch Nitrat bạc (AgNO3) 0,0855 N |
lít |
0,01333 |
36 |
Chất chỉ thị mầu Kali Cromat (K2CrO4)10% |
ml |
0,40000 |
37 |
Dung dịch Natricabonat (Na2CO3) 0,1 N |
ml |
0,06667 |
38 |
Dung dịch axit Sunluaric (H2SO4) 0,12 N |
ml |
0,06667 |
39 |
Khăn lau |
cái |
0,00222 |
40 |
Xà phòng |
kg |
0,00022 |
41 |
Bàn chải sắt |
chiếc |
0.00111 |
42 |
Dây buộc/ Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng |
mét |
0,05556 |
2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 333
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Máy vi tính công suất 0,4kW sử dụng 8h/tháng x 6 tháng |
kWh |
0,07378 |
2 |
Máy in công suất 0,45kW sử dụng 1giờ/tháng x 6 tháng |
kWh |
0,02133 |
3 |
Đèn ắc quy có bộ xạc điện công suất 0,02kW x 5giờ/ tháng x 6 tháng |
kWh |
0,00300 |
4 |
Đèn neon để bàn công suất 0,02kW sử dụng 6 giờ/ngày x 21 ngày |
kWh |
0,00067 |
5 |
Bóng đèn neon công suất 0,04kW x 8giờ/ngày x 21 ngày |
kWh |
0,00280 |
6 |
Quạt trần công suất 0,1kW sử dụng 10giờ/ngày x 21 ngày |
kWh |
0,00747 |
7 |
Quạt bàn công suất 0,05kW sử dụng 10giờ/ ngày x 21 ngày |
kWh |
0,02333 |
8 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kWh |
0,01167 |
2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 334
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Xăng dầu chạy thuyền hoặc ca nô loại 23CV sử dụng chạy máy 9giờ/tháng x6 tháng x 5 lít/giờ |
lít |
0,32960 |
2 |
Xăng dầu chạy máy phát điện 2,2 KVA:2 giờ/tháng x 1,5 lít/giờ x6 tháng |
lít |
0,30000 |
3 |
Nhớt (bằng 3% nhiên liệu sử dụng) |
lít |
0,02000 |
E. QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG TRÊN CAO
1. Hoạt động quan trắc ra đa
1.1.1. Định mức lao động
1.1.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 44/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô dôn - bức xạ cực tím.
a) Ngoại nghiệp ra đa
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được xây dựng cho các hoạt động, công việc sau:
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho quan trắc đo đạc;
- Kiểm tra hệ thống điện;
- Kiểm tra hệ thống internet, hệ thống truyền/ nhận số liệu;
- Kiểm tra hệ thống ra đa:
+ Công suất phát đỉnh xung;
+ Tần số phát siêu cao tần;
+ Tần số lặp lại xung phát;
- Khởi động máy tính điều khiển ra đa;
- Kiểm tra các trình quan trắc;
- Kiểm tra hệ thống máy phát điện dự phòng;
- Kiểm tra sai số vị trí ăng ten theo các góc hướng và góc cao;
- Kiểm Tra định kỳ máy thiết bị:
+ Kiểm tra hướng Bắc ăng ten;
+ Kiểm tra hiện trạng dây cu roa;
+ Kiểm tra vị trí thăng bằng của đế ăng ten;
- Kiểm tra các thông số của thiết bị đo, bản đồ lọc nhiễu địa hình, bản đồ nền cho phần mềm hiển thị sản phẩm, xử lý tín hiệu (khử nhiễu), lưu trữ và phân phối số liệu;
- Kiểm tra các số chỉ trên các đồng hồ hiện thị giá trị các tham số cơ bản của ra đa (điện cao áp, dòng Đèn phát);
- Kiểm tra hệ thống ăng ten đường truyền;
- Kiểm tra hệ thống thu, phát;
- Kiểm tra máy tính chủ điều khiển và xử lý thông tin ra đa;
- Duy tu, bảo dưỡng vệ sinh công trình trạm theo phân cấp.
b) Nội nghiệp ra đa
- Công tác chuẩn bị: Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, dụng cụ, tài liệu;
- Khởi động máy tính quan trắc;
- Thiết lập bản đồ và mạng internet:
+ Thiết lập bản đồ lọc nhiễu địa hình;
+ Thiết lập bản đồ nền cho phần mềm hiển thị sản phẩm;
+ Thiết lập thông số truyền và kết nối với mạng internet tại chỗ (qua wifi, 3G, 4G, 5G.v.v...., tùy điều kiện thực tế).
- Quan trắc:
+ Tạo trình quan trắc;
+ Tạo cấu hình sản phẩm;
+ Gắn các sản phẩm cần thiết vào các trình quan trắc ;
+ Thiết lập nơi lưu, truyền sản phẩm số liệu;
+ Lập lịch quan trắc;
+ Chạy trình quan trắc theo lịch đã thiết lập.
- Theo dõi sự biến đổi của các đặc điểm PHVT của mục tiêu quan trắc, điều chỉnh chế độ quan trắc và tạo sản phẩm khí tượng phù hợp;
- Lưu trữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố khí tượng liên tục 24h/24h đến các địa chỉ theo quy định;
- Theo dõi tình trạng kỹ thuật của ra đa thời tiết trong quá trình quan trắc và xử lý các sự cố (nếu có) trong quá trình quan trắc.
- Khai thác sản phẩm:
+ Phân tích thông tin, số liệu, phân loại hiện tượng thời tiết xảy ra thực hiện các bản tin cảnh báo, dự báo hiện tượng thời tiết nguy hiểm theo yêu cầu trong phạm vi hoạt động của ra đa;
+ Thu thập, trao đổi thông tin khí tượng thủy văn chuyên ngành phục vụ công tác cảnh báo thời tiết tại trạm;
+ Cảnh báo các hiện tượng thời tiết nguy hiểm mà ra đa phát hiện được và gửi về các địa chỉ theo quy định.(cảnh báo có thể là gửi bản tin hoặc gọi điện, nhắn tin...).
- Kiểm tra số liệu quan trắc ra đa thời tiết;
- Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng bằng ra đa thời tiết và tính toán các đặc trưng phản hồi vô tuyến, lập các bảng số liệu;
- In các bảng số liệu, lưu trữ sản phẩm đã quan trắc theo quy định;
- Thống kê sản phẩm ra đa thời tiết theo tháng, quý, năm;
- Làm báo cáo:
+ Báo cáo chất lượng điều tra cơ bản;
+ Báo cáo đột xuất theo yêu cầu;
+ Báo cáo sự cố;
+ Báo cáo PCCC (3 tháng/lần).
1.1.1.2. Định biên
Bảng số 335
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng nhóm |
||
QTV 2 (1) |
QTV3 (2) |
QTV4 (6) |
|||
1 |
Kiểm tra hệ thống điện |
|
|
1 |
1 |
2 |
Kiểm tra hệ thống internet và máy tính truyền dữ liệu |
|
|
1 |
1 |
3 |
Khởi động máy tính điều khiển ra đa |
|
|
1 |
1 |
4 |
Kiểm tra các trình quan trắc |
1 |
|
|
1 |
5 |
Kiểm tra hệ thống ra đa: (công suất phát đỉnh xung, tần số phát siêu cao tần, tần số lặp lại xung phát) |
1 |
|
|
1 |
6 |
Kiểm tra hệ thống máy phát điện |
1 |
|
|
1 |
7 |
Kiểm tra máy thiết bị: (kiểm tra dây cu roa, kiểm tra hướng Bắc ăng ten, kiểm tra vị trí thăng bằng của đế ăng ten) |
1 |
|
1 |
2 |
8 |
Kiểm tra các thông số của thiết bị đo, bản đồ lọc nhiễu địa hình, bản đồ nền cho phần mềm hiển thị sản phẩm, xử lý tín hiệu (khử nhiễu), lưu trữ và phân phối số liệu |
1 |
|
|
1 |
9 |
Kiểm tra các số chỉ trên các đồng hồ hiện thị giá trị các tham số cơ bản của ra đa (điện cáo áp, dòng Đèn phát) |
1 |
|
|
1 |
10 |
Kiểm tra hệ thống ăng ten đường truyền |
|
|
1 |
1 |
11 |
Kiểm tra hệ thống thu và hệ thống phát |
|
|
1 |
1 |
12 |
Kiểm tra máy tính chủ điều khiển và hệ thống xử lý thông tin ra đa |
|
|
1 |
1 |
13 |
Kiểm tra sai số vị trí ăng ten theo các góc hướng và góc cao |
|
|
1 |
1 |
14 |
Khởi động máy tính quan trắc |
1 |
|
1 |
2 |
15 |
Thiết lập bản đồ và mạng internet (Thiết lập bản đồ lọc nhiễu địa hình, Thiết lập bản đồ nền cho phần mềm hiển thị sản phẩm, Thiết lập thông số truyền và kết nối với mạng internet tại chỗ (qua Wi-Fi, 3G, 4G, 5G.v.v...., tùy điều kiện thực tế) |
1 |
|
1 |
2 |
16 |
Quan trắc (chế độ đo 24/24h, Tạo trình quan trắc; Tạo cấu hình sản phẩm; Gắn các sản phẩm cần thiết vào các trình quan trắc; Thiết lập nơi lưu, truyền sản phẩm số liệu; Lập lịch quan trắc; Chạy trình quan trắc theo lịch đã thiết lập) |
1 |
|
|
1 |
17 |
Theo dõi sự biến đổi của các đặc điểm PHVT của mục tiêu quan trắc, điều chỉnh chế độ quan trắc và tạo sản phẩm khí tượng phù hợp; |
|
1 |
|
1 |
18 |
Lưu trữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố khí tượng liên tục 24h/24h đến các địa chỉ theo quy định) |
|
|
1 |
1 |
19 |
Theo dõi tình trạng kỹ thuật của ra đa thời tiết trong quá trình quan trắc và xử lý các sự cố (nếu có) trong quá trình quan trắc . |
1 |
|
1 |
2 |
20 |
Khai thác sản phẩm (theo dõi số liệu 24/24h, phân tích thông tin, số liệu, phân loại hiện tượng thời tiết xảy ra thực hiện các bản tin cảnh báo, dự báo hiện tượng thời tiết nguy hiểm theo yêu cầu trong phạm vi hoạt động của ra đa làm các bản tin và phát bản tin theo quy định, Thu thập, trao đổi thông tin khí tượng thủy văn chuyên ngành phục vụ công tác cảnh báo thời tiết tại trạm, Cảnh báo các hiện tượng thời tiết nguy hiểm mà ra đa phát hiện được và gửi về các địa chỉ theo quy định.(cảnh báo có thể là gửi bản tin hoặc gọi điện, nhắn tin...) |
1 |
|
1 |
2 |
21 |
Kiểm tra, số liệu quan trắc ra đa thời tiết |
1 |
|
|
1 |
22 |
Thống kê, lập các bang số liệu quan trắc khí tượng bằng ra đa thời tiết và tính toán các đặc trưng phản hồi vô tuyến, lập các bảng số liệu |
1 |
|
|
1 |
23 |
In các bảng số liệu, lưu trữ sản phẩm đã quan trắc theo quy định |
1 |
|
|
1 |
24 |
Thống kê sản phẩm ra đa thời tiết theo tháng, quý, năm |
1 |
|
|
1 |
25 |
Thống kê thu thập các thông tin thiên tai KTTV trong phạm vi bán kính của ra đa |
1 |
|
|
1 |
26 |
Làm báo cáo (Báo cáo chất lượng điều tra cơ bản, báo cáo đột xuất theo yêu cầu, báo cáo sự cố, báo cáo PCCC (3 tháng/lần) |
1 |
|
|
1 |
27 |
Duy tu, bảo dưỡng vệ sinh công trình trạm theo phân cấp |
1 |
|
1 |
2 |
1.1.1.3. Định mức
Bảng số 336
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
||
QTV2(1) |
QTV3(2) |
QTV4(6) |
|||
A |
Ngoại nghiệp |
|
0.0582 |
|
0.0307 |
I |
Hao phí lao động trực tiếp |
công |
0.0525 |
|
0.0277 |
1 |
Kiểm tra hệ thống điện |
công |
|
|
0,021 |
2 |
Kiểm tra hệ thống internet, hệ thống truyền/ nhận dữ liệu |
công |
|
|
0,021 |
3 |
Khởi động máy tính quan trắc |
công |
|
|
0,021 |
4 |
Kiểm tra các trình quan trắc |
công |
0,021 |
|
|
5 |
Kiểm tra hệ thống ra đa:( Công suất phát đỉnh xung, Tần số phát siêu cao tần, Tần số lặp lại xung phát |
công |
0,002 |
|
|
6 |
Kiểm tra hệ thống máy phát điện dự phòng(1 tháng 4 lần) |
công |
0,002 |
|
|
7 |
Kiểm tra định kỳ máy thiết bị: (Kiểm tra hiện trạng dây cu roa, kiểm tra vị trí hướng Bắc ăng ten, Kiểm tra thăng bằng của đế ăng ten) |
công |
0,001 |
|
0,001 |
8 |
Kiểm tra các thông số của thiết bị đo, bản đồ lọc nhiễu địa hình, 19 ban đồ nên cho phần mêm hiển thị sản phẩm, xử lý tín hiệu (khử nhiễu), lưu trữ và phân phối số liệu. |
công |
0,0002 |
|
|
9 |
Kiểm tra các số chỉ trên các đồng hồ hiện thị giá trị các tham số cơ bản của ra đa (điện cáo áp, dòng Đèn phát) |
công |
0,001 |
|
|
10 |
Kiểm tra hệ thống ăng ten đường truyền |
công |
|
|
0,0004 |
11 |
Kiểm tra hệ thống thu và hệ thống phát |
công |
|
|
0,0004 |
12 |
Kiểm tra máy tính điều khiển và xử lý thông tin ra đa |
công |
|
|
0,0004 |
13 |
Kiểm tra sai số vị trí ăng ten theo các góc hướng và góc cao |
công |
|
|
0,002 |
14 |
Duy tu, bảo dưỡng vệ sinh công trình trạm |
công |
|
|
|
|
Vệ sinh máy (hàng ngày) |
công |
0,010 |
|
0,010 |
|
Vệ sinh ăng ten vòm cầu (tháng /1lần) |
công |
0,0002 |
|
0,0002 |
|
Kiểm tra hệ thống làm mát (hàng ngày) |
công |
0,010 |
|
0,010 |
II |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công |
0,006 |
|
0,003 |
B |
Nội Nghiệp |
công |
0.3098 |
1.1090 |
0.2108 |
I |
Hao phí lao động trực tiếp |
công |
0.279 |
1.000 |
0.190 |
15 |
Khởi động máy tính quan trắc |
công |
|
|
0,021 |
16 |
Thiết lập bản đồ và mạng internet |
công |
|
|
|
|
Thiết lập bản đồ lọc nhiễu địa hình; |
công |
0,001 |
|
0,001 |
|
Thiệt lập bản đồ nền cho phần mềm hiển thị sản phẩm |
công |
0,001 |
|
0,001 |
|
Thiết lập thông số truyền và kết nối với mạng internet tại chỗ (qua Wi-Fi, 3G, 4G, 5G.v.v…, tùy điều kiện thực tế |
công |
0,001 |
|
0,001 |
17 |
Quan trắc |
công |
|
|
|
|
Quan trắc (chế độ đo 24/24h, Tạo trình quan trắc; Tạo cấu hình sản phẩm; Gắn các sản phẩm cần thiết vào các trình quan trắc; Thiết lập nơi lưu, truyền sản phẩm số liệu; Lập lịch quan trắc; Chạy trình quan trắc theo lịch đã thiết lập) |
công |
0,063 |
|
|
18 |
Theo dõi sự biến đổi của các đặc điểm PHVT của mục tiêu quan trắc, điều chỉnh chế độ quan trắc và tạo sản phẩm khí tượng phù hợp; |
công |
|
1,000 |
|
19 |
Lưu trữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố khí tượng liên tục 24h/24h đến các địa chỉ theo quy định. |
công |
|
|
0,063 |
20 |
Theo dõi tình trạng kỹ thuật của ra đa thời tiết trong quá trình quan trắc và xử lý các sự cố (nếu có) trong quá trình quan trắc. |
công |
0,052 |
|
0,052 |
21 |
Khai thác sản phẩm( theo dõi liên tục 24/24) |
công |
|
|
|
|
Phân tích thông tin, số liệu, phân loại hiện tượng thời tiết xảy ra thực hiện các bản tin cảnh báo, dự báo hiện tượng thời tiết nguy hiểm theo yêu cầu trong phạm vi hoạt động của ra đa |
công |
0,042 |
|
0,042 |
|
Thu thập, trao đổi thông tin khí tượng thủy văn chuyên ngành phục vụ công tác cảnh báo thời tiết tại trạm |
công |
0,021 |
|
0,021 |
|
Cảnh báo các hiện tượng thời tiết nguy hiểm mà ra đa phát hiện được và gửi về các địa chỉ theo quy định.(cảnh báo có thể là gửi bản tin hoặc gọi điện, nhắn tin.. |
công |
0,031 |
|
0,031 |
22 |
Kiểm tra số liệu quan trắc ra đa thời tiết |
công |
0,042 |
|
|
23 |
Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng bằng ra đa thời tiết và tính toán các đặc trưng phản hồi vô tuyến |
công |
0,001 |
|
|
24 |
In các bảng số liệu, lưu trữ sản phẩm đã quan trắc và gửi đĩa số liệu theo quy định (hàng tháng) |
công |
0,001 |
|
|
25 |
Thống kê thu thập các thông tin thiên tai KTTV trong phạm vi bán kính của ra đa |
công |
0,001 |
|
|
26 |
Thống kê sản phẩm ra đa thời tiết theo tháng, quý, năm |
công |
0,001 |
|
|
27 |
Làm báo cáo |
công |
|
|
|
|
Báo cáo chất lượng điều tra cơ bản |
công |
0,001 |
|
|
|
Báo cáo đột xuất theo yêu cầu |
công |
0,001 |
|
|
|
Báo cáo sự cố |
công |
0,001 |
|
|
|
Báo cáo PCCC (3 tháng/lần) |
công |
0,0003 |
|
|
II |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công |
0,030 |
0,109 |
0,021 |
1.1.2. Định mức máy móc, thiết bị
Bảng số 337
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức (thiết bị/ca) |
I |
Ngoại nghiệp và Phòng đặt máy ra đa, tháp ra đa |
|
|
1 |
Hệ thống ăng ten và truyền dẫn sóng |
|
|
|
Bộ ghép nối tín hiệu góc hướng, góc cao |
bộ |
0,021 |
|
Bộ cơ khí truyền động ăng ten cho ra đa |
bộ |
0,021 |
|
Bộ khuyếch đại servo |
bộ |
0,021 |
|
Ống sóng truyền dẫn sóng |
bộ |
0,021 |
|
Tháp và chảo ăng ten |
bộ |
0,021 |
|
Động cơ và hộp số truyền động góc cao |
bộ |
0,021 |
|
Động cơ và hộp số truyền động góc hướng |
bộ |
0,021 |
|
Bộ cảm biến góc hướng |
bộ |
0,021 |
|
Bộ cảm biến góc cao |
bộ |
0,021 |
|
Bộ xử lý và điều khiển ăng ten |
bộ |
0,021 |
|
Máy nén sấy, khí cho Hệ thống ống dẫn sóng |
bộ |
0,021 |
|
Bộ hạn chế phương ngang (limiter) |
bộ |
0,021 |
|
Bộ hạn chế phương dọc (Limiter) |
bộ |
0,021 |
|
Bộ ghép nối định hướng (Dual Switch) |
bộ |
0,021 |
2 |
Hệ thống nguồn cung cấp |
|
|
|
Bộ cấp nguồn chính (Máy biến áp) |
bộ |
0,021 |
3 |
Hệ thống chống sét |
|
|
|
Mạng tiếp đất |
bộ |
0,021 |
|
Kim thu sét |
chiếc |
0,021 |
|
Bộ dây thoát sét |
bộ |
0,021 |
|
Bộ cắt sét nguồn điện lưới |
bộ |
0,021 |
4 |
Hệ thống máy thu |
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ máy thu |
bộ |
0,021 |
5 |
Hệ thống phát |
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ máy phát |
bộ |
0,021 |
6 |
Hệ thống hiển thị, phân tích tác nghiệp và phụ trợ |
|
|
|
Máy tính kèm phần mềm điều khiển ra đa |
bộ |
0,042 |
II |
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Hệ thống máy thu |
|
|
|
Bộ dao động STALO thứ nhất (First local oscillator) |
bộ |
0,021 |
|
Bộ dao động thứ hai (second local oscillator) |
bộ |
0,021 |
|
Bộ trộn tần thứ nhất |
bộ |
0,021 |
|
Bộ trộn tần thứ hai |
bộ |
0,021 |
|
Bộ khuếch đại trung tần |
bộ |
0,021 |
|
Bộ khuếch đại cao tần phương sóng ngang (LNA) |
bộ |
0,021 |
|
Bộ khuếch đại cao tần theo phương sóng dọc (LNA) |
bộ |
0,021 |
|
Máy thu trung tần kỹ thuật số |
bộ |
0,021 |
|
Các Bộ nguồn một chiều: + 12VDC; +24VDC; +5VDC; 28VDC;±5VDC |
bộ |
0,021 |
|
Bộ phát tín hiệu kiểm tra hiệu chỉnh |
bộ |
0,021 |
|
Bộ lọc cao tần |
bộ |
0,021 |
|
Bộ lọc trung tần |
bộ |
0,021 |
2 |
Hệ thống phát |
|
|
|
Đèn phát |
bộ |
0,021 |
|
Bộ nguồn cung cấp (POWER SUPPLY) |
bộ |
0,021 |
|
Bộ tiền khuếch đại công suất |
bộ |
0,021 |
|
Bộ khuếch đại công suất |
bộ |
0,021 |
|
Bộ xử lý và tổ hợp công suất |
bộ |
0,021 |
|
Hệ thống bảo vệ an toàn |
hệ thống |
0,021 |
3 |
Hệ thống hiển thị, phân tích tác nghiệp và phụ trợ |
|
|
|
Máy tính kèm phần mềm hiển thị ra đa |
bộ |
0,042 |
|
Máy tính Window |
bộ |
0,042 |
|
Dual Optical Repeater c |
chiếc |
0,021 |
|
Modem truyền dữ liệu |
chiếc |
0,021 |
|
Máy Scanner |
chiếc |
0,021 |
|
Máy hút ẩm |
chiếc |
0,021 |
|
Máy in |
chiếc |
0,021 |
|
Điều hòa nhiệt độ cho hệ thống điều khiển và quan trắc ra đa |
bộ |
0,063 |
|
Điều hòa nhiệt độ trạm ra đa cho linh kiện, hệ thống điện UPS điện 3 pha |
bộ |
0,063 |
|
Bộ biến đổi dữ liệu (Data & Protocol Converter) |
bộ |
0,021 |
|
Hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến |
bộ |
0,021 |
4 |
Hệ thống nguồn cung cấp |
|
|
|
Bộ tự động điều chỉnh điện áp |
chiếc |
0,021 |
|
Bộ lưu điện 10 KVA online |
bộ |
0,021 |
|
Bộ tự động chuyển mạch điện áp |
bộ |
0,021 |
|
Máy phát điện 3 pha |
bộ |
0,042 |
|
Tủ phân phối nguồn điện Hệ thống điện |
chiếc |
0,021 |
|
Thiết bị cắt lọc sét đường mạng |
chiếc |
0,021 |
|
Ắc quy12V-12Ah (bộ lưu điện) |
chiếc |
0,208 |
* Chưa bao gồm các thiết bị (điều hoà, máy tính văn phòng v.v..) cho cán bộ trưởng trạm, QTV.
1.1.3. Định mức dụng cụ
Bảng số 338
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao (Dụng cụ/ca) |
I |
Ngoại nghiệp và Phòng đặt máy ra đa, tháp ra đa |
|
|
|
1 |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
Bộ dụng cụ cơ khí |
bộ |
60 |
0,003 |
|
Modem truyền dữ liệu |
bộ |
60 |
0,021 |
|
Bộ chia mạng (Switch) |
bộ |
36 |
0,021 |
|
Đồng hồ đo điện |
bộ |
36 |
0,003 |
|
Đèn thắp sáng phòng đặt máy ra đa, công suất 0,04kW (12giờ/ngày*2 bộ) |
bộ |
24 |
0,004 |
|
Đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 1kW |
bộ |
12 |
0,004 |
2 |
Dụng cụ làm việc |
|
|
|
|
Thước dây loại 10 m |
chiếc |
24 |
0,004 |
|
Đèn pin sạc |
chiếc |
12 |
0,002 |
|
Bộ lưu điện (UPS), công suất 1000VA |
bộ |
24 |
0,042 |
|
Máy bơm |
chiếc |
96 |
0,002 |
|
Xô đựng nước 15 lít |
chiếc |
12 |
0,021 |
3 |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
Quần áo bảo hộ lao động |
bộ |
12 |
0,002 |
|
Găng tay bảo hộ lao động |
đôi |
3 |
0,002 |
|
Ủng cao su |
đôi |
12 |
0,002 |
|
Áo mưa bạt |
chiếc |
12 |
0,002 |
II |
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Dụng cụ làm việc |
|
|
|
|
Bàn, ghế để máy vi tính |
bộ |
96 |
0,042 |
|
Bàn, ghế làm việc |
bộ |
96 |
0,083 |
|
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
0,042 |
|
Bàn ghế hội họp |
chiếc |
96 |
0,006 |
|
Máy tính cá nhân (calculator) |
cái |
36 |
0,021 |
|
Bộ nạp điện acquy |
bộ |
60 |
0,010 |
|
Đèn neon lắp phòng làm việc, công suất 0,04kW (24giờ/ngày) Loại 2 chiếc 1m2/1 bộ) |
bộ |
24 |
0,083 |
|
Quạt trần, công suất 0,1 kW (12giờ/ngày) |
bộ |
60 |
0,042 |
|
Quạt cây, công suất 0,045kW (12giờ/ngày) |
chiếc |
48 |
0,063 |
|
Kính để bàn dày 5mm |
tấm |
60 |
0,021 |
|
Dập gim to, nhỏ |
chiếc |
24 |
0,004 |
|
Kéo cắt giấy |
chiếc |
12 |
0,004 |
|
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
0,004 |
|
Cái gọt bút chì |
chiếc |
12 |
0,006 |
|
Cái cắt băng dính |
chiếc |
12 |
0,010 |
|
Bút bi |
chiếc |
12 |
0,250 |
|
Bút chì kim + ruột |
chiếc |
12 |
0,250 |
|
Bút phủ (trắng) |
chiếc |
12 |
0,033 |
|
Bút đánh dấu dòng |
chiếc |
12 |
0,008 |
|
Bút dạ viết bảng |
chiếc |
12 |
0,008 |
|
Bàn dập đục lỗ tài liệu |
chiếc |
12 |
0,010 |
|
Đồng hồ báo thức |
chiếc |
24 |
0,021 |
|
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
36 |
0,021 |
|
Điện thoại cố định |
chiếc |
60 |
0,021 |
|
Chuột máy tính |
chiếc |
24 |
0,042 |
|
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
0,042 |
|
USB lưu dữ liệu |
chiếc |
12 |
0,063 |
|
Thước nhựa loại 30cm, loại 50cm |
chiếc |
12 |
0,042 |
|
Hộp đựng bút |
chiếc |
12 |
0,042 |
|
Máy in |
chiếc |
60 |
0,021 |
2 |
Dụng cụ khác |
|
|
|
|
Ti vi |
chiếc |
36 |
0,021 |
|
Bảng nội quy trạm |
chiếc |
60 |
0,010 |
|
Bảng trắng |
cái |
36 |
0,010 |
|
Bình cứu hỏa |
chiếc |
60 |
0,052 |
|
Khung treo bản đồ |
chiếc |
36 |
0,010 |
|
Ổ cắm điện di động lioa |
chiếc |
48 |
0,042 |
|
Can đựng xăng, loại 20lít |
chiếc |
24 |
0,010 |
|
Phích đun nước tự động |
chiếc |
24 |
0,021 |
|
Bộ ấm chén |
bộ |
24 |
0,021 |
3 |
Tài liệu |
|
|
|
|
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Thông tư 48/2017/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và Rada thời tiết |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Thông tư số 57/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường : Ban hành Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng, bảo quản và Định mức kinh tế - kỹ thuật về bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Thông tư 05/2016/TT-BTNMT Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Thông tư số 44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô dôn-bức xạ cực tím |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Quy định kiểm soát số liệu tại các trạm Khí tượng cao không |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không |
quyển |
60 |
0,021 |
|
TCVN 12636-6:2020 Phần 12 - Quan trắc ra đa thời tiết |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Thông tư 43/2017/TT-BTNMT Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết. |
quyển |
60 |
0,021 |
|
QCVN 06:2020/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn phòng cháy cho nhà và công trình |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Quy định phân cấp Duy tu, bảo dưỡng thiết bị Khí tượng cao không |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản khí tượng cao không |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Hướng dẫn phân định mây |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Át lát mây quốc tế |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Khí hậu Việt Nam |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Khí hậu địa phương |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Bản đồ Việt Nam |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Bản đồ thế giới |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Bản đồ theo dõi bão |
tờ |
60 |
0,021 |
1.1.4. Định mức vật liệu
Bảng số 339
STT |
Danh mục vật tư |
ĐVT |
Mức tiêu hao (vật liệu/ca) |
I |
Ngoại Nghiệp và Phòng đặt máy ra đa, tháp ra đa |
||
A |
Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Pin đèn pin |
đôi |
0,00004 |
2 |
Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị |
quyển |
0,00004 |
3 |
Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không |
quyển |
0,00004 |
4 |
Bút bi |
chiếc |
0,00004 |
5 |
Nhật ký máy |
quyển |
0,00004 |
6 |
Nhật ký quan trắc máy |
quyển |
0,00004 |
II |
Nội nghiệp |
||
7 |
Sổ giao ca |
quyển |
0,00004 |
8 |
Sổ phân ca |
quyển |
0,00004 |
9 |
Bút bi |
chiếc |
0,00015 |
10 |
Mực máy in đen trắng |
hộp |
0,00004 |
11 |
Cặp càng cua |
chiếc |
0,00004 |
12 |
Giấy khổ A4 |
gram |
0,00006 |
13 |
Bìa mầu A4 |
tờ |
0,00023 |
14 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00046 |
15 |
Ghim vòng |
hộp |
0,00002 |
16 |
Ghim bấm |
hộp |
0,00004 |
17 |
Băng dính to |
cuộn |
0,00002 |
18 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,00002 |
19 |
Tẩy |
chiếc |
0,00006 |
20 |
Túi file tài liệu |
chiếc |
0,00023 |
21 |
Hồ dán |
lọ |
0,00006 |
22 |
Sổ ghi chép (họp, theo dõi, công văn đi, đến) |
cuốn |
0,00008 |
23 |
Pin đồng hồ và điều khiển |
cục |
0,00023 |
24 |
Xà phòng bột |
kg |
0,00006 |
25 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00068 |
26 |
Khăn giấy khô |
hộp |
0,00023 |
27 |
Cồn ethanol 90 |
lít |
0,00023 |
28 |
Giấy vệ sinh |
cuộn |
0,00046 |
29 |
Đĩa DVD |
chiếc |
0,00457 |
1.1.5. Định mức năng lượng
Bảng số 340
STT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao (năng lượng/ca |
I |
Ngoại Nghiệp và Phòng đặt máy ra đa, tháp ra đa |
|
|
1 |
Truyền số liệu internet có IP tĩnh |
kwh |
0,00002 |
2 |
Đèn neon lắp phòng đặt máy ra đa công suất 0,04kW (Loại 2 chiếc 1m2/1 bộ) |
kwh |
0,001 |
3 |
Đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1kW |
kwh |
0,003 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ máy thu |
kwh |
0,25 |
5 |
Điều hòa nhiệt độ máy Phát |
kwh |
0,25 |
6 |
Máy tính kèm phần mềm điều khiển ra đa |
kwh |
0,33 |
7 |
Máy bơm nước |
kwh |
0,01 |
II |
Nội nghiệp |
|
|
8 |
Đèn neon lắp phòng làm việc công suất 0,04kW (Loại 2 chiếc 1m2/1 bộ) |
kwh |
0,03 |
9 |
Điều hòa nhiệt độ cho hệ thống điều khiển và quan trắc ra đa |
kwh |
0,75 |
10 |
Máy tính kèm phần mềm hiện thị ra đa suất 1kW/giờ |
kwh |
0,33 |
11 |
Thiết bị đo ra đa công suất 3 kW/giờ hoạt động 24/24 giờ |
kwh |
0,50 |
12 |
Máy vi tính cá nhân |
kwh |
0,08 |
13 |
Máy in |
kwh |
0,075 |
14 |
Điều hòa nhiệt độ trạm ra đa cho linh kiện, hệ thống điện UPS điện 3 pha |
kwh |
0,75 |
15 |
Quạt trần |
kwh |
0,03 |
16 |
Máy hút ẩm |
kwh |
0,075 |
17 |
Bộ lưu điện 1000VA |
kwh |
0.3 |
18 |
Ti vi 0,07kw |
kwh |
0,012 |
19 |
Quạt cây |
kwh |
0,023 |
20 |
Hệ thống giám sát |
kwh |
0,075 |
21 |
Điện hao phí đường dây 5% |
kwh |
0,2 |
22 |
Điện thoại |
phút |
0,021 |
23 |
Nước sạch |
m3 |
0,02 |
1.1.6. Định mức nhiên liệu
Bảng số 341
STT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Lít/tháng) |
1 |
Xăng cho 01 máy phát điện 3pha 10 KVA (dùng khi mất điện và bảo dưỡng 60h/tháng x 3lít/h) * |
lít |
2,160 |
2 |
Dầu nhớt cho máy phát điện (bằng 3% xăng) |
lít |
64,8 |
* Trường hợp công suất máy phát khác công suất 10 KVA nhân với hệ số tương ứng 0.3lít/KVA/h và số giờ mất điện thực tế hoặc nhân với 24/24h trường hợp trạm không sử dụng điện lưới.
2. Hoạt động quan trắc định vị sét
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:
a) Ngoại nghiệp
- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;
- Vệ sinh máy.
b) Nội nghiệp
- Kiểm tra đường truyền số liệu;
- Kiểm tra số lượng số liệu;
- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian.
2.1.2. Định biên
Bảng số 342
STT |
Hạng mục công việc |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng nhóm |
QTV 3 (3) |
|||
I |
Công tác ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin |
1 |
1 |
2 |
Vệ sinh máy |
1 |
1 |
II |
Công tác nội nghiệp |
|
|
1 |
Kiểm tra, đường truyền số liệu |
1 |
1 |
2 |
Kiểm tra số lượng số liệu |
1 |
1 |
3 |
Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian |
1 |
1 |
2.1.3. Định mức
Bảng số 343
TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
A |
Ngoại nghiệp |
công |
0,0162 |
I |
Hao phí lao động trực tiếp |
công |
0,0146 |
1 |
Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin |
công |
0,007 |
2 |
Vệ sinh máy |
công |
0,007 |
II |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công |
0,0016 |
B |
Nội nghiệp |
công |
0,0543 |
I |
Hao phí lao động trực tiếp |
công |
0,049 |
1 |
Kiểm tra đường truyền số liệu |
công |
0,007 |
2 |
Kiểm tra số lượng số liệu |
công |
0,021 |
3 |
Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian |
công |
0,021 |
II |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công |
0,0053 |
2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 344
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức (Thiết bị/ca) |
|
Ngoại Nghiệp |
|
|
1 |
Hệ thống |
|
|
|
Bộ cảm biến đo định vị sét |
bộ |
0,0417 |
|
Bộ xử lý tín hiệu |
bộ |
0,0417 |
|
Bộ cáp truyền dẫn |
bộ |
0,0208 |
|
Tủ chứa thiết bị |
chiếc |
0,0208 |
|
Hệ thống tiếp đất |
bộ |
0,0208 |
|
Bộ lưu điện |
chiếc |
0,0208 |
|
Bộ truyền số liệu |
bộ |
0,0208 |
|
Thiết bị thu phát 4G/5G |
bộ |
0,0208 |
|
Hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến |
bộ |
0,0208 |
2 |
Hệ thống nguồn cung cấp |
bộ |
|
|
Bộ lưu điện 1 KVA online |
bộ |
0,0208 |
|
Máy phát điện 1 KVA |
bộ |
0,0208 |
|
Ắc quy12V-12Ah (bộ lưu điện) |
chiếc |
0,0208 |
|
Tủ phân phối nguồn điện hệ thống |
chiếc |
0,0208 |
3 |
Hệ thống chống sét |
|
|
|
Kim thu sét |
chiếc |
0,0208 |
|
Bộ dây thoát sét |
bộ |
0,0208 |
|
Bộ cắt sét nguồn điện lưới |
bộ |
0,0208 |
II |
Nội Nghiệp |
|
|
|
Bộ máy chủ lưu trữ trung tâm |
bộ |
0,0208 |
|
Bộ máy tính và phần mềm hiển thị số liệu |
bộ |
0,0417 |
|
Bộ máy chủ xử lý tính toán |
bộ |
0,0208 |
|
Bộ phần mềm xử lý |
bộ |
0,0208 |
|
Máy chủ xử lý GPS đồng bộ thời gian |
bộ |
0,0208 |
|
Thiết bị cắt lọc sét đường mạng |
chiếc |
0,0104 |
2.3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 345
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD (tháng) |
Mức tiêu hao (dụng cụ/ca) |
I |
Ngoại Nghiệp |
|
|
|
1 |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
Bộ dụng cụ cơ khí |
bộ |
60 |
0,021 |
|
Modem truyền dữ liệu |
chiếc |
60 |
0,021 |
|
Bộ chia mạng (Switch) |
bộ |
60 |
0,021 |
|
Bộ lưu điện (UPS), công suất 1000VA |
bộ |
60 |
0,021 |
II |
Nội Nghiệp |
|
|
|
1 |
Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Quy định hướng dẫn và bảo quản trạm quan trắc định vị sét tự động |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy |
quyển |
60 |
0,021 |
|
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,021 |
2 |
Dụng cụ khác |
|
|
|
|
Bình cứu hỏa |
chiếc |
60 |
0,050 |
|
Ổ cắm điện di động lioa |
chiếc |
48 |
0,042 |
|
Can đựng xăng, loại 20lít |
chiếc |
24 |
0,021 |
2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 346
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Vật liệuca) |
I |
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị |
quyển |
0,00004 |
2 |
Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không |
quyển |
0,00004 |
13 |
Bút bi |
chiếc |
0,00004 |
3 |
Cồn ethanol 90 |
lít |
0,00011 |
4 |
Xà phòng bột |
kg |
0,00002 |
11 |
Khăn lau máy |
cái |
0,00023 |
12 |
Giấy vệ sinh |
cuộn |
0,00023 |
II |
Nội nghiệp |
|
|
5 |
Mực máy in đen trắng |
hộp |
0,00004 |
6 |
Giấy khổ A4 |
gram |
0,00006 |
7 |
Giấy kẻ li |
tập |
0,00023 |
8 |
Ghim |
hộp |
0,00046 |
9 |
Băng dính |
cuộn |
0,00002 |
10 |
Sổ ghi chép (họp, theo dõi, công văn đi, đến) |
cuốn |
0,00008 |
13 |
Bút bi |
chiếc |
0,00006 |
14 |
Đĩa DVD, USB |
cái |
0,00029 |
2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 347
TT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Năng lượng/ca) |
I |
Ngoại Nghiệp |
|
|
1 |
Truyền số liệu internet có IP tĩnh |
kWh |
0,00002 |
2 |
Truyền số liệu qua mạng thông tin di động 4G/5G |
tb |
0,00002 |
3 |
Điện tiêu thụ cảm biến (20kW/tháng) |
kWh |
0,005 |
4 |
Hệ thống giám sát |
kWh |
0,017 |
II |
Nội nghiệp |
|
|
6 |
Điện thoại |
phút |
0,02 |
2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 348
TT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT (năm) |
Mức tiêu hao (Lít/tháng) |
1 |
Xăng cho máy phát điện, công suất 1K |
lít |
144,00 |
2 |
Dầu nhớt cho máy phát điện (bằng 3% xăng) |
lít |
4,32 |
3. Quan trắc Ô-Dôn và Bức xạ cực tím
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô-dôn - bức xạ cực tím, như sau:
a) Ngoại nghiệp
- Vệ sinh thiết bị hàng ngày;
- Kiểm tra tình trạng thiết bị Brewer và Tracker;
- Quản lý, duy tu, bảo dưỡng công trình trạm theo phân cấp.
+ Vệ sinh đĩa quay Tracker.
+ Kiểm tra đèn UV;
+ Hiệu chỉnh vị trí mặt trời;
+ Thay hạt ẩm.
b) Nội nghiệp
- Kiểm tra thông số kỹ thuật hàng ngày, ghi kết quả kiểm tra vào bảng Brewer log form;
- Thu thập, kiểm soát và truyền số liệu các yếu tố tổng lượng ô-dôn (TLO3), cường độ bức xạ cực tím (BXCT), Tổng lượng SO2 (TLSO2);
- Giám sát hoạt động của thiết bị, xử lý các sự cố;
- Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo;
- Lập các báo cáo: Báo cáo hoạt động trạm quan trắc tổng lượng ô-dôn khí quyển và bức xạ cực tím tháng, báo cáo ô-dôn tháng, BREWER LOG FORM...
3.1.2. Định biên:
Bảng số 349
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng nhóm |
|
QTV3 (1) |
QTV4(2) |
|
||
1 |
Vệ sinh thiết bị hàng ngày: vệ sinh mặt ngoài của thiết bị, phần bên ngoài Brewer, tracker và giá 3 chân. Vệ sinh vòm UV. |
|
1 |
1 |
2 |
Kiểm tra Brewer và Tracker: Kiểm tra đèn báo nguồn trên Brewer và tracker. Kiểm tra sự an toàn của các dây cáp. Kiểm tra các dây tiếp mát. Kiểm tra kết nối giữa Brewer và máy tính. |
|
1 |
1 |
3 |
Vệ sinh đĩa quay Tracker: thoát khỏi chế độ quan trắc trên màn hình máy tính, sau đó tiến hành vệ sinh đĩa tracker, hiệu chỉnh azimuth motor và tiến hành ghi kết quả vào tờ Brewer log form. |
|
1 |
1 |
4 |
Kiểm tra đèn UV: vệ sinh sạch sẽ vòm UV và kiểm tra pin đồng hồ đo của bộ BA-C126 phải được nạp đủ điện, dừng chế độ quan trắc trên máy tính và chuyển sang chế độ kiểm tra đèn, kết nối bộ kiểm tra BA-C126 với Brewer và lắp đèn (mỗi lần kiểm tra 5 đèn), nhập chuỗi lệnh kiểm tra đèn trên máy tính và theo dõi việc thực hiện kiểm tra, kết thúc kiểm tra đèn, lưu giữ thông tin và ghi chép lại vào Brewer log form, thiết lập lại vị trí tracker và quay trở về chương trình quan trắc, đợi đèn nguội và tháo kết nối bộ kiểm tra BA-C126 để cất đi. |
1 |
1 |
2 |
5 |
Hiệu chỉnh vị trí mặt trời: thoát khỏi chế độ quan trắc chuyển sang chế độ chỉnh mặt trời trên màn hình máy tính, thực hiện trên Brewer, kết thúc hiệu chỉnh, lưu giữ và ghi chép thông tin và quay trở về chương trình quan trắc. |
1 |
|
1 |
6 |
Thay hạt ẩm: thoát khỏi chế độ quan trắc trên màn hình máy tính, thay hạt ẩm trong Brewer(trước đó hạt ẩm đã được sấy theo đúng tiêu chuẩn), nhập lại lệnh quan trắc và ghi chép thông tin vào Brewer log form. |
|
1 |
1 |
7 |
Kiểm tra thông số kỹ thuật hàng ngày, ghi kết quả kiểm tra vào bảng Brewer log form: kiểm tra nội dung của D file bao gồm các giá trị: DeadTime (DT); RUN/STOP (RS); A/D Values; R5, R6; Azimuth zeroed. |
|
1 |
1 |
8 |
Thu thập, kiểm soát và truyền số liệu các yếu tố tổng lượng ô-dôn (TLO3), cường độ bức xạ cực tím (BXCT), tổng lượng SO2 (TLSO2). |
|
1 |
1 |
9 |
Giám sát hoạt động của thiết bị, xử lý các sự cố. |
|
1 |
1 |
10 |
Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo. |
1 |
|
1 |
11 |
Lập các báo cáo: |
1 |
|
1 |
3.1.3. Định mức:
- Định mức lao động từng bước công việc:
Bảng số 350
STT |
Hạng mục công việc |
ĐTV |
Định mức |
|
QTV 3(1) |
QTV4 (2) |
|||
A |
Ngoại nghiệp |
|
0,1918 |
0,1349 |
I |
Hao phí lao động trực tiếp |
công |
0,1729 |
0,1217 |
1 |
Vệ sinh thiết bị chuẩn bị ca quan trắc |
công |
|
0,0563 |
|
Vệ sinh mặt ngoài của thiết bị, phần bên ngoài Brewer, tracker và giá 3 chân, đặc biệt là mặt trên của Brewer có vòm UV và các cửa sổ quang phổ kế. |
công |
|
0,0250 |
|
Vệ sinh vòm UV, làm vệ sinh vòm UV, các cửa sổ lăng kính và veiwpost của Brewer. |
công |
|
0,0313 |
2 |
Kiểm tra Brewer và Tracker |
công |
|
0,0313 |
|
Kiểm tra đèn báo nguồn trên Brewer và tracker. |
công |
|
0,0042 |
|
Kiểm tra sự an toàn của các dây cáp. |
công |
|
0,0104 |
|
Kiểm tra các dây tiếp mát. |
công |
|
0,0042 |
|
Kiểm tra kết nối giữa Brewer và máy tính |
công |
|
0,0125 |
3 |
Vệ sinh đĩa quay Tracker (2 lần/tháng) |
công |
|
0,0063 |
|
Thực hiện trên máy tính |
công |
|
0,0002 |
|
Vệ sinh đĩa Tracker |
công |
|
0,0031 |
|
Hiệu chỉnh azimuth motor |
công |
|
0,0021 |
|
Ghi kết quả hiệu chỉnh vào bảng Brewer log form |
công |
|
0,0008 |
4 |
Kiểm tra đèn UV (2 lần/tháng) |
công |
0,0279 |
0,0279 |
|
Vệ sinh sạch sẽ vòm UV và kiểm tra pin đồng hồ đo của bộ BA-C126 phải được nạp đủ điện. |
công |
0,0021 |
0,0021 |
|
Thực hiện trên máy tính: dừng chế độ quan trắc và chuyển sang chế độ kiểm tra đèn |
công |
0,0021 |
0,0021 |
|
Thực hiện việc kết nối bộ kiểm tra BA-C126 với Brewer, lắp đèn và điều chỉnh điện áp ổn định để chuẩn bị nhập lệnh kiểm tra (mỗi lần kiểm tra 5 đèn) |
công |
0,0083 |
0,0083 |
|
Nhập chuỗi lệnh kiểm tra đèn trên máy tính và theo dõi việc thực hiện kiểm tra. |
công |
0,0104 |
0,0104 |
|
Tháo kết nối bộ kiểm tra BA- C126, tháo và lắp các cáp kết nối. |
công |
0,0010 |
0,0010 |
|
Thực hiện trên máy tính: Kết thúc kiểm tra đèn, lưu giữ thông tin, thiết lập lại vị trí tracker và quay trở về chương trình quan trắc |
công |
0,0010 |
0,0010 |
|
Ghi kết quả kiểm tra vào bảng Brewer log form |
công |
0,0008 |
0,0008 |
|
Đợi đèn nguội để đưa vào hộp bảo quản cất giữ |
công |
0,0021 |
0,0021 |
5 |
Hiệu chỉnh vị trí mặt trời (2 lần/tháng) |
công |
0,0500 |
|
|
Thực hiện trên máy tính |
công |
0,0002 |
|
|
Thực hiện trên Brewer |
công |
0,0042 |
|
|
Thực hiện trên máy tính |
công |
0,0008 |
|
|
Ghi kết quả hiệu chỉnh vào bảng Brewer log form |
công |
0,0010 |
|
|
Thời gian theo dõi và xác định thời tiết đủ tiêu chuẩn để thực hiện hiệu chỉnh vị trí mặt trời. (318 phút/ lần) |
công |
0,0438 |
|
6 |
Thay hạt ẩm (1 lần/tháng) |
công |
0,0950 |
|
|
Sấy hạt ẩm đảm bảo đúng tiêu chuẩn |
công |
0,0833 |
|
|
Thực hiện trên máy tính: Thoát khỏi chế độ quan trắc |
công |
0,0002 |
|
|
Thay hạt ẩm trong Brewer |
công |
0,0083 |
|
|
Thực hiện trên máy tính: Nhập lại lệnh quan trắc |
công |
0,0021 |
|
|
Ghi các thông tin thay hạt ẩm vào bảng Brewer log form |
công |
0,0010 |
|
II |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công |
0,0188 |
0,0133 |
B |
Nội Nghiệp |
công |
0,4806 |
0,5083 |
I |
Hao phí lao động trực tiếp |
công |
0,4333 |
0,4583 |
7 |
Kiểm tra thông số kỹ thuật hàng ngày, ghi kết quả kiểm tra vào bảng Brewer log form |
công |
0,0625 |
|
|
Kiểm tra các thông tin của Brewer trên thanh công cụ của màn hình quan trắc thông qua chỉ số trên màn hình quan trắc |
công |
0,0208 |
|
|
Kiểm tra dạng tổng quát của D file |
công |
0,0104 |
|
|
Kiểm tra nội dung của D file bao gồm các giá trị: DeadTime (DT); RUN/STOP (RS); A/D Values; R5, R6; Azimuth zeroed |
công |
0,0313 |
|
8 |
Thu thập, kiểm soát và truyền số liệu các yếu tố tổng lượng ô-dôn (TLO3), cường độ bức xạ cực tím (BXCT), Tổng lượng SO2 (tLsO2). |
công |
|
0,4583 |
9 |
Giám sát hoạt động của thiết bị, xử lý các sự cố. |
công |
0,3125 |
|
10 |
Lập các báo cáo |
công |
0,0333 |
|
|
Báo cáo đánh giá chất lượng hoạt động mạng lưới trạm ô- dôn - bức xạ cực tím |
công |
0,0083 |
|
|
Báo cáo sự cố (nếu có) |
công |
0,0083 |
|
|
Báo cáo chuyên môn (khi được yêu cầu) |
công |
0,0083 |
|
|
Báo cáo phòng cháy chữa cháy |
công |
0,0083 |
|
11 |
Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo. (1 lần/tháng) |
công |
0,0250 |
|
|
Thống kê tính toán lập bảng Brewer log form |
công |
0,0083 |
|
|
Thống kê tính toán lập bảng tổng lượng ô- dôn trung bình ngày |
công |
0,0083 |
|
|
Thống kê tính toán lập bảng tổng lượng bức xạ cực tím trung bình ngày |
công |
0,0083 |
|
II |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công |
0,0472 |
0,0499 |
3.2. Định mức máy móc, thiết bị
Bảng số 351
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
|
SD |
DP |
|||
A |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Bộ Thiết bị đo tổng lượng Ozon - bức xạ cực tím |
bộ |
1,000 |
0,050 |
|
Bộ nguồn chính: +24VDC; -12VDC; 5VDC |
|
|
|
|
Bộ chuyển đổi tín hiệu chuẩn RS422 và cáp truyền dẫn |
|
|
|
|
Bộ nguồn +12VDC |
|
|
|
|
Bộ nguồn +5VDC 10A |
|
|
|
|
Động cơ bước điều khiển truyền động góc phương vị |
|
|
|
|
Động cơ bước điều chỉnh Hệ thống ống kính quang phổ kế |
|
|
|
|
Bộ cảm biến nhiệt độ |
|
|
|
|
Bộ cảm biến độ ẩm |
|
|
|
|
Main và Bộ xử lý |
|
|
|
|
Hệ thống cơ khí truyền động Bộ chi tiết cơ khí truyền động, giám sát hành trình cho Micrometer |
|
|
|
|
Bộ chi tiết cơ khí tự động điều chỉnh lựa chọn bước sóng cho quang phổ kế |
|
|
|
|
Bộ cảm biến hành trình bằng hồng ngoại |
|
|
|
|
Hệ thống nối đất bảo vệ Thiết bị |
|
|
|
2 |
Quang phổ kế |
bộ |
1,000 |
0,050 |
3 |
Bộ kiểm tra đèn cực tím của máy đo bức xạ ôzôn cực tím tự động |
bộ |
0,026 |
0,001 |
4 |
Máy phát điện công suất 2.2KVA |
chiếc |
0,008 |
|
5 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
1,000 |
0,050 |
6 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
1,000 |
0,050 |
7 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn tín hiệu |
bộ |
1,000 |
0,050 |
B |
Nội nghiệp |
|
|
|
8 |
Máy tính ghi dữ liệu và phần mềm điều khiển chuyên dụng |
chiếc |
1,000 |
0,050 |
9 |
Máy sấy hạt ẩm |
bộ |
0,004 |
0,0002 |
10 |
Máy in |
bộ |
0,008 |
0,0004 |
11 |
Bộ ổn áp |
bộ |
1,000 |
0,050 |
12 |
Máy điều hoà nhiệt độ 12000 BTU |
chiếc |
1,000 |
0,050 |
3.3. Định mức dụng cụ
Bảng số 352
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD |
Mức tiêu hao (Dụng cụ/ca) |
A |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
bộ |
60 |
0,0021 |
2 |
Máy sấy (sấy vòm kính quan sát) |
chiếc |
24 |
0,0313 |
3 |
Xịt vòm UV, các cửa sổ lăng kính và veiwpost |
cái |
12 |
0,0313 |
4 |
Đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 1kW |
bộ |
12 |
0,2500 |
5 |
Đèn pin (sử dụng khoảng 20 lần/năm) |
chiếc |
24 |
0,0063 |
6 |
Quần áo bảo hộ lao động chuyên dụng |
bộ |
12 |
0,2458 |
7 |
Găng tay bảo hộ lao động |
đôi |
12 |
0,2458 |
8 |
Kính râm |
chiếc |
24 |
0,2458 |
9 |
Ủng |
đôi |
12 |
0,2458 |
10 |
Mũ |
chiếc |
12 |
0,2458 |
B |
Nội nghiệp |
|
|
|
11 |
Modem truyền dữ liệu |
chiếc |
60 |
1,0000 |
12 |
Bộ chia mạng (Switch) |
bộ |
60 |
1,0000 |
13 |
Bàn ghế làm việc |
bộ |
96 |
1,0000 |
14 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
1,0000 |
15 |
Bộ bàn ghế họp |
chiếc |
96 |
1,0000 |
16 |
Máy tính cầm tay (calculator) |
cái |
36 |
1,0000 |
17 |
Đèn thắp sáng phòng làm việc, công suất 0,04kW |
bộ |
12 |
2,0000 |
18 |
Quạt trần, công suất 0,1 kW (sử dụng 7 tháng/ năm) |
bộ |
60 |
0,5000 |
19 |
Quạt cây, công suất 0,045kW (sử dụng 7 tháng/ năm) |
chiếc |
48 |
0,5000 |
20 |
Dập gim to, nhỏ |
chiếc |
24 |
0,0042 |
21 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
24 |
0,0042 |
22 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
0,0042 |
23 |
Cái cắt băng dính |
chiếc |
12 |
0,0042 |
24 |
Bút bi (xanh và đỏ) |
chiếc |
12 |
0,0500 |
25 |
Bút chì kim + ruột |
chiếc |
12 |
0,0125 |
26 |
Bút xoá |
chiếc |
12 |
0,0167 |
27 |
Bút đánh dấu dòng |
chiếc |
12 |
0,0083 |
28 |
Bút dạ viết bảng |
chiếc |
12 |
0,0083 |
29 |
Bàn dập đục lỗ tài liệu |
chiếc |
12 |
0,0042 |
30 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
1,0000 |
31 |
Điện thoại cố định |
chiếc |
60 |
0,0104 |
32 |
Chuột máy tính |
chiếc |
12 |
2,0000 |
33 |
Bàn phím máy tính |
chiếc |
36 |
0,0083 |
34 |
Thước nhựa loại 30cm, 50cm |
chiếc |
12 |
0,0083 |
35 |
Hộp đựng bút |
chiếc |
12 |
1,0000 |
36 |
Cặp kẹp sổ quan trắc |
chiếc |
12 |
2,0000 |
37 |
Bộ lưu điện (UPS), công suất 1000VA |
bộ |
96 |
1,0000 |
38 |
Bảng nội quy trạm |
chiếc |
60 |
1,0000 |
39 |
Bảng trắng |
cái |
36 |
1,0000 |
40 |
Bình cứu hỏa |
chiếc |
24 |
0,0008 |
41 |
Ổ cắm điện di động lioa |
chiếc |
48 |
2,0000 |
42 |
Can đựng xăng, loại 20lít |
chiếc |
24 |
1,0000 |
43 |
Bộ ấm chén |
bộ |
24 |
1,0000 |
44 |
Phích đun nước tự động |
chiếc |
24 |
1,0000 |
45 |
Máy bơm nước |
cái |
96 |
0,0625 |
46 |
Xô đựng nước 15lít |
chiếc |
12 |
1,0000 |
47 |
Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật |
quyển |
60 |
1,0000 |
48 |
TCVN 9385:2012 BS 6651:1999 chống sét cho công trình xây dựng - hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống. |
Bản |
60 |
1,0000 |
49 |
QCVN 06:2020/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
Bản |
60 |
1,0000 |
50 |
Thông tư số 57/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường : Ban hành Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng, bảo quản và Định mức kinh tế - kỹ thuật về bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không |
Bản |
60 |
1,0000 |
51 |
Thông tư số 44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô dôn-bức xạ cực tím |
Bản |
60 |
1,0000 |
52 |
TCVN 12635-4:2021, Phần 4 - Vị trí công trình quan trắc đối với trạm khí tượng trên cao, ô dôn - bức xạ cực tím và ra đa thời tiết. |
Bản |
60 |
1,0000 |
53 |
TCVN 12636-4:2020 Quan trắc khí tượng thủy văn -Phần 5: Quan trắc tổng lượng ôzôn khí quyển và bức xạ cực tím |
Bản |
60 |
1,0000 |
54 |
Thông tư 05/2016/TT-BTNMT Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
Bản |
60 |
1,0000 |
55 |
Quy định kiểm soát số liệu tại các trạm Khí tượng cao không |
quyển |
60 |
1,0000 |
56 |
Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không |
quyển |
60 |
1,0000 |
57 |
Quy định phân cấp Duy tu, bảo dưỡng thiết bị Khí tượng cao không |
quyển |
60 |
1,0000 |
58 |
Quy định nội dung đánh giá chất lượng hoạt động mạng lưới quan trắc khí tượng trên cao, ô-dôn - bức xạ cực tím |
quyển |
60 |
1,0000 |
59 |
Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT về quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết |
bản |
60 |
1,0000 |
60 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
1,0000 |
61 |
Quy trình vận hành khai thác, bảo dưỡng, bảo quản trạm quan trắc ô- dôn, bức xạ cực tím bằng máy quang phổ kế Brewer MK-III |
quyển |
60 |
1,0000 |
62 |
Hướng dẫn phân định mây |
quyển |
60 |
1,0000 |
63 |
Át lát mây quốc tế |
quyển |
60 |
1,0000 |
64 |
Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không |
quyển |
60 |
1,0000 |
65 |
Thông tư 48/2017/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và Rada thời tiết |
bản |
60 |
1,0000 |
3.4. Định mức vật liệu
Bảng số 353
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Vật liệu/ca) |
A |
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Đèn cực tím chuyên dụng (5đèn, sử dụng 48 lần trong 2 năm) |
chiếc |
0,00685 |
2 |
Đèn Thủy ngân |
chiếc |
0,00274 |
3 |
Đèn Halogel |
chiếc |
0,00274 |
4 |
Hạt ẩm Silicagel loại to dùng cho quang phổ kế |
kg |
0,00548 |
5 |
Hạt ẩm Silicagel loại nhỏ dùng cho quang phổ kế |
kg |
0,00548 |
6 |
Hạt ẩm Clay (làm từ đất sét hoạt tính) dùng cho quang phổ kế |
kg |
0,00274 |
7 |
Cồn ethanol 900 |
lít |
0,00822 |
8 |
Khăn lau máy |
chiếc |
0,03288 |
B |
Nội nghiệp |
|
|
9 |
Giấy in khổ A4 |
ream |
0,00548 |
10 |
Mực máy in đen trắng |
hộp |
0,00274 |
11 |
Cặp càng cua |
chiếc |
0,00548 |
12 |
Bìa mầu A4 |
tờ |
0,08219 |
13 |
Ghim vòng |
hộp |
0,00274 |
14 |
Ghim bấm |
hộp |
0,00548 |
15 |
Băng dính to |
cuộn |
0,00274 |
16 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,00274 |
17 |
Hồ dán |
lọ |
0,00274 |
18 |
Sổ công tác |
quyển |
0,00548 |
19 |
Tẩy |
chiếc |
0,00274 |
20 |
Túi file tài liệu |
chiếc |
0,03288 |
22 |
Khăn giấy khô |
hộp |
0,01644 |
23 |
Xà phòng bột |
kg |
0,00274 |
24 |
Pin đồng hồ, điều khiển, đèn |
đôi |
0,01644 |
25 |
Giấy vệ sinh |
cuộn |
0,08219 |
3.5. Định mức năng lượng
Bảng số 354
STT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Năng lượng/ca) |
A |
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Thiết bị đo tổng lượng ô zôn - bức xạ cực tím, công suất 0,6 kW/giờ, hoạt động 24/24giờ |
kWh |
15,12 |
2 |
Nước sạch |
m3 |
0,200 |
B |
Nội nghiệp |
|
|
3 |
Máy tính trạm, công suất 0,4 kW/giờ, hoạt động 24/24 giờ |
kWh |
10,080 |
4 |
Máy in, công suất 0,45 kW/giờ, hoạt động 2h/tháng |
kWh |
0,030 |
5 |
Điều hòa loại 12000 BTU, công suất 1,5 kW/giờ, hoạt động trung bình 4giờ/ngày |
kWh |
6,300 |
6 |
Máy sấy hạt ẩm, công suất 2,5 kW/giờ, hoạt động 10giờ/tháng |
kWh |
0,870 |
7 |
Quạt cây |
kWh |
0,210 |
8 |
Quạt trần |
kWh |
0,210 |
9 |
Phích đun nước |
kWh |
1,050 |
10 |
Máy bơm nước |
kWh |
0,240 |
11 |
Đèn thắp sáng bảo vệ công trình trạm |
kWh |
0,210 |
13 |
Đèn thắp sáng phòng làm việc (2 bộ) |
kWh |
0,670 |
14 |
Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 5phút/ngày) |
phút |
5,00 |
15 |
Cước internet |
gói |
1,00 |
3.6. Định mức nhiên liệu
Bảng số 355
STT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Nhiên liệu/ca) |
1 |
Máy phát điện (dùng khi mát điện 2h/tháng, 1,5lít/h) |
lít xăng |
0,100 |
4. Quan trắc gió trên cao bằng kinh vĩ quang học
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Ngoại nghiệp
+ Giám sát hệ thống điều chế hydro;
+ Theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc các yếu tố khí tượng bề mặt: áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, gió (hướng, tốc độ), mây;
+ Chuẩn vị vật tư, tài liệu, kiểm tra máy móc thiết bị, tính toán sức nâng để bơm bóng pilot;
+ Lắp đặt máy kinh vĩ.;
+ Thả bóng pilot, quan trắc gió trên cao (góc cao, góc hướng);
+ Quan trắc các yếu tố khí tượng bề mặt: áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, gió (tốc độ, hướng gió), mây và hiện tượng thời tiết;
+ Cắt cỏ, sơn hàng rào vườn quan trắc và các thiết bị điều chế khí Hydro.
b) Nội nghiệp
+ Nhập số liệu góc cao góc hướng vào phần mềm quan trắc;
+ Kiểm soát, quy toán các đặc trưng của các yếu tố đo trong kỳ quan trắc;
+ Kiểm tra, truyền mã điện và số liệu quan trắc;
+ Lập các báo cáo: báo cáo hoạt động trạm đo gió trên cao bằng máy kinh vỹ quang học; báo cáo sự cố (báo cáo đột xuất được thực hiện ngay khi xảy ra sự cố);
+ Quản lý, duy tu, bảo dưỡng công trình trạm theo phân cấp.
4.1.2. Định biên:
Bảng số 356
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng nhóm |
QTV4(3) |
|
||
1 |
Điều chế và làm lạnh khí Hydro |
1 |
1 |
2 |
Chuẩn bị vật tư ca quan trắc: Sổ, bút, đồng hồ bấm giờ |
1 |
1 |
3 |
Quan trắc và ghi sổ các yếu tố: nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
1 |
1 |
4 |
Chuẩn bị bơm bóng |
1 |
1 |
5 |
Lắp đặt máy |
1 |
1 |
6 |
Quan trắc và ghi sổ các yếu tố trước khi thả |
1 |
1 |
7 |
Thả bóng và Quan trắc gió trên cao |
1 |
1 |
8 |
Quản lý, Duy tu, bảo dưỡng công trình trạm theo phân cấp (Sơn hàng rào vườn quan trắc, cắt cỏ.. |
1 |
1 |
9 |
Nhập số liệu, kiểm soát, quy toán, thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo trong kỳ quan trắc và chỉnh lý số liệu quan trắc |
1 |
1 |
10 |
Kiểm tra, truyền mã điện và số liệu quan trắc |
1 |
1 |
11 |
Lập các báo cáo |
1 |
1 |
4.1.3. Định mức
- Định mức cho từng bước công việc
Bảng số 357
TT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định mức QTV4(3) |
A |
Ngoại nghiệp |
công |
0,5944 |
I |
Hao phí lao động trực tiếp |
công |
0,5408 |
1 |
Điều chế và làm lạnh khí Hydro |
công |
0,0481 |
|
Điều chế Hydro |
công |
0,0229 |
|
Chạy giàn lạnh |
công |
0,0115 |
|
Đổ nước vào bình thông nhau |
công |
0,0115 |
|
Theo dõi lượng khí trong bình chứa thông qua quả rọi |
công |
0,0023 |
2 |
Chuẩn bị vật tư ca quan trắc: Sổ, bút, đồng hồ bấm giờ |
công |
0,0115 |
3 |
Quan trắc và ghi sổ các yếu tố: nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
công |
0,0183 |
|
Nhiệt độ mặt đất |
công |
0,0046 |
|
Độ ẩm mặt đất |
công |
0,0046 |
|
Áp suất |
công |
0,0092 |
4 |
Chuẩn bị bơm bóng |
công |
0,0458 |
|
Theo dõi thời tiết |
công |
0,0092 |
|
Chọn loại bóng |
công |
0,0046 |
|
Tra hệ số hiệu chính |
công |
0,0046 |
|
Tra sức đẩy tự do |
công |
0,0046 |
|
Tính tốc độ lên thẳng |
công |
0,0046 |
|
Cân bóng |
công |
0,0046 |
|
Bơm bóng, cân sức đẩy tự do |
công |
0,0115 |
|
Buộc bóng |
công |
0,0023 |
5 |
Lắp đặt máy |
công |
0,0458 |
|
Điều chỉnh máy (Lấy thăng bằng, điều chỉnh tiêu cự thị kính, định hướng bắc) |
công |
0,0344 |
|
Ghi sổ quan trắc góc cao, góc hướng của vật mục tiêu |
công |
0,0115 |
6 |
Quan trắc và ghi sổ các yếu tố trước khi thả |
công |
0,0183 |
|
Quan trắc mây trước khi thả |
công |
0,0046 |
|
Tốc độ gió bề mặt |
công |
0,0046 |
|
Hướng gió bề mặt |
công |
0,0046 |
|
Hiện tượng thời tiết |
công |
0,0046 |
7 |
Thả bóng và Quan trắc gió trên cao |
công |
0,2154 |
|
Quan trắc gió trên cao (góc cao, góc hướng) |
công |
0,1833 |
|
Tính toán độ cao bóng vào mây |
công |
0,0115 |
|
Quan trắc hướng khuất bóng |
công |
0,0046 |
|
Quan trắc mây sau khi thả |
công |
0,0046 |
|
Kiểm tra số đọc vật mục tiêu sau khi thả |
công |
0,0115 |
8 |
Vệ sinh thiết bị và công trình trạm (hàng ngày) |
công |
0,0550 |
9 |
Cắt cỏ vườn quan trắc (02lần/tháng) |
công |
0,0733 |
10 |
Sơn vườn, lều quan trắc (01 lần/năm) |
công |
0,0092 |
II |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công |
0,0536 |
B |
Nội nghiệp |
công |
0,2632 |
I |
Hao phí lao động trực tiếp |
công |
0,2395 |
11 |
Nhập số liệu, kiểm soát, quy toán, thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo trong kỳ quan trắc và chỉnh lý số liệu quan trắc |
công |
0,1513 |
|
Nhập số liệu |
công |
0,1375 |
|
Kiểm tra số liệu nhập |
công |
0,0069 |
|
Quy toán số liệu |
công |
0,0069 |
12 |
Kiểm tra, truyền mã điện và số liệu quan trắc |
công |
0,0665 |
|
Kiểm tra mã điện Temp A, B |
công |
0,0229 |
|
Kiểm tra số liệu quy toán |
công |
0,0344 |
|
Truyền mã điện Temp A, B |
công |
0,0046 |
|
Truyen file số liệu gốc |
công |
0,0046 |
13 |
Lập các báo cáo |
công |
0,0218 |
|
Báo cáo hoạt động trạm pilot theo tháng |
công |
0,0138 |
|
Báo cáo sự cố |
công |
0,0046 |
|
Báo cáo PCCC (03lần/năm) |
công |
0,0034 |
II |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công |
0,0237 |
4.2. Định mức máy móc, thiết bị:
Bảng số 358
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức (Thiết bị/ca) |
|
SD |
DP |
|||
A |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Khí áp kế hiện số |
máy |
0,0104 |
0,0005 |
2 |
Máy gió Vild bảng nặng (hoặc máy đo gió EL) |
bộ |
0,0104 |
0,0005 |
3 |
Cột gió Vild (hoặc cột máy gió EL) |
bộ |
0,0104 |
0,0005 |
4 |
Leu khí tượng loại đơn 4 mái |
bộ |
0,0104 |
0,0005 |
5 |
Hàng rào vườn 26 x26m |
bộ |
0,5104 |
0,0255 |
10 |
Máy kinh vĩ quang học |
bộ |
0,4667 |
0,0233 |
6 |
Bộ điện cực |
bộ |
0,1250 |
0,0063 |
7 |
Bộ tách khí hyđrô |
bộ |
0,1250 |
0,0063 |
8 |
Bình hồi lưu |
bộ |
0,1250 |
0,0063 |
9 |
Bộ cân bằng áp suất |
bộ |
0,1250 |
0,0063 |
10 |
Tủ điện cho bộ điện cực |
bộ |
0,1250 |
0,0063 |
11 |
Thùng chứa khí hyđrô |
chiếc |
0,1250 |
0,0063 |
12 |
Giàn lạnh sấy khí Hydro |
bộ |
0,1250 |
0,0063 |
13 |
Máy phát điện, công suất 2,2 KVA |
chiếc |
0,0083 |
0,0004 |
B |
Nội nghiệp |
|
|
|
14 |
Máy tính cài phần mềm chuyên dụng |
bộ |
0,2667 |
0,0133 |
15 |
Máy in đen trắng |
chiếc |
0,0042 |
0,0002 |
16 |
Máy điều hoà nhiệt độ, công suất 12000BTU |
chiếc |
0,5000 |
0,0250 |
4.3. Định mức dụng cụ
Bảng số 359
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD |
Mức tiêu hao (Dụng cụ/ca) |
|
SD |
DP |
||||
A |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Nhiệt ẩm kế |
cái |
60 |
0,0104 |
0,00052 |
2 |
Giá nhiệt ẩm kế |
cái |
60 |
0,0104 |
0,00052 |
3 |
Cốc ẩm biểu |
cái |
12 |
0,0104 |
0,00052 |
4 |
Giá đặt khí áp kế hiện số hoặc Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân) |
bộ |
96 |
0,0104 |
0,00052 |
5 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,0208 |
|
6 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
1,6563 |
|
7 |
Giầy BHLĐ |
đôi |
12 |
0,5521 |
|
8 |
Mũ/Nón |
cái |
12 |
1,6563 |
|
10 |
Xô đựng nước 15lít |
bộ |
12 |
0,0625 |
|
11 |
Ca múc nước cất |
đôi |
12 |
0,0625 |
|
12 |
Can nhựa 20 lít đựng nước cất |
cái |
36 |
3,0000 |
|
13 |
Phễu |
cái |
12 |
0,0625 |
|
15 |
Bộ bơm bóng pilot (quả cân, vòi, van) |
bộ |
36 |
0,0917 |
0,00458 |
16 |
Cân đĩa (0 - 2kg) |
cái |
60 |
0,0458 |
|
20 |
Đèn thắp sáng bảo vệ 100w |
cái |
12 |
0,1250 |
|
21 |
Máy bơm nước |
cái |
96 |
0,0625 |
|
22 |
Đồng hồ báo phút chuyên dụng |
Chiếc |
36 |
0,1667 |
0,00833 |
23 |
Máy cắt cỏ |
cái |
60 |
0,1333 |
|
24 |
Găng tay BHLĐ |
đôi |
3 |
0,2667 |
|
25 |
Khẩu trang y tế |
hộp |
12 |
0,5521 |
|
26 |
Can đựng xăng, loại 20lít |
chiếc |
24 |
1,0000 |
|
B |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
27 |
Đèn neon 40w |
bộ |
24 |
2,0000 |
|
28 |
Bộ bàn ghế làm việc |
cái |
96 |
1,0000 |
|
29 |
Quạt trần 100w |
cái |
60 |
0,2375 |
|
18 |
Quạt cây 100w |
cái |
60 |
0,2500 |
|
30 |
Điện thoại bàn |
cái |
60 |
0,0208 |
|
31 |
Áo blu |
cái |
12 |
0,4750 |
|
32 |
Bút đánh dấu dòng |
chiếc |
12 |
0,2375 |
|
33 |
Bút phủ trắng |
chiếc |
12 |
0,2375 |
|
34 |
Bút bi |
chiếc |
12 |
0,7125 |
|
35 |
Bút chì kim + ruột |
chiếc |
12 |
0,4750 |
|
36 |
Bộ chia mạng (Switch) |
bộ |
60 |
0,2375 |
|
37 |
Modem truyền dữ liệu |
bộ |
60 |
0,2375 |
|
38 |
Bàn phím máy tính |
cái |
24 |
0,2375 |
|
39 |
Chuột máy tính |
cái |
24 |
0,2375 |
|
40 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
1,0000 |
|
41 |
Ổn áp |
bộ |
96 |
0,2375 |
|
42 |
Dập gim to, nhỏ |
chiếc |
24 |
0,2375 |
|
43 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
12 |
0,2375 |
|
44 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
12 |
0,2375 |
|
45 |
Cái cắt băng dính |
chiếc |
12 |
0,2375 |
|
46 |
Bàn dập đục lỗ tài liệu |
chiếc |
24 |
0,2375 |
|
47 |
Thước nhựa loại 30cm, 50cm |
chiếc |
12 |
0,2375 |
|
48 |
Hộp đựng bút |
chiếc |
12 |
0,2375 |
|
49 |
Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật |
quyển |
60 |
0,2375 |
|
50 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,2375 |
|
51 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng trên cao |
quyển |
60 |
0,2375 |
|
52 |
TCVN 12636-6:2020 Phần 7 - Quan trắc gió trên cao |
quyển |
60 |
0,2375 |
|
53 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
quyển |
60 |
0,2375 |
|
54 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng cao không |
quyển |
60 |
0,2375 |
|
55 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,2375 |
|
56 |
Quy định kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng cao không |
quyển |
60 |
0,2375 |
|
57 |
Quy định đánh giá hoạt động mạng lưới trạm khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,2375 |
|
58 |
Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không |
quyển |
60 |
0,2375 |
|
59 |
Quy trình vận hành thiết bị điều chế hyđrô |
quyển |
60 |
0,2375 |
|
60 |
Bảng tra độ ẩm |
quyển |
60 |
0,2375 |
|
61 |
Át lát mây quốc tế |
quyển |
60 |
0,2375 |
|
62 |
Tóm tắt mã luật TEMP |
tờ |
60 |
0,2375 |
|
63 |
Tóm tắt mã luật CLIMAT TEMP |
tờ |
60 |
0,2375 |
|
64 |
Bộ bàn ghế hội họp |
chiếc |
96 |
0,2375 |
|
65 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
bộ |
60 |
0,0021 |
|
66 |
Bút dạ viết bảng |
chiếc |
3 |
0,0104 |
|
67 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
2,0000 |
|
68 |
Bảng nội quy trạm |
chiếc |
36 |
1,0000 |
|
69 |
Bảng trắng |
chiếc |
36 |
1,0000 |
|
70 |
Bình cứu hỏa |
chiếc |
24 |
4,0000 |
|
71 |
Biển cấm lửa |
chiếc |
60 |
1,0000 |
|
72 |
Bảng nội quy phòng cháy |
chiếc |
60 |
1,0000 |
|
73 |
Ổ cắm điện di động lioa |
chiếc |
48 |
0,4750 |
|
74 |
Bộ ấm chén |
bộ |
24 |
0,2375 |
|
75 |
Phích đun nước |
chiếc |
24 |
0,2375 |
|
4.4. Định mức vật liệu
Bảng số 360
STT |
Danh mục vật tư |
ĐVT |
Mức tiêu hao (vật liệu/ca) |
|
SD |
DP |
|||
A |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Pin 1.5V |
cục |
0,0329 |
|
2 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,0055 |
|
3 |
Vải ẩm kế |
chiếc |
0,0329 |
|
4 |
Pin đồng hồ báo phút chuyên dụng |
cục |
0,0329 |
|
5 |
Cồn lau máy |
lít |
0,0055 |
|
6 |
Dầu tra máy |
lít |
0,0005 |
|
7 |
Khăn lau máy |
Chiếc |
0,0329 |
|
8 |
Sơn chống gỉ |
kg |
0,0137 |
|
10 |
Sơn trắng |
kg |
0,0274 |
|
11 |
Sơn tĩnh điện phun vỏ thiết bị điều chế hyđrô |
kg |
0,0274 |
|
12 |
Chổi sơn |
cái |
0,0137 |
|
13 |
Bàn chải đánh gỉ |
cái |
0,0137 |
|
15 |
Nước cất |
lít |
1,4932 |
0.1507 |
16 |
Kali hiđrôxít (KOH) tinh khiết điện phân Hyđrô |
kg |
0,0411 |
0.0041 |
17 |
Bóng pilot số 10 |
quả |
0,1644 |
0.0164 |
18 |
Bóng pilot số 20 |
quả |
0,7808 |
0.0822 |
19 |
Bóng pilot số 30 |
quả |
0,1644 |
0.0164 |
20 |
Dây buộc bóng |
m |
0,8904 |
|
B |
Nội nghiệp |
|
|
|
21 |
Giấy A4 |
gram |
0,0055 |
|
22 |
Mực máy in |
hộp |
0,0027 |
|
23 |
Cặp càng cua |
chiếc |
0,0027 |
|
24 |
Ghim vòng |
hộp |
0,0027 |
|
25 |
Băng dính to |
cuộn |
0,0027 |
|
26 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,0027 |
|
27 |
Ghim bấm |
hộp |
0,0027 |
|
28 |
Tẩy |
chiếc |
0,0027 |
|
29 |
Túi file tài liệu |
chiếc |
0,0274 |
|
30 |
Hồ dán |
lọ |
0,0027 |
|
31 |
Giấy vệ sinh |
cuộn |
0,0822 |
|
4.5. Định mức năng lượng
Bảng số 361
STT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Năng lượng/ca) |
A |
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Đèn chiếu sáng công trình |
kWh |
0,11 |
2 |
Bộ điện cực |
kWh |
3,15 |
3 |
Máy bơm nước |
KWh |
0,24 |
4 |
Nước sạch |
m3 |
0,20 |
B |
Nội nghiệp |
|
|
5 |
Máy tính tác nghiệp, công suất 0,4kW/giờ |
kWh |
0,84 |
6 |
Máy in |
kWh |
0,00 |
7 |
Điều hòa 12000BTU |
kWh |
6,30 |
8 |
Đèn thắp sáng trong phòng làm việc |
kWh |
0,50 |
9 |
Quạt trần |
kWh |
0,32 |
10 |
Quạt cây |
kWh |
0,21 |
11 |
Phích đun nước |
kWh |
0,53 |
12 |
Bộ lưu điện 1000VA |
kWh |
0,32 |
13 |
Điện thoại |
phút |
10,00 |
14 |
Cước internet |
gói |
1,00 |
4.6. Định mức nhiên liệu
Bảng số 362
STT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Định mức (Lít/ca) |
1 |
Máy phát điện (dùng khi mất điện 2h/tháng, 1,5lít/h) |
lít xăng |
0,1 |
2 |
Máy cắt cỏ (tháng 2 lần, mỗi lần 3h, 1,5lít/1h) |
lít xăng |
0,3 |
5. Quan trắc thám không vô tuyến
5.1. Định mức lao động
5.1.1.1 Nội dung công việc
Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:
a) Ngoại nghiệp
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, kiểm tra máy móc thiết bị, theo dõi diễn biến thời tiết, làm lạnh khí Hydro;
- Bơm bóng thám không;
- Lắp máy và thả bóng thám không;
- Quan trắc các yếu tố khí tượng tại khoảnh khắc thả bóng: áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, gió (tốc độ, hướng gió), mây và hiện tượng thời tiết;
- Quan trắc độ cao trần mây;
- Giám sát hệ thống điều chế khí hydro;
- Quản lý, duy tu, bảo dưỡng công trình trạm theo phân cấp. Cắt cỏ, sơn hàng rào vườn quan trắc và các thiết bị điều chế khí Hydro.
b) Nội nghiệp
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị máy móc thiết bị, vật tư, dụng cụ, chuẩn bị tài liệu;
- Hiệu chuẩn máy thám không: máy thám không được kiểm tra các điều kiện nhiệt độ, Reconditioning, Cooling, độ ẩm, tần số hoạt động, khả năng kết nối với thiết bị mặt đất;
- Mã hóa và nhập số liệu khoảnh khác thả vào phần mềm quan trắc;
- Theo dõi hệ thống quan trắc và các số liệu hiển thị trên phần mềm để phát hiện và xử lý kịp thời các sự cố ảnh hưởng đến ca quan trắc;
- Kiểm tra số liệu và mã điện sau khi quan trắc;
- Truyền mã điện và số liệu quan trắc: phát báo mã điện Temp A, B, C, D, các file số liệu gốc; file số liệu SoundingQualítyReport đến địa chỉ quy định. Riêng mã điện CLIMAT TEMP được tính toán và truyền vào ngày 31 hàng tháng;
- Lập các báo cáo: báo cáo hoạt động trạm khí tượng trên cao; báo cáo máy thám không; báo cáo sự cố (báo cáo đột xuất được thực hiện ngay khi xảy ra sự cố), bảng phân ca hàng tháng;
- Theo dõi, chỉ đạo chuyên môn trong kỳ quan trắc.
5.1.2. Định biên:
Bảng số 363
TT |
Loại lao động Hạng mục |
Lao động kỹ thuật |
Số lượng nhóm |
||
QTV2(1) |
QTV3(4) |
QTV4(2) |
|||
1 |
Chuẩn vị vật tư, tài liệu, kiểm tra máy móc thiết bị, theo dõi diễn biến thời tiết, làm lạnh khí Hydro |
|
|
1 |
1 |
2 |
Chuẩn bị bóng thám không: cân bóng, dựa vào tình hình thời tiết ước lượng sức đẩy tự do, bơm bóng, kiểm tra bóng. |
|
|
1 |
1 |
3 |
Gắn máy thám không, thả bóng |
|
|
1 |
1 |
4 |
Quan trắc các yếu tố khí tượng tại khoảnh khắc thả: áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, gió (tốc độ, hướng gió), mây, hiện tượng thời tiết |
|
|
1 |
1 |
|
Quan trắc độ cao trần mây |
|
|
1 |
1 |
5 |
Giám sát hệ thống điều chế khí hydro |
|
1 |
|
1 |
6 |
Công tác duy tu vệ sinh công trình trạm |
1 |
1 |
1 |
3 |
7 |
Hiệu chuẩn máy thám không |
|
1 |
|
1 |
8 |
Mã hóa, nhập và kiểm tra số liệu ban đầu của ca quan trắc |
|
1 |
|
1 |
9 |
Theo dõi quá trình thu nhận số liệu, theo dõi sự biến thiên của các yếu tố đo được (công nhóm x 2 người) |
|
1 |
1 |
2 |
10 |
Kiểm tra, truyền số liệu và mã điện sau khi kết thúc ca |
1 |
1 |
1 |
3 |
11 |
Theo dõi chỉ đạo chuyên môn trong kỳ quan trắc |
1 |
|
|
1 |
12 |
Lập các báo cáo theo quy định |
1 |
1 |
|
2 |
5.1.2. Định mức
- Định mức lao động Trạm TKVT 1 ca
Bảng số 364
STT |
Hạng mục công việc |
ĐTV |
Định mức |
||
QTV 2 (1) |
QTV 3(4) |
QTV 4(2) |
|||
A |
Ngoại nghiệp |
|
0,0444 |
0,1362 |
0,4525 |
I |
Hao phí lao động trực tiếp |
|
0,0403 |
0,1234 |
0,4099 |
1 |
Chuẩn vị vật tư, tài liệu, kiểm tra máy móc thiết bị, theo dõi diễn biến thời tiết, làm lạnh khí Hydro |
công |
|
|
0,0328 |
|
Theo dõi diễn biến thời tiết |
công |
|
|
0,0109 |
|
Chuẩn bị vật tư tài liệu kiểm tra hệ thống |
công |
|
|
0,0109 |
|
Khởi động hệ thống làm lạnh khí hydro |
công |
|
|
0,0109 |
2 |
Chuẩn bị bóng |
công |
|
|
0,0483 |
|
Bơm bóng |
công |
|
|
0,0328 |
|
Cân sức đẩy tự do |
công |
|
|
0,0044 |
|
Kiểm tra bóng |
công |
|
|
0,0044 |
|
Buộc bóng |
công |
|
|
0,0022 |
3 |
Gắn máy thám không vào bóng, thả bóng |
công |
|
|
0,0109 |
4 |
Quan trắc, ghi sổ số liệu khoảnh khắc thả |
công |
|
|
0,0328 |
|
Nhiệt độ bề mặt |
công |
|
|
0,0044 |
|
Độ ẩm bề mặt |
công |
|
|
0,0044 |
|
Tốc độ, hướng gió bề mặt |
công |
|
|
0,0044 |
|
Áp suất khí quyển bề mặt |
công |
|
|
0,0066 |
|
Mây (loại mây, lượng mây) |
công |
|
|
0,0088 |
|
Hiện tượng thời tiết |
công |
|
|
0,0044 |
5 |
Quan trắc độ cao trần mây |
công |
|
|
0,0175 |
6 |
Giám sát hệ thống điều chế khí hydro |
công |
|
|
0,1356 |
|
Bổ sung nước cất vào thiết bị điều chế khí Hydro |
công |
|
|
0,0438 |
|
Giám sát hệ thống điều chế khí hydro đảm bảo đủ khí cho ca quan trắc tiếp theo |
công |
|
|
0,0919 |
7 |
Công tác duy tu vệ sinh công trình trạm |
công |
0,0403 |
0,1234 |
0,1365 |
|
Vệ sinh nhà trạm và thiết bị điều chế hydro) |
công |
|
0,0525 |
0,0656 |
|
Cắt cỏ vườn quan trắc (2 lần/tháng) |
công |
0,0350 |
0,0656 |
0,0656 |
|
Sơn hàng rào vườn quan trắc (1 lần /năm) |
công |
0,0053 |
0,0053 |
0,0053 |
II |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công |
0,0042 |
0,0128 |
0,0425 |
B |
Nội nghiệp |
công |
0,6423 |
0,5867 |
0,2318 |
I |
Hao phí lao động trực tiếp |
công |
0,5819 |
0,5316 |
0,2100 |
8 |
Hiệu chuẩn máy thám không |
công |
|
0,0700 |
|
|
Khởi động máy tính quan trắc, thiết bị thu và xử lý tín hiệu |
công |
|
0,0109 |
|
|
Kiểm tra các điều kiện ban đầu của máy thám không |
công |
|
0,0153 |
|
|
Đưa thiết bị xuống vườn chuẩn bị thả |
công |
|
0,0109 |
|
|
Kiểm tra kết nối GPS theo dõi liên tục cho đến khi tín hiệu ổn định |
công |
|
0,0328 |
|
9 |
Mã hóa, nhập và kiểm tra số liệu ban đầu của ca quan trắc |
công |
|
0,0197 |
|
|
Áp suất khí quyển |
công |
|
0,0044 |
|
|
Nhiệt độ |
công |
|
0,0022 |
|
|
Mã hóa mây |
công |
|
0,0044 |
|
|
Mã hóa hiện tượng thời tiết |
công |
|
0,0044 |
|
|
Trọng lượng bóng |
công |
|
0,0022 |
|
|
Sức đẩy tự do |
công |
|
0,0022 |
|
10 |
Theo dõi quá trình thu nhận số liệu, theo dõi sự biến thiên của các yếu tố đo được (công nhóm x 2 người) |
công |
|
0,2100 |
0,2100 |
|
Áp suất khí quyển tại các độ cao |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
|
Nhiệt độ tại các độ cao |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
|
Hướng gió |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
|
Tốc độ gió |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
|
Tốc độ thăng của bóng |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
|
Độ ẩm |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
|
Nhiệt độ điểm sương |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
|
Độ cao địa thế vị |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
11 |
Kiểm tra, truyền số liệu và mã điện sau khi kết thúc ca |
công |
0,4200 |
0,2231 |
|
|
Kiểm tra, phát hiện lỗi sai kịp thời sửa mã điện Temp A, Temp B sau khi đạt mực 100mb. Phát báo đúng địa chỉ yêu cầu. |
công |
|
0,0328 |
|
|
Kiểm tra, phát hiện lỗi sai kịp thời sửa mã điện Temp C, Temp D sau khi kết thúc ca. Phát báo đúng địa chỉ yêu cầu. |
công |
|
0,0328 |
|
|
Kiểm tra chính lý số liệu sau khi quan trắc. Tính toán các đặc trưng trong ca quan trắc. Truyền số liệu đúng địa chỉ được yêu cầu |
công |
0,4200 |
|
|
|
Kiểm tra các nội dung trong file Sounding Qualíty Report. edt... Truyền đúng địa chỉ được yêu cầu |
công |
|
0,1575 |
|
12 |
Theo dõi chỉ đạo chuyên môn trong kỳ quan trắc |
công |
0,0525 |
|
|
13 |
Lập báo cáo |
công |
0,1094 |
0,0088 |
|
|
Thống kê tính toán lập báo cáo hoạt động trạm thám không vô tuyến theo tháng |
công |
0,0175 |
|
|
|
Thống kê và lập báo cáo máy thả không đạt kết quả trong tháng |
công |
0,0175 |
|
|
|
Báo cáo sự cố |
công |
|
0,0088 |
|
|
Báo cáo PCCC (3lần/năm) |
công |
0,0044 |
|
|
|
Thống kê và lập báo cáo bóng và máy thả tháng |
công |
0,0088 |
|
|
|
Thống kê lập báo cáo sê-ri máy thả trong tháng |
công |
0,0088 |
|
|
|
Báo cáo kết quả hiệu chuẩn và số liệu khoảnh khắc thả |
công |
0,0175 |
|
|
|
Tạo và truyền Climat Temp (1lần/tháng) |
công |
0,0175 |
|
|
|
Lập bảng phân ca |
công |
0,0175 |
|
|
II |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công |
0,0604 |
0,0552 |
0,0218 |
- Định mức lao động Trạm TKVT 2 ca
Bảng số 365
STT |
Hạng mục công việc |
ĐTV |
Định mức |
||
QTV2 (1) |
QTV 3(4) |
QTV 4(2) |
|||
A |
Ngoại nghiệp |
|
0,0029 |
0,0705 |
0,3989 |
I |
Hao phí lao động trực tiếp |
|
0,0026 |
0,0639 |
0,3614 |
1 |
Chuẩn vị vật tư, tài liệu, kiểm tra máy móc thiết bị, theo dõi diễn biến thời tiết, làm lạnh khí Hydro |
công |
|
|
0,0328 |
|
Theo dõi diễn biến thời tiết |
công |
|
|
0,0109 |
|
Chuẩn bị vật tư tài liệu kiểm tra hệ thống |
công |
|
|
0,0109 |
|
Khởi động hệ thống làm lạnh khí hydro |
công |
|
|
0,0109 |
2 |
Chuẩn bị bóng |
|
|
|
0,0483 |
|
Bơm bóng |
công |
|
|
0,0328 |
|
Cân sức đẩy tự do |
công |
|
|
0,0044 |
|
Kiểm tra bóng |
công |
|
|
0,0044 |
|
Buộc bóng |
công |
|
|
0,0022 |
3 |
Gắn máy thám không vào bóng, thả bóng |
công |
|
|
0,0109 |
4 |
Quan trắc, ghi sổ số liệu khoảnh khắc thả |
|
|
|
0,0328 |
|
Nhiệt độ bề mặt |
công |
|
|
0,0044 |
|
Độ ẩm bề mặt |
công |
|
|
0,0044 |
|
Tốc độ, hướng gió bề mặt |
công |
|
|
0,0044 |
|
Áp suất khí quyển bề mặt |
công |
|
|
0,0066 |
|
Mây (loại mây, lượng mây) |
công |
|
|
0,0088 |
|
Hiện tượng thời tiết |
công |
|
|
0,0044 |
5 |
Quan trắc độ cao trần mây |
công |
|
|
0,0175 |
6 |
Giám sát hệ thống điều chế khí hydro |
công |
|
|
0,1356 |
|
Bổ sung nước cất vào thiết bị điều chế khí Hydro |
công |
|
|
0,0438 |
|
Giám sát hệ thống điều chế khí hydro đảm bảo đủ khí cho ca quan trắc tiếp theo |
công |
|
|
0,0919 |
7 |
Công tác duy tu vệ sinh công trình trạm |
|
0,0026 |
0,0639 |
0,0879 |
|
Vệ sinh nhà trạm và thiết bị điều chế hydro) |
công |
|
0,0263 |
0,0328 |
|
Cắt cỏ vườn quan trắc (2 lần/tháng) |
công |
|
0,0350 |
0,0525 |
|
Sơn hàng rào vườn quan trắc (1 lần /năm) |
công |
0,0026 |
0,0026 |
0,0026 |
II |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công |
0,0003 |
0,0066 |
0,0375 |
B |
Nội nghiệp |
công |
0,3598 |
0,7654 |
0,3139 |
I |
Hao phí lao động trực tiếp |
|
0,3259 |
0,6934 |
0,2844 |
8 |
Hiệu chuẩn máy thám không |
công |
|
0,0700 |
|
|
Khởi động máy tính quan trắc, thiết bị thu và xử lý tín hiệu |
công |
|
0,0109 |
|
|
Kiểm tra các điều kiện ban đầu của máy thám không |
công |
|
0,0153 |
|
|
Đưa thiết bị xuống vườn chuẩn bị thả |
công |
|
0,0109 |
|
|
Kiểm tra kết nối GPS theo dõi liên tục cho đến khi tín hiệu ổn định |
công |
|
0,0328 |
|
9 |
Mã hóa, nhập và kiểm tra số liệu ban đầu của ca quan trắc |
công |
|
0,0197 |
|
|
Áp suất khí quyển |
công |
|
0,0044 |
|
|
Nhiệt độ |
công |
|
0,0022 |
|
|
Mã hóa mây |
công |
|
0,0044 |
|
|
Mã hóa hiện tượng thời tiết |
công |
|
0,0044 |
|
|
Trọng lượng bóng |
công |
|
0,0022 |
|
|
Sức đẩy tự do |
công |
|
0,0022 |
|
10 |
Theo dõi quá trình thu nhận số liệu, theo dõi sự biến thiên của các yếu tố đo được (công nhóm x 2 người) |
công |
|
0,2100 |
0,2100 |
|
Áp suất khí quyển tại các độ cao |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
|
Nhiệt độ tại các độ cao |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
|
Hướng gió |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
|
Tốc độ gió |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
|
Tốc độ thăng của bóng |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
|
Độ ẩm |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
|
Nhiệt độ điểm sương |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
|
Độ cao địa thế vị |
công |
|
0,0263 |
0,0263 |
11 |
Kiểm tra, truyền số liệu và mã điện sau khi kết thúc ca |
công |
0,2100 |
0,3675 |
0,0656 |
|
Kiểm tra, phát hiện lỗi sai kịp thời sửa mã điện Temp A, Temp B sau khi đạt mực 100mb. Phát báo đúng địa chỉ yêu cầu. |
công |
|
|
0,0328 |
|
Kiểm tra, phát hiện lỗi sai kịp thời sửa mã điện Temp C, Temp D sau khi kết thúc ca. Phát báo đúng địa chỉ yêu cầu. |
công |
|
|
0,0328 |
|
Kiểm tra chính lý số liệu sau khi quan trắc. Tính toán các đặc trưng trong ca quan trắc. Truyền số liệu đúng địa chỉ được yêu cầu |
công |
0,2100 |
0,2100 |
|
|
Kiểm tra các nội dung trong file Sounding Qualíty Report. edt... Truyền đúng địa chỉ được yêu cầu |
công |
|
0,1575 |
|
12 |
Theo dõi chỉ đạo chuyên môn trong kỳ quan trắc |
công |
0,0525 |
|
|
13 |
Lập báo cáo |
công |
0,0634 |
0,0263 |
0,0088 |
|
Thống kê tính toán lập báo cáo hoạt động trạm thám không vô tuyến theo tháng |
công |
0,0175 |
|
|
|
Thống kê và lập báo cáo máy thả không đạt kết quả trong tháng |
công |
0,0088 |
|
|
|
Báo cáo sự cố |
công |
|
|
0,0088 |
|
Báo cáo PCCC (3lần/năm) |
công |
0,0022 |
|
|
|
Thống kê và lập báo cáo bóng và máy thả tháng |
công |
0,0088 |
|
|
|
Thống kê lập báo cáo sê-ri máy thả trong tháng |
công |
|
0,0088 |
|
|
Báo cáo kết quả hiệu chuẩn và số liệu khoảnh khắc thả |
công |
|
0,0175 |
|
|
Tạo và truyền Climat Temp (1lần/tháng) |
công |
0,0175 |
|
|
|
Lập bảng phân ca |
công |
0,0088 |
|
|
II |
Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp |
công |
0,0338 |
0,0720 |
0,0295 |
5.2. Định mức máy móc, thiết bị:
Bảng số 366
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Định mức (Thiết bị/ca) |
|
SD |
DP |
|||
A |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Khí áp kế hiện số |
bộ |
0,021 |
0,001 |
2 |
Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu |
bộ |
|
|
|
Cột máy gió+ cáp néo, móc néo và tăng đơ của cột gió |
bộ |
0,010 |
0,001 |
|
Bộ cảm biến gió (tốc độ+hướng gió) |
bộ |
0,010 |
0,001 |
|
Bộ lưu trữ số liệu |
bộ |
0,010 |
0,001 |
|
Bộ chống sét trực tiếp và lan truyền |
bộ |
0,010 |
0,001 |
|
Bộ phần mềm đi kèm |
bộ |
0,010 |
0,001 |
|
Dây dẫn tín hiệu |
bộ |
0,010 |
0,001 |
3 |
Leu khí tượng loại đơn 4 mái |
bộ |
0,010 |
0,001 |
4 |
Hàng rào vườn 26 x26m |
bộ |
0,390 |
0,020 |
5 |
Bộ điện cực (Bộ điện cực cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750) |
bộ |
0,625 |
0,031 |
6 |
Bộ tách khí hyđrô (Bộ tách khí và bổ sung nước Thiết bị điện phân VHVT-H2-750) |
bộ |
0,625 |
0,031 |
7 |
Bình hồi lưu (Bộ hồi lưu cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750) |
bộ |
0,625 |
0,031 |
8 |
Bộ cân bằng áp suất (Bộ cân bằng áp suất Thiết bị điện phân VHVT-H2-750) |
bộ |
0,625 |
0,031 |
9 |
Tủ điện cho bộ điện cực (Bộ cung cấp nguồn cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750) |
bộ |
0,625 |
0,031 |
10 |
Thùng chứa khí hyđrô (Bình chứa khí hydro cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750) |
cái |
0,625 |
0,031 |
11 |
Giàn lạnh sấy khí Hyđrô (Bộ tách hơi nước khí hydro) |
bộ |
0,625 |
0,031 |
12 |
Bộ thu và xử lý tín hiệu |
bộ |
0,498 |
0,025 |
|
Bộ kiểm tra máy thả mặt đất |
bộ |
0,498 |
0,025 |
|
Ăng ten UHF, GPS và bộ cáp ăng ten |
bộ |
0,498 |
0,025 |
13 |
Máy phát điện, công suất 2,2KVA |
chiếc |
0,008 |
0,0004 |
14 |
Bộ chống sét trực tiếp |
bộ |
1,000 |
0,050 |
15 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện |
bộ |
1,000 |
0,050 |
16 |
Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn tín hiệu |
bộ |
1,000 |
0,050 |
B |
Nội nghiệp |
|
|
|
17 |
Máy tính cài phần mềm chuyên dụng (workstation) |
bộ |
0,498 |
0,025 |
18 |
Máy vi tính |
bộ |
0,554 |
0,028 |
19 |
Máy in đen trắng |
bộ |
0,010 |
0,001 |
20 |
Máy điều hoà nhiệt độ, công suất 12000BTU |
chiếc |
1,000 |
0,050 |
|
Cột máy gió + cáp néo, móc néo và tăng đơ của cột gió |
bộ |
0,021 |
0,001 |
5.3. Định mức dụng cụ
Bảng số 367
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
THSD |
Mức tiêu hao (Dụng cụ/ca) |
|
SD |
DP |
||||
A |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Nhiệt ẩm kế |
cái |
60 |
0,0104 |
0,0005 |
2 |
Giá nhiệt ẩm kế |
cái |
60 |
0,0104 |
0,0005 |
3 |
Cốc ẩm biểu |
cái |
12 |
0,0104 |
0,0005 |
4 |
Giá đặt khí áp kế hiện số |
bộ |
96 |
0,0208 |
0,0010 |
5 |
Đèn pin |
cái |
24 |
0,1042 |
|
6 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
0,5463 |
|
7 |
Giầy BHLĐ |
đôi |
12 |
0,5463 |
|
8 |
Mũ cứng |
cái |
12 |
0,5463 |
|
9 |
Áo mưa |
cái |
36 |
0,0313 |
|
10 |
Xô đựng nước 15lít |
bộ |
12 |
0,0417 |
|
11 |
Ca múc nước cất |
đôi |
12 |
0,0417 |
|
12 |
Can nhựa 20 lít đựng nước cất |
cái |
36 |
3,0000 |
|
13 |
Phễu |
cái |
12 |
0,0417 |
|
14 |
Bộ bơm bóng thám không (quả cân, vòi, van) |
bộ |
36 |
0,0417 |
0,0021 |
15 |
Cân đĩa (0 - 2kg) |
cái |
60 |
0,0042 |
|
16 |
Đèn thắp sáng bảo vệ 100w |
cái |
12 |
0,1313 |
|
17 |
Máy bơm nước |
cái |
96 |
0,0208 |
|
18 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
24 |
0,0167 |
0,0008 |
19 |
Máy cắt cỏ |
cái |
60 |
0,0625 |
|
20 |
Găng tay BHLĐ |
đôi |
3 |
0,1875 |
|
21 |
Khẩu trang y tế |
hộp |
12 |
1,0000 |
|
22 |
Ắc quy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số) |
chiếc |
36 |
1,0000 |
|
23 |
Can đựng xăng, loại 20lít |
chiếc |
24 |
1,0000 |
|
B |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
24 |
Bộ lưu điện (UPS), công suất 3kVA online |
bộ |
60 |
0,4979 |
|
25 |
Bàn phím máy tính |
cái |
36 |
0,9958 |
|
26 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,9958 |
|
27 |
Đèn neon 40w |
bộ |
36 |
4,0000 |
|
28 |
Bộ bàn ghế làm việc |
cái |
96 |
4,0000 |
|
29 |
Quạt cây 100w |
cái |
60 |
0,2021 |
|
30 |
Quạt trần 100w |
cái |
60 |
0,5542 |
|
31 |
Điện thoại bàn |
cái |
60 |
1,1083 |
|
32 |
Áo blu |
cái |
12 |
1,6625 |
|
33 |
Bộ chia mạng (Switch) |
bộ |
60 |
0,5542 |
0,0277 |
34 |
Modem truyền dữ liệu |
bộ |
60 |
0,5542 |
0,0277 |
35 |
Bộ lưu điện UPS, công suất 1000VA |
bộ |
60 |
0,4979 |
|
36 |
Ổn áp |
bộ |
96 |
1,0000 |
|
37 |
Bút bi |
chiếc |
12 |
3,3250 |
|
38 |
Bút chì kim + ruột |
chiếc |
12 |
1,1083 |
|
39 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
96 |
2,0000 |
|
40 |
Dập gim to, nhỏ |
chiếc |
24 |
1,1083 |
|
41 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
36 |
0,5542 |
|
42 |
Dao dọc giấy |
chiếc |
36 |
0,5542 |
|
43 |
Cái cắt băng dính |
chiếc |
12 |
0,5542 |
|
44 |
Bàn dập đục lỗ tài liệu |
chiếc |
24 |
0,5542 |
|
45 |
Bút phủ (trắng) |
chiếc |
12 |
0,5542 |
|
46 |
Bút đánh dấu dòng |
chiếc |
12 |
0,5542 |
|
47 |
Thước nhựa loại 30cm, 50cm |
chiếc |
12 |
0,5542 |
|
48 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
0,5542 |
|
49 |
Hộp đựng bút |
chiếc |
12 |
0,5542 |
|
50 |
Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật |
quyển |
60 |
0,5542 |
|
51 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
quyển |
60 |
0,5542 |
|
52 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng trên cao |
quyển |
60 |
0,5542 |
|
53 |
TCVN 12636-6:2020 Phần 6 - Quan trắc thám không vô tuyến |
quyển |
60 |
0,5542 |
|
54 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
quyển |
60 |
0,5542 |
|
55 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng cao không |
quyển |
60 |
0,5542 |
|
56 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng bề mặt |
quyển |
60 |
0,5542 |
|
57 |
Quy định kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng cao không |
quyển |
60 |
0,5542 |
|
58 |
Quy định đánh giá hoạt động mạng lưới trạm khí tượng thủy văn |
quyển |
60 |
0,5542 |
|
59 |
Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không |
quyển |
60 |
0,5542 |
|
60 |
Quy trình vận hành thiết bị điều chế hyđrô |
quyển |
60 |
0,5542 |
|
61 |
Bảng tra độ ẩm |
quyển |
60 |
0,5542 |
|
62 |
Át lát mây quốc tế |
quyển |
60 |
0,5542 |
|
63 |
Tóm tắt mã luật TEMP |
tờ |
60 |
0,5542 |
|
64 |
Tóm tắt mã luật CLIMAT TEMP |
tờ |
60 |
0,5542 |
|
65 |
Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị thám không vô tuyến, điều chế hyđrô |
quyển |
60 |
0,5542 |
|
66 |
Bộ bàn ghế họp |
chiếc |
96 |
0,5542 |
|
67 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
bộ |
60 |
0,5542 |
|
68 |
Bút dạ viết bảng |
chiếc |
3 |
0,5542 |
|
69 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
36 |
1,1083 |
|
70 |
Bảng nội quy trạm |
chiếc |
36 |
0,5542 |
|
71 |
Bảng trắng |
chiếc |
36 |
0,5542 |
|
72 |
Bình cứu hỏa |
chiếc |
24 |
3,3250 |
|
73 |
Biển cấm lửa |
chiếc |
60 |
0,5542 |
|
74 |
Bảng nội quy phòng cháy |
chiếc |
60 |
0,5542 |
|
75 |
Ổ cắm điện di động lioa |
chiếc |
48 |
1,6625 |
|
76 |
Giá sắt bảo quản vật tư |
bộ |
120 |
1,0000 |
|
77 |
Bộ ấm chén |
bộ |
24 |
0,5542 |
|
78 |
Phích đun nước |
chiếc |
24 |
0,5542 |
|
79 |
Bộ sạc điện cho ắc quy |
chiếc |
60 |
1,0000 |
|
80 |
Máy hút ẩm |
cái |
60 |
0,0625 |
|
81 |
Máy hút bụi |
cái |
60 |
0,0208 |
|
5.4. Định mức vật liệu
Bảng số 368
STT |
Danh mục vật tư |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Vật liệu/ca) |
|
SD |
DP |
|||
A |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
1 |
Pin 1,5 V |
cục |
0,03288 |
|
2 |
Sổ công tác |
cuốn |
0,00822 |
|
3 |
Vải ẩm kế |
chiếc |
0,03288 |
|
4 |
Pin đồng hồ bấm giờ |
cục |
0,03288 |
|
5 |
Sơn chống gỉ |
kg |
0,01370 |
|
6 |
Sơn trắng |
kg |
0,02740 |
|
7 |
Sơn tĩnh điện phun vỏ thiết bị điều chế hyđrô |
kg |
0,02740 |
|
8 |
Chổi sơn |
cái |
0,01370 |
|
9 |
Bàn chải đánh gỉ |
cái |
0,01370 |
|
10 |
Nước cất |
lít |
2,89863 |
0,28986 |
11 |
Kali hiđrôxít (KOH) tinh khiết điện phân Hyđrô |
kg |
0,04110 |
0,00411 |
12 |
Bóng thám không |
quả |
1,00000 |
0,10959 |
13 |
Dây buộc bóng |
m |
2,19178 |
|
B |
Nội nghiệp |
|
|
|
14 |
Máy thám không |
bộ |
1,00000 |
0,10959 |
15 |
Giấy in |
ream |
0,00822 |
|
16 |
Tờ bìa |
tờ |
0,06575 |
|
17 |
Mực máy in |
hộp |
0,00548 |
|
18 |
Cặp càng cua |
chiếc |
0,00548 |
|
19 |
Ghim vòng |
hộp |
0,00274 |
|
20 |
Băng dính to |
cuộn |
0,00548 |
|
21 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,00274 |
|
22 |
Ghim bấm |
hộp |
0,00548 |
|
23 |
Tẩy |
chiếc |
0,00548 |
|
24 |
Túi file tài liệu |
chiếc |
0,03288 |
|
25 |
Hồ dán |
lọ |
0,00548 |
|
26 |
Khăn lau máy |
cái |
0,01644 |
|
27 |
Xà phòng bột |
Kg |
0,00274 |
|
28 |
Giấy vệ sinh |
cuộn |
0,16438 |
|
5.5. Định mức năng lượng
Bảng số 369
STT |
Danh mục năng lượng |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Năng lượng/ca) |
A |
Ngoại nghiệp |
|
|
1 |
Đèn bảo vệ |
kWh |
0,11 |
2 |
Bộ điện cực |
kWh |
15,75 |
3 |
Máy bơm nước |
KWh |
0,08 |
4 |
Nước sạch |
m3 |
0,20 |
B |
Nội nghiệp |
|
|
1 |
Bộ thu và xử lý tín hiệu thám không vô tuyến |
kWh |
2,10 |
2 |
Máy tính quan trắc, công suất 0,4kW/giờ |
kWh |
1,68 |
3 |
Máy vi tính |
kWh |
1,68 |
4 |
Máy in |
kWh |
0,07 |
5 |
Điều hòa 12000BTU |
kWh |
37,80 |
6 |
Đèn thắp sáng trong phòng làm việc |
kWh |
0,76 |
7 |
Quạt trần |
kWh |
0,32 |
8 |
Quạt cây |
kWh |
0,05 |
9 |
Máy hút bụi |
kWh |
0,35 |
10 |
Máy hút ẩm |
kWh |
0,79 |
11 |
Bộ lưu điện 3000VA |
kWh |
0,63 |
12 |
Bộ lưu điện 1000VA |
kWh |
0,32 |
13 |
Phích đun nước |
kWh |
1,05 |
14 |
Điện thoại |
phút |
10,0 |
15 |
Cước internet |
gói |
1,00 |
5.6. Định mức nhiên liệu
Bảng số 370
STT |
Danh mục nhiên liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao (Nhiên liệu/ca) |
1 |
Máy phát điện (dùng khi mất điện 2h/tháng đối với trạm 1ca, 4h/tháng đối với trạm 2 ca; 1,5lít/h) |
lít xăng |
0,1 |
2 |
Máy cắt cỏ (tháng 2 lần, mỗi lần 3h, 1,5lít/1h) |
lít xăng |
0,3 |