Thông tư 22/2011/TT-BTNMT về xác định loài ngoại lai xâm hại
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 22/2011/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2011/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Cách Tuyến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/07/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 22/2011/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 22/2011/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Mục 3, Chương IV, Luật Đa dạng sinh học ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 07 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
A. Vi sinh vật |
||
1 |
Vi-rút gây bệnh chùn ngọn chuối |
Banana bunchy top virus |
2 |
Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch ở chuột và động vật |
Yersinia pestis |
3 |
Nấm gây bệnh thối rễ |
Phytophthora cinnamomi |
4 |
Vi-rút gây bệnh cúm gia cầm |
Avian influenza virus |
B. Động vật không xương sống |
||
1 |
Ốc bươu vàng |
Pomacea canaliculata |
2 |
Ốc bươu vàng miệng tròn |
Pomacea bridgesii |
3 |
Ốc sên châu Phi |
Achatina fulica |
4 |
Tôm càng đỏ |
Cherax quadricarinatus |
5 |
Bọ cánh cứng hại lá dừa |
Brontispa longissima |
6 |
Sâu róm thông |
Dendrolimus punctatus |
C. Cá |
||
1 |
Cá rô phi đen |
Oreochromis mossambicus |
2 |
Cá tỳ bà lớn (cá dọn bể lớn) |
Pterygoplichthys pardalis |
3 |
Cá tỳ bà (cá dọn bể) |
Hypostomus punctatus |
4 |
Cá trê phi |
Clarias gariepinus |
5 |
Cá ăn muỗi |
Gambusia affinis |
6 |
Cá vược miệng bé |
Micropterus dolomieu |
7 |
Cá vược miệng rộng |
Micropterus salmoides |
8 |
Cá hổ |
Pygocentrus nattereri |
9 |
Cá rô mo Trung Quốc |
Siniperca chuatsi |
D. Lưỡng cư - Bò sát |
||
1 |
Rùa tai đỏ |
Trachemys scripta subsp. elegans |
2 |
Cá sấu Cu-ba |
Crocodylus rhombifer |
E. Chim - Thú |
||
1 |
Hải ly Nam Mỹ |
Myocastor coypus |
F. Thực vật |
||
1 |
Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản) |
Eichhornia crassipes |
2 |
Cây cứt lợn (cỏ cứt heo) |
Ageratum conyzoides |
3 |
Cỏ lào |
Chromolaena odorata |
4 |
Cỏ lào đỏ |
Eupatorium adenophorum |
5 |
Cúc liên chi |
Parthenum hysterophorus |
6 |
Cây cúc leo |
Mikania micrantha |
7 |
Trinh nữ móc |
Mimosa diplotricha |
8 |
Trinh nữ thân gỗ (mai dương) |
Mimosa pigra |
9 |
Keo giậu (keo dậu) |
Leucaena leucocephala |
10 |
Cây ngũ sắc (bông ổi) |
Lantana camara |
11 |
Cây tràm quinquenervia |
Melaleuca quinquenervia |
STT |
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
A. Động vật không xương sống |
||
1 |
Hầu Thái Bình Dương |
Crassostrea gigas |
2 |
Tôm hùm nước ngọt |
Procambarus clarkii |
3 |
Tôm thẻ chân trắng |
|
B. Cá |
||
1 |
Cá chép nhập nội (các dòng) |
Cyprinus carpio |
2 |
Cá hoàng đế |
Cichla ocellaris |
3 |
Cá tiểu bạc |
Neosalanx taihuensis |
4 |
Cá trôi Nam Mỹ |
Prochilodus lineatus |
5 |
Cá chim trắng toàn thân |
Piaractus brachypomus |
C. Chim – Thú |
||
1 |
Dê hircus (dê) |
Capra hircus |
D. Thực vật |
||
1 |
Cây còng |
Samanea saman |
2 |
Cây keo đen |
Acacia mearnsii |
3 |
Cây gỗ xê-crô-pia |
Cecropia peltata |
4 |
Cây nhựa ruồi Bra-xin |
Schinus terebinthifolius |
5 |
Cỏ nước lợ |
Paspalum vaginatum |
6 |
Chua me đất hoa vàng (me đất nhỏ) |
Oxalis corniculata |
7 |
Cà gai |
Argemone mecicana |
8 |
Hổ vỹ mép lá vàng (đuôi hổ, cây lưỡi mèo) |
Sansevieria trifasciata |
9 |
Ổi java |
Psidium guajava |
10 |
Gừng dại (ngải tiên dại) |
Hedychium gardnerianum |
11 |
Cây Canh-ki-na |
Cinchona pubescens |
STT |
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
A. Vi sinh vật |
||
1 |
Tuyến trùng hại thông |
Bursaphelenchus xylophilus |
B. Động vật không xương sống |
||
1 |
Cua xanh (cua ven bờ châu Âu) |
Carcinus maenas |
2 |
Giáp xác râu ngành pengoi |
Cercopagis pengoi |
3 |
Sao biển nam Thái Bình Dương |
Asterias amurensis |
4 |
Sứa lược Leidyi |
Mnemiopsis leidyi |
5 |
Trai Địa Trung Hải |
Mytilus galloprovincialis |
6 |
Trai Trung Hoa |
Potamocorbula amurensis |
7 |
Trai vằn |
Dreissena polymorpha |
8 |
Bướm trắng Mỹ |
Hyphantria cunea |
9 |
Kiến Ac-hen-ti-na |
Linepithema humile |
10 |
Kiến đầu to |
Pheidole megacephala |
11 |
Kiến lửa đỏ nhập khẩu (kiến lửa đỏ) |
Solenopsis invicta |
12 |
Mọt cứng đốt |
Trogoderma granarium |
13 |
Mọt đục hạt lớn |
Prostephanus truncatus |
14 |
Ruồi đục quả châu Úc |
Bactrocera tryoni |
15 |
Ruồi đục quả Địa Trung Hải |
Ceratitis capitata |
16 |
Ruồi đục quả Mê-hi-cô |
Anastrepha ludens |
17 |
Ruồi đục quả Nam Mỹ |
Anastrepha fraterculus |
18 |
Ruồi đục quả Natal |
Ceratitis rosa |
19 |
Sán ốc sên |
Platydemus manokwari |
20 |
Sên sói tía |
Euglandina rosea |
21 |
Xén tóc hại gỗ châu Á |
Anoplophora glabripennis |
C. Cá |
||
1 |
Cá hồi nâu |
Salmo trutta trutta |
2 |
Cá vược sông Nile |
Lates niloticus |
D. Lưỡng cư - Bò sát |
||
1 |
Ếch Ca-ri-bê |
Eleutherodactylus coqui |
2 |
Ếch ương beo |
Rana catesbeiana |
3 |
Cóc mía |
Bufo marinus |
4 |
Rắn nâu leo cây |
Boiga irregularis |
E. Chim - thú |
||
1 |
Chồn ecmin |
Mustela erminea |
2 |
Nai đỏ (nai sừng tấm, nai Anxet) |
Cervus elaphus |
3 |
Sóc nâu, sóc xám |
Sciurus carolinensis |
4 |
Thú opốt |
Trichosurus vulpecula |
F. Thực vật |
||
1 |
Cây cúc bò (cúc xuyến chi) |
Wedelia trilobata / |
2 |
Cây chân châu tía |
Lythrum salicaria |
3 |
Cây đương Prosopis |
Prosopis glandulosa |
4 |
Cây hoa Tulip châu Phi (cây Uất kim hương châu Phi) |
Spathodea campanulata |
5 |
Cây kim tước |
Ulex europaeus |
6 |
Cây Micona |
Miconia calvescens |
7 |
Cây móng rồng Ha-oai |
Myrica faya |
8 |
Cây phan thạch lựu |
Psidium cattleianum |
9 |
Cây thánh liễu |
Tamarix ramosissima |
10 |
Cây thông biển sao |
Pinus pinaster |
11 |
Cây xương rồng đất |
Opuntia stricta |
12 |
Cỏ kê Guinea |
Urochloa maxima |
13 |
Cỏ kê Para |
Urochloa mutica |
14 |
Cỏ Saphony |
Clidemia hirta |
15 |
Thường xuân |
Hedera helix |
16 |
Cỏ echin |
Cenchrus echinatus |
17 |
Chút chít nhật |
Fallopia japonica |