Thông tư 24/2022/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 24/2022/TT-BTNMT

Thông tư 24/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:24/2022/TT-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Công Thành
Ngày ban hành:30/12/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Định mức KT-KT hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn

Ngày 30/12/2022, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Thông tư 24/2022/TT-BTNMT về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn.

Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động; máy móc, thiết bị; dụng cụ lao động; vật liệu; năng lượng; nhiên liệu cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

Trong đó, điều kiện chuẩn được đưa ra để xác định định mức đối với quan trắc thủ công một số yếu tố thuỷ văn, cụ thể như sau: Đo mực nước trên hệ thống tuyến cọc, thuỷ chí; Đo lưu lượng nước toàn mặt cắt ngang ở vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều, độ rộng sông từ 300 đến 600 mét; Đo lưu lượng chất lơ lửng theo phương pháp tích phân ở vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều.

Đồng thời, định mức lao động là hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp, bao gồm: nghỉ phép, nghỉ tăng thêm theo thâm niên (nếu có), nghỉ lễ tết, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn được tính là 34 ngày trên tổng số 312 ngày làm việc của 01 năm.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 28/02/2023.

Xem chi tiết Thông tư 24/2022/TT-BTNMT tại đây

tải Thông tư 24/2022/TT-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 24/2022/TT-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 24/2022/TT-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
_______

Số: 24/2022/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022

THÔNG TƯ

Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
_______________

Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng

Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này là Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 02 năm 2023 và thay thế Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, PC, KHTC, TCKTTV.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

Lê Thành Công

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

_________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

PHẦN I

QUY ĐỊNH CHUNG

 

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động; máy móc, thiết bị; dụng cụ lao động; vật liệu; năng lượng; nhiên liệu cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân để lập, phê duyệt dự toán kinh phí và quyết toán các hạng mục công việc phục vụ cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.

3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

- Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

- Thông tư số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;

- Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động;

- Thông tư số 39/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn;

- Thông tư số 58/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật hoạt động của hệ thống quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt bằng radar;

- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 05 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

- Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn;

- Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên Môi trường;

- Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng;

- Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô- dôn - bức xạ cực tím;

- Thông tư số 18/2022/TT-BTNMT ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung quan trắc KTTV đối với trạm thuộc mạng lưới trạm KTTV quốc gia;

- Thông tư số /2022/TT-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn.

4. Quy định viết tắt

Bảng số 1

TT

Nội dung viết tắt

Viết tắt

1

Bảo hộ lao động

BHLĐ

2

Bảo dưỡng

BD

3

Chất lượng tài liệu

CLTL

4

Công nhân

CN

5

Cơ sở dữ liệu

CSDL

6

Dự phòng

DP

7

Định mức

ĐM

8

Đơn vị tính

ĐVT

9

Khí tượng

KT

10

Khí tượng nông nghiệp

KTNN

11

Kỹ sư

KS

12

Kinh tế - kỹ thuật

KT-KT

13

Hải văn

HV

14

Lao động phổ thông

LĐPT

15

Lao động kỹ thuật

LĐKT

16

Quan trắc

QT

17

Quan trắc viên

QTV

18

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 1

QTV2(1)

19

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 2

QTV2(2)

20

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 3

QTV2(3)

21

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 4

QTV2(4)

22

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 1

QTV3(1)

23

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 2

QTV3(2)

24

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 4

QTV3(4)

25

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 6

QTV3(6)

26

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 9

QTV3(9)

27

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 1

QTV4(1)

28

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 2

QTV4(2)

29

Số lượng

SL

30

Sử dụng

SD

31

Thủy văn

TV

32

Thời hạn sử dụng

THSD

33

Tiêu chuẩn cho phép

TCCP

 

5. Quy định về sử dụng định mức

5.1. Các nội dung không có trong định mức

Công tác kiểm tra kỹ thuật quan trắc; công tác nghiệm thu, đánh giá chất lượng tài liệu; đầu tư xây dựng công trình, nhà trạm, thiết bị có giá trị lớn; kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, tủ sấy và cân kỹ thuật của phòng thí nghiệm; công tác dẫn cao độ cho các mốc độ cao; đăng kiểm tàu, thuyền; công tác bảo vệ công trình, phương tiện đo; đo dòng chảy biển thủ công; hiệu chỉnh tín hiệu ăng ten đo radar biển 6 tháng/lần; kinh phí di chuyển ngoài khu vực trạm; công tác hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thiết bị theo quy định tại Thông tư 57/2014/TT-BTNMT ban hành Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn kiểm tra, bảo dưỡng bảo quản và Định mức kinh tế - kỹ thuật về bảo dưỡng kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không.

5.2. Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh định mức

Điều kiện chuẩn và hệ số điều chỉnh trong định mức này được đưa ra và chỉ áp dụng đối với định mức quan trắc thủy văn.

a) Điều kiện chuẩn

Điều kiện chuẩn được đưa ra để xác định định mức đối với quan trắc thủ công một số yếu tố thủy văn, cụ thể như sau:

- Đo mực nước trên hệ thống tuyến cọc, thủy chí;

- Đo lưu lượng nước toàn mặt cắt ngang ở vùng sông không ảnh hưởng thủy triều, độ rộng sông từ 300 đến 600 mét;

- Đo lưu lượng chất lơ lửng theo phương pháp tích phân ở vùng sông không ảnh hưởng thủy triều.

b) Hệ số điều chỉnh

Quan trắc các yếu tố thủy văn khác với điều kiện chuẩn quy định tại điểm a khoản 5.2 điều này, định mức thủy văn được điều chỉnh theo các hệ số tương ứng quy định trong bảng số 2.

Bảng số 2

TT

Yếu tố quan trắc

Hệ số điều chỉnh

1

Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí

K1

1,00

2

Quan trắc mực nước bằng công trình giếng tự ghi

K2

0,42

3

Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 1

K3

0,99

4

Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 2

K4

1,00

5

Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 3

K5

1,03

6

Lưu lượng nước ở vùng không ảnh hưởng thủy triều - sông loại 4

K6

1,05

7

Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 1

K7

0,28

8

Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 2

K8

0,29

9

Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 3

K9

0,30

10

Lưu lượng nước mặt ngang ở vùng ảnh hưởng thủy triều - sông loại 4

K10

0,31

11

Tốc độ nước ở thủy trực đại biểu vùng ảnh hưởng thủy triều

K11

0,01

12

Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích phân

K12

1,00

13

Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông không ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích điểm

K13

1,59

14

Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích phân

K14

0,33

15

Lưu lượng CLL mặt ngang vùng sông ảnh hưởng thủy triều - Phương pháp tích điểm

K15

0,48

16

Hàm lượng CLL đại biểu hàng ngày vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

K16

0,02

17

Hàm lượng CLL đại biểu hàng ngày vùng sông ảnh hưởng thủy triều

K17

0,01

 

(Ghi chú: Sông loại 1: B < 300 m; sông loại 2: 300 m ≤ B ≤ 600 m; sông loại 3: 600 m < B ≤ 1000 m; sông loại 4: B > 1000 m, trong đó B là độ rộng sông).

Công thức tính định mức kinh tế - kỹ thuật đối với quan trắc thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh như sau:

Mtv = Mc x k

Trong đó:

Mtv là mức quan trắc các yếu tố thủy văn cần tính toán (định mức lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu, năng lượng và nhiên liệu);

Mc là mức chuẩn;

k là hệ số điều chỉnh.

5.3. Quy định về tính định mức lao động

Định mức lao động là hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành. Thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp, bao gồm: nghỉ phép, nghỉ tăng thêm theo thâm niên (nếu có), nghỉ lễ tết, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn được tính là 34 ngày trên tổng số 312 ngày làm việc của một (01) năm. Định mức lao động được tính như sau:

Mld = Mldtt + Mldtth

Trong đó:

Mlđtt: là định mức lao động trực tiếp của một lần đo;

Mlđtth: là công lao động tăng thêm.

Các định mức lao động thành phần được tính như sau:

Trong đó:

Mlđtt: là định mức lao động trực tiếp của một lần đo;

Mlđtth: là công lao động tăng thêm;

Ti: là thời gian thực hiện bước công việc i;

t: là thời gian ca đo (tính đổi ra phút, t = 8 giờ x 60 phút = 480 phút).

 

PHẦN II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

             A. QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG

I. Quan trắc khí tượng bề mặt

1. Nhiệt độ không khí

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc nhiệt kế khô, ướt, tối cao, tối thấp;

- Quan trắc nhiệt ký;

- Thay giản đồ;

- Đánh mốc giản đồ;

- Thay vải ẩm biểu;

- Sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo);

- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị và cắt giản đồ;

- Quy toán giản đồ;

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;

- Kiểm tra số liệu;

- Mã hóa số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

1.1.2. Định biên

Bảng số 3

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

 

1.1.3. Định mức

Bảng số 4

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

 

0,02170

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,01957

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,00213

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,00693

0,00693

0,02426

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00625

0,00625

0,02188

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00068

0,00068

0,00238

 

1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 5

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Nhiệt ký

chiếc

0,0539

0,0108

2

Leu khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

0,1079

 

3

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,0539

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0063

 

2

Máy vi tính

bộ

0,0063

 

3

Máy in

chiếc

0,0063

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0001

0,0006

 

1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 6

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Nhiệt kế tối cao lều

cái

36

0,0539

0,0539

2

Nhiệt kế tối thấp lều

cái

36

0,0539

0,0539

3

Giá nhiệt biểu

cái

60

0,0539

 

4

Giá nhiệt ký

cái

60

0,0539

 

5

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,0033

 

6

Ủng cao su

đôi

12

0,0978

 

7

Quần áo mưa

bộ

12

0,0978

 

8

Găng tay

đôi

3

0,0978

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

 

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0021

 

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,0021

 

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0063

 

5

Chuột máy tính

cái

12

0,0063

 

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0063

 

7

Bộ nạp điện ắc quy

bộ

60

0,0063

 

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0344

 

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,1719

 

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0344

 

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,1031

 

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

bộ

12

0,0344

 

13

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,1719

 

14

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0688

 

15

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0344

 

16

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0344

 

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0344

 

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0344

 

19

La bàn

cái

36

0,0344

 

20

Ni vô

cái

60

0,0344

 

21

Tivi

cái

60

0,0344

 

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0688

 

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0688

 

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0688

 

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0688

 

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0688

 

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0688

 

28

Bản đồ địa phương (huyện, tỉnh)

bộ

60

0,0688

 

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0688

 

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0688

 

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0688

 

32

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0688

 

33

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0688

 

34

Thước dây 50m

cái

36

0,0344

 

35

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0344

 

36

Đèn pin

cái

24

0,0344

 

37

Máy tính cầm tay

cái

60

0,1719

 

38

Dao con

cái

12

0,0344

 

39

Dập ghim to

cái

36

0,0344

 

40

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0344

 

41

Gọt bút chì

cái

12

0,0344

 

42

Dây dọi

cái

36

0,0344

 

43

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0344

 

44

Bảng trắng

cái

36

0,0344

 

45

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0344

 

46

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0344

 

47

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0344

 

48

Kéo cắt giản đồ

cái

12

0,0042

 

49

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0344

 

 

1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 7

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Giản đồ máy nhiệt ký

tờ

0,14726

2

Vải ẩm kế

chiếc

0,02740

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00039

4

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00039

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00002

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00002

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00059

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00059

10

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00029

11

Mực máy tự ghi (Hộp 50ml)

hộp

0,00034

12

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00012

13

Dầu máy khâu

lít

0,00001

14

Mỡ công nghiệp

kg

0,00014

15

Bàn chải

cái

0,00014

16

Chổi sơn

chiếc

0,00017

17

Sơn chống rỉ

kg

0,00017

18

Sơn trắng

kg

0,00068

19

Sơn phun

bình

0,00024

20

Dầu pha sơn

lít

0,00027

21

Khăn lau máy

cái

0,00082

22

Xà phòng

kg

0,00014

23

Giấy kẻ li

tập

0,00039

24

Giấy A4

gram

0,00029

25

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00024

26

Mực viết

hộp

0,00012

27

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00010

28

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00470

29

Hộp mực máy in

hộp

0,00002

30

Ghim

hộp

0,00005

31

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00176

32

Bút máy

chiếc

0,00010

33

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00029

34

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00117

 

1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 8

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00002

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01500

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,03500

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,02000

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,02250

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,02750

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,05500

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,05500

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,01238

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00550

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,01925

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,01336

 

1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 9

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,000893

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,020000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,000627

 

2. Độ ẩm không khí

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc ẩm ký;

- Thay giản đồ;

- Đánh mốc giản đồ;

- Sơn vườn khí tượng (bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo);

- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Tra bảng ẩm độ;

- Chuẩn bị và cắt giản đồ;

- Quy toán giản đồ;

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;

- Hiệu chính ẩm ký (BKT9);

- Kiểm tra số liệu;

- Mã hóa số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

2.1.2. Định biên

Bảng số 10

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

 

2.1.3. Định mức

Bảng số 11

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

 

0,01477

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,01332

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,00145

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,00693

0,00693

0,03003

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00625

0,00625

0,02708

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00068

0,00068

0,00295

 

2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 12

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Ẩm ký

máy

0,0529

0,0122

2

Leu khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

0,1058

 

3

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,0529

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0042

 

2

Máy vi tính

bộ

0,0042

 

3

Máy in

chiếc

0,0042

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2

KVA

chiếc

0,0001

0,0006

 

2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 13

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Ẩm kế

bộ

60

0,0529

0,0529

2

Ẩm biểu Assman

cái

36

0,0529

0,0529

3

Cốc ẩm biểu

cái

12

0,0529

0,0529

4

Giá ẩm kế

cái

60

0,0529

 

5

Đồng hồ máy ẩm ký

cái

60

0,0529

 

6

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,0033

 

7

Ủng cao su

đôi

12

0,0666

 

8

Quần áo mưa

bộ

12

0,0666

 

9

Găng tay

đôi

3

0,0666

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

 

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0021

 

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,0021

 

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0042

 

5

Chuột máy tính

cái

12

0,0042

 

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0042

 

7

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0042

 

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0396

 

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,1979

 

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0396

 

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,1188

 

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

bộ

12

0,0396

 

13

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,1979

 

14

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0792

 

15

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0396

 

16

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0396

 

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0396

 

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0396

 

19

La bàn

cái

36

0,0396

 

20

Ni vô

cái

60

0,0396

 

21

Tivi

cái

60

0,0396

 

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0792

 

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0792

 

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0792

 

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0792

 

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0792

 

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0792

 

28

Bảng tra độ ẩm

quyển

60

0,0792

 

29

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,0792

 

30

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0792

 

31

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0792

 

32

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0792

 

33

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0792

 

34

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0792

 

35

Thước dây 50m

cái

36

0,0396

 

36

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0396

 

37

Đèn pin

cái

24

0,0396

 

38

Máy tính cầm tay

cái

60

0,1979

 

39

Dao con

cái

12

0,0396

 

40

Dập ghim to

cái

36

0,0396

 

41

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0396

 

42

Gọt bút chì

cái

12

0,0396

 

43

Dây dọi

cái

36

0,0396

 

44

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0396

 

45

Bảng trắng

cái

36

0,0396

 

46

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0396

 

47

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0396

 

48

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0396

 

49

Kéo cắt giản đồ

cái

12

0,0042

 

50

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0396

 

 

2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 14

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu

hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Giản đồ máy ẩm ký

tờ

0,14726

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00039

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00039

4

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

5

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00002

6

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00002

7

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00059

8

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00059

9

Bảng hiệu chính ẩm ký BKT - 9

tờ

0,14726

10

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00029

11

Mực máy tự ghi (Hộp 50ml)

hộp

0,00034

12

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00012

13

Dầu máy khâu

lít

0,00001

14

Mỡ công nghiệp

kg

0,00014

15

Nước cất rửa chùm tóc

lít

0,00010

16

Bàn chải

cái

0,00014

17

Chổi sơn

chiếc

0,00017

18

Sơn chống rỉ

kg

0,00017

19

Sơn trắng

kg

0,00068

20

Sơn phun

bình

0,00024

21

Dầu pha sơn

lít

0,00027

22

Khăn lau máy

cái

0,00082

23

Xà phòng

kg

0,00014

24

Giấy kẻ li

tập

0,00039

25

Giấy A4

gram

0,00029

26

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00024

27

Mực viết

hộp

0,00012

28

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00010

29

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00470

30

Hộp mực máy in

hộp

0,00002

31

Ghim

hộp

0,00005

32

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00176

33

Bút máy

chiếc

0,00010

34

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00029

35

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00117

 

2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 15

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00002

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01000

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02333

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,01333

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,01500

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,03167

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,06333

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,06333

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,01425

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00633

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,02217

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,01314

 

2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 16

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,000893

2

Xăng cho máy cat cỏ

lít

0,020000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,000627

 

3. Áp suất khí quyển

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

Công tác nội nghiệp:

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc áp kế;

- Quan trắc áp ký;

- Thay giản đồ;

- Đánh mốc giản đồ;

- Chuẩn bị và cắt giản đồ;

- Quy toán giản đồ;

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;

- Tính giá trị, đặc điểm biến thiên khí áp 3h, 24h, các giá trị áp triều, biên độ;

- Kiểm tra số liệu;

- Mã hóa số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

3.1.2. Định biên

Bảng số 17

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

 

3.1.3. Định mức

Bảng số 18

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,00462

0,00693

0,04159

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00417

0,00625

0,03750

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00045

0,00068

0,00409

 

3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 19

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Khí áp kế

chiếc

0,0479

0,0096

2

Khí áp ký

chiếc

0,0479

0,0096

3

Khí áp kế hiện số

chiếc

0,0479

0,0048

4

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0042

 

5

Máy vi tính

bộ

0,0042

 

6

Máy in

chiếc

0,0042

 

7

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0001

0,0006

 

3.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 20

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Hộp bảo vệ khí áp kế

cái

60

0,0479

 

2

Giá đặt khí áp kế và khí áp ký hiện số

cái

60

0,0479

 

3

Đồng hồ máy áp ký

cái

60

0,0479

0,024

4

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

 

5

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0021

 

6

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,0021

 

7

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0042

 

8

Chuột máy tính

cái

12

0,0042

 

9

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0042

 

10

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0042

 

11

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0479

 

12

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,2396

 

13

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0479

 

14

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,1438

 

15

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

bộ

12

0,0479

 

16

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,2396

 

17

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0958

 

18

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0479

 

19

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0479

 

20

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0479

 

21

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0479

 

22

La bàn

cái

36

0,0479

 

23

Ni vô

cái

60

0,0479

 

24

Tivi

cái

60

0,0479

 

25

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0958

 

26

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0958

 

27

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0958

 

28

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0958

 

29

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0958

 

30

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0958

 

31

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,0958

 

32

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0958

 

33

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0958

 

34

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0958

 

35

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0958

 

36

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0958

 

37

Thước dây 50m

cái

36

0,0479

 

38

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0479

 

39

Đèn pin

cái

24

0,0479

 

40

Máy tính cầm tay

cái

60

0,2396

 

41

Dao con

cái

12

0,0479

 

42

Dập ghim to

cái

36

0,0479

 

43

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0479

 

44

Gọt bút chì

cái

12

0,0479

 

45

Dây dọi

cái

36

0,0479

 

46

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0479

 

47

Bảng trắng

cái

36

0,0479

 

48

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0479

 

49

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0479

 

50

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0479

 

51

Kéo cắt giản đồ

cái

12

0,0042

 

52

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0479

 

 

3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 21

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu

hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Giản đồ máy áp ký

tờ

0,14726

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00039

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00039

4

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

5

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00002

6

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00002

7

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00059

8

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00059

9

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00029

10

Mực máy tự ghi (Hộp 50ml)

hộp

0,00034

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00012

12

Dầu máy khâu

lít

0,00001

13

Mỡ công nghiệp

kg

0,00014

14

Bàn chải

cái

0,00014

15

Chổi sơn

chiếc

0,00017

16

Sơn chống rỉ

kg

0,00017

17

Sơn trắng

kg

0,00068

18

Sơn phun

bình

0,00024

19

Dầu pha sơn

lít

0,00027

20

Khăn lau máy

cái

0,00082

21

Xà phòng

kg

0,00014

22

Giấy kẻ li

tập

0,00039

23

Giấy A4

gram

0,00029

24

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00024

25

Mực viết

hộp

0,00012

26

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00010

27

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00470

28

Hộp mực máy in

hộp

0,00002

29

Ghim

hộp

0,00005

30

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00176

31

Bút máy

chiếc

0,00010

32

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00029

33

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00117

 

3.5 Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 22

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00002

3

Điện sạc ác quy 0,3 kw

kWh

0,01000

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7 kw

kWh

0,02333

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,01333

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,01500

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,03833

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,07667

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,07667

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,01725

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,03833

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,02683

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,01679

 

3.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 23

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,000893

2

Dầu nhớt bằng 3%

lít

0,000027

 

4. Gió

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;

- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;

- Kiểm tra số liệu;

- Mã hóa số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

4.1.2. Định biên

Bảng số 24

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

 

4.1.3 Định mức

Bảng số 25

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

 

0,00899

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,00811

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,00088

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,00693

0,00693

0,01848

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00625

0,00625

0,01667

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00068

0,00068

0,00181

 

4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 26

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Máy gió, kiểu chỉ thị kim

bộ

0,0373

0,0075

 

Cột máy gió

bộ

0,0373

0,0075

2

Máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

0,0373

0,0086

-

Đầu Sensor gió

bộ

0,0373

0,00860

-

Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp)

bộ

0,0373

 

-

Cột gió + cáp néo

bộ

0,0373

 

-

Dây dẫn tín hiệu

bộ

0,0373

 

3

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,0373

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bộ phần mềm đi theo máy máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

0,0373

 

2

Bộ lưu trữ số liệu máy đo gió kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

0,0373

0,0057

3

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0042

 

4

Máy vi tính

bộ

0,0042

 

5

Máy in

chiếc

0,0042

 

6

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0001

0,0006

 

4.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 27

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

(tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim

bộ

60

0,0373

0,0373

2

Linh kiện Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số

bộ

60

0,0373

0,0373

3

Ác quy máy gió

cái

24

0,0373

 

4

Tăng đơ + cóc + cáp

bộ

48

0,0373

 

5

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,0033

 

6

Ủng cao su

đôi

12

0,1458

 

7

Quần áo mưa

bộ

12

0,1458

 

8

Dây đeo an toàn trên cao

cái

60

0,0292

 

9

Găng tay

đôi

3

0,1458

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số)

cái

60

0,0373

 

2

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

 

3

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0042

 

4

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,0042

 

5

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0042

 

6

Chuột máy tính

cái

12

0,0042

 

7

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0042

 

8

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0042

 

9

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0292

 

10

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,1458

 

11

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0292

 

12

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,0875

 

13

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kw)

bộ

12

0,0292

 

14

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,1458

 

15

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0583

 

16

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0292

 

17

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0292

 

18

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0292

 

19

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0292

 

20

La bàn

cái

36

0,0292

 

21

Ni vô

cái

60

0,0292

 

22

Tivi

cái

60

0,0292

 

23

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0583

 

24

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,0583

 

25

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0583

 

26

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0583

 

27

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0583

 

28

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0583

 

29

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,0583

 

30

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0583

 

31

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0583

 

32

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0583

 

33

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0583

 

34

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0583

 

35

Thước dây 50m

cái

36

0,0292

 

36

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0292

 

37

Đèn pin

cái

24

0,0292

 

38

Máy tính cầm tay

cái

60

0,1458

 

39

Dao con

cái

12

0,0292

 

40

Dập ghim to

cái

36

0,0292

 

41

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0292

 

42

Gọt bút chì

cái

12

0,0292

 

43

Dây dọi

cái

36

0,0292

 

44

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0292

 

45

Bảng trắng

cái

36

0,0292

 

46

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0292

 

47

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0292

 

48

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0292

 

49

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0292

 

 

4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 28

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00039

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00039

3

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

4

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00002

5

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00002

6

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00059

7

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00059

8

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00029

9

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00012

10

Dây kéo mỡ cáp dài 60m

chiếc

0,00034

11

Dầu máy khâu

lít

0,00001

12

Mỡ công nghiệp

kg

0,00014

13

Bàn chải

cái

0,00014

14

Chổi sơn

chiếc

0,00017

15

Sơn chống rỉ

kg

0,00017

16

Sơn trắng

kg

0,00068

17

Sơn phun

bình

0,00024

18

Dầu pha sơn

lít

0,00027

19

Khăn lau máy

cái

0,00082

20

Xà phòng

kg

0,00014

21

Giấy kẻ li

tập

0,00039

22

Giấy A4

gram

0,00029

23

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00024

24

Mực viết

hộp

0,00012

25

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00010

26

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00470

27

Hộp mực máy in

hộp

0,00002

28

Ghim

hộp

0,00005

29

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00176

30

Bút máy

chiếc

0,00010

31

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00029

32

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00117

 

4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 29

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00002

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01000

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02333

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,01333

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,01500

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,02333

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,04667

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,04667

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,01050

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00467

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,01633

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,01049

 

4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 30

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu

hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,000893

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,020000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,000627

 

5. Mưa

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc vũ kế, ký;

- Thay giản đồ;

- Đánh mốc giản đồ;

- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;

- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị và cắt giản đồ;

- Quy toán giản đồ;

- Tính và chọn các giá trị lượng mưa 60 min đợt liên tục;

- Kiểm tra số liệu;

- Mã hóa số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

5.1.2. Định biên

Bảng số 31

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

 

5.1.3. Định mức

Bảng số 32

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

 

0,02261

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,02038

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,00223

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,00462

0,00462

0,02079

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00417

0,00417

0,01875

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00045

0,00045

0,00204

 

5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 33

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Vũ lượng ký

bộ

0,0475

0,0095

2

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,0475

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0042

 

2

Máy vi tính

bộ

0,0042

 

3

Máy in

chiếc

0,0042

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0001

0,0011

 

5.3 Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 34

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

(tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Thùng đo mưa(Vũ lượng kế)

cái

60

0,0949

 

2

Cột thùng đo mưa

cái

60

0,0475

 

3

Ống đo mưa 500 cm2

cái

24

0,0949

0,0949

4

Ống đo mưa 200 cm2

cái

24

0,0949

0,0949

5

Ống đo mưa 314 cm2

cái

24

0,0949

0,0949

6

Ngòi bút máy tự ghi

cái

12

0,1899

0,1899

7

Syphông vũ ký

cái

12

0,0949

0,0949

8

Linh kiện của máy đo mưa (Tự ghi, hiện số)

bộ

36

0,0949

0,0949

9

Cột thùng đo mưa

cái

60

0,0475

 

10

Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa

cái

60

0,0475

 

11

Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi)

cái

60

0,0475

0,024

12

Thước kẹp đo đường kính mưa đá

cái

48

0,0475

 

13

Ác quy máy mưa

cái

24

0,0475

 

14

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,0067

 

15

Ủng cao su

đôi

12

0,1354

 

16

Quần áo mưa

bộ

12

0,1354

 

17

Găng tay

đôi

3

0,1354

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

 

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0021

 

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,0021

 

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0042

 

5

Chuột máy tính

cái

12

0,0042

 

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0042

 

7

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0042

 

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0271

 

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,1354

 

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0271

 

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,0813

 

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kw)

bộ

12

0,0271

 

13

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,1354

 

14

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0542

 

15

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0271

 

16

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0271

 

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0271

 

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0271

 

19

La bàn

cái

36

0,0271

 

20

Ni vô

cái

60

0,0271

 

21

Tivi

cái

60

0,0271

 

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0542

 

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,0542

 

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0542

 

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0542

 

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0542

 

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0542

 

28

Bản đồ địa phương (huyện, tỉnh)

bộ

60

0,0542

 

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0542

 

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0542

 

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0542

 

32

Hướng dẫn đo mưa

quyển

60

0,0542

 

33

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0542

 

34

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0542

 

35

Thước dây 50m

cái

36

0,0271

 

36

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0271

 

37

Đèn pin

cái

24

0,0271

 

38

Máy tính cầm tay

cái

60

0,1354

 

39

Dao con

cái

12

0,0271

 

40

Dập ghim to

cái

36

0,0271

 

41

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0271

 

42

Gọt bút chì

cái

12

0,0271

 

43

Dây dọi

cái

36

0,0271

 

44

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0271

 

45

Bảng trắng

cái

36

0,0271

 

46

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0271

 

47

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0271

 

48

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0271

 

49

Kéo cắt giản đồ

cái

12

0,0042

 

50

Thước nhựa trắng các loại: 0,8m; 0,3m

cái

12

0,0271

 

 

5.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 35

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Giản đồ máy đo mưa tự ghi (Vũ lượng ký)

tờ

0,29452

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00078

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00078

4

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00010

5

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00005

6

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00005

7

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00117

8

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00117

9

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00059

10

Mực máy tự ghi (Hộp 50ml)

hộp

0,00068

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00024

12

Dầu máy khâu

lít

0,00002

13

Mỡ công nghiệp

kg

0,00027

14

Bàn chải

cái

0,00027

15

Chổi sơn

chiếc

0,00034

16

Sơn chống rỉ

kg

0,00034

17

Sơn trắng

lít

0,00137

18

Sơn phun

bình

0,00048

19

Dầu pha sơn

lít

0,00055

20

Khăn lau máy

cái

0,00164

21

Xà phòng

kg

0,00027

22

Giấy kẻ li

tập

0,00078

23

Giấy A4

gram

0,00059

24

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

25

Mực viết

hộp

0,00024

26

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00020

27

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00939

28

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

29

Ghim

hộp

0,00010

30

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00352

31

Bút máy

chiếc

0,00020

32

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00059

33

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00235

 

5.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 36

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00005

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01000

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02333

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,01333

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,01500

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,02167

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,04333

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,04333

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,00975

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00433

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,01517

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00996

 

5.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 37

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,001786

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,040000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,001254

 

6. Tầm nhìn xa

6.1. Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra số liệu;

- Mã hóa số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mền, phát báo số liệu.

6.1.2. Định biên

Bảng số 38

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

 

6.1.3. Định mức

Bảng số 39

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

 

0,00693

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,00625

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,00068

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,00231

0,00462

0,00462

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00208

0,00417

0,00417

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00023

0,00045

0,00045

 

6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 40

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0042

 

2

Máy vi tính

bộ

0,0042

 

3

Máy in

chiếc

0,0042

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0001

0,0006

 

6.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 41

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

(tháng)

Mức tiêu hao

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Ủng cao su

đôi

12

0,0521

2

Quần áo mưa

bộ

12

0,0521

3

Găng tay

đôi

3

0,0521

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

2

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0042

3

Chuột máy tính

cái

12

0,0042

4

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0042

5

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0042

6

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0104

7

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,0521

8

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0104

9

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,0313

10

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

bộ

12

0,0104

11

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,0521

12

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0208

13

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0104

14

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0104

15

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0104

16

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0104

17

La bàn

cái

36

0,0104

18

Ni vô

cái

60

0,0104

19

Tivi

cái

60

0,0104

20

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0208

21

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,0208

22

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0208

23

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0208

24

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0208

25

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0208

26

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,0208

27

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0208

28

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0208

29

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0208

30

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0208

31

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0208

32

Thước dây 50m

cái

36

0,0104

33

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0104

34

Đèn pin

cái

24

0,0104

35

Máy tính cầm tay

cái

60

0,0521

36

Dao con

cái

12

0,0104

37

Dập ghim to

cái

36

0,0104

38

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0104

39

Gọt bút chì

cái

12

0,0104

40

Dây dọi

cái

36

0,0104

41

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0104

42

Bảng trắng

cái

36

0,0104

43

Khung treo tường (80x100cm)

cái

36

0,0104

44

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0104

45

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0104

46

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0104

 

6.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 42

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00039

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00039

3

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

4

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00002

5

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00002

6

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00059

7

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00059

8

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00029

9

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00012

10

Giấy kẻ li

tập

0,00039

11

Giấy A4

gram

0,00029

12

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00024

13

Mực viết

hộp

0,00012

14

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00010

15

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00470

16

Hộp mực máy in

hộp

0,00002

17

Ghim

hộp

0,00005

18

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00176

19

Bút máy

chiếc

0,00010

20

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00029

21

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00117

 

6.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 43

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00002

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01000

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02333

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,01333

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,01500

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,00833

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,01667

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,01667

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,00375

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00167

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,00583

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00573

 

6.6 Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 44

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,000893

2

Dầu nhớt bằng 3%

lít

0,000027

 

7. Bốc hơi từ bề mặt ẩm

7.1. Định mức lao động

7.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Quan trắc Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;

- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm.

7.1.2. Định biên

Bảng số 45

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

7.1.3. Định mức

Bảng số 46

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1lần đo

 

0,02326

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,02098

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,00228

II

Công tác nội nghiệp

công/1lần đo

0,00231

0,00231

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00208

0,00208

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00023

0,00023

 

7.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 47

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Leu khí tượng (loại đơn, 4 mái)

chiếc

0,0503

 

2

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,0251

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0021

 

2

Máy vi tính

bộ

0,0021

 

3

Máy in

chiếc

0,0021

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0003

0,0023

 

7.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 48

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Ống bốc hơi Piche

cái

36

0,0251

2

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,0133

3

Ủng cao su

đôi

12

0,0208

4

Quần áo mưa

bộ

12

0,0208

5

Găng tay

đôi

3

0,0208

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0021

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,0021

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0021

5

Chuột máy tính

cái

12

0,0021

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0021

7

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0021

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0042

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,0208

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0042

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,0125

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

bộ

12

0,0042

13

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,0208

14

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0083

15

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0042

16

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0042

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0042

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0042

19

La bàn

cái

36

0,0042

20

Ni vô

cái

60

0,0042

21

Tivi

cái

60

0,0042

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0083

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,0083

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0083

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0083

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0083

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0083

28

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,0083

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0083

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0083

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0083

32

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0083

33

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0083

34

Thước dây 50m

cái

36

0,0042

35

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0042

36

Đèn pin

cái

24

0,0042

37

Máy tính cầm tay

cái

60

0,0208

38

Dao con

cái

12

0,0042

39

Dập ghim to

cái

36

0,0042

40

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0042

41

Gọt bút chì

cái

12

0,0042

42

Dây dọi

cái

36

0,0042

43

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0042

44

Bảng trắng

cái

36

0,0042

45

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0042

46

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0042

47

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0042

48

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0042

 

7.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 49

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Giấy bốc hơi Piche

chiếc

0,58904

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00157

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00157

4

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00020

5

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00010

6

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00010

7

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00235

8

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00235

9

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00117

10

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00049

11

Dầu máy khâu

lít

0,00004

12

Mỡ công nghiệp

kg

0,00055

13

Bàn chải

cái

0,00055

14

Chổi sơn

chiếc

0,00068

15

Sơn chống rỉ

kg

0,00068

16

Sơn trắng

kg

0,00274

17

Sơn phun

bình

0,00096

18

Dầu pha sơn

lít

0,00110

19

Khăn lau máy

cái

0,00329

20

Xà phòng

kg

0,00055

21

Giấy kẻ li

tập

0,00157

22

Giấy A4

gram

0,00117

23

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00098

24

Mực viết

hộp

0,00049

25

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00039

26

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,01879

27

Hộp mực máy in

hộp

0,00010

28

Ghim

hộp

0,00020

29

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00705

30

Bút máy

chiếc

0,00039

31

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00117

32

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00470

 

7.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 50

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00010

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,00500

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,01167

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,00667

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,00750

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,00333

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,00667

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,00667

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,00150

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00067

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,00233

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00260

 

7.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 51

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,003571

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,080000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,002507

 

8. Thời gian nắng

8.1. Định mức lao động

8.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Quan trắc (thay giản đồ);

- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;

- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Chuẩn bị và cắt giản đồ;

- Quy toán giản đồ;

- Kiểm tra số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm.

8.1.2. Định biên

Bảng số 52

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

8.1.3. Định mức

Bảng số 53

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1lần đo

 

0,04537

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,04091

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,00446

II

Công tác nội nghiệp

công/1lần đo

0,00347

0,00808

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00313

0,00729

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00034

0,00079

 

8.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 54

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Nhật quang ký

máy

0,0513

0,0073

2

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,0513

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0021

 

2

Máy vi tính

bộ

0,0021

 

3

Máy in

chiếc

0,0021

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0003

0,0023

 

8.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 55

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Cột nhật quang ký

cái

60

0,0513

2

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,0267

3

Ủng cao su

đôi

12

0,0521

4

Quần áo mưa

bộ

12

0,0521

5

Găng tay

đôi

3

0,0521

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0021

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,0021

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0021

5

Chuột máy tính

cái

12

0,0021

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0021

7

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0021

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0104

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,0521

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0104

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,0313

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

bộ

12

0,0104

13

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,0521

14

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0208

15

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0104

16

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0104

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0104

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0104

19

La bàn

cái

36

0,0104

20

Ni vô

cái

60

0,0104

21

Tivi

cái

60

0,0104

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0208

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,0208

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0208

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0208

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0208

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0208

28

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,0208

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0208

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0208

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0208

32

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0208

33

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0208

34

Thước dây 50m

cái

36

0,0104

35

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0104

36

Đèn pin

cái

24

0,0104

37

Máy tính cầm tay

cái

60

0,0521

38

Dao con

cái

12

0,0104

39

Dập ghim to

cái

36

0,0104

40

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0104

41

Gọt bút chì

cái

12

0,0104

42

Dây dọi

cái

36

0,0104

43

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0104

44

Bảng trắng

cái

36

0,0104

45

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0104

46

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0104

47

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0104

48

Kéo cắt giản đồ

cái

12

0,0031

49

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0104

 

8.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 56

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Giản đồ nắng loại cong

tờ

1,80822

2

Giản đồ nắng loại thẳng

tờ

0,63014

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00313

4

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00313

5

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00039

6

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00020

7

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00020

8

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00470

9

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00470

10

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00235

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00098

12

Dầu máy khâu

lít

0,00008

13

Mỡ công nghiệp

kg

0,00110

14

Bàn chải

cái

0,00110

15

Chổi sơn

chiếc

0,00137

16

Sơn chống rỉ

kg

0,00137

17

Sơn trắng

kg

0,00548

18

Sơn phun

bình

0,00192

19

Dầu pha sơn

lít

0,00219

20

Khăn lau máy

cái

0,00658

21

Xà phòng

kg

0,00110

22

Giấy kẻ li

tập

0,00313

23

Giấy A4

gram

0,00235

24

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00196

25

Mực viết

hộp

0,00098

26

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00078

27

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,03757

28

Hộp mực máy in

hộp

0,00020

29

Ghim

hộp

0,00039

30

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,01409

31

Bút máy

chiếc

0,00078

32

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00235

33

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00939

 

8.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 57

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00020

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,00500

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,01167

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,00667

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,00750

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,00833

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,01667

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,01667

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,00375

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00167

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,00583

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00419

 

8.6 Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 58

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,003571

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,160000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,004907

 

9. Nhiệt độ mặt đất

9.1. Định mức lao động

9.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp;

- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;

- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Tính và chọn các giá trị cực trị;

- Kiểm tra số liệu;

- Mã hóa số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

9.1.2. Định biên

Bảng số 59

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

 

9.1.3. Định mức

Bảng số 60

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

 

0,01914

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,01726

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,00188

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,00462

0,00462

0,00462

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00417

0,00417

0,00417

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00045

0,00045

0,00045

 

9.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 61

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Máy đo nhiệt độ đất hiện số

chiếc

0,0298

0,0069

2

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,0298

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0021

 

2

Máy vi tính

bộ

0,0021

 

3

Máy in

chiếc

0,0021

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0001

0,0011

 

9.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 62

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

(tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Nhiệt kế thường mặt đất

cái

24

0,0298

0,0298

2

Nhiệt kế tối cao mặt đất

cái

24

0,0298

0,0298

3

Nhiệt kế tối thấp mặt đất

cái

24

0,0298

0,0298

4

Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước

cái

36

0,0298

0,0298

5

Cầu đo nhiệt độ đất

cái

36

0,0298

 

6

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,0067

 

7

Ủng cao su

đôi

12

0,0625

 

8

Quần áo mưa

bộ

12

0,0625

 

9

Găng tay

đôi

3

0,0625

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

 

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0021

 

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,0021

 

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0021

 

5

Chuột máy tính

cái

12

0,0021

 

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0021

 

7

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0021

 

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0125

 

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,0625

 

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0125

 

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,0375

 

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

bộ

12

0,0125

 

13

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,0625

 

14

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0250

 

15

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0125

 

16

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0125

 

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0125

 

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0125

 

19

La bàn

cái

36

0,0125

 

20

Ni vô

cái

60

0,0125

 

21

Tivi

cái

60

0,0125

 

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0250

 

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,0250

 

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0250

 

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0250

 

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0250

 

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0250

 

28

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,0250

 

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0250

 

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0250

 

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0250

 

32

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0250

 

33

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0250

 

34

Thước dây 50m

cái

36

0,0125

 

35

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0125

 

36

Đèn pin

cái

24

0,0125

 

37

Máy tính cầm tay

cái

60

0,0625

 

38

Dao con

cái

12

0,0125

 

39

Dập ghim to

cái

36

0,0125

 

40

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0125

 

41

Gọt bút chì

cái

12

0,0125

 

42

Dây dọi

cái

36

0,0125

 

43

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0125

 

44

Bảng trắng

cái

36

0,0125

 

45

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0125

 

46

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0125

 

47

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0125

 

48

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0125

 

49

Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất

cái

12

0,0067

 

 

9.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 63

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3

quyển

0,01096

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00078

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00078

4

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00010

5

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00005

6

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00005

7

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00117

8

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00117

9

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00059

10

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00024

11

Dầu máy khâu

lít

0,00002

12

Mỡ công nghiệp

kg

0,00027

13

Bàn chải

cái

0,00027

14

Chổi sơn

chiếc

0,00034

15

Sơn chống rỉ

kg

0,00034

16

Sơn trắng

kg

0,00137

17

Sơn phun

bình

0,00048

18

Dầu pha sơn

lít

0,00055

19

Khăn lau máy

cái

0,00164

20

Xà phòng

kg

0,00027

21

Giấy kẻ li

tập

0,00078

22

Giấy A4

gram

0,00059

23

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

24

Mực viết

hộp

0,00024

25

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00020

26

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00939

27

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

28

Ghim

hộp

0,00010

29

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00352

30

Bút máy

chiếc

0,00020

31

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00059

32

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00235

 

9.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 64

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00005

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,00500

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,01167

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,00667

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,00750

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,01000

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,02000

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,02000

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,00450

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00200

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,00700

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00472

9.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 65

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,001786

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,040000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,001254

 

10. Nhiệt độ các lớp đất sâu

10.1. Định mức lao động

10.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;

- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra số liệu;

- Tính toán chọn giá trị đặc trưng;

- Nhập số liệu vào phần mềm.

10.1.2. Định biên

Bảng số 66

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

10.1.3. Định mức

Bảng số 67

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1lần đo

 

0,01683

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,01518

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,00165

II

Công tác nội nghiệp

công/1lần đo

0,00231

0,00693

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00208

0,00625

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00023

0,00068

 

10.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 68

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,0235

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0042

 

2

Máy vi tính

bộ

0,0042

 

3

Máy in

chiếc

0,0042

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0001

0,0011

 

10.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 69

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Nhiệt kế savilop 5, 10, 15, 20 cm

chiếc

24

0,0940

0,0940

2

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,0067

 

3

Ủng cao su

đôi

12

0,0417

 

4

Quần áo mưa

bộ

12

0,0417

 

5

Găng tay

đôi

3

0,0417

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

 

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0021

 

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,0021

 

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0042

 

5

Chuột máy tính

cái

12

0,0042

 

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0042

 

7

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0042

 

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0083

 

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,0417

 

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0083

 

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,0250

 

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kw)

bộ

12

0,0083

 

13

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,0417

 

14

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0167

 

15

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0083

 

16

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0083

 

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0083

 

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0083

 

19

La bàn

cái

36

0,0083

 

20

Ni vô

cái

60

0,0083

 

21

Tivi

cái

60

0,0083

 

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0167

 

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,0167

 

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0167

 

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0167

 

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0167

 

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0167

 

28

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,0167

 

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0167

 

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0167

 

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0167

 

32

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0167

 

33

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0167

 

34

Thước dây 50m

cái

36

0,0083

 

35

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0083

 

36

Đèn pin

cái

24

0,0083

 

37

Máy tính cầm tay

cái

60

0,0417

 

38

Dao con

cái

12

0,0083

 

39

Dập ghim to

cái

36

0,0083

 

40

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0083

 

41

Gọt bút chì

cái

12

0,0083

 

42

Dây dọi

cái

36

0,0083

 

43

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0083

 

44

Bảng trắng

cái

36

0,0083

 

45

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0083

 

46

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0083

 

47

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0083

 

48

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0083

 

 

10.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 70

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00078

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00078

3

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00010

4

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00005

5

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00005

6

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00117

7

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00117

8

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00059

9

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00024

10

Dầu máy khâu

lít

0,00002

11

Mỡ công nghiệp

kg

0,00027

12

Bàn chải

cái

0,00027

13

Chổi sơn

chiếc

0,00034

14

Sơn chống rỉ

kg

0,00034

15

Sơn trắng

kg

0,00137

16

Sơn phun

bình

0,00048

17

Dầu pha sơn

lít

0,00055

18

Khăn lau máy

cái

0,00164

19

Xà phòng

kg

0,00027

20

Giấy kẻ li

tập

0,00078

21

Giấy A4

gram

0,00059

22

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

23

Mực viết

hộp

0,00024

24

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00020

25

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00939

26

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

27

Ghim

hộp

0,00010

28

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00352

29

Bút máy

chiếc

0,00020

30

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00059

31

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00235

 

10.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 71

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00005

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01000

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02333

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,01333

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,01500

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,00667

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,01333

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,01333

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,00300

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00133

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,00467

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00520

 

10.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 72

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,001786

2

Xăng cho máy cat cỏ

lít

0,040000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,001254

 

11. Trạng thái mặt đất

11.1. Định mức lao động

11.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra số liệu;

- Mã hóa số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

11.1.2. Định biên

Bảng số 73

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

 

11.1.3. Định mức

Bảng số 74

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

 

0,01595

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,01438

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,00157

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,00231

0,00693

0,00231

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00208

0,00625

0,00208

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00023

0,00068

0,00023

 

11.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 75

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0021

 

2

Máy vi tính

bộ

0,0021

 

3

Máy in

chiếc

0,0021

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0003

0,0023

 

11.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 76

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

(tháng)

Mức tiêu

hao

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,0133

2

Ủng cao su

đôi

12

0,0521

3

Quần áo mưa

bộ

12

0,0521

4

Găng tay

đôi

3

0,0521

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

2

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0021

3

Chuột máy tính

cái

12

0,0021

4

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0021

5

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0021

6

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0104

7

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,0521

8

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0104

9

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,0313

10

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

bộ

12

0,0104

11

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,0521

12

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0208

13

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0104

14

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0104

15

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0104

16

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0104

17

La bàn

cái

36

0,0104

18

Ni vô

cái

60

0,0104

19

Tivi

cái

60

0,0104

20

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0208

21

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,0208

22

Tiêu chuẩn quốc gia quan trắc bức xạ mặt trời

quyển

60

0,0208

23

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0208

24

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0208

25

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0208

26

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0208

27

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,0208

28

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0208

29

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0208

30

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0208

31

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0208

32

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0208

33

Thước dây 50m

cái

36

0,0104

34

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0104

35

Đèn pin

cái

24

0,0104

36

Máy tính cầm tay

cái

60

0,0521

37

Dao con

cái

12

0,0104

38

Dập ghim to

cái

36

0,0104

39

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0104

40

Gọt bút chì

cái

12

0,0104

41

Dây dọi

cái

36

0,0104

42

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0104

43

Bảng trắng

cái

36

0,0104

44

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0104

45

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0104

46

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0104

47

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0104

 

11.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 77

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00157

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00157

3

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00020

4

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00010

5

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00010

6

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00235

7

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00235

8

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00117

9

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00049

10

Giấy kẻ li

tập

0,00157

11

Giấy A4

gram

0,00117

12

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00098

13

Mực viết

hộp

0,00049

14

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00039

15

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,01879

16

Hộp mực máy in

hộp

0,00010

17

Ghim

hộp

0,00020

18

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00705

19

Bút máy

chiếc

0,00039

20

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00117

21

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00470

 

11.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 78

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00010

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,00500

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,01167

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,00667

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,00750

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,00833

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,01667

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,01667

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,00375

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00167

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,00583

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00419

 

11.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 79

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,003571

2

Dầu nhớt bằng 3%

lít

0,000107

 

12. Hiện tượng khí tượng

12.1. Định mức lao động

12.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Theo dõi diễn biến thời tiết 24/24h.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra số liệu;

- Mã hóa số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

12.1.2. Định biên

Bảng số 80

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

1

3

 

12.1.3 Định mức

Bảng số 81

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

 

0,09473

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,08542

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

 

0,00931

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,00231

0,00231

0,00231

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00208

0,00208

0,00208

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00023

0,00023

0,00023

 

12.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 82

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0646

 

2

Máy vi tính

bộ

0,0646

 

3

Máy in

chiếc

0,0646

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0001

0,0006

 

12.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 83

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Ủng cao su

đôi

12

0,0313

2

Quần áo mưa

bộ

12

0,0313

3

Găng tay

đôi

3

0,0313

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

2

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0646

3

Chuột máy tính

cái

12

0,0646

4

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0063

5

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0063

6

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0063

7

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,0313

8

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0063

9

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,0188

10

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

bộ

12

0,0063

11

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,0313

12

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0125

13

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0063

14

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0063

15

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0063

16

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0063

17

La bàn

cái

36

0,0063

18

Ni vô

cái

60

0,0063

19

Tivi

cái

60

0,0063

20

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0125

21

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,0125

22

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0125

23

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0125

24

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0125

25

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0125

26

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,0125

27

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0125

28

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0125

29

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0125

30

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0125

31

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0125

32

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng nông nghiệp

quyển

60

0,0125

33

Thước dây 50m

cái

36

0,0063

34

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0063

35

Đèn pin

cái

24

0,0063

36

Máy tính cầm tay

cái

60

0,0313

37

Dao con

cái

12

0,0063

38

Dập ghim to

cái

36

0,0063

39

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0063

40

Gọt bút chì

cái

12

0,0063

41

Dây dọi

cái

36

0,0063

42

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0063

43

Bảng trắng

cái

36

0,0063

44

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0063

45

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0063

46

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0063

47

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0063

 

12.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 84

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00039

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00039

3

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

4

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00002

5

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00002

6

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00059

7

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00059

8

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00029

9

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00012

10

Giấy kẻ li

tập

0,00039

11

Giấy A4

gram

0,00029

12

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00024

13

Mực viết

hộp

0,00012

14

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00010

15

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00470

16

Hộp mực máy in

Hộp

0,00002

17

Ghim

hộp

0,00005

18

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00176

19

Bút máy

chiếc

0,00010

20

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00029

21

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00117

 

12.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 85

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00002

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01500

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,36167

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,20667

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,23250

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,00500

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,01000

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,01000

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,00225

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00100

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,00350

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,04238

 

12.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 86

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,000893

2

Dầu nhớt bằng 3%

lít

0,000027

 

13. Mây

13.1. Định mức lao động

13.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Theo dõi diễn biến của mây 24/24h.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra số liệu;

- Mã hóa số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

13.1.2. Định biên

Bảng số 87

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

 

13.1.3. Định mức

Bảng số 88

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,06007

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,05417

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,00590

 

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,00693

 

0,00462

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00625

 

0,00417

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00068

 

0,00045

 

13.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 89

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0042

 

2

Máy vi tính

bộ

0,0042

 

3

Máy in

chiếc

0,0042

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0001

0,0006

 

13.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 90

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Ủng cao su

đôi

12

0,0521

2

Quần áo mưa

bộ

12

0,0521

3

Găng tay

đôi

3

0,0521

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

2

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0042

3

Chuột máy tính

cái

12

0,0042

4

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0042

5

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0042

6

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0104

7

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,0521

8

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0104

9

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,0313

10

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

bộ

12

0,0104

11

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,0521

12

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0208

13

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0104

14

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0104

15

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0104

16

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0104

17

La bàn

cái

36

0,0104

18

Ni vô

cái

60

0,0104

19

Tivi

cái

60

0,0104

20

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0208

21

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,0208

22

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0208

23

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0208

24

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0208

25

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0208

26

Át lát mây quốc tế

quyển

60

0,0208

27

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

0,0208

28

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,0208

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0208

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0208

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0208

32

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0208

33

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0208

34

Thước dây 50m

cái

36

0,0104

35

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0104

36

Đèn pin

cái

24

0,0104

37

Máy tính cầm tay

cái

60

0,0521

38

Dao con

cái

12

0,0104

39

Dập ghim to

cái

36

0,0104

40

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0104

41

Gọt bút chì

cái

12

0,0104

42

Dây dọi

cái

36

0,0104

43

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0104

44

Bảng trắng

cái

36

0,0104

45

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0104

46

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0104

47

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0104

48

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0104

 

13.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 91

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu

hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00039

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00039

3

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00005

4

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00002

5

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00002

6

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00059

7

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00059

8

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00029

9

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00012

10

Giấy kẻ li

tập

0,00039

11

Giấy A4

gram

0,00029

12

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00024

13

Mực viết

hộp

0,00012

14

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00010

15

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,00470

16

Hộp mực máy in

hộp

0,00002

17

Ghim

hộp

0,00005

18

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00176

19

Bút máy

chiếc

0,00010

20

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00029

21

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00117

 

13.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 92

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00002

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01000

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02333

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,01333

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,01500

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,00833

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,01667

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,01667

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,00375

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00167

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,00583

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00573

 

13.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 93

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,000893

2

Dầu nhớt bằng 3%

lít

0,000027

 

14. Bốc hơi từ bề mặt nước

14.1. Định mức lao động

14.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Sơn vườn KT - bao gồm sơn hàng rào, cột gió, lều, giá đặt phương tiện đo;

- Cắt cỏ vườn, xới đất vườn đo nhiệt độ đất;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm.

14.1.2 Định biên

Bảng số 94

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

14.1.3. Định mức

Bảng số 95

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1lần đo

 

0,03135

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,02827

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,00308

II

Công tác nội nghiệp

công/1lần đo

0,00462

0,00462

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00417

0,00417

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00045

0,00045

 

14.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 96

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị đo bốc hơi GGI - 3000

bộ

0,0366

 

2

Hàng rào vườn khí tượng

bộ

0,0366

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0042

 

2

Máy vi tính

bộ

0,0042

 

3

Máy in

chiếc

0,0042

 

4

Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA

chiếc

0,0003

0,0023

 

14.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 97

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

(tháng)

Mức tiêu hao

SD

DP

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Bộ ống đong GGI - 3000

bộ

24

0,0732

0,0732

2

Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000

cái

60

0,0366

0,0366

3

Máy cắt cỏ

chiếc

60

0,0133

 

4

Ủng cao su

đôi

12

0,0417

 

5

Quần áo mưa

bộ

12

0,0417

 

6

Găng tay

đôi

3

0,0417

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Điện thoại cố định

cái

60

0,0004

 

2

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0021

 

3

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,0021

 

4

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,0042

 

5

Chuột máy tính

cái

12

0,0042

 

6

Bàn phím máy tính

cái

36

0,0042

 

7

Bộ nạp điện ắcquy

bộ

60

0,0042

 

8

Modem truyền dữ liệu

cái

60

0,0083

 

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,0417

 

10

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,0083

 

11

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,0250

 

12

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kw)

bộ

12

0,0083

 

13

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

bộ

36

0,0417

 

14

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

bộ

60

0,0167

 

15

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

cái

60

0,0083

 

16

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

bộ

36

0,0083

 

17

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,0083

 

18

Đồng hồ báo thức

cái

24

0,0083

 

19

La bàn

cái

36

0,0083

 

20

Ni vô

cái

60

0,0083

 

21

Tivi

cái

60

0,0083

 

22

Quy chuẩn quốc gia quan trắc khí tượng bề mặt

quyển

60

0,0167

 

23

Tiêu chuẩn quốc gia vị trí công trình quan trắc khí tượng bề mặt

 

60

0,0167

 

24

Tài liệu quy định bảo dưỡng, bảo quản phương tiện đo khí tượng

quyển

60

0,0167

 

25

Mã luật khí tượng

quyển

60

0,0167

 

26

Bảng tính khí tượng

quyển

60

0,0167

 

27

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,0167

 

28

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,0167

 

29

Bảng tóm tắt mã luật SYNOP

tờ

60

0,0167

 

30

Bảng tóm tắt mã luật TYPH

tờ

60

0,0167

 

31

Bảng tóm tắt dạng mã CLIM

tờ

60

0,0167

 

32

Hướng dẫn đo mưa

quyển

60

0,0167

 

33

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0167

 

34

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khí tượng thủy văn

quyển

60

0,0167

 

35

Thước dây 50m

cái

36

0,0083

 

36

Xô đựng nước 10 lít

cái

12

0,0083

 

37

Đèn pin

cái

24

0,0083

 

38

Máy tính cầm tay

cái

60

0,0417

 

39

Dao con

cái

12

0,0083

 

40

Dập ghim to

cái

36

0,0083

 

41

Dập ghim nhỏ

cái

36

0,0083

 

42

Gọt bút chì

cái

12

0,0083

 

43

Dây dọi

cái

36

0,0083

 

44

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,0083

 

45

Bảng trắng

cái

36

0,0083

 

46

Khung treo tường(80x100)cm

cái

36

0,0083

 

47

Can đựng xăng, dầu 10 lít

cái

24

0,0083

 

48

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

cái

24

0,0083

 

49

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

cái

12

0,0083

 

 

14.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 98

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

1

Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b)

quyển

0,02192

2

Sổ quan trắc khí tượng SKT1

quyển

0,00157

3

Sổ quan trắc khí tượng SKT2

quyển

0,00157

4

Sổ lưu điện SYNOP SKT21a

quyển

0,00020

5

Sổ lưu điện TYPH SKT21b

quyển

0,00010

6

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,00010

7

Báo cáo hàng tháng BCT 2

tờ

0,00235

8

Báo cáo về máy BCT3

tờ

0,00235

9

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00117

10

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,00049

11

Dầu máy khâu

lít

0,00004

12

Mỡ công nghiệp

kg

0,00055

13

Bàn chải

cái

0,00055

14

Chổi sơn

chiếc

0,00068

15

Sơn chống rỉ

kg

0,00068

16

Sơn trắng

kg

0,00274

17

Sơn phun

bình

0,00096

18

Dầu pha sơn

lít

0,00110

19

Khăn lau máy

cái

0,00329

20

Xà phòng

kg

0,00055

21

Giấy kẻ li

tập

0,00157

22

Giấy A4

gram

0,00117

23

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00098

24

Mực viết

hộp

0,00049

25

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

0,00039

26

Nước sạch 16m3/tháng

m3

0,01879

27

Hộp mực máy in

hộp

0,00010

28

Ghim

hộp

0,00020

29

Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng

đôi

0,00705

30

Bút máy

chiếc

0,00039

31

Bút chì xanh đỏ

chiếc

0,00117

32

Bút chì đen mềm

chiếc

0,00470

 

14.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 99

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

0,17857

2

Internet tốc độ cao

gói

0,00010

3

Điện sạc ác quy 0,3kw

kWh

0,01000

4

Điện tiêu thụ thiết bị truyền tin 0,7kw

kWh

0,02333

5

Điện cho máy tính 0,4kw

kWh

0,01333

6

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,01500

7

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (công suất 0,1 kW)

kWh

0,00667

8

Đèn neon (công suất 0,04 kW)

kWh

0,01333

9

Quạt trần (công suất 0,1 kW)

kWh

0,01333

10

Quạt cây (công suất 0,045 kW)

kWh

0,00300

11

Đèn neon để bàn (công suất 0,02 kW

kWh

0,00133

12

Tivi (công suất 0,07 kW)

kWh

0,00467

13

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,00520

 

14.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 100

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA

lít

0,003571

2

Xăng cho máy cắt cỏ

lít

0,080000

3

Dầu nhớt bằng 3% (cho máy phát điện và máy cắt cỏ)

lít

0,002507

 

II. Quan trắc khí tượng tự động

1. Nhiệt độ không khí

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian;

- Báo cáo định kỳ đột xuất.

1.1.2. Định biên

Bảng số 101

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

1.1.3. Định mức

Bảng số 102

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,000029

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,000026

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,000003

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,000014

0,000043

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,000013

0,000039

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,000001

0,000004

 

1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 103

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến nhiệt độ không khí

bộ

0,021

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

0,002

 

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

Bộ

0,002

2

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,002

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,002

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,002

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

0,002

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,002

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,002

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

0,002

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,002

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

0,002

 

1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 104

TT

Danh mục

ĐVT

THSD

(tháng)

Mức tiêu

hao

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,000013

2

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,000013

3

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

0,000013

4

Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,001894

5

Ắc quy dùng cho bộ lặp repeater (radio)

chiếc

24

0,001894

6

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

0,001894

7

Bộ gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,...

bộ

96

0,001894

8

Bàn chải sắt

chiếc

12

0,000026

9

Chổi sơn

chiếc

12

0,000053

10

Dập ghim

chiếc

36

0,000026

11

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,000013

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,000013

13

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,000013

14

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

0,000013

 

1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 105

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Nội nghiệp

 

 

1

Bộ phận cảm ứng của bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí

chiếc

0,0000095

2

Màng lọc bụi bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí

cái

0,0000190

3

Khăn lau máy

cái

0,0000415

4

Sơn chống rỉ

kg

0,0000069

5

Sơn trắng

kg

0,0000104

6

Sơn phun

bình

0,0000035

7

Xà phòng

kg

0,0000017

8

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,0000017

9

Dầu bảo quản máy

lít

0,0000017

10

Mỡ công nghiệp

kg

0,0000017

11

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,0000035

12

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,0000138

13

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyẻn

0,0000035

14

Giấy ráp

gram

0,0000069

15

Giấy A4

gram

0,0000069

16

Giấy kẻ li

tập

0,0000017

17

Bút bi

cái

0,0000035

 

1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 106

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện tiêu thụ

kWh

0,000436

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

0,000002

 

2. Độ ẩm không khí

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.

2.1.2. Định biên

Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.

2.1.3. Định mức

Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.

2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 107

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến ẩm độ không khí

bộ

0,021

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

0,002

 

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,002

2

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,002

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,002

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,002

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

0,002

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,002

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,002

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

0,002

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,002

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

0,002

 

2.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II

2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 108

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Nội nghiệp

 

 

1

Bộ phận cảm ứng của bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí

chiếc

0,0000095

2

Màng lọc bụi bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí

cái

0,0000190

3

Khăn lau máy

cái

0,0000415

4

Sơn chống rỉ

kg

0,0000069

5

Sơn trắng

kg

0,0000104

6

Sơn phun

bình

0,0000035

7

Xà phòng

kg

0,0000017

8

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,0000017

9

Dầu bảo quản máy

lít

0,0000017

10

Mỡ công nghiệp

kg

0,0000017

11

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,0000035

12

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,0000138

13

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyẻn

0,0000035

14

Giấy ráp

gram

0,0000069

15

Giấy A4

gram

0,0000069

16

Giấy kẻ li

tập

0,0000017

17

Bút bi

cái

0,0000035

 

2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều II.

3. Áp suất khí quyển

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.

3.1.2. Định biên

Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.

3.1.4. Định mức

Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.

3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 109

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến khí áp

bộ

0,021

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

0,002

 

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

Bộ

0,002

2

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,002

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,002

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,002

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

0,002

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,002

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,002

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

0,002

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,002

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

0,002

 

3.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.

3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 110

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Nội nghiệp

 

 

1

Khăn lau máy

cái

0,0000415

2

Sơn chống rỉ

kg

0,0000069

3

Sơn trắng

kg

0,0000104

4

Sơn phun

bình

0,0000035

5

Xà phòng

kg

0,0000017

6

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,0000017

7

Dầu bảo quản máy

lít

0,0000017

8

Mỡ công nghiệp

kg

0,0000017

9

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,0000035

10

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,0000138

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyẻn

0,0000035

12

Giấy ráp

gram

0,0000069

13

Giấy A4

gram

0,0000069

14

Giấy kẻ li

tập

0,0000017

15

Bút bi

cái

0,0000035

 

3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều II.

4. Gió

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.

4.1.2. Định biên

Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.

4.1.3. Định mức

Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.

4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 111

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến hướng gió

bộ

0,021

2

Bộ cảm biến tốc độ gió

bộ

0,021

3

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ)

bộ

0,042

4

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

0,002

 

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

Bộ

0,002

2

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,002

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,002

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,002

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

0,002

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,002

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,002

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

0,002

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,002

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

0,002

 

4.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.

4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 112

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Nội nghiệp

 

 

1

Vòng bi cho bộ cảm biến gió

chiếc

0,0000190

2

Khăn lau máy

cái

0,0000415

3

Sơn chống rỉ

kg

0,0000069

4

Sơn trắng

kg

0,0000104

5

Sơn phun

bình

0,0000035

6

Xà phòng

kg

0,0000017

7

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,0000017

8

Dầu bảo quản máy

lít

0,0000017

9

Mỡ công nghiệp

kg

0,0000017

10

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,0000035

11

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,0000138

12

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyẻn

0,0000035

13

Giấy ráp

gram

0,0000069

14

Giấy A4

gram

0,0000069

15

Giấy kẻ li

tập

0,0000017

16

Bút bi

cái

0,0000035

 

4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều II.

5. Mưa

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.

5.1.2. Định biên

Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.

5.1.3. Định mức

Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.

5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 113

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến lượng mưa

bộ

0,021

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

0,002

 

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

Bộ

0,002

2

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,002

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,002

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,002

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

0,002

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,002

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,002

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

0,002

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,002

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

0,002

 

5.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.

5.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 114

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Nội nghiệp

 

 

1

Khăn lau máy

cái

0,0000415

2

Sơn chống rỉ

kg

0,0000069

3

Sơn trắng

kg

0,0000104

4

Sơn phun

bình

0,0000035

5

Xà phòng

kg

0,0000017

6

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,0000017

7

Dầu bảo quản máy

lít

0,0000017

8

Mỡ công nghiệp

kg

0,0000017

9

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,0000035

10

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,0000138

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyẻn

0,0000035

12

Giấy ráp

gram

0,0000069

13

Giấy A4

gram

0,0000069

14

Giấy kẻ li

tập

0,0000017

15

Bút bi

cái

0,0000035

 

5.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều II.

6. Tổng lượng bốc hơi

6.1. Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II

6.1.2. Định biên

Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II

6.1.3. Định mức

Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II

6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 115

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến tổng lượng bốc hơi

bộ

0,021

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

0,002

 

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,002

2

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,002

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,002

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,002

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

0,002

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,002

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,002

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

0,002

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,002

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

0,002

 

6.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.

6.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 116

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Nội nghiệp

 

 

1

Khăn lau máy

cái

0,0000415

2

Sơn chống rỉ

kg

0,0000069

3

Sơn trắng

kg

0,0000104

4

Sơn phun

bình

0,0000035

5

Xà phòng

kg

0,0000017

6

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,0000017

7

Dầu bảo quản máy

lít

0,0000017

8

Mỡ công nghiệp

kg

0,0000017

9

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,0000035

10

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,0000138

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyẻn

0,0000035

12

Giấy ráp

gram

0,0000069

13

Giấy A4

gram

0,0000069

14

Giấy kẻ li

tập

0,0000017

15

Bút bi

cái

0,0000035

 

6.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều II.

7. Nhiệt độ mặt đất và nhiệt độ các lớp đất sâu

7.1. Định mức lao động

7.1.1.1 Nội dung công việc

Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.

7.1.2. Định biên

Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.

7.1.3. Định mức

Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.

7.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 117

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến nhiệt độ mặt đất

bộ

0,021

2

Các bộ cảm biến nhiệt độ lớp đất sâu 5; 10; 15; 20 cm

bộ

0,021

3

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

0,002

 

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,002

2

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,002

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,002

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,002

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

0,002

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,002

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,002

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

0,002

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,002

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

0,002

 

7.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.

7.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 118

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Nội nghiệp

 

 

1

Khăn lau máy

cái

0,0000415

2

Sơn chống rỉ

kg

0,0000069

3

Sơn trắng

kg

0,0000104

4

Sơn phun

bình

0,0000035

5

Xà phòng

kg

0,0000017

6

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,0000017

7

Dầu bảo quản máy

lít

0,0000017

8

Mỡ công nghiệp

kg

0,0000017

9

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,0000035

10

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,0000138

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyẻn

0,0000035

12

Giấy ráp

gram

0,0000069

13

Giấy A4

gram

0,0000069

14

Giấy kẻ li

tập

0,0000017

15

Bút bi

cái

0,0000035

 

7.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều II.

8. Độ ẩm đất

8.1. Định mức lao động

8.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.

8.1.2. Định biên

Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.

8.1.3. Định mức

Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.

8.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 119

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến độ ẩm đất

bộ

0,002

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

0,002

 

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

Bộ

0,002

2

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,002

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,002

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,002

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

0,002

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,002

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,002

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

0,002

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,002

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

0,002

 

8.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.

8.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 120

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Nội nghiệp

 

 

1

Khăn lau máy

cái

0,0000415

2

Sơn chống rỉ

kg

0,0000069

3

Sơn trắng

kg

0,0000104

4

Sơn phun

bình

0,0000035

5

Xà phòng

kg

0,0000017

6

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,0000017

7

Dầu bảo quản máy

lít

0,0000017

8

Mỡ công nghiệp

kg

0,0000017

9

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,0000035

10

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,0000138

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyẻn

0,0000035

12

Giấy ráp

gram

0,0000069

13

Giấy A4

gram

0,0000069

14

Giấy kẻ li

tập

0,0000017

15

Bút bi

cái

0,0000035

 

8.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều II.

9. Thời gian nắng

9.1. Định mức lao động

9.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.

9.1.2. Định biên

Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.

9.1.3. Định mức

Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.

9.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 121

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến số giờ nắng

bộ

0,021

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

0,002

 

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

Bộ

0,002

2

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,002

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,002

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,002

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

0,002

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,002

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,002

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

0,002

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,002

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

0,002

 

9.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.

9.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 122

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Nội nghiệp

 

 

1

Khăn lau máy

cái

0,0000415

2

Sơn chống rỉ

kg

0,0000069

3

Sơn trắng

kg

0,0000104

4

Sơn phun

bình

0,0000035

5

Xà phòng

kg

0,0000017

6

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,0000017

7

Dầu bảo quản máy

lít

0,0000017

8

Mỡ công nghiệp

kg

0,0000017

9

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,0000035

10

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,0000138

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyẻn

0,0000035

12

Giấy ráp

gram

0,0000069

13

Giấy A4

gram

0,0000069

14

Giấy kẻ li

tập

0,0000017

15

Bút bi

cái

0,0000035

 

9.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều II.

10. Tầm nhìn ngang

10.1. Định mức lao động

10.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.

10.1.2. Định biên

Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.

10.1.3. Định mức

Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.

10.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 123

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến đo tầm nhìn ngang

bộ

0,021

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

0,002

 

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,002

2

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,002

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,002

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,002

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

0,002

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,002

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,002

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

0,002

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,002

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

0,002

 

10.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều II.

10.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 124

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Nội nghiệp

 

 

1

Khăn lau máy

cái

0,0000415

2

Sơn chống rỉ

kg

0,0000069

3

Sơn trắng

kg

0,0000104

4

Sơn phun

bình

0,0000035

5

Xà phòng

kg

0,0000017

6

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,0000017

7

Dầu bảo quản máy

lít

0,0000017

8

Mỡ công nghiệp

kg

0,0000017

9

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,0000035

10

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,0000138

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyẻn

0,0000035

12

Giấy ráp

gram

0,0000069

13

Giấy A4

gram

0,0000069

14

Giấy kẻ li

tập

0,0000017

15

Bút bi

cái

0,0000035

 

10.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều II.

11. Cường độ và tổng lượng bức xạ mặt trời

11.1. Định mức lao động

11.1.1. Nội dung công việc

Theo quy định tại Điểm 1.1.1. Khoản 1. Điều II.

11.1.2. Định biên

Theo quy định tại Điểm 1.1.2. Khoản 1. Điều II.

11.1.3. Định mức,

Theo quy định tại Điểm 1.1.3. Khoản 1. Điều II.

11.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 125

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến bức xạ tổng sóng ngắn

bộ

0,021

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào

bộ

0,002

 

Nội nghiệp

 

 

1

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,002

2

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,002

3

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,002

4

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,002

5

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm

chiếc

0,002

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,002

7

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,002

8

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm KT tự động

bộ

0,002

9

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,002

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng khí tượng, máy mưa axít vào bộ lưu giữ số liệu)

bộ

0,002

 

11.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản Điều II.

11.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 126

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Nội nghiệp

 

 

1

Khăn lau máy

cái

0,0000415

2

Sơn chống rỉ

kg

0,0000069

3

Sơn trắng

kg

0,0000104

4

Sơn phun

bình

0,0000035

5

Xà phòng

kg

0,0000017

6

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,0000017

7

Dầu bảo quản máy

lít

0,0000017

8

Mỡ công nghiệp

kg

0,0000017

9

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,0000035

10

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,0000138

11

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyẻn

0,0000035

12

Giấy ráp

gram

0,0000069

13

Giấy A4

gram

0,0000069

14

Giấy kẻ li

tập

0,0000017

15

Bút bi

cái

0,0000035

 

11.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều II.

III. Quan trắc mưa tự động

1.1. Định mức lao động

1.1.1 Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian.

 1.1.2. Định biên

Bảng số 127

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

1.1.3 Định mức

Bảng số 128

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,000112

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,000101

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,000011

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,000056

0,000112

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,000050

0,000101

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,000006

0,000011

 

1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 129

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến lượng mưa

bộ

0,021

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị

bộ

0,021

 

Nội nghiệp

 

 

1

Bộ lưu giữ số liệu (đo mưa tự động)

bộ

0,021

2

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm đo mưa tự động

bộ

0,021

3

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,021

4

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,021

5

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,021

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,021

7

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,021

8

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,021

9

Cột lắp máy mưa và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ)

bộ

0,021

10

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,021

 

1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 130

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

(tháng)

Mức tiêu hao

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,000051

2

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,000051

3

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

0,000051

4

Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,020833

5

Ắc quy dùng cho bộ lặp repeater (radio)

chiếc

24

0,020833

6

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

0,020833

7

Bộ phụ kiện gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,...

bộ

96

0,020833

8

Bàn chải sắt

chiếc

12

0,000304

9

Chổi sơn

chiếc

12

0,000304

10

Dập ghim

chiếc

60

0,000456

11

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,000152

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,000152

13

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,000152

14

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

0,000152

 

1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 131

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

ĐM

 

Nội nghiệp

 

 

1

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,00003805

2

Giấy A4

gram

0,00005708

3

Dầu bảo quản máy

lít

0,00000951

4

Giấy ráp

tờ

0,00003805

5

Khăn lau máy

cái

0,00011416

6

Mỡ công nghiệp

kg

0,00000951

7

Sơn chống rỉ

kg

0,00003805

8

Sơn trắng

kg

0,00003805

9

Sơn phun

bình

0,00001903

10

Xà phòng

kg

0,00001903

11

Hộp mực máy in

hộp

0,00000571

12

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,00001903

13

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,00009513

 

1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 132

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện tiêu thụ (20kWh/tháng)

kWh

0,0047945

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

0,0000190

 

IV. Quan trắc bức xạ

1. Bức xạ trực tiếp

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin)

- Quan trắc đĩa mặt trời

- Quan trắc mây thiên đỉnh (z quang)

- Quan trắc nhiệt độ đất

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu

- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu

- Kiểm tra số lượng số liệu

- Kiểm tra chất lượng số liệu

1.1.2. Định biên

Bảng số 133

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

1.1.3. Định mức

Bảng số 134

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,0000208

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0000187

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0000021

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0000005

0,0000011

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0000004

0,0000010

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0000001

0,0000001

 

1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 135

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Bộ cảm ứng biến xạ mặt trời trực tiếp

bộ

0,002

2

Bộ cảm biến bức xạ thực

bộ

0,002

 

Nội nghiệp

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

0,000001

2

Máy in

chiếc

0,000001

3

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...)

bộ

0,000298

4

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

0,000298

5

Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ)

bộ

0,000298

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,000298

7

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

0,000298

8

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

0,000298

9

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1

bộ

0,000298

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,000298

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

Bộ

0,000298

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,000298

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,000298

14

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,000298

15

Bộ ổn áp

chiếc

0,000298

16

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính

chiếc

0,000298

17

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

0,000298

18

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,000298

 

1.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 136

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

0,000032

2

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

0,000032

3

Mũ cứng

chiếc

12

0,000032

4

Găng tay BHLĐ

đôi

3

0,000079

5

Giầy BHLĐ

đôi

6

0,000032

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

0,000014

2

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,000014

3

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,000014

4

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

0,000014

5

Ắc quy dùng cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,000298

6

Ắc quy dùng cho bộ dò bóng mặt trời tự động

chiếc

24

0,000298

7

Bộ phụ kiện gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,...

bộ

96

0,000298

8

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,000001

9

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,000001

10

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,000001

11

Đèn ắcquy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,000001

12

Đèn neon 0,05 kW

bộ

36

0,000006

13

Quạt trần 0,1 kW

bộ

60

0,000001

14

Quạt cây 0,05 kW

chiếc

60

0,000001

15

Đèn neon để bàn 0,02 kW

bộ

36

0,000001

16

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

60

0,000001

17

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

0,000001

18

Bàn chải sắt

chiếc

12

0,000001

19

Chổi sơn

chiếc

12

0,000001

20

Dập ghim

chiếc

36

0,000001

21

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản hệ thống

quyển

60

0,000001

22

Quy phạm quan trắc bức xạ

quyển

60

0,000001

23

Hướng dẫn thanh tra bức xạ

quyển

60

0,000001

24

Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình Khí tượng Thủy văn

quyển

60

0,000001

25

Nghị định hướng dẫn thi hành Pháp lệnh

quyển

60

0,000001

 

1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 137

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

 

Nội nghiệp

 

 

1

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,0000005

2

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,0000005

3

Màng lọc bụi cho các quạt gió

bộ

0,0000005

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,0000003

5

Giấy ráp

tờ

0,0000011

6

Khăn lau máy

cái

0,0000033

7

Mỡ công nghiệp

kg

0,0000003

8

Sơn chống rỉ

kg

0,0000005

9

Sơn trắng

kg

0,0000005

10

Sơn phun

bình

0,0000005

11

Xà phòng

kg

0,0000003

12

Nước sạch

m3

0,0000033

13

Bút bi

cái

0,0000005

14

Băng dính

cuộn

0,0000005

15

Giấy A4

gram

0,0000005

16

Ghim

hộp

0,0000005

17

Hộp mực máy in

hộp

0,0000003

18

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

quyển

0,0000005

19

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,0000003

20

Dầu bảo quản máy

lít

0,0000003

21

Giấy ráp

tờ

0,0000011

22

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,0000003

 

1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 138

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu

hao

1

Điện tiêu thụ (trạm hoạt động liên tục) 20kWh/tháng

kWh

0,0000652

2

Điện sạc ác quy 0,03kw

kWh

0,0016327

3

Đèn neon 0,05 kW

kWh

0,0000006

4

Quạt trần 0,1 kW

kWh

0,0000046

5

Quạt cây 0,05 kW

kWh

0,0000006

6

Đèn neon để bàn 0,02 kW

kWh

0,0000002

7

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0,0000052

8

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,0000855

9

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

MB

0,0000003

 

2. Bức xạ khuếch tán

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin)

- Điều chỉnh thiết bị che bóng mặt trời (thiết bị không tự động che bóng mặt trời, đối với đo bức xạ khuyếch tán)

- Quan trắc đĩa mặt trời

- Quan trắc mây thiên đỉnh (z quang)

- Quan trắc nhiệt độ đất

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu

- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu

- Kiểm tra số lượng số liệu

- Kiểm tra chất lượng số liệu

2.1.2. Định biên

Bảng số 139

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

2.1.3. Định mức

Bảng số 140

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,0000224

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0000202

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0000022

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0000005

0,0000011

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0000004

0,0000010

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0000001

0,0000001

 

2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 141

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời khuyếch tán sóng ngắn

bộ

0,002083

2

Bộ tán che bóng mặt trời

bộ

0,002083

3

Bộ dò bóng mặt trời tự động

bộ

0,002083

 

Nội nghiệp

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

0,000001

2

Máy in

chiếc

0,000001

3

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...)

bộ

0,000298

4

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

0,000298

5

Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ)

bộ

0,000298

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,000298

7

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

0,000298

8

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

0,000298

9

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1

bộ

0,000298

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,000298

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,000298

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,000298

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,000298

14

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,000298

15

Bộ ổn áp

chiếc

0,000298

16

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính

chiếc

0,000298

17

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

0,000298

18

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,000298

 

2.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều IV.

2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều IV.

2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều IV.

3. Bức xạ tổng quan sóng ngắn

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

I Công tác ngoại nghiệp

- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

II Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu.

3.1.2. Định biên

Bảng số 142

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

3.1.3. Định mức

Bảng số 143

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,0000159

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0000144

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0000015

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0000005

0,0000011

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0000004

0,0000010

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0000001

0,0000001

 

3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 144

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng ngắn

bộ

0,002083

 

Nội nghiệp

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

0,000001

2

Máy in

chiếc

0,000001

3

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...)

bộ

0,000298

4

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

0,000298

5

Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ)

bộ

0,000298

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,000298

7

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

0,000298

8

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

0,000298

9

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1

bộ

0,000298

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,000298

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,000298

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,000298

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,000298

14

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,000298

15

Bộ ổn áp

chiếc

0,000298

16

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính

chiếc

0,000298

17

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

0,000298

18

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,000298

 

3.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều IV.

3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều IV.

3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều IV.

4. Bức xạ tổng quan sóng dài

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu.

4.1.2. Định biên

Bảng số 145

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

4.1..3 Định mức

Bảng số 146

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,0000159

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0000144

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0000015

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0000005

0,0000011

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0000004

0,0000010

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0000001

0,0000001

 

4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 147

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Bộ cảm biến bức xạ mặt trời tổng quan sóng dài

bộ

0,002083

 

Nội nghiệp

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

0,000001

2

Máy in

chiếc

0,000001

3

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...)

bộ

0,000298

4

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

0,000298

5

Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ)

bộ

0,000298

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,000298

7

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

0,000298

8

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

0,000298

9

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1

bộ

0,000298

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,000298

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,000298

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,000298

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,000298

14

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,000298

15

Bộ ổn áp

chiếc

0,000298

16

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính

chiếc

0,000298

17

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

0,000298

18

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,000298

 

4.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều IV.

4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều IV.

4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều IV.

5. Bức xạ phản chiếu sóng ngắn

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu.

5.1.2. Định biên

Bảng số 148

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

5.1.3. Định mức

Bảng số 149

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,0000159

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0000144

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0000015

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0000005

0,0000011

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0000004

0,0000010

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0000001

0,0000001

 

5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 150

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Bộ cảm biến bức xạ phản chiếu sóng ngắn

bộ

0,002083

 

Nội nghiệp

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

0,000001

2

Máy in

chiếc

0,000001

3

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...)

bộ

0,000298

4

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

0,000298

5

Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ)

bộ

0,000298

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,000298

7

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

0,000298

8

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

0,000298

9

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1

bộ

0,000298

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,000298

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,000298

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,000298

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,000298

14

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,000298

15

Bộ ổn áp

chiếc

0,000298

16

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính

chiếc

0,000298

17

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

0,000298

18

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,000298

 

5.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều IV.

5.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều IV.

5.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều IV.

6. Bức xạ phản chiếu sóng dài

6.1. Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

I Công tác ngoại nghiệp

- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

II Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu.

6.1.2. Định biên

Bảng số 151

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

6.1.3. Định mức

Bảng số 152

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,0000159

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0000144

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0000015

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0000005

0,0000011

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0000004

0,0000010

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0000001

0,0000001

 

6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 153

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Bộ cảm ứng biến xạ phản chiếu sóng dài

bộ

0,002083

 

Nội nghiệp

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

0,000001

2

Máy in

chiếc

0,000001

3

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...)

bộ

0,000298

4

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

0,000298

5

Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ)

bộ

0,000298

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,000298

7

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

0,000298

8

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

0,000298

9

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1

bộ

0,000298

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,000298

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,000298

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,000298

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,000298

14

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,000298

15

Bộ ổn áp

chiếc

0,000298

16

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính

chiếc

0,000298

17

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

0,000298

18

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,000298

 

6.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều IV.

6.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều IV.

6.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều IV.

7. Bức xạ cực tím

7.1. Định mức lao động

7.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Theo tình trạng hoạt động (nguồn cấp điện, pin);

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra, đường truyền số liệu;

- Thu thập, lưu trữ, gửi file dữ liệu, lập bảng số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu.

7.1.2. Định biên

Bảng số 154

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

1

II

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

7.1.3. Định mức

Bảng số 155

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,0000159

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0000144

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0000015

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0000005

0,0000011

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0000004

0,0000010

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0000001

0,0000001

 

7.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 156

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Bộ cảm biến bức xạ cực tím

bộ

0,002083

 

Nội nghiệp

 

 

1

Máy tính xách tay

cái

0,000001

2

Máy in

chiếc

0,000001

3

Cột, chân giá lắp và phụ kiện (cáp néo, móc néo,...)

bộ

0,000298

4

Hộp kết nối các bộ cảm ứng và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ)

chiếc

0,000298

5

Bộ lưu giữ số liệu (BXTĐ)

bộ

0,000298

6

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,000298

7

Bộ nạp pin mặt trời

bộ

0,000298

8

Bộ quạt gió cho các đầu đo bức xạ

bộ

0,000298

9

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm BXTĐ 1

bộ

0,000298

10

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,000298

11

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,000298

12

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,000298

13

Thiết bị cắt lọc sét cho đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,000298

14

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,000298

15

Bộ ổn áp

chiếc

0,000298

16

Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính

chiếc

0,000298

17

Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem)

bộ

0,000298

18

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,000298

 

7.3. Định mức dụng cụ lao động

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều IV.

7.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại Điểm 1.4. Khoản 1. Điều IV.

7.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Theo quy định tại Điểm 1.5. Khoản 1. Điều IV.

V. Quan trắc khí tượng nông nghiệp

Bao gồm các yếu tố khí tượng bề mặt được có định mức như tại Điều I. Các yếu tố sinh học được định mức như sau:

1. Nhiệt độ đất tại các độ sâu, nhiệt độ nước trên ruộng

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;

- Kiểm tra số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

1.1.2. Định biên

Bảng số 157

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

Nhóm

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

 

1.1.3. Định mức

Bảng số 158

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,0158

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0142

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0016

 

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0046

 

0,0023

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0041

 

0,0021

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0005

 

0,0002

 

1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 159

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu

bộ

0,020486

-

Bộ cảm biến, Máy đo nhiệt độ nước

chiếc

0,020486

 

1.3. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 160

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Sổ lưu điện CLIM SKT21c

quyển

0,0014

2

Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1

quyển

0,0014

3

Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2

quyển

0,0014

4

Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN-2a

quyển

0,0014

5

Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3

quyển

0,0014

6

Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4

quyển

0,0014

7

Sổ quan trắc nhiệt độ nước

quyển

0,0014

8

Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trồng

quyển

0,0014

9

Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy Lizimeter

quyển

0,0014

10

Sổ quan trắc bức xạ quang hợp

quyển

0,0014

11

Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn

quyển

0,0014

12

Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN-1

quyển

0,0014

13

Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN-2

quyển

0,0014

14

Sổ khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng SKSN-3

quyển

0,0014

15

Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN-1

tờ

0,0014

16

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu vụ BKN-1

tờ

0,0014

17

Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu tháng BKN-2

tờ

0,0014

18

Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả tháng BKN-2a

tờ

0,0014

19

Báo biểu báo cáo kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN- 1

tờ

0,0014

20

Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất BKSN-2

tờ

0,0014

21

Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng BKSN-3

tờ

0,0014

22

Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp

tờ

0,0014

23

Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương muối BKT8

tờ

0,0014

24

Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy mẫu đất

hộp

0,0003

25

Thuốc chống mối

kg

0,0003

26

Thuốc chống muỗi

bình

0,0003

27

Thuốc trừ sâu

bình

0,0004

28

Mực máy tự ghi (Hộp 50ml)

hộp

0,0003

29

Nước tưới cây thí nghiệm 10m3/tháng

m3

0,0103

30

Nước tiêu thụ 16m3/tháng sinh hoạt

m3

0,0164

31

Nước tiêu thụ tưới cây quan trắc 20m3/tháng

m3

0,0205

32

Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng

m3

0,0010

 

 2. Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 100 cm

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;

- Kiểm tra số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

2.1.2. Định biên

Bảng số 161

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

 

2.1.3. Định mức

Bảng số 162

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,0158

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0142

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0016

 

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0046

 

0,0023

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0041

 

0,0021

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0005

 

0,0002

 

2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 163

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm

bộ

0,020486

-

Các bộ cảm biến

chiếc

0,020486

2

Máy đo tổ hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động)

bộ

0,020486

-

Các bộ cảm biến

chiếc

0,020486

3

Khoan đất và mũi khoan

bộ

0,020486

 

2.3. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.

3. Mức độ sinh trưởng, phát triển cây trồng

3.1. Định mức lao động

3.1.1 Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Chọn cây;

- Quan trắc phát triển;

- Mật độ;

- Chiều cao cây;

- Thuyết minh, đánh giá;

- Diện tích lá, khối lượng chất khô;

- Đường kính cây;

- Quan trắc tác hại của thời tiết;

- Quan trắc tác hại của sâu bệnh;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

3.1.2. Định biên

Bảng số 164

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

1

1

 

2

II

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

 

3.1.3. Định mức

Bảng số 165

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

0,0058

0,0343

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0052

0,0309

 

2

 

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0006

0,0034

 

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0023

 

0,0023

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0021

 

0,0021

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0002

 

0,0002

 

3.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 166

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy đo diện tích lá

bộ

0,003125

-

Bộ cảm biến, Máy đo diện tích lá

chiếc

0,003125

2

Máy bơm nước giành cho hệ thống Lizimeter công suất 0,35kW

máy

0,040278

3

Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm công suất 0,35 kW

chiếc

0,040278

 

3.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 167

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

(tháng)

Mức tiêu hao

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Máy phun thuốc bảo vệ thực vật

chiếc

60

0,036111

2

Cào cỏ, phân, rác

cái

12

0,036111

3

Kéo cắt lá

cái

24

0,036111

4

Kéo cắt tỉa cành cây

cái

24

0,036111

5

Ống dẫn nước mềm

mét

12

0,036111

6

Van nước

cái

36

0,036111

7

Dao xới đất trồng cây

chiếc

12

0,036111

8

Cưa tay

chiếc

12

0,036111

9

Dao phát cây

cái

24

0,036111

10

Ống kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm 020

m

36

0,361111

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN

chiếc

36

0,004167

2

Tiêu chuẩn quốc gia về quan trắc khí tượng nông nghiệp

quyển

60

0,004167

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

60

0,004167

 

3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.

3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 168

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Máy bơm nước giành cho hệ thống Lizimeter công suất 0,35kW

kWh

0,1128

2

Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm công suất 0,35 kW

kWh

0,1128

3

Điện tiêu hao trên đường dây 5%

kWh

0,0113

 

4. Năng suất, chất lượng của cây trồng

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Kiểm tra số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

4.1.2. Định biên

Bảng số 169

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

 

4.1.3. Định mức

Bảng số 170

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,0158

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0142

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0016

 

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0023

 

0,0023

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0021

 

0,0021

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0002

 

0,0002

 

4.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 171

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

 

Nội nghiệp

 

 

1

Tủ sấy mẫu vật công suất 1kW

cái

0,018403

2

Bộ điều khiển tự động (ngắt và đóng) của tủ sấy

bộ

0,018403

3

Cân điện tử

cái

0,018403

 

4.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 172

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Nong nia phơi mẫu vật

cái

12

0,014236

2

Thúng đựng mẫu vật

chiếc

12

0,014236

3

Rổ tre hoặc nhựa đựng vật mẫu

cái

12

0,014236

4

Bao tải đựng mẫu vật

chiếc

12

0,014236

5

Túi bao ni lon cỡ 35 X 45 cm lấy mẫu vật

chiếc

12

0,014236

6

Ống kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm 020

m

36

0,142361

7

Thùng chứa nước 50lít

chiếc

12

0,014236

8

Thùng chứa nước 20lít

chiếc

12

0,014236

9

Dây dọi

chiếc

36

0,014236

 

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tủ lạnh đựng mẫu vật hoạt động liên tục

chiếc

60

0,004167

2

Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN

chiếc

36

0,004167

3

Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật công suất 0,045kW

chiếc

60

0,004167

4

Tiêu chuẩn quốc gia về quan trắc khí tượng nông nghiệp

quyển

60

0,004167

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

quyển

60

0,004167

 

4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.

4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 173

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Tủ sấy mẫu vật công suất 1kW

kWh

0,1472

2

Tủ lạnh đựng mẫu vật hoạt động liên tục

kWh

0,0117

3

Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật công suất 0,045kW

kWh

0,0015

4

Điện tiêu hao trên đường dây 5%

kWh

0,0080

 

5. Gió tại độ cao 2 m

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;

- Kiểm tra số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

5.1.2. Định biên

Bảng số 174

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

 

5.1.3. Định mức

Bảng số 175

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,0158

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0142

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0016

 

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0046

 

0,0023

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0041

 

0,0021

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0005

 

0,0002

 

5.2. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.

6. Nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng

6.1. Định mức lao động

6.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc

- Quan trắc

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị

b) Công tác nội nghiệp

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị

- Kiểm tra số liệu

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu

6.1.2. Định biên

Bảng số 176

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

 

6.1.3. Định mức

Bảng số 177

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,0158

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0142

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0016

 

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0046

 

0,0023

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0041

 

0,0021

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0005

 

0,0002

 

6.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 178

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy đo nhiệt độ trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao tự báo

bộ

0,020486

hoặc có bộ tích hợp số liệu

-

Các bộ cảm biến(1)

chiếc

0,020486

 

6.3. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.

7. Độ ẩm không khí trong quần thể cây trồng

7.1. Định mức lao động

7.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc;

- Quan trắc;

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị.

b) Công tác nội nghiệp

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị;

- Kiểm tra số liệu;

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu.

7.1.2. Định biên

Bảng số 179

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

 

7.1.3. Định mức

Bảng số 180

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,0158

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0142

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0016

 

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0046

 

0,0023

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0041

 

0,0021

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0005

 

0,0002

 

7.2. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.

8. Xáo trộn lớp không khí gần mặt đất

8.1. Định mức lao động

8.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Chuẩn bị quan trắc

- Quan trắc

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị

b) Công tác nội nghiệp

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị

- Kiểm tra số liệu

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu

8.1.2. Định biên

Bảng số 181

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

 

8.1.3. Định mức

Bảng số 182

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,0158

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0142

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0016

 

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0046

 

0,0023

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0041

 

0,0021

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0005

 

0,0002

 

8.2. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.

9. Các yếu tố khác theo chương trình quan trắc đặc biệt

9.1. Định mức lao động

9.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636 - 13:2021 Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 13: Quan trắc khí tượng nông nghiệp như sau:

a) Công tác ngoại nghiệp

- Quan trắc

- Vệ sinh thiết bị, kiểm tra thiết bị

b) Công tác nội nghiệp

- Tính giá trị trung bình và chọn các giá trị cực trị

- Kiểm tra số liệu

- Nhập số liệu vào phần mềm, phát báo số liệu

9.1.2. Định biên

Bảng số 183

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

Nhóm

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

1

 

1

II

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

 

9.1.3. Định mức

Bảng số 184

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV4(9)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

 

0,0181

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0163

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

 

0,0018

 

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,0069

 

0,0046

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0062

 

0,0041

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,0007

 

0,0005

 

9.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 185

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

 

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy đo độ PH

máy

0,026736

-

Bộ cảm biến, Máy đo PH

chiếc

0,026736

2

Máy đo độ mặn

máy

0,026736

-

Bộ cảm biến, Máy đo mặn

chiếc

0,026736

3

Máy đo bức xạ quang hợp

bộ

0,026736

-

Bộ cảm biến của máy bức xạ quang hợp

bộ

0,026736

 

9.3. Định mức tiêu hao vật liệu

Theo quy định tại Điểm 1.3. Khoản 1. Điều V.

 

B. ĐỊNH MỨC THỦY VĂN

 

1. Quan trắc mực nước

1.1. Quan trắc mực nước thủ công

1.1.1. Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí

1.1.1.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc:

- Công việc ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;

+ Quan trắc mực nước tại hiện trường: Xác định mực nước trên hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo,

- Công việc nội nghiệp:

+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;

+ Tính toán, thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;

+ Chỉnh biên tài liệu,

- Yêu cầu: Đo mực nước và điện báo số liệu về đơn vị quản lý theo quy định, thực hiện các công việc thống kê, báo cáo định kỳ, đột xuất về công tác quan trắc, các yêu cầu kỹ thuật thực hiện theo Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,

b) Định biên

Bảng số 186

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4 (9)

QTV3(6)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

1

1

 

2

2

Công việc nội nghiệp

1

 

1

2

 

c) Định mức lao động

Bảng số 187

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(6)

QTV2(4)

I

Công việc ngoại nghiệp

Công /1 lần đo

0.0333

0.0009

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1 lần đo

0.0300

0.0008

 

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1 lần

đo

0.0033

0.0001

 

II

Công việc nội nghiệp

Công /1 lần đo

0.0306

 

0.0306

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1 lần đo

0.0276

 

0.0276

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1 lần đo

0.0030

 

0.0030

 

1.1.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 188

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức (ca/lần đo)

1

Máy tự ghi mực nước (*)

bộ

0,0308

2

Máy phát điện

chiếc

0,0551

3

Máy vi tính

bộ

0,0551

4

Máy in

chiếc

0,0551

5

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0551

 

(*) Chỉ sử dụng đối với quan trắc mực nước bằng máy tự ghi,

1.1.1.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 189

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

Dự phòng

1

Ủng cao su

đôi

12

0,0775

 

2

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,1233

 

3

Dao phát cây

cái

24

0,1103

 

4

Dập ghim

cái

36

0,0617

 

5

Kéo cắt giấy

cái

24

0,1654

 

6

Áo phao

cái

24

0,1654

 

7

Găng tay

đôi

3

0,1233

 

8

Khẩu trang

cái

12

0,1233

 

9

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,1233

 

10

Thước dây

cái

24

0,1103

 

11

Thước nước cầm tay

chiếc

24

0,0617

0,0617

12

Thủy chí tráng men

mét

36

0,0617

0,0617

13

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,5188

 

14

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

0,0551

 

15

Bảng công tác

chiếc

36

0,0551

 

16

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

0,0551

 

17

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,3308

 

18

Quạt cây

chiếc

60

0,0551

 

19

Quạt trần

cái

60

0,2206

 

20

La bàn

cái

36

0,1103

 

21

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,0308

 

22

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

0,1233

 

23

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0551

 

24

Quy định kỹ thuật quan hắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

60

0,0308

 

25

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

60

0,0551

 

26

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

0,0551

 

27

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

0,0551

 

28

Mũ cứng

chiếc

12

0,0551

 

29

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,1233

 

30

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

0,1233

 

 

1.1.1.4. Định mức vật liệu

Bảng số 190

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xà phòng

kg

0,0006

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,0006

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

0,1065

4

Sổ công tác

quyển

0,0002

5

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,0002

6

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

0,0192

7

Chổi son

chiếc

0,0004

8

Băng dính

cuộn

0,0002

9

Bút chì

chiếc

0,0004

10

Bút dạ

chiếc

0,0004

11

Bút máy

chiếc

0,0002

12

Đĩa CD

cái

0,0004

13

Giấy kẻ ly

tờ

0,0011

14

Tẩy mềm

chiếc

0,0004

15

Giấy trắng khổ A4

gram

0,0006

16

Hồ dán

lọ

0,0004

17

Hộp mực máy in

hộp

0,0002

18

Khăn lau máy

cái

0,0013

19

Mực máy tự ghi

hộp

0,0001

20

Sơn màu

kg

0,0002

 

1.1.1.5. Định mức năng lượng

Bảng số 191

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện tiêu thụ máy tính

kWh

0,0882

2

Điện tiêu thụ máy in

kWh

0,0264

3

Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc

kWh

0,0353

4

Điện Bộ ổn áp, nạp điện

kWh

0,0441

5

Điện quạt trần

kWh

0,0397

6

Điện quạt cây

kWh

0,1412

7

Điện bóng đèn thắp sáng

kWh

0,2249

8

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,0300

 

1.1.1.6. Định mức nhiên liệu

Bảng số 192

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,0004

2

Nhiên liệu chạy máy phát điện

lít

0,0026

3

Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu)

lít

0,0001

 

1.1.2. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi

1.1.2.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc:

- Công việc ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;

+ Quan trắc kiểm tra: Xác định mực nước trên hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí, kiểm tra máy tự ghi mức nước, đánh mốc trên giản đồ máy tự ghi, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo,

- Công việc nội nghiệp:

+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;

+ Tính toán, thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;

+ Chỉnh biên tài liệu,

- Yêu cầu: Đo mực nước và điện báo số liệu về đơn vị quản lý theo quy định, thực hiện các công việc thống kê, báo cáo định kỳ, đột xuất về công tác quan trắc, các yêu cầu kỹ thuật thực hiện theo Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,

b) Định biên

Bảng số 193

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4 (9)

QTV3(6)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

1

1

 

2

2

Công việc nội nghiệp

1

 

1

2

 

c) Định mức

Định mức lao động quan trắc mực nước bằng máy tự ghi được tính bằng định mức lao động quan trắc mực nước bằng tuyến cọc nhân với hệ số k2 (0,42)

1.1.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Định mức thiết bị quan trắc mực nước bằng máy tự ghi được tính theo định mức thiết bị quan trắc mực nước bằng tuyến cọc nhân với hệ số k2 (0,42).

1.1.2.3. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ quan trắc mực nước bằng máy tự ghi được tính theo định mức dụng cụ quan trắc mực nước bằng tuyến cọc nhân với hệ số k2 (0,42).

1.1.2.4. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu quan trắc mực nước bằng máy tự ghi được tính theo định mức vật liệu quan trắc mực nước bằng tuyến cọc nhân với hệ số k2 (0,42).

1.1.2.5. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng quan trắc mực nước bằng máy tự ghi được tính theo định mức năng lượng quan trắc mực nước bằng tuyến cọc nhân với hệ số k2 (0,42).

1.1.2.6. Định mức nhiên liệu

Định mức nhiên liệu quan trắc mực nước bằng máy tự ghi được tính theo định mức nhiên liệu quan trắc mực nước bằng tuyến cọc nhân với hệ số k2 (0,42).

1.2. Quan trắc mực nước tự động

1.2.1. Định mức lao động

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Nội dung công việc

- Công việc ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đo đạc đến vị trí quan trắc;

+ Đo mực nước để đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch hiệu chỉnh, cài đặt lại thiết bị;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo,

- Công việc nội nghiệp:

+ Theo dõi vận hành thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;

+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm,

- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất 10 phút/lần, công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ.

b) Định biên

Bảng số 194

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4 (9)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

2

1

3

2

Công việc nội nghiệp

2

1

3

 

c) Định mức lao động

Bảng số 195

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4 (9)

QTV2 (4)

I

Công việc ngoại nghiệp

Công /1000 lần đo

0,708

0,3809

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,6384

0,3435

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,0696

0,0374

II

Công việc nội nghiệp

Công /1000 lần đo

0,2215

0,1266

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,1997

0,1142

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,0218

0,0124

 

1.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 196

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức (Thiết bị /1000 lần đo)

DP

1

Bộ cảm biến đo mực nước

bộ

20,8333

20,8333

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị

bộ

20,8333

 

3

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,6479

 

4

Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

20,8333

 

5

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

20,8333

 

6

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,6479

 

7

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,6479

 

8

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

20,8333

 

9

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

Bộ

20,8333

 

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

20,8333

 

11

Cột lắp các bộ cảm biến

bộ

20,8333

 

12

Máy tính xách tay

bộ

0,6479

 

13

Máy in

bộ

0,6479

 

 

1.2.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 197

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao (Dụng cụ/1000 lần đo)

DP

1

Ủng cao su

đôi

12

1,2958

 

2

Dao dọc giấy

chiếc

12

1,2958

 

3

Dao phát cây

cái

24

1,2958

 

4

Dập ghim

cái

36

1,2958

 

5

Kéo cắt giấy

cái

24

1,2958

 

6

Thước chỉnh biên

bộ

12

0,6479

 

7

Xẻng

cái

24

1,2958

 

8

Áo phao

cái

24

1,2958

 

9

Găng tay

đôi

3

1,2958

 

10

Khẩu trang

cái

12

1,2958

 

11

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,6479

 

12

Thước dây

cái

24

0,6479

 

13

Thước nước cầm tay

chiếc

24

1,2958

1,2958

14

Thủy chí tráng men

mét

36

9,7187

 

15

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,6479

 

16

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

0,6479

 

17

Bảng công tác

chiếc

36

0,6479

 

18

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

2,5916

 

19

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,6479

 

20

Quạt cây

chiếc

60

1,2958

 

21

Quạt trần

cái

60

1,2958

 

22

Cọc sắt

chiếc

60

3,2396

 

23

Máy tính cầm tay

chiếc

60

1,2958

 

24

Cuốc

chiếc

24

1,3247

 

25

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

1,3247

 

26

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,6623

 

27

Mũ cứng

chiếc

12

1,3247

 

28

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,3247

 

29

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

1,3247

 

30

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

0,6623

 

31

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

0,6623

 

32

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

0,6623

 

 

1.2.4. Định mức vật liệu

Bảng số 198

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao (Vật liệu/1000 lần đo)

Dự phòng

1

Xà phòng

kg

0,0409

 

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,0409

 

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

6,8123

 

4

Sổ công tác

quyển

0,0136

 

5

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,0136

 

6

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

1,2262

 

7

Chổi son

chiếc

0,0272

 

8

Băng dính

cuộn

0,0136

 

9

Bút chì

chiếc

0,0272

 

10

Bút dạ

chiếc

0,0272

 

11

Bút máy

chiếc

0,0136

 

12

Đĩa CD

cái

0,0272

 

13

Giấy kẻ ly

tờ

0,0681

 

14

Tẩy mem

chiếc

0,0272

 

15

Giấy trắng khổ A4

gram

0,0409

 

16

Hồ dán

lọ

0,0272

 

17

Hộp mực máy in

hộp

0,0136

 

18

Khăn lau máy

cái

0,0817

 

19

Mực máy tự ghi

hộp

0,0068

 

20

Sơn màu

kg

0,0136

 

 

1.2.5. Định mức năng lượng

Bảng số 199

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

(Năng lượng/1000 lần đo)

1

Bộ cảm biến đo mực nước

kWh

10,000

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

kWh

0,3110

3

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

kWh

0,3110

4

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

kWh

0,3110

5

Bộ chống sét trực tiếp

kWh

74,999

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

kWh

133,33

7

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

kWh

141,67

8

Máy tính xách tay

kWh

0,3110

9

Máy in

kWh

0,3110

10

Bóng đèn thắp sáng

kWh

1,2085

11

Quạt cây

kWh

4,5320

12

Quạt trần

kWh

0,6043

13

Bộ nạp điện cho ắc quy

kWh

5,0356

 

1.2.6. Định mức nhiên liệu

Bảng số 200

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao (Nhiêm liệu /1000 lần đo)

1

Dầu bôi trơn

hộp

0,0190

2

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,0381

3

Mỡ công nghiệp

kg

0,0381

 

2. Định mức quan trắc nhiệt độ nước

2.1. Quan trắc nhiệt độ nước thủ công

2.1.1 Định mức lao động

a) Nội dung công việc

- Công việc ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;

+ Quan trắc tại hiện trường: Xác định nhiệt độ nước tại tuyến đo, ghi chép vào sổ quan trắc;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ tuyến công trình, thiết bị đo,

- Công việc nội nghiệp:

+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;

+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;

+ Chỉnh biên tài liệu,

b) Định biên

Bảng số 201

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4 (9)

QTV3(6)

1

Công việc ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công việc nội nghiệp

1

1

2

 

c) Định mức lao động

Bảng số 202

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4 (9)

QTV3 (6)

I

Công việc ngoại nghiệp

Công /1 lần đo

0,0384

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1 lần đo

0,0346

 

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1 lần đo

0,0038

 

II

Công việc nội nghiệp

Công /1 lần đo

0,0167

0,0167

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1 lần đo

0,0151

0,0151

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1 lần đo

0,0016

0,0016

 

2.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 203

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Máy phát điện

chiếc

0,0302

2

Máy vi tính

bộ

0,0302

3

Máy in

chiếc

0,0302

4

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

0,0302

 

2.1.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 204

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

1

Ủng cao su

đôi

12

0,1383

2

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,0604

3

Dao phát cây

cái

24

0,0692

4

Dập ghim

cái

36

0,0906

5

Kéo cắt giấy

cái

24

0,0906

6

Xẻng

cái

24

0,0692

7

Áo phao

cái

24

0,1383

8

Găng tay

đôi

3

0,1383

9

Khẩu trang

cái

12

0,1383

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,0604

11

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,0302

12

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

0,0302

13

Bảng công tác

chiếc

36

0,0302

14

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

0,1812

15

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,0302

16

Quạt cây

chiếc

60

0,1208

17

Quạt trần

cái

60

0,0604

18

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,1383

19

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

0,0692

20

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

0,0302

21

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

0,0302

22

Cuốc

chiếc

24

0,0692

23

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

0,0302

24

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,0346

25

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

0,0302

26

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

0,0302

27

Mũ cứng

chiếc

12

0,1383

28

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,1383

30

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

0,1383

 

2.1.4. Định mức vật liệu

Bảng số 205

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xà phòng

kg

0,0005

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,0005

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

0,0803

4

Sổ công tác

quyển

0,0002

5

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,0002

6

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

0,0144

7

Băng dính

cuộn

0,0002

8

Bút chì

chiếc

0,0003

9

Bút dạ

chiếc

0,0003

10

Bút máy

chiếc

0,0002

11

Đĩa CD

cái

0,0003

12

Giấy kẻ ly

tờ

0,0008

13

Tẩy mềm

chiếc

0,0003

14

Giấy trắng khổ A4

gram

0,0005

15

Hồ dán

lọ

0,0003

16

Hộp mực máy in

hộp

0,0002

17

Khăn lau máy

cái

0,0010

 

2.1.5. Định mức năng lượng

Bảng số 206

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện tiêu thụ máy tính

kWh

0,0483

2

Điện tiêu thụ máy in

kWh

0,0145

3

Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc

kWh

0,0193

4

Điện Bộ ổn áp, nạp điện

kWh

0,0242

5

Điện quạt trần

kWh

0,0217

6

Điện quạt cây

kWh

0,0773

7

Điện bóng đèn thắp sáng

kWh

0,1232

8

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,0164

 

2.1.6. Định mức nhiên liệu

Bảng số 207

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,0003

2

Nhiên liệu chạy máy phát điện

lít

0,0019

2

Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu)

lít

0,0001

 

2.2. Quan trắc nhiệt độ nước tự động

2.2.1. Định mức lao động

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Nội dung công việc

- Công việc ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;

+ Xác định nhiệt độ nước để đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch hiệu chỉnh, cài đặt lại thiết bị;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.

- Công việc nội nghiệp:

+ Theo dõi vận hành thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;

+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm.

- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất 10 phút/lần, công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ.

b) Định biên

Bảng số 208

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4 (9)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

1

1

2

2

Công việc nội nghiệp

1

1

2

 

c) Định mức lao động

Bảng số 209

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4 (9)

QTV2 (4)

I

Công việc ngoại nghiệp

Công /1000 lần đo

0,1398

0,1398

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,1261

0,1261

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,0137

0,0137

II

Công việc nội nghiệp

Công /1000 lần đo

0,1275

0,1275

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,1150

0,1150

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,0125

0,0125

 

2.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 210

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức (Thiết bị /1000 lần đo)

DP

1

Bộ cảm biến đo nhiệt độ nước

bộ

0,1260

0,1165

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị

bộ

0,1260

 

3

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,0002

 

4

Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

0,1260

 

5

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,1260

 

6

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,0002

 

7

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,0002

 

8

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,1260

 

9

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,1260

 

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,1260

 

11

Cột lắp các bộ cảm biến

bộ

0,1260

 

12

Máy tính xách tay

bộ

0,0002

 

13

Máy in

bộ

0,0002

 

 

2.2.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 211

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao (Dụng cụ/1000 lần đo)

1

Ủng cao su

đôi

12

0,2526

2

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,2526

3

Dao phát cây

cái

24

0,2526

4

Dập ghim

cái

36

0,2526

5

Kéo cắt giấy

cái

24

0,2526

6

Thước chỉnh biên

bộ

12

0,1263

7

Xẻng

cái

24

0,2526

8

Áo phao

cái

24

0,2526

9

Khẩu trang

cái

12

0,2526

10

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,1263

11

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,1263

12

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

0,1263

13

Bảng công tác

chiếc

36

0,1263

14

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

0,5051

15

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,1263

16

Quạt cây

chiếc

60

0,2526

17

Quạt trần

cái

60

0,2526

18

Khoá cáp các loại

chiếc

60

2,5257

19

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,2526

20

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

0,2526

21

Cuốc

chiếc

24

0,2526

22

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

0,2526

23

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,1263

24

Mũ cứng

chiếc

12

0,2526

25

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,2526

26

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

0,2526

27

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

0,1263

28

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

0,1263

29

Quy định kỹ thuật quan hắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

60

0,1263

30

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

60

0,1263

31

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bằng hướng dẫn

quyển

60

0,1263

32

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

0,1263

 

2.2.4. Định mức vật liệu

Bảng số 212

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

(Vật liệu /1000 lần đo)

1

Xà phòng

kg

0,0079

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,0079

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

1,3173

4

Sổ công tác

quyển

0,0026

5

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,0026

6

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

0,2371

7

Băng dính

cuộn

0,0026

8

Bút chì

chiếc

0,0053

9

Bút dạ

chiếc

0,0053

10

Bút máy

chiếc

0,0026

11

Đĩa CD

cái

0,0053

12

Giấy kẻ ly

tờ

0,0132

13

Tẩy mềm

chiếc

0,0053

14

Giấy trắng khổ A4

gram

0,0079

15

Hồ dán

lọ

0,0053

16

Hộp mực máy in

hộp

0,0026

17

Khăn lau máy

cái

0,0158

 

2.4.5. Định mức năng lượng

Bảng số 213

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

(Năng lượng /1000 lần đo)

1

Bộ cảm biến đo nhiệt độ nước

kWh

0,0605

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

kWh

0,0001

3

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

kWh

0,0605

4

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

kWh

0,0001

5

Bộ chống sét trực tiếp

kWh

0,4536

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

kWh

0,8064

7

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

kWh

0,8568

8

Máy tính xách tay

kWh

0,0001

9

Máy in

kWh

0,0001

10

Bóng đèn thắp sáng

kWh

0,2424

11

Quạt cây

kWh

0,9094

12

Quạt trần

kWh

0,1212

13

Bộ nạp điện cho ắc quy

kWh

1,0104

 

2.4.6. Định mức nhiên liệu

Bảng số 214

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

(Nhiên liệu/1000 lần đo)

1

Dầu bôi trơn

hộp

0,0190

2

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,0381

3

Mỡ công nghiệp

kg

0,0381

 

3. Định mức quan trắc lưu lượng nước

3.1. Quan trắc lưu lượng nước thủ công

3.1.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

- Công việc ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi trạm đến vị trí quan trắc;

+ Đo lưu lượng nước tại hiện trường: Xác định mép nước bờ phải, trái, đo mặt cắt ngang, đo tốc độ dòng nước, đo mực nước lúc đầu và kết thúc, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.

- Công việc nội nghiệp:

+ Tính toán lưu lượng nước;

+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;

+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;

+ Chỉnh biên tài liệu.

b) Định biên

Bảng số 215

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4 (9)

QTV3(6)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

2

1

 

3

2

Công việc nội nghiệp

1

 

1

2

 

c) Định mức lao động

Bảng số 216

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(6)

QTV2(4)

I

Công việc ngoại nghiệp

Công /1 lần đo

0,5475

0,5475

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1 lần đo

0,4937

0,4937

 

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1 lần đo

0,0538

0,0538

 

II

Công việc nội nghiệp

Công /1 lần đo

2,4397

 

2,4397

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1 lần đo

2,2000

 

2,2000

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1 lần đo

0,2397

 

0,2397

 

3.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 217

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

DP

1

Bộ chỉ thị hiện số

bộ

0.9875

0.9875

2

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn

bộ

0.9875

0.9875

3

Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ

bộ

0.9875

0.9875

4

Tời đo lưu lượng nước

chiếc

0.9875

 

5

Thuyền con(*)

chiếc

0.9875

 

6

Thuyền đo lưu lượng(*)

chiếc

0.9875

 

7

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

4.4000

 

8

Máy in

chiếc

4.4000

 

9

Máy phát điện

cái

4.4000

 

10

Máy vi tính

bộ

4.4000

 

 

(*) Thiết bị chỉ áp dụng đối với đo lưu lượng nước bằng thuyền.

3.1.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 218

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

DP

1

Ủng cao su

đôi

12

3,9500

 

2

Dao dọc giấy

chiếc

12

8,8000

 

3

Dao phát cây

cái

24

1,9750

 

4

Dập ghim

cái

36

13,2000

 

5

Kéo cắt giấy

cái

24

13,2000

 

6

Thước chỉnh biên

bộ

12

8,8000

 

7

Xẻng

cái

24

1,9750

 

8

Áo phao

cái

24

3,9500

 

9

Găng tay

đôi

3

3,9500

 

10

Khẩu trang

cái

12

3,9500

 

11

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

8,8000

 

12

Sào thả lưu tốc kế

chiếc

60

1,9750

 

13

Sào thuyền (*)

chiếc

24

1,9750

 

14

Thước dây

cái

24

1,9750

 

15

Thước đo độ dốc

chiếc

60

1,9750

 

16

Thước nước cầm tay

chiếc

24

1,9750

1,9750

17

Thủy chí tráng men

mét

36

14,8125

 

18

Bàn ghế làm việc

bộ

96

4,4000

 

19

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

4,4000

 

20

Bảng công tác

chiếc

36

4,4000

 

21

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

26,4000

 

22

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

4,4000

 

23

Quạt cây

chiếc

60

17,6000

 

24

Quạt trần

cái

60

8,8000

 

25

Cá gang đặc loại 100kg

con

120

0,9875

 

26

Cá gang đặc loại 18kg

con

120

0,9875

 

27

Cá gang đặc loại 35kg

con

120

1,9750

 

28

Cá gang đặc loại 50kg

con

120

1,9750

 

29

Cá gang đặc loại 75kg

con

120

0,9875

 

30

Cáp tời đo lưu lượng nước (06)

mét

60

49,3750

 

31

Cọc sắt

chiếc

60

4,9375

 

32

Dây điện đo lượng nước

mét

24

49,3750

 

33

Đồng hồ bấm giây

cái

36

8,8000

 

34

Khoá cáp các loại

chiếc

60

19,7500

 

35

La bàn

cái

36

0,9875

 

36

Máy tính cầm tay

chiếc

60

3,9500

 

37

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

4,4000

 

38

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

4,4000

 

39

Cuốc

chiếc

24

1,9750

 

40

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

4,4000

 

41

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,9875

 

42

Búa chặt cáp

cái

120

0,9875

 

43

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

60

4,4000

 

44

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

4,4000

 

45

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sống

quyển

60

4,4000

 

46

Mũ cứng

chiếc

12

3,9500

 

47

Quần áo BHLĐ

bộ

12

3,9500

 

48

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

3,9500

 

 

(*) Dụng cụ chỉ áp dụng khi có thuyền đo,

3.1.4. Định mức vật liệu

Bảng số 219

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xà phòng

kg

0.0400

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0.0400

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

6.6717

4

Sổ công tác

quyển

0.0133

5

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0.0133

6

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

1.2009

7

Bàn chải sắt

chiếc

0.0267

8

Chổi son

chiếc

0.0267

9

Mỡ công nghiệp

kg

0.0667

10

Sơn chống gỉ

kg

0.0667

11

Băng dính

cuộn

0.0133

12

Bút chì

chiếc

0.0267

13

Bút dạ

chiếc

0.0267

14

Bút máy

chiếc

0.0133

15

Đĩa CD

cái

0.0267

16

Giấy kẻ ly

tờ

0.0667

17

Tẩy mềm

chiếc

0.0267

18

Giấy trắng khổ A4

gram

0.0400

19

Hồ dán

lọ

0.0267

20

Hộp mực máy in

hộp

0.0133

21

Khăn lau máy

cái

0.0801

22

Sơn màu

kg

0.0133

 

3.1.5. Định mức năng lượng

Bảng số 220

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện tiêu thụ máy tính

kWh

7.0400

2

Điện tiêu thụ máy in

kWh

2.1120

3

Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc

kWh

2.8160

4

Điện Bộ ổn áp, nạp điện

kWh

3.5200

5

Điện quạt trần

kWh

3.1680

6

Điện quạt cây

kWh

11.2640

7

Điện bóng đèn thắp sáng

kWh

17.9520

8

Hao phí đường dây (5%)

kWh

2.3936

 

3.1.6. Định mức nhiên liệu

Bảng số 221

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,0267

2

Nhiên liệu chạy thuyền máy (*)

lít

96,9750

3

Nhiên liệu chạy máy phát điện

lít

0,1601

4

Dầu bôi trơn (**)

lít

2,9141

 

(*) Định mức nhiên liệu tính theo công thức: G = 8 x Ne x Ge x M, Trong đó G là nhiên liệu tiêu hao (xăng/dầu), tính bằng lít, Ne là tổng công suất của các thiết bị, dụng cụ sử dụng nhiên liệu, ĐVT là hp; Ge là suất tiêu hao nhiên liệu, tính bằng 0,3 lít/hp,h; M là tổng mức sử dụng thiết bị, đơn vị là ca máy (08 h).

(**) Định mức dầu bôi trơn tính bằng 3% nhiên liệu.

3.2. Quan trắc lưu lượng nước tự động

3.2.1. Định mức lao động

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Nội dung công việc

- Công việc ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đặt trạm đến vị trí quan trắc;

+ Đo mặt cắt ngang sông, đo lưu lượng nước đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch thì cài đặt, hiệu chỉnh lại và vận hành thiết bị;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo,

- Công việc nội nghiệp:

+ Theo dõi vận hành thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;

+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm,

- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất 10 phút/lần, công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ,

b) Định biên

Bảng số 222

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV4 (9)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

2

1

3

2

Công việc nội nghiệp

1

1

2

 

c) Định mức lao động

Bảng số 223

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4 (9)

QTV2 (4)

I

Công việc ngoại nghiệp

Công /1000 lần đo

0,6976

0,6976

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,6290

0,6290

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,0686

0,0686

II

Công việc nội nghiệp

Công /1000 lần đo

0,211

0,211

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,1903

0,1903

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,0207

0,0207

 

3.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 224

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức (Thiết bị /1000 lần đo)

DP

1

Bộ cảm biến đo lưu lượng nước

bộ

0,6290

0,6290

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị

bộ

0,6290

 

3

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,0004

 

4

Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

0,6290

 

5

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

bộ

0,6290

 

6

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,0004

 

7

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,0004

 

8

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,6290

 

9

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

chiếc

0,6290

 

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,6290

 

11

Cột lắp các bộ cảm biến

bộ

0,6290

 

12

Máy tính xách tay

bộ

0,0004

 

 

3.2.3. Định mức dụng cụ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

(Dụng cụ/1000 lần đo)

1

Ủng cao su

đôi

12

1,2589

2

Dao dọc giấy

chiếc

12

1,2589

3

Dao phát cây

cái

24

1,2589

4

Dập ghim

cái

36

1,2589

5

Kéo cắt giấy

cái

24

1,2589

6

Thước chỉnh biên

bộ

12

0,6294

7

Xẻng

cái

24

1,2589

8

Áo phao

cái

24

1,2589

9

Găng tay

đôi

3

1,2589

10

Khẩu trang

cái

12

1,2589

11

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,6294

12

Ống đo mưa

bộ

24

1,2589

13

Sào thả lưu tốc kế

chiếc

60

1,2589

14

Sào thuyền (*)

chiếc

24

1,2589

15

Thước dây

cái

24

0,6294

16

Thước đo độ dốc

chiếc

60

1,2589

17

Thước nước cầm tay

chiếc

24

1,2589

18

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,6294

19

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

0,6294

20

Bảng công tác

chiếc

36

0,6294

21

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

2,5178

22

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,6294

23

Quạt cây

chiếc

60

1,2589

24

Quạt trần

cái

60

1,2589

25

Cá gang đặc loại 100kg

con

120

0,6294

26

Cá gang đặc loại 18kg

con

120

0,6294

27

Cá gang đặc loại 35kg

con

120

0,6294

28

Cá gang đặc loại 50kg

con

120

0,6294

29

Cáp tời đo lưu lượng nước (06)

mét

60

31,472

30

Cọc sắt

chiếc

60

3,1472

31

Dây điện đo lượng nước

mét

24

31,472

32

Đồng hồ bấm giây

cái

36

1,2589

33

Khoá cáp các loại

chiếc

60

12,5888

34

La bàn

cái

36

0,6294

35

Máy tính cầm tay

chiếc

60

1,2589

36

Cuốc

chiếc

24

1,2589

37

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

1,2589

38

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,6294

39

Búa chặt cáp

cái

120

0,6294

40

Mũ cứng

chiếc

12

1,2589

41

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,2589

42

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

1,2589

43

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

60

0,6294

44

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

0,6294

45

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

0,6294

46

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

0,6294

 

(*) Dụng cụ chỉ dùng cho thuyền.

3.2.4. Định mức vật liệu

Bảng số 225

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao (Vật liệu /1000 lần đo)

1

Xà phòng

kg

0,0394

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,0394

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

6,5658

4

Sổ công tác

quyển

0,0131

5

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,0131

6

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

1,1818

7

Bàn chải sắt

chiếc

0,0263

8

Chổi son

chiếc

0,0263

9

Mỡ công nghiệp

kg

0,0657

10

Sơn chống gỉ

kg

0,0657

11

Băng dính

cuộn

0,0131

12

Bút chì

chiếc

0,0263

13

Bút dạ

chiếc

0,0263

14

Bút máy

chiếc

0,0131

15

Đĩa CD

cái

0,0263

16

Giấy kẻ ly

tờ

0,0657

17

Tẩy mềm

chiếc

0,0263

18

Giấy trắng khổ A4

gram

0,0394

19

Hồ dán

lọ

0,0263

20

Hộp mực máy in

hộp

0,0131

21

Khăn lau máy

cái

0,0788

22

Sơn màu

kg

0,0131

 

3.2.5. Định mức năng lượng

Bảng số 226

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao (Năng lượng/1000 lần đo)

1

Bộ cảm biến đo lưu lượng nước

kWh

0,3019

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

kWh

0,0002

3

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

kWh

0,0002

4

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

kWh

0,0002

5

Bộ chống sét trực tiếp

kWh

2,2644

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

kWh

4,0256

7

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

kWh

4,2772

8

Máy tính xách tay

kWh

0,0002

9

Máy in

kWh

0,0002

10

Bóng đèn thắp sáng

kWh

1,2085

11

Đồng hồ treo tường

kWh

2,2658

12

Quạt cây

kWh

0,6043

13

Bộ nạp điện cho ắc quy

kWh

5,0356

 

3.2.6. Định mức nhiên liệu

Bảng số 227

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

(Nhiên liệu/1000 lần đo)

1

Dầu bôi trơn

hộp

0,0190

2

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,0381

3

Mỡ công nghiệp

kg

0,0571

 

4. Định mức quan trắc lưu lượng chất lơ lửng

4.1. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng thủ công

4.1.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

- Công việc ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đặt trạm đến vị trí quan trắc;

+ Lấy mẫu nước tại các thủy trực trên mặt cắt ngang, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo.

- Công việc nội nghiệp:

+ Lọc mẫu nước, tính toán hàm lượng chất lơ lửng, lưu lượng chất lơ lửng;

+ Mã hoá số liệu, điện báo, sao chép tài liệu đo;

+ Thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu, lập báo cáo;

+ Chỉnh biên tài liệu.

b) Định biên

Bảng số 228

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4 (9)

QTV3(6)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

2

1

 

3

2

Công việc nội nghiệp

1

 

1

2

 

c) Định mức lao động

Bảng số 229

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4(9)

QTV3(6)

QTV2(4)

I

Công việc ngoại nghiệp

Công /1 lần đo

0.2264

0.2264

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1 lần đo

0.2042

0.2042

 

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1 lần đo

0.0222

0.0222

 

II

Công việc nội nghiệp

Công /1 lần đo

1.7366

 

1.7366

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1 lần đo

1.5660

 

1.5660

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1 lần đo

0.1706

 

0.1706

 

4.1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 230

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

DP

1

Thuyền con(*)

chiếc

0,4083

 

2

Thuyền đo lưu lượng(*)

chiếc

0,4083

 

3

Tời đo lưu lượng chất lơ lửng

chiếc

0,4083

 

4

Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu ngang

chiếc

0,4083

 

5

Thiết bị thông tin liên lạc

bộ

3,1319

 

6

Máy in

chiếc

3,1319

 

7

Máy phát điện

cái

3,1319

 

8

Máy vi tính

bộ

3,1319

 

 

 (*) Thiết bị chỉ áp dụng đối với đo lưu lượng chất lơ lửng bằng thuyền.

4.1.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 231

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

(tháng)

Mức tiêu hao

DP

1

Ủng cao su

đôi

12

1,6333

 

2

Tủ đựng tài liệu và tủ lọc chất lơ lửng

chiếc

96

3,1319

 

3

Dao dọc giấy

chiếc

12

6,2639

 

4

Dao phát cây

cái

24

0,8167

 

5

Dập ghim

cái

36

9,3958

 

6

Kéo cắt giấy

cái

24

9,3958

 

7

Thước chỉnh biên

bộ

12

6,2639

 

8

Xẻng

cái

24

0,8167

 

9

Áo phao

cái

24

1,6333

 

10

Găng tay

đôi

3

1,6333

 

11

Khẩu trang

cái

12

1,6333

 

12

Đồng hồ đo điện

chiếc

24

6,2639

 

13

Ống đo dung lượng loại 1,2 lít

chiếc

24

6,2639

3,5361

14

Ống đo dung lượng loại 1,2 lít

chiếc

24

6,2639

3,5361

15

Ống đo dung lượng loại 02 lít

chiếc

24

6,2639

3,5361

16

Phễu thủy tinh

chiếc

24

93,9584

53,0417

17

Sào thả máy

chiếc

60

0,8167

 

18

Sào thuyền (*)

chiếc

24

0,8167

 

19

Thùng đựng chai mẫu khi ra sông

chiếc

36

4,0833

 

20

Thước dây

cái

24

0,8167

 

21

Thước đo độ dốc

chiếc

60

0,8167

 

22

Thước nước cầm tay

chiếc

24

0,8167

 

23

Thủy chí tráng men

mét

36

6,1250

 

24

Bàn ghế làm việc

bộ

96

3,1319

 

25

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

3,1319

 

26

Bảng công tác

chiếc

36

3,1319

 

27

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

18,7917

 

28

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

3,1319

 

29

Quạt cây

chiếc

60

12,5278

 

30

Quạt trần

cái

60

6,2639

 

31

Cá gang rỗng 35kg

con

120

0,8167

 

32

Cá gang rỗng 50kg

con

120

0,4083

 

33

Cá gang rỗng 75kg

con

120

0,4083

 

34

Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng (06)

mét

60

20,4167

 

35

Cáp tời đo lưu lượng nước (06)

mét

60

20,4167

 

36

Chai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít)

chiếc

24

32,6667

 

37

Dây điện đo lượng nước

mét

24

20,4167

 

38

Đồng hồ bấm giây

cái

36

6,2639

 

39

Đồng hồ báo thức

cái

24

3,1319

 

40

Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10 lít)

chiếc

24

4,0833

 

41

Khoá cáp các loại

chiếc

60

8,1667

 

42

La bàn

cái

36

0,4083

 

43

Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai

chiếc

24

12,2500

 

44

Máy tính cầm tay

chiếc

60

1,6333

 

45

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

3,1319

 

46

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

3,1319

 

47

Cuốc

chiếc

24

0,8167

 

48

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

3,1319

 

49

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,4083

 

50

Quy định kỹ thuật quan hắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

60

3,1319

 

51

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn

quyển

60

3,1319

 

52

Mũ cứng

chiếc

12

1,6333

 

53

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,6333

 

54

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

1,6333

 

 

(*) Dụng cụ chỉ áp dụng đối với đo lưu lượng chất lơ lửng bằng thuyên.

4.1.4. Định mức vật liệu

Bảng số 232

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xà phòng

kg

0,02630

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,02630

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

4,38330

4

Giấy lọc chất lơ lửng

chiếc

8,76670

5

Sổ công tác

quyển

0,00880

6

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,00880

7

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

0,78900

8

Bàn chải sắt

chiếc

0,01750

9

Chổi son

chiếc

0,01750

10

Mỡ công nghiệp

kg

0,04380

11

Sơn chống gỉ

kg

0,04380

12

Băng dính

cuộn

0,00880

13

Bút chì

chiếc

0,01750

14

Bút dạ

chiếc

0,01750

15

Bút máy

chiếc

0,00880

16

Đĩa CD

cái

0,01750

17

Giấy kẻ ly

tờ

0,04380

18

Tẩy mềm

chiếc

0,01750

19

Giấy trắng khổ A4

gram

0,02630

20

Hồ dán

lọ

0,01750

21

Hộp mực máy in

hộp

0,00880

22

Khăn lau máy

cái

0,05260

23

Sơn màu

kg

0,00880

 

4.1.5. Định mức năng lượng

Bảng số 233

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện tiêu thụ máy tính

kWh

5,0110

2

Điện tiêu thụ máy in

kWh

1,5033

3

Điện tiêu thụ máy thông tin liên lạc

kWh

2,0044

4

Điện Bộ ổn áp, nạp điện

kWh

2,5055

5

Điện quạt trần

kWh

2,2550

6

Điện quạt cây

kWh

8,0178

7

Điện bóng đèn thắp sáng

kWh

12,7784

8

Hao phí đường dây (5%)

kWh

1,7038

 

4.1.6. Định mức nhiên liệu

Bảng số 234

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Dầu hỏa (lau máy)

lít

0,0426

2

Nhiên liệu chạy thuyền máy (*)

lít

63,7250

3

Nhiên liệu chạy máy phát điện

lít

0,2555

4

Dầu bôi trơn (3% nhiên liệu)

lít

1,9194

 

(*) Định mức nhiên liệu tính theo công thức G = 8 x Ne x Gex M, Trong đó G là nhiên liệu tiêu hao (xăng/dầu), tính bằng lít, Ne là tổng công suất của các thiết bị, dụng cụ sử dụng nhiên liệu, ĐVT là hp; Ge là suất tiêu hao nhiên liệu, tính bằng 0,3 lít/hp,h; M là tổng mức sử dụng thiết bị, đơn vị là ca máy (08 h).

4.2. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng tự động

4.2.1. Định mức lao động

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Nội dung công việc

- Công việc ngoại nghiệp:

+ Chuẩn bị: dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc, di chuyển trong phạm vi đoạn sông đặt trạm đến vị trí quan trắc;

+ Đo lưu lượng chất lơ lửng bằng phương pháp thủ công hoặc bán tự động để đối chứng, quan sát trạng thái mặt sông, ghi chép vào sổ quan trắc; đối chiếu với số liệu trên máy tự động, nếu sai lệch hiệu chỉnh, cài đặt, hiệu chỉnh lại thiết bị;

+ Vệ sinh, bảo dưỡng sửa chữa nhỏ công trình, thiết bị đo,

- Công việc nội nghiệp:

+ Theo dõi thiết bị, trích xuất dữ liệu, thống kê đặc trưng tháng, năm;

+ Lập báo cáo, tháng, tổng hợp báo cáo hoạt động năm,

- Yêu cầu kỹ thuật: Thiết bị đảm bảo hoạt động liên tục, đo và truyền số liệu từ trạm về đơn vị quản lý theo tần suất 10 phút/lần, công trình, thiết bị được bảo dưỡng định kỳ tối thiểu 02 lần/năm vào trước và sau mùa lũ.

b) Định biên

Bảng số 235

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV4 (9)

QTV2(4)

1

Công việc ngoại nghiệp

1

1

2

2

Công việc nội nghiệp

1

1

2

 

c) Định mức lao động

Bảng số 236

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV4 (9)

QTV2 (4)

I

Công việc ngoại nghiệp

Công /1000 lần đo

0,2585

0,2585

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,2331

0,2331

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,0254

0,0254

II

Công việc nội nghiệp

Công /1000 lần đo

0,1917

0,1917

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,1729

0,1729

2

Hao phí thời gian được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công /1000 lần đo

0,0188

0,0188

 

4.2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 237

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức (Thiết bị /1000 lần đo)

DP

1

Bộ cảm biến đo mực nước (Không tiếp xúc với nước)

bộ

0,2331

0,2140

2

Hàng rào bảo vệ thiết bị

bộ

0,2331

 

3

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,1728

 

4

Cáp truyền tín hiệu từ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu

bộ

0,2331

 

5

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

bộ

0,2331

 

6

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,1728

 

7

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,1728

 

8

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,2331

 

9

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

chiếc

0,2331

 

10

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,2331

 

11

Cột lắp các bộ cảm biến

bộ

0,2331

 

12

Máy tính xách tay

bộ

0,1728

 

13

Máy in

bộ

0,1728

 

 

4.2.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 238

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao (Dụng cụ/1000 lần đo)

1

Ủng cao su

đôi

12

0,8118

2

Tủ đựng tài liệu và tủ lọc chất lơ lửng

chiếc

96

0,4059

3

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,8118

4

Dao phát cây

cái

24

0,8118

5

Dập ghim

cái

36

0,8118

6

Kéo cắt giấy

cái

24

0,8118

7

Thước chỉnh biên

bộ

12

0,4059

8

Xẻng

cái

24

0,8118

9

Áo phao

cái

24

0,8118

10

Găng tay

đôi

3

0,8118

11

Khẩu trang

cái

12

0,8118

12

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,4059

13

Ống đo dung lượng Loại 01 lít

chiếc

24

0,8118

14

Ống đo dung lượng Loại 02 lít

chiếc

24

0,8118

15

Phễu thủy tinh

chiếc

24

0,8118

16

Sào thuyền (*)

chiếc

24

0,8118

17

Thùng đựng chai mẫu khi ra sông

chiếc

36

4,0589

18

Thước dây

cái

24

0,4059

19

Thước đo độ dốc

chiếc

60

0,8118

20

Thước nước cầm tay

chiếc

24

0,8118

21

Thủy chí tráng men

mét

36

6,0883

22

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,4059

23

Bàn kính chỉnh biên tài liệu

bộ

96

0,4059

24

Bảng công tác

chiếc

36

0,4059

25

Bóng đèn thắp sáng

chiếc

12

1,6235

26

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,4059

27

Quạt cây

chiếc

60

0,8118

28

Quạt trần

cái

60

0,8118

29

Cá gang rỗng 35kg

con

120

0,4059

30

Cá gang rỗng 50kg

con

120

0,4059

31

Cá gang rỗng 75kg

con

120

0,4059

32

Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng

mét

60

20,2943

33

Cáp tời đo lưu lượng nước

mét

60

20,2943

34

Chai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít)

chiếc

24

40,5885

35

Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10 lít)

cái

24

4,0589

36

Khoá cáp các loại

chiếc

60

8,1177

37

Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai

chiếc

24

0,4059

38

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,8118

39

Cuốc

chiếc

24

0,8118

40

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

48

0,8118

41

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,4059

42

Búa chặt cáp

cái

120

0,4059

43

Mũ cứng

chiếc

12

0,8118

44

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,8118

45

Quần áo mưa bạt

chiếc

12

0,8118

46

Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn

quyển

60

0,4059

47

Quy định kỹ thuật bảo dưỡng bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn

quyển

60

0,4059

48

Quy định kỹ thuật quan hắc lưu lượng nước chất lơ lửng

quyển

60

0,4059

49

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

quyển

60

0,4059

50

Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

quyển

60

0,4059

 

(*) Dụng cụ chỉ dùng khi đo bằng thuyền

4.2.4. Định mức vật liệu

Bảng số 239

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

(Vật liệu/1000 lần đo)

1

Xà phòng

kg

0,0254

2

Kẹp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,0254

3

Biểu mẫu chuyên môn

tờ

4,2338

4

Giấy lọc chất lơ lửng

chiếc

8,4677

5

Sổ công tác

quyển

0,0085

6

Sổ ghi chép bìa cứng

quyển

0,0085

7

Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn

quyển

0,7621

8

Bàn chải sắt

chiếc

0,0169

9

Chổi son

chiếc

0,0169

10

Mỡ công nghiệp

kg

0,0423

11

Sơn chống gỉ

kg

0,0423

12

Băng dính

cuộn

0,0085

13

Bút chì

chiếc

0,0169

14

Bút dạ

chiếc

0,0169

15

Bút máy

chiếc

0,0085

16

Đĩa CD

cái

0,0169

17

Giấy kẻ ly

tờ

0,0423

18

Tẩy mềm

chiếc

0,0169

19

Giấy trắng khổ A4

gram

0,0254

20

Hồ dán

lọ

0,0169

21

Hộp mực máy in

hộp

0,0085

22

Khăn lau máy

cái

0,0508

23

Sơn màu

kg

0,0085

 

4.2.5. Định mức năng lượng

Bảng số 240

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

(Nặng lượng/1000 lần đo)

1

Bộ cảm biến đo mực nước (Không tiếp xúc với nước)

kWh

0,1119

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

kWh

0,0829

3

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

kWh

0,0829

4

Bộ truyền tín hiêu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

kWh

0,0829

5

Bộ chống sét trực tiếp

kWh

0,8392

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

kWh

1,4918

7

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

kWh

1,5851

8

Máy tính xách tay

kWh

0,0829

9

Máy in

kWh

0,0829

10

Bóng đèn thắp sáng

kWh

0,7793

11

Đồng hồ treo tường

kWh

1,4612

12

Quạt cây

kWh

0,3897

13

Bộ nạp điện cho ắc quy

kWh

3,2472

 

4.2.6. Định mức nhiên liệu

Bảng số 241

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao /1000 lần đo)

1

Dầu bôi trơn

Hộp

0,0190

2

Dầu hỏa (lau máy)

Lít

0,0381

3

Mỡ công nghiệp

Kg

0,0571

 

5. Xác định hàm lượng chất lơ lửng tại phòng thí nghiệm

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Nội dung công việc:

a) Công tác nội nghiệp

 ► Cân giấy lượt đầu (chưa có bùn cát)

- Chuẩn bị:

+ Chuẩn bị giấy để sấy giấy lọc (gấp giấy lọc);

+ Kiểm tra sai số của tủ sấy;

+ Sấy silicagel và chuẩn bị bình hút ẩm.

- xếp giấy vào tủ sấy (đảm bảo một lượt sấy không quá 300 mẫu);

- Sấy giấy ở 105oC trong thời gian 4 giờ;

- Bỏ giấy ra bình hút ẩm;

- Cân giấy với độ chính xác tối thiểu là 0,1mg.

► Cân giấy lượt sau (đã có bùn cát)

- Nhận mẫu (nhận mẫu từ các trạm gửi về phòng thí nghiệm);

- Chuẩn bị:

+ Chuẩn bị giấy để sấy giấy lọc;

+ Kiểm tra sai số của tủ sấy;

+ Sấy silicagel và chuẩn bị bình hút ẩm.

- xếp giấy vào tủ sấy (đảm bảo một lượt sấy không quá 300 mẫu);

- Sấy giấy ở 105oC trong thời gian 4 giờ;

- Bỏ giấy ra bình hút ẩm;

- Cân giấy với độ chính xác tối thiểu là 0,1mg;

- Vào số liệu;

- Kiểm tra số liệu.

b) Công tác ngoại nghiệp

- Phô tô nhân bản biểu kết quả;

- Gửi trả kết quả.

5.1.2. Định biên

Bảng số 242

TT

Danh mục công việc

Loại lao động

Lao động kỹ thuật

QTV3(4)

Số lượng Nhóm

1

Công tác nội nghiệp

1

1

2

Công tác ngoại nghiệp

1

1

 

5.1.3. Định mức

Bảng số 243

TT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức QTV3(4)

I

Công tác nội nghiệp

công/100 mẫu

1,964

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/100 mẫu

1,771

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/100 mẫu

0,193

II

Công tác ngoại nghiệp

công/100 mẫu

0,231

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/100 mẫu

0,208

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/100 mẫu

0,023

 

5.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 244

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức (Thiết bị/ 100mẫu)

1

Tủ sấy 0,3kw

cái

0,333

2

Cân phân tích 0,06kw

cái

0,417

3

Bình hút ẩm loại 300mm không vòi

cái

1,771

4

Máy điều hòa nhiệt độ (12000BTU) 2,2kw

cái

0,333

 

5.3. Định mức sử dụng dụng cụ lao động

Bảng số 245

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao (Dụng cụ/100mẫuj

1

Áo blu

cái

12

1,979

2

Dép xốp

đôi

6

1,979

3

Quạt trần 100w

cái

60

1,979

4

Quạt thông gió 40w

cái

60

1,979

5

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,198

6

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

60

0,198

7

Đèn neon 40w

bộ

36

1,979

8

Tủ đựng tài liệu

cái

60

1,979

9

Bàn làm việc

cái

96

1,979

10

Ghế tựa

cái

96

1,975

11

Đồng hồ treo tường

cái

60

1,979

12

Nhíp

cái

36

0,198

 

5.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 246

STT

Danh mục

ĐVT

Mức tiêu hao (Vật liệu/ 100 mẫu)

A

Nội nghiệp

 

 

1

Bút chì kim

cái

0,190

2

Chun vòng

gam

4,065

3

Hộp ruột chì

hộp

0,136

4

Silicagen (Đức)

gam

10,84

5

Túi nilon

gam

16,26

6

Găng tay cao su

hộp (100 cái)

0,044

7

Găng tay vải

đôi

0,006

8

Khẩu trang y tế

hộp (50 cái)

0,088

9

Sổ ghi chép

quyển

0,005

B

Ngoại nghiệp

 

 

1

Phong bì gửi biểu kết quả

cái

1,587

2

Photo biểu kết quả

trang

23,81

3

Trọng lượng biểu kết quả gửi về trạm

gam

41,27

4

Trọng lượng giấy lọc đã cân lượt đầu gửi về trạm

gam

285,7

 

5.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 247

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao (kwh/100 mẫu)

1

Thiết bị

kwh

33,97

2

Dụng cụ

kwh

8,392

3

Điện năng tiêu hao đường dây

kwh

2,118

 

5.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 248

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

(Lít nhiên liệu/100 mẫu)

1

Xăng xe đi gửi mẫu

lít

0,017

2

Phụ phí (hao mòn xe máy + gửi xe)

lít

0,051

 

 

C. QUAN TRẮC HẢI VĂN

 

I. Quan trắc thủ công

1.1. Quan trắc tầm nhìn xa phía biển

1.1.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:

- Công tác ngoại nghiệp

+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;

+ Thực hiện quan trắc tầm nhìn xa phía biển theo phương pháp quan trắc tầm nhìn xa (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút có xác định hiện tượng giới hạn tầm nhìn);

+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;

+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.

- Công tác nội nghiệp

+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Ống nhòm, sổ quan trắc, bút ghi;

+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;

+ Nhập số liệu quan trắc tầm nhìn xa vào máy tính;

+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc tầm nhìn xa phía biển;

+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);

+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;

+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).

b) Định biên

Bảng số 249

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

 

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

c) Định mức

bảng số 250

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

Công/1 lần đo

0,03235

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1

lần đo

0,02917

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00318

 

II

Công tác nội nghiệp

Công/1 lần đo

0,01617

0,02310

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,01458

0,02083

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00159

0,00227

 

1.1.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 251

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức (Ca thiết bị/1 lần đo)

I

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

0,06458

2

Bộ ổn áp

bộ

0,06458

3

Máy tính để bàn

bộ

0,06458

4

Máy in hai mặt đen trắng A4

chiếc

0,06458

5

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kemvood...)

bộ

0,06458

 

1.1.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng số 252

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tivi

chiếc

60

0,06458

2

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,06458

3

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

0,06458

4

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

0,25833

5

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,12917

6

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

0,06458

7

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

0,06458

8

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

0,12917

9

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

0,12917

10

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn

quyển

60

0,12917

11

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

0,12917

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,06458

13

Chuột máy tính

chiếc

12

0,06458

14

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

60

0,06458

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,12917

16

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,12917

17

Bảng trắng

cái

36

0,06458

18

Khung kính treo tường

bộ

36

0,12917

19

Bình khí CO2

bình

12

0,12917

20

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,12917

21

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,12917

22

Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

0,12917

23

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

0,12917

24

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,12917

25

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

0,12917

26

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,12917

27

Bút chì kim + ruột

bộ

12

0,12917

28

Bút máy

chiếc

12

0,12917

29

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

0,12917

30

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,12917

31

Phi đựng cát

chiếc

12

0,25833

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,12917

33

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,06458

34

Bộ nạp điện cho ắcquy

bộ

24

0,06458

35

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,06458

36

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,06458

37

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,06458

38

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

96

0,06458

39

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

60

0,12917

40

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,06458

41

Đèn ắcquy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,12917

42

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày)

bộ

12

0,06458

43

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw

bộ

36

0,12917

44

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

0,06458

45

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

60

0,12917

46

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

0,12917

47

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

12

0,12917

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

48

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,12917

49

Quần áo mưa bạt

bộ

12

0,12917

50

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

36

0,12917

51

Mũ nhựa

cái

12

0,12917

52

Áo phao

cái

24

0,12917

53

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

12

0,06458

54

Ủng

đôi

12

0,12917

55

Giày vải

đôi

6

0,25833

56

Găng tay

đôi

3

0,38750

57

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

0,06458

58

Còi hiệu

chiếc

12

0,12917

59

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,25833

60

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

24

0,06458

61

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

0,12917

62

Cột và cáp néo

bộ

120

0,06458

63

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

24

0,12917

64

La bàn

cái

36

0,06458

65

Ni vô

chiếc

60

0,06458

66

Dây dọi

chiếc

36

0,06458

67

Thùng gánh nước

đôi

12

0,12917

68

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

0,19375

69

Cuốc

chiếc

24

0,12917

70

Xẻng

cái

24

0,12917

71

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,06458

72

Thước dây loại 50 m

chiếc

36

0,06458

73

Dao phát tuyến

chiếc

12

0,12917

74

Thang nhôm

cái

60

0,06458

75

Xà beng

cái

24

0,06458

 

1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 253

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00024

2

Hóa chất để pha sơn

lít

0,00010

3

Sơn phun vỏ máy

bình

0,00020

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,00005

5

Mỡ công nghiệp

kg

0,00015

6

Chổi quét sơn

cái

0,00024

7

Xà phòng

kg

0,00020

8

Bàn chải

cái

0,00020

9

Khăn mềm lau máy

chiếc

0,00117

10

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

0,00005

11

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

0,00470

12

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

13

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

0,00176

14

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng

đôi

0,00176

15

Giấy kẻ ngang

thếp

0,00059

16

Giấy khổ A4

gram

0,00020

17

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml)

lọ

0,00029

18

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

0,00117

19

Băng dính

cuộn

0,00015

20

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

0,35714

21

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

Bộ

0,00010

22

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

23

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

0,00010

24

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00010

25

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

0,00068

26

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

0,00010

27

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

0,00205

28

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

0,00010

29

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

0,00010

30

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

0,00176

31

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00024

32

Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến

quyển

0,00024

33

Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

0,00005

34

Sơn trắng

kg

0,00049

 

1.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 254

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

-

Điện xạc ắcquy (30 giờ/tháng) 0,3 kW

kWh

0,00078

-

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày

kWh

0,00105

-

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

0,00118

-

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

0,20913

-

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

0,15685

-

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

0,15685

-

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

0,00523

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,02655

 

1.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 255

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng)

lít

0,00801

2

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

0,01601

3

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

0,00024

 

1.2. Quan trắc gió

1.2.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:

- Công tác ngoại nghiệp

+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;

+ Thực hiện quan trắc Tốc độ và hướng gió theo phương pháp quan trắc (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút có xác định hướng, tốc độ);

+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;

+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.

- Công tác nội nghiệp

+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Ống nhòm, sổ quan trắc, bút ghi;

+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;

+ Nhập số liệu quan trắc gió vào máy tính;

+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc gió;

+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);

+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;

+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).

b) Định biên

bảng số 256

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

 

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

c) Định mức

Bảng số 257

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

Công/1 lần đo

0,02310

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,02083

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00227

 

II

Công tác nội nghiệp

Công/1 lần đo

0,01386

0,03466

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1

lần đo

0,01250

0,03125

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1

lần đo

0,00136

0,00341

 

1.2.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 258

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

0,06458

2

Bộ ổn áp

bộ

0,06458

3

Máy tính để bàn

bộ

0,06458

4

Máy in hai mặt đen trắng A4

chiếc

0,06458

5

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kemvood...)

bộ

0,06458

II

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy đo gió cầm tay

bộ

0,06458

2

Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu

bộ

0,06458

 

1.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng số 259

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tivi

chiếc

60

0,06458

2

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,06458

3

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

0,06458

4

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

0,25833

5

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,12917

6

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

0,06458

7

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

0,06458

8

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

0,12917

9

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

0,12917

10

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn

quyển

60

0,12917

11

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

0,12917

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,06458

13

Chuột máy tính

chiếc

12

0,06458

14

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

60

0,06458

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,12917

16

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,12917

17

Bảng trắng

cái

36

0,06458

18

Khung kính treo tường

bộ

36

0,12917

19

Bình khí CO2

bình

12

0,12917

20

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,12917

21

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,12917

22

Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

0,12917

23

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

0,12917

24

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,12917

25

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

0,12917

26

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,12917

27

Bút chì kim + ruột

bộ

12

0,12917

28

Bút máy

chiếc

12

0,12917

29

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

0,12917

30

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,12917

31

Phi đựng cát

chiếc

12

0,25833

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,12917

33

Linh kiện của máy gió tự báo

bộ

24

0,06458

34

Ắc quy cho máy đo gió tự báo

chiếc

24

0,06458

35

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,06458

36

Bộ nạp điện cho ắc quy

bộ

24

0,06458

37

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,06458

38

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,06458

39

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,06458

40

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

96

0,06458

41

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

60

0,12917

42

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,06458

43

Đèn ắcquy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,12917

44

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày)

bộ

12

0,06458

45

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw

bộ

36

0,12917

46

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

0,06458

47

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

60

0,12917

48

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

0,12917

49

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

12

0,12917

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

50

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,12917

51

Quần áo mưa bạt

bộ

12

0,12917

52

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

36

0,12917

53

Mũ nhựa

cái

12

0,12917

54

Áo phao

cái

24

0,12917

55

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

12

0,06458

56

Ủng

đôi

12

0,12917

57

Giày vải

đôi

6

0,25833

58

Găng tay

đôi

3

0,38750

59

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

0,06458

60

Còi hiệu

chiếc

12

0,12917

61

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,25833

62

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

0,12917

63

Cột và cáp néo

bộ

120

0,06458

64

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

24

0,12917

65

La bàn

cái

36

0,06458

66

Ni vô

chiếc

60

0,06458

67

Dây dọi

chiếc

36

0,06458

68

Thùng gánh nước

đôi

12

0,12917

69

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

0,19375

70

Cuốc

chiếc

24

0,12917

71

Xẻng

cái

24

0,12917

72

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,06458

73

Thước dây loại 50 m

chiếc

36

0,06458

74

Dao phát tuyến

chiếc

12

0,12917

75

Thang nhôm

cái

60

0,06458

76

Xà beng

cái

24

0,06458

 

1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 260

TT

Danh mục vật liêu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00024

2

Hóa chất để pha sơn

lít

0,00010

3

Sơn phun vỏ máy

bình

0,00020

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,00005

5

Mỡ công nghiệp

kg

0,00015

6

Chổi quét sơn

cái

0,00024

7

Xà phòng

kg

0,00020

8

Bàn chải

cái

0,00020

9

Khăn mềm lau máy

chiếc

0,00117

10

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

0,00005

11

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

0,00470

12

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

13

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

0,00176

14

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng

đôi

0,00176

15

Giấy kẻ ngang

thếp

0,00059

16

Giấy khổ A4

gram

0,00020

17

Mực xanh đen dùng cho bút

máy (50 ml)

lọ

0,00029

18

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

0,00117

19

Băng dính

cuộn

0,00015

20

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

0,35714

21

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

0,00010

22

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

23

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

0,00010

24

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00010

25

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

0,00068

26

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

0,00010

27

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

0,00205

28

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

0,00010

29

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

0,00010

30

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

0,00176

31

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00024

32

Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến

quyển

0,00024

33

Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

0,00005

34

Sơn trắng

kg

0,00049

 

1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 261

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

-

Điện xạc ắcquy (30 giờ/tháng) 0,3 kW

kWh

0,00078

-

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày

kWh

0,00129

-

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

0,00145

-

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

0,25833

-

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

0,19375

-

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

0,19375

-

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

0,00646

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,03279

 

1.2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 262

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng)

lít

0,00801

2

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

0,01601

3

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

0,00024

 

1.3. Quan trắc sóng

1.3.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:

- Công tác ngoại nghiệp

+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;

+ Thực hiện quan trắc sóng theo phương pháp quan trắc 10 phút (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút, trạng thái mặt biển và hiện tượng thời tiết nguy hiểm 5 phút);

+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;

+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.

- Công tác nội nghiệp

+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Ống nhòm, sổ quan trắc, bút ghi;

+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;

+ Nhập số liệu quan trắc sóng vào máy tính;

+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc sóng;

+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);

+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;

+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).

Ghi chú: Nội dung này bao gồm cả quan trắc hiện tượng thời tiết nguy hiểm và trạng thái mặt biển để đảm bảo phù hợp với Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn.

b) Định biên

Bảng số 263

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

c) Định mức

Bảng số 264

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

Công/1 lần đo

0,02310

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,02083

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00227

 

II

Công tác nội nghiệp

Công/1 lần đo

0,01617

0,03466

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,01458

0,03125

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00159

0,00341

 

1.3.2. Định mức máy móc, thiết bị

Bảng số 265

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

0,06667

2

Bộ ổn áp

bộ

0,06667

3

Máy tính để bàn

bộ

0,06667

4

Máy in hai mặt đen trắng A4

chiếc

0,06667

5

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kemvood...)

bộ

0,06667

II

Ngoại nghiệp

 

 

6

Máy quan trắc sóng H40 (bao gồm phao, neo, cáp, rùa.)

bộ

0,06667

 

1.3.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng số 266

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tivi

chiếc

60

0,06667

2

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,06667

3

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

0,06667

4

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

0,26667

5

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,13333

6

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

0,06667

7

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

0,06667

8

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

0,13333

9

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

0,13333

10

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn

quyển

60

0,13333

11

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

0,13333

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,06667

13

Chuột máy tính

chiếc

12

0,06667

14

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

60

0,06667

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,13333

16

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,13333

17

Bảng trắng

cái

36

0,06667

18

Khung kính treo tường

bộ

36

0,13333

19

Bình khí CO2

bình

12

0,13333

20

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,13333

21

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,13333

22

Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

0,13333

23

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

0,13333

24

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,13333

25

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

0,13333

26

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,13333

27

Bút chì kim + ruột

bộ

12

0,13333

28

Bút máy

chiếc

12

0,13333

29

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

0,13333

30

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,13333

31

Phi đựng cát

chiếc

12

0,26667

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,13333

33

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,06667

34

Bộ nạp điện cho ắcquy

bộ

24

0,06667

35

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,06667

36

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,06667

37

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,06667

38

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

96

0,06667

39

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

60

0,13333

40

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,06667

41

Đèn ắcquy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,13333

42

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày)

bộ

12

0,06667

43

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw

bộ

36

0,13333

44

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

0,06667

45

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

60

0,13333

46

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

0,13333

47

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

12

0,13333

II

Ngoại nghiệp

 

0

 

48

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,13333

49

Quần áo mưa bạt

bộ

12

0,13333

50

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

36

0,13333

51

Mũ nhựa

cái

12

0,13333

52

Áo phao

cái

24

0,13333

53

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

12

0,06667

54

Ủng

đôi

12

0,13333

55

Giày vải

đôi

6

0,26667

56

Găng tay

đôi

3

0,40000

57

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

0,06667

58

Còi hiệu

chiếc

12

0,13333

59

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,26667

60

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

24

0,06667

61

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

0,13333

62

Cột và cáp néo

bộ

120

0,06667

63

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

24

0,13333

64

La bàn

cái

36

0,06667

65

Ni vô

chiếc

60

0,06667

66

Dây dọi

chiếc

36

0,06667

67

Thùng gánh nước

đôi

12

0,13333

68

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

0,20000

69

Cuốc

chiếc

24

0,13333

70

Xẻng

cái

24

0,13333

71

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,06667

72

Thước dây loại 50 m

chiếc

36

0,06667

73

Dao phát tuyến

chiếc

12

0,13333

74

Thang nhôm

cái

60

0,06667

75

Xà beng

cái

24

0,06667

 

1.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 267

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00024

2

Hóa chất để pha sơn

lít

0,00010

3

Sơn phun vỏ máy

bình

0,00020

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,00005

5

Mỡ công nghiệp

kg

0,00015

6

Chổi quét sơn

cái

0,00024

7

Xà phòng

kg

0,00020

8

Bàn chải

cái

0,00020

9

Khăn mềm lau máy

chiếc

0,00117

10

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

0,00005

11

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

0,00470

12

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

13

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

0,00176

14

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng

đôi

0,00176

15

Giấy kẻ ngang

thếp

0,00059

16

Giấy khổ A4

gram

0,00020

17

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml)

lọ

0,00029

18

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

0,00117

19

Băng dính

cuộn

0,00015

20

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

0,35714

21

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

0,00010

22

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

23

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

0,00010

24

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00010

25

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

0,00068

26

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

0,00010

27

Báo cáo công tác tháng BCT2

Tờ

0,00205

28

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

0,00010

29

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

0,00010

30

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

0,00176

31

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00024

32

Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến

quyển

0,00024

33

Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

0,00005

34

Sơn trắng

kg

0,00049

 

1.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 268

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

-

Điện xạc ắcquy (30 giờ/tháng) 0,3 kW

kWh

0,00078

-

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày

kWh

0,00135

-

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

0,00152

-

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

0,27063

-

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

0,20298

-

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

0,20298

-

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

0,00677

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,03435

 

1.3.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 269

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng)

lít

0,00801

2

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

0,01601

3

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

0,00024

 

1.4. Quan trắc nhiệt độ nước biển

1.4.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:

- Công tác ngoại nghiệp

+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;

+ Thực hiện quan trắc nhiệt độ nước biển theo phương pháp quan trắc;

+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;

+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.

- Công tác nội nghiệp

+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Xô lấy mẫu, máy đo nhiệt độ nước, sổ quan trắc, bút ghi;

+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;

+ Nhập số liệu quan trắc nhiệt độ nước biển vào máy tính;

+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc nhiệt độ nước biển;

+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);

+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;

+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).

b) Định biên

Bảng số 270

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

c) Định mức

Bảng số 271

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

Công/1 lần đo

0,02310

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,02083

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00227

 

II

Công tác nội nghiệp

Công/1 lần đo

0,01617

0,03003

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,01458

0,02708

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00159

0,00295

 

1.4.2. Định mức thiết bị

Bảng số 272

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Công tác Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

0,06250

2

Bộ ổn áp

bộ

0,06250

3

Máy tính để bàn

bộ

0,06250

4

Máy in hai mặt đen trắng A4

chiếc

0,06250

5

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kemvood)

bộ

0,06250

II

Công tác Ngoại nghiệp

 

 

6

Máy đo nhiệt độ nước biển

bộ

0,06250

 

1.4.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng số 273

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tivi

chiếc

60

0,06250

2

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,06250

3

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

0,06250

4

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

0,25000

5

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,12500

6

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

0,06250

7

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

0,06250

8

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

0,12500

9

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

0,12500

10

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn

quyển

60

0,12500

11

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

0,12500

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,06250

13

Chuột máy tính

chiếc

12

0,06250

14

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

60

0,06250

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,12500

16

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,12500

17

Bảng trắng

cái

36

0,06250

18

Khung kính treo tường

bộ

36

0,12500

19

Bình khí CO2

bình

12

0,12500

20

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,12500

21

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,12500

22

Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

0,12500

23

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

0,12500

24

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,12500

25

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

0,12500

26

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,12500

27

Bút chì kim + ruột

bộ

12

0,12500

28

Bút máy

chiếc

12

0,12500

29

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

0,12500

30

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,12500

31

Phi đựng cát

chiếc

12

0,25000

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,12500

33

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,06250

34

Bộ nạp điện cho ắcquy

bộ

24

0,06250

35

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,06250

36

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,06250

37

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,06250

38

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

96

0,06250

39

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

60

0,12500

40

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,06250

41

Đèn ắcquy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,12500

42

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày)

bộ

12

0,06250

43

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw

bộ

36

0,12500

44

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

0,06250

45

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

60

0,12500

46

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

0,12500

47

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

12

0,12500

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

49

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,12500

50

Quần áo mưa bạt

bộ

12

0,12500

51

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

36

0,12500

52

Mũ nhựa

cái

12

0,12500

53

Áo phao

cái

24

0,12500

54

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

12

0,06250

55

Ủng

đôi

12

0,12500

56

Giày vải

đôi

6

0,25000

57

Găng tay

đôi

3

0,37500

58

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

0,06250

59

Còi hiệu

chiếc

12

0,12500

60

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,25000

61

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

24

0,06250

62

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

0,12500

63

Cột và cáp néo

bộ

120

0,06250

64

Thủy chí gỗ loại 2 mét

chiếc

24

0,50000

65

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

36

0,06250

66

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

24

0,12500

67

La bàn

cái

36

0,06250

68

Ni vô

chiếc

60

0,06250

69

Dây dọi

chiếc

36

0,06250

70

Thùng gánh nước

đôi

12

0,12500

71

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

0,18750

72

Cuốc

chiếc

24

0,12500

73

Xẻng

cái

24

0,12500

74

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,06250

75

Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

36

0,06250

76

Xô tráng men lấy mẫu nước

chiếc

12

0,12500

77

Thước dây loại 50 m

chiếc

36

0,06250

78

Dao phát tuyến

Chiếc

12

0,12500

79

Thang nhôm

cái

60

0,06250

80

Xà beng

cái

24

0,06250

 

1.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 274

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00024

2

Hóa chất để pha sơn

lít

0,00010

3

Sơn phun vỏ máy

bình

0,00020

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,00005

5

Mỡ công nghiệp

kg

0,00015

6

Chổi quét sơn

cái

0,00024

7

Xà phòng

kg

0,00020

8

Bàn chải

cái

0,00020

9

Khăn mềm lau máy

chiếc

0,00117

10

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

0,00005

11

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

0,00470

12

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

13

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

0,00176

14

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng

đôi

0,00176

15

Giấy kẻ ngang

thếp

0,00059

16

Giấy khổ A4

gram

0,00020

17

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50

ml)

lọ

0,00029

18

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

0,00117

19

Băng dính

cuộn

0,00015

20

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

0,35714

21

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

0,00010

22

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

23

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

0,00010

24

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00010

25

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

0,00068

26

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

0,00010

27

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

0,00205

28

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

0,00010

29

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

0,00010

30

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

0,00176

31

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00024

32

Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến

quyển

0,00024

33

Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

0,00005

34

Sơn trắng

kg

0,00049

 

1.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 275

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

-

Điện xạc ắcquy (30 giờ/tháng) 0,3 kW

kWh

0,00078

-

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày

kWh

0,00123

-

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

0,00138

-

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

0,24603

-

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

0,18452

-

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

0,18452

-

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

0,00615

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,03123

 

1.4.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 276

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng)

Lít

0,00801

2

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

0,01601

3

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

0,00024

 

1.5. Quan trắc độ muối nước biển

1.5.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:

- Công tác ngoại nghiệp

+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;

+ Thực hiện quan trắc nhiệt độ muối nước biển theo phương pháp quan trắc (thực hiện quan trắc khoảng 6 phút);

+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;

+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.

- Công tác nội nghiệp

+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Xô lấy mẫu, máy đo độ muối biển, sổ quan trắc, bút ghi;

+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;

+ Nhập số liệu quan trắc độ muối nước biển vào máy tính;

+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc độ muối nước biển;

+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);

+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;

+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).

b) Định biên

Bảng số 277

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

c) Định mức

Bảng số 278

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

Công/1 lần đo

0,02310

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,02083

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00227

 

II

Công tác nội nghiệp

Công/1 lần đo

0,01617

0,03003

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,01458

0,02708

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00159

0,00295

 

1.5.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 279

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Công tác Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

0,08958

2

Bộ ổn áp

bộ

0,08958

3

Máy tính để bàn

bộ

0,08958

4

Máy in hai mặt đen trắng A4

chiếc

0,08958

5

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kemvood...)

bộ

0,08958

II

Công tác Ngoại nghiệp

 

 

6

Máy đo độ muối biển

bộ

0,08958

 

1.5.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng số 280

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tivi

chiếc

60

0,08958

2

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,08958

3

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

0,08958

4

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

0,35833

5

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,17917

6

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

0,08958

7

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

0,08958

8

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

0,17917

9

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

0,17917

10

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn

quyển

60

0,17917

11

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

0,17917

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,08958

13

Chuột máy tính

chiếc

12

0,08958

14

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

60

0,08958

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,17917

16

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,17917

17

Bảng trắng

cái

36

0,08958

18

Khung kính treo tường

bộ

36

0,17917

19

Bình khí CO2

bình

12

0,17917

20

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,17917

21

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,17917

22

Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

0,17917

23

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

0,17917

24

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,17917

25

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

0,17917

26

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,17917

27

Bút chì kim + ruột

bộ

12

0,17917

28

Bút máy

chiếc

12

0,17917

29

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

0,17917

30

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,17917

31

Phi đựng cát

chiếc

12

0,35833

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,17917

33

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,08958

34

Bộ nạp điện cho ắcquy

bộ

24

0,08958

35

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,08958

36

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,08958

37

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,08958

38

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

96

0,08958

39

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

60

0,17917

40

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,08958

41

Đèn ắcquy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,17917

42

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày)

bộ

12

0,08958

43

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw

bộ

36

0,17917

44

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

0,08958

45

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

60

0,17917

46

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

0,17917

47

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

12

0,17917

II

Ngoại nghiệp

 

0

 

48

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,17917

49

Quần áo mưa bạt

bộ

12

0,17917

50

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

36

0,17917

51

Mũ nhựa

cái

12

0,17917

52

Áo phao

cái

24

0,17917

53

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

12

0,08958

54

Ủng

đôi

12

0,17917

55

Giày vải

đôi

6

0,35833

56

Găng tay

đôi

3

0,53750

57

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

0,08958

58

Còi hiệu

chiếc

12

0,17917

59

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,35833

60

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

24

0,08958

61

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

0,17917

62

Cột và cáp néo

bộ

120

0,08958

63

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

36

0,08958

64

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

24

0,17917

65

La bàn

cái

36

0,08958

66

Ni vô

chiếc

60

0,08958

67

Dây dọi

chiếc

36

0,08958

68

Thùng gánh nước

đôi

12

0,17917

69

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

0,26875

70

Cuốc

chiếc

24

0,17917

71

Xẻng

cái

24

0,17917

72

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,08958

73

Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

36

0,08958

74

Xô tráng men lấy mẫu nước

chiếc

12

0,17917

75

Thước dây loại 50 m

chiếc

36

0,08958

76

Dao phát tuyến

chiếc

12

0,17917

77

Thang nhôm

cái

60

0,08958

78

Xà beng

cái

24

0,08958

 

1.5.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 281

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00024

2

Hóa chất để pha sơn

lít

0,00010

3

Sơn phun vỏ máy

bình

0,00020

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,00005

5

Mỡ công nghiệp

kg

0,00015

6

Nước cất hiệu chính máy đo mặn

lít

0,00117

7

Chổi quét sơn

cái

0,00024

8

Xà phòng

kg

0,00020

9

Bàn chải

cái

0,00020

10

Khăn mềm lau máy

chiếc

0,00117

11

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

0,00005

12

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

0,00470

13

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

14

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

0,00176

15

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng

đôi

0,00176

16

Giấy kẻ ngang

thếp

0,00059

17

Giấy khổ A4

gram

0,00020

18

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml)

lọ

0,00029

19

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

0,00117

20

Băng dính

cuộn

0,00015

21

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

0,35714

22

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

0,00010

23

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

24

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

0,00010

25

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00010

26

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

0,00068

27

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

0,00010

28

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

0,00205

29

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

0,00010

30

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

0,00010

31

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

0,00176

32

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00024

33

Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến

quyển

0,00024

34

Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

0,00005

35

Sơn trắng

kg

0,00049

 

1.5.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 282

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

-

Điện xạc ắcquy (30 giờ/tháng) 0,3 kW

kWh

0,00078

-

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày

kWh

0,00123

-

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

0,00138

-

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

0,24603

-

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

0,18452

-

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

0,18452

-

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

0,00615

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,03123

 

1.5.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 283

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng)

lít

0,00801

2

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

0,01601

3

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

0,00024

 

1.6. Quan trắc sáng biển

1.6.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:

- Công tác ngoại nghiệp

+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;

+ Thực hiện quan trắc sáng biển (thực hiện quan trắc khoảng 2 phút);

+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;

+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.

- Công tác nội nghiệp

+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: sổ quan trắc, bút ghi;

+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;

+ Nhập số liệu quan trắc sáng biển vào máy tính;

+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc sáng biển;

+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);

+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;

+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).

b) Định biên

Bảng số 284

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

c) Định mức

bảng số 285

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

Công/1 lần đo

0,01848

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,01667

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00182

 

II

Công tác nội nghiệp

Công/1 lần đo

0,01271

0,01848

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,01146

0,01667

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00125

0,00182

 

1.6.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 286

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

0,04479

2

Bộ ổn áp

bộ

0,04479

3

Máy tính để bàn

bộ

0,04479

4

Máy in hai mặt đen trắng A4

chiếc

0,04479

5

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kemvood...)

bộ

0,04479

 

1.6.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng số 287

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tivi

chiếc

60

0,04479

2

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,04479

3

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

0,04479

4

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

0,17917

5

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,08958

6

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

0,04479

7

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

0,04479

8

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

0,08958

9

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

0,08958

10

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn

quyển

60

0,08958

11

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

0,08958

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,04479

13

Chuột máy tính

chiếc

12

0,04479

14

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

60

0,04479

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,08958

16

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,08958

17

Bảng trắng

cái

36

0,04479

18

Khung kính treo tường

bộ

36

0,08958

19

Bình khí CO2

bình

12

0,08958

20

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,08958

21

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,08958

22

Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

0,08958

23

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

0,08958

24

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,08958

25

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

0,08958

26

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,08958

27

Bút chì kim + ruột

bộ

12

0,08958

28

Bút máy

chiếc

12

0,08958

29

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

0,08958

30

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,08958

31

Phi đựng cát

chiếc

12

0,17917

32

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,08958

33

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,04479

34

Bộ nạp điện cho ắcquy

bộ

24

0,04479

35

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,04479

36

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,04479

37

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,04479

38

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

96

0,04479

39

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

60

0,08958

40

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,04479

41

Đèn ắcquy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,08958

42

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày)

bộ

12

0,04479

43

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw

bộ

36

0,08958

44

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

0,04479

45

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

60

0,08958

46

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

0,08958

47

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

12

0,08958

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

48

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,08958

49

Quần áo mưa bạt

bộ

12

0,08958

50

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

36

0,08958

51

Mũ nhựa

cái

12

0,08958

52

Áo phao

cái

24

0,08958

53

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

12

0,04479

54

Ủng

đôi

12

0,08958

55

Giày vải

đôi

6

0,17917

56

Găng tay

đôi

3

0,26875

57

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

0,04479

58

Còi hiệu

chiếc

12

0,08958

59

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,17917

60

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

24

0,04479

61

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

0,08958

62

Cột và cáp néo

bộ

120

0,04479

63

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

24

0,08958

64

La bàn

cái

36

0,04479

65

Ni vô

chiếc

60

0,04479

66

Dây dọi

chiếc

36

0,04479

67

Thùng gánh nước

đôi

12

0,08958

68

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

0,13438

69

Cuốc

chiếc

24

0,08958

70

Xẻng

cái

24

0,08958

71

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,04479

72

Thước dây loại 50 m

chiếc

36

0,04479

73

Dao phát tuyến

chiếc

12

0,08958

74

Thang nhôm

cái

60

0,04479

75

Xà beng

cái

24

0,04479

 

1.6.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 288

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00024

2

Hóa chất để pha sơn

lít

0,00010

3

Sơn phun vỏ máy

bình

0,00020

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,00005

5

Mỡ công nghiệp

kg

0,00015

6

Chổi quét sơn

cái

0,00024

7

Xà phòng

kg

0,00020

8

Bàn chải

cái

0,00020

9

Khăn mềm lau máy

chiếc

0,00117

10

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

0,00005

11

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

0,00470

12

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

13

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

0,00176

14

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng

đôi

0,00176

15

Giấy kẻ ngang

thếp

0,00059

16

Giấy khổ A4

gram

0,00020

17

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml)

lọ

0,00029

18

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

0,00117

19

Băng dính

cuộn

0,00015

20

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

0,35714

21

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

0,00010

22

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

23

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

0,00010

24

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00010

25

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

0,00068

26

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

0,00010

27

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

0,00205

28

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

0,00010

29

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

0,00010

30

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

0,00176

31

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00024

32

Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến

quyển

0,00024

33

Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

0,00005

34

Sơn trắng

kg

0,00049

 

1.6.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 289

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

-

Điện xạc ắcquy (30 giờ/tháng) 0,3 kW

kWh

0,00078

-

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày

kWh

0,00083

-

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

0,00093

-

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

0,16607

-

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

0,12455

-

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

0,12455

-

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

0,00415

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,02109

 

1.6.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 290

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng)

lít

0,00801

2

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

0,01601

3

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

0,00024

 

1.7. Quan trắc mực nước biển bằng tuyến cọc, thủy chí và máy tự ghi

1.7.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn, như sau:

- Công tác ngoại nghiệp

+ Đi và về từ nhà trạm ra vị trí đo;

+ Thực hiện quan trắc mực nước theo phương pháp quan trắc (thực hiện quan trắc khoảng 5 phút), ghi vào sổ quan trắc;

+ Ghi số liệu vào sổ ghi chép;

+ Dọn dẹp tuyến đo, công trình, Thu dọn dụng cụ, thiết bị đo.

- Công tác nội nghiệp

+ Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đo, kiểm tra trước khi đo: Thước đọc mực nước, sổ quan trắc, bút ghi;

+ Sao chép số liệu vào sổ quan trắc;

+ Nhập số liệu quan trắc mực nước biển vào máy tính;

+ Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc mực nước biển;

+ Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc (Kiểm soát nhập số liệu; Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian);

+ Truyền, phát báo số liệu quan trắc;

+ Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị; Bảo dưỡng hàng ngày; (Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị).

b) Định biên

bảng số 291

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

 

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

c) Định mức

Bảng số 292

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

Công/1 lần đo

0,03697

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

 

0,03333

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

 

0,00363

 

II

Công tác nội nghiệp

Công/1 lần đo

0,03235

0,03466

1

Hao phí lao động trực tiếp

 

0,02917

0,03125

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

 

0,00318

0,00341

 

1.7.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 293

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện loại 2,2 KVA

chiếc

0,09375

2

Bộ ổn áp

bộ

0,09375

3

Máy tính để bàn

bộ

0,09375

4

Máy in hai mặt đen trắng A4

chiếc

0,09375

5

Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến

điện Icom, Kemvood,...)

bộ

0,09375

II

Ngoại nghiệp

 

 

6

Máy tự ghi mực nước

bộ

0,09375

 

1.7.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng số 294

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Nội nghiệp

 

 

 

1

Tivi

chiếc

60

0,09375

2

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,09375

3

Quạt cây, công suất 0,045kW (10giờ/ngày)

chiếc

60

0,09375

4

Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động

chiếc

24

0,37500

5

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,18750

6

Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW

chiếc

60

0,09375

7

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

24

0,09375

8

Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc hải văn

quyển

60

0,18750

9

Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn

quyển

60

0,18750

10

Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản khí tượng thủy văn

quyển

60

0,18750

11

Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn

quyển

60

0,18750

12

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,09375

13

Chuột máy tính

chiếc

12

0,09375

14

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

60

0,09375

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,18750

16

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,18750

17

Bảng trắng

cái

36

0,09375

18

Khung kính treo tường

bộ

36

0,18750

19

Bình khí CO2

bình

12

0,18750

20

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật

quyển

60

0,18750

21

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,18750

22

Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ

quyển

60

0,18750

23

Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn

quyển

60

0,18750

24

Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh)

bộ

60

0,18750

25

Ngòi bút máy tự ghi mực nước

chiếc

12

0,28125

26

Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn

quyển

60

0,18750

27

Đồng hồ bấm giây

cái

36

0,18750

28

Bút chì kim + ruột

bộ

12

0,18750

29

Bút máy

chiếc

12

0,18750

30

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

0,18750

31

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,18750

32

Phi đựng cát

chiếc

12

0,37500

33

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

quyển

60

0,18750

34

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,09375

35

Bộ nạp điện cho ắcquy

bộ

24

0,09375

36

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,09375

37

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,09375

38

USB lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,09375

39

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

96

0,09375

40

Máy tính cá nhân (Calculator)

chiếc

60

0,18750

41

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,09375

42

Đèn ắcquy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,18750

43

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kw (sử dụng trung bình 10 giờ/ngày)

bộ

12

0,09375

44

Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kw

bộ

36

0,18750

45

Đèn bão thắp sáng khi mất điện

chiếc

12

0,09375

46

Kính để bàn dày 5 mm

chiếc

60

0,18750

47

Kéo cắt giản đồ

chiếc

12

0,18750

48

Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m

chiếc

12

0,18750

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

49

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,18750

50

Quần áo mưa bạt

bộ

12

0,18750

51

Vải bạt loại 10 m2

chiếc

36

0,18750

52

Mũ nhựa

cái

12

0,18750

53

Áo phao

cái

24

0,18750

54

Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK

chiếc

12

0,09375

55

Ủng

đôi

12

0,18750

56

Giày vải

đôi

6

0,37500

57

Găng tay

đôi

3

0,56250

58

Dây đeo an toàn trên cao

chiếc

60

0,09375

59

Còi hiệu

chiếc

12

0,18750

60

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,37500

61

Thước nước tráng men loại 0,5 mét

chiếc

12

0,09375

62

Thước đo nước cầm tay

chiếc

24

1,50000

63

Can đựng mẫu nước loại 10 lít

chiếc

24

0,09375

64

Đèn đỏ báo hiệu

chiếc

12

0,18750

65

Cột và cáp néo

bộ

120

0,09375

66

Thủy chí gỗ loại 2 mét

chiếc

24

0,75000

67

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước

chiếc

36

0,09375

68

Đèn pin đi quan trắc

chiếc

24

0,18750

69

La bàn

cái

36

0,09375

70

Ni vô

chiếc

60

0,09375

71

Dây dọi

chiếc

36

0,09375

72

Thùng gánh nước

đôi

12

0,18750

73

Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại

chiếc

24

0,28125

74

Cuốc

chiếc

24

0,18750

75

Xẻng

cái

24

0,18750

76

Bộ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,09375

77

Cọc đo nước các loại

chiếc

24

1,12500

78

Thước dây loại 50 m

chiếc

36

0,09375

79

Dao phát tuyến

chiếc

12

0,18750

80

Thang nhôm

cái

60

0,09375

81

Xà beng

cái

24

0,09375

 

1.7.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 295

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00024

2

Hóa chất để pha sơn

lít

0,00010

3

Sơn phun vỏ máy

bình

0,00020

4

Dầu bảo quản máy

lít

0,00005

5

Mỡ công nghiệp

kg

0,00015

6

Chổi quét sơn

cái

0,00024

7

Xà phòng

kg

0,00020

8

Bàn chải

cái

0,00020

9

Khăn mềm lau máy

chiếc

0,00117

10

Internet (truyền số liệu) ADSL

gói

0,00005

11

Nước sạch (4 m3/người/tháng)

m3

0,00470

12

Hộp mực máy in

hộp

0,00005

13

Bóng đèn pin 3 đôi/tháng

chiếc

0,00176

14

Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng

đôi

0,00176

15

Giấy kẻ ngang

thếp

0,00059

16

Giấy khổ A4

gram

0,00020

17

Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml)

lọ

0,00029

18

Bìa nilông bọc sổ quan trắc

chiếc

0,00117

19

Băng dính

cuộn

0,00015

20

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày)

phút

0,35714

21

Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ

bộ

0,00010

22

Cặp đựng tài liệu các loại

chiếc

0,00049

23

Kẹp sổ đi quan trắc

chiếc

0,00010

24

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00010

25

Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1

quyển

0,00068

26

Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng

quyển

0,00010

27

Báo cáo công tác tháng BCT2

tờ

0,00205

28

Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy

quyển

0,00010

29

Sổ giao, nhận ca trực

quyển

0,00010

30

Báo cáo đột xuất về tình hình máy

tờ

0,00176

31

Giản đồ triều ký CYM

tờ

0,01835

32

Giản đồ Triều ký Steven

cuộn

0,00015

33

Bản đồ theo dõi bão

tờ

0,00024

34

Sổ ghi biên bản sai sót hợp trạm công văn đi đến

quyển

0,00024

35

Bảng phân cấp gió năng kiến và bảng phân cấp sóng

bảng

0,00005

36

Sơn trắng

Kg

0,00049

 

1.7.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 296

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

-

Điện xạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3 kW

kWh

0,00078

-

Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày

kWh

0,00178

-

Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng

kWh

0,00201

-

Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày)

kWh

0,35675

-

Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày)

kWh

0,26756

-

Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày)

kWh

0,26756

-

Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày)

kWh

0,00892

-

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,04527

 

1.7.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 297

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ(10 giờ/ tháng)

lít

0,00801

2

Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng

lít

0,01601

3

Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện

lít

0,00024

 

II. Quan trắc tự động

2.1. Trạm tự động

2.1.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

- Kiểm tra thiết bị đo, vệ sinh thiết bị đo, hiệu chỉnh thông số tại trạm đo, giám sát, theo dõi hoạt động trạm, tính đầy đủ số liệu, triết suất số liệu;

- Thống kê tính toán, lập các bảng số liệu khí tượng hải văn;

- Kiểm tra tính hợp lý, chỉnh lý số liệu khí tượng hải văn;

- Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình, hệ thống thiết bị thu nhận thông tin;

- Kiểm tra đối chiếu độ cao,

b) Định biên

Bảng số 298

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV3(3)

QTV3(6)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

 

1

2

Công tác nội nghiệp

1

1

2

 

c) Định mức

Bảng số 299

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

Công/1 lần đo

0,00006

0,00014

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00005

0,00013

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00001

0,00001

II

Công tác nội nghiệp

Công/1 lần đo

0,00013

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00012

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00001

 

 

2.1.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

a) Định mức đối với thiết bị dùng chung

Bảng số 300

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

I

Thiết bị dùng chung

 

 

1

Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) (hải văn)

bộ

0,00208

2

Bộ lưu giữ số liệu (Data logger)

bộ

0,00208

3

Pin mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

0,00208

4

Bộ sạc điện từ pin mặt trời

bộ

0,00208

5

Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm hải văn tự động 2

bộ

0,00208

6

Bộ truyền số liệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem)

bộ

0,00208

7

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,00208

8

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,00208

9

Thiết bị cắt lọc sét đường tín hiệu

bộ

0,00208

10

Thiết bị cắt lọc sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính)

bộ

0,00208

11

Máy vi tính

bộ

0,00208

12

Máy in

chiếc

0,00208

13

Bộ lưu điện (UPS) 1KVA online

bộ

0,00208

14

Bộ phụ kiện gá lắp bộ cảm biến

bộ

0,00208

15

Phao và dây xích neo phao báo hiệu an toàn thiết bị

chiếc

0,00208

 

b) Định mức đối với thiết bị dùng riêng

+ Quan trắc tầm nhìn xa phía biển

Bảng số 301

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Bộ cảm biến đo tầm nhìn ngang

bộ

0,00208

 

+ Quan trắc gió biển

Bảng số 302

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Bộ cảm đo biến hướng, tốc độ gió

bộ

0,00208

 

+ Quan trắc sóng biển

Bảng số 303

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Bộ cảm biến đo sóng biển

bộ

0,00208

 

+ Quan trắc nhiệt độ nước biển

Bảng số 304

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Cảm biến đo nhiệt độ nước biển

bộ

0,00104

 

+ Quan trắc độ muối nước biển

Bảng số 305

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Cảm biến đo muối biển

bộ

0,00104

 

+ Quan trắc mực nước biển

Bảng số 306

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Cảm biến đo mực nước

bộ

0,00208

 

+ Quan trắc dòng chảy

Bảng số 307

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

1

Cảm biến đo dòng chảy biển

bộ

0,00208

 

2.1.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng số 308

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

(tháng)

Mức tiêu

hao

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,00104

2

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

60

0,00104

3

Đồng hồ đo điện trở đất

chiếc

96

0,00104

4

Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu

chiếc

24

0,00104

5

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

0,00104

6

Bộ gá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin,,,,

bộ

96

0,00104

7

La bàn

cái

36

0,00104

8

Ni vô

chiếc

60

0,00104

9

Máy khoan bê tông

chiếc

96

0,00104

10

Máy cắt

chiếc

96

0,00104

11

Máy hàn hai chức năng

chiếc

96

0,00104

12

Thang nhôm

cái

60

0,00104

13

Bàn chải sắt

chiếc

12

0,00104

14

Chổi sơn

chiếc

12

0,00104

15

Dập ghim

cái

36

0,00104

16

Quả bóp cao su

quả

36

0,00104

17

Ổ cắm, phích cắm

bộ

36

0,00104

18

Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

0,00208

19

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,00208

20

Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động

quyển

60

0,00208

21

Quy định hướng dẫn sử dụng và bảo quản trạm quan trắc khí tượng hải văn tự động

quyển

60

0,00208

22

Đồng hồ đo điện vạn năng

chiếc

96

0,00104

 

2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 309

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Dầu bảo quản máy

lít

0,00068

2

Sơn chống rỉ

kg

0,00137

3

Sơn trắng

Kg

0,00137

4

Sơn phun

bình

0,00068

5

Xà phòng

kg

0,00137

6

Truyền số liệu internet

gói

0,00034

7

Khăn lau máy

cái

0,00822

8

Keo silicon

tuýp

0,00068

9

Giấy ráp

tờ

0,00137

10

Sơn chống hà

kg

0,00342

11

Băng dính cuộn

cuộn

0,00137

12

Dây điện

m

0,06849

13

Ống xoắn nhựa PVC để luồn dây

m

0,06849

14

Dây buộc

kg

0,00034

15

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS

mb

0,00034

16

Hạt hút ẩm Silicagel

túi

0,00068

17

Vòng bi cho bộ cảm biến gió

chiếc

0,00034

18

Pin cho bộ cảm biến sóng

cái

0,00034

19

Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét

kg

0,00274

20

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SmS

bản tin

0,00034

22

Mực máy in

hộp

0,00034

23

Đĩa CD, USB ghi lưu giữ số liệu

chiếc

0,00034

24

Giấy A4

gram

0,00137

25

Mỡ công nghiệp

kg

0,00068

 

2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 310

STT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện tiêu thụ (20kWh/tháng)

kWh

0,00114

 

2.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 311

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng

lít

0,000001

 

2.2. Trạm quan trắc tự động sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng Radar

2.1.1. Định mức lao động

a) Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

* Công tác ngoại nghiệp:

- Trạm radar biển và trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp

+ Giao, nhận ca;

+ Kiểm tra, theo dõi về nguồn điện, nhiệt độ phòng và thiết bị phụ trợ;

+ Kiểm tra, theo dõi hoạt động của máy thu, máy phát và hệ thống ăng ten thu, phát;

+ Kiểm tra, theo dõi tình trạng hoạt động của máy tính;

+ Kiểm tra, theo dõi chất lượng tín hiệu của radar;

+ Kiểm tra, theo dõi số liệu phổ, số liệu gốc, số liệu sóng và dòng chảy hướng tâm thu được của radar;

+ Kiểm tra, theo dõi quá trình truyền dữ liệu sóng và dòng chảy về trạm điều hành.

* Công tác nội nghiệp:

+ Trao đổi thông tin với trạm điều hành;

+ Bảo quản, bảo dưỡng, lau chùi, vệ sinh thiết bị radar, dụng cụ, phương tiện làm việc và công trình chuyên môn;

+ Thực hiện công tác hành chính;

+ Xử lý sự cố.

- Trạm điều hành

* Công tác nội nghiệp:

+ Kiểm tra, theo dõi kết quả nhận từ các trạm radar truyền về;

+ Kiểm tra, theo dõi kết quả xử lý số liệu dòng chảy hai chiều từ các số liệu dòng chảy hướng tâm;

+ Lưu trữ dữ liệu;

+ Trao đổi thông tin;

+ Bảo quản, bảo dưỡng, lau chùi, vệ sinh hệ thống máy tính, máy chủ, thiết bị, dụng cụ, phương tiện và phòng làm việc;

+ Thực hiện công tác thanh kiểm tra tại các trạm radar;

+ Xử lý sự cố;

+ Các công việc khác.

b) Định biên

Trạm radar biển

Bảng số 312

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng

QTV3(3)

QTV3(6)

Nhóm

1

Công tác ngoại nghiệp

1

3

4

2

Công tác nội nghiệp

1

 

1

 

- Trạm điều hành

Bảng số 313

STT

Danh mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng

QTV3(6)

QTV2(3)

Nhóm

1

Công tác nội nghiệp

2

2

4

 

c) Định mức (tính cho 1 obs quan trắc)

- Trạm radar biển

Bảng số 314

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(3)

QTV3(6)

I

Công tác ngoại nghiệp

Công/1 lần đo

0,04621

0,08086

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,04167

0,07292

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00454

0,00795

II

Công tác nội nghiệp

Công/1 lần đo

0,03466

 

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,03125

 

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00341

 

 

- Trạm điều hành

Bảng số 315

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV3(6)

QTV2(3)

I

Công tác nội nghiệp

Công/1 lần đo

0,06931

0,06931

1

Hao phí lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,06250

0,06250

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

Công/1 lần đo

0,00681

0,00681

 

2.1.2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị

Bảng số 316

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

A

Trạm radar biển

 

 

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy thu

bộ

0,00208

2

Máy phát

bộ

0,00417

3

Ăng ten phát

bộ

0,00417

4

Ăng ten thu

bộ

0,00208

5

Cáp nối ăng ten phát với thiết bị điện tử

bộ

0,00208

6

Cáp nối ăng ten thu với thiết bị điện tử

bộ

0,00208

7

Bộ định vị vệ tinh GPS

bộ

0,00208

8

Thiết bị điều chỉnh tín hiệu

bộ

0,00417

9

Bộ chống sét điện tử lắp trong máy

bộ

0,00208

10

Máy tính điều khiển

bộ

0,00208

11

Bộ điều khiển và lưu giữ nguồn điện

bộ

0,00208

12

Dàn Ắc quy

bộ

0,01250

13

Phần mềm có bản quyền

phần mềm

0,00417

II

Nội nghiệp

 

 

1

Máy phát điện 12KVA, 5 lít/h (20h/tháng)

cái

0,00208

2

Máy điều hòa nhiệt độ (18000BTU)

cái

0,00417

3

Bộ đổi nguồn 24V

bộ

0,00625

4

Máy in Laser đen trắng (A4)

cái

0,00208

5

Máy vi tính để bàn

bộ

0,00208

6

Hệ thống chống sét

 

0,00000

-

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,00208

-

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

0,00208

-

Chống sét đường truyền thiết bị đầu cuối

bộ

0,00208

7

Hệ thống thiết bị mạng Interrnet (cáp, modem)

bộ

0,00208

8

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

0,00208

9

Ổn áp

cái

0,00208

10

Máy FAX

cái

0,00208

11

Quạt làm mát máy thu, phát (24V)

cái

0,00417

12

Trạm biến áp 180KVA

bộ

0,00208

13

Máy hút ẩm, công suất 0,6 kW/h, 10h/ngày

cái

0,00208

14

Bàn, ghế để máy tính

bộ

0,00417

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

0,00417

16

Bàn phòng họp

cái

0,00208

17

Ghế phòng họp

cái

0,01250

18

Tủ đựng tài liệu

cái

0,00625

B

Trạm radar biển biển tiêu hao năng lượng thấp

 

 

I

Ngoại nghiệp

 

0,00000

1

Máy thu

bộ

0,00208

2

Máy phát

bộ

0,00208

3

Ăng ten phát

bộ

0,00208

4

Ăng ten thu

bộ

0,00208

5

Cáp nối ăng ten phát với thiết bị điện tử

bộ

0,00208

6

Cáp nối ăng ten thu với thiết bị điện tử

bộ

0,00208

7

Bộ định vị vệ tinh GPS

bộ

0,00208

8

Bộ chống sét điện tử lắp trong máy

bộ

0,00208

9

Máy tính điều khiển

cái

0,00208

10

Phần mềm có bản quyền

phần mềm

0,00417

II

Nội nghiệp

 

0,00000

1

Hệ thống nguồn nuôi

 

0,00000

-

Pin mặt trời, công suất cực đại 275W

tấm

0,03333

-

Ắc Quy 12 V, 212AH

cái

0,04167

-

Bộ điều khiển hệ thống nguồn nuôi

bộ

0,00208

2

Máy phát điện 12KVA, 5 lít/h, 40h/tháng

cái

0,00208

3

Hệ thống đường truyền Internet vệ tinh

bộ

0,00208

4

Bộ đổi nguồn 24V

bộ

0,00208

5

Máy in Laser đen trắng (A4)

cái

0,00208

6

Máy vi tính để bàn

bộ

0,00208

7

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

0,00208

8

Hệ thống chống sét

 

0,00000

-

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

0,00208

-

Chống sét đường truyền thiết bị đầu cuối

bộ

0,00208

9

Quạt 24V làm mát máy thu, phát (24V)

cái

0,00208

10

Bàn, ghế để máy tính

bộ

0,00417

11

Bàn, ghế làm việc

bộ

0,00417

12

Bàn phòng họp

cái

0,00208

13

Ghế phòng họp

cái

0,01250

14

Tủ đựng tài liệu

cái

0,00625

C

Trạm điều hành

 

 

1

Hệ thống máy tính, máy chủ

bộ

0,00417

2

Bộ điều khiển và lưu giữ nguồn điện

cái

0,00208

3

Phần mềm cài đặt theo máy và nâng cấp định kỳ

phần mềm

0,00208

4

Máy in màu Laser (A3)

cái

0,00208

5

Máy tính xách tay

cái

0,00208

6

Máy in Laser đen trắng (A4)

cái

0,00208

7

Máy điều hòa nhiệt độ (18000BTU)

cái

0,00208

8

Máy vi tính để bàn

bộ

0,00208

9

Bộ thu phát sóng hoạt động mọi dải tần để hiệu chỉnh tần số của radar

bộ

0,00208

10

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

0,00208

11

Máy hút ẩm, công suất 0,6 kW/h, 8h/ngày

cái

0,00208

12

Ổn áp

cái

0,00208

13

Máy FAX

cái

0,00208

14

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

0,00417

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

0,00417

16

Bàn phòng họp

bộ

0,00208

17

Ghế phòng họp

bộ

0,01250

18

Tủ đựng tài liệu

cái

0,00833

 

2.1.3. Định mức sử dụng dụng cụ lao động

Bảng số 317

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

A

Trạm radar biển

 

 

 

I

Dụng cụ và phương tiện làm việc

 

 

 

1

Ắc quy của máy phát điện

chiếc

24

0,50000

2

Máy tính cá nhân

chiếc

60

0,25000

3

Radio catsete thu tin

chiếc

60

0,25000

4

Đồng hồ báo thức

chiếc

60

0,25000

5

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,25000

6

Đèn pin

chiếc

24

0,50000

7

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,50000

8

Đèn neon

chiếc

36

2,00000

9

Máy bơm nước

chiếc

96

0,25000

10

Quạt trần

chiếc

60

0,25000

11

Đèn thắp sáng bảo vệ

bộ

24

1,00000

12

Máy thu hình (thu tin thời tiết 5h/ngày)

chiếc

60

0,25000

13

Phi đựng xăng, dầu nhớt và phễu các loại

bộ

36

0,25000

14

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

12

1,00000

15

Dao gọt bút chì

chiếc

12

0,50000

16

Cuốc bàn

chiếc

12

0,50000

17

Dao phát tuyến

chiếc

12

0,50000

18

Xẻng

chiếc

12

0,50000

19

Chổi quét nhà

chiếc

12

0,50000

20

Bảng trắng

chiếc

36

0,50000

21

Thước nhựa

chiếc

12

0,50000

22

Thang nhôm

chiếc

60

0,25000

23

Điện thoại cố định

chiếc

36

0,25000

24

Chuột máy tính

chiếc

12

0,25000

25

Bàn phím máy tính

chiếc

12

0,25000

26

Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB)

chiếc

36

1,00000

27

Bàn dập ghim loại nhỏ

chiếc

36

0,75000

28

Bàn dập ghim loại vừa

chiếc

36

0,25000

II

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

1,25000

2

Quần áo mưa

bộ

12

1,25000

3

Mũ nhựa

cái

12

1,25000

4

Ủng

đôi

12

1,25000

5

Giày vải

đôi

12

1,25000

6

Găng tay

đôi

3

2,50000

7

Thuốc y tế dự phòng các loại

cơ số

12

0,25000

8

Bộ dụng cụ y tế

bộ

12

0,25000

9

Băng cứu thương

cuộn

12

1,25000

10

Cồn 900 loại 50 ml

lọ

12

1,25000

11

Dây đeo an toàn trên cao

cái

48

0,25000

12

Còi hiệu

cái

24

0,25000

13

Pháo hiệu cấp cứu

cái

12

0,50000

14

Bình khí CO2

bình

24

0,50000

15

Phi đựng cát

cái

36

0,75000

16

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

36

0,25000

III

Dụng cụ cho công tác kiểm tra, vệ sinh, lau chùi và bảo quản

 

 

 

1

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,25000

2

Dụng cụ cơ khí

bộ

36

0,25000

3

Máy hút bụi

cái

60

0,25000

4

Dụng cụ lau chùi

bộ

12

0,25000

5

Bút thử điện

cái

36

0,25000

B

Trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp

 

 

 

I

Dụng cụ và phương tiện làm việc

 

 

 

1

Ắc quy của máy phát điện

chiếc

24

0,50000

2

Máy tính cá nhân

chiếc

60

0,25000

3

Radio catsete thu tin

chiếc

60

0,25000

4

Đồng hồ báo thức

chiếc

60

0,25000

5

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,50000

6

Đèn pin

chiếc

24

0,75000

7

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

chiếc

24

0,50000

8

Đèn neon để bàn

chiếc

24

0,50000

9

Máy bơm nước

chiếc

96

0,25000

10

Máy thu hình (theo dõi bản tin thời tiết 5h/ngày)

chiếc

60

0,25000

11

Phi đựng xăng, dầu nhớt và phễu các loại

bộ

36

0,25000

12

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

12

1,00000

13

Dao gọt bút chì

chiếc

12

0,50000

14

Cuốc bàn

chiếc

12

0,50000

15

Dao phát tuyến

chiếc

12

0,50000

16

Xẻng

chiếc

12

0,50000

17

Chổi quét nhà

chiếc

12

0,50000

18

Bảng trắng

chiếc

36

0,50000

19

Thước nhựa

chiếc

12

0,50000

20

Thang nhôm

chiếc

60

0,25000

21

Điện thoại di động

chiếc

60

0,25000

22

Chuột máy tính

chiếc

12

0,25000

23

Bàn phím máy tính

chiếc

12

0,25000

24

Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB)

chiếc

36

1,00000

25

Bàn dập ghim loại nhỏ

chiếc

36

0,75000

26

Bàn dập ghim loại vừa

chiếc

36

0,25000

II

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

1,25000

2

Quần áo mưa

bộ

12

1,25000

3

Mũ nhựa

cái

12

1,25000

4

Ủng

đôi

12

1,25000

5

Giày vải

đôi

12

1,25000

6

Găng tay

đôi

3

2,50000

7

Thuốc y tế dự phòng các loại

cơ số

12

0,25000

8

Bộ dụng cụ y tế

bộ

12

0,25000

9

Băng cứu thương

cuộn

12

1,25000

10

Cồn 900 loại 50 ml

lọ

12

1,25000

11

Dây đeo an toàn trên cao

cái

48

0,25000

12

Còi hiệu

cái

24

0,25000

13

Pháo hiệu cấp cứu

cái

12

0,50000

14

Bình khí CO2

bình

24

0,50000

15

Phi đựng cát

cái

36

0,75000

16

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

36

0,25000

III

Dụng cụ cho công tác kiểm tra, vệ sinh, lau chùi và bảo quản

 

 

 

1

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,25000

2

Dụng cụ cơ khí

bộ

36

0,25000

3

Máy hút bụi

cái

60

0,25000

4

Dụng cụ lau chùi

bộ

12

0,25000

5

Bút thử điện

cái

36

0,50000

C

Trạm điều hành

 

 

 

I

Dụng cụ và phương tiện làm việc

 

 

 

1

Máy tính cá nhân

chiếc

36

0,25000

2

Đồng hồ báo thức

chiếc

60

0,25000

3

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,25000

4

Đèn neon

bộ

36

1,00000

5

Quạt trần

chiếc

60

0,50000

6

Cặp lưu trữ tài liệu

chiếc

24

1,50000

7

Dao gọt bút chì

chiếc

12

0,50000

8

Bảng trắng

chiếc

36

0,50000

9

Thước nhựa

chiếc

12

0,50000

10

Điện thoại cố định

chiếc

48

0,25000

11

Chuột máy tính

chiếc

24

0,50000

12

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,50000

13

Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB)

chiếc

36

1,50000

14

Bàn dập ghim loại nhỏ

chiếc

36

0,25000

15

Bàn dập ghim loại vừa

chiếc

36

0,25000

16

Bàn dập ghim loại to

chiếc

36

0,25000

II

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

1

Bình khí CO2

bình

24

0,50000

2

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

1,25000

3

Găng tay

đôi

3

2,50000

4

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

36

0,25000

III

Dụng cụ cho công tác kiểm tra, vệ sinh, lau chùi và bảo quản

 

 

 

1

Đồng hồ đo điện

cái

36

0,50000

2

Dụng cụ cơ khí

bộ

36

0,25000

3

Dụng cụ lau chùi

bộ

12

0,25000

4

Máy hút bụi

cái

60

0,25000

5

Va li vận chuyển

cái

60

0,50000

6

Bút thử điện

cái

36

0,50000

 

2.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 318

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

A

Trạm radar biển

 

 

1

Bóng đèn pin

chiếc

0,00411

2

Pin đại 1,5 V

đôi

0,01027

3

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ 200W

cái

0,00274

4

Bóng đèn neon

cái

0,00274

5

Xà phòng bột

kg

0,00137

6

Mực máy in (đen )

hộp

0,00068

7

Cặp càng cua

chiếc

0,00205

8

Giấy khổ A4

ram

0,00137

9

Giấy kẻ ngang

tập

0,00342

10

Bút chì kim

cái

0,00068

11

Bút bi các màu

chiếc

0,00342

12

Bút viết bảng các màu

chiếc

0,00137

13

Bút đánh dấu

chiếc

0,00068

14

Ghim vòng

hộp

0,00137

15

Ghim dập số 10

hộp

0,00068

16

Băng dính to

cuộn

0,00137

17

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00137

18

Hồ dán

lọ

0,00205

19

Sổ nhật ký quan trắc

quyển

0,00103

20

Sổ giao và nhận ca

quyển

0,00103

21

Sổ theo dõi công văn đi - đến

quyển

0,00103

22

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật

quyển

0,00103

23

Đĩa CD

chiếc

0,00342

24

Mỡ công nghiệp

kg

0,00068

25

Cồn lau máy

lít

0,00068

26

Khăn lau máy

kg

0,00068

27

Dầu nhớt bôi trơn

lít

0,00068

28

Pin đồng hồ đo điện

cục

0,00068

29

Sơn chống rỉ

kg

0,00171

B

Trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp

 

 

1

Bóng đèn pin

chiếc

0,00822

2

Pin đại 1,5 V

đôi

0,01370

3

Xà phòng bột

kg

0,00137

4

Mực máy in (đen )

hộp

0,00068

5

Cặp càng cua

chiếc

0,00205

6

Giấy khổ A4

ram

0,00103

7

Giấy kẻ ngang

tập

0,00342

8

Bút chì kim

cái

0,00068

9

Bút bi các màu

chiếc

0,00342

10

Bút viết bảng các màu

chiếc

0,00137

11

Bút đánh dấu

chiếc

0,00068

12

Ghim vòng

hộp

0,00137

13

Ghim dập số 10

hộp

0,00068

14

Băng dính to

cuộn

0,00137

15

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00137

16

Hồ dán

lọ

0,00205

17

Sổ giao nhận ca

quyển

0,00411

18

Sổ nhật ký quan trắc

quyển

0,00103

19

Sổ theo dõi công văn đi - đến

quyển

0,00103

20

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật

quyển

0,00103

21

Đĩa CD

chiếc

0,00342

22

Mỡ công nghiệp

kg

0,00137

23

Cồn lau máy

lít

0,00068

24

Khăn lau máy

kg

0,00068

25

Dầu nhớt bôi trơn

lít

0,00068

26

Pin đồng hồ đo điện

cục

0,00068

27

Sơn chống rỉ

kg

0,00171

C

Trạm điều hành

 

 

1

Mực máy in (đen )

hộp

0,00103

2

Mực máy in (màu) A3

hộp

0,00068

3

Cặp càng cua

chiếc

0,00205

4

Giấy khổ A4

ram

0,00685

5

Giấy khổ A3

ram

0,00137

6

Giấy kẻ ngang

tập

0,00342

7

Bút bi các màu

chiếc

0,00068

8

Bút viết bảng các màu

chiếc

0,00685

9

Bút đánh dấu

chiếc

0,00205

10

Bút chì kim

cái

0,00137

11

Ghim vòng

hộp

0,00205

12

Ghim dập số 10

hộp

0,00137

13

Băng dính to

cuộn

0,00205

14

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00205

15

Hồ dán

lọ

0,00205

16

Bóng đèn neon

cái

0,00274

17

Nhật ký máy

quyển

0,00103

18

Sổ giao nhận ca

quyển

0,00103

19

Sổ theo dõi công tác phục vụ

quyển

0,00103

20

Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn

quyển

0,00103

21

Sổ theo dõi công văn đi - đến

quyển

0,00103

22

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật

quyển

0,00103

23

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

0,00103

24

Đĩa CD

chiếc

0,01027

25

Cồn lau máy

lít

0,00034

26

Khăn lau máy

kg

0,00034

27

Pin đồng hồ đo điện

cục

0,00068

 

2.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 319

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

A

Trạm ra đa biển

 

 

I

Internet (thuê bao cố định và IP tĩnh)

gói

0,00034

II

Điện thoại cố định (gói)

gói

0,00034

III

Điện năng tiêu thụ

 

 

1

Điện tiêu thụ toàn bộ Hệ thống Rađa biển (24h/ngày, công suất 0.85kW, 365 ngày)

kW

0,23075

2

Điện tiêu thụ máy điều hòa nhiệt độ 18000BTU ở phòng máy (12h/ngày x 2 cái x 1.5kW/cái x 365 ngày)

kW

2,36250

3

Điện tiêu thụ máy vi tính làm việc (8h/ngày x 1 cái x 0.4kW/cái x 365 ngày)

kW

0,01703

4

Điện tiêu thụ máy hút ẩm (10h/ngày x 1cái x 0.6kW/cái x 365 ngày)

kW

0,04791

5

Điện tiêu thụ máy in (1h/ngày x 1 cái x 0.45kW x 365 ngày)

kW

0,00269

6

Máy Fax (2h/tháng x 1 cái x 0.4 kW/h)

kW

0,00033

7

Điện tiêu thụ đèn neon (8h/ngày x 8 cái x 0.04kW x 365 ngày)

kW

0,00179

8

Điện tiêu thụ cho máy bơm nước (2h/ngày x 1 cái x 0.7kW x 365 ngày)

kW

0,78247

9

Điện cho quạt trần, coogn suất 0,1kW/h, 10h/ngày

kW

0,21000

10

Điện tiêu thụ đèn thắp sáng bảo vệ (4 cái x

0.2kW/cái x 10h/ngày x 365 ngày)

kW

0,02800

11

Điện tiêu thụ máy thu hình theo dõi thời tiết (5h/ngày x 0.1kW x 365 ngày)

kW

0,07984

B

Trạm tiêu hao năng lượng thấp

 

 

I

Internet (thuê bao vệ tinh và IP tĩnh)

gói

0,00034

II

Điện thoại

gói

0,00034

C

Trạm điều hành

 

 

I

Internet (thuê bao cố định)

gói

0,46150

II

Điện thoại cố định

gói

3,35213

III

Điện năng tiêu thụ

 

0,10220

1

Điện tiêu thụ toàn bộ Hệ thống thu nhận và xử lý thông tin (24h/ngày, công suất 1.2kW, 365 ngày)

kW

0,00359

2

Điện tiêu thụ máy in màu (10h/tháng x 1 cái x

0.6kW)

kW

0,03593

3

Điện tiêu thụ máy in đen trắng (4h/ngày x 1 cái x 0.45kW x 365 ngày)

kW

0,00033

4

Điện tiêu thụ máy điều hòa nhiệt độ 18000BTU ở phòng máy (24h/ngày x 1 cái x 1.5kW/cái x 365 ngày)

kW

0,00134

5

Điện tiêu thụ máy tính để bàn (8h/ngày x 1 cái x 0.4kW/cái, 365 ngày)

kW

0,78247

6

Điện tiêu thụ máy hút ẩm (8h/ngày x 1cái x 0.6kW/cái x 365 ngày)

kW

0,21000

7

Điện tiêu thụ quạt trần (10h/ngày x 1 cái x 0.1kW x 210 ngày)

kW

0,02100

8

Điện tiêu thụ đèn neon (10h/ngày x 4 cái x 0.04kW x 365 ngày)

kW

0,23953

 

2.1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 320

STT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

A

Trạm ra đa biển

 

 

1

Xăng (dầu) chạy máy phát điện 12KVA, 5 lít/h (20h/tháng)

lít

0,00362

2

Nhớt chạy máy nổ phát điện (bằng 3% lượng xăng)

lít

0,00011

B

Trạm tiêu hao năng lượng thấp

 

 

1

Xăng (dầu) chạy máy phát điện 12KVA, 5 lít/h (40h/tháng)

lít

0,00362

2

Dầu nhớt chạy máy nổ phát điện (bằng 3% tổng nhiên liệu)

lít

0,00011

 

 

D. QUAN TRẮC MẶN

 

1. Quan trắc mặn bằng máy

1.1. Định mức lao động

1.1.1. Các bước công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 39/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn, như sau:

a) Công tác nội nghiệp cho mỗi lần đo:

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, phương tiện, biểu quan trắc;

- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý thông tin ghi trên biểu kết quả quan trắc;

- Tính toán, chỉnh lý, lập báo cáo và đánh giá chất lượng kết quả quan trắc.

b) Công tác ngoại nghiệp cho mỗi lần đo:

- Thu thập các thông tin về mực nước (hoặc đo mực nước), hiện tượng thời tiết và ghi vào biểu quan trắc;

- Đo độ sâu thủy trực và xác định độ sâu các tầng đo mặn;

- Lấy mẫu theo tầng;

- Thực hiện đo và ghi kết quả (nhiệt độ nước và độ mặn);

- Vệ sinh đầu đo của các máy đo, dụng cụ lấy mẫu và dụng cụ đựng mẫu.

1.1.2. Định biên

Bảng số 321

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

nhóm

QTV2(2)

QTV3(4)

QTV4(5)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

1

1

3

2

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

 

1.1.3. Định mức

Bảng số 322

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2 (2)

QTV3 (4)

QTV4 (5)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/1 lần đo

0,04621

0,04159

0,04621

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,04167

0,03750

0,04167

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00454

0,00409

0,00454

II

Công tác nội nghiệp

công/1 lần đo

0,06469

 

0,02183

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,05833

 

0,01969

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/1 lần đo

0,00636

 

0,00215

 

1.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 323

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy đo mặn

bộ

0,02083

2

Máy đo sâu

bộ

0,01042

3

Thiết bị lấy mẫu theo tầng

bộ

0,02083

4

Máy đo nhiệt độ nước

bộ

0,02083

5

Bộ cảm biến, máy đo mặn

bộ

0,02083

6

Bộ cảm biến, máy đo sâu

bộ

0,01042

7

Bộ cảm biến, máy đo nhiệt độ nước

bộ

0,02083

8

Thuyền

chiếc

0,07917

 

1.3 Định mức sử dụng dụng cụ lao động

Bảng số 324

TT

Danh mục

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Sào thuyền

chiếc

24

0,07917

2

Búa chặt cáp

cái

120

0,07917

3

Xích thuyền

chiếc

60

0,07917

4

Cáp d>5

mét

24

0,07917

5

Cá gang đặc 20kg

con

120

0,07917

6

Neo sắt 35kg

chiếc

72

0,07917

7

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,07917

8

Dụng cụ lấy mẫu nước

bộ

48

0,05833

9

Cốc thủy tinh trung tính 100ml,200ml

chiếc

36

0,05833

10

Bình tia

cái

36

0,05833

11

Can đựng xăng dầu(20l)

chiếc

36

0,10000

12

Can đựng nhớt(5 lít)

chiếc

36

0,10000

13

Xô đựng nước 10 lít

chiếc

12

0,10000

14

Bộ quần áo mưa

bộ

12

0,08333

15

Mũ cứng

chiếc

12

0,12083

16

Ủng cao su

đôi

12

0,12083

17

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

0,12083

18

Găng tay vải

đôi

3

0,12083

19

Bộ dụng cụ y tế

bộ

24

0,12083

20

Đèn hiệu, cờ hiệu

chiếc

12

0,07917

21

Dụng cụ phòng chống cháy nổ

bộ

24

0,07917

22

Phao cứu sinh

cái

24

0,07917

23

Áo phao

cái

24

0,07917

24

Mái chèo thuyền

chiếc

12

0,07917

25

Dao phát cây

cái

24

0,07917

26

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước ( cả vỏ )

bộ

36

0,07917

27

Thước nước cầm tay

chiếc

24

0,12083

28

Thước dây 50m

chiếc

36

0,12083

29

Tời

chiếc

60

0,12083

II

Nội nghiệp

 

 

 

30

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,07500

31

Bàn ghế để máy tính

bộ

96

0,07500

32

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,07500

33

Can nhựa đựng nước cất (20 lít)

chiếc

36

0,07500

34

Khẩu trang

hộp

12

0,07500

35

Áo Blu (BHLĐ)

cái

12

0,07500

36

Găng tay y tế

đôi

3

0,07500

37

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,07500

38

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến khí tượng thủy văn

quyển

60

0,07500

39

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

60

0,07500

40

Điện thoại

chiếc

60

0,07500

41

Đèn neon (dùng 6giờ/ngày) công suất 0,004kW

bộ

36

0,07500

42

Đèn neon thắp sáng

bộ

36

0,07500

43

Quạt trần

cái

60

0,06250

44

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,07500

45

Bàn đo đạc, xử lý môi trường mặt kính hoặc đá

chiếc

60

0,06250

46

Tủ kín đựng dụng cụ hóa chất

chiếc

72

0,07500

47

Đèn pin

cái

24

0,06250

48

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,06250

49

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,07500

50

Dập ghim to, nhỏ

chiếc

36

0,07500

51

Đồng hồ treo tường

cái

60

0,07500

52

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,07500

53

Bảng công tác

chiếc

36

0,07500

54

Dao con, dao dọc giấy, kéo

chiếc

24

0,07500

55

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

bộ

24

0,07500

56

Bộ dụng cụ sửa chữa điện

bộ

60

0,06667

57

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,06667

58

Hướng dẫn sử dụng máy đo độ sâu

quyển

60

0,07500

59

Hướng dẫn sử dụng máy đo nhiệt độ nước

quyển

60

0,07500

60

Hướng dẫn sử dụng máy đo mặn

quyển

60

0,07500

61

Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng

quyển

60

0,07500

62

Bản đồ địa phương

tờ

60

0,04167

 

1.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 325

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Nước cất

lít

0,0444

2

Ghim dập, ghim vòng

hộp

0,0033

3

Pin AA (6V,9V) (máy đo mặn, đèn pin...)

chiếc

0,0400

4

Số giao ca, phân ca, hợp trạm

quyển

0,0011

5

Sổ ghi nhật ký đo mặn

quyển

0,0011

6

Sổ công văn đi, đến

quyển

0,0022

7

Số nhật ký trạm

quyển

0,0011

8

Biểu ghi độ mặn

tờ

0,0667

9

Biểu ghi độ mặn đặc trưng

tờ

0,0067

10

Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông

tờ

0,0067

11

Thuyết minh mặn

tờ

0,0067

12

Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản

tờ

0,0078

13

Khăn lau

cái

0,0022

14

Xà phòng

kg

0,0002

15

Bàn chải sat

chiếc

0,0011

16

Chổi sơn

chiếc

0,0011

17

Sơn chống gỉ

kg

0,0006

18

Dây buộc/ Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng

mét

0,0556

19

Internet (Truyền số liệu)

gói

0,0011

20

Nước sạch

m3

0,0400

21

Cước điện thoại

phút

0,3333

22

Cước gửi tài liệu

gam

0,3333

23

Cartridge máy in

chiếc

0,0133

24

Hộp mực máy in

hộp

0,0006

25

Hộp mực dấu

hộp

0,0011

26

Đĩa CD hoặc USB

chiếc

0,0022

27

Bút bi, bút chì, bút dạ, bút xóa, thước kẻ...

chiếc

0,0111

28

Hồ dán

lọ

0,0022

29

Băng dính

cuộn

0,0022

30

Kẹp tài liệu

chiếc

0,0067

31

Cặp đựng tài liệu

cái

0,0056

32

Khăn lau máy

cái

0,0022

33

Bìa

tờ

0,0022

34

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,0022

35

Giấy trắng khổ A4

gram

0,0022

36

Giấy mềm

hộp

0,0056

 

1.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 326

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Máy vi tính công suất 0,4kW sử dụng 8h/tháng x 6 tháng

kWh

0,07378

2

Máy in công suất 0,45kW sử dụng 1giờ/tháng x 6 tháng

kWh

0,02133

3

Đèn ắc quy có bộ xạc điện công suất 0,02kW x 5giờ/ tháng x 6 tháng

kWh

0,00300

4

Đèn neon để bàn công suất 0,02kW sử dụng 6 giờ/ngày x 21 ngày

kWh

0,00067

5

Bóng đèn neon công suất 0,04kW x 8 giờ/ngày x 21 ngày

kWh

0,00280

6

Quạt trần công suất 0,1kW sử dụng 10giờ/ngày x 21 ngày

kWh

0,00747

7

Quạt bàn công suất 0,05kW sử dụng 10giờ/ ngày x 21 ngày

kWh

0,02333

8

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,01167

 

1.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 327

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng dầu chạy thuyền hoặc ca nô loại 23CV sử dụng chạy máy 9 giờ/tháng x 6 tháng x 5 lít/giờ

lít

0,32960

2

Xăng dầu chạy máy phát điện 2,2KVA:2giờ/tháng x 1,5lít/giờ x6 tháng

lít

0,30000

3

Nhớt (bằng 3% nhiên liệu sử dụng)

lít

0,02000

 

2. Quan trắc độ mặn bằng Nitrat bạc (AgNO3)

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Các bước công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 39/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn, như sau:

a) Công tác nội nghiệp:

- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, phương tiện, biểu quan trắc;

- Xác định độ pH, độ mặn;

- Vệ sinh đầu đo máy đo pH và dụng cụ phân tích xác định độ mặn;

- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý thông tin ghi trên biểu kết quả quan trắc;

- Tính toán, chỉnh lý, lập báo cáo và đánh giá chất lượng kết quả quan trắc.

b) Công tác ngoại nghiệp:

- Thu thập các thông tin về mực nước (hoặc đo mực nước), hiện tượng thời tiết và ghi vào biểu quan trắc;

- Đo độ sâu thủy trực và xác định độ sâu các tầng đo mặn;

- Lấy mẫu theo tầng;

- Thực hiện đo nhiệt độ nước;

- Vệ sinh đầu đo của các máy đo, dụng cụ lấy mẫu và dụng cụ đựng mẫu.

2.1.2. Định biên

Bảng số 328

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng Nhóm

QTV2(2)

QTV3(4)

QTV4(5)

1

Công tác ngoại nghiệp

1

1

1

3

2

Công tác nội nghiệp

1

 

1

2

 

2.1.3. Định mức

Bảng số 329

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(2)

QTV3(4)

QTV4(5)

I

Công tác ngoại nghiệp

công/lần đo

0,00924

0,04159

0,03697

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/lần đo

0,00833

0,03750

0,03333

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/lần đo

0,00091

0,00409

0,00364

II

Công tác nội nghiệp

công/lần đo

0,09472

 

0,03616

1

Hao phí lao động trực tiếp

công/lần đo

0,08542

 

0,03429

2

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công/lần đo

0,00930

 

0,00187

 

2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 330

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Máy đo sâu

bộ

0,01042

2

Thiết bị lấy mẫu theo tầng

bộ

0,02083

3

Máy đo nhiệt độ nước

bộ

0,02083

4

Bộ cảm biến, máy đo sâu

bộ

0,01042

5

Bộ cảm biến, máy đo nhiệt độ nước

bộ

0,02083

6

Thuyền

chiếc

0,04167

II

Nội nghiệp

 

 

1

Máy đo pH

bộ

0,01042

2

Bộ cảm biến, máy đo pH

bộ

0,02083

 

2.3. Định mức sử dụng dụng cụ lao động

Bảng số 331

TT

Danh mục

ĐVT

THSD

(tháng)

Mức tiêu hao

I

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Bộ dụng cụ y tế

bộ

24

0,07917

2

Đèn hiệu, cờ hiệu

chiếc

12

0,07917

3

Dụng cụ phòng chống cháy nổ

bộ

24

0,07917

4

Phao cứu sinh

cái

24

0,06250

5

Áo phao

cái

24

0,06250

6

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ)

bộ

36

0,07917

7

Thước nước cầm tay

chiếc

24

0,07917

8

Thước dây 50m

chiếc

36

0,07917

9

Tời

chiếc

60

0,07917

10

Búa chặt cáp

cái

120

0,07917

11

Sào thuyền

chiếc

24

0,07917

12

Mái chèo thuyền

chiếc

12

0,07917

13

Xích thuyền

chiếc

60

0,07917

14

Cáp d>5

mét

24

0,07917

15

Cá gang đặc 20kg

con

120

0,07917

 

16

Neo sat 35kg

chiếc

72

0,07917

17

Cờ hiệu các loại

chiếc

12

0,07917

18

Dụng cụ lấy mẫu nước

bộ

48

0,04167

19

Dao phát cây

cái

24

0,06250

20

Can nhựa đựng nước cất (20 lít)

chiếc

36

0,07917

21

Can đựng xăng dầu(20l)

chiếc

36

0,07917

22

Can đựng nhớt(5 lít)

chiếc

36

0,07917

23

Xô đựng nước 10 lít

chiếc

12

0,07917

24

Bộ quần áo mưa

bộ

12

0,04167

25

Ủng cao su

đôi

12

0,07917

26

Mũ cứng

chiếc

12

0,07917

27

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

0,07917

28

Găng tay vải

đôi

3

0,07917

II

Nội nghiệp

 

 

 

29

Khẩu trang

hộp

12

0,06250

30

Áo Blu (BHLĐ)

cái

12

0,06250

31

Găng tay y tế

đôi

3

0,06250

32

Bình tia

cái

36

0,06250

33

Quả bóp cao su

quả

36

0,06250

34

Luật Khí tượng thủy văn

quyển

60

0,09375

35

Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến khí tượng thủy văn

quyển

60

0,09375

36

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

quyển

60

0,09375

37

Hướng dẫn sử dụng máy đo độ sâu

quyển

60

0,08333

38

Hướng dẫn sử dụng máy đo nhiệt độ nước

quyển

60

0,08333

39

Hướng dẫn sử dụng máy đo pH

quyển

60

0,08333

40

Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng

quyển

60

0,08333

41

Bản đồ địa phương

tờ

60

0,04167

42

Buret chuẩn độ

cái

12

0,04167

43

Chai thủy tinh nâu có nắp 500ml

chiếc

12

0,06250

44

Chai thủy tinh trăng nút mài 125ml

chiếc

12

0,06250

45

Chai thủy tinh nâu nút mài 125ml

chiếc

12

0,06250

46

Chai thủy tinh nâu nút mài 1000ml

chiếc

12

0,06250

47

Cốc thủy tinh trung tính

100ml,200ml

chiếc

36

0,06250

48

Đũa thủy tinh đầu có bịt cao su

chiếc

36

0,06250

49

Pipét 10ml, 5ml, 1ml

chiếc

36

0,06250

50

Bình tam giác 100ml

chiếc

36

0,06250

51

Bàn ghế làm việc

bộ

96

0,10417

52

Bàn ghế để máy tính

bộ

96

0,10417

53

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,10417

54

Điện thoại

chiếc

60

0,10417

55

Đèn neon (dùng 6giờ/ngày) công suất 0,004kW

bộ

36

0,10417

56

Đèn neon thắp sáng

bộ

36

0,10417

57

Quạt trần

cái

60

0,10417

58

Bàn đo đạc, xử lý môi trường mặt kính hoặc đá

chiếc

60

0,06250

59

Bộ lưu điện UPS

cái

60

0,10417

60

Tủ kín đựng dụng cụ hóa chất

chiếc

72

0,10417

61

Đèn pin

cái

24

0,06250

62

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,06250

63

Radio catsette thu tin

chiếc

60

0,07292

64

Dập ghim to, nhỏ

chiếc

36

0,06250

65

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

0,10417

66

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,10417

67

Bảng công tác

chiếc

36

0,10417

68

Dao con, dao dọc giấy, kéo

chiếc

24

0,07292

69

Đèn ắc quy có bộ xạc điện

bộ

24

0,06250

70

Bộ dụng cụ sửa chữa điện

bộ

60

0,06250

71

Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí

bộ

60

0,05833

 

2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 332

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Sơn chống gỉ

kg

0,00056

2

Chổi sơn

chiếc

0,00111

3

Internet (Truyền số liệu)

gói

0,00111

4

Nước sạch

m3

0,04000

5

Cước điện thoại

phút

0,33333

6

Cước gửi tài liệu

gam

0,33333

7

Cartridge máy in

chiếc

0,00037

8

Hộp mực máy in

hộp

0,00056

9

Hộp mực dấu

hộp

0,00111

10

Đĩa CD hoặc USB

chiếc

0,00222

11

Bút bi, bút chì, bút dạ, bút xóa, thước kẻ,,,

chiếc

0,01111

12

Hồ dán

lọ

0,00222

13

Băng dính

cuộn

0,00222

14

Kẹp tài liệu

chiếc

0,00667

15

Cặp đựng tài liệu

cái

0,00556

16

Khăn lau máy

cái

0,00222

17

Giấy trắng khổ A4

gram

0,00222

18

Ghim dập, ghim vòng

hộp

0,00333

19

Bìa

tờ

0,00222

20

Kim chỉ đóng sổ sách

bộ

0,00222

21

Nước cất

lít

0,04444

22

Giấy mềm

hộp

0,00556

23

Pin AA (6V) ( đèn pin)

chiếc

0,02000

24

Giấy quỳ tím: 10 mẫu/lần X 5lần/tháng X 6 tháng x 1 tờ/lần

tờ

0,33333

25

Số giao ca, phân ca, hợp trạm

quyển

0,00111

26

Sổ ghi nhật ký đo mặn

quyển

0,00111

27

Sổ công văn đi, đến

quyển

0,00222

28

Số nhật ký trạm

quyển

0,00111

29

Biểu ghi độ mặn

tờ

0,06667

30

Biểu ghi độ mặn đặc trưng

tờ

0,00667

31

Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông

tờ

0,00667

32

Thuyết minh mặn

tờ

0,00667

33

Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng hoạt động của trạm

tờ

0,00778

34

Dung dịch Nitrat bạc (Ag NO3) 0,01712 N

lít

0,01867

35

Dung dịch Nitrat bạc (AgNO3) 0,0855 N

lít

0,01333

36

Chất chỉ thị mầu Kali Cromat (K2CrO4)10%

ml

0,40000

37

Dung dịch Natricabonat (Na2CO3) 0,1 N

ml

0,06667

38

Dung dịch axit Sunluaric (H2SO4) 0,12 N

ml

0,06667

39

Khăn lau

cái

0,00222

40

Xà phòng

kg

0,00022

41

Bàn chải sắt

chiếc

0.00111

42

Dây buộc/ Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng

mét

0,05556

 

2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 333

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Máy vi tính công suất 0,4kW sử dụng 8h/tháng x 6 tháng

kWh

0,07378

2

Máy in công suất 0,45kW sử dụng

1giờ/tháng x 6 tháng

kWh

0,02133

3

Đèn ắc quy có bộ xạc điện công suất 0,02kW x 5giờ/ tháng x 6 tháng

kWh

0,00300

4

Đèn neon để bàn công suất 0,02kW sử dụng 6 giờ/ngày x 21 ngày

kWh

0,00067

5

Bóng đèn neon công suất 0,04kW x 8giờ/ngày x 21 ngày

kWh

0,00280

6

Quạt trần công suất 0,1kW sử dụng

10giờ/ngày x 21 ngày

kWh

0,00747

7

Quạt bàn công suất 0,05kW sử dụng 10giờ/ ngày x 21 ngày

kWh

0,02333

8

Điện hao phí đường dây 5%

kWh

0,01167

 

2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 334

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng dầu chạy thuyền hoặc ca nô loại 23CV sử dụng chạy máy 9giờ/tháng x6 tháng x 5 lít/giờ

lít

0,32960

2

Xăng dầu chạy máy phát điện 2,2 KVA:2 giờ/tháng x 1,5 lít/giờ x6 tháng

lít

0,30000

3

Nhớt (bằng 3% nhiên liệu sử dụng)

lít

0,02000

 

 

E. QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG TRÊN CAO

 

1. Hoạt động quan trắc ra đa

1.1.1. Định mức lao động

1.1.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 44/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô dôn - bức xạ cực tím.

a) Ngoại nghiệp ra đa

Định mức kinh tế - kỹ thuật này được xây dựng cho các hoạt động, công việc sau:

- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho quan trắc đo đạc;

- Kiểm tra hệ thống điện;

- Kiểm tra hệ thống internet, hệ thống truyền/ nhận số liệu;

- Kiểm tra hệ thống ra đa:

+ Công suất phát đỉnh xung;

+ Tần số phát siêu cao tần;

+ Tần số lặp lại xung phát;

- Khởi động máy tính điều khiển ra đa;

- Kiểm tra các trình quan trắc;

- Kiểm tra hệ thống máy phát điện dự phòng;

- Kiểm tra sai số vị trí ăng ten theo các góc hướng và góc cao;

- Kiểm Tra định kỳ máy thiết bị:

+ Kiểm tra hướng Bắc ăng ten;

+ Kiểm tra hiện trạng dây cu roa;

+ Kiểm tra vị trí thăng bằng của đế ăng ten;

- Kiểm tra các thông số của thiết bị đo, bản đồ lọc nhiễu địa hình, bản đồ nền cho phần mềm hiển thị sản phẩm, xử lý tín hiệu (khử nhiễu), lưu trữ và phân phối số liệu;

- Kiểm tra các số chỉ trên các đồng hồ hiện thị giá trị các tham số cơ bản của ra đa (điện cao áp, dòng Đèn phát);

- Kiểm tra hệ thống ăng ten đường truyền;

- Kiểm tra hệ thống thu, phát;

- Kiểm tra máy tính chủ điều khiển và xử lý thông tin ra đa;

- Duy tu, bảo dưỡng vệ sinh công trình trạm theo phân cấp.

b) Nội nghiệp ra đa

- Công tác chuẩn bị: Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, dụng cụ, tài liệu;

- Khởi động máy tính quan trắc;

- Thiết lập bản đồ và mạng internet:

+ Thiết lập bản đồ lọc nhiễu địa hình;

+ Thiết lập bản đồ nền cho phần mềm hiển thị sản phẩm;

+ Thiết lập thông số truyền và kết nối với mạng internet tại chỗ (qua wifi, 3G, 4G, 5G.v.v...., tùy điều kiện thực tế).

- Quan trắc:

+ Tạo trình quan trắc;

+ Tạo cấu hình sản phẩm;

+ Gắn các sản phẩm cần thiết vào các trình quan trắc ;

+ Thiết lập nơi lưu, truyền sản phẩm số liệu;

+ Lập lịch quan trắc;

+ Chạy trình quan trắc theo lịch đã thiết lập.

- Theo dõi sự biến đổi của các đặc điểm PHVT của mục tiêu quan trắc, điều chỉnh chế độ quan trắc và tạo sản phẩm khí tượng phù hợp;

- Lưu trữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố khí tượng liên tục 24h/24h đến các địa chỉ theo quy định;

- Theo dõi tình trạng kỹ thuật của ra đa thời tiết trong quá trình quan trắc và xử lý các sự cố (nếu có) trong quá trình quan trắc.

- Khai thác sản phẩm:

+ Phân tích thông tin, số liệu, phân loại hiện tượng thời tiết xảy ra thực hiện các bản tin cảnh báo, dự báo hiện tượng thời tiết nguy hiểm theo yêu cầu trong phạm vi hoạt động của ra đa;

+ Thu thập, trao đổi thông tin khí tượng thủy văn chuyên ngành phục vụ công tác cảnh báo thời tiết tại trạm;

+ Cảnh báo các hiện tượng thời tiết nguy hiểm mà ra đa phát hiện được và gửi về các địa chỉ theo quy định.(cảnh báo có thể là gửi bản tin hoặc gọi điện, nhắn tin...).

- Kiểm tra số liệu quan trắc ra đa thời tiết;

- Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng bằng ra đa thời tiết và tính toán các đặc trưng phản hồi vô tuyến, lập các bảng số liệu;

- In các bảng số liệu, lưu trữ sản phẩm đã quan trắc theo quy định;

- Thống kê sản phẩm ra đa thời tiết theo tháng, quý, năm;

- Làm báo cáo:

+ Báo cáo chất lượng điều tra cơ bản;

+ Báo cáo đột xuất theo yêu cầu;

+ Báo cáo sự cố;

+ Báo cáo PCCC (3 tháng/lần).

1.1.1.2. Định biên

Bảng số 335

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng

nhóm

QTV 2 (1)

QTV3 (2)

QTV4 (6)

1

Kiểm tra hệ thống điện

 

 

1

1

2

Kiểm tra hệ thống internet và máy tính truyền dữ liệu

 

 

1

1

3

Khởi động máy tính điều khiển ra đa

 

 

1

1

4

Kiểm tra các trình quan trắc

1

 

 

1

5

Kiểm tra hệ thống ra đa: (công suất phát đỉnh xung, tần số phát siêu cao tần, tần số lặp lại xung phát)

1

 

 

1

6

Kiểm tra hệ thống máy phát điện

1

 

 

1

7

Kiểm tra máy thiết bị: (kiểm tra dây cu roa, kiểm tra hướng Bắc ăng ten, kiểm tra vị trí thăng bằng của đế ăng ten)

1

 

1

2

8

Kiểm tra các thông số của thiết bị đo, bản đồ lọc nhiễu địa hình, bản đồ nền cho phần mềm hiển thị sản phẩm, xử lý tín hiệu (khử nhiễu), lưu trữ và phân phối số liệu

1

 

 

1

9

Kiểm tra các số chỉ trên các đồng hồ hiện thị giá trị các tham số cơ bản của ra đa (điện cáo áp, dòng Đèn phát)

1

 

 

1

10

Kiểm tra hệ thống ăng ten đường truyền

 

 

1

1

11

Kiểm tra hệ thống thu và hệ thống phát

 

 

1

1

12

Kiểm tra máy tính chủ điều khiển và hệ thống xử lý thông tin ra đa

 

 

1

1

13

Kiểm tra sai số vị trí ăng ten theo các góc hướng và góc cao

 

 

1

1

14

Khởi động máy tính quan trắc

1

 

1

2

15

Thiết lập bản đồ và mạng internet (Thiết lập bản đồ lọc nhiễu địa hình, Thiết lập bản đồ nền cho phần mềm hiển thị sản phẩm, Thiết lập thông số truyền và kết nối với mạng internet tại chỗ (qua Wi-Fi, 3G, 4G, 5G.v.v...., tùy điều kiện thực tế)

1

 

1

2

16

Quan trắc (chế độ đo 24/24h, Tạo trình quan trắc; Tạo cấu hình sản phẩm; Gắn các sản phẩm cần thiết vào các trình quan trắc; Thiết lập nơi lưu, truyền sản phẩm số liệu; Lập lịch quan trắc; Chạy trình quan trắc theo lịch đã thiết lập)

1

 

 

1

17

Theo dõi sự biến đổi của các đặc điểm PHVT của mục tiêu quan trắc, điều chỉnh chế độ quan trắc và tạo sản phẩm khí tượng phù hợp;

 

1

 

1

18

Lưu trữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố khí tượng liên tục 24h/24h đến các địa chỉ theo quy định)

 

 

1

1

19

Theo dõi tình trạng kỹ thuật của ra đa thời tiết trong quá trình quan trắc và xử lý các sự cố (nếu có) trong quá trình quan trắc .

1

 

1

2

20

Khai thác sản phẩm (theo dõi số liệu 24/24h, phân tích thông tin, số liệu, phân loại hiện tượng thời tiết xảy ra thực hiện các bản tin cảnh báo, dự báo hiện tượng thời tiết nguy hiểm theo yêu cầu trong phạm vi hoạt động của ra đa làm các bản tin và phát bản tin theo quy định, Thu thập, trao đổi thông tin khí tượng thủy văn chuyên ngành phục vụ công tác cảnh báo thời tiết tại trạm, Cảnh báo các hiện tượng thời tiết nguy hiểm mà ra đa phát hiện được và gửi về các địa chỉ theo quy định.(cảnh báo có thể là gửi bản tin hoặc gọi điện, nhắn tin...)

1

 

1

2

21

Kiểm tra, số liệu quan trắc ra đa thời tiết

1

 

 

1

22

Thống kê, lập các bang số liệu quan trắc khí tượng bằng ra đa thời tiết và tính toán các đặc trưng phản hồi vô tuyến, lập các bảng số liệu

1

 

 

1

23

In các bảng số liệu, lưu trữ sản phẩm đã quan trắc theo quy định

1

 

 

1

24

Thống kê sản phẩm ra đa thời tiết theo tháng, quý, năm

1

 

 

1

25

Thống kê thu thập các thông tin thiên tai KTTV trong phạm vi bán kính của ra đa

1

 

 

1

26

Làm báo cáo (Báo cáo chất lượng điều tra cơ bản, báo cáo đột xuất theo yêu cầu, báo cáo sự cố, báo cáo PCCC (3 tháng/lần)

1

 

 

1

27

Duy tu, bảo dưỡng vệ sinh công trình trạm theo phân cấp

1

 

1

2

 

1.1.1.3. Định mức

Bảng số 336

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

QTV2(1)

QTV3(2)

QTV4(6)

A

Ngoại nghiệp

 

0.0582

 

0.0307

I

Hao phí lao động trực tiếp

công

0.0525

 

0.0277

1

Kiểm tra hệ thống điện

công

 

 

0,021

2

Kiểm tra hệ thống internet, hệ thống truyền/ nhận dữ liệu

công

 

 

0,021

3

Khởi động máy tính quan trắc

công

 

 

0,021

4

Kiểm tra các trình quan trắc

công

0,021

 

 

5

Kiểm tra hệ thống ra đa:( Công suất phát đỉnh xung, Tần số phát siêu cao tần, Tần số lặp lại xung phát

công

0,002

 

 

6

Kiểm tra hệ thống máy phát điện dự phòng(1 tháng 4 lần)

công

0,002

 

 

7

Kiểm tra định kỳ máy thiết bị: (Kiểm tra hiện trạng dây cu roa, kiểm tra vị trí hướng Bắc ăng ten, Kiểm tra thăng bằng của đế ăng ten)

công

0,001

 

0,001

8

Kiểm tra các thông số của thiết bị đo, bản đồ lọc nhiễu địa hình, 19 ban đồ nên cho phần mêm hiển thị sản phẩm, xử lý tín hiệu (khử nhiễu), lưu trữ và phân phối số liệu.

công

0,0002

 

 

9

Kiểm tra các số chỉ trên các đồng hồ hiện thị giá trị các tham số cơ bản của ra đa (điện cáo áp, dòng Đèn phát)

công

0,001

 

 

10

Kiểm tra hệ thống ăng ten đường truyền

công

 

 

0,0004

11

Kiểm tra hệ thống thu và hệ thống phát

công

 

 

0,0004

12

Kiểm tra máy tính điều khiển và xử lý thông tin ra đa

công

 

 

0,0004

13

Kiểm tra sai số vị trí ăng ten theo các góc hướng và góc cao

công

 

 

0,002

14

Duy tu, bảo dưỡng vệ sinh công trình trạm

công

 

 

 

 

Vệ sinh máy (hàng ngày)

công

0,010

 

0,010

 

Vệ sinh ăng ten vòm cầu (tháng /1lần)

công

0,0002

 

0,0002

 

Kiểm tra hệ thống làm mát (hàng ngày)

công

0,010

 

0,010

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,006

 

0,003

B

Nội Nghiệp

công

0.3098

1.1090

0.2108

I

Hao phí lao động trực tiếp

công

0.279

1.000

0.190

15

Khởi động máy tính quan trắc

công

 

 

0,021

16

Thiết lập bản đồ và mạng

internet

công

 

 

 

 

Thiết lập bản đồ lọc nhiễu địa hình;

công

0,001

 

0,001

 

Thiệt lập bản đồ nền cho phần mềm hiển thị sản phẩm

công

0,001

 

0,001

 

Thiết lập thông số truyền và kết nối với mạng internet tại chỗ (qua Wi-Fi, 3G, 4G, 5G.v.v, tùy điều kiện thực tế

công

0,001

 

0,001

17

Quan trắc

công

 

 

 

 

Quan trắc (chế độ đo 24/24h, Tạo trình quan trắc; Tạo cấu hình sản phẩm; Gắn các sản phẩm cần thiết vào các trình quan trắc; Thiết lập nơi lưu, truyền sản phẩm số liệu; Lập lịch quan trắc; Chạy trình quan trắc theo lịch đã thiết lập)

công

0,063

 

 

18

Theo dõi sự biến đổi của các đặc điểm PHVT của mục tiêu quan trắc, điều chỉnh chế độ quan trắc và tạo sản phẩm khí tượng phù hợp;

công

 

1,000

 

19

Lưu trữ và truyền số liệu thời gian thực các yếu tố khí tượng liên tục 24h/24h đến các địa chỉ theo quy định.

công

 

 

0,063

20

Theo dõi tình trạng kỹ thuật của ra đa thời tiết trong quá trình quan trắc và xử lý các sự cố (nếu có) trong quá trình quan trắc.

công

0,052

 

0,052

21

Khai thác sản phẩm( theo dõi

liên tục 24/24)

công

 

 

 

 

Phân tích thông tin, số liệu, phân loại hiện tượng thời tiết xảy ra thực hiện các bản tin cảnh báo, dự báo hiện tượng thời tiết nguy hiểm theo yêu cầu trong phạm vi hoạt động của ra đa

công

0,042

 

0,042

 

Thu thập, trao đổi thông tin khí tượng thủy văn chuyên ngành phục vụ công tác cảnh báo thời tiết tại trạm

công

0,021

 

0,021

 

Cảnh báo các hiện tượng thời tiết nguy hiểm mà ra đa phát hiện được và gửi về các địa chỉ theo quy định.(cảnh báo có thể là gửi bản tin hoặc gọi điện, nhắn tin..

công

0,031

 

0,031

22

Kiểm tra số liệu quan trắc ra đa thời tiết

công

0,042

 

 

23

Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng bằng ra đa thời tiết và tính toán các đặc trưng phản hồi vô tuyến

công

0,001

 

 

24

In các bảng số liệu, lưu trữ sản phẩm đã quan trắc và gửi đĩa số liệu theo quy định (hàng tháng)

công

0,001

 

 

25

Thống kê thu thập các thông tin thiên tai KTTV trong phạm vi bán kính của ra đa

công

0,001

 

 

26

Thống kê sản phẩm ra đa thời tiết theo tháng, quý, năm

công

0,001

 

 

27

Làm báo cáo

công

 

 

 

 

Báo cáo chất lượng điều tra cơ bản

công

0,001

 

 

 

Báo cáo đột xuất theo yêu cầu

công

0,001

 

 

 

Báo cáo sự cố

công

0,001

 

 

 

Báo cáo PCCC (3 tháng/lần)

công

0,0003

 

 

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,030

0,109

0,021

 

1.1.2. Định mức máy móc, thiết bị

Bảng số 337

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

(thiết bị/ca)

I

Ngoại nghiệp và Phòng đặt máy ra đa, tháp ra đa

 

 

1

Hệ thống ăng ten và truyền dẫn sóng

 

 

 

Bộ ghép nối tín hiệu góc hướng, góc cao

bộ

0,021

 

Bộ cơ khí truyền động ăng ten cho ra đa

bộ

0,021

 

Bộ khuyếch đại servo

bộ

0,021

 

Ống sóng truyền dẫn sóng

bộ

0,021

 

Tháp và chảo ăng ten

bộ

0,021

 

Động cơ và hộp số truyền động góc cao

bộ

0,021

 

Động cơ và hộp số truyền động góc hướng

bộ

0,021

 

Bộ cảm biến góc hướng

bộ

0,021

 

Bộ cảm biến góc cao

bộ

0,021

 

Bộ xử lý và điều khiển ăng ten

bộ

0,021

 

Máy nén sấy, khí cho Hệ thống ống dẫn sóng

bộ

0,021

 

Bộ hạn chế phương ngang (limiter)

bộ

0,021

 

Bộ hạn chế phương dọc (Limiter)

bộ

0,021

 

Bộ ghép nối định hướng (Dual Switch)

bộ

0,021

2

Hệ thống nguồn cung cấp

 

 

 

Bộ cấp nguồn chính (Máy biến áp)

bộ

0,021

3

Hệ thống chống sét

 

 

 

Mạng tiếp đất

bộ

0,021

 

Kim thu sét

chiếc

0,021

 

Bộ dây thoát sét

bộ

0,021

 

Bộ cắt sét nguồn điện lưới

bộ

0,021

4

Hệ thống máy thu

 

 

 

Điều hòa nhiệt độ máy thu

bộ

0,021

5

Hệ thống phát

 

 

 

Điều hòa nhiệt độ máy phát

bộ

0,021

6

Hệ thống hiển thị, phân tích tác nghiệp và phụ trợ

 

 

 

Máy tính kèm phần mềm điều khiển ra đa

bộ

0,042

II

Nội nghiệp

 

 

1

Hệ thống máy thu

 

 

 

Bộ dao động STALO thứ nhất (First local oscillator)

bộ

0,021

 

Bộ dao động thứ hai (second local oscillator)

bộ

0,021

 

Bộ trộn tần thứ nhất

bộ

0,021

 

Bộ trộn tần thứ hai

bộ

0,021

 

Bộ khuếch đại trung tần

bộ

0,021

 

Bộ khuếch đại cao tần phương sóng ngang (LNA)

bộ

0,021

 

Bộ khuếch đại cao tần theo phương sóng dọc (LNA)

bộ

0,021

 

Máy thu trung tần kỹ thuật số

bộ

0,021

 

Các Bộ nguồn một chiều: + 12VDC; +24VDC; +5VDC; 28VDC;±5VDC

bộ

0,021

 

Bộ phát tín hiệu kiểm tra hiệu chỉnh

bộ

0,021

 

Bộ lọc cao tần

bộ

0,021

 

Bộ lọc trung tần

bộ

0,021

2

Hệ thống phát

 

 

 

Đèn phát

bộ

0,021

 

Bộ nguồn cung cấp (POWER SUPPLY)

bộ

0,021

 

Bộ tiền khuếch đại công suất

bộ

0,021

 

Bộ khuếch đại công suất

bộ

0,021

 

Bộ xử lý và tổ hợp công suất

bộ

0,021

 

Hệ thống bảo vệ an toàn

hệ thống

0,021

3

Hệ thống hiển thị, phân tích tác nghiệp và phụ trợ

 

 

Máy tính kèm phần mềm hiển thị ra đa

bộ

0,042

 

Máy tính Window

bộ

0,042

 

Dual Optical Repeater c

chiếc

0,021

 

Modem truyền dữ liệu

chiếc

0,021

 

Máy Scanner

chiếc

0,021

 

Máy hút ẩm

chiếc

0,021

 

Máy in

chiếc

0,021

 

Điều hòa nhiệt độ cho hệ thống điều khiển và quan trắc ra đa

bộ

0,063

 

Điều hòa nhiệt độ trạm ra đa cho linh kiện, hệ thống điện UPS điện 3 pha

bộ

0,063

 

Bộ biến đổi dữ liệu (Data & Protocol Converter)

bộ

0,021

 

Hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến

bộ

0,021

4

Hệ thống nguồn cung cấp

 

 

 

Bộ tự động điều chỉnh điện áp

chiếc

0,021

 

Bộ lưu điện 10 KVA online

bộ

0,021

 

Bộ tự động chuyển mạch điện áp

bộ

0,021

 

Máy phát điện 3 pha

bộ

0,042

 

Tủ phân phối nguồn điện Hệ thống điện

chiếc

0,021

 

Thiết bị cắt lọc sét đường mạng

chiếc

0,021

 

Ắc quy12V-12Ah (bộ lưu điện)

chiếc

0,208

 

* Chưa bao gồm các thiết bị (điều hoà, máy tính văn phòng v.v..) cho cán bộ trưởng trạm, QTV.

1.1.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 338

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao

(Dụng cụ/ca)

I

Ngoại nghiệp và Phòng đặt máy ra đa, tháp ra đa

 

 

 

1

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,003

 

Modem truyền dữ liệu

bộ

60

0,021

 

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

36

0,021

 

Đồng hồ đo điện

bộ

36

0,003

 

Đèn thắp sáng phòng đặt máy ra đa, công suất 0,04kW (12giờ/ngày*2 bộ)

bộ

24

0,004

 

Đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 1kW

bộ

12

0,004

2

Dụng cụ làm việc

 

 

 

 

Thước dây loại 10 m

chiếc

24

0,004

 

Đèn pin sạc

chiếc

12

0,002

 

Bộ lưu điện (UPS), công suất 1000VA

bộ

24

0,042

 

Máy bơm

chiếc

96

0,002

 

Xô đựng nước 15 lít

chiếc

12

0,021

3

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

12

0,002

 

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

3

0,002

 

Ủng cao su

đôi

12

0,002

 

Áo mưa bạt

chiếc

12

0,002

II

Nội nghiệp

 

 

 

1

Dụng cụ làm việc

 

 

 

 

Bàn, ghế để máy vi tính

bộ

96

0,042

 

Bàn, ghế làm việc

bộ

96

0,083

 

Tủ đựng tài liệu

cái

96

0,042

 

Bàn ghế hội họp

chiếc

96

0,006

 

Máy tính cá nhân (calculator)

cái

36

0,021

 

Bộ nạp điện acquy

bộ

60

0,010

 

Đèn neon lắp phòng làm việc, công suất 0,04kW (24giờ/ngày) Loại 2 chiếc 1m2/1 bộ)

bộ

24

0,083

 

Quạt trần, công suất 0,1 kW (12giờ/ngày)

bộ

60

0,042

 

Quạt cây, công suất 0,045kW (12giờ/ngày)

chiếc

48

0,063

 

Kính để bàn dày 5mm

tấm

60

0,021

 

Dập gim to, nhỏ

chiếc

24

0,004

 

Kéo cắt giấy

chiếc

12

0,004

 

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,004

 

Cái gọt bút chì

chiếc

12

0,006

 

Cái cắt băng dính

chiếc

12

0,010

 

Bút bi

chiếc

12

0,250

 

Bút chì kim + ruột

chiếc

12

0,250

 

Bút phủ (trắng)

chiếc

12

0,033

 

Bút đánh dấu dòng

chiếc

12

0,008

 

Bút dạ viết bảng

chiếc

12

0,008

 

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

12

0,010

 

Đồng hồ báo thức

chiếc

24

0,021

 

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

0,021

 

Điện thoại cố định

chiếc

60

0,021

 

Chuột máy tính

chiếc

24

0,042

 

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,042

 

USB lưu dữ liệu

chiếc

12

0,063

 

Thước nhựa loại 30cm, loại 50cm

chiếc

12

0,042

 

Hộp đựng bút

chiếc

12

0,042

 

Máy in

chiếc

60

0,021

2

Dụng cụ khác

 

 

 

 

Ti vi

chiếc

36

0,021

 

Bảng nội quy trạm

chiếc

60

0,010

 

Bảng trắng

cái

36

0,010

 

Bình cứu hỏa

chiếc

60

0,052

 

Khung treo bản đồ

chiếc

36

0,010

 

Ổ cắm điện di động lioa

chiếc

48

0,042

 

Can đựng xăng, loại 20lít

chiếc

24

0,010

 

Phích đun nước tự động

chiếc

24

0,021

 

Bộ ấm chén

bộ

24

0,021

3

Tài liệu

 

 

 

 

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

0,021

 

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,021

 

Thông tư 48/2017/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và Rada thời tiết

quyển

60

0,021

 

Thông tư số 57/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường : Ban hành Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng, bảo quản và Định mức kinh tế - kỹ thuật về bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

0,021

 

Thông tư 05/2016/TT-BTNMT Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia

quyển

60

0,021

 

Thông tư số 44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô dôn-bức xạ cực tím

quyển

60

0,021

 

Quy định kiểm soát số liệu tại các trạm Khí tượng cao không

quyển

60

0,021

 

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

0,021

 

TCVN 12636-6:2020 Phần 12 - Quan trắc ra đa thời tiết

quyển

60

0,021

 

Thông tư 43/2017/TT-BTNMT Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết.

quyển

60

0,021

 

QCVN 06:2020/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn phòng cháy cho nhà và công trình

quyển

60

0,021

 

Quy định phân cấp Duy tu, bảo dưỡng thiết bị Khí tượng cao không

quyển

60

0,021

 

Quy chế đánh giá xếp loại chất lượng điều tra cơ bản khí tượng cao không

quyển

60

0,021

 

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

60

0,021

 

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,021

 

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị

quyển

60

0,021

 

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

0,021

 

Át lát mây quốc tế

quyển

60

0,021

 

Khí hậu Việt Nam

quyển

60

0,021

 

Khí hậu địa phương

quyển

60

0,021

 

Bản đồ Việt Nam

quyển

60

0,021

 

Bản đồ thế giới

quyển

60

0,021

 

Bản đồ theo dõi bão

tờ

60

0,021

 

1.1.4. Định mức vật liệu

Bảng số 339

STT

Danh mục vật tư

ĐVT

Mức tiêu hao (vật liệu/ca)

I

Ngoại Nghiệp và Phòng đặt máy ra đa, tháp ra đa

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Pin đèn pin

đôi

0,00004

2

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

0,00004

3

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không

quyển

0,00004

4

Bút bi

chiếc

0,00004

5

Nhật ký máy

quyển

0,00004

6

Nhật ký quan trắc máy

quyển

0,00004

II

Nội nghiệp

7

Sổ giao ca

quyển

0,00004

8

Sổ phân ca

quyển

0,00004

9

Bút bi

chiếc

0,00015

10

Mực máy in đen trắng

hộp

0,00004

11

Cặp càng cua

chiếc

0,00004

12

Giấy khổ A4

gram

0,00006

13

Bìa mầu A4

tờ

0,00023

14

Giấy kẻ li

tập

0,00046

15

Ghim vòng

hộp

0,00002

16

Ghim bấm

hộp

0,00004

17

Băng dính to

cuộn

0,00002

18

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00002

19

Tẩy

chiếc

0,00006

20

Túi file tài liệu

chiếc

0,00023

21

Hồ dán

lọ

0,00006

22

Sổ ghi chép (họp, theo dõi, công văn đi, đến)

cuốn

0,00008

23

Pin đồng hồ và điều khiển

cục

0,00023

24

Xà phòng bột

kg

0,00006

25

Khăn lau máy

cái

0,00068

26

Khăn giấy khô

hộp

0,00023

27

Cồn ethanol 90

lít

0,00023

28

Giấy vệ sinh

cuộn

0,00046

29

Đĩa DVD

chiếc

0,00457

 

1.1.5. Định mức năng lượng

Bảng số 340

STT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

(năng lượng/ca

I

Ngoại Nghiệp và Phòng đặt máy ra đa, tháp ra đa

 

 

1

Truyền số liệu internet có IP tĩnh

kwh

0,00002

2

Đèn neon lắp phòng đặt máy ra đa công suất 0,04kW (Loại 2 chiếc 1m2/1 bộ)

kwh

0,001

3

Đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1kW

kwh

0,003

4

Điều hòa nhiệt độ máy thu

kwh

0,25

5

Điều hòa nhiệt độ máy Phát

kwh

0,25

6

Máy tính kèm phần mềm điều khiển ra đa

kwh

0,33

7

Máy bơm nước

kwh

0,01

II

Nội nghiệp

 

 

8

Đèn neon lắp phòng làm việc công suất 0,04kW (Loại 2 chiếc 1m2/1 bộ)

kwh

0,03

9

Điều hòa nhiệt độ cho hệ thống điều khiển và quan trắc ra đa

kwh

0,75

10

Máy tính kèm phần mềm hiện thị ra đa suất 1kW/giờ

kwh

0,33

11

Thiết bị đo ra đa công suất 3 kW/giờ hoạt động 24/24 giờ

kwh

0,50

12

Máy vi tính cá nhân

kwh

0,08

13

Máy in

kwh

0,075

14

Điều hòa nhiệt độ trạm ra đa cho linh kiện, hệ thống điện UPS điện 3 pha

kwh

0,75

15

Quạt trần

kwh

0,03

16

Máy hút ẩm

kwh

0,075

17

Bộ lưu điện 1000VA

kwh

0.3

18

Ti vi 0,07kw

kwh

0,012

19

Quạt cây

kwh

0,023

20

Hệ thống giám sát

kwh

0,075

21

Điện hao phí đường dây 5%

kwh

0,2

22

Điện thoại

phút

0,021

23

Nước sạch

m3

0,02

 

1.1.6. Định mức nhiên liệu

Bảng số 341

STT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

(Lít/tháng)

1

Xăng cho 01 máy phát điện 3pha 10 KVA (dùng khi mất điện và bảo dưỡng 60h/tháng x 3lít/h) *

lít

2,160

2

Dầu nhớt cho máy phát điện (bằng 3% xăng)

lít

64,8

 

* Trường hợp công suất máy phát khác công suất 10 KVA nhân với hệ số tương ứng 0.3lít/KVA/h và số giờ mất điện thực tế hoặc nhân với 24/24h trường hợp trạm không sử dụng điện lưới.

2. Hoạt động quan trắc định vị sét

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động, như sau:

a) Ngoại nghiệp

- Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin;

- Vệ sinh máy.

b) Nội nghiệp

- Kiểm tra đường truyền số liệu;

- Kiểm tra số lượng số liệu;

- Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian.

2.1.2. Định biên

Bảng số 342

STT

Hạng mục công việc

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV 3 (3)

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

1

Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin

1

1

2

Vệ sinh máy

1

1

II

Công tác nội nghiệp

 

 

1

Kiểm tra, đường truyền số liệu

1

1

2

Kiểm tra số lượng số liệu

1

1

3

Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian

1

1

 

2.1.3. Định mức

Bảng số 343

TT

Danh mục công việc

ĐVT

Định mức

A

Ngoại nghiệp

công

0,0162

I

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,0146

1

Kiểm tra tình trạng hoạt động, nguồn cấp điện, pin

công

0,007

2

Vệ sinh máy

công

0,007

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,0016

B

Nội nghiệp

công

0,0543

I

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,049

1

Kiểm tra đường truyền số liệu

công

0,007

2

Kiểm tra số lượng số liệu

công

0,021

3

Kiểm tra chất lượng số liệu, theo không gian, thời gian

công

0,021

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,0053

 

2.2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng số 344

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức (Thiết bị/ca)

 

Ngoại Nghiệp

 

 

1

Hệ thống

 

 

 

Bộ cảm biến đo định vị sét

bộ

0,0417

 

Bộ xử lý tín hiệu

bộ

0,0417

 

Bộ cáp truyền dẫn

bộ

0,0208

 

Tủ chứa thiết bị

chiếc

0,0208

 

Hệ thống tiếp đất

bộ

0,0208

 

Bộ lưu điện

chiếc

0,0208

 

Bộ truyền số liệu

bộ

0,0208

 

Thiết bị thu phát 4G/5G

bộ

0,0208

 

Hệ thống giám sát hỗ trợ trực tuyến

bộ

0,0208

2

Hệ thống nguồn cung cấp

bộ

 

 

Bộ lưu điện 1 KVA online

bộ

0,0208

 

Máy phát điện 1 KVA

bộ

0,0208

 

Ắc quy12V-12Ah (bộ lưu điện)

chiếc

0,0208

 

Tủ phân phối nguồn điện hệ thống

chiếc

0,0208

3

Hệ thống chống sét

 

 

 

Kim thu sét

chiếc

0,0208

 

Bộ dây thoát sét

bộ

0,0208

 

Bộ cắt sét nguồn điện lưới

bộ

0,0208

II

Nội Nghiệp

 

 

 

Bộ máy chủ lưu trữ trung tâm

bộ

0,0208

 

Bộ máy tính và phần mềm hiển thị số liệu

bộ

0,0417

 

Bộ máy chủ xử lý tính toán

bộ

0,0208

 

Bộ phần mềm xử lý

bộ

0,0208

 

Máy chủ xử lý GPS đồng bộ thời gian

bộ

0,0208

 

Thiết bị cắt lọc sét đường mạng

chiếc

0,0104

 

2.3. Định mức dụng cụ lao động

Bảng số 345

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD (tháng)

Mức tiêu hao (dụng cụ/ca)

I

Ngoại Nghiệp

 

 

 

1

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,021

 

Modem truyền dữ liệu

chiếc

60

0,021

 

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

60

0,021

 

Bộ lưu điện (UPS), công suất 1000VA

bộ

60

0,021

II

Nội Nghiệp

 

 

 

1

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

0,021

 

Quy định hướng dẫn và bảo quản trạm quan trắc định vị sét tự động

quyển

60

0,021

 

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo máy

quyển

60

0,021

 

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,021

2

Dụng cụ khác

 

 

 

 

Bình cứu hỏa

chiếc

60

0,050

 

Ổ cắm điện di động lioa

chiếc

48

0,042

 

Can đựng xăng, loại 20lít

chiếc

24

0,021

 

2.4. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng số 346

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

(Vật liệuca)

I

Ngoại nghiệp

 

 

1

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

0,00004

2

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật khí tượng cao không

quyển

0,00004

13

Bút bi

chiếc

0,00004

3

Cồn ethanol 90

                        lít

0,00011

4

Xà phòng bột

kg

0,00002

11

Khăn lau máy

cái

0,00023

12

Giấy vệ sinh

cuộn

0,00023

II

Nội nghiệp

 

 

5

Mực máy in đen trắng

hộp

0,00004

6

Giấy khổ A4

gram

0,00006

7

Giấy kẻ li

tập

0,00023

8

Ghim

hộp

0,00046

9

Băng dính

cuộn

0,00002

10

Sổ ghi chép (họp, theo dõi, công văn đi, đến)

cuốn

0,00008

13

Bút bi

chiếc

0,00006

14

Đĩa DVD, USB

cái

0,00029

 

2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng số 347

TT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao (Năng lượng/ca)

I

Ngoại Nghiệp

 

 

1

Truyền số liệu internet có IP tĩnh

kWh

0,00002

2

Truyền số liệu qua mạng thông tin di động 4G/5G

tb

0,00002

3

Điện tiêu thụ cảm biến

(20kW/tháng)

kWh

0,005

4

Hệ thống giám sát

kWh

0,017

II

Nội nghiệp

 

 

6

Điện thoại

phút

0,02

 

2.6. Định mức tiêu hao nhiên liệu

Bảng số 348

TT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT (năm)

Mức tiêu hao (Lít/tháng)

1

Xăng cho máy phát điện, công suất 1K

lít

144,00

2

Dầu nhớt cho máy phát điện (bằng 3% xăng)

lít

4,32

 

3. Quan trắc Ô-Dôn và Bức xạ cực tím

3.1. Định mức lao động

3.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô-dôn - bức xạ cực tím, như sau:

a) Ngoại nghiệp

- Vệ sinh thiết bị hàng ngày;

- Kiểm tra tình trạng thiết bị Brewer và Tracker;

- Quản lý, duy tu, bảo dưỡng công trình trạm theo phân cấp.

+ Vệ sinh đĩa quay Tracker.

+ Kiểm tra đèn UV;

+ Hiệu chỉnh vị trí mặt trời;

+ Thay hạt ẩm.

b) Nội nghiệp

- Kiểm tra thông số kỹ thuật hàng ngày, ghi kết quả kiểm tra vào bảng Brewer log form;

- Thu thập, kiểm soát và truyền số liệu các yếu tố tổng lượng ô-dôn (TLO3), cường độ bức xạ cực tím (BXCT), Tổng lượng SO2 (TLSO2);

- Giám sát hoạt động của thiết bị, xử lý các sự cố;

- Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo;

- Lập các báo cáo: Báo cáo hoạt động trạm quan trắc tổng lượng ô-dôn khí quyển và bức xạ cực tím tháng, báo cáo ô-dôn tháng, BREWER LOG FORM...

3.1.2. Định biên:

Bảng số 349

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV3 (1)

QTV4(2)

 

1

Vệ sinh thiết bị hàng ngày: vệ sinh mặt ngoài của thiết bị, phần bên ngoài Brewer, tracker và giá 3 chân. Vệ sinh vòm UV.

 

1

1

2

Kiểm tra Brewer và Tracker: Kiểm tra đèn báo nguồn trên Brewer và tracker.

Kiểm tra sự an toàn của các dây cáp. Kiểm tra các dây tiếp mát. Kiểm tra kết nối giữa Brewer và máy tính.

 

1

1

3

Vệ sinh đĩa quay Tracker: thoát khỏi chế độ quan trắc trên màn hình máy tính, sau đó tiến hành vệ sinh đĩa tracker, hiệu chỉnh azimuth motor và tiến hành ghi kết quả vào tờ Brewer log form.

 

1

1

4

Kiểm tra đèn UV: vệ sinh sạch sẽ vòm UV và kiểm tra pin đồng hồ đo của bộ BA-C126 phải được nạp đủ điện, dừng chế độ quan trắc trên máy tính và chuyển sang chế độ kiểm tra đèn, kết nối bộ kiểm tra BA-C126 với Brewer và lắp đèn (mỗi lần kiểm tra 5 đèn), nhập chuỗi lệnh kiểm tra đèn trên máy tính và theo dõi việc thực hiện kiểm tra, kết thúc kiểm tra đèn, lưu giữ thông tin và ghi chép lại vào Brewer log form, thiết lập lại vị trí tracker và quay trở về chương trình quan trắc, đợi đèn nguội và tháo kết nối bộ kiểm tra BA-C126 để cất đi.

1

1

2

5

Hiệu chỉnh vị trí mặt trời: thoát khỏi chế độ quan trắc chuyển sang chế độ chỉnh mặt trời trên màn hình máy tính, thực hiện trên Brewer, kết thúc hiệu chỉnh, lưu giữ và ghi chép thông tin và quay trở về chương trình quan trắc.

1

 

1

6

Thay hạt ẩm: thoát khỏi chế độ quan trắc trên màn hình máy tính, thay hạt ẩm trong Brewer(trước đó hạt ẩm đã được sấy theo đúng tiêu chuẩn), nhập lại lệnh quan trắc và ghi chép thông tin vào Brewer log form.

 

1

1

7

Kiểm tra thông số kỹ thuật hàng ngày, ghi kết quả kiểm tra vào bảng Brewer log form: kiểm tra nội dung của D file bao gồm các giá trị: DeadTime (DT); RUN/STOP (RS); A/D Values; R5, R6; Azimuth zeroed.

 

1

1

8

Thu thập, kiểm soát và truyền số liệu các yếu tố tổng lượng ô-dôn (TLO3), cường độ bức xạ cực tím (BXCT), tổng lượng SO2 (TLSO2).

 

1

1

9

Giám sát hoạt động của thiết bị, xử lý các sự cố.

 

1

1

10

Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo.

1

 

1

11

Lập các báo cáo:

1

 

1

 

3.1.3. Định mức:

- Định mức lao động từng bước công việc:

Bảng số 350

STT

Hạng mục công việc

ĐTV

Định mức

QTV 3(1)

QTV4 (2)

A

Ngoại nghiệp

 

0,1918

0,1349

I

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,1729

0,1217

1

Vệ sinh thiết bị chuẩn bị ca quan trắc

công

 

0,0563

 

Vệ sinh mặt ngoài của thiết bị, phần bên ngoài Brewer, tracker và giá 3 chân, đặc biệt là mặt trên của Brewer có vòm UV và các cửa sổ quang phổ kế.

công

 

0,0250

 

Vệ sinh vòm UV, làm vệ sinh vòm UV, các cửa sổ lăng kính và veiwpost của Brewer.

công

 

0,0313

2

Kiểm tra Brewer Tracker

công

 

0,0313

 

Kiểm tra đèn báo nguồn trên Brewer tracker.

công

 

0,0042

 

Kiểm tra sự an toàn của các dây cáp.

công

 

0,0104

 

Kiểm tra các dây tiếp mát.

công

 

0,0042

 

Kiểm tra kết nối giữa Brewer và máy tính

công

 

0,0125

3

Vệ sinh đĩa quay Tracker (2 lần/tháng)

công

 

0,0063

 

Thực hiện trên máy tính

công

 

0,0002

 

Vệ sinh đĩa Tracker

công

 

0,0031

 

Hiệu chỉnh azimuth motor

công

 

0,0021

 

Ghi kết quả hiệu chỉnh vào bảng Brewer log form

công

 

0,0008

4

Kiểm tra đèn UV (2 lần/tháng)

công

0,0279

0,0279

 

Vệ sinh sạch sẽ vòm UV và kiểm tra pin đồng hồ đo của bộ BA-C126 phải được nạp đủ điện.

công

0,0021

0,0021

 

Thực hiện trên máy tính: dừng chế độ quan trắc và chuyển sang chế độ kiểm tra đèn

công

0,0021

0,0021

 

Thực hiện việc kết nối bộ kiểm tra BA-C126 với Brewer, lắp đèn và điều chỉnh điện áp ổn định để chuẩn bị nhập lệnh kiểm tra (mỗi lần kiểm tra 5 đèn)

công

0,0083

0,0083

 

Nhập chuỗi lệnh kiểm tra đèn trên máy tính và theo dõi việc thực hiện kiểm tra.

công

0,0104

0,0104

 

Tháo kết nối bộ kiểm tra BA- C126, tháo và lắp các cáp kết nối.

công

0,0010

0,0010

 

Thực hiện trên máy tính: Kết thúc kiểm tra đèn, lưu giữ thông tin, thiết lập lại vị trí tracker và quay trở về chương trình quan trắc

công

0,0010

0,0010

 

Ghi kết quả kiểm tra vào bảng Brewer log form

công

0,0008

0,0008

 

Đợi đèn nguội để đưa vào hộp bảo quản cất giữ

công

0,0021

0,0021

5

Hiệu chỉnh vị trí mặt trời (2 lần/tháng)

công

0,0500

 

 

Thực hiện trên máy tính

công

0,0002

 

 

Thực hiện trên Brewer

công

0,0042

 

 

Thực hiện trên máy tính

công

0,0008

 

 

Ghi kết quả hiệu chỉnh vào bảng Brewer log form

công

0,0010

 

 

Thời gian theo dõi và xác định thời tiết đủ tiêu chuẩn để thực hiện hiệu chỉnh vị trí mặt trời. (318 phút/ lần)

công

0,0438

 

6

Thay hạt ẩm (1 lần/tháng)

công

0,0950

 

 

Sấy hạt ẩm đảm bảo đúng tiêu chuẩn

công

0,0833

 

 

Thực hiện trên máy tính: Thoát khỏi chế độ quan trắc

công

0,0002

 

 

Thay hạt ẩm trong Brewer

công

0,0083

 

 

Thực hiện trên máy tính: Nhập lại lệnh quan trắc

công

0,0021

 

 

Ghi các thông tin thay hạt ẩm vào bảng Brewer log form

công

0,0010

 

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,0188

0,0133

B

Nội Nghiệp

công

0,4806

0,5083

I

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,4333

0,4583

7

Kiểm tra thông số kỹ thuật hàng ngày, ghi kết quả kiểm tra vào bảng Brewer log form

công

0,0625

 

 

Kiểm tra các thông tin của Brewer trên thanh công cụ của màn hình quan trắc thông qua chỉ số trên màn hình quan trắc

công

0,0208

 

 

Kiểm tra dạng tổng quát của D file

công

0,0104

 

 

Kiểm tra nội dung của D file bao gồm các giá trị: DeadTime (DT); RUN/STOP (RS); A/D Values; R5, R6; Azimuth zeroed

công

0,0313

 

8

Thu thập, kiểm soát và truyền số liệu các yếu tố tổng lượng ô-dôn (TLO3), cường độ bức xạ cực tím (BXCT), Tổng lượng SO2 (tLsO2).

công

 

0,4583

9

Giám sát hoạt động của thiết bị, xử lý các sự cố.

công

0,3125

 

10

Lập các báo cáo

công

0,0333

 

 

Báo cáo đánh giá chất lượng hoạt động mạng lưới trạm ô- dôn - bức xạ cực tím

công

0,0083

 

 

Báo cáo sự cố (nếu có)

công

0,0083

 

 

Báo cáo chuyên môn (khi được yêu cầu)

công

0,0083

 

 

Báo cáo phòng cháy chữa cháy

công

0,0083

 

11

Thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo. (1 lần/tháng)

công

0,0250

 

 

Thống kê tính toán lập bảng

Brewer log form

công

0,0083

 

 

Thống kê tính toán lập bảng tổng lượng ô- dôn trung bình ngày

công

0,0083

 

 

Thống kê tính toán lập bảng tổng lượng bức xạ cực tím trung bình ngày

công

0,0083

 

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,0472

0,0499

 

3.2. Định mức máy móc, thiết bị

Bảng số 351

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức

SD

DP

A

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Bộ Thiết bị đo tổng lượng Ozon - bức xạ cực tím

bộ

1,000

0,050

 

Bộ nguồn chính: +24VDC; -12VDC; 5VDC

 

 

 

 

Bộ chuyển đổi tín hiệu chuẩn RS422 và cáp truyền dẫn

 

 

 

 

Bộ nguồn +12VDC

 

 

 

 

Bộ nguồn +5VDC 10A

 

 

 

 

Động cơ bước điều khiển truyền động góc phương vị

 

 

 

 

Động cơ bước điều chỉnh Hệ thống ống kính quang phổ kế

 

 

 

 

Bộ cảm biến nhiệt độ

 

 

 

 

Bộ cảm biến độ ẩm

 

 

 

 

Main và Bộ xử lý

 

 

 

 

Hệ thống cơ khí truyền động Bộ chi tiết cơ khí truyền động, giám sát hành trình cho Micrometer

 

 

 

 

Bộ chi tiết cơ khí tự động điều chỉnh lựa chọn bước sóng cho quang phổ kế

 

 

 

 

Bộ cảm biến hành trình bằng hồng ngoại

 

 

 

 

Hệ thống nối đất bảo vệ Thiết bị

 

 

 

2

Quang phổ kế

bộ

1,000

0,050

3

Bộ kiểm tra đèn cực tím của máy đo bức xạ ôzôn cực tím tự động

bộ

0,026

0,001

4

Máy phát điện công suất 2.2KVA

chiếc

0,008

 

5

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

1,000

0,050

6

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

1,000

0,050

7

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn tín hiệu

bộ

1,000

0,050

B

Nội nghiệp

 

 

 

8

Máy tính ghi dữ liệu và phần mềm điều khiển chuyên dụng

chiếc

1,000

0,050

9

Máy sấy hạt ẩm

bộ

0,004

0,0002

10

Máy in

bộ

0,008

0,0004

11

Bộ ổn áp

bộ

1,000

0,050

12

Máy điều hoà nhiệt độ 12000 BTU

chiếc

1,000

0,050

 

3.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 352

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

Mức tiêu hao (Dụng cụ/ca)

A

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,0021

2

Máy sấy (sấy vòm kính quan sát)

chiếc

24

0,0313

3

Xịt vòm UV, các cửa sổ lăng kính và veiwpost

cái

12

0,0313

4

Đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 1kW

bộ

12

0,2500

5

Đèn pin (sử dụng khoảng 20 lần/năm)

chiếc

24

0,0063

6

Quần áo bảo hộ lao động chuyên dụng

bộ

12

0,2458

7

Găng tay bảo hộ lao động

đôi

12

0,2458

8

Kính râm

chiếc

24

0,2458

9

Ủng

đôi

12

0,2458

10

chiếc

12

0,2458

B

Nội nghiệp

 

 

 

11

Modem truyền dữ liệu

chiếc

60

1,0000

12

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

60

1,0000

13

Bàn ghế làm việc

bộ

96

1,0000

14

Tủ đựng tài liệu

cái

96

1,0000

15

Bộ bàn ghế họp

chiếc

96

1,0000

16

Máy tính cầm tay (calculator)

cái

36

1,0000

17

Đèn thắp sáng phòng làm việc, công suất 0,04kW

bộ

12

2,0000

18

Quạt trần, công suất 0,1 kW (sử dụng 7 tháng/ năm)

bộ

60

0,5000

19

Quạt cây, công suất 0,045kW (sử

dụng 7 tháng/ năm)

chiếc

48

0,5000

20

Dập gim to, nhỏ

chiếc

24

0,0042

21

Kéo cắt giấy

chiếc

24

0,0042

22

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,0042

23

Cái cắt băng dính

chiếc

12

0,0042

24

Bút bi (xanh và đỏ)

chiếc

12

0,0500

25

Bút chì kim + ruột

chiếc

12

0,0125

26

Bút xoá

chiếc

12

0,0167

27

Bút đánh dấu dòng

chiếc

12

0,0083

28

Bút dạ viết bảng

chiếc

12

0,0083

29

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

12

0,0042

30

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

1,0000

31

Điện thoại cố định

chiếc

60

0,0104

32

Chuột máy tính

chiếc

12

2,0000

33

Bàn phím máy tính

chiếc

36

0,0083

34

Thước nhựa loại 30cm, 50cm

chiếc

12

0,0083

35

Hộp đựng bút

chiếc

12

1,0000

36

Cặp kẹp sổ quan trắc

chiếc

12

2,0000

37

Bộ lưu điện (UPS), công suất 1000VA

bộ

96

1,0000

38

Bảng nội quy trạm

chiếc

60

1,0000

39

Bảng trắng

cái

36

1,0000

40

Bình cứu hỏa

chiếc

24

0,0008

41

Ổ cắm điện di động lioa

chiếc

48

2,0000

42

Can đựng xăng, loại 20lít

chiếc

24

1,0000

43

Bộ ấm chén

bộ

24

1,0000

44

Phích đun nước tự động

chiếc

24

1,0000

45

Máy bơm nước

cái

96

0,0625

46

Xô đựng nước 15lít

chiếc

12

1,0000

47

Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

1,0000

48

TCVN 9385:2012 BS 6651:1999 chống sét cho công trình xây dựng - hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống.

Bản

60

1,0000

49

QCVN 06:2020/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình

Bản

60

1,0000

50

Thông tư số 57/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường : Ban hành Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng, bảo quản và Định mức kinh tế - kỹ thuật về bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không

Bản

60

1,0000

51

Thông tư số 44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô dôn-bức xạ cực tím

Bản

60

1,0000

52

TCVN 12635-4:2021, Phần 4 - Vị trí công trình quan trắc đối với trạm khí tượng trên cao, ô dôn - bức xạ cực tím và ra đa thời tiết.

Bản

60

1,0000

53

TCVN 12636-4:2020 Quan trắc khí tượng thủy văn -Phần 5: Quan trắc tổng lượng ôzôn khí quyển và bức xạ cực tím

Bản

60

1,0000

54

Thông tư 05/2016/TT-BTNMT Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia

Bản

60

1,0000

55

Quy định kiểm soát số liệu tại các trạm Khí tượng cao không

quyển

60

1,0000

56

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

1,0000

57

Quy định phân cấp Duy tu, bảo dưỡng thiết bị Khí tượng cao không

quyển

60

1,0000

58

Quy định nội dung đánh giá chất lượng hoạt động mạng lưới quan trắc khí tượng trên cao, ô-dôn - bức xạ cực tím

quyển

60

1,0000

59

Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT về quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết

bản

60

1,0000

60

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

1,0000

61

Quy trình vận hành khai thác, bảo dưỡng, bảo quản trạm quan trắc ô- dôn, bức xạ cực tím bằng máy quang phổ kế Brewer MK-III

quyển

60

1,0000

62

Hướng dẫn phân định mây

quyển

60

1,0000

63

Át lát mây quốc tế

quyển

60

1,0000

64

Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không

quyển

60

1,0000

65

Thông tư 48/2017/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và Rada thời tiết

bản

60

1,0000

 

3.4. Định mức vật liệu

Bảng số 353

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao (Vật liệu/ca)

A

Ngoại nghiệp

 

 

1

Đèn cực tím chuyên dụng (5đèn, sử dụng 48 lần trong 2 năm)

chiếc

0,00685

2

Đèn Thủy ngân

chiếc

0,00274

3

Đèn Halogel

chiếc

0,00274

4

Hạt ẩm Silicagel loại to dùng cho quang phổ kế

kg

0,00548

5

Hạt ẩm Silicagel loại nhỏ dùng cho quang phổ kế

kg

0,00548

6

Hạt ẩm Clay (làm từ đất sét hoạt tính) dùng cho quang phổ kế

kg

0,00274

7

Cồn ethanol 900

lít

0,00822

8

Khăn lau máy

chiếc

0,03288

B

Nội nghiệp

 

 

9

Giấy in khổ A4

ream

0,00548

10

Mực máy in đen trắng

hộp

0,00274

11

Cặp càng cua

chiếc

0,00548

12

Bìa mầu A4

tờ

0,08219

13

Ghim vòng

hộp

0,00274

14

Ghim bấm

hộp

0,00548

15

Băng dính to

cuộn

0,00274

16

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00274

17

Hồ dán

lọ

0,00274

18

Sổ công tác

quyển

0,00548

19

Tẩy

chiếc

0,00274

20

Túi file tài liệu

chiếc

0,03288

22

Khăn giấy khô

hộp

0,01644

23

Xà phòng bột

kg

0,00274

24

Pin đồng hồ, điều khiển, đèn

đôi

0,01644

25

Giấy vệ sinh

cuộn

0,08219

 

3.5. Định mức năng lượng

Bảng số 354

STT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

(Năng lượng/ca)

A

Ngoại nghiệp

 

 

1

Thiết bị đo tổng lượng ô zôn - bức xạ cực tím, công suất 0,6 kW/giờ, hoạt động 24/24giờ

kWh

15,12

2

Nước sạch

 

m3

0,200

B

Nội nghiệp

 

 

3

Máy tính trạm, công suất 0,4 kW/giờ, hoạt động 24/24 giờ

kWh

10,080

4

Máy in, công suất 0,45 kW/giờ, hoạt động 2h/tháng

kWh

0,030

5

Điều hòa loại 12000 BTU, công suất 1,5 kW/giờ, hoạt động trung bình 4giờ/ngày

kWh

6,300

6

Máy sấy hạt ẩm, công suất 2,5 kW/giờ, hoạt động 10giờ/tháng

kWh

0,870

7

Quạt cây

kWh

0,210

8

Quạt trần

kWh

0,210

9

Phích đun nước

kWh

1,050

10

Máy bơm nước

kWh

0,240

11

Đèn thắp sáng bảo vệ công trình trạm

kWh

0,210

13

Đèn thắp sáng phòng làm việc (2 bộ)

kWh

0,670

14

Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 5phút/ngày)

phút

5,00

15

Cước internet

gói

1,00

 

3.6. Định mức nhiên liệu

Bảng số 355

STT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao (Nhiên liệu/ca)

1

Máy phát điện (dùng khi mát điện 2h/tháng, 1,5lít/h)

lít xăng

0,100

 

4. Quan trắc gió trên cao bằng kinh quang học

4.1. Định mức lao động

4.1.1. Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Ngoại nghiệp

+ Giám sát hệ thống điều chế hydro;

+ Theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc các yếu tố khí tượng bề mặt: áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, gió (hướng, tốc độ), mây;

+ Chuẩn vị vật tư, tài liệu, kiểm tra máy móc thiết bị, tính toán sức nâng để bơm bóng pilot;

+ Lắp đặt máy kinh vĩ.;

+ Thả bóng pilot, quan trắc gió trên cao (góc cao, góc hướng);

+ Quan trắc các yếu tố khí tượng bề mặt: áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, gió (tốc độ, hướng gió), mây và hiện tượng thời tiết;

+ Cắt cỏ, sơn hàng rào vườn quan trắc và các thiết bị điều chế khí Hydro.

b) Nội nghiệp

+ Nhập số liệu góc cao góc hướng vào phần mềm quan trắc;

+ Kiểm soát, quy toán các đặc trưng của các yếu tố đo trong kỳ quan trắc;

+ Kiểm tra, truyền mã điện và số liệu quan trắc;

+ Lập các báo cáo: báo cáo hoạt động trạm đo gió trên cao bằng máy kinh vỹ quang học; báo cáo sự cố (báo cáo đột xuất được thực hiện ngay khi xảy ra sự cố);

+ Quản lý, duy tu, bảo dưỡng công trình trạm theo phân cấp.

4.1.2. Định biên:

Bảng số 356

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động

kỹ thuật

Số lượng

nhóm

QTV4(3)

 

1

Điều chế và làm lạnh khí Hydro

1

1

2

Chuẩn bị vật tư ca quan trắc: Sổ, bút, đồng hồ bấm giờ

1

1

3

Quan trắc và ghi sổ các yếu tố: nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

1

1

4

Chuẩn bị bơm bóng

1

1

5

Lắp đặt máy

1

1

6

Quan trắc và ghi sổ các yếu tố trước khi thả

1

1

7

Thả bóng và Quan trắc gió trên cao

1

1

8

Quản lý, Duy tu, bảo dưỡng công trình trạm theo phân cấp (Sơn hàng rào vườn quan trắc, cắt cỏ..

1

1

9

Nhập số liệu, kiểm soát, quy toán, thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo trong kỳ quan trắc và chỉnh lý số liệu quan trắc

1

1

10

Kiểm tra, truyền mã điện và số liệu quan trắc

1

1

11

Lập các báo cáo

1

1

 

4.1.3. Định mức

- Định mức cho từng bước công việc

Bảng số 357

TT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định mức QTV4(3)

A

Ngoại nghiệp

công

0,5944

I

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,5408

1

Điều chế và làm lạnh khí Hydro

công

0,0481

 

Điều chế Hydro

công

0,0229

 

Chạy giàn lạnh

công

0,0115

 

Đổ nước vào bình thông nhau

công

0,0115

 

Theo dõi lượng khí trong bình chứa thông qua quả rọi

công

0,0023

2

Chuẩn bị vật tư ca quan trắc: Sổ, bút, đồng hồ bấm giờ

công

0,0115

3

Quan trắc và ghi sổ các yếu tố: nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

công

0,0183

 

Nhiệt độ mặt đất

công

0,0046

 

Độ ẩm mặt đất

công

0,0046

 

Áp suất

công

0,0092

4

Chuẩn bị bơm bóng

công

0,0458

 

Theo dõi thời tiết

công

0,0092

 

Chọn loại bóng

công

0,0046

 

Tra hệ số hiệu chính

công

0,0046

 

Tra sức đẩy tự do

công

0,0046

 

Tính tốc độ lên thẳng

công

0,0046

 

Cân bóng

công

0,0046

 

Bơm bóng, cân sức đẩy tự do

công

0,0115

 

Buộc bóng

công

0,0023

5

Lắp đặt máy

công

0,0458

 

Điều chỉnh máy (Lấy thăng bằng, điều chỉnh tiêu cự thị kính, định hướng bắc)

công

0,0344

 

Ghi sổ quan trắc góc cao, góc hướng của vật mục tiêu

công

0,0115

6

Quan trắc và ghi sổ các yếu tố trước khi thả

công

0,0183

 

Quan trắc mây trước khi thả

công

0,0046

 

Tốc độ gió bề mặt

công

0,0046

 

Hướng gió bề mặt

công

0,0046

 

Hiện tượng thời tiết

công

0,0046

7

Thả bóng và Quan trắc gió trên cao

công

0,2154

 

Quan trắc gió trên cao (góc cao, góc hướng)

công

0,1833

 

Tính toán độ cao bóng vào mây

công

0,0115

 

Quan trắc hướng khuất bóng

công

0,0046

 

Quan trắc mây sau khi thả

công

0,0046

 

Kiểm tra số đọc vật mục tiêu sau khi thả

công

0,0115

8

Vệ sinh thiết bị và công trình trạm (hàng ngày)

công

0,0550

9

Cắt cỏ vườn quan trắc (02lần/tháng)

công

0,0733

10

Sơn vườn, lều quan trắc (01 lần/năm)

công

0,0092

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,0536

B

Nội nghiệp

công

0,2632

I

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,2395

11

Nhập số liệu, kiểm soát, quy toán, thống kê, tính toán các đặc trưng của yếu tố đo trong kỳ quan trắc và chỉnh lý số liệu quan trắc

công

0,1513

 

Nhập số liệu

công

0,1375

 

Kiểm tra số liệu nhập

công

0,0069

 

Quy toán số liệu

công

0,0069

12

Kiểm tra, truyền mã điện và số liệu quan trắc

công

0,0665

 

Kiểm tra mã điện Temp A, B

công

0,0229

 

Kiểm tra số liệu quy toán

công

0,0344

 

Truyền mã điện Temp A, B

công

0,0046

 

Truyen file số liệu gốc

công

0,0046

13

Lập các báo cáo

công

0,0218

 

Báo cáo hoạt động trạm pilot theo tháng

công

0,0138

 

Báo cáo sự cố

công

0,0046

 

Báo cáo PCCC (03lần/năm)

công

0,0034

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,0237

 

4.2. Định mức máy móc, thiết bị:

Bảng số 358

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức (Thiết bị/ca)

SD

DP

A

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Khí áp kế hiện số

máy

0,0104

0,0005

2

Máy gió Vild bảng nặng (hoặc máy đo gió EL)

bộ

0,0104

0,0005

3

Cột gió Vild (hoặc cột máy gió EL)

bộ

0,0104

0,0005

4

Leu khí tượng loại đơn 4 mái

bộ

0,0104

0,0005

5

Hàng rào vườn 26 x26m

bộ

0,5104

0,0255

10

Máy kinh vĩ quang học

bộ

0,4667

0,0233

6

Bộ điện cực

bộ

0,1250

0,0063

7

Bộ tách khí hyđrô

bộ

0,1250

0,0063

8

Bình hồi lưu

bộ

0,1250

0,0063

9

Bộ cân bằng áp suất

bộ

0,1250

0,0063

10

Tủ điện cho bộ điện cực

bộ

0,1250

0,0063

11

Thùng chứa khí hyđrô

chiếc

0,1250

0,0063

12

Giàn lạnh sấy khí Hydro

bộ

0,1250

0,0063

13

Máy phát điện, công suất 2,2 KVA

chiếc

0,0083

0,0004

B

Nội nghiệp

 

 

 

14

Máy tính cài phần mềm chuyên dụng

bộ

0,2667

0,0133

15

Máy in đen trắng

chiếc

0,0042

0,0002

16

Máy điều hoà nhiệt độ, công suất 12000BTU

chiếc

0,5000

0,0250

 

4.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 359

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

Mức tiêu hao (Dụng cụ/ca)

SD

DP

A

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Nhiệt ẩm kế

cái

60

0,0104

0,00052

2

Giá nhiệt ẩm kế

cái

60

0,0104

0,00052

3

Cốc ẩm biểu

cái

12

0,0104

0,00052

4

Giá đặt khí áp kế hiện số hoặc Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân)

bộ

96

0,0104

0,00052

5

Đèn pin

cái

24

0,0208

 

6

Quần áo BHLĐ

bộ

12

1,6563

 

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

0,5521

 

8

Mũ/Nón

cái

12

1,6563

 

10

Xô đựng nước 15lít

bộ

12

0,0625

 

11

Ca múc nước cất

đôi

12

0,0625

 

12

Can nhựa 20 lít đựng nước cất

cái

36

3,0000

 

13

Phễu

cái

12

0,0625

 

15

Bộ bơm bóng pilot (quả cân, vòi, van)

bộ

36

0,0917

0,00458

16

Cân đĩa (0 - 2kg)

cái

60

0,0458

 

20

Đèn thắp sáng bảo vệ 100w

cái

12

0,1250

 

21

Máy bơm nước

cái

96

0,0625

 

22

Đồng hồ báo phút chuyên dụng

Chiếc

36

0,1667

0,00833

23

Máy cắt cỏ

cái

60

0,1333

 

24

Găng tay BHLĐ

đôi

3

0,2667

 

25

Khẩu trang y tế

hộp

12

0,5521

 

26

Can đựng xăng, loại 20lít

chiếc

24

1,0000

 

B

Nội nghiệp

 

 

 

 

27

Đèn neon 40w

bộ

24

2,0000

 

28

Bộ bàn ghế làm việc

cái

96

1,0000

 

29

Quạt trần 100w

cái

60

0,2375

 

18

Quạt cây 100w

cái

60

0,2500

 

30

Điện thoại bàn

cái

60

0,0208

 

31

Áo blu

cái

12

0,4750

 

32

Bút đánh dấu dòng

chiếc

12

0,2375

 

33

Bút phủ trắng

chiếc

12

0,2375

 

34

Bút bi

chiếc

12

0,7125

 

35

Bút chì kim + ruột

chiếc

12

0,4750

 

36

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

60

0,2375

 

37

Modem truyền dữ liệu

bộ

60

0,2375

 

38

Bàn phím máy tính

cái

24

0,2375

 

39

Chuột máy tính

cái

24

0,2375

 

40

Tủ đựng tài liệu

cái

96

1,0000

 

41

Ổn áp

bộ

96

0,2375

 

42

Dập gim to, nhỏ

chiếc

24

0,2375

 

43

Kéo cắt giấy

chiếc

12

0,2375

 

44

Dao dọc giấy

chiếc

12

0,2375

 

45

Cái cắt băng dính

chiếc

12

0,2375

 

46

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

24

0,2375

 

47

Thước nhựa loại 30cm, 50cm

chiếc

12

0,2375

 

48

Hộp đựng bút

chiếc

12

0,2375

 

49

Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

0,2375

 

50

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,2375

 

51

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng trên cao

quyển

60

0,2375

 

52

TCVN 12636-6:2020 Phần 7 - Quan trắc gió trên cao

quyển

60

0,2375

 

53

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,2375

 

54

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng cao không

quyển

60

0,2375

 

55

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng bề mặt

quyển

60

0,2375

 

56

Quy định kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng cao không

quyển

60

0,2375

 

57

Quy định đánh giá hoạt động mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

quyển

60

0,2375

 

58

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

0,2375

 

59

Quy trình vận hành thiết bị điều chế hyđrô

quyển

60

0,2375

 

60

Bảng tra độ ẩm

quyển

60

0,2375

 

61

Át lát mây quốc tế

quyển

60

0,2375

 

62

Tóm tắt mã luật TEMP

tờ

60

0,2375

 

63

Tóm tắt mã luật CLIMAT TEMP

tờ

60

0,2375

 

64

Bộ bàn ghế hội họp

chiếc

96

0,2375

 

65

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,0021

 

66

Bút dạ viết bảng

chiếc

3

0,0104

 

67

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

2,0000

 

68

Bảng nội quy trạm

chiếc

36

1,0000

 

69

Bảng trắng

chiếc

36

1,0000

 

70

Bình cứu hỏa

chiếc

24

4,0000

 

71

Biển cấm lửa

chiếc

60

1,0000

 

72

Bảng nội quy phòng cháy

chiếc

60

1,0000

 

73

Ổ cắm điện di động lioa

chiếc

48

0,4750

 

74

Bộ ấm chén

bộ

24

0,2375

 

75

Phích đun nước

chiếc

24

0,2375

 

 

4.4. Định mức vật liệu

Bảng số 360

STT

Danh mục vật tư

ĐVT

Mức tiêu hao (vật liệu/ca)

SD

DP

A

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Pin 1.5V

cục

0,0329

 

2

Sổ công tác

cuốn

0,0055

 

3

Vải ẩm kế

chiếc

0,0329

 

4

Pin đồng hồ báo phút chuyên dụng

cục

0,0329

 

5

Cồn lau máy

lít

0,0055

 

6

Dầu tra máy

lít

0,0005

 

7

Khăn lau máy

Chiếc

0,0329

 

8

Sơn chống gỉ

kg

0,0137

 

10

Sơn trắng

kg

0,0274

 

11

Sơn tĩnh điện phun vỏ thiết bị điều chế hyđrô

kg

0,0274

 

12

Chổi sơn

cái

0,0137

 

13

Bàn chải đánh gỉ

cái

0,0137

 

15

Nước cất

lít

1,4932

0.1507

16

Kali hiđrôxít (KOH) tinh khiết điện phân Hyđrô

kg

0,0411

0.0041

17

Bóng pilot số 10

quả

0,1644

0.0164

18

Bóng pilot số 20

quả

0,7808

0.0822

19

Bóng pilot số 30

quả

0,1644

0.0164

20

Dây buộc bóng

m

0,8904

 

B

Nội nghiệp

 

 

 

21

Giấy A4

gram

0,0055

 

22

Mực máy in

hộp

0,0027

 

23

Cặp càng cua

chiếc

0,0027

 

24

Ghim vòng

hộp

0,0027

 

25

Băng dính to

cuộn

0,0027

 

26

Băng dính nhỏ

cuộn

0,0027

 

27

Ghim bấm

hộp

0,0027

 

28

Tẩy

chiếc

0,0027

 

29

Túi file tài liệu

chiếc

0,0274

 

30

Hồ dán

lọ

0,0027

 

31

Giấy vệ sinh

cuộn

0,0822

 

 

4.5. Định mức năng lượng

Bảng số 361

STT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

(Năng lượng/ca)

A

Ngoại nghiệp

 

 

1

Đèn chiếu sáng công trình

kWh

0,11

2

Bộ điện cực

kWh

3,15

3

Máy bơm nước

KWh

0,24

4

Nước sạch

m3

0,20

B

Nội nghiệp

 

 

5

Máy tính tác nghiệp, công suất 0,4kW/giờ

kWh

0,84

6

Máy in

kWh

0,00

7

Điều hòa 12000BTU

kWh

6,30

8

Đèn thắp sáng trong phòng làm việc

kWh

0,50

9

Quạt trần

kWh

0,32

10

Quạt cây

kWh

0,21

11

Phích đun nước

kWh

0,53

12

Bộ lưu điện 1000VA

kWh

0,32

13

Điện thoại

phút

10,00

14

Cước internet

gói

1,00

 

4.6. Định mức nhiên liệu

Bảng số 362

STT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Định mức (Lít/ca)

1

Máy phát điện (dùng khi mất điện 2h/tháng, 1,5lít/h)

lít xăng

0,1

2

Máy cắt cỏ (tháng 2 lần, mỗi lần 3h, 1,5lít/1h)

lít xăng

0,3

 

5. Quan trắc thám không vô tuyến

5.1. Định mức lao động

5.1.1.1 Nội dung công việc

Nội dung công việc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, như sau:

a) Ngoại nghiệp

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, kiểm tra máy móc thiết bị, theo dõi diễn biến thời tiết, làm lạnh khí Hydro;

- Bơm bóng thám không;

- Lắp máy và thả bóng thám không;

- Quan trắc các yếu tố khí tượng tại khoảnh khắc thả bóng: áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, gió (tốc độ, hướng gió), mây và hiện tượng thời tiết;

- Quan trắc độ cao trần mây;

- Giám sát hệ thống điều chế khí hydro;

- Quản lý, duy tu, bảo dưỡng công trình trạm theo phân cấp. Cắt cỏ, sơn hàng rào vườn quan trắc và các thiết bị điều chế khí Hydro.

b) Nội nghiệp

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị máy móc thiết bị, vật tư, dụng cụ, chuẩn bị tài liệu;

- Hiệu chuẩn máy thám không: máy thám không được kiểm tra các điều kiện nhiệt độ, Reconditioning, Cooling, độ ẩm, tần số hoạt động, khả năng kết nối với thiết bị mặt đất;

- Mã hóa và nhập số liệu khoảnh khác thả vào phần mềm quan trắc;

- Theo dõi hệ thống quan trắc và các số liệu hiển thị trên phần mềm để phát hiện và xử lý kịp thời các sự cố ảnh hưởng đến ca quan trắc;

- Kiểm tra số liệu và mã điện sau khi quan trắc;

- Truyền mã điện và số liệu quan trắc: phát báo mã điện Temp A, B, C, D, các file số liệu gốc; file số liệu SoundingQualítyReport đến địa chỉ quy định. Riêng mã điện CLIMAT TEMP được tính toán và truyền vào ngày 31 hàng tháng;

- Lập các báo cáo: báo cáo hoạt động trạm khí tượng trên cao; báo cáo máy thám không; báo cáo sự cố (báo cáo đột xuất được thực hiện ngay khi xảy ra sự cố), bảng phân ca hàng tháng;

- Theo dõi, chỉ đạo chuyên môn trong kỳ quan trắc.

5.1.2. Định biên:

Bảng số 363

TT

Loại lao động

Hạng mục

Lao động kỹ thuật

Số lượng nhóm

QTV2(1)

QTV3(4)

QTV4(2)

1

Chuẩn vị vật tư, tài liệu, kiểm tra máy móc thiết bị, theo dõi diễn biến thời tiết, làm lạnh khí Hydro

 

 

1

1

2

Chuẩn bị bóng thám không: cân bóng, dựa vào tình hình thời tiết ước lượng sức đẩy tự do, bơm bóng, kiểm tra bóng.

 

 

1

1

3

Gắn máy thám không, thả bóng

 

 

1

1

4

Quan trắc các yếu tố khí tượng tại khoảnh khắc thả: áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, gió (tốc độ, hướng gió), mây, hiện tượng thời tiết

 

 

1

1

 

Quan trắc độ cao trần mây

 

 

1

1

5

Giám sát hệ thống điều chế khí hydro

 

1

 

1

6

Công tác duy tu vệ sinh công trình trạm

1

1

1

3

7

Hiệu chuẩn máy thám không

 

1

 

1

8

Mã hóa, nhập và kiểm tra số liệu ban đầu của ca quan trắc

 

1

 

1

9

Theo dõi quá trình thu nhận số liệu, theo dõi sự biến thiên của các yếu tố đo được (công nhóm x 2 người)

 

1

1

2

10

Kiểm tra, truyền số liệu và mã điện sau khi kết thúc ca

1

1

1

3

11

Theo dõi chỉ đạo chuyên môn trong kỳ quan trắc

1

 

 

1

12

Lập các báo cáo theo quy định

1

1

 

2

 

5.1.2. Định mức

- Định mức lao động Trạm TKVT 1 ca

Bảng số 364

STT

Hạng mục công việc

ĐTV

Định mức

QTV 2 (1)

QTV 3(4)

QTV 4(2)

A

Ngoại nghiệp

 

0,0444

0,1362

0,4525

I

Hao phí lao động trực tiếp

 

0,0403

0,1234

0,4099

1

Chuẩn vị vật tư, tài liệu, kiểm tra máy móc thiết bị, theo dõi diễn biến thời tiết, làm lạnh khí Hydro

công

 

 

0,0328

 

Theo dõi diễn biến thời tiết

công

 

 

0,0109

 

Chuẩn bị vật tư tài liệu kiểm tra hệ thống

công

 

 

0,0109

 

Khởi động hệ thống làm lạnh khí hydro

công

 

 

0,0109

2

Chuẩn bị bóng

công

 

 

0,0483

 

Bơm bóng

công

 

 

0,0328

 

Cân sức đẩy tự do

công

 

 

0,0044

 

Kiểm tra bóng

công

 

 

0,0044

 

Buộc bóng

công

 

 

0,0022

3

Gắn máy thám không vào bóng, thả bóng

công

 

 

0,0109

4

Quan trắc, ghi sổ số liệu khoảnh khắc thả

công

 

 

0,0328

 

Nhiệt độ bề mặt

công

 

 

0,0044

 

Độ ẩm bề mặt

công

 

 

0,0044

 

Tốc độ, hướng gió bề mặt

công

 

 

0,0044

 

Áp suất khí quyển bề mặt

công

 

 

0,0066

 

Mây (loại mây, lượng mây)

công

 

 

0,0088

 

Hiện tượng thời tiết

công

 

 

0,0044

5

Quan trắc độ cao trần mây

công

 

 

0,0175

6

Giám sát hệ thống điều

chế khí hydro

công

 

 

0,1356

 

Bổ sung nước cất vào thiết bị điều chế khí

Hydro

công

 

 

0,0438

 

Giám sát hệ thống điều chế khí hydro đảm bảo đủ khí cho ca quan trắc tiếp theo

công

 

 

0,0919

7

Công tác duy tu vệ sinh công trình trạm

công

0,0403

0,1234

0,1365

 

Vệ sinh nhà trạm và thiết bị điều chế hydro)

công

 

0,0525

0,0656

 

Cắt cỏ vườn quan trắc (2 lần/tháng)

công

0,0350

0,0656

0,0656

 

Sơn hàng rào vườn quan trắc (1 lần /năm)

công

0,0053

0,0053

0,0053

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,0042

0,0128

0,0425

B

Nội nghiệp

công

0,6423

0,5867

0,2318

I

Hao phí lao động trực tiếp

công

0,5819

0,5316

0,2100

8

Hiệu chuẩn máy thám không

công

 

0,0700

 

 

Khởi động máy tính quan trắc, thiết bị thu và xử lý tín hiệu

công

 

0,0109

 

 

Kiểm tra các điều kiện ban đầu của máy thám không

công

 

0,0153

 

 

Đưa thiết bị xuống vườn chuẩn bị thả

công

 

0,0109

 

 

Kiểm tra kết nối GPS theo dõi liên tục cho đến khi tín hiệu ổn định

công

 

0,0328

 

9

Mã hóa, nhập và kiểm tra số liệu ban đầu của ca quan trắc

công

 

0,0197

 

 

Áp suất khí quyển

công

 

0,0044

 

 

Nhiệt độ

công

 

0,0022

 

 

Mã hóa mây

công

 

0,0044

 

 

Mã hóa hiện tượng thời tiết

công

 

0,0044

 

 

Trọng lượng bóng

công

 

0,0022

 

 

Sức đẩy tự do

công

 

0,0022

 

10

Theo dõi quá trình thu nhận số liệu, theo dõi sự biến thiên của các yếu tố đo được (công nhóm x 2 người)

công

 

0,2100

0,2100

 

Áp suất khí quyển tại các độ cao

công

 

0,0263

0,0263

 

Nhiệt độ tại các độ cao

công

 

0,0263

0,0263

 

Hướng gió

công

 

0,0263

0,0263

 

Tốc độ gió

công

 

0,0263

0,0263

 

Tốc độ thăng của bóng

công

 

0,0263

0,0263

 

Độ ẩm

công

 

0,0263

0,0263

 

Nhiệt độ điểm sương

công

 

0,0263

0,0263

 

Độ cao địa thế vị

công

 

0,0263

0,0263

11

Kiểm tra, truyền số liệu và mã điện sau khi kết thúc ca

công

0,4200

0,2231

 

 

Kiểm tra, phát hiện lỗi sai kịp thời sửa mã điện Temp A, Temp B sau khi đạt mực 100mb. Phát báo đúng địa chỉ yêu cầu.

công

 

0,0328

 

 

Kiểm tra, phát hiện lỗi sai kịp thời sửa mã điện Temp C, Temp D sau khi kết thúc ca. Phát báo đúng địa chỉ yêu cầu.

công

 

0,0328

 

 

Kiểm tra chính lý số liệu sau khi quan trắc. Tính toán các đặc trưng trong ca quan trắc. Truyền số liệu đúng địa chỉ được yêu cầu

công

0,4200

 

 

 

Kiểm tra các nội dung trong file Sounding Qualíty Report. edt... Truyền đúng địa chỉ được yêu cầu

công

 

0,1575

 

12

Theo dõi chỉ đạo chuyên môn trong kỳ quan trắc

công

0,0525

 

 

13

Lập báo cáo

công

0,1094

0,0088

 

 

Thống kê tính toán lập báo cáo hoạt động trạm thám không vô tuyến theo tháng

công

0,0175

 

 

 

Thống kê và lập báo cáo máy thả không đạt kết quả trong tháng

công

0,0175

 

 

 

Báo cáo sự cố

công

 

0,0088

 

 

Báo cáo PCCC (3lần/năm)

công

0,0044

 

 

 

Thống kê và lập báo cáo bóng và máy thả tháng

công

0,0088

 

 

 

Thống kê lập báo cáo sê-ri máy thả trong tháng

công

0,0088

 

 

 

Báo cáo kết quả hiệu chuẩn và số liệu khoảnh khắc thả

công

0,0175

 

 

 

Tạo và truyền Climat

Temp (1lần/tháng)

công

0,0175

 

 

 

Lập bảng phân ca

công

0,0175

 

 

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,0604

0,0552

0,0218

 

- Định mức lao động Trạm TKVT 2 ca

Bảng số 365

STT

Hạng mục công việc

ĐTV

Định mức

QTV2 (1)

QTV 3(4)

QTV 4(2)

A

Ngoại nghiệp

 

0,0029

0,0705

0,3989

I

Hao phí lao động trực tiếp

 

0,0026

0,0639

0,3614

1

Chuẩn vị vật tư, tài liệu, kiểm tra máy móc thiết bị, theo dõi diễn biến thời tiết, làm lạnh khí Hydro

công

 

 

0,0328

 

Theo dõi diễn biến thời tiết

công

 

 

0,0109

 

Chuẩn bị vật tư tài liệu kiểm

tra hệ thống

công

 

 

0,0109

 

Khởi động hệ thống làm lạnh khí hydro

công

 

 

0,0109

2

Chuẩn bị bóng

 

 

 

0,0483

 

Bơm bóng

công

 

 

0,0328

 

Cân sức đẩy tự do

công

 

 

0,0044

 

Kiểm tra bóng

công

 

 

0,0044

 

Buộc bóng

công

 

 

0,0022

3

Gắn máy thám không vào bóng, thả bóng

công

 

 

0,0109

4

Quan trắc, ghi sổ số liệu khoảnh khắc thả

 

 

 

0,0328

 

Nhiệt độ bề mặt

công

 

 

0,0044

 

Độ ẩm bề mặt

công

 

 

0,0044

 

Tốc độ, hướng gió bề mặt

công

 

 

0,0044

 

Áp suất khí quyển bề mặt

công

 

 

0,0066

 

Mây (loại mây, lượng mây)

công

 

 

0,0088

 

Hiện tượng thời tiết

công

 

 

0,0044

5

Quan trắc độ cao trần mây

công

 

 

0,0175

6

Giám sát hệ thống điều

chế khí hydro

công

 

 

0,1356

 

Bổ sung nước cất vào thiết bị điều chế khí Hydro

công

 

 

0,0438

 

Giám sát hệ thống điều chế khí hydro đảm bảo đủ khí cho ca quan trắc tiếp theo

công

 

 

0,0919

7

Công tác duy tu vệ sinh công trình trạm

 

0,0026

0,0639

0,0879

 

Vệ sinh nhà trạm và thiết bị điều chế hydro)

công

 

0,0263

0,0328

 

Cắt cỏ vườn quan trắc (2 lần/tháng)

công

 

0,0350

0,0525

 

Sơn hàng rào vườn quan trắc (1 lần /năm)

công

0,0026

0,0026

0,0026

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,0003

0,0066

0,0375

B

Nội nghiệp

công

0,3598

0,7654

0,3139

I

Hao phí lao động trực tiếp

 

0,3259

0,6934

0,2844

8

Hiệu chuẩn máy thám không

công

 

0,0700

 

 

Khởi động máy tính quan trắc, thiết bị thu và xử lý tín hiệu

công

 

0,0109

 

 

Kiểm tra các điều kiện ban đầu của máy thám không

công

 

0,0153

 

 

Đưa thiết bị xuống vườn chuẩn bị thả

công

 

0,0109

 

 

Kiểm tra kết nối GPS theo dõi liên tục cho đến khi tín hiệu ổn định

công

 

0,0328

 

9

Mã hóa, nhập và kiểm tra số liệu ban đầu của ca quan trắc

công

 

0,0197

 

 

Áp suất khí quyển

công

 

0,0044

 

 

Nhiệt độ

công

 

0,0022

 

 

Mã hóa mây

công

 

0,0044

 

 

Mã hóa hiện tượng thời tiết

công

 

0,0044

 

 

Trọng lượng bóng

công

 

0,0022

 

 

Sức đẩy tự do

công

 

0,0022

 

10

Theo dõi quá trình thu nhận số liệu, theo dõi sự biến thiên của các yếu tố đo được (công nhóm x 2 người)

công

 

0,2100

0,2100

 

Áp suất khí quyển tại các độ cao

công

 

0,0263

0,0263

 

Nhiệt độ tại các độ cao

công

 

0,0263

0,0263

 

Hướng gió

công

 

0,0263

0,0263

 

Tốc độ gió

công

 

0,0263

0,0263

 

Tốc độ thăng của bóng

công

 

0,0263

0,0263

 

Độ ẩm

công

 

0,0263

0,0263

 

Nhiệt độ điểm sương

công

 

0,0263

0,0263

 

Độ cao địa thế vị

công

 

0,0263

0,0263

11

Kiểm tra, truyền số liệu và mã điện sau khi kết thúc ca

công

0,2100

0,3675

0,0656

 

Kiểm tra, phát hiện lỗi sai kịp thời sửa mã điện Temp A, Temp B sau khi đạt mực 100mb. Phát báo đúng địa chỉ yêu cầu.

công

 

 

0,0328

 

Kiểm tra, phát hiện lỗi sai kịp thời sửa mã điện Temp C, Temp D sau khi kết thúc ca. Phát báo đúng địa chỉ yêu cầu.

công

 

 

0,0328

 

Kiểm tra chính lý số liệu sau khi quan trắc. Tính toán các đặc trưng trong ca quan trắc. Truyền số liệu đúng địa chỉ được yêu cầu

công

0,2100

0,2100

 

 

Kiểm tra các nội dung trong file Sounding Qualíty Report. edt... Truyền đúng địa chỉ được yêu cầu

công

 

0,1575

 

12

Theo dõi chỉ đạo chuyên môn trong kỳ quan trắc

công

0,0525

 

 

13

Lập báo cáo

công

0,0634

0,0263

0,0088

 

Thống kê tính toán lập báo cáo hoạt động trạm thám không vô tuyến theo tháng

công

0,0175

 

 

 

Thống kê và lập báo cáo máy thả không đạt kết quả trong tháng

công

0,0088

 

 

 

Báo cáo sự cố

công

 

 

0,0088

 

Báo cáo PCCC (3lần/năm)

công

0,0022

 

 

 

Thống kê và lập báo cáo bóng và máy thả tháng

công

0,0088

 

 

 

Thống kê lập báo cáo sê-ri máy thả trong tháng

công

 

0,0088

 

 

Báo cáo kết quả hiệu chuẩn và số liệu khoảnh khắc thả

công

 

0,0175

 

 

Tạo và truyền Climat Temp (1lần/tháng)

công

0,0175

 

 

 

Lập bảng phân ca

công

0,0088

 

 

II

Hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp

công

0,0338

0,0720

0,0295

 

5.2. Định mức máy móc, thiết bị:

Bảng số 366

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức (Thiết bị/ca)

SD

DP

A

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Khí áp kế hiện số

bộ

0,021

0,001

2

Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu

bộ

 

 

 

Cột máy gió+ cáp néo, móc néo và tăng đơ của cột gió

bộ

0,010

0,001

 

Bộ cảm biến gió (tốc độ+hướng gió)

bộ

0,010

0,001

 

Bộ lưu trữ số liệu

bộ

0,010

0,001

 

Bộ chống sét trực tiếp và lan truyền

bộ

0,010

0,001

 

Bộ phần mềm đi kèm

bộ

0,010

0,001

 

Dây dẫn tín hiệu

bộ

0,010

0,001

3

Leu khí tượng loại đơn 4 mái

bộ

0,010

0,001

4

Hàng rào vườn 26 x26m

bộ

0,390

0,020

5

Bộ điện cực (Bộ điện cực cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750)

bộ

0,625

0,031

6

Bộ tách khí hyđrô (Bộ tách khí và bổ sung nước Thiết bị điện phân VHVT-H2-750)

bộ

0,625

0,031

7

Bình hồi lưu (Bộ hồi lưu cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750)

bộ

0,625

0,031

8

Bộ cân bằng áp suất (Bộ cân bằng áp suất Thiết bị điện phân VHVT-H2-750)

bộ

0,625

0,031

9

Tủ điện cho bộ điện cực (Bộ cung cấp nguồn cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750)

bộ

0,625

0,031

10

Thùng chứa khí hyđrô (Bình chứa khí hydro cho Thiết bị điện phân VHVT-H2-750)

cái

0,625

0,031

11

Giàn lạnh sấy khí Hyđrô (Bộ tách hơi nước khí hydro)

bộ

0,625

0,031

12

Bộ thu và xử lý tín hiệu

bộ

0,498

0,025

 

Bộ kiểm tra máy thả mặt đất

bộ

0,498

0,025

 

Ăng ten UHF, GPS và bộ cáp ăng ten

bộ

0,498

0,025

13

Máy phát điện, công suất 2,2KVA

chiếc

0,008

0,0004

14

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

1,000

0,050

15

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

1,000

0,050

16

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn tín hiệu

bộ

1,000

0,050

B

Nội nghiệp

 

 

 

17

Máy tính cài phần mềm chuyên dụng (workstation)

bộ

0,498

0,025

18

Máy vi tính

bộ

0,554

0,028

19

Máy in đen trắng

bộ

0,010

0,001

20

Máy điều hoà nhiệt độ, công suất 12000BTU

chiếc

1,000

0,050

 

Cột máy gió + cáp néo, móc néo và tăng đơ của cột gió

bộ

0,021

0,001

 

5.3. Định mức dụng cụ

Bảng số 367

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

THSD

Mức tiêu hao

(Dụng cụ/ca)

SD

DP

A

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Nhiệt ẩm kế

cái

60

0,0104

0,0005

2

Giá nhiệt ẩm kế

cái

60

0,0104

0,0005

3

Cốc ẩm biểu

cái

12

0,0104

0,0005

4

Giá đặt khí áp kế hiện số

bộ

96

0,0208

0,0010

5

Đèn pin

cái

24

0,1042

 

6

Quần áo BHLĐ

bộ

12

0,5463

 

7

Giầy BHLĐ

đôi

12

0,5463

 

8

Mũ cứng

cái

12

0,5463

 

9

Áo mưa

cái

36

0,0313

 

10

Xô đựng nước 15lít

bộ

12

0,0417

 

11

Ca múc nước cất

đôi

12

0,0417

 

12

Can nhựa 20 lít đựng nước cất

cái

36

3,0000

 

13

Phễu

cái

12

0,0417

 

14

Bộ bơm bóng thám không (quả cân, vòi, van)

bộ

36

0,0417

0,0021

15

Cân đĩa (0 - 2kg)

cái

60

0,0042

 

16

Đèn thắp sáng bảo vệ 100w

cái

12

0,1313

 

17

Máy bơm nước

cái

96

0,0208

 

18

Đồng hồ bấm giây

cái

24

0,0167

0,0008

19

Máy cắt cỏ

cái

60

0,0625

 

20

Găng tay BHLĐ

đôi

3

0,1875

 

21

Khẩu trang y tế

hộp

12

1,0000

 

22

Ắc quy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số)

chiếc

36

1,0000

 

23

Can đựng xăng, loại 20lít

chiếc

24

1,0000

 

B

Nội nghiệp

 

 

 

 

24

Bộ lưu điện (UPS), công suất 3kVA online

bộ

60

0,4979

 

25

Bàn phím máy tính

cái

36

0,9958

 

26

Chuột máy tính

cái

12

0,9958

 

27

Đèn neon 40w

bộ

36

4,0000

 

28

Bộ bàn ghế làm việc

cái

96

4,0000

 

29

Quạt cây 100w

cái

60

0,2021

 

30

Quạt trần 100w

cái

60

0,5542

 

31

Điện thoại bàn

cái

60

1,1083

 

32

Áo blu

cái

12

1,6625

 

33

Bộ chia mạng (Switch)

bộ

60

0,5542

0,0277

34

Modem truyền dữ liệu

bộ

60

0,5542

0,0277

35

Bộ lưu điện UPS, công suất

1000VA

bộ

60

0,4979

 

36

Ổn áp

bộ

96

1,0000

 

37

Bút bi

chiếc

12

3,3250

 

38

Bút chì kim + ruột

chiếc

12

1,1083

 

39

Tủ đựng tài liệu

cái

96

2,0000

 

40

Dập gim to, nhỏ

chiếc

24

1,1083

 

41

Kéo cắt giấy

chiếc

36

0,5542

 

42

Dao dọc giấy

chiếc

36

0,5542

 

43

Cái cắt băng dính

chiếc

12

0,5542

 

44

Bàn dập đục lỗ tài liệu

chiếc

24

0,5542

 

45

Bút phủ (trắng)

chiếc

12

0,5542

 

46

Bút đánh dấu dòng

chiếc

12

0,5542

 

47

Thước nhựa loại 30cm, 50cm

chiếc

12

0,5542

 

48

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,5542

 

49

Hộp đựng bút

chiếc

12

0,5542

 

50

Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật

quyển

60

0,5542

 

51

Hồ sơ kỹ thuật trạm

quyển

60

0,5542

 

52

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng trên cao

quyển

60

0,5542

 

53

TCVN 12636-6:2020 Phần 6 - Quan trắc thám không vô tuyến

quyển

60

0,5542

 

54

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

quyển

60

0,5542

 

55

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng cao không

quyển

60

0,5542

 

56

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng bề mặt

quyển

60

0,5542

 

57

Quy định kiểm tra, kiểm soát, đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng cao không

quyển

60

0,5542

 

58

Quy định đánh giá hoạt động mạng lưới trạm khí tượng thủy văn

quyển

60

0,5542

 

59

Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không

quyển

60

0,5542

 

60

Quy trình vận hành thiết bị điều chế hyđrô

quyển

60

0,5542

 

61

Bảng tra độ ẩm

quyển

60

0,5542

 

62

Át lát mây quốc tế

quyển

60

0,5542

 

63

Tóm tắt mã luật TEMP

tờ

60

0,5542

 

64

Tóm tắt mã luật CLIMAT TEMP

tờ

60

0,5542

 

65

Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị thám không vô tuyến, điều chế hyđrô

quyển

60

0,5542

 

66

Bộ bàn ghế họp

chiếc

96

0,5542

 

67

Bộ dụng cụ cơ khí

bộ

60

0,5542

 

68

Bút dạ viết bảng

chiếc

3

0,5542

 

69

Đồng hồ treo tường

chiếc

36

1,1083

 

70

Bảng nội quy trạm

chiếc

36

0,5542

 

71

Bảng trắng

chiếc

36

0,5542

 

72

Bình cứu hỏa

chiếc

24

3,3250

 

73

Biển cấm lửa

chiếc

60

0,5542

 

74

Bảng nội quy phòng cháy

chiếc

60

0,5542

 

75

Ổ cắm điện di động lioa

chiếc

48

1,6625

 

76

Giá sắt bảo quản vật tư

bộ

120

1,0000

 

77

Bộ ấm chén

bộ

24

0,5542

 

78

Phích đun nước

chiếc

24

0,5542

 

79

Bộ sạc điện cho ắc quy

chiếc

60

1,0000

 

80

Máy hút ẩm

cái

60

0,0625

 

81

Máy hút bụi

cái

60

0,0208

 

 

5.4. Định mức vật liệu

Bảng số 368

STT

Danh mục vật tư

ĐVT

Mức tiêu hao (Vật liệu/ca)

SD

DP

A

Ngoại nghiệp

 

 

 

1

Pin 1,5 V

cục

0,03288

 

2

Sổ công tác

cuốn

0,00822

 

3

Vải ẩm kế

chiếc

0,03288

 

4

Pin đồng hồ bấm giờ

cục

0,03288

 

5

Sơn chống gỉ

kg

0,01370

 

6

Sơn trắng

kg

0,02740

 

7

Sơn tĩnh điện phun vỏ thiết bị điều chế hyđrô

kg

0,02740

 

8

Chổi sơn

cái

0,01370

 

9

Bàn chải đánh gỉ

cái

0,01370

 

10

Nước cất

lít

2,89863

0,28986

11

Kali hiđrôxít (KOH) tinh khiết điện phân Hyđrô

kg

0,04110

0,00411

12

Bóng thám không

quả

1,00000

0,10959

13

Dây buộc bóng

m

2,19178

 

B

Nội nghiệp

 

 

 

14

Máy thám không

bộ

1,00000

0,10959

15

Giấy in

ream

0,00822

 

16

Tờ bìa

tờ

0,06575

 

17

Mực máy in

hộp

0,00548

 

18

Cặp càng cua

chiếc

0,00548

 

19

Ghim vòng

hộp

0,00274

 

20

Băng dính to

cuộn

0,00548

 

21

Băng dính nhỏ

cuộn

0,00274

 

22

Ghim bấm

hộp

0,00548

 

23

Tẩy

chiếc

0,00548

 

24

Túi file tài liệu

chiếc

0,03288

 

25

Hồ dán

lọ

0,00548

 

26

Khăn lau máy

cái

0,01644

 

27

Xà phòng bột

Kg

0,00274

 

28

Giấy vệ sinh

cuộn

0,16438

 

 

5.5. Định mức năng lượng

Bảng số 369

STT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

(Năng lượng/ca)

A

Ngoại nghiệp

 

 

1

Đèn bảo vệ

kWh

0,11

2

Bộ điện cực

kWh

15,75

3

Máy bơm nước

KWh

0,08

4

Nước sạch

m3

0,20

B

Nội nghiệp

 

 

1

Bộ thu và xử lý tín hiệu thám không vô tuyến

kWh

2,10

2

Máy tính quan trắc, công suất 0,4kW/giờ

kWh

1,68

3

Máy vi tính

kWh

1,68

4

Máy in

kWh

0,07

5

Điều hòa 12000BTU

kWh

37,80

6

Đèn thắp sáng trong phòng làm việc

kWh

0,76

7

Quạt trần

kWh

0,32

8

Quạt cây

kWh

0,05

9

Máy hút bụi

kWh

0,35

10

Máy hút ẩm

kWh

0,79

11

Bộ lưu điện 3000VA

kWh

0,63

12

Bộ lưu điện 1000VA

kWh

0,32

13

Phích đun nước

kWh

1,05

14

Điện thoại

phút

10,0

15

Cước internet

gói

1,00

 

5.6. Định mức nhiên liệu

Bảng số 370

STT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao (Nhiên liệu/ca)

1

Máy phát điện (dùng khi mất điện 2h/tháng đối với trạm 1ca, 4h/tháng đối với trạm 2 ca; 1,5lít/h)

lít xăng

0,1

2

Máy cắt cỏ (tháng 2 lần, mỗi lần 3h,

1,5lít/1h)

lít xăng

0,3

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi