Thông tư 20/2020/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 20/2020/TT-BTNMT

Thông tư 20/2020/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:20/2020/TT-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Công Thành
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/12/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Định mức KTKT đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

Ngày 30/12/2020, Bộ Tài nguyên và Môi trường ra Thông tư 20/2020/TT-BTNMT về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.

Theo đó, việc đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động được thực hiện qua các nội dung: Tính đầy đủ của tài liệu; Tình trạng vật lý, định dạng file số liệu; Công trình thiết bị quan trắc (tình trạng hoạt động); Hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo; Tính toán số liệu và chọn các giá trị đặc trưng; Tính tương quan của số liệu theo không gian thời gian và yếu tố đo.

Định mức thiết bị sử dụng để thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động được quy định cụ thể như sau: 01 điều hòa nhiệt độ 12000BTU sử dụng trong 08 năm; 01 máy chiếu sử dụng trong 05 năm; 01 máy in 2 mặt đen trắng A4 sử dụng trong 05 năm; 01 máy scan khổ A4 sử dụng trọng 08 năm; 01 máy tính để bàn sử dụng trong 05 năm; 01 máy tính xách tay sử dụng trong 05 năm.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 15/02/2021.

Xem chi tiết Thông tư 20/2020/TT-BTNMT tại đây

tải Thông tư 20/2020/TT-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 20/2020/TT-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 20/2020/TT-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

______________

Số: 20/2020/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

 

THÔNG TƯ

Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt

__________________________

 

Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

Căn cứ Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2021.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:

- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng Trung ương Đảng;

- Toà án Nhân dân tối cao;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);

- Bộ trưởng; Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;

- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT;

- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Lưu: VT, PC, KHTC, TCKTTV. (200).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

Lê Công Thành

 

 

 

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

_______________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TÀI LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BỀ MẶT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2020/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

 

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, dụng cụ, năng lượng, vật liệu tiêu hao, trang bị bảo hộ cho công tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức và cá nhân có liên quan đến thực hiện các hoạt động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.

3. Cơ sở pháp lý xây dựng Định mức kinh tế - kỹ thuật

- Luật Khí tượng thuỷ văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng;

- Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;

- Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn;

- Thông tư số 05/2016/TT-BTNMT ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia;

- Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn;

- Thông tư số 37/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt;

- Thông tư số 38/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn;

- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn, môi trường không khí và nước.

4. Quy định viết tắt

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

ĐVT

Đơn vị tính

KSV3(1)

Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng 3, bậc 1

KSV3(6)

Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng 3, bậc 6

KSV3(8)

Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng 3, bậc 8

KSV2(2)

Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng 2, bậc 2

KSV2(4)

Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng 2, bậc 4

 

5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật

a) Nội dung công việc bao gồm các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện bước công việc.

b) Định biên lao động: bao gồm số lượng, cơ cấu thành phần, chức danh nghề nghiệp của lao động được tổ chức để thực hiện từng bước công việc cụ thể căn cứ vào tính chất, mức độ phức tạp, yêu cầu về chuyên môn của từng nhóm công việc chính.

c) Định mức lao động: là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc. ĐVT là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Một công (ca) làm việc tính là 08 giờ.

d) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ, vật liệu và năng lượng:

- Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ: là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị và dụng cụ cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc; ĐVT là ca thiết bị/sản phẩm, ca dụng cụ/sản phẩm.

- Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng nguyên vật liệu hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc hoàn thành một bước công việc; ĐVT là vật liệu/sản phẩm.

- Thời hạn sử dụng của thiết bị, dụng cụ: là thời gian sử dụng thiết bị, dụng cụ theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Năng lượng: điện năng tiêu thụ của máy, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và thời gian sử dụng.

Điện năng tiêu thụ = Công suất X Số giờ sử dụng máy móc, thiết bị để hoàn thành một công việc.

Hao phí đường dây = Điện năng tiêu thụ X 0,05.

6. Cách tính Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt

Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính đối với đánh giá chất lượng một tháng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt của một trạm.

6.1. Hệ số áp dụng

Hệ số áp dụng (K) là hệ số được xây dựng cho các loại tài liệu của hạng trạm khác nhau thuộc cùng một loại trạm, trong thực hiện công tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt.

a) Hệ số áp dụng thực hiện công việc đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng Bảng số 01

STT

Loại tài liệu

Hệ số K

1

Trạm khí tượng bề mặt thủ công hạng I

Kkt1 = 1,0

2

Trạm khí tượng bề mặt thủ công hạng II

Kkt2 = 0,8

3

Trạm khí tượng bề mặt thủ công hạng III

Kkt3 = 0,7

 

Bảng số 02

STT

Loại tài liệu

Hệ số K

1

Trạm khí tượng nông nghiệp hạng I

Knn1 = 1,0

2

Trạm khí tượng nông nghiệp hạng II

Knn2 = 0,8

3

Trạm khí tượng nông nghiệp hạng III

Knn3 = 0,6

 

b) Hệ số áp dụng thực hiện công việc đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn

Bảng số 03

STT

Loại tài liệu

Hệ số K

1

Trạm thủy văn thủ công hạng I

Ktv1 = 1,0

2

Trạm thủy văn thủ công hạng II

Ktv2 = 0,74

3

Trạm thủy văn thủ công hạng III

Ktv3 = 0,47

4

Trạm thủy văn tự động hạng I

Ktv4 = 0,50

5

Trạm thủy văn tự động hạng II

Ktv5 = 0,37

6

Trạm thủy văn tự động hạng III

Ktv6 = 0,19

 

6.2. Cách tính định mức thông qua hệ số áp dụng K

Việc tính định mức đối với công tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt thông qua hệ số áp dụng K. Khi thực hiện công tác đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt của các hạng trạm khác nhau theo từng loại trạm ở cùng điều kiện. Định mức sẽ được tính theo công thức sau:

Mk = Mtc x Ki

Trong đó:

- Mk là định mức đánh giá chất lượng tài liệu của hạng trạm khí tượng thủy văn có các hệ số áp dụng;

- Mtc là định mức đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt của trạm chuẩn;

- Ki là hệ số áp dụng thứ i theo hạng trạm của từng loại trạm.

7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật

Trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền thay đổi các loại tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt thì Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng theo các loại tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt mới được thay đổi.

 

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

 

1. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

1.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

- Tính đầy đủ của tài liệu;

- Tình trạng vật lý, hình thức tài liệu;

- Công trình, thiết bị quan trắc (lắp đặt, hạn kiểm định các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt...);

- Phương pháp quan trắc, hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo:

+ Sổ quan trắc khí tượng cơ bản SKT-1;

+ Sổ quan trắc SKT-2;

+ Sổ quan trắc bốc hơi SKT-13;

+ Các loại giản đồ máy tự ghi (quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);

+ File số liệu (số liệu trong file với các sổ và giản đồ);

+ Kỹ thuật quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc;

+ Hiệu chính các máy, thiết bị đo.

- Tính toán kiểm tra số liệu và chọn trị số đặc trưng, thảo mã điện;

- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc;

+ Hợp lý giữa số liệu quan trắc trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;

+ Tính hợp lý theo không gian, theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm, trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);

+ Tính hợp lý theo thời gian.

1.2. Định mức lao động

a. Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

Bảng số 04

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Đánh giá tình trạng vật lý , hình thức tài liệu

1

0

0

0

0

1

3

Đánh giá, công trình, thiết bị quan trắc

0

0

1

1

0

2

4

Đánh giá phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị

1

1

1

1

1

5

5

Đánh giá kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng, thảo mã điện

0

1

1

0

0

2

6

Đánh giá tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc

0

0

0

1

1

2

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

Bảng số 05

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Tổng số

1

Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

0,0062

0

0

0

0

0,0062

2

Đánh giá tình trạng vật lý hình thức tài liệu

0,0042

0

0

0

0

0,0042

3

Đánh giá, công trình, thiết bị quan trắc

0

0

0,0104

0,0104

0

0,0208

4

Đánh giá phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị

0,1354

0,3042

0,3417

0,1042

0,1667

1,0522

5

Đánh giá kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng, thảo mã điện

0

0,0083

0,0104

0

0

0,0187

6

Đánh giá tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc

0

0

0

0,3500

0,4917

0,8417

Tổng

0,1458

0,3125

0,3625

0,4646

0,6584

1,9438

 

1.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

Bảng số 06                                                    

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

1,221

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,153

3

Máy in 2 mặt đen trắng A4

Cái

1

5

0,449

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,067

5

Máy tính để bàn

Cái

4

5

2,327

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,185

 

1.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

Bảng số 07                                                  

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

Cái

4

36

2,327

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,234

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

4

96

5,081

4

Bộ lưu điện

Cái

4

60

1,554

5

Chuột máy tính

Cái

4

12

2,327

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

1

60

2,041

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

30

36

34,978

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

0,339

9

Máy ảnh

Cái

1

60

0,065

10

Quạt cây 0,065 kW

Cái

1

60

1,521

11

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

1

60

0,760

12

Tủ để tài liệu

Cái

5

96

3,619

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

1

36

0,108

2

Bảng trắng

Cái

1

36

0,164

3

Dao

Cái

1

12

0,617

4

Dập ghim nhỏ

Cái

1

36

1,018

5

Dập ghim to

Cái

1

36

1,018

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,415

7

Dùi sắt

Cái

1

24

0,206

8

Gọt bút chì

Cái

1

12

0,631

9

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0,617

10

Máy tính cầm tay

Cái

1

60

1,721

11

Ổ cắm rời (dây dài 5 m)

Cái

2

12

1,252

12

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0,017

13

Thước nhựa 60 cm

Cái

1

36

0,609

14

USB 8GB

Cái

1

12

0,325

 

1.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

Bảng số 08

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính to

Cuộn

0,0075

2

Bút bi

Cái

0,0352

3

Bút chì đen

Cái

0,0092

4

Bút chì kim

Cái

0,0062

5

Bút đánh dấu

Cái

0,0079

6

Bút viết bảng, bút dạ

Cái

0,0053

7

Bút xóa

Cái

0,0079

8

Cặp đựng tài liệu các loại

Cái

0,0154

9

Cặp kẹp giấy A4

Cái

0,0062

10

Dây buộc tài liệu

Cuộn

0,0066

11

Đĩa CD

Cái

0,0084

12

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

Hộp

0,0092

13

Giấy A4

Gram

0,0436

14

Giấy ghi nhớ

Tờ

0,2240

15

Hồ dán khô

Lọ

0,0044

16

Hộp mực máy in

Hộp

0,0101

17

Khay để tài liệu

Cái

0,0053

18

Pin các loại

Đôi

0,0106

19

Sổ ghi biên bản họp, trực bão

Quyển

0,0053

20

Sổ ghi các lỗi sai

Quyển

0,0053

21

Tẩy

Cái

0,0066

 

1.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

Bảng số 09                                                         

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

11,193

2

Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

kWh

21,487

3

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,613

4

Điện máy in 0,5 kW

kWh

1,796

5

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,011

6

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

11,169

7

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,059

8

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,791

9

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,243

10

Hao phí đường dây (5%)

kWh

2,368

 

2. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II

2.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

- Tính đầy đủ của tài liệu;

- Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu;

- Lắp đặt thiết bị (hạn kiểm định các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt...);

- Phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị:

+ Sổ quan trắc khí tượng cơ bản SKT-1;

+ Sổ quan trắc bốc hơi SKT-13;

+ Các loại giản đồ máy tự ghi (quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);

+ File số liệu (số liệu trong file với các sổ và giản đồ);

+ Kỹ thuật quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc;

+ Hiệu chính các máy, thiết bị đo.

- Kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng;

- Tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc:

+ Hợp lý giữa số liệu quan trắc trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;

+ Tính hợp lý theo không gian, theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm, trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);

+ Tính hợp lý theo thời gian.

2.2. Định mức lao động

a) Định biên Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II

Bảng số 10                                                                                          

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Đánh giá tình trạng vật lý hình thức tài liệu

1

0

0

0

0

1

3

Đánh giá, công trình, thiết bị quan trắc

0

0

1

1

0

2

4

Đánh giá phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị

1

1

1

1

1

5

5

Đánh giá kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng, thảo mã điện

0

1

1

0

0

2

6

Đánh giá tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc

0

0

0

1

1

2

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân hệ số K (Kkt2 = 0,8).

2.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân hệ số K (Kkt2 = 0,8).

2.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với hệ số K (Kkt2 = 0,8).

2.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I.

2.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với hệ số K (Kkt2 = 0,8)

3. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III

3.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

- Tính đầy đủ của tài liệu;

- Tình trạng vật lý, hình thức của tài liệu;

- Lắp đặt thiết bị (hạn kiểm định các thiết bị đo gió, mưa, nắng, ẩm, nhiệt...);

- Phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị:

+ Sổ quan trắc khí tượng cơ bản SKT-1;

+ Sổ quan trắc bốc hơi SKT-13;

+ Các loại giản đồ máy tự ghi (quy toán, lắp đặt, thay, đánh mốc);

+ File số liệu (số liệu trong file với các sổ và giản đồ);

+ Kỹ thuật quan trắc, chế độ quan trắc, thời gian quan trắc;

+ Hiệu chính các máy, thiết bị đo.

- Kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng;

- Tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc:

+ Hợp lý giữa số liệu quan trắc trực tiếp với số liệu trên giản đồ (việc lắp đặt, hoạt động các máy thiết bị đo), biến trình biến đổi giữa các yếu tố;

+ Tính hợp lý theo không gian, theo vùng miền, phạm vi toàn quốc (tương quan số liệu quan trắc giữa các trạm, trong vùng miền khí hậu, điều kiện tự nhiên tương tự nhau);

+ Tính hợp lý theo thời gian.

3.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III

Bảng số 11                                                                                          

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Đánh giá tình trạng vật lý hình thức tài liệu

1

0

0

0

0

1

3

Đánh giá, công trình, thiết bị quan trắc

0

0

1

1

0

2

4

Đánh giá phương pháp quan trắc và hiệu chính máy thiết bị

1

1

1

1

1

5

5

Đánh giá kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng, thảo mã điện

0

1

1

0

0

2

6

Đánh giá tương quan hợp lý của số liệu theo không gian, thời gian yếu tố quan trắc

0

0

0

1

1

2

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân hệ số K (Kkt3 = 0,7).

3.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với hệ số K (Kkt3 = 0,7).

3.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với hệ số K (Kkt3 = 0,7).

3.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I.

3.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I nhân với hệ số K (Kkt3 = 0,7).

4. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

4.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

- Tính đầy đủ, tình trạng vật lý của các tài liệu (các loại số quan trắc, báo biểu);

- Công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc;

- Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc;

- Tính toán số liệu, xác định các giá trị đặc trưng, thảo mã điện;

- Tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian.

4.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

Bảng số 12                                                                                          

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý của tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Đánh giá công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc

0

1

1

0

0

2

3

Đánh giá phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc

0

1

1

0

0

2

4

Đánh giá tính toán số liệu, xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện

0

1

1

0

0

2

5

Đánh giá tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian

0

0

0

1

1

2

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

Bảng số 13                                                          

ĐVT: công/tài liệu tháng/ trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Tổng số

1

Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý của tài liệu

0,0125

0

0

0

0

0,0125

2

Đánh giá công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc

0

0,0125

0,0125

0

0

0,0250

3

Đánh giá phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc

0

0,1917

0,2313

0

0

0,4230

4

Đánh giá tính toán số liệu, xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện

0

0,0313

0,0313

0

0

0,0626

5

Đánh giá tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian

0

0

0

0,1980

0,2084

0,4064

Tổng

0,0125

0,2355

0,2751

0,1980

0,2084

0,9295

 

4.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

Bảng số 14                                                

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

0,233

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,047

3

Máy in 2 mặt đen trắng A4

Cái

1

5

0,256

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,043

5

Máy tính để bàn

Cái

1

5

1,004

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,047

 

4.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

Bảng số 15                                                

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

Cái

1

36

0,823

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,060

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

1

96

0,953

4

Bộ lưu điện

Cái

1

60

1,004

5

Chuột máy tính

Cái

1

12

0,823

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

1

60

0,127

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

9

36

6,320

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

0,055

9

Máy ảnh

Cái

1

60

0,037

10

Quạt cây 0,065 kW

Cái

1

60

0,252

11

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

1

60

0,126

12

Tủ để tài liệu

Cái

1

96

0,977

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

1

36

0,043

2

Bảng trắng

Cái

1

36

0,062

3

Dao

Cái

1

12

0,108

4

Dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0,124

5

Dập ghim to

Cái

1

36

0,124

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,122

7

Dùi sắt

Cái

1

24

0,035

8

Gọt bút chì

Cái

1

12

0,120

9

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0,108

10

Máy tính cầm tay

Cái

1

60

0,312

11

Ổ cắm rời (dây dài 5 m)

Cái

1

12

0,383

12

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0,025

13

Thước nhựa 60 cm

Cái

1

36

0,125

14

USB 8GB

Cái

1

12

0,166

 

4.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

Bảng số 16                                                       

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính to

Cuộn

0,013

2

Bút bi

Cái

0,059

3

Bút chì đen

Cái

0,016

4

Bút chì kim

Cái

0,010

5

Bút đánh dấu

Cái

0,013

6

Bút viết bảng, bút dạ

Cái

0,009

7

Bút xóa

Cái

0,013

8

Cặp đựng tài liệu các loại

Cái

0,026

9

Cặp kẹp giấy A4

Cái

0,010

10

Dây buộc lài liệu

Cuộn

0,011

11

Đĩa CD

Cái

0,014

12

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

Hộp

0,016

13

Giấy A4

Gram

0,074

14

Giấy ghi nhớ

Tờ

0,378

15

Hồ dán

Lọ

0,007

16

Hộp mực máy in

Hộp

0,017

17

Khay để tài liệu

Cái

0,009

18

Pin các loại

Đôi

0,018

19

Sổ ghi biên bản họp, trực bão

Quyển

0,009

20

Sổ ghi các lỗi sai

Quyển

0,009

21

Tẩy

Cái

0,011

 

4.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

Bảng số 17

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

2,022

2

Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

kWh

4,107

3

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,186

4

Điện máy in 0,5 kW

kWh

1,026

5

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,007

6

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

4,818

7

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,015

8

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,131

9

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,040

10

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,618

 

5. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II

5.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

- Tính đầy đủ, tình trạng vật lý của các tài liệu (các loại số quan trắc, báo biểu);

- Công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc;

- Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc;

- Tính toán số liệu, xác định các giá trị đặc trưng, thảo mã điện;

- Tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian.

5.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II

Bảng số 18                                                                                            

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý của tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Đánh giá công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc

0

1

1

0

0

2

3

Đánh giá phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc

0

1

1

0

0

2

4

Đánh giá tính toán số liệu, xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện

0

1

1

0

0

2

5

Đánh giá tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian

0

0

0

1

1

2

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân hệ số K (Knn2 = 0,8).

5.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn2 = 0,8).

5.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn2 = 0,8).

5.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I.

5.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn2 = 0,8).

6. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III

6.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

- Tính đầy đủ, tình trạng vật lý của các tài liệu (các loại số quan trắc, báo biểu);

- Công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc;

- Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc;

- Tính toán số liệu, xác định các giá trị đặc trưng, thảo mã điện;

- Tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian.

6.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III

Bảng số 19                                                                                            

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý của tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Đánh giá công trình, thiết bị, dụng cụ quan trắc

0

1

1

0

0

2

3

Đánh giá phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc

0

1

1

0

0

2

4

Đánh giá tính toán số liệu, xác định các trị số đặc trưng, thảo mã điện

0

1

1

0

0

2

5

Đánh giá tính tương quan giữa các yếu tố khí tượng và vật hậu, cây trồng, theo không gian, thời gian

0

0

0

1

1

2

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân hệ số K (Knn3 = 0,6).

6.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn3 = 0,6).

6.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn3 = 0,6).

6.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I.

6.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I nhân với hệ số K (Knn3 = 0,6).

7. Đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

7.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

- Tính đầy đủ của tài liệu;

- Tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị;

- Tính toán số liệu và chọn trị số đặc trưng;

- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc.

7.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

Bảng số 20                                                                                          

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

1

Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

1

0

0

0

1

2

Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị

0

1

0

0

1

3

Đánh giá tính toán, kiểm tra số liệu và chọn trị số đặc trưng

0

1

1

1

3

4

Đánh giá tính tương quan theo không gian, thời gian

0

1

1

1

3

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

Bảng số 21

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

Tổng số

1

Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

0,0125

0

0

0

0,0125

2

Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị

0

0,0209

0

0

0,0209

3

Đánh giá tính toán, kiểm tra số liệu và chọn trị số đặc trưng

0

0,0542

0,0417

0,0917

0,1876

4

Đánh giá tính tương quan theo không gian, thời gian

0

0,0208

0,0521

0,0979

0,1708

Tổng

0,0125

0,0959

0,0938

0,1896

0,3918

 

7.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

Bảng số 22                                                    

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

0,065

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,018

3

Máy in 2 mặt đen trắng A4

Cái

1

5

0,099

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,016

5

Máy tính để bàn

Cái

1

5

0,258

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,018

 

7.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

Bảng số 23                                                  

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

Cái

1

36

0,258

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,020

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

1

96

0,298

4

Bộ lưu điện

Cái

1

60

0,258

5

Chuột máy tính

Cái

1

12

0,258

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

1

60

0,036

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

6

36

2,141

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

0,019

9

Máy ảnh

Cái

1

60

0,014

10

Quạt cây 0,065 kW

Cái

1

60

0,077

11

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

1

60

0,037

12

Tủ để tài liệu

Cái

1

96

0,318

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

1

36

0,017

2

Bảng trắng

Cái

1

36

0,016

3

Dao

Cái

1

12

0,048

4

Dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0,053

5

Dập ghim to

Cái

1

36

0,053

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,043

7

Dùi sắt

Cái

1

24

0,016

8

Gọt bút chì

Cái

1

12

0,048

9

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0,048

10

Máy tính cầm tay

Cái

1

60

0,082

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

Cái

1

12

0,119

12

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0,008

13

Thước nhựa 60cm

Cái

1

36

0,052

14

USB 8GB

Cái

1

12

0,054

 

7.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

Bảng số 24                                                       

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/ trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính to

Cuộn

0,006

2

Bút bi

Cái

0,027

3

Bút chì đen

Cái

0,007

4

Bút chì kim

Cái

0,005

5

Bút đánh dấu

Cái

0,006

6

Bút viết bảng, bút dạ

Cái

0,004

7

Bút xóa

Cái

0,006

8

Cặp đựng tài liệu các loại

Cái

0,012

9

Cặp kẹp giấy A4

Cái

0,005

10

Đĩa CD

Cái

0,006

11

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

Hộp

0,007

12

Giấy A4

Gram

0,033

13

Giấy ghi nhớ

Tờ

0,171

14

Hồ dán

Lọ

0,003

15

Hộp mực máy in

Hộp

0,008

16

Khay để tài liệu

Cái

0,004

17

Pin các loại

Đôi

0,008

18

Sổ ghi biên bản họp, trực bão

Quyển

0,004

19

Sổ ghi các lỗi sai

Quyển

0,004

20

Tẩy

Cái

0,005

 

7.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

Bảng số 25                                                           

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/ trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,685

2

Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

kWh

1,142

3

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,070

4

Điện máy in 0,5 kW

kWh

0,397

5

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,003

6

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

1,239

7

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,006

8

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,040

9

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,012

10

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,180

 

8. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

8.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

- Tính đầy đủ của tài liệu;

- Tình trạng vật lý, định dạng file số liệu;

- Công trình thiết bị quan trắc (tình trạng hoạt động);

- Hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo;

- Tính toán số liệu và chọn các giá trị đặc trưng;

- Tính tương quan của số liệu theo không gian thời gian và yếu tố đo.

8.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

Bảng số 26                                                                                          

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

1

0

0

0

1

2

Đánh giá tình trạng vật lý, định dạng file số liệu

1

0

0

0

1

3

Đánh giá công trình thiết bị quan trắc (tình trạng hoạt động)

1

0

0

0

1

4

Đánh giá hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo

1

0

0

0

1

5

Đánh giá kiểm tra số liệu các giá trị đặc trưng

0

1

1

0

2

6

Đánh giá tính tương quan của số liệu theo không gian thời gian và yếu tố đo

0

1

1

1

3

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

Bảng số 27                                                           

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Tổng số

1

Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

0,0125

0

0

0

0,0125

2

Đánh giá tình trạng vật lý, định dạng file số liệu

0,0063

0

0

0

0,0063

3

Đánh giá công trình thiết bị quan trắc (tình trạng hoạt động)

0,0063

0

0

0

0,0063

4

Đánh giá hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo

0,0063

0

0

0

0,0063

5

Đánh giá kiểm tra số liệu, các giá trị đặc trưng

0

0,0521

0,0313

0

0,0834

6

Đánh giá tính tương quan của số liệu theo không gian thời gian và yếu tố đo

0

0,0521

0,0313

0,0938

0,1772

Tổng

0,0314

0,1042

0,0626

0,0938

0,2920

 

8.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

Bảng số 28                                                    

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/ trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

0,033

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,008

3

Máy in 2 mặt đen trắng A4

Cái

1

5

0,053

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,009

5

Máy tính để bàn

Cái

1

5

0,142

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,008

 

8.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

Bảng số 29

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/ trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

Cái

1

36

0,136

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,010

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

1

96

0,156

4

Bộ lưu điện

Cái

1

60

0,142

5

Chuột máy tính

Cái

1

12

0,136

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

1

60

0,017

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

4

36

1,039

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

0,008

9

Máy ảnh

Cái

1

60

0,008

10

Quạt cây 0,065 kW

Cái

1

60

0,038

11

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

1

60

0,020

12

Tủ để tài liệu

Cái

1

96

0,123

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

1

36

0,006

2

Bảng trắng

Cái

1

36

0,006

3

Dao

Cái

1

12

0,016

4

Dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0,023

5

Dập ghim to

Cái

1

36

0,023

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,021

7

Dùi sắt

Cái

1

24

0,008

8

Gọt bút chì

Cái

1

12

0,018

9

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0,013

10

Máy tính cầm tay

Cái

1

60

0,042

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

Cái

1

12

0,066

12

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0,006

13

Thước nhựa 60cm

Cái

1

36

0,016

14

USB 8GB

Cái

1

12

0,025

8.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

Bảng số 30                                                     

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/ trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính to

Cuộn

0,0009

2

Bút bi

Cái

0,0044

3

Bút chì đen

Cái

0,0011

4

Bút chì kim

Cái

0,0008

5

Bút đánh dấu

Cái

0,0010

6

Bút viết bảng, bút dạ

Cái

0,0007

7

Bút xóa

Cái

0,0010

8

Cặp đựng tài liệu các loại

Cái

0,0019

9

Cặp kẹp giấy A4

Cái

0,0008

10

Đĩa CD

Cái

0,0010

11

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

Hộp

0,0011

12

Giấy A4

Gram

0,0054

13

Giấy ghi nhớ

Tờ

0,0278

14

Hồ dán

Lọ

0,0005

15

Hộp mực máy in

Hộp

0,0013

16

Khay để tài liệu

Cái

0,0007

17

Pin các loại

Đôi

0,0013

18

Sổ ghi biên bản họp, trực bão

Quyển

0,0007

19

Sổ ghi các lỗi sai

Quyển

0,0007

20

Tẩy

Cái

0,0008

 

8.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

Bảng số 31                                                         

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/ trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,333

2

Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

kWh

0,577

3

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,033

4

Điện máy in 0,5 kW

kWh

0,213

5

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,001

6

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

0,682

7

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,003

8

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,020

9

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,006

10

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,093

 

9. Đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

9.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

- Tính đầy đủ của tài liệu;

- Tình trạng vật lý, định dạng file số liệu;

- Tình trạng hoạt động của trạm;

- Hiệu chính thiết bị và dụng cụ đo;

- Tính toán số liệu và chọn các giá trị đặc trưng;

- Tính tương quan của số liệu mưa theo không gian, thời gian.

9.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

Bảng số 32                                                                                         

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(6)

KSV2(2)

1

Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

1

0

1

2

Đánh giá tình trạng vật lý, định dạng file số liệu

1

0

1

3

Đánh giá công trình, thiết bị đo, tình trạng hoạt động của trạm

1

0

1

4

Đánh giá hiệu chính thiết bị đo

0

1

1

5

Đánh giá kiểm tra các số liệu đặc trưng

0

1

1

6

Đánh giá tính tương quan của số liệu mưa theo thời gian

0

1

1

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

Bảng số 33                                                            

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KSV3(6)

KSV2(2)

Tổng số

1

Đánh giá tính đầy đủ của tài liệu

0,006

0

0,006

2

Đánh giá tình trạng vật lý, định dạng file số liệu

0,004

0

0,004

3

Đánh giá công trình, thiết bị đo, tình trạng hoạt động của trạm

0,004

0

0,004

4

Đánh giá hiệu chính thiết bị đo

0

0,012

0,012

5

Đánh giá kiểm tra các số liệu đặc trưng

0

0,038

0,038

6

Đánh giá tính tương quan của số liệu mưa theo thời gian

0

0,038

0,038

Tổng

0,014

0,088

0,102

 

9.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

Bảng số 34                                                  

ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

0,005

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,001

3

Máy in 2 mặt đen trắng A4

Cái

1

5

0,009

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,001

5

Máy tính để bàn

Cái

1

5

0,023

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,001

 

9.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

Bảng số 35                                                

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

Cái

1

36

0,023

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,001

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

1

96

0,027

4

Bộ lưu điện

Cái

1

60

0,023

5

Chuột máy tính

Cái

1

12

0,023

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

1

60

0,003

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

2

36

0,172

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

0,002

9

Máy ảnh

Cái

1

60

0,119

10

Quạt cây 0,065 kW

Cái

1

60

0,007

11

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

1

60

0,003

12

Tủ để tài liệu

Cái

1

96

0,028

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

1

36

0,001

2

Bảng trắng

Cái

1

36

0,001

3

Dao

Cái

1

12

0,003

4

Dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0,003

5

Dập ghim to

Cái

1

36

0,003

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,003

7

Dùi sắt

Cái

1

24

0,001

8

Gọt bút chì

Cái

1

12

0,003

9

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0,003

10

Máy tính cầm tay

Cái

1

60

0,009

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

Cái

1

12

0,010

12

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0,001

13

Thước nhựa 60cm

Cái

1

36

0,003

14

USB 8GB

Cái

1

12

0,004

 

9.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

Bảng số 36                                                     

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính to

Cuộn

0,00006

2

Bút bi

Cái

0,00029

3

Bút chì đen

Cái

0,00008

4

Bút chì kim

Cái

0,00005

5

Bút đánh dấu

Cái

0,00006

6

Bút viết bảng, bút dạ

Cái

0,00004

7

Bút xóa

Cái

0,00006

8

Cặp đựng tài liệu các loại

Cái

0,00013

9

Cặp kẹp giấy A4

Cái

0,00005

10

Đĩa CD

Cái

0,00007

11

Ghim (nhỏ, to, kẹp)

Hộp

0,00008

12

Giấy A4

Gram

0,00036

13

Giấy ghi nhớ

Tờ

0,00184

14

Hồ dán

Lọ

0,00004

15

Hộp mực máy in

Hộp

0,00008

16

Khay để tài liệu

Cái

0,00004

17

Pin các loại

Đôi

0,00009

18

Sổ ghi biên bản họp, trực bão

Quyển

0,00004

19

Sổ ghi các lỗi sai

Quyển

0,00004

20

Tẩy

Cái

0,00005

 

9.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

Bảng số 37                                                            

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,05507

2

Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

kWh

0,09178

3

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,00488

4

Điện máy in 0,5 kW

kWh

0,03476

5

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,00017

6

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

0,10846

7

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,00039

8

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,00362

9

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,00111

10

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,01501

 

10. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

10.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

a) Tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

- Tài liệu quan trắc:

+ Thể thức tài liệu;

+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

+ Phương pháp quan trắc;

+ Chế độ quan trắc;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.

- Tài liệu chỉnh biên:

+ Thể thức tài liệu;

+ Số lượng tài liệu;

+ Phương pháp chỉnh biên;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

+ Tính hợp lý của tài liệu.

b) Tài liệu lưu lượng nước

- Tài liệu quan trắc:

+ Thể thức tài liệu;

+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

+ Phương pháp quan trắc;

+ Chế độ quan trắc;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu;

- Tài liệu chỉnh biên:

+ Thể thức tài liệu;

+ Số lượng tài liệu;

+ Phương pháp chỉnh biên;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

+ Tính hợp lý của tài liệu.

c) Tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

- Tài liệu quan trắc:

+ Thể thức tài liệu;

+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

+ Phương pháp quan trắc;

+ Chế độ quan trắc;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.

- Tài liệu chỉnh biên:

+ Thể thức tài liệu;

+ Số lượng tài liệu;

+ Phương pháp chỉnh biên;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

+ Tính hợp lý của tài liệu.

10.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

Bảng số 38                                                                                            

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Nhóm

1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

 

 

 

 

 

 

1.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

1.2

Tài liệu chỉnh biên

1

1

1

1

1

5

2

Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

2.2

Tài liệu chỉnh biên

0

1

1

1

1

4

3

Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

 

 

 

 

 

 

3.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

3.2

Tài liệu chỉnh biên

0

0

1

1

1

3

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

Bảng số 39                                                               

ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Tổng số

1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

0,0139

0,4592

0,3423

0,240

0,0854

1,1408

1.1

Tài liệu quan trắc

0,0134

0,3492

0,1351

0,0063

0,0759

0,5799

a

Thể thức tài liệu

0,0134

0

0

0

0

0,0134

b

Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc

0

0,0007

0

0

0

0,0007

c

Phương pháp quan trắc

0

0

0,1330

0

0,0696

0,2026

d

Chế độ quan trắc

0

0,1267

0

0

0

0,1267

đ

Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

0

0,2218

0,0021

0,0063

0,0063

0,2365

1.2

Tài liệu chỉnh biên

0,0005

0,1100

0,2072

0,2337

0,0095

0,5609

a

Thể thức tài liệu

0,0005

0,0127

0

0,0439

0

0,0571

b

Số lượng tài liệu

0

0

0,0090

0

0

0,0090

c

Phương pháp chỉnh biên

0

0

0,0050

0,0208

0,0043

0,0301

d

Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác

0

0,0973

0,0021

0,1690

0

0,2684

đ

Tính hợp lý của tài liệu

0

0

0,1911

0

0,0052

0,1963

2

Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

0,1191

0,1563

0,2021

0,1757

0,3017

0,9549

2.1

Tài liệu quan trắc

0,1191

0,1322

0,0544

0,0087

0,1621

0,4765

a

Thể thức tài liệu

0,1191

0

0

0

0

0,1191

b

Tình trạng công trình và trang thiết bị

0

0,0003

0,0001

0

0,0006

0,0010

c

Phương pháp quan trắc

0

0,0538

0

0

0,1181

0,1719

d

Chế độ quan trắc

0

0

0,0022

0

0

0,0022

đ

Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

0

0,0781

0,0521

0,0087

0,0434

0,1823

2.2

Tài liệu chỉnh biên

0

0,0241

0,1477

0,1670

0,1396

0,4784

a

Thể thức của tài liệu

0

0,0072

0

0

0

0,0072

b

Số lượng tài liệu

0

0,0069

0

0

0

0,0069

c

Phương pháp chỉnh biên

0

0,0013

0,0107

0,0052

0,0216

0,0388

d

Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

0

0,0087

0,1360

0,1618

0

0,3065

đ

Tính hợp lý của tài liệu

0

0

0,0010

0

0,1180

0,1190

3

Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

0,0436

0,0001

0,2358

0,2363

0,0094

0,5252

3.1

Tài liệu quan trắc

0,0436

0,0001

0,1025

0,1103

0,0042

0,2607

a

Thể thức tài liệu

0,0436

0

0

0

0

0,0436

b

Tình trạng công trình và trang thiết bị, kiểm tra tiêu chuẩn kỹ thuật của máy đo

0

0,0001

0

0,0002

0

0,0003

c

Phương pháp quan trắc

0

0

0,0235

0,0710

0

0,0945

d

Chế độ quan trắc

0

0

0,0660

0

0

0,0660

đ

Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

0

0

0,0130

0,0391

0,0042

0,0563

3.2

Tài liệu chỉnh biên

0

0

0,1333

0,1260

0,0052

0,2645

a

Thể thức tài liệu

0

0

0,0023

0

0

0,0023

b

Số lượng tài liệu

0

0

0,0574

0

0

0,0574

c

Phương pháp chỉnh biên

0

0

0,0043

0,0069

0,0052

0,0164

d

Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

0

0

0,0688

0,0832

0

0,1520

đ

Tính hợp lý của tài liệu

0

0

0,0005

0,0359

0

0,0364

Tổng

0,1766

0,6156

0,7802

0,6520

0,3965

2,6209

 

10.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

Bảng số 40                                                

ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

0,4732

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,0271

3

Máy in đen trắng A4

Cái

3

5

0,1357

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,0271

5

Máy tính để bàn

Cái

5

5

2,2083

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,0633

 

10.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

Bảng số 41                                                 

ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

Cái

5

36

2,2083

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,0904

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

5

96

2,5324

4

Bộ lưu điện

Cái

5

60

2,2083

5

Chuột máy tính

Cái

5

12

0,1577

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

5

60

0,1809

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

5

36

0,9044

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

0,1809

9

Quạt cây 0,065 kW

Cái

2

60

1,2662

10

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

2

60

0,9044

11

Tủ để tài liệu

Cái

5

96

2,5324

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

2

36

0,2532

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0,0362

3

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0,0362

4

Bảng trắng

Cái

1

60

0,0362

5

Dao

Cái

2

12

0,3618

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,1809

7

Dùi sắt

Cái

2

24

0,2171

8

Gọt bút chì

Cái

5

12

0,6331

9

Kéo cắt giấy

Cái

5

24

0,7597

10

Máy tính cầm tay

Cái

2

60

0,1809

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

Cái

2

12

0,7236

12

Thước nhựa 60cm

Cái

2

36

0,5065

13

USB 8GB

Cái

5

12

1,2662

 

10.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

Bảng số 42                                                    

ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,0067

2

Băng dính to

Cuộn

0,0067

3

Bút bi

Cái

0,0134

4

Bút chì

Cái

0,0067

5

Bút dạ

Cái

0,0058

6

Bút xóa

Cái

0,0058

7

Cặp tài liệu

Cái

0,0115

8

Dây buộc nilon

Cuộn

0,0029

9

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tờ

0,6711

10

Giấy in khổ A4

Ram

0,0134

11

Gim vòng C62

Hộp

0,0067

12

Hồ khô 8g

Thỏi

0,0067

13

Kẹp tài liệu 1cm

Cái

0,0067

14

Kẹp tài liệu 2cm

Cái

0,0067

15

Kẹp tài liệu 3cm

Cái

0,0067

16

Kẹp tài liệu 5cm

Cái

0,0067

17

Mực in

Hộp

0,0048

18

Dao dọc giấy

Cái

0,0034

19

Sổ ghi biên bản họp

Quyển

0,0029

20

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

Quyển

0,0086

21

Sổ tay họp chuyên môn

Quyển

0,0067

22

Tẩy

Cái

0,0067

 

10.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

Bảng số 43                                                        

ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện bộ lưu điện 0,4 kW

kWh

7,067

2

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,289

3

Điện điều hoà 2,2 kW

kWh

8,328

4

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,477

5

Điện máy in đen trắng 0,5 kW

kWh

3,267

6

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,052

7

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

17,252

8

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,118

9

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,658

10

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,289

11

Hao phí đường dây (5%)

kWh

1,890

 

11. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II

11.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu lưu lượng chất lơ lửng.

11.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm thủy văn thủ công hạng II

Bảng số 44                                                                                           

ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Nhóm

1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

 

 

 

 

 

 

1.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

1.2

Tài liệu chỉnh biên

1

1

1

1

1

5

2

Lưu lượng nước

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

2.2

Tài liệu chỉnh biên

0

1

1

1

1

4

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv2=0,74).

11.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv2=0,74).

11.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II          được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv2=0,74).

11.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.

11.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv2=0,74).

12. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III

12.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu lưu lượng nước và tài liệu lưu lượng chất lơ lửng.

12.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III

Bảng số 45                                                                                            ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Nhóm

1

Đánh giá tài liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ nước, mưa

1

1

1

1

1

5

2

Đánh giá tài liệu chỉnh biên mực nước, nhiệt độ nước, mưa

1

1

1

1

1

5

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính bằng định mức lao động đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv3=0,47).

12.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv3=0,47).

12.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv3=0,47).

12.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.

12.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv3=0,47).

13. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I

13.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ các loại tài liệu chỉnh biên.

13.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I

Bảng số 46                                                                                             ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Nhóm

1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

1

1

1

1

1

5

2

Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

1

1

1

1

1

5

3

Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

1

1

1

1

1

5

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính bằng định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv4=0,50).

13.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv4=0,50).

13.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv4=0,50).

13.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.

13.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv4=0,50).

14. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II

14.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu quan trắc lưu lượng chất lơ lửng và các tài liệu chỉnh biên.

14.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II

Bảng số 47                                                                                           ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Nhóm

1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

1

1

1

1

1

5

2

Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

1

1

1

1

1

5

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính bằng định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv5=0,37).

14.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính bằng định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv5=0,37).

14.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv5=0,37).

14.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.

14.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv5=0,37).

15. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III

15.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như thủy văn thủ công hạng I, trừ tài liệu quan trắc lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng và các tài liệu chỉnh biên.

15.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III

Bảng số 48                                                                                            ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Nhóm

-

Đánh giá tài liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ nước, mưa

1

1

1

1

1

5

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính bằng định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv6=0,19).

15.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính bằng định mức thiết bị thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv6=0,19).

15.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính bằng định mức dụng cụ đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv6=0,19).

15.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính như định mức vật liệu đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I.

15.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III được tính như định mức năng lượng đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I nhân với hệ số K (Ktv6=0,19).

16. Đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

16.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

a) Tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

- Tài liệu quan trắc:

+ Thể thức tài liệu;

+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

+ Phương pháp quan trắc;

+ Chế độ quan trắc;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.

- Tài liệu chỉnh biên:

+ Thể thức tài liệu;

+ Số lượng tài liệu;

+ Phương pháp chỉnh biên;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

+ Tính hợp lý của tài liệu.

b) Tài liệu lưu lượng nước

- Tài liệu quan trắc:

+ Thể thức tài liệu;

+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

+ Phương pháp quan trắc;

+ Chế độ quan trắc;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.

 - Tài liệu chỉnh biên:

+ Thể thức tài liệu;

+ Số lượng tài liệu;

+ Phương pháp chỉnh biên;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

+ Tính hợp lý của tài liệu.

c) Tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

- Tài liệu quan trắc:

+ Thể thức tài liệu;

+ Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc;

+ Phương pháp quan trắc;

+ Chế độ quan trắc;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu.

- Tài liệu chỉnh biên:

+ Thể thức tài liệu;

+ Số lượng tài liệu;

+ Phương pháp chỉnh biên;

+ Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác;

+ Tính hợp lý của tài liệu.

16.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

Bảng số 49                                                                                           ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Nhóm

1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

 

 

 

 

 

 

1.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

1.2

Tài liệu chỉnh biên

1

1

1

1

1

5

2

Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

2.2

Tài liệu chỉnh biên

1

1

1

1

1

5

3

Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

 

 

 

 

 

 

3.1

Tài liệu quan trắc

1

1

1

1

1

5

3.2

Tài liệu chỉnh biên

1

1

1

1

1

5

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

Bảng số 50                                                          ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Tổng số

1

Đánh giá tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, mưa

0,0041

0,0616

0,0598

0,0676

0,0702

0,2633

1.1

Tài liệu quan trắc

0,0023

0,0356

0,0338

0,0364

0,0390

0,1471

a

Thể thức tài liệu

0,0023

0,0018

0

0

0

0,0041

b

Tình trạng công trình, trang thiết bị quan trắc

0

0,0078

0,0078

0,0052

0,0078

0,0286

c

Phương pháp quan trắc

0

0,0052

0,0052

0,0078

0,0078

0,026

d

Chế độ quan trắc

0

0,0052

0,0052

0,0078

0,0078

0,026

đ

Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

0

0,0156

0,0156

0,0156

0,0156

0,0624

1.2

Tài liệu chỉnh biên

0,0018

0,0260

0,0260

0,0312

0,0312

0,1162

a

Thể thức tài liệu

0,0009

0

0

0

0

0,0009

b

Số lượng tài liệu

0,0009

0

0

0

0

0,0009

c

Phương pháp chỉnh biên

0

0,0052

0,0052

0,0078

0,0078

0,026

d

Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác

0

0,0052

0,0052

0,0078

0,0078

0,026

đ

Tính hợp lý của tài liệu

0

0,0156

0,0156

0,0156

0,0156

0,0624

2

Đánh giá tài liệu lưu lượng nước

0,0023

0,0737

0,0754

0,0728

0,0546

0,2788

2.1

Tài liệu quan trắc

0,0005

0,0494

0,0494

0,0468

0,0234

0,1695

a

Thể thức tài liệu

0,0005

0

0

0

0

0,0005

b

Tình trạng công trình và trang thiết bị

0

0,0078

0,0078

0,0052

0,0078

0,0286

c

Phương pháp quan trắc

0

0,0156

0,0156

0,0156

0

0,0468

d

Chế độ quan trắc

0

0,0156

0,0156

0,0156

0,0078

0,0546

đ

Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

0

0,0104

0,0104

0,0104

0,0078

0,039

2.2

Tài liệu chỉnh biên

0,0018

0,0243

0,0260

0,0260

0,0312

0,1093

a

Thể thức của tài liệu

0,0009

0

0

0

0

0,0009

b

Số lượng tài liệu

0,0009

0,0009

0

0

0

0,0018

c

Phương pháp chỉnh biên

0

0,0078

0,0104

0,0104

0,0156

0,0442

d

Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

0

0,0078

0,0078

0,0078

0,0078

0,0312

đ

Tính hợp lý của tài liệu

0

0,0078

0,0078

0,0078

0,0078

0,0312

3

Đánh giá tài liệu lưu lượng chất lơ lửng

0,0012

0,0676

0,0702

0,0624

0,0676

0,2690

3.1

Tài liệu quan trắc

0,0005

0,0312

0,0208

0,0312

0,0286

0,1123

a

Thể thức tài liệu

0,0005

0

0

0

0

0,0005

b

Tình trạng công trình và trang thiết bị, kiểm tra tiêu chuẩn kỹ thuật của máy đo

0

0,0078

0,0078

0,0052

0

0,0208

c

Phương pháp quan trắc

0

0,0052

0,0052

0,0078

0,0078

0,026

d

Chế độ quan trắc

0

0,0104

0

0,0104

0,0104

0,0312

đ

Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

0

0,0078

0,0078

0,0078

0,0104

0,0338

3.2

Tài liệu chỉnh biên

0,0007

0,0364

0,0494

0,0312

0,0390

0,1567

a

Thể thức tài liệu

0,0007

0,0026

0

0

0

0,0033

b

Số lượng tài liệu

0

0,0026

0,0026

0

0

0,0052

c

Phương pháp chỉnh biên

0

0,0156

0,0156

0,0156

0,0156

0,0624

d

Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu

0

0,0078

0,0156

0

0,0104

0,0338

đ

Tính hợp lý của tài liệu

0

0,0078

0,0156

0,0156

0,0130

0,0520

Tổng số

0,0076

0,2029

0,2054

0,2028

0,1924

0,8111

 

16.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

Bảng số 51                                                  ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

0,2526

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,0145

3

Máy in đen trắng A4

Cái

3

5

0,0724

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,0145

5

Máy tính để bàn

Cái

5

5

1,1790

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,0338

 

16.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

Bảng số 52                                                   ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

Cái

5

36

1,1790

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,0483

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

5

96

1,3520

4

Bộ lưu điện

Cái

5

60

1,1790

5

Chuột máy tính

Cái

5

12

0,0842

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

5

60

0,0966

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

0

36

0,4829

8

Giá để tài liệu

Cái

0

60

0,0966

9

Quạt cây 0,065 kW

Cái

2

60

0,6760

10

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

2

60

0,4829

11

Tủ để tài liệu

Cái

5

96

1,3520

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

2

36

0,1352

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

0

36

0,0193

3

Bàn dập ghim to

Cái

0

36

0,0193

4

Bảng trắng

Cái

0

60

0,0193

5

Dao

Cái

2

12

0,1931

6

Đồng hồ treo tường

Cái

0

60

0,0966

7

Dùi sắt

Cái

2

24

0,1159

8

Gọt bút chì

Cái

5

12

0,3380

9

Kéo cắt giấy

Cái

5

24

0,4056

10

Máy tính cầm tay

Cái

2

60

0,0966

11

Ổ cắm rời (dây dài 5 m)

Cái

2

12

0,3863

12

Thước nhựa 60 cm

Cái

2

36

0,2704

13

USB 8GB

Cái

5

12

0,6760

 

16.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

Bảng số 53                                                       ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/ trạm

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,0036

2

Băng dính to

Cuộn

0,0036

3

Bút bi

Cái

0,0072

4

Bút chì

Cái

0,0036

5

Bút dạ

Cái

0,0031

6

Bút xóa

Cái

0,0031

7

Cặp tài liệu

Cái

0,0061

8

Dây buộc nilon

Cuộn

0,0015

9

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tờ

0,3583

10

Giấy in khổ A4

Ram

0,0072

11

Gim vòng C62

Hộp

0,0036

12

Hồ khô 8g

Thỏi

0,0036

13

Kẹp tài liệu 1 cm

Cái

0,0036

14

Kẹp tài liệu 2 cm

Cái

0,0036

15

Kẹp tài liệu 3 cm

Cái

0,0036

16

Kẹp tài liệu 5 cm

Cái

0,0036

17

Mực in

hộp

0,0026

18

Dao dọc giấy

m3

0,0018

19

Sổ ghi biên bản họp

Quyển

0,0015

20

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

Quyển

0,0046

21

Sổ tay họp chuyên môn

Quyển

0,0036

22

Tẩy

Cái

0,0036

 

16.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

Bảng số 54                                                              ĐVT: kWh/tài liệu tháng/ trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện bộ lưu điện 0,4 k W

kWh

7,067

2

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,707

3

Điện điều hoà 2,2 kW

kWh

4,446

4

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,058

5

Điện máy in đen trắng 0,5 kW

kWh

0,261

6

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,002

7

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

5,659

8

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,024

9

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,658

10

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,289

11

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,959

 

17. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc hải văn thủ công

17.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

- Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp tài liệu;

- Đánh giá công trình, thiết bị và dụng cụ quan trắc;

- Đánh giá phương pháp quan trắc, chế độ và trình tự quan trắc;

- Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng;

- Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu.

17.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công

Bảng số 55                                                                                             ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Đánh giá công trình, thiết bị và dụng cụ quan trắc

0

1

1

1

0

3

3

Đánh giá phương pháp quan trắc, chế độ và trình tự quan trắc

0

0

1

1

1

3

4

Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng

1

1

1

1

1

5

5

Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu

0

0

0

1

1

2

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công

Bảng số 56                                                           ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Tổng số

1

Đánh giá tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp tài liệu

0,156

0

0

0

0

0,156

2

Đánh giá công trình, thiết bị và dụng cụ quan trắc

0

0,052

0,052

0,042

0

0,146

3

Đánh giá phương pháp quan trắc, chế độ và trình tự quan trắc

0

0

0,031

0,021

0,188

0,240

4

Đánh giá việc tính toán, xác định các trị số đặc trưng

0,013

0,148

0,221

0,254

0,358

0,994

5

Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu

0

0

0

0,588

0,556

1,144

Tổng

0,169

0,200

0,304

0,905

1,102

2,680

 

17.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công

Bảng số 57                                                  ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

2,135

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,277

3

Máy in hai mặt đen trắng A4

Cái

1

5

0,613

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,162

5

Máy tính để bàn

Cái

3

5

3,426

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,269

 

17.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công

Bảng số 58                                                  ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

Cái

3

36

2,9016

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,6751

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

3

96

4,2949

4

Bộ lưu điện

Cái

3

60

3,1242

5

Chuột máy tính

Cái

3

12

2,9016

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

1

60

0,6248

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

41

36

50,7628

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

1,1893

9

Máy ảnh

Cái

1

60

0,2112

10

Quạt cây 0,065 kW

Cái

3

60

3,2233

11

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

1

60

1,8989

12

Tủ để tài liệu

Cái

3

96

1,9248

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

1

36

0,5616

2

Bảng trắng

Cái

1

36

0,3218

3

Dao

Cái

1

12

0,5085

4

Dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0,6449

5

Dập ghim to

Cái

1

36

0,6449

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,8058

7

Dùi sắt

Cái

1

24

0,4884

8

Gọt bút chì

Cái

3

12

3,0165

9

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0,5272

10

Máy tính cầm tay

Cái

3

60

2,4347

11

Ổ cắm rời (dây dài 5 m)

Cái

3

12

2,8010

12

Thước nhựa 60 cm

Cái

1

36

0,6435

13

USB 8GB

Cái

1

12

0,5458

 

17.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công

Bảng số 59                                                          ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính gáy màu 5 cm

Cuộn

0,0137

2

Băng dính trắng khổ 5 cm

Cuộn

0,0091

3

Bút bi

Cái

0,0821

4

Bút chì đen

Cái

0,0274

5

Bút chì xanh đỏ

Cái

0,0274

6

Bút dạ viết bảng trắng

Cái

0,0164

7

Bút đánh dấu

Cái

0,0274

8

Bút xóa

Cái

0,0274

9

Cặp đựng tài liệu các loại

Cái

0,0547

10

Cặp kẹp giấy A4

Cái

0,0109

11

Dây buộc tài liệu

Cuộn

0,0055

12

Ghim dập các loại

Hộp

0,0137

13

Gim vòng các loại

Hộp

0,0137

14

Giấy A4

Gram

0,0274

15

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tờ

0,8208

16

Hồ dán khô

Lọ

0,0219

17

Hộp mực máy in

Hộp

0,0137

18

Khay đựng tài liệu

Cái

0,0109

19

Pin các loại

Đôi

0,0328

20

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

Quyển

0,0575

21

Sổ tay họp chuyên môn

Quyển

0,0109

22

Sổ theo dõi công văn đến và đi tại phòng

Quyển

0,0055

23

Sổ theo dõi hoạt động của trạm

Quyển

0,0575

24

Sổ theo dõi số liệu các trạm gửi về

Quyển

0,0575

25

Sổ theo dõi trực bão

Quyển

0,0027

26

Sổ trực tác nghiệp

Quyển

0,0027

27

Tẩy

Cái

0,0274

 

17.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn thủ công

Bảng số 60                                                              ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

16,2441

2

Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

kWh

37,5760

3

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

1,1080

4

Điện máy in 0,5 kW

kWh

2,4520

5

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,0259

6

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

16,4448

7

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,0861

8

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

1,6761

9

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,6076

10

Hao phí đường dây (5%)

kWh

3,8110

 

18. Đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

18.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

- Đánh giá tính đầy đủ, liên tục của tài liệu;

- Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị;

- Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng;

- Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu.

18.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

Bảng số 61                                                                                            ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Đánh giá tính đầy đủ, liên tục của tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị

1

1

0

0

0

2

3

Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng

0

0

1

1

0

2

4

Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu

0

0

0

1

1

2

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

Bảng số 62                                                              ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

Tổng số

1

Đánh giá tính đầy đủ, liên tục của tài liệu

0,046

0

0

0

0

0,046

2

Đánh giá tình trạng hoạt động, chất lượng công trình, thiết bị

0,129

0,313

0

0

0

0,442

3

Đánh giá tính toán, xác định các trị số đặc trưng

0

0

0,240

0,052

0

0,302

4

Đánh giá tính tương quan và hợp lý tài liệu

0

0

0

0,229

0,188

0,417

Tổng

0,175

0,313

0,240

0,281

0,198

1,207

 

18.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

Bảng số 63                                                     ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

0,104

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,023

3

Máy in hai mặt đen trắng A4

Cái

1

5

0,078

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,004

5

Máy tính để bàn

Cái

2

5

0,767

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,059

 

18.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

Bảng số 64                                                   ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy tính

Cái

2

36

0,7343

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,0647

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

2

96

0,8151

4

Bộ lưu điện

Cái

2

60

0,7343

5

Chuột máy tính

Cái

2

12

0,7343

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

1

60

0,0737

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

19

36

5,9776

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

0,0233

9

Máy ảnh

Cái

1

60

0,0091

10

Quạt cây 0,065 kW

Cái

1

60

0,3131

11

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

1

60

0,1993

12

Tủ để tài liệu

Cái

2

96

0,1423

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

1

36

0,0052

2

Bảng trắng

Cái

1

36

0,0039

3

Dao

Cái

1

12

0,0052

4

Dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0,0039

5

Dập ghim to

Cái

1

36

0,0039

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,0401

7

Dùi sắt

Cái

1

24

0,0013

8

Gọt bút chì

Cái

1

12

0,0104

9

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0,0026

10

Máy tính cầm tay

Cái

2

60

0,2555

11

Ổ cắm rời (dây dài 5 m)

Cái

2

12

0,5337

12

Thước nhựa 60 cm

Cái

1

36

0,0052

13

USB 8GB

Cái

1

12

0,1261

 

18.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

Bảng số 65                                                        ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính gáy màu 5 cm

Cuộn

0,0059

2

Băng dính trắng khổ 5 cm

Cuộn

0,0039

3

Bút bi

Cái

0,0353

4

Bút chì đen

Cái

0,0118

5

Bút chì xanh đỏ

Cái

0,0118

6

Bút dạ viết bảng trắng

Cái

0,0071

7

Bút đánh dấu

Cái

0,0118

8

Bút xóa

Cái

0,0118

9

Cặp đựng tài liệu các loại

Cái

0,0235

10

Cặp kẹp giấy A4

Cái

0,0047

11

Dây buộc tài liệu

Cuộn

0,0024

12

Ghim dập các loại

Hộp

0,0059

13

Gim vòng các loại

Hộp

0,0059

14

Giấy A4

Gram

0,0118

15

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tờ

0,3529

16

Hồ dán khô

Lọ

0,0094

17

Hộp mực máy in

Hộp

0,0059

18

Khay đựng tài liệu

Cái

0,0047

19

Pin các loại

Đôi

0,0141

20

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

Quyển

0,0247

21

Sổ tay họp chuyên môn

Quyển

0,0047

22

Sổ theo dõi công văn đến và đi tại phòng

Quyển

0,0024

23

Sổ theo dõi hoạt động của trạm

Quyển

0,0247

24

Sổ theo dõi số liệu các trạm gửi về

Quyển

0,0247

25

Sổ theo dõi trực bão

Quyển

0,0012

26

Sổ trực tác nghiệp

Quyển

0,0012

27

Tẩy

Cái

0,0118

 

18.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

Bảng số 66                                                             ĐVT: kWh/ tài liệu tháng/trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

1,9128

2

Điện điều hòa (12000BTU) 2,2 kW

kWh

1,8304

3

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,0920

4

Điện máy in 0,5 kW

kWh

0,3120

5

Điện máy scan 0,02 kW

kWh

0,0006

6

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

3,6816

7

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,0189

8

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,1628

9

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,0638

10

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,4037

 

19. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

19.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

- Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu;

- Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích;

- Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích;

- Các loại hóa chất;

- Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng;

- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích.

19.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

Bảng số 67                                                                                           ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

1

1

0

0

0

2

3

Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

0

1

1

0

0

2

4

Các loại hóa chất

0

0

0

1

0

1

5

Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

0

1

0

0

0

1

6

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

0

0

0

1

1

2

 

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

Bảng số 68                                                             ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

Tổng số

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

0,0521

0

0

0

0

0,0521

2

Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

0,0521

0,0375

0

0

0

0,0896

3

Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

0

0,1042

0,1354

0

0

0,2396

4

Các loại hóa chất

0

0

0

0,0938

0

0,0938

5

Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

0

0,0625

0

0

0

0,0625

6

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

0

0

0

0,1333

0,3542

0,4875

 

Tổng

0,1042

0,2042

0,1354

0,2271

0,3542

1,0251

 

19.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

Bảng số 69                                                      ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

0,5183

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,0211

3

Máy in 2 mặt đen trắng A4

Cái

1

5

0,0126

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,0035

5

Máy tính để bàn

Cái

2

5

0,6152

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,0211

 

19.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

Bảng số 70                                                    ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy vi tính

Cái

2

36

0,6152

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,0211

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

2

96

0,7774

4

Bộ lưu điện UPS 500 VA/0,3 kW

Cái

2

60

0,6152

5

Chuột máy tính

Cái

2

12

0,6152

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

2

60

0,6152

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

6

36

3,0761

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

0,2591

9

Quạt cây 0,065 kW

Cái

1

60

0,3076

10

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

1

60

0,2051

11

Tủ tài liệu

Cái

2

96

1,1662

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

1

36

0,0216

2

Ghim nhỏ

Cái

1

36

0,1555

3

Ghim to

Cái

1

36

0,0432

4

Bảng trắng

Cái

1

36

0,0225

5

Dao

Cái

1

12

0,2073

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,1296

7

Dùi sắt

Cái

1

24

0,0211

8

Gọt bút chì

Cái

1

12

0,2073

9

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0,2073

10

Máy tính cầm tay

Cái

1

60

0,0527

11

Ổ cắm rời (dây dài 5 m)

Cái

1

12

0,4146

12

USB 8GB

Cái

1

12

0,2073

13

Thước nhựa 60 cm

Cái

1

36

0,2073

 

19.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

Bảng số 71                                                      ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính gáy xanh

Cuộn

0,0027

2

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,0043

3

Băng dính to các loại

Cuộn

0,0081

4

Bút bi

Cái

0,0162

5

Bút chì

Cái

0,0097

6

Bút dạ

Cái

0,0032

7

Bút xóa

Cái

0,0032

8

Cặp tài liệu đục lỗ

Cái

0,0027

9

Cặp tài liệu hộp các loại

Cái

0,0135

10

Dây buộc tài liệu

Cuộn

0,0027

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tờ

0,3241

12

Giấy A4

Gram

0,0270

13

Ghim dập nhỏ

Hộp

0,0135

14

Ghim dập to

Hộp

0,0135

15

Ghim vòng C62

Hộp

0,0135

16

Hồ khô

Lọ

0,0032

17

Hồ nước 30 ml

Lọ

0,0032

18

Kẹp tài liệu 1 cm

Hộp

0,0054

19

Kẹp tài liệu 2 cm

Hộp

0,0081

20

Kẹp tài liệu 3 cm

Hộp

0,0135

21

Kẹp tài liệu 5 cm

Hộp

0,0135

22

Khay đựng bút

Cái

0,0032

23

Mực in

Hộp

0,0054

24

Pin các loại

Đôi

0,0032

25

Sổ công văn đi đến

Quyển

0,0011

26

Sổ ghi biên bản họp

Quyển

0,0011

27

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

Quyển

0,0032

28

Sổ giao nhận tài liệu

Quyển

0,0005

29

Sổ tay họp chuyên môn

Quyển

0,0032

30

Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

Quyển

0,0032

31

Tẩy

Cái

0,0032

32

Túi clear bag

Cái

0,0324

 

19.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

Bảng số 72

ĐVT: kWh/ tài liệu tháng/trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

kWh

1,4765

2

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,9843

3

Điện điều hoà 2,2 kW

kWh

9,1220

4

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,0843

5

Điện máy in 0,5 kW

kWh

0,0506

6

Điện máy scan khổ A4 0,02 kW

kWh

0,0006

7

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

2,9530

8

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,0067

9

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,1600

10

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,0656

11

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,7452

20. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

20.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.

20.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

Bảng số 73                                                                                            ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

1

1

0

0

0

2

3

Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

0

1

1

0

0

2

4

Các loại hóa chất

0

0

0

1

0

1

5

Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

0

1

0

0

0

1

6

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

0

0

0

1

1

2

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

Bảng số 74                                                         ĐVT: công/ tài liệu tháng /trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

Tổng số

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

0,0458

0

0

0

0

0,0458

2

Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

0,0417

0,0313

0

0

0

0,0730

3

Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

0

0,0333

0,0521

0

0

0,0854

4

Các loại hóa chất

0

0

0

0,0625

0

0,0625

5

Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

0

0,0292

0

0

0

0,0292

6

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

0

0

0

0,0729

0,2188

0,2917

 

Tổng

0,0875

0,0938

0,0521

0,1354

0,2188

0,5876

 

20.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

Bảng số 75                                                     ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

0,1703

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,0070

3

Máy in 2 mặt đen trắng A4

Cái

1

5

0,0042

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,0012

5

Máy tính để bàn

Cái

1

5

0,2023

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,0070

 

20.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

Bảng số 76                                            ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng /trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

36

0,2023

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,0072

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

1

96

0,2554

4

Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

Cái

1

60

0,2023

5

Chuột máy tính

Cái

1

12

0,2023

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

1

60

0,2023

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

3

36

1,0113

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

0,0851

9

Quạt cây 0,065 kW

Cái

1

60

0,1011

10

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

1

60

0,0674

11

Tủ tài liệu

Cái

1

96

0,3831

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

1

36

0,0071

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0,0511

3

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0,0142

4

Bảng trắng

Cái

1

36

0,0074

5

Dao

Cái

1

12

0,0681

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,0426

7

Dùi sắt

Cái

1

24

0,0075

8

Gọt bút chì

Cái

1

12

0,0681

9

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0,0681

10

Máy tính cầm tay

Cái

1

60

0,0157

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

Cái

1

12

0,1362

12

USB 8GB

Cái

1

12

0,0681

13

Thước nhựa 60 cm

Cái

1

36

0,0681

 

20.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

Bảng số 77                                                    ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính gáy xanh

Cuộn

0,0045

2

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,0072

3

Băng dính to các loại

Cuộn

0,0134

4

Bút bi

Cái

0,0268

5

Bút chì

Cái

0,0161

6

Bút dạ

Cái

0,0054

7

Bút xóa

Cái

0,0054

8

Cặp tài liệu đục lỗ

Cái

0,0045

9

Cặp tài liệu hộp các loại

Cái

0,0224

10

Dây buộc tài liệu

Cuộn

0,0045

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tờ

0,5367

12

Giấy A4

Gram

0,0447

13

Ghim dập nhỏ

Hộp

0,0224

14

Ghim dập to

Hộp

0,0224

15

Ghim vòng C62

Hộp

0,0224

16

Hồ khô

Lọ

0,0054

17

Hồ nước 30 ml

Lọ

0,0054

18

Kẹp tài liệu 1 cm

Hộp

0,0089

19

Kẹp tài liệu 2 cm

Hộp

0,0134

20

Kẹp tài liệu 3 cm

Hộp

0,0224

21

Kẹp tài liệu 5 cm

Hộp

0,0224

22

Khay đựng bút

Cái

0,0054

23

Mực in

Hộp

0,0089

24

Pin các loại

Đôi

0,0054

25

Sổ công văn đi đến

Quyển

0,0018

26

Sổ ghi biên bản họp

Quyển

0,0018

27

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

Quyển

0,0054

28

Sổ giao nhận tài liệu

Quyển

0,0009

29

Sổ tay họp chuyên môn

Quyển

0,0054

30

Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

Quyển

0,0054

31

Tẩy

Cái

0,0054

32

Túi clear bag

Cái

0,0537

 

20.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

Bảng số 78                                                              ĐVT:kWh/tài liệu tháng /trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

kWh

0,4854

2

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,3236

3

Điện điều hoà 2,2 kW

kWh

2,9968

4

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,0282

5

Điện máy in 0,5 kW

kWh

0,0169

6

Điện máy scan khổ A4 0,02 kW

kWh

0,0002

7

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

0,9709

8

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,0023

9

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,0526

10

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,0216

11

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,2449

 

21. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

21.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.

21.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

Bảng số 79                                                                                        ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

1

1

0

0

0

2

3

Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

0

1

1

0

0

2

4

Các loại hóa chất

0

0

0

1

0

1

5

Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

0

1

0

0

0

1

6

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

0

0

0

1

1

2

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

Bảng số 80                                                            ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

Tổng số

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

0,0354

0

0

0

0

0,0354

2

Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

0,0208

0,0146

0

0

0

0,0354

3

Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

0

0,0167

0,0292

0

0

0,0459

4

Các loại hóa chất

0

0

0

0,0188

0

0,0188

5

Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

0

0,0083

0

0

0

0,0083

6

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

0

0

0

0,0479

0,1375

0,1854

 

Tổng

0,0562

0,0396

0,0292

0,0667

0,1375

0,3292

 

21.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

Bảng số 81                                                  ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

0,0535

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,0023

3

Máy in 2 mặt đen trắng A4

Cái

1

5

0,0017

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,0005

5

Máy tính để bàn

Cái

1

5

0,0641

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,0023

 

21.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

Bảng số 82                                               ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng /trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

36

0,0641

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,0020

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

1

96

0,0802

4

Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

Cái

1

60

0,0641

5

Chuột máy tính

Cái

1

12

0,0641

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

1

60

0,0641

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

2

36

0,3205

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

0,0267

9

Quạt cây 0,065 kW

Cái

1

60

0,0320

10

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

1

60

0,0214

11

Tủ tài liệu

Cái

1

96

0,1203

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

1

36

0,0022

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0,0160

3

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0,0045

4

Bảng trắng

Cái

1

36

0,0023

5

Dao

Cái

1

12

0,0214

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,0134

7

Dùi sắt

Cái

1

24

0,0022

8

Gọt bút chì

Cái

1

12

0,0214

9

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0,0214

10

Máy tính cầm tay

Cái

1

60

0,0047

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

Cái

1

12

0,0428

12

USB 8GB

Cái

1

12

0,0214

13

Thước nhựa 60 cm

Cái

1

36

0,0214

 

21.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

Bảng số 83

ĐVT:vật liệu/ tài liệu tháng /trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính gáy xanh

Cuộn

0,0010

2

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,0016

3

Băng dính to các loại

Cuộn

0,0029

4

Bút bi

Cái

0,0059

5

Bút chì

Cái

0,0035

6

Bút dạ

Cái

0,0012

7

Bút xóa

Cái

0,0012

8

Cặp tài liệu đục lỗ

Cái

0,0010

9

Cặp tài liệu hộp các loại

Cái

0,0049

10

Dây buộc tài liệu

Cuộn

0,0010

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tờ

0,1177

12

Giấy A4

Gram

0,0098

13

Ghim dập nhỏ

Hộp

0,0049

14

Ghim dập to

Hộp

0,0049

15

Ghim vòng C62

Hộp

0,0049

16

Hồ khô

Lọ

0,0012

17

Hồ nước 30 ml

Lọ

0,0012

18

Kẹp tài liệu 1 cm

Hộp

0,0020

19

Kẹp tài liệu 2 cm

Hộp

0,0029

20

Kẹp tài liệu 3 cm

Hộp

0,0049

21

Kẹp tài liệu 5 cm

Hộp

0,0049

22

Khay đựng bút

Cái

0,0012

23

Mực in

Hộp

0,0020

24

Pin các loại

Đôi

0,0012

25

Sổ công văn đi đến

Quyển

0,0004

26

Sổ ghi biên bản họp

Quyển

0,0004

27

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

Quyển

0,0012

28

Sổ giao nhận tài liệu

Quyển

0,0002

29

Sổ tay họp chuyên môn

Quyển

0,0012

30

Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

Quyển

0,0012

31

Tẩy

Cái

0,0012

32

Túi clear bag

Cái

0,0118

21.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

Bảng số 84                                                             ĐVT:kWh/ tài liệu tháng /trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

kWh

0,1538

2

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,1026

3

Điện điều hoà 2,2 kW

kWh

0,9407

4

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,0090

5

Điện máy in 0,5 kW

kWh

0,0068

6

Điện máy scan khổ A4 0,02 kW

kWh

0,0001

7

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

0,3077

8

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,0007

9

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,0167

10

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,0068

11

Hao hụt đường dây (5%)

kWh

0,0772

 

22. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

22.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

- Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu;

- Các thiết bị quan trắc;

- Các loại khí chuẩn;

- Kiểm tra các trị số đặc trưng;

- Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc.

22.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

Bảng số 85                                                                                           ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Các thiết bị quan trắc

1

1

0

0

0

2

3

Các loại khí chuẩn

0

0

0

1

0

1

4

Kiểm tra giá trị đặc trưng

0

0

1

0

0

1

5

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc

0

0

0

1

1

2

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

Bảng số 86                                                             ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

Tổng số

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, liên tục của tài liệu

0,0729

0

0

0

0

0,0729

2

Các thiết bị quan trắc

0,0625

0,0417

0

0

0

0,1042

3

Các loại khí chuẩn

0

0

0

0,0875

0

0,0875

4

Kiểm tra giá trị đặc trưng

0

0

0,0521

0

0

0,0521

5

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc

0

0

0

0,0417

0,1875

0,2292

 

Tổng

0,1354

0,0417

0,0521

0,1292

0,1875

0,5459

 

22.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

Bảng số 87                                                 ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

0,1470

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,0060

3

Máy in 2 mặt đen trắng A4

Cái

1

5

0,0039

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,0011

5

Máy tính để bàn

Cái

1

5

0,1718

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,0060

 

22.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

Bảng số 88                                                  ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

36

0,1718

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,0056

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

1

96

0,2205

4

Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

Cái

1

60

0,1718

5

Chuột máy tính

Cái

1

12

0,1718

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

1

60

0,1718

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

3

36

0,8591

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

0,0735

9

Quạt cây 0,065 kW

Cái

1

60

0,0859

10

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

1

60

0,0573

11

Tủ tài liệu

Cái

1

96

0,3307

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

1

36

0,0061

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0,0441

3

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0,0122

4

Bảng trắng

Cái

1

36

0,0064

5

Dao

Cái

1

12

0,0588

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,0367

7

Dùi sắt

Cái

1

24

0,0089

8

Gọt bút chì

Cái

1

12

0,0588

9

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0,0588

10

Máy tính cầm tay

Cái

1

60

0,0140

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

Cái

1

12

0,1176

12

USB 8GB

Cái

1

12

0,0588

13

Thước nhựa 60 cm

Cái

1

36

0,0588

 

22.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

Bảng số 89                                                        ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính gáy xanh

Cuộn

0,0034

2

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,0054

3

Băng dính to các loại

Cuộn

0,0102

4

Bút bi

Cái

0,0204

5

Bút chì

Cái

0,0122

6

Bút dạ

Cái

0,0041

7

Bút xóa

Cái

0,0041

8

Cặp tài liệu đục lỗ

Cái

0,0034

9

Cặp tài liệu hộp các loại

Cái

0,0170

10

Dây buộc tài liệu

Cuộn

0,0034

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tờ

0,4080

12

Giấy A4

Gram

0,0340

13

Ghim dập nhỏ

Hộp

0,0170

14

Ghim dập to

Hộp

0,0170

15

Ghim vòng C62

Hộp

0,0170

16

Hồ khô

Lọ

0,0041

17

Hồ nước 30 ml

Lọ

0,0041

18

Kẹp tài liệu 1 cm

Hộp

0,0068

19

Kẹp tài liệu 2 cm

Hộp

0,0102

20

Kẹp tài liệu 3 cm

Hộp

0,0170

21

Kẹp tài liệu 5 cm

Hộp

0,0170

22

Khay đựng bút

Cái

0,0041

23

Mực in

Hộp

0,0068

24

Pin các loại

Đôi

0,0041

25

Sổ công văn đi đến

Quyển

0,0014

26

Sổ ghi biên bản họp

Quyển

0,0014

27

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

Quyển

0,0041

28

Sổ giao nhận tài liệu

Quyển

0,0007

29

Sổ tay họp chuyên môn

Quyển

0,0041

30

Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

Quyển

0,0041

31

Tẩy

Cái

0,0041

32

Túi clear bag

Cái

0,0408

 

22.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

Bảng số 90                                                             ĐVT: kWh/ tài liệu tháng/trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

kWh

0,4124

2

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,2749

3

Điện điều hoà 2,2 kW

kWh

2,5868

4

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,0239

5

Điện máy in 0,5 kW

kWh

0,0157

6

Điện máy scan khổ A4 0,02 kW

kWh

0,0002

7

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

0,8248

8

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,0019

9

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,0447

10

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,0183

11

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,2102

 

23. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

23.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.

23.2. Định mức lao động

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

Bảng số 91                                                                                          ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

1

1

0

0

0

2

3

Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

0

1

1

0

0

2

4

Các loại hóa chất

0

0

0

1

0

1

5

Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

0

1

0

0

0

1

6

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

0

0

0

1

1

2

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

Bảng số 92                                                           ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

Tổng số

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

0,0458

0

0

0

0

0,0458

2

Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

0,0313

0,0208

0

0

0

0,0521

3

Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

0

0,0646

0,0521

0

0

0,1167

4

Các loại hóa chất

0

0

0

0,0625

0

0,0625

5

Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

0

0,0208

0

0

0

0,0208

6

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

0

0

0

0,0646

0,2021

0,2667

 

Tổng

0,0771

0,1062

0,0521

0,1271

0,2021

0,5646

 

23.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

Bảng số 93                                                    ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

1

8

0,1572

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,0066

3

Máy in 2 mặt đen trắng A4

Cái

1

5

0,0041

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,0012

5

Máy tính để bàn

Cái

1

5

0,1846

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,0066

 

23.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

Bảng số 94                                                   ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

36

0,1846

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,0070

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

1

96

0,2359

4

Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

Cái

1

60

0,1846

5

Chuột máy tính

Cái

1

12

0,1846

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

1

60

0,1846

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

3

36

0,9228

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

0,0786

9

Quạt cây 0,065 kW

Cái

1

60

0,0923

10

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

1

60

0,0615

11

Tủ tài liệu

Cái

1

96

0,3538

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

1

36

0,0066

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0,0472

3

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0,0131

4

Bảng trắng

Cái

1

36

0,0068

5

Dao

Cái

1

12

0,0629

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,0393

7

Dùi sắt

Cái

1

24

0,0067

8

Gọt bút chì

Cái

1

12

0,0629

9

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0,0629

10

Máy tính cầm tay

Cái

1

60

0,0157

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

Cái

1

12

0,1258

12

USB 8GB

Cái

1

12

0,0629

13

Thước nhựa 60 cm

Cái

1

36

0,0629

 

23.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

Bảng số 95                                                          ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính gáy xanh

Cuộn

0,0008

2

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,0012

3

Băng dính to các loại

Cuộn

0,0023

4

Bút bi

Cái

0,0046

5

Bút chì

Cái

0,0027

6

Bút dạ

Cái

0,0009

7

Bút xóa

Cái

0,0009

8

Cặp tài liệu đục lỗ

Cái

0,0008

9

Cặp tài liệu hộp các loại

Cái

0,0038

10

Dây buộc tài liệu

Cuộn

0,0008

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tờ

0,0910

12

Giấy A4

Gram

0,0076

13

Ghim dập nhỏ

Hộp

0,0038

14

Ghim dập to

Hộp

0,0038

15

Ghim vòng C62

Hộp

0,0038

16

Hồ khô

Lọ

0,0009

17

Hồ nước 30 ml

Lọ

0,0009

18

Kẹp tài liệu 1 cm

Hộp

0,0015

19

Kẹp tài liệu 2 cm

Hộp

0,0023

20

Kẹp tài liệu 3 cm

Hộp

0,0038

21

Kẹp tài liệu 5 cm

Hộp

0,0038

22

Khay đựng bút

Cái

0,0009

23

Mực in

Hộp

0,0015

24

Pin các loại

Đôi

0,0009

25

Sổ công văn đi đến

Quyển

0,0003

26

Sổ ghi biên bản họp

Quyển

0,0003

27

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

Quyển

0,0009

28

Sổ giao nhận tài liệu

Quyển

0,0002

29

Sổ tay họp chuyên môn

Quyển

0,0009

30

Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

Quyển

0,0009

31

Tẩy

Cái

0,0009

32

Túi clear bag

Cái

0,0091

 

23.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

Bảng số 96                                                          ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

kWh

0,4429

2

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,2953

3

Điện điều hoà 2,2 kW

kWh

2,7676

4

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,0263

5

Điện máy in 0,5 kW

kWh

0,0162

6

Điện máy scan khổ A4 0,02 kW

kWh

0,0002

7

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

0,8859

8

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,0021

9

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,0480

10

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,0197

11

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,2252

 

24. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

24.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.

24.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

Bảng số 97                                                                                            ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

1

1

0

0

0

2

3

Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

0

1

1

0

0

2

4

Các loại hóa chất

0

0

0

1

0

1

5

Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

0

1

0

0

0

1

6

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

0

0

0

1

1

2

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

Bảng số 98                                                           ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

Tổng số

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

0,0583

0

0

0

0

0,0583

2

Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

0,0417

0,0375

0

0

0

0,0792

3

Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

0

0,0771

0,1042

0

0

0,1813

4

Các loại hóa chất

0

0

0

0,1250

0

0,1250

5

Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

0

0,0417

0

0

0

0,0417

6

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

0

0

0

0,1667

0,4063

0,5730

 

Tổng

0,1000

0,1563

0,1042

0,2917

0,4063

1,0585

 

24.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

Bảng số 99                                                     ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

0,5526

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,0218

3

Máy in 2 mặt đen trắng A4

Cái

1

5

0,0131

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,0036

5

Máy tính để bàn

Cái

2

5

0,6773

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,0218

 

24.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

Bảng số 100                                           ĐVT: ca dụng cụ/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy vi tính

Cái

2

36

0,6773

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,0218

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

2

96

0,8288

4

Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

Cái

2

60

0,6773

5

Chuột máy tính

Cái

2

12

0,6773

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

2

60

0,6773

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

6

36

3,3863

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

0,2763

9

Quạt cây 0,065 kW

Cái

1

60

0,3386

10

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

1

60

0,2258

11

Tủ tài liệu

Cái

2

96

1,2432

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

1

36

0,0230

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0,1658

3

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0,0460

4

Bảng trắng

Cái

1

36

0,0239

5

Dao

Cái

1

12

0,2210

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,1381

7

Dùi sắt

Cái

1

24

0,0218

8

Gọt bút chì

Cái

1

12

0,2210

9

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0,2210

10

Máy tính cầm tay

Cái

1

60

0,0533

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

Cái

1

12

0,4420

12

USB 8GB

Cái

1

12

0,2210

13

Thước nhựa 60 cm

Cái

1

36

0,2210

 

24.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

Bảng số 101                                                ĐVT: vật liệu/ tài liệu tháng /trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính gáy xanh

Cuộn

0,0145

2

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,0232

3

Băng dính to các loại

Cuộn

0,0435

4

Bút bi

Cái

0,0870

5

Bút chì

Cái

0,0522

6

Bút dạ

Cái

0,0174

7

Bút xóa

Cái

0,0174

8

Cặp tài liệu đục lỗ

Cái

0,0145

9

Cặp tài liệu hộp các loại

Cái

0,0725

10

Dây buộc tài liệu

Cuộn

0,0145

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tờ

1,7403

12

Giấy A4

Gram

0,1450

13

Ghim dập nhỏ

Hộp

0,0725

14

Ghim dập to

Hộp

0,0725

15

Ghim vòng C62

Hộp

0,0725

16

Hồ khô

Lọ

0,0174

17

Hồ nước 30 ml

Lọ

0,0174

18

Kẹp tài liệu 1 cm

Hộp

0,0290

19

Kẹp tài liệu 2 cm

Hộp

0,0435

20

Kẹp tài liệu 3 cm

Hộp

0,0725

21

Kẹp tài liệu 5 cm

Hộp

0,0725

22

Khay đựng bút

Cái

0,0174

23

Mực in

Hộp

0,0290

24

Pin các loại

Đôi

0,0174

25

Sổ công văn đi đến

Quyển

0,0058

26

Sổ ghi biên bản họp

Quyển

0,0058

27

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

Quyển

0,0174

28

Sổ giao nhận tài liệu

Quyển

0,0029

29

Sổ tay họp chuyên môn

Quyển

0,0174

30

Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

Quyển

0,0174

31

Tẩy

Cái

0,0174

32

Túi clear bag

Cái

0,1740

 

24.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

Bảng số 102                                                  ĐVT: kWh/ tài liệu tháng/trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

kWh

1,6254

2

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

1,0836

3

Điện điều hoà 2,2 kW

kWh

9,7249

4

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,0870

5

Điện máy in 0,5 kW

kWh

0,0522

6

Điện máy scan khổ A4 0,02 kW

kWh

0,0006

7

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

3,2508

8

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,0070

9

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,1761

10

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,0722

11

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,8040

 

25. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

25.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.

25.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

Bảng số 103                                                                                         ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

1

1

0

0

0

2

3

Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

0

1

1

0

0

2

4

Các loại hóa chất

0

0

0

1

0

1

5

Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

0

1

0

0

0

1

6

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

0

0

0

1

1

2

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

Bảng số 104                                                           ĐVT: công/ tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

Tổng số

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

0,0375

0

0

0

0

0,0375

2

Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

0,0417

0,0521

0

0

0

0,0938

3

Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

0

0,0792

0,0521

0

0

0,1313

4

Các loại hóa chất

0

0

0

0,0750

0

0,0750

5

Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

0

0,0250

0

0

0

0,0250

6

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

0

0

0

0,1250

0,3333

0,4583

 

Tổng

0,0792

0,1563

0,0521

0,2000

0,3333

0,8209

 

25.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

Bảng số 105                                                 ĐVT: ca thiết bị/ tài liệu tháng /trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

0,3324

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,0138

3

Máy in 2 mặt đen trắng A4

Cái

1

5

0,0084

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,0022

5

Máy tính để bàn

Cái

1

5

0,4040

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,0138

25.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

Bảng số 106                                                 ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

36

0,4040

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,0135

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

1

96

0,4986

4

Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

Cái

1

60

0,4040

5

Chuột máy tính

Cái

1

12

0,4040

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

1

60

0,4040

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

5

36

2,0201

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

0,1662

9

Quạt cây 0,065 kW

Cái

1

60

0,2020

10

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

1

60

0,1347

11

Tủ tài liệu

Cái

2

96

0,7479

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

1

36

0,0138

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0,0997

3

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0,0277

4

Bảng trắng

Cái

1

36

0,0144

5

Dao

Cái

1

12

0,1330

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,0831

7

Dùi sắt

Cái

1

24

0,0123

8

Gọt bút chì

Cái

1

12

0,1330

9

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0,1330

10

Máy tính cầm tay

Cái

1

60

0,0312

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

Cái

1

12

0,2659

12

USB 8GB

Cái

1

12

0,1330

13

Thước nhựa 60 cm

Cái

1

36

0,1330

25.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

Bảng số 107                                                       ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính gáy xanh

Cuộn

0,0094

2

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,0150

3

Băng dính to các loại

Cuộn

0,0281

4

Bút bi

Cái

0,0562

5

Bút chì

Cái

0,0337

6

Bút dạ

Cái

0,0112

7

Bút xóa

Cái

0,0112

8

Cặp tài liệu đục lỗ

Cái

0,0094

9

Cặp tài liệu hộp các loại

Cái

0,0469

10

Dây buộc tài liệu

Cuộn

0,0094

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tờ

1,1248

12

Giấy A4

Gram

0,0937

13

Ghim dập nhỏ

Hộp

0,0469

14

Ghim dập to

Hộp

0,0469

15

Ghim vòng C62

Hộp

0,0469

16

Hồ khô

Lọ

0,0112

17

Hồ nước 30 ml

Lọ

0,0112

18

Kẹp tài liệu 1 cm

Hộp

0,0187

19

Kẹp tài liệu 2 cm

Hộp

0,0281

20

Kẹp tài liệu 3 cm

Hộp

0,0469

21

Kẹp tài liệu 5 cm

Hộp

0,0469

22

Khay đựng bút

Cái

0,0112

23

Mực in

Hộp

0,0187

24

Pin các loại

Đôi

0,0112

25

Sổ công văn đi đến

Quyển

0,0037

26

Sổ ghi biên bản họp

Quyển

0,0037

27

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

Quyển

0,0112

28

Sổ giao nhận tài liệu

Quyển

0,0019

29

Sổ tay họp chuyên môn

Quyển

0,0112

30

Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

Quyển

0,0112

31

Tẩy

Cái

0,0112

32

Túi clear bag

Cái

0,1125

 

25.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

Bảng số 108                                                           ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

kWh

0,9697

2

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

0,6464

3

Điện điều hoà 2,2 kW

kWh

5,8499

4

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,0551

5

Điện máy in 0,5 kW

kWh

0,0337

6

Điện máy scan khổ A4 0,02 kW

kWh

0,0004

7

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

1,9393

8

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,0044

9

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,1050

10

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,0431

11

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,4824

26. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

26.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

Thực hiện đầy đủ các nội dung công việc như tài liệu môi trường nước mưa.

26.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

a) Định biên

Định biên thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

Bảng số 109                                                                                          ĐVT: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

1

0

0

0

0

1

2

Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

1

1

0

0

0

2

3

Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

0

1

1

0

0

2

4

Các loại hóa chất

0

0

0

1

0

1

5

Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

0

1

0

0

0

1

6

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

0

0

0

1

1

2

 

b) Định mức

Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

Bảng số 110                                                          ĐVT: công/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

Tổng số

KSV3(1)

KSV3(6)

KSV3(8)

KSV2(2)

KSV2(4)

1

Tính đầy đủ, tình trạng vật lý, hình thức và thời gian nộp của tài liệu

0,1229

0

0

0

0

0,1229

2

Thiết bị và dụng cụ quan trắc, phân tích

0,0417

0,0208

0

0

0

0,0625

3

Phương pháp, chế độ và trình tự quan trắc, phân tích

0

0,0938

0,2563

0

0

0,3501

4

Các loại hóa chất

0

0

0

0,1125

0

0,1125

5

Kiểm tra việc tính toán và chọn các trị số đặc trưng

0

0,0542

0

0

0

0,0542

6

Tính hợp lý số liệu theo không gian, thời gian và yếu tố quan trắc, phân tích

0

0

0

0,1250

0,3229

0,4479

 

Tổng

0,1646

0,1688

0,2563

0,2375

0,3229

1,1501

 

26.3. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

Bảng số 111                                                    ĐVT: ca thiết bị/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Điều hòa nhiệt độ (12000BTU)

Bộ

1

8

0,6524

2

Máy chiếu

Cái

1

5

0,0382

3

Máy in 2 mặt đen trắng A4

Cái

1

5

0,0236

4

Máy scan khổ A4

Cái

1

8

0,0063

5

Máy tính để bàn

Cái

2

5

0,7448

6

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0,0382

 

26.4. Định mức dụng cụ

Định mức dụng cụ thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

Bảng số 112                                               ĐVT: ca dụng cụ/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn phím máy vi tính

Cái

2

36

0,7448

2

Bộ bàn ghế họp

Cái

1

96

0,0378

3

Bộ bàn ghế làm việc

Cái

2

96

0,9786

4

Bộ lưu điện UPS 500VA/0,3kW

Cái

2

60

0,7448

5

Chuột máy tính

Cái

2

12

0,7448

6

Công tắc, ổ cắm điện

Cái

2

60

0,7448

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

6

36

3,7238

8

Giá để tài liệu

Cái

1

60

0,3262

9

Quạt cây 0,065 kW

Cái

1

60

0,3724

10

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

1

60

0,2483

11

Tủ tài liệu

Cái

2

96

1,4679

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bấm lỗ tài liệu

Cái

1

36

0,0272

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0,1957

3

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0,0544

4

Bảng trắng

Cái

1

36

0,0283

5

Dao

Cái

1

12

0,2610

6

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0,1631

7

Dùi sắt

Cái

1

24

0,0308

8

Gọt bút chì

Cái

1

12

0,2610

9

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0,2610

10

Máy tính cầm tay

Cái

1

60

0,0910

11

Ổ cắm rời (dây dài 5m)

Cái

1

12

0,5219

12

USB 8GB

Cái

1

12

0,2610

13

Thước nhựa 60 cm

Cái

1

36

0,2610

 

26.5. Định mức vật liệu

Định mức vật liệu thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

Bảng số 113                                                        ĐVT: vật liệu/tài liệu tháng/trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính gáy xanh

Cuộn

0,0009

2

Băng dính nhỏ

Cuộn

0,0014

3

Băng dính to các loại

Cuộn

0,0026

4

Bút bi

Cái

0,0052

5

Bút chì

Cái

0,0031

6

Bút dạ

Cái

0,0010

7

Bút xóa

Cái

0,0010

8

Cặp tài liệu đục lỗ

Cái

0,0009

9

Cặp tài liệu hộp các loại

Cái

0,0043

10

Dây buộc tài liệu

Cuộn

0,0009

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tờ

0,1039

12

Giấy A4

Gram

0,0087

13

Ghim dập nhỏ

Hộp

0,0043

14

Ghim dập to

Hộp

0,0043

15

Ghim vòng C62

Hộp

0,0043

16

Hồ khô

Lọ

0,0010

17

Hồ nước 30 ml

Lọ

0,0010

18

Kẹp tài liệu 1 cm

Hộp

0,0017

19

Kẹp tài liệu 2 cm

Hộp

0,0026

20

Kẹp tài liệu 3 cm

Hộp

0,0043

21

Kẹp tài liệu 5 cm

Hộp

0,0043

22

Khay đựng bút

Cái

0,0010

23

Mực in

Hộp

0,0017

24

Pin các loại

Đôi

0,0010

25

Sổ công văn đi đến

Quyển

0,0003

26

Sổ ghi biên bản họp

Quyển

0,0003

27

Sổ ghi chép các lỗi của tài liệu

Quyển

0,0010

28

Sổ giao nhận tài liệu

Quyển

0,0002

29

Sổ tay họp chuyên môn

Quyển

0,0010

30

Sổ theo dõi hoạt động trạm và kiểm tra mạng lưới

Quyển

0,0010

31

Tẩy

Cái

0,0010

32

Túi clear bag

Cái

0,0104

 

26.6. Định mức năng lượng

Định mức năng lượng thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

Bảng số 114                                                             ĐVT: kWh/tài liệu tháng/trạm

TT

Năng lượng

ĐVT

Định mức

1

Điện bộ lưu điện UPS 500VA/0,3 kW

kWh

1,7874

2

Điện đèn neon 0,04 kW

kWh

1,1916

3

Điện điều hoà 2,2 kW

kWh

11,4825

4

Điện máy chiếu 0,5 kW

kWh

0,1529

5

Điện máy in 0,5 kW

kWh

0,0946

6

Điện máy scan khổ a4 0,02 kW

kWh

0,0010

7

Điện máy tính để bàn 0,6 kW

kWh

3,5748

8

Điện máy tính xách tay 0,04 kW

kWh

0,0122

9

Điện quạt cây 0,065 kW

kWh

0,1936

10

Điện quạt thông gió 0,04 kW

kWh

0,0794

11

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0,9285

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

Lê Công Thành

 

 

 

MỤC LỤC

 

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

2. Đối tượng áp dụng

3. Cơ sở pháp lý xây dựng Định mức kinh tế - kỹ thuật

5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật

6. Cách tính Định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt

6.1. Hệ số áp dụng

6.2. Cách tính định mức thông qua hệ số áp dụng K

7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng I

1.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

1.2. Định mức lao động

1.3. Định mức thiết bị

1.4. Định mức dụng cụ

1.5. Định mức vật liệu

1.6. Định mức năng lượng

2. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng II

2.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

2.2. Định mức lao động

2.3. Định mức thiết bị

2.4. Định mức dụng cụ

2.5. Định mức vật liệu

2.6. Định mức năng lượng

3. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt thủ công hạng III

3.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

3.2. Định mức lao động

3.3. Định mức thiết bị

3.4. Định mức dụng cụ

3.5. Định mức vật liệu

3.6. Định mức năng lượng

4. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng I

4.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

4.2. Định mức lao động

4.3. Định mức thiết bị

4.4. Định mức dụng cụ

4.5. Định mức vật liệu

4.6. Định mức năng lượng

5. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng II

5.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

5.2. Định mức lao động

5.3. Định mức thiết bị

5.4. Định mức dụng cụ

5.5. Định mức vật liệu

5.6. Định mức năng lượng

6. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng nông nghiệp hạng III

6.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

6.2. Định mức lao động

6.3. Định mức thiết bị

6.4. Định mức dụng cụ

6.5. Định mức vật liệu

6.6. Định mức năng lượng

7. Đánh giá chất lượng tài liệu bức xạ

7.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

7.2. Định mức lao động

7.3. Định mức thiết bị

7.4. Định mức dụng cụ

7.5. Định mức vật liệu

7.6. Định mức năng lượng

8. Đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng tự động

8.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

8.2. Định mức lao động

8.3. Định mức thiết bị

8.4. Định mức dụng cụ

8.5. Định mức vật liệu

8.6. Định mức năng lượng

9. Đánh giá chất lượng tài liệu đo mưa tự động

9.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

9.2. Định mức lao động

9.3. Định mức thiết bị

9.4. Định mức dụng cụ

9.5. Định mức vật liệu

9.6. Định mức năng lượng

10. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng I

10.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

10.2. Định mức lao động

10.3. Định mức thiết bị

10.4. Định mức dụng cụ

10.5. Định mức vật liệu

10.6. Định mức năng lượng

11. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng II

11.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

11.2. Định mức lao động

11.3. Định mức thiết bị

11.4. Định mức dụng cụ

11.5. Định mức vật liệu

11.6. Định mức năng lượng

12. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn thủ công hạng III

12.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

12.2. Định mức lao động

12.3. Định mức thiết bị

12.4. Định mức dụng cụ

12.5. Định mức vật liệu

12.6. Định mức năng lượng

13. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng I

13.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

13.2. Định mức lao động

13.3. Định mức thiết bị

13.4. Định mức dụng cụ

13.5. Định mức vật liệu

13.6. Định mức năng lượng

14. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng II

14.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

14.2. Định mức lao động

14.3. Định mức thiết bị

14.4. Định mức dụng cụ

14.5. Định mức vật liệu

14.6. Định mức năng lượng

15. Đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn tự động hạng III

15.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

15.2. Định mức lao động

15.3. Định mức thiết bị

15.4. Định mức dụng cụ

15.5. Định mức vật liệu

15.6. Định mức năng lượng

16. Đánh giá chất lượng tài liệu khảo sát thủy văn

16.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

16.2. Định mức lao động

16.3. Định mức thiết bị

16.4. Định mức dụng cụ

16.5. Định mức vật liệu

16.6. Định mức năng lượng

17. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc hải văn thủ công

17.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

17.2. Định mức lao động

17.3. Định mức thiết bị

17.4. Định mức dụng cụ

17.5. Định mức vật liệu

17.6. Định mức năng lượng

18. Đánh giá chất lượng tài liệu trạm hải văn tự động

18.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

18.3. Định mức thiết bị

18.4. Định mức dụng cụ

18.5. Định mức vật liệu

18.6. Định mức năng lượng

19. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước mưa

19.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

19.2. Định mức lao động

19.3. Định mức thiết bị

19.4. Định mức dụng cụ

19.5. Định mức vật liệu

19.6. Định mức năng lượng

20. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi tổng số

20.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

20.2. Định mức lao động

20.3. Định mức thiết bị

20.4. Định mức dụng cụ

20.5. Định mức vật liệu

20.6. Định mức năng lượng

21. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường bụi lắng

21.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

21.2. Định mức lao động

21.3. Định mức thiết bị

21.4. Định mức dụng cụ

21.5. Định mức vật liệu

21.6. Định mức năng lượng

22. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường không khí tự động và giám sát khí hậu

22.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

22.2. Định mức lao động

22.3. Định mức thiết bị

22.4. Định mức dụng cụ

22.5. Định mức vật liệu

22.6. Định mức năng lượng

23. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước sông

23.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

23.2. Định mức lao động

23.3. Định mức thiết bị

23.4. Định mức dụng cụ

23.5. Định mức vật liệu

23.6. Định mức năng lượng

24. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

24.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

24.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước hồ

24.3. Định mức thiết bị

24.4. Định mức dụng cụ

24.5. Định mức vật liệu

24.6. Định mức năng lượng

25. Đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

25.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

25.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu môi trường nước biển

25.3. Định mức thiết bị

25.4. Định mức dụng cụ

25.5. Định mức vật liệu

25.6. Định mức năng lượng

26. Đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

26.1. Nội dung công việc đánh giá chất lượng tài liệu

26.2. Định mức lao động thực hiện đánh giá chất lượng tài liệu quan trắc mặn

26.3. Định mức thiết bị

26.4. Định mức dụng cụ

26.5. Định mức vật liệu

26.6. Định mức năng lượng

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi