Thông tư 36/2015/TT-BTNMT về việc quản lý chất thải nguy hại
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 36/2015/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2015 |
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư về quản lý chất thải nguy hại.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết Khoản 3 Điều 90, Khoản 6 Điều 141 Luật Bảo vệ môi trường; Khoản 3 Điều 8, Khoản 11 Điều 9, Khoản 7 Điều 10, Khoản 5 Điều 11, Khoản 1 Điều 13, Khoản 6 Điều 49, Khoản 1 Điều 65 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu (sau đây viết tắt là Nghị định số 38/2015/NĐ-CP).
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước; tổ chức, cá nhân trong nước hoặc tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây viết tắt là tổ chức, cá nhân) có hoạt động liên quan đến chất thải nguy hại (sau đây viết tắt là CTNH).
Số lượng CTNH trong các hồ sơ, giấy phép, báo cáo, chứng từ và các giấy tờ khác quy định tại Thông tư này thống nhất sử dụng đơn vị tính là kilôgam (sau đây viết tắt là kg).
DANH MỤC CHẤT THẢI NGUY HẠI VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT, QUY TRÌNH
QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI; TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC THÙ
Tổ chức, cá nhân chỉ được phép tự tái sử dụng CTNH phát sinh trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH của mình và phải đăng ký trong Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.
Các hoạt động sau đây không phải là hoạt động vận chuyển, xử lý CTNH và không phải cấp phép xử lý CTNH:
CHỨNG CHỈ QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
Đối tượng quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP (bắt buộc) và người có nhu cầu được đào tạo, cấp chứng chỉ về quản lý CTNH (tự nguyện).
Trong thời gian ít nhất 03 (ba) năm kể từ ngày kết thúc khóa đào tạo, cơ sở đào tạo có trách nhiệm lưu trữ hồ sơ từng khóa đào tạo bao gồm:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
DANH MỤC CHẤT THẢI NGUY HẠI
(Kèm theo Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
A. Hướng dẫn sử dụng danh mục CTNH
1. Giải thích về các cột trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này:
1.1. Mã CTNH (mã chất thải nguy hại): Là cột thể hiện mã số của các chất thải trong Danh mục khi được phân định là CTNH. Mã CTNH được tổ hợp từ 1, 2 hoặc 3 cặp chữ số (hay 2, 4 hoặc 6 chữ số) như sau:
a) Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ nhất thể hiện mã của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;
b) Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ hai thể hiện mã của phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;
c) Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ ba thể hiện mã của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hoặc dòng thải.
1.2. Tên chất thải: Là cột thể hiện tên gọi của các chất thải trong Danh mục, được phân loại theo 3 cấp như sau:
a) Cấp 1 (tương ứng với mã có 1 cặp chữ số): Tên gọi của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;
b) Cấp 2 (tương ứng mã có 2 cặp chữ số): Tên gọi của phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;
c) Cấp 3 (tương ứng mã đầy đủ 3 cặp chữ số): Tên gọi của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hoặc dòng thải.
1.3. Mã EC: Là cột thể hiện mã đối chiếu theo Danh mục chất thải của Cộng đồng Châu Âu (EC).
1.4. Mã Basel (A): Là cột thể hiện mã đối chiếu A theo Phụ lục VIII (Danh mục A) của Công ước Basel. Đối với những loại chất thải trong Danh mục mà có một số phương án mã đối chiếu A hoặc không có mã đối chiếu mặc định nào thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể (ví dụ theo nguồn phát thải, thành phần và tính chất nguy hại của chất thải) và nội dung Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn mã phù hợp.
1.5. Mã Basel (Y): Là cột thể hiện mã đối chiếu Y theo Phụ lục I của Công ước Basel. Đối với những loại chất thải trong Danh mục mà có một số phương án mã đối chiếu Y hoặc không có mã đối chiếu mặc định nào thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể (ví dụ theo nguồn phát thải, thành phần và tính chất nguy hại của chất thải) và nội dung Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn mã phù hợp.
1.6. Tính chất nguy hại chính: Là cột thể hiện các tính chất nguy hại chính mà một CTNH trong Danh mục có thể có, đối chiếu theo quy định của EC và Phụ lục III của Công ước Basel. Tùy vào từng trường hợp, một CTNH có thể có một, một số hoặc tất cả các tính chất được ghi tại cột này. Các tính chất nguy hại được trình bày chi tiết tại bảng sau (trong đó các tính chất có ký hiệu * liên quan đến các tính chất và thành phần nguy hại theo QCKTMT về ngưỡng CTNH):
Tính chất nguy hại |
Ký hiệu |
Mô tả |
Mã H (Theo quy định của EC) |
Mã H |
Dễ nổ |
N |
Các chất thải ở thể rắn hoặc lỏng mà bản thân chúng có thể nổ do kết quả của phản ứng hóa học (khi tiếp xúc với ngọn lửa, bị va đập hoặc ma sát) hoặc tạo ra các loại khí ở nhiệt độ, áp suất và tốc độ gây thiệt hại cho môi trường xung quanh. |
H1 |
H1 |
Dễ cháy |
C |
- Chất thải lỏng dễ cháy: Các chất thải ở thể lỏng, hỗn hợp chất lỏng hoặc chất lỏng chứa chất rắn hòa tan hoặc lơ lửng, có nhiệt độ chớp cháy thấp theo QCKTMT về ngưỡng CTNH. |
H3B |
H3 |
- Chất thải rắn dễ cháy: Các chất thải rắn có khả năng tự bốc cháy hoặc phát lửa do bị ma sát trong các điều kiện vận chuyển. |
H3A |
H4.1 |
||
- Chất thải có khả năng tự bốc cháy: Các chất thải rắn hoặc lỏng có thể tự nóng lên trong điều kiện vận chuyển bình thường, hoặc tự nóng lên do tiếp xúc với không khí và có khả năng bốc cháy. |
H3A |
H4.2 |
||
- Chất thải tạo ra khí dễ cháy: Các chất thải khi tiếp xúc với nước có khả năng tự cháy hoặc tạo ra khí dễ cháy. |
H3A |
H4.3 |
||
Oxy hóa |
OH |
Các chất thải có khả năng nhanh chóng thực hiện phản ứng oxy hóa tỏa nhiệt mạnh khi tiếp xúc với các chất khác, có thể gây ra hoặc góp phần đốt cháy các chất đó. |
H2 |
H5.1
|
Ăn mòn |
AM |
Các chất thải thông qua phản ứng hóa học gây tổn thương nghiêm trọng các mô sống hoặc phá hủy các loại vật liệu, hàng hóa và phương tiện vận chuyển. Thông thường đó là các chất hoặc hỗn hợp các chất có tính axit mạnh hoặc kiềm mạnh theo QCKTMT về ngưỡng CTNH. |
H8 |
H8 |
Có độc tính |
Đ |
- Gây kích ứng: Các chất thải không ăn mòn có các thành phần nguy hại gây sưng hoặc viêm khi tiếp xúc với da hoặc màng nhầy. |
H4 |
H11 |
- Gây hại: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây các rủi ro sức khỏe ở mức độ thấp thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da. |
H5 |
H11 |
||
- Gây độc cấp tính: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây tử vong, tổn thương nghiêm trọng hoặc tức thời cho sức khỏe thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da. |
H6 |
H6.1 |
||
- Gây độc từ từ hoặc mãn tính: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây ảnh hưởng xấu cho sức khỏe một cách từ từ hoặc mãn tính thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da. |
H6 |
H11 |
||
- Gây ung thư: Các chất thải có các thành phần nguy hại có khả năng gây ra hoặc tăng tỉ lệ mắc ung thư thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da. |
H7 |
H11 |
||
- Gây độc cho sinh sản: Các chất thải có các thành phần nguy hại có khả năng gây tổn thương hoặc suy giảm khả năng sinh sản của con người thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da. |
H10 |
H11 |
||
- Gây đột biến gien: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây ra hoặc tăng tỷ lệ tổn thương gen di truyền thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da. |
H11 |
H11 |
||
- Sinh khí độc: Các chất thải có các thành phần mà khi tiếp xúc với không khí hoặc với nước sẽ giải phóng ra khí độc, gây nguy hiểm đối với người và sinh vật. |
H12 |
H10 |
||
Có độc tính sinh thái |
ĐS |
Các chất thải có các thành phần nguy hại gây tác hại nhanh chóng hoặc từ từ đối với môi trường và các hệ sinh vật thông qua tích lũy sinh học. |
H14 |
H12 |
Lây nhiễm |
LN |
Các chất thải có vi sinh vật hoặc độc tố sinh học gây nhiễm trùng hoặc bệnh tật cho người và động vật. |
H9 |
H6.2 |
1.7. Trạng thái (thể) tồn tại thông thường: Là cột thể hiện các trạng thái hay thể tồn tại thông thường (rắn, lỏng hoặc bùn) của chất thải trong Danh mục.
1.8. Ngưỡng CTNH: Là cột ghi chú về sự cần thiết phải áp dụng ngưỡng CTNH trong việc phân định một chất thải trong Danh mục là CTNH, bao gồm hai loại như sau:
1.8.1. Có khả năng là CTNH (ký hiệu là *): Cần áp dụng ngưỡng CTNH (hay ngưỡng nguy hại của chất thải) theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH để phân định có phải là CTNH. Nếu không áp dụng ngưỡng CTNH thì phải phân định luôn là CTNH. Trong trường hợp chưa có quy chuẩn kỹ thuật đối với một số tính chất và thành phần nguy hại nhất định thì áp dụng theo các tiêu chuẩn của quốc tế theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền về môi trường.
1.8.2. Là CTNH trong mọi trường hợp (ký hiệu là **): Không cần áp dụng ngưỡng CTNH mà xác định luôn là CTNH.
2. Hướng dẫn quy trình tra cứu, sử dụng Danh mục:
2.1. Tra cứu một chất thải bất kỳ căn cứ vào mã CTNH: Nếu đã biết mã CTNH, căn cứ vào cột “Mã CTNH” trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này để tìm ra loại tương ứng.
2.2. Tra cứu, phân loại và áp mã CTNH căn cứ vào nguồn thải hoặc dòng thải:
2.2.1. Bước 1: Căn cứ Danh mục nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính tại Mục B Phụ lục này để sơ bộ xác định một chủ nguồn thải đang được xem xét có thể phát sinh các chất thải nằm trong những nhóm nào, có thứ tự bao nhiêu. Lưu ý là một cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có thể liên quan đến một số nguồn thải hoặc dòng thải khác nhau do bao gồm nhiều hoạt động khác nhau, do đó phát sinh những chất thải nằm trong nhiều nhóm khác nhau thuộc hai loại như sau:
- Các nhóm mã từ 01 đến 16 bao gồm những nhóm chất thải đặc trưng cho từng loại nguồn thải hoặc dòng thải khác nhau;
- Các nhóm mã 17, 18 và 19 bao gồm những nhóm chất thải chung mà mọi nguồn thải đều có thể phát sinh.
2.2.2. Bước 2: Căn cứ vào thứ tự nêu trên để xác định vị trí của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này (tương ứng với nhóm mã CTNH gồm một cặp chữ số).
2.2.3. Bước 3: Rà soát trong nhóm nguồn hoặc dòng thải chính nêu trên để xác định phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải liên quan (tương ứng với phân nhóm mã CTNH gồm hai cặp chữ số).
2.2.4. Bước 4: Rà soát trong phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải nêu trên để xác định từng loại CTNH căn cứ vào tên của chúng (tương ứng với mã CTNH gồm ba cặp chữ số). Phân loại và áp mã CTNH tương ứng nếu chất thải được phân định là CTNH (thuộc loại * vượt ngưỡng CTNH hoặc thuộc loại **).
2.2.5. Bước 5: Trong trường hợp một hỗn hợp chất thải không có tên tương ứng trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này, việc phân loại và áp mã CTNH theo nguyên tắc sau:
a) Khi hỗn hợp chất thải chỉ có một chất thải thành phần có tên tương ứng trong Danh mục chi tiết được phân định là CTNH (thuộc loại * vượt ngưỡng CTNH hoặc thuộc loại **) thì áp mã của CTNH này;
b) Khi hỗn hợp chất thải có hai hay nhiều chất thải thành phần có tên tương ứng trong Danh mục chi tiết được phân định là CTNH (thuộc loại * vượt ngưỡng CTNH hoặc thuộc loại **) thì có thể sử dụng tất cả các mã CTNH tương ứng hoặc áp một mã CTNH đại diện theo thứ tự ưu tiên sau: Mã CTNH của chất thải thành phần có tỷ trọng lớn hơn trong hỗn hợp; khi không xác định rõ được tỷ trọng, thì áp mã của chất thải thuộc loại ** (nếu có) hoặc mã của CTNH có thành phần nguy hại với giá trị ngưỡng CTNH thấp nhất;
c) Cần phân biệt hỗn hợp chất thải với chất thải có thành phần nguy hại bám dính hoặc hỗn hợp chất thải mà các thành phần đã được hòa trộn với nhau một cách tương đối đồng nhất về tính chất hóa-lý tại mọi điểm trong khối hỗn hợp chất thải theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH.
2.2.6. Bước 6: Trong trường hợp không tìm được mã CTNH cụ thể theo nguồn thải hay dòng thải thì áp các mã CTNH từ 19 12 01 đến 19 12 05 nếu vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH.
3. Quy định áp dụng cụ thể đối với một số trường hợp đặc biệt thường gặp trong thực tế:
3.1. Hỗn hợp phế liệu kim loại (hoặc nhựa) lẫn dầu mỡ (ví dụ mã 07 03 11): Phế liệu kim loại (hoặc nhựa) không phải là CTNH còn dầu mỡ thải (trừ dầu mỡ thực phẩm) luôn là CTNH (loại **), do vậy, đây là hỗn hợp CTNH. Trường hợp hỗn hợp này được tách riêng ra, còn lại phế liệu kim loại (hoặc nhựa) tương đối sạch, chỉ bám dính lượng dầu mỡ không đáng kể đến mức không có nguy cơ bị rò rỉ hoặc chảy ra môi trường trong quá trình lưu giữ, thu gom và vận chuyển (ví dụ dầu bảo quản) thì không bị coi là CTNH (bảo đảm thành phần dầu bám dính có hàm lượng tuyệt đối nhỏ hơn ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH).
3.2. Các phương tiện, thiết bị thải (ví dụ phương tiện giao thông, thiết bị điện, điện tử...): Nếu có bất kỳ một bộ phận hoặc vật liệu cấu thành là CTNH thì phải coi toàn bộ phương tiện hoặc thiết bị đó là CTNH, trừ khi bộ phận hoặc vật liệu này được tách riêng ra.
3.3. Thiết bị điện, điện tử (ví dụ máy biến thế, tụ điện...) thải: Chỉ được phân loại, áp mã theo loại CTNH có PCB khi có hàm lượng tuyệt đối của PCB trong ít nhất một chất thải thành phần (bộ phận hoặc vật liệu cấu thành, ví dụ dầu cách điện) vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH.
3.4. Dầu, hóa chất hoặc dung môi thải: Chỉ được phân loại, áp mã theo loại CTNH có gốc halogen hữu cơ hoặc có thành phần halogen hữu cơ (đặc biệt là cơ clo như PCB) nếu hàm lượng tuyệt đối của ít nhất một thành phần halogen hữu cơ vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH.
3.5. Các vật liệu amiăng xi măng thải (như tấm lợp đã qua sử dụng): Không phải là CTNH, trừ trường hợp có lẫn hoặc có các thành phần nguy hại khác vượt ngưỡng CTNH, được phép chôn lấp tại bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hoặc xây dựng hợp vệ sinh.
3.6. Tên gọi “dầu thải” hoặc “hóa chất thải” được áp dụng khi thành phần dầu hoặc hóa chất chiếm tỷ trọng ưu thế trong chất thải (lớn hơn hoặc bằng 50%); tên gọi chất thải có hoặc lẫn dầu hoặc chất thải có hoặc lẫn một hóa chất nhất định được áp dụng khi thành phần dầu hoặc hóa chất chiếm tỷ trọng kém ưu thế hơn so với các thành phần khác trong chất thải (nhỏ hơn 50%).
3.7. Các loại dầu, mỡ, sáp và chất béo có nguồn gốc thực phẩm mà không có chứa các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH không phải là CTNH.
B. Danh mục nhóm chất thải được phân loại theo các nhóm nguồn hoặc dòng thải chính
- Chất thải từ ngành thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản, dầu khí và than
- Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất vô cơ
- Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất hữu cơ
- Chất thải từ nhà máy nhiệt điện và các cơ sở đốt khác
- Chất thải từ ngành luyện kim và đúc kim loại
- Chất thải từ ngành sản xuất vật liệu xây dựng và thủy tinh
- Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt, gia công kim loại và các vật liệu khác
- Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ (sơn, véc ni, men thủy tinh), chất kết dính, chất bịt kín và mực in
- Chất thải từ ngành chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy
- Chất thải từ ngành chế biến da, lông và dệt nhuộm
- Chất thải xây dựng và phá dỡ (bao gồm cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm)
- Chất thải từ các cơ sở tái chế, xử lý chất thải, nước thải và xử lý nước cấp
- Chất thải từ ngành y tế và thú y (trừ chất thải sinh hoạt từ ngành này)
- Chất thải từ ngành nông nghiệp
- Thiết bị, phương tiện giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải
- Chất thải hộ gia đình và chất thải sinh hoạt từ các nguồn khác
- Dầu thải, chất thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant)
- Các loại chất thải bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liệu lọc và vải bảo vệ
- Các loại chất thải khác
C. Danh mục chi tiết của các CTNH và chất thải có khả năng là CTNH
Mã CTNH |
Tên chất thải |
Mã EC |
Mã Basel (A) |
Mã Basel |
Tính chất |
Trạng thái (thể) tồn tại thông thường |
Ngưỡng CTNH |
---|---|---|---|---|---|---|---|
01 |
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN, DẦU KHÍ VÀ THAN |
|
|
|
|
|
|
01 01 |
Chất thải từ quá trình chế biến quặng sắt bằng phương pháp hóa-lý |
01 03 |
|
|
|
|
|
01 01 01 |
Cặn thải có khả năng sinh axit từ quá trình chế biến quặng sunfua |
01 03 04 |
A1010 |
Từ Y22 |
Đ, ĐS |
Rắn/bùn |
** |
01 01 02 |
Các loại cặn thải khác có các thành phần nguy hại |
01 03 05 |
A1010 |
Từ Y22 đến Y31 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
* |
01 01 03 |
Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng sắt |
01 03 07 |
A1010 |
Từ Y22 đến Y31 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
* |
01 02 |
Chất thải từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hóa-lý |
01 04 |
|
|
|
|
|
01 02 01 |
Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hóa-lý |
01 04 07 |
A1010 |
Từ Y22 đến Y31 |
AM, Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
* |
01 03 |
Bùn thải và các chất thải khác từ quá trình khoan |
01 05 |
|
|
|
|
|
01 03 01 |
Bùn thải và chất thải có dầu từ quá trình khoan |
01 05 05 |
A3020 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Bùn/rắn/lỏng |
* |
01 03 02 |
Bùn thải và chất thải có các thành phần nguy hại (khác với dầu) từ quá trình khoan |
01 05 06 |
A3020 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Bùn/rắn/lỏng |
* |
01 04 |
Chất thải từ quá trình lọc dầu |
05 01 |
|
|
|
|
|
01 04 01 |
Bùn thải từ thiết bị khử muối |
05 01 02 |
A3010 |
|
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
01 04 02 |
Bùn đáy bể |
05 01 03 |
A4060 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
01 04 03 |
Bùn thải axit alkyl |
05 01 04 |
A3010 |
Y9 |
AM, Đ, ĐS |
Bùn |
** |
01 04 04 |
Dầu tràn (hoặc rơi vãi, rò rỉ) |
05 01 05 |
A3010 |
Y8 |
Đ, ĐS |
Rắn/Lỏng |
** |
01 04 05 |
Bùn thải có dầu từ hoạt động bảo dưỡng cơ sở, máy móc, trang thiết bị |
05 01 06 |
A3020 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
01 04 06 |
Các loại hắc ín (tar) thải |
05 01 07 05 01 08 |
A3190 |
Y11 |
Đ, ĐS, C |
Rắn/bùn |
** |
01 04 07 |
Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
05 01 09 |
A3010 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
01 04 08 |
Chất thải từ quá trình làm sạch xăng dầu bằng bazơ |
05 01 11 |
A4090 |
Y35 |
AM, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
01 04 09 |
Dầu thải chứa axit |
05 01 12 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Lỏng |
** |
01 04 10 |
Vật liệu lọc bằng đất sét đã qua sử dụng |
05 01 15 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
01 05 |
Chất thải từ quá trình chế biến than bằng phương pháp nhiệt phân |
05 06 |
|
|
|
|
|
01 05 01 |
Các loại hắc ín (tar) thải |
05 06 01 05 06 03 |
A3190 |
Y11 |
Đ, ĐS, C |
Rắn |
** |
01 06 |
Chất thải từ quá trình tinh chế và vận chuyển khí tự nhiên |
05 07 |
|
|
|
|
|
01 06 01 |
Chất thải có thủy ngân |
05 07 01 |
A1030 |
Y29 |
Đ, ĐS |
Lỏng |
* |
02 |
CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG HÓA CHẤT VÔ CƠ |
|
|
|
|
|
|
02 01 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng axit |
06 01 |
|
|
|
|
|
02 01 01 |
Axit sunfuric, axit sunfurơ thải |
06 01 01 |
A4090 |
Y34 |
AM, OH, Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
** |
02 01 02 |
Axit clohydric thải |
06 01 02 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
** |
02 01 03 |
Axit flohydric thải |
06 01 03 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
** |
02 01 04 |
Axit photphoric, axit photphorơ thải |
06 01 04 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
** |
02 01 05 |
Axit nitric, axit nitrơ thải |
06 01 05 |
A4090 |
Y34 |
AM, N, OH, Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
** |
02 01 06 |
Các loại axit thải khác |
06 01 06 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
* |
02 02 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng bazơ |
06 02 |
|
|
|
|
|
02 02 01 |
Natri hydroxit, amoni hydroxit, kali hydroxit thải và bã thải có chứa natri hydroxit, amoni hydroxit, kali hydroxit |
06 02 03 06 02 04 |
A4090 |
Y35 |
AM, Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
** |
02 02 02 |
Các loại bazơ thải khác |
06 02 05 |
A4090 |
Y35 |
AM, Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02 03 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại |
06 03 |
|
|
|
|
|
02 03 01 |
Muối và dung dịch muối thải có xyanua |
06 03 11 |
A4050 |
Y33 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02 03 02 |
Muối và dung dịch muối thải có kim loại nặng |
06 03 13 |
A1020 |
Từ Y21
|
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02 03 03 |
Oxit kim loại thải có kim loại nặng |
06 03 15 |
A1010 |
Từ Y21
|
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
02 04 |
Chất thải khác có kim loại từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại |
06 04 |
|
|
|
|
|
02 04 01 |
Chất thải có asen |
06 04 03 |
A1030 |
Y24 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02 04 02 |
Chất thải có thủy ngân |
06 04 04 |
A1030 |
Y29 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02 04 03 |
Chất thải có các kim loại nặng khác |
06 04 05 |
A1010 A1030 |
Từ Y21
|
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02 05 |
Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải tại cơ sở sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất vô cơ |
06 05 |
|
|
|
|
|
02 05 01 |
Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
06 05 02 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
02 06 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng, chế biến hóa chất lưu huỳnh và quá trình khử lưu huỳnh |
06 06 |
|
|
|
|
|
02 06 01 |
Chất thải có hợp chất sunfua kim loại nặng |
06 06 02 |
|
|
Đ, ĐS, AM |
Rắn/lỏng/bùn |
* |
02 07 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng halogen và chuyển hóa hợp chất halogen |
06 07 |
|
|
|
|
|
02 07 01 |
Chất thải có amiăng từ quá trình điện phân |
06 07 01 |
A2050 |
Y36 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
02 07 02 |
Than hoạt tính thải từ quá trình sản xuất clo |
06 07 02 |
A4160 |
|
Đ |
Rắn |
** |
02 07 03 |
Bùn thải bari sunphat có thủy ngân |
06 07 03 |
A1030 |
Y29 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
02 07 04 |
Các dung dịch và axit thải |
06 07 04 |
|
|
Đ, ĐS, AM |
Lỏng |
** |
02 08 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng silic (silicon) và các dẫn xuất của silic |
06 08 |
|
|
|
|
|
02 08 01 |
Chất thải có silic hữu cơ nguy hại |
06 08 02 |
|
|
Đ, C |
Rắn/lỏng |
* |
02 09 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng và chế biến hóa chất photpho |
06 09 |
|
|
|
|
|
02 09 01 |
Chất thải có hay nhiễm các thành phần nguy hại từ phản ứng các hợp chất của canxi có photpho |
06 09 03 |
A4090
|
Y34 |
Đ, ĐS, C |
Rắn/lỏng |
* |
02 10 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng, chế biến hóa chất nitơ và sản xuất phân bón |
06 10 |
|
|
|
|
|
02 10 01 |
Chất thải có các thành phần nguy hại |
06 10 02 |
A4090
|
Y34 |
Đ, ĐS, C, AM |
Rắn/lỏng |
* |
02 11 |
Chất thải khác từ các quá trình sản xuất, điều chế, chế biến, cung ứng hóa chất vô cơ |
06 13 |
|
|
|
|
|
02 11 01 |
Hóa chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ và các loại biôxit (biocide) khác được thải bỏ |
06 13 01 |
A3070 |
Y4 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
02 11 02 |
Than hoạt tính đã qua sử dụng |
06 13 02 |
A4160 |
Y18 |
Đ, C |
Rắn |
** |
02 11 03 |
Chất thải từ quá trình chế biến amiăng |
06 13 04 |
A2050 |
Y36 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
02 11 04 |
Bồ hóng, muội |
06 13 05 |
|
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 |
CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG HÓA CHẤT HỮU CƠ |
|
|
|
|
|
|
03 01 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất hữu cơ cơ bản |
07 01 |
|
|
|
|
|
03 01 01 |
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước |
07 01 01 |
A3080 |
Y40 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 01 02 |
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ |
07 01 03 |
A3150 |
Y40 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 01 03 |
Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết, tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác |
07 01 04 |
A3140 |
Y40 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 01 04 |
Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen |
07 01 07 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn/bùn |
** |
03 01 05 |
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07 01 08 |
A3070 |
Y6 |
Đ |
Rắn/bùn |
** |
03 01 06 |
Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen |
07 01 09 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 01 07 |
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07 01 10 |
A3070 |
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 01 08 |
Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
07 01 11 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
03 02 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo |
07 02 |
|
|
|
|
|
03 02 01 |
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước |
07 02 01 |
A3070 |
Y39 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 02 02 |
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ |
07 02 03 |
A3070 |
Y39 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 02 03 |
Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác |
07 02 04 |
A3070 |
Y39 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 02 04 |
Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ |
07 02 07 |
A3160 |
Y41 |
Đ, ĐS |
Rắn/bùn |
** |
03 02 05 |
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07 02 08 |
A3070 |
Y39 |
Đ |
Rắn/bùn |
** |
03 02 06 |
Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ |
07 02 09 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 02 07 |
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07 02 10 |
A3070 |
Y39 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 02 08 |
Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
07 02 11 |
A3070 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
03 02 09 |
Chất phụ gia thải có các thành phần nguy hại |
07 02 14 |
|
Y38 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
03 02 10 |
Chất thải có silic hữu cơ nguy hại |
07 02 16 |
|
|
Đ, ĐS, C |
Rắn/lỏng |
* |
03 03 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng phẩm màu hữu cơ |
07 03 |
|
|
|
|
|
03 03 01 |
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước |
07 03 01 |
A3080 |
Y40 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 03 02 |
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ |
07 03 03 |
A3080 |
Y40 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 03 03 |
Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác |
07 03 04 |
A3080 |
Y40 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 03 04 |
Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ |
07 03 07 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn/bùn |
** |
03 03 05 |
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07 03 08 |
A3070 A3160 A3190 |
Y39 Y42 |
Đ, ĐS |
Rắn/bùn |
** |
03 03 06 |
Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ |
07 03 09 |
A3160 A3170 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 03 07 |
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07 03 10 |
A3070 A3160 |
Y39 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 03 08 |
Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
07 03 11 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
03 04 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại biôxit (biocide) hữu cơ khác |
07 04 |
|
|
|
|
|
03 04 01 |
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước |
07 04 01 |
A4030 |
Y4 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 04 02 |
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ |
07 04 03 |
A3150 |
Y4 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 04 03 |
Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác |
07 04 04 |
A3140 A4030 A4040 |
Y4 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 04 04 |
Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ |
07 04 07 |
A3160 |
Y4 Y5 Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn/bùn |
** |
03 04 05 |
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07 04 08 |
A3070 |
Y4 Y5
|
Đ, ĐS |
Rắn/bùn |
** |
03 04 06 |
Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ |
07 04 09 |
A3160 |
Y4 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 04 07 |
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07 04 10 |
A3070 |
Y4 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 04 08 |
Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
07 04 11 |
A4030 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
03 04 09 |
Chất thải rắn có các thành phần nguy hại |
07 04 13 |
A4030 |
Y4 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
03 05 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế và cung ứng dược phẩm |
07 05 |
|
|
|
|
|
03 05 01 |
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước |
07 05 01 |
A4010 |
Y3 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 05 02 |
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ |
07 05 03 |
A3150 |
Y3 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 05 03 |
Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác |
07 05 04 |
A3140 |
Y3 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 05 04 |
Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất có halogen hữu cơ |
07 05 07 |
A3160 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Rắn/bùn |
** |
03 05 05 |
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07 05 08 |
A3190 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Rắn/bùn |
** |
03 05 06 |
Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ |
07 05 09 |
A4010 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 05 07 |
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07 05 10 |
A4010 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 05 08 |
Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
07 05 11 |
A4010 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
03 05 09 |
Chất thải rắn có các thành phần nguy hại |
07 05 13 |
A4010 |
Y3 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
03 06 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm |
07 06 |
|
|
|
|
|
03 06 01 |
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước |
07 06 01 |
A3080 |
Y40 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 06 02 |
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ |
07 06 03 |
A3150 |
Y41 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 06 03 |
Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác |
07 06 04 |
A3140 |
Y42 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 06 04 |
Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ |
07 06 07 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn/bùn |
** |
03 06 05 |
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07 06 08 |
A3070 A3190 |
|
Đ, ĐS |
Rắn/bùn |
** |
03 06 06 |
Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ |
07 06 09 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 06 07 |
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07 06 10 |
A3070 |
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 06 08 |
Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
07 06 11 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
03 07 |
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất tinh khiết và các hóa phẩm khác |
07 07 |
|
|
|
|
|
03 07 01 |
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước |
07 07 01 |
A3080 |
Y40 |
Đ, C |
Lỏng |
** |
03 07 02 |
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ |
07 07 03 |
A3150 |
Y40 Y41 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 07 03 |
Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác |
07 07 04 |
A3140 |
Y40 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
** |
03 07 04 |
Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ |
07 07 07 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03 07 05 |
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác |
07 07 08 |
A3070 |
Y6 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
** |
03 07 06 |
Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ |
07 07 09 |
A3160 |
Y45 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 07 07 |
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác |
07 07 10 |
A3070 |
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
03 07 08 |
Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
07 07 11 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
04 |
CHẤT THẢI TỪ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VÀ CÁC CƠ SỞ ĐỐT KHÁC |
|
|
|
|
|
|
04 01 |
Chất thải từ nhà máy nhiệt điện |
10 01 |
|
|
|
|
|
04 01 01 |
Tro bay và bụi lò hơi có dầu |
10 01 04 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
04 01 02 |
Axit sunfuric thải |
10 01 09 |
A4090 |
Y34 |
AM, Đ |
Lỏng |
** |
04 01 03 |
Tro bay từ quá trình sử dụng nhiên liệu hydrocacbon dạng nhũ tương |
10 01 13 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS, AM |
Rắn |
** |
04 02 |
Chất thải từ các cơ sở đốt khác |
10 01 |
|
|
|
|
|
04 02 01 |
Tro đáy, xỉ và bụi lò hơi có các thành phần nguy hại từ quá trình đồng xử lý trong các cơ sở đốt |
10 01 14 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
04 02 02 |
Tro bay có các thành phần nguy hại từ quá trình đồng xử lý |
10 01 16 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
04 02 03 |
Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải |
10 01 18 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn, lỏng |
* |
04 02 04 |
Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải |
10 01 20 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn |
* |
04 02 05 |
Bùn thải pha loãng có các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh lò hơi |
10 01 22 |
|
Y18 |
Đ, ĐS, AM |
Bùn |
* |
05 |
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH LUYỆN KIM VÀ ĐÚC KIM LOẠI |
|
|
|
|
|
|
05 01 |
Chất thải từ ngành công nghiệp gang thép |
10 02 |
|
|
|
|
|
05 01 01 |
Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải của nhà máy sử dụng nguyên liệu từ quặng thép |
10 02 07 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 01 02 |
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát |
10 02 11 |
A4060 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
05 01 03 |
Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải |
10 02 13 |
|
Y18 |
Đ, ĐS, AM |
Bùn/rắn |
* |
05 01 04 |
Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải của nhà máy sử dụng nguyên liệu từ sắt thép phế liệu |
10 02 07 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
05 02 |
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện nhôm |
10 03 |
|
|
|
|
|
05 02 01 |
Xỉ có các thành phần nguy hại từ quá trình sản xuất sơ cấp (sơ luyện) |
10 03 04 |
|
|
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 02 02 |
Xỉ muối từ quá trình sản xuất thứ cấp (tinh luyện) |
10 03 08 |
|
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
05 02 03 |
Xỉ có các thành phần nguy hại từ quá trình sản xuất thứ cấp |
10 03 09 |
|
Y32 |
Đ, ĐS,C |
Rắn |
* |
05 02 04 |
Váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước |
10 03 15 |
|
Y15 |
C, Đ, ĐS |
Lỏng/bùn |
** |
05 02 05 |
Chất thải có hắc ín (tar) từ quá trình sản xuất cực anot |
10 03 17 |
A3190 |
Y11 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 02 06 |
Bụi khí thải có các thành phần nguy hại |
10 03 19 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 02 07 |
Các loại bụi và hạt (bao gồm cả bụi nghiền bi) có các thành phần nguy hại |
10 03 21 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 02 08 |
Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải có các thành phần nguy hại |
10 03 23 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 02 09 |
Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải có các thành phần nguy hại |
10 03 25 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Bùn/rắn |
* |
05 02 10 |
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát |
10 03 27 |
A4060 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
05 02 11 |
Chất thải từ quá trình xử lý xỉ muối và xỉ đen có các thành phần nguy hại |
10 03 29 |
|
Y18 |
Đ, ĐS, C, AM |
Rắn/lỏng |
* |
05 03 |
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện chì |
10 04 |
|
|
|
|
|
05 03 01 |
Xỉ có các thành phần nguy hại |
10 04 01 |
A1010 |
Y31 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 03 02 |
Váng bọt có các thành phần nguy hại |
10 04 02 |
A1010 |
Y31 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 03 03 |
Bụi khí thải |
10 04 04 |
A1010 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
05 03 04 |
Các loại bụi và hạt khác |
10 04 05 |
A1010 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
05 03 05 |
Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải |
10 04 06 |
A1010 |
Y18 Y31 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
05 03 06 |
Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải |
10 04 07 |
A1010 |
Y18 Y31 |
Đ, ĐS |
Bùn/rắn |
** |
05 03 07 |
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát |
10 04 09 |
A4060 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
* |
05 03 08 |
Canxi asenat thải |
10 04 03 |
|
|
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
05 04 |
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện kẽm |
10 05 |
|
|
|
|
|
05 04 01 |
Bụi khí thải |
10 05 03 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
05 04 02 |
Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải |
10 05 05 |
|
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
05 04 03 |
Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải |
10 05 06 |
|
Y18 Y23 |
Đ, ĐS, AM |
Bùn/rắn |
** |
05 04 04 |
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát |
10 05 08 |
A4060 |
Y9 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng |
* |
05 04 05 |
Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước |
10 05 10 |
|
Y15 Y23 |
Đ, ĐS, C |
Rắn/lỏng |
** |
05 05 |
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện đồng |
10 06 |
|
|
|
|
|
05 05 01 |
Bụi khí thải |
10 06 03 |
A1100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
** |
05 05 02 |
Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải |
10 06 06 |
A1100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 05 03 |
Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải |
10 06 07 |
A1100 |
Y18 |
Đ, ĐS, AM |
Bùn/rắn |
** |
05 05 04 |
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát |
10 06 09 |
A4060 |
Y9 |
Đ, ĐS, C |
Rắn/lỏng |
* |
05 06 |
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện vàng, bạc và platin |
10 07 |
|
|
|
|
|
05 06 01 |
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát |
10 07 07 |
A4060 |
Y9 |
Đ, ĐS, C |
Rắn/lỏng |
* |
05 07 |
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện các kim loại màu khác |
10 08 |
|
|
|
|
|
05 07 01 |
Xỉ có các thành phần nguy hại |
10 08 08 |
|
Y32 |
Đ, ĐS, C |
Rắn |
* |
05 07 02 |
Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước |
10 08 10 |
|
|
Đ, ĐS, C |
Rắn/lỏng |
** |
05 07 03 |
Chất thải có hắc ín (tar) từ quá trình sản xuất cực anot |
10 08 12 |
A3190 |
Y11 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 07 04 |
Bụi khí thải có các thành phần nguy hại |
10 08 15 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 07 05 |
Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải |
10 08 17 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS, AM |
Bùn/rắn |
* |
05 07 06 |
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát |
10 08 19 |
A4060 |
Y9 |
Đ, ĐS, C |
Rắn/lỏng |
* |
05 08 |
Chất thải từ quá trình đúc kim loại đen |
10 09 |
|
|
|
|
|
05 08 01 |
Lõi và khuôn đúc thải có các thành phần nguy hại |
10 09 07 |
A3070 |
Y39 |
Đ |
Rắn |
* |
05 08 02 |
Bụi khí thải có các thành phần nguy hại |
10 09 09 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 08 03 |
Các loại bụi khác có các thành phần nguy hại |
10 09 11 |
|
|
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 08 04 |
Chất gắn khuôn thải có các thành phần nguy hại |
10 09 13 |
A3070 |
Y39 |
Đ, ĐS |
Rắn, lỏng |
* |
05 08 05 |
Chất tách khuôn thải có các thành phần nguy hại |
10 09 15 |
A3140 |
Y41 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
* |
05 08 06 |
Xỉ và váng bọt từ quá trình nấu chảy kim loại đen có chứa các kim loại nặng |
|
A1020 |
Từ Y20 đến Y31 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 09 |
Chất thải từ quá trình đúc kim loại màu |
10 10 |
|
|
|
|
|
05 09 01 |
Lõi và khuôn đúc đã qua sử dụng có các thành phần nguy hại |
10 10 07 |
A3070 |
Y39 |
Đ |
Rắn |
* |
05 09 02 |
Bụi khí thải có các thành phần nguy hại |
10 10 09 |
A4100 |
Y18 |
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 09 03 |
Các loại bụi khác có các thành phần nguy hại |
10 10 11 |
|
|
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 09 04 |
Chất gắn khuôn thải có các thành phần nguy hại |
10 10 13 |
A3070 |
Y39 |
Đ |
Rắn/lỏng |
* |
05 09 05 |
Chất tách khuôn thải có các thành phần nguy hại |
10 10 15 |
A3140 |
Y41 |
Đ, ĐS, C |
Lỏng |
* |
05 09 06 |
Xỉ và váng bọt từ quá trình nấu chảy kim loại màu có chứa các kim loại nặng |
|
A1020 |
|
Đ, ĐS |
Rắn |
* |
05 10 |
Chất thải từ quá trình thủy luyện (hoàn nguyên bằng phương pháp hóa học hoặc điện phân trong môi trường dung dịch) kim loại màu |
11 02 |
|
|
|
|
|
05 10 01 |
Bùn thải từ thủy luyện kẽm (bao gồm cả jarosit, goethit) |
11 02 02 |
A1070 |
Y23 |
Đ, ĐS |
Bùn |
** |
05 10 02 |
Chất thải từ quá trình thủy luyện đồng có các thành phần nguy hại |
11 02 05 |
A1110 |
Y22 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
* |
05 10 03 |
Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại |
11 02 07 |
|
Từ Y22 đến Y31 |
Đ, ĐS |
Rắn/lỏng/bùn |
* |
05 11 |
Bùn thải và chất thải rắn từ quá trình tôi luyện |
11 03 |
|
|
|
|
|
05 11 01 |
Chất thải có xyanua |
11 03 01 |
A4050 |
Y7 Y33 |
Đ, ĐS |
Bùn/rắn |
* |
05 11 02 |
Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại |
11 03 02 |
|
|