Thông tư 23/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn lập bản đồ tỉnh Đồng Nai
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 23/2016/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 10 năm 2016.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 23/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Đồng Nai.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh đồng Nai được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”; TX. là chữ viết tắt của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “địa danh”.
Phần II. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐỒNG NAI
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Biên Hòa | 4 |
2 | Thị xã Long Khánh | 25 |
3 | Huyện Cẩm Mỹ | 32 |
4 | Huyện Định Quán | 41 |
5 | Huyện Long Thành | 49 |
6 | Huyện Nhơn Trạch | 62 |
7 | Huyện Tân Phú | 74 |
8 | Huyện Thống Nhất | 85 |
9 | Huyện Trảng Bom | 90 |
10 | Huyện Vĩnh Cửu | 98 |
11 | Huyện Xuân Lộc | 109 |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | |||||
Quốc lộ 1 | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 12” | 106° 50’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 46” | 106° 50’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố 3 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 48” | 106° 51’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 33” | 106° 51’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 50” | 106° 51’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 6 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 14” | 106° 50’ 50” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 7 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 40” | 106° 50’ 45” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 8 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 46” | 106° 50’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 9 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 35” | 106° 50’ 39” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 10 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 23” | 106° 50’ 39” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố 11 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 33” | 106° 52’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố 12 | DC | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 59” | 106° 51’ 30” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đò An Hào | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 08” | 106° 50’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
suối Bà Lúa | TV | P. An Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 41” | 106° 55’ 32” | 10° 53’ 06” | 106° 50’ 57” | C-48-34-B-a, C-48-34-B-b |
khu công nghiệp Biên Hòa 1 | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 59” | 106° 51’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu công nghiệp Biên Hòa 2 | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 10” | 106° 52’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Bùi Văn Hòa | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | 10° 53’ 49” | 106° 53’ 23” | C-48-34-B-a, |
xí nghiệp CaDiVi | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 16” | 106° 51’ 03” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Đồng Nai | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai 1 | TV | P. An Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai 2 | TV | P. An Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 09” | 106° 49’ 12” | 10° 54’ 49” | 106° 50’ 19” | C-48-34-B-a |
Suối Linh | TV | P. An Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 39” | 106° 53’ 28” | 10° 56’ 30” | 106° 51’ 01” | C-48-34-B-a, |
trạm biến thế Long Bình | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 33” | 106° 52’ 04” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
tịnh xá Ngọc Hiệp | KX | P. An Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 58” | 106° 50’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 19” | 106° 51’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 09” | 106° 51’ 49” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 11” | 106° 51’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 20” | 106° 51’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Bùi Văn Hòa | KX | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | 10° 53’ 49” | 106° 53’ 23” | C-48-34-B-a, |
công ty Cơ và Máy công nghiệp Miền Nam | KX | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 20” | 106° 51’ 56” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Suối Linh | TV | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 39” | 106° 53’ 28” | 10° 56’ 30” | 106° 51’ 01” | C-48-34-B-a |
đường Phạm Văn Thuận | KX | P. Bình Đa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49’ 36” | 10° 56’ 21” | 106° 52’ 00” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 11” | 106° 48’ 56” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 53” | 106° 49’ 07” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 41” | 106° 48’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 45” | 106° 49’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 34” | 106° 49’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Bùi Hữu Nghĩa | KX | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 52” | 106° 46’ 42” | 10° 54’ 25” | 106° 49’ 44” | C-48-34-B-a |
Di tích Lịch sử văn hóa Đền thờ Nguyễn Tri Phương | KX | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 49” | 106° 49’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
Cầu Ghềnh | KX | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 54” | 106° 49’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Long Thiền | KX | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 18” | 106° 49’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
miếu Năm Ông | KX | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 10” | 106° 48’ 59” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
rạch Tha Huồng | TV | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 55’ 52” | 106° 49’ 00” | 10° 55’ 39” | 106° 49’ 26” | C-48-34-B-a |
Cầu Xiệp | KX | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 16” | 106° 48’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Suối Xiệp | TV | P. Bửu Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 55’ 13” | 106° 46’ 49” | 10° 54’ 33” | 106° 48’ 48” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 29” | 106° 48’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 23” | 106° 47’ 53” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 19” | 106° 47’ 30” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 39” | 106° 47’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 14” | 106° 47’ 41” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
miếu Bà Thiên Hậu | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 02” | 106° 47’ 32” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Bình Điện | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 12” | 106° 47’ 53” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Bửu Đức | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 22” | 106° 47’ 49” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu danh thắng Bửu Long | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 53” | 106° 47’ 22” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Bửu Phong | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 06” | 106° 47’ 53” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
Rạch Gốc | TV | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 57” | 106° 48’ 05” | 10° 58’ 27” | 106° 47’ 41” | C-48-34-B-a |
miếu Bà Hàng Dương | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 46” | 106° 47’ 10” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Hóa An | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 55” | 106° 48’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Huỳnh Văn Nghệ | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 13” | 106° 48’ 21” | 10° 58’ 40” | 106° 47’ 56” | C-48-34-B-a |
chùa Linh Sơn | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 56” | 106° 47’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Long Ẩn | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 23” | 106° 47’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
hồ Long Ẩn | TV | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 42” | 106° 47’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
tịnh xá Ngọc Bửu | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 11” | 106° 48’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
tịnh thất Ngọc Tịnh | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 12” | 106° 47’ 35” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
nghĩa địa Phước Kiểng | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 25” | 106° 48’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Rạch Gốc | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 40” | 106° 47’ 56” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Rạch Lung | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 15” | 106° 48’ 10” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Tân Lại | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 31” | 106° 48’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Văn Miếu Trấn Biên | KX | P. Bửu Long | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 55” | 106° 48’ 00” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 56” | 106° 48’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 59” | 106° 48’ 30” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 03” | 106° 48’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 08” | 106° 48’ 32” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 08” | 106° 48’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Cách Mạng Tháng Tám | KX | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 20” | 106° 49’ 25” | 10° 57’ 14” | 106° 48’ 21” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
cầu Hóa An | KX | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 55” | 106° 48’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Hoàng Minh Châu | KX | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 00” | 106° 48’ 44” | 10° 56’ 52” | 106° 48’ 38” | C-48-34-B-a |
đường Huỳnh Văn Lũy | KX | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 03” | 106° 48’ 40” | 10° 56’ 55” | 106° 48’ 34” | C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
đình Tân Lân | KX | P. Hòa Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 54” | 106° 48’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-b |
Khu phố 1 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 20” | 106° 52’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 20” | 106° 52’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 28” | 106° 52’ 13” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 20” | 106° 52’ 23” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 41” | 106° 52’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 6 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 19” | 106° 52’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 7 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 14” | 106° 52’ 47” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 8 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 41” | 106° 52’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 9 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 35” | 106° 52’ 54” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 10 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 41” | 106° 53’ 00” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 11 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 25” | 106° 53’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 12 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 07” | 106° 52’ 55” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 13 | DC | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 57” | 106° 52’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong | KX | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 12” | 106° 52’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a, |
suối Phát Triển | TV | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 44” | 106° 54’ 08” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-a, |
suối Săn Máu | TV | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-a |
Cầu Sập | KX | P. Hố Nai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 45” | 106° 52’ 45” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Quốc lộ 1 | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-a, |
Khu phố 1 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 26” | 106° 52’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 2 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 57” | 106° 52’ 55” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 3 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 48” | 106° 52’ 17” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 4 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 37” | 106° 52' 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 5 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 20” | 106° 52’ 12” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố 5A | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 27” | 106° 52’ 38” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 6 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 09” | 106° 52’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 7 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 47” | 106° 53’ 17” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 8 | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 02” | 106° 54’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu công nghiệp Amata | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 30” | 106° 53’ 07” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
suối Bà Lúa | TV | P. Long Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 41” | 106° 55’ 32” | 10° 53’ 06” | 106° 50’ 57” | C-48-34-B-a, |
đường Bùi Văn Hòa | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | 10° 53’ 49” | 106° 53’ 23” | C-48-34-B-a, |
Suối Linh | TV | P. Long Bình | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 39” | 106° 53’ 28” | 10° 56’ 30” | 106° 51’ 01” | C-48-34-B-a, |
khu công nghiệp Long Bình | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 50” | 106° 53’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Tổng kho Long Bình | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 38” | 106° 55’ 35” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Di tích Lịch sử văn hóa Mộ, đền thờ Đoàn Văn Cự và 16 Nghĩa binh Thiên Địa Hội | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 46” | 106° 52’ 09” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Cầu Sập | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 45” | 106° 52’ 45” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
cầu Suối Linh | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 36” | 106° 52’ 00” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
nhà máy Thuốc lá ViNaTaBa | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 38” | 106° 55’ 43” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu tập thể Tổng kho Long Bình | DC | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 21” | 106° 54’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
xí nghiệp Vận tải thứ liệu lâm sàn Long Bình Lobiswood | KX | P. Long Bình | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 44” | 106° 55’ 28” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Quốc lộ 1 | KX | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 25” | 106° 51’ 02” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 53” | 106° 52’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 59” | 106° 52’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
sư đoàn 309 | KX | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 13” | 106° 51’ 46” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
suối Bà Lúa | TV | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 41” | 106° 55’ 32” | 10° 53’ 06” | 106° 50’ 57” | C-48-34-B-a, |
cù lao Ba Xê | TV | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 01” | 106° 50’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Bến Gỗ | TV | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 52’ 08” | 106° 52’ 24” | 10° 52’ 38” | 106° 50’ 58” | C-48-34-B-a |
khu công nghiệp Biên Hòa 2 | KX | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 10” | 106° 52’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Bình Dương | DC | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 07” | 106° 50’ 47” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Bùi Văn Hòa | KX | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | 10° 53’ 49” | 106° 53’ 23” | C-48-34-B-b |
cảng Đồng Nai | KX | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 03” | 106° 50’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Đồng Nai | KX | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
khu phố Long Điềm | DC | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 41” | 106° 50’ 56” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Thái Hòa | DC | P. Long Bình Tân | TP. Biên Hòa | 10° 53’ 23” | 106° 50’ 56” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Quang Vinh | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 02” | 106° 48’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Quang Vinh | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 19” | 106° 48’ 52” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Quang Vinh | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 18” | 106° 48’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Quang Vinh | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 39” | 106° 48’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Cách Mạng Tháng Tám | KX | P. Quang Vinh | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 20” | 106° 49’ 25” | 10° 57’ 14” | 106° 48’ 21” | C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Quang Vinh | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Quang Vinh | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 54” | 106° 48’ 52” | 10° 57’ 25” | 106° 49’ 00” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 00” | 106° 49’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 25” | 106° 49’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 41” | 106° 49’ 12” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 58” | 106° 49’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường 30-4 | KX | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49’ 36” | 10° 56’ 48” | 106° 49’ 00” | C-48-34-B-a |
nhà thờ Biên Hòa | KX | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 50” | 106° 49’ 02” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Cách Mạng Tháng Tám | KX | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 20” | 106° 49’ 25” | 10° 57’ 14” | 106° 48’ 21” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai 1 | TV | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai 2 | TV | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 09” | 106° 49’ 12” | 10° 54’ 49” | 106° 50’ 19” | C-48-34-B-a |
đình thần Phước Lư | KX | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 18” | 106° 49’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Rạch Cát | KX | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 09” | 106° 49’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Võ Thị Sáu | KX | P. Quyết Thắng | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 43” | 106° 49’ 06” | 10° 57’ 30” | 106° 50’ 27” | C-48-34-B-a, |
Khu phố 1 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 46” | 106° 51’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 50” | 106° 51’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 39” | 106° 51’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 42” | 106° 51’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 06” | 106° 51’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 6 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 15” | 106° 51’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 7 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 22” | 106° 51’ 07” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 8 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 20” | 106° 51’ 18” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 9 | DC | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 53” | 106° 51’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Di tích Lịch sử văn hóa Mộ, đền thờ Đoàn Văn Cự và 16 Nghĩa binh Thiên Địa Hội | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 55” | 106° 51’ 17” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Đồng Khởi | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 08” | 106° 52’ 10” | 11° 00’ 53” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 09” | 106° 49’ 12” | 10° 54’ 49” | 106° 50’ 19” | C-48-34-B-a |
Suối Linh | TV | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 39” | 106° 53’ 28” | 10° 56’ 30” | 106° 51’ 01” | C-48-34-B-a |
đường Phạm Văn Thuận | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49’ 36” | 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | C-48-34-B-a |
Trường Tiểu học Tam Hiệp A | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 11” | 106° 51’ 27” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
công ty trách nhiệm hữu hạn Bình Tiên Đồng Nai | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 00” | 106° 51’ 23” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Từ Tôn | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 25” | 106° 51’ 38” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
công ty VMEP | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 10” | 106° 51’ 40” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
nhà thờ Xuân Hòa | KX | P. Tam Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 29” | 106° 51’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 32” | 106° 51’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 47” | 106° 51’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 10” | 106° 51’ 52” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
nghĩa trang Bùi Hưng | KX | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 56” | 106° 51’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Đồng Khởi | KX | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 08” | 106° 52’ 10” | 11° 00’ 53” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
Đài Phát thanh Truyền hình Đồng Nai | KX | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 19” | 106° 51’ 43” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Suối Linh | TV | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 39” | 106° 53’ 28” | 10° 56’ 30” | 106° 51’ 01” | C-48-34-B-a |
đường Phạm Văn Thuận | KX | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49’ 36” | 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | C-48-34-B-a |
cầu Suối Linh | KX | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 56’ 36” | 106° 52’ 00” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
giáo xứ Trinh Vương | KX | P. Tam Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 02” | 106° 51’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-b |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 10” | 106° 53’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 32” | 106° 53’ 14” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 21” | 106° 53’ 10” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 18” | 106° 53’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 5A | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 56” | 106° 53’ 17” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 5B | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 49” | 106° 53’ 00” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 6 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 04” | 106° 53’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 7 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 42” | 106° 53’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 8A | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 38” | 106° 53’ 38” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 8B | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 36” | 106° 53’ 50” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 9 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 49” | 106° 53’ 50” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 10 | DC | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 26” | 106° 53’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
nghĩa trang giáo xứ Hà Nội | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 01” | 106° 53’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
nhà máy Nước Long Bình | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 46” | 106° 53’ 43” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
tu viện Martin | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 32” | 106° 53’ 58” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-b |
suối Phát Triển | TV | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 44” | 106° 54’ 08” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-b |
Cầu Sập | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 45” | 106° 52’ 45” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
nhà thờ Thánh Tâm | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 04” | 106° 54’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
nhà máy Nước Thiện Tân | KX | P. Tân Biên | TP. Biên Hòa | 10° 59’ 13” | 106° 53’ 55” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Quốc lộ 1 | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-a, |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 05” | 106° 52’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 00” | 106° 51’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 48” | 106° 51’ 33” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 25” | 106° 52’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 41” | 106° 52’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Trung tâm Bảo trợ Huấn nghệ Cô nhi Biên Hòa | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 44” | 106° 52’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Đồng Khởi | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 08” | 106° 52’ 10” | 11° 00’ 53” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
sân vận động Đồng Nai | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 39” | 106° 51’ 40” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Trường Đai học Đồng Nai | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 30” | 106° 51’ 35” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
Cầu Sập | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 45” | 106° 52’ 45” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
chợ Tân Hiệp | KX | P. Tân Hiệp | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 50” | 106° 51’ 13” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Quốc lộ 1 | KX | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 49’ 03” | 107° 34’ 17” | 10° 54’ 09” | 106° 50’ 15” | C-48-34-B-b |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 19” | 106° 54’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 03” | 106° 54’ 08” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 56” | 106° 54’ 16” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 26” | 106° 54’ 23” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 4A | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 46” | 106° 54’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 5 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 12” | 106° 54’ 28” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 6 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 00” | 106° 54’ 24” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 7 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 54” | 106° 54’ 31” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 8 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 10” | 106° 54’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 9 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 21” | 106° 54’ 42” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Khu phố 10 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 09” | 106° 54’ 48” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
khu phố 11 | DC | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 56” | 106° 54’ 40” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
ga Hố Nai | KX | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 40” | 106° 54’ 17” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
nghĩa trang Hòa Bình | KX | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 47” | 106° 54’ 20” |
|
|
|
| C-48-34-B-b |
Suối Lớn | TV | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 09” | 106° 54’ 48” | 11° 01’ 01” | 106° 55’ 01” | C-48-34-B-b |
suối Phát Triển | TV | P. Tân Hòa | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 44” | 106° 54’ 08” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-b |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 30” | 106° 51’ 02” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 39” | 106° 50’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 22” | 106° 50’ 51” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 11” | 106° 50’ 59” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 16” | 106° 50’ 47” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 6 | DC | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 04” | 106° 50’ 53” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Đồng Khởi | KX | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 08” | 106° 52’ 10” | 11° 00’ 53” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 56’ 09” | 106° 49’ 12” | 10° 54’ 49” | 106° 50’ 19” | C-48-34-B-a |
đường Phạm Văn Thuận | KX | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49’ 36” | 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | C-48-34-B-a |
đường Phan Trung | KX | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 37” | 106° 50’ 29” | 10° 57’ 48” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
suối Săn Máu | TV | P. Tân Mai | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 00” | 106° 50’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 54” | 106° 50’ 06” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 01” | 106° 50’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 06” | 106° 49’ 57” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 01” | 106° 50’ 19” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 6 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 11” | 106° 50’ 15” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 7 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 00” | 106° 50’ 26” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 8 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 11” | 106° 51’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 9 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 16” | 106° 50’ 36” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 10 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 39” | 106° 48’ 46” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố 11 | DC | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 53” | 106° 50’ 38” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
công ty Donavik | KX | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 47” | 106° 49’ 38” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Đồng Khởi | KX | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 22” | 106° 51’ 04” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Đồng Khởi | KX | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 08” | 106° 52’ 10” | 11° 00’ 53” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
chùa Đức Quang | KX | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 52” | 106° 50’ 05” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Rạch Gốc | TV | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 57” | 106° 48’ 05” | 10° 58’ 27” | 106° 47’ 41” | C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
suối Săn Máu | TV | P. Tân Phong | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 40” | 106° 50’ 12” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 38” | 106° 50’ 28” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 37” | 106° 49’ 49” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 45” | 106° 49’ 59” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 5 | DC | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 49” | 106° 50’ 11” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 6 | DC | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 52” | 106° 50’ 52” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 7 | DC | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 48” | 106° 50’ 34” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
bệnh viện 7B | KX | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 58’ 01” | 106° 51’ 01” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Đồng Khởi | KX | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 08” | 106° 52’ 10” | 11° 00’ 53” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
đường Nguyễn Ái Quốc | KX | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 18” | 106° 53’ 30” | 10° 55’ 15” | 106° 48’ 00” | C-48-34-B-a |
Di tích Lịch sử văn hóa Nơi diễn ra cuộc nổi dậy nhá nhà lao Tân Hiên | KX | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 52” | 106° 50’ 25” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đường Phạm Văn Thuận | KX | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 28” | 106° 49’ 36” | 10° 56’ 27” | 106° 52’ 00” | C-48-34-B-a |
đường Phan Trung | KX | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 37” | 106° 50’ 29” | 10° 57’ 48” | 106° 51’ 11” | C-48-34-B-a |
chùa Phi Lai | KX | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa | 10° 57’ 59” | 106° 50’ 53” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
suối Săn Máu | TV | P. Tân Tiến | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | 10° 58’ 55” | 106° 52’ 16” | C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 01” | 106° 49’ 39” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 49” | 106° 49’ 38” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 33” | 106° 49’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa | 10° 54’ 56” | 106° 49’ 21” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
rạch Bà Lồ | TV | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 54’ 33” | 106° 48’ 48” | 10° 54’ 16” | 106° 50’ 13” | C-48-34-B-a |
đường Bùi Hữu Nghĩa | KX | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa |
|
| 10° 57’ 52” | 106° 46’ 42” | 10° 54’ 25” | 106° 49’ 44” | C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa |
|
| 11° 32’ 52” | 107° 20’ 05” | 10° 44’ 36” | 106° 45’ 58” | C-48-34-B-a |
chùa Giác Minh | KX | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 17” | 106° 49’ 29” |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Di tích Lịch sử kiến trúc nghệ thuật Nhà cổ Trần Ngọc Du | KX | P. Tân Vạn | TP. Biên Hòa | 10° 55’ 12” | 106° 49’ 29” |
|