Thông tư 11/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định công tác nghiệm thu kết quả thi công và thẩm định các dự án, báo cáo thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 11/2009/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2009/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Xuân Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/08/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 18/12/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 26/2019/TT-BTNMT.
Xem chi tiết Thông tư 11/2009/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 11/2009/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 11/2009/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2009 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CÔNG TÁC NGHIỆM THU KẾT QUẢ THI CÔNG VÀ THẨM ĐỊNH CÁC DỰ ÁN, BÁO CÁO THUỘC LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 4/3/2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản và Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22/01/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 40/2009/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 5/3/2009 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với các nhiệm vụ chi thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam,
QUY ĐỊNH:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định công tác nghiệm thu kết quả thi công và thẩm định các dự án, báo cáo thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản, bao gồm: các nhiệm vụ điều tra cơ bản địa chất, điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản và các nhiệm vụ khác thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản thực hiện bằng ngân sách nhà nước (sau đây gọi chung là các dự án địa chất).
Thông tư này được áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về khoáng sản; các tổ chức thực hiện công tác điều tra cơ bản địa chất, điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
NGHIỆM THU KẾT QUẢ THI CÔNG ĐỊA CHẤT
Thủ trưởng đơn vị thực hiện dự án chịu trách nhiệm trước pháp luật và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp về tính đúng đắn, khách quan của các kết quả nghiệm thu cấp cơ sở.
Thủ trưởng cơ quan nghiệm thu chịu trách nhiệm trước pháp luật và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp về tính đúng đắn, khách quan của các kết quả nghiệm thu cấp quản lý.
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN, BÁO CÁO ĐỊA CHẤT
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU SỐ 1/NT
CƠ QUAN QUẢN LÝ Số: ……………../BBNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG TÁC KHOAN MÁY*
- Lỗ khoan số: ……………. Tuyến ………….., Dự án ……………………….............., năm ……....
- Căn cứ vào quyết định thi công số …………………… ngày ………. tháng ……….năm
- Căn cứ vào quyết định ngừng thi công số ……………. ngày ………. tháng ……….. năm
A. Thành phần tham gia nghiệm thu
1. Các cán bộ nghiệm thu: ghi đầy đủ danh sách các cán bộ tham gia nghiệm thu công trình khoan máy (họ tên, học vị, chức vụ, đơn vị công tác)
2. Đơn vị thi công:
- Chủ nhiệm Dự án:
- Kỹ thuật địa chất:
- Tổ trưởng khoan:
B. Kết quả nghiệm thu
1. Lỗ khoan:
- Khởi công: ngày … tháng … năm ……….; kết thúc: ngày … tháng ……. năm
- Độ sâu kết thúc: ………………..
- Lý do kết thúc:
2. Các công tác kỹ thuật đã được thực hiện tại lỗ khoan:
- Đo địa vật lý: …………..; Karota: ……………………….
- Lấy mẫu: ……....…………; số lượng: ……………………..
- ………………………………………………………………
- Nghiên cứu ĐCTV-ĐCCT: ………………………………
- Lấp lỗ khoan: …………………………………………….
3. Chất lượng khoan:
- Sự phù hợp về vị trí và phương vị lỗ khoan so với thiết kế:
- Chất lượng lấy mẫu:
+ Qua đất đá: ………… mét; lấy được: …………… mét; đạt ………….%
+ Qua quặng, khoáng hóa: …………. mét; lấy được: ……………… mét; đạt ……………………%.
- Các đánh giá khác:
4. Khối lượng nghiệm thu:
TT |
Chiều sâu |
Khối lượng thực hiện (m) |
Khối lượng được nghiệm thu (m) |
Cấp đất đá |
|
Từ |
Đến |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
5. Các yếu tố địa chất làm thay đổi giá dự toán so với thực tế:
6. Khối lượng không được thanh toán: ………… mét.
Nguyên nhân:
7. Kết luận chung về mức độ hoàn thành công trình và đề nghị thanh toán:
Tổ trưởng khoan |
Chủ nhiệm Dự án |
Đại diện các cán bộ nghiệm thu |
Thủ trưởng đơn vị nghiệm thu |
* Biên bản này được sử dụng cho nghiệm thu cấp cơ sở.
MẪU SỐ 2/NT
CƠ QUAN QUẢN LÝ Số: ……………../BBNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH*
Hạng mục công trình: ………………… Dự án ……………………….., năm
- Căn cứ vào quyết định thi công (phiếu giao việc) số … ngày … tháng … năm
- Căn cứ vào quyết định ngừng thi công số …………. ngày … tháng … năm
1. Thành phần tham gia nghiệm thu
a. Các cán bộ nghiệm thu: ghi đầy đủ danh sách các cán bộ tham gia nghiệm thu công trình (họ tên, học vị, chức vụ, đơn vị công tác)
b. Đơn vị thi công:
- Chủ nhiệm dự án:
- Kỹ thuật địa chất:
- Kỹ thuật thi công:
2. Nghiệm thu công trình ……….. từ ngày … tháng …. năm ……….. đến ngày …….. tháng … năm …………………….
3. Đánh giá chất lượng: (đạt/chưa đạt/không đạt)
4. Khối lượng nghiệm thu:
TT |
Số hiệu công trình |
Chiều sâu |
Khối lượng thực hiện (m3 hoặc m) |
Khối lượng được nghiệm thu (m3 hoặc m) |
Cấp đất đá hoặc mức độ phức tạp công trình |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
5. Khối lượng không được thanh toán, tổng số: ………….
Nguyên nhân:
6. Kết luận chung về mức độ hoàn thành công trình và đề nghị thanh toán:
7. Những đề nghị cần giải quyết tiếp:
Kỹ thuật địa chất |
Chủ nhiệm Dự án |
Đại diện các cán bộ nghiệm thu |
* Biên bản này được sử dụng cho nghiệm thu cấp cơ sở để nghiệm thu các công trình hào, lò, giếng, hố, dọn sạch, hố vạt.
MẪU SỐ 3/NT
CƠ QUAN QUẢN LÝ Số: ……………../PNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
PHIẾU NGHIỆM THU CÔNG VIỆC, SẢN PHẨM*
Tên công việc, sản phẩm:
Dự án ………………………………………………….........................................., năm
- Căn cứ vào phiếu giao việc số: …………………. ngày …………. tháng ………… năm
1. Thành phần tham gia nghiệm thu
a. Các cán bộ được giao nghiệm thu: ghi đầy đủ danh sách các cán bộ tham gia nghiệm thu công việc, sản phẩm (họ tên, học vị, chức vụ, đơn vị công tác).
b. Đơn vị thi công:
- Chủ nhiệm Dự án:
- Đại diện những người thực hiện:
2. Nghiệm thu công việc, sản phẩm từ ngày … tháng …. năm ……….. đến ngày …….. tháng … năm …………………….
3. Đánh giá chất lượng: (đạt/chưa đạt/không đạt)
4. Khối lượng nghiệm thu:
TT |
Tên công việc, sản phẩm |
Đơn vị tính |
Khối lượng thực hiện |
Khối lượng được nghiệm thu |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
5. Khối lượng không được thanh toán:
Nguyên nhân:
6. Kết luận chung về mức độ hoàn thành công trình và khối lượng đề nghị thanh toán:
7. Những đề nghị cần giải quyết tiếp:
Đại diện những |
Chủ nhiệm Dự án |
Đại diện các cán bộ |
* Phiếu này được sử dụng cho nghiệm thu cấp cơ sở để nghiệm thu các dạng công việc, sản phẩm như lấy mẫu, điều tra địa chất – khoáng sản, đo địa vật lý, địa chất thủy văn, báo cáo, bản đồ, …
MẪU SỐ 4/NT
CƠ QUAN QUẢN LÝ Số: ……………../BBNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH KHOAN MÁY*
- Lỗ khoan số: ……………. Tuyến …………….. Dự án ………………………............., năm
A. Thành phần tham gia nghiệm thu
1. Các Ủy viên Hội đồng nghiệm thu được thành lập theo Quyết định số ……… ngày … tháng … năm ……………. của nghiệm thu công trình:
TT |
Họ và tên |
Học vị, chức vụ |
Đơn vị công tác |
Chức danh trong Hội đồng |
1 |
|
|
|
|
2. Đơn vị thực hiện:
- Chủ nhiệm Dự án:
- Kỹ thuật địa chất:
- Tổ trưởng khoan:
B. Kết quả nghiệm thu
1. Lỗ khoan:
- Khởi công: ngày … tháng … năm ……..; kết thúc: ngày … tháng …. năm ………..
- Độ sâu kết thúc: …………………….
- Lý do kết thúc:
2. Các công tác kỹ thuật đã được thực hiện tại lỗ khoan:
- Đo địa vật lý: …………..; Karota: ……………………….
- Lấy mẫu: ………………; số lượng: ……………………..
- ………………………………………………………………
- Nghiên cứu ĐCTV-ĐCCT: ………………………………
- Lấp lỗ khoan: …………………………………………….
3. Chất lượng khoan:
- Sự phù hợp về vị trí và phương vị lỗ khoan so với thiết kế:
- Chất lượng lấy mẫu:
+ Qua đất đá: ………… mét; lấy được: …………… mét; đạt ………….%
+ Qua quặng, khoáng hóa: …………. mét; lấy được: ……………… mét; đạt ……………………%.
- Các đánh giá khác:
4. Khối lượng nghiệm thu:
TT |
Chiều sâu |
Khối lượng thực hiện (m) |
Khối lượng được nghiệm thu (m) |
Cấp đất đá |
|
Từ |
Đến |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
5. Các yếu tố địa chất làm thay đổi giá dự toán so với thực tế:
6. Khối lượng không được thanh toán: ………… mét.
Nguyên nhân:
7. Kết luận chung về mức độ hoàn thành công trình và đề nghị thanh toán:
Thủ trưởng đơn vị thực hiện |
Chủ nhiệm |
TM. Các ủy viên |
Chủ tịch Hội đồng |
* Biên bản này được sử dụng cho nghiệm thu cấp quản lý để nghiệm thu xác suất công trình khoan máy.
MẪU SỐ 5/NT
CƠ QUAN QUẢN LÝ Số: ……………../BBNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH*
Hạng mục công trình: ………………… Dự án ….....................…………………….., năm
A. Thành phần tham gia nghiệm thu
1. Các Ủy viên Hội đồng nghiệm thu được thành lập theo Quyết định số ..........… ngày … tháng … năm …………. của nghiệm thu công trình:
TT |
Họ và tên |
Học vị, chức vụ |
Đơn vị công tác |
Chức danh trong Hội đồng |
1 |
|
|
|
|
2. Đơn vị thực hiện:
- Chủ nhiệm dự án:....................................................................
- Kỹ thuật địa chất:....................................................................
- Kỹ thuật thi công:....................................................................
B. Kết quả nghiệm thu
1. Đánh giá chất lượng: (đạt/chưa đạt/không đạt)
2. Khối lượng nghiệm thu:
TT |
Số hiệu công trình |
Chiều sâu |
Khối lượng thực hiện (m3 hoặc m) |
Khối lượng được nghiệm thu (m3 hoặc m) |
Cấp đất đá hoặc mức độ phức tạp công trình |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3. Khối lượng không được thanh toán, tổng số: ………….
Nguyên nhân:
4. Kết luận chung về mức độ hoàn thành công trình và đề nghị thanh toán:
5. Đề nghị:
Chủ nhiệm dự án |
Ủy viên Hội đồng ** |
Chủ tịch Hội đồng |
* Biên bản này được sử dụng cho nghiệm thu cấp quản lý để nghiệm thu xác suất các công trình hào, lò, giếng, hố, dọn sạch, hố vạt.
** Đại diện các thành viên Hội đồng trực tiếp tham gia nghiệm thu công trình.
MẪU SỐ 6/NT
CƠ QUAN QUẢN LÝ Số: ……………../PNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
PHIẾU NGHIỆM THU CÔNG VIỆC, SẢN PHẨM*
Tên công việc, sản phẩm:
Dự án ………………………………...............................................…………………., năm
A. Thành phần tham gia nghiệm thu
1. Các Ủy viên Hội đồng nghiệm thu được thành lập theo Quyết định số ................… ngày … tháng … năm …………. của nghiệm thu công việc, sản phẩm:
TT |
Họ và tên |
Học vị, chức vụ |
Đơn vị công tác |
Chức danh trong Hội đồng |
1 |
|
|
|
|
2. Đơn vị thi công:
- Chủ nhiệm Dự án:
- Đại diện những người thực hiện:
B. Kết quả nghiệm thu
1. Đánh giá chất lượng: (đạt/chưa đạt/không đạt)
2. Khối lượng nghiệm thu:
TT |
Tên công việc, sản phẩm |
Đơn vị tính |
Khối lượng thực hiện |
Khối lượng được nghiệm thu |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3. Khối lượng không được thanh toán:
Nguyên nhân:
4. Kết luận chung về mức độ hoàn thành công việc, sản phẩm và khối lượng đề nghị thanh toán:
5. Đề nghị:
Chủ nhiệm dự án |
Ủy viên Hội đồng ** |
Chủ tịch Hội đồng |
* Phiếu này được sử dụng cho nghiệm thu cấp quản lý để nghiệm thu xác suất các dạng công việc, sản phẩm như lấy mẫu, điều tra địa chất – khoáng sản, đo địa vật lý, địa chất thủy văn, báo cáo, bản đồ, …
** Đại diện các thành viên Hội đồng trực tiếp tham gia nghiệm thu công việc, sản phẩm.
MẪU SỐ 7/NT
CƠ QUAN QUẢN LÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH*
Kỳ ……, năm: …… Dự án: ……………………………............................
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số ………………., ngày … tháng … năm …………)
TT |
Hạng mục công việc và chi phí |
Đơn vị tính |
Theo dự toán được duyệt |
Khối lượng thực hiện |
Nghiệm thu, thanh toán |
||||
Đơn giá |
Khối lượng |
Thành tiền |
Đơn giá |
Khối lượng |
Thành tiền |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị khối lượng hoàn thành được thanh toán (bằng chữ): ………………………………………………………………………………………
Thủ trưởng đơn vị thực hiện |
Thư ký Hội đồng |
Chủ tịch Hội đồng |
|
Thủ trưởng cơ quan quản lý |
* Bảng này được sử dụng cho nghiệm thu cấp quản lý để tổng hợp giá trị khối lượng các hạng mục công việc được nghiệm thu.
MẪU SỐ 8/NT
CƠ QUAN QUẢN LÝ Số: ……../BBNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU*
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH (KỲ ………), NĂM ……
Dự án: ….........…………………………………………………………………
- Đơn vị thực hiện:
- Chủ nhiệm Dự án: …………………………
- Hội đồng nghiệm thu theo Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu số ……… ngày … tháng …. năm ………… của
(có danh sách kèm theo)
+ Chủ tịch Hội đồng:
+ Thư ký Hội đồng:
KẾT QUẢ NGHIỆM THU
I. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
I.1. Trình tự thi công và chất lượng thực hiện
Đánh giá về trình tự thi công các phương pháp, các hạng mục; chất lượng của các loại tài liệu, số liệu đã được thu thập, xử lý và tổng hợp.
I.2. Đánh giá về tính hợp pháp, hợp lệ, sự đầy đủ của các tài liệu, chứng từ liên quan đến các khối lượng đã hoàn thành.
I.3. Các kết quả đạt được
Ghi các kết quả đạt được, các phát hiện mới về địa chất, khoáng sản
I.4. Khối lượng và giá trị thực hiện đạt yêu cầu được thanh toán:
- Khối lượng và giá trị thực hiện (có bảng tổng hợp giá trị khối lượng kèm theo).
- Tổng giá trị thực hiện được thanh toán (bằng chữ):
I.5. Khối lượng và giá trị không đạt yêu cầu đề nghị không thanh toán
- Khối lượng và giá trị không đạt yêu cầu (có bảng tổng hợp kèm theo).
- Giải thích nguyên nhân.
I.6. Đánh giá chung:
- Đánh giá chung về chất lượng thực hiện
- Xếp loại (trung bình, khá, tốt).
II. KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG
Kiến nghị của Hội đồng về các vấn đề cần được bổ sung, sửa chữa và các nhiệm vụ cần được thực hiện tiếp theo.
Thủ trưởng đơn vị thực hiện |
Thư ký Hội đồng |
Chủ tịch Hội đồng |
|
Thủ trưởng cơ quan quản lý |
* Biên bản này được sử dụng cho nghiệm thu cấp quản lý để tổng hợp kết quả nghiệm thu.
MẪU SỐ 9/TĐ
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
VĂN BẢN THẨM ĐỊNH NỘI DUNG KỸ THUẬT DỰ ÁN
Tên dự án:
Chủ nhiệm:
Đơn vị thực hiện:
Thành viên Tổ thẩm định (theo phân công của cơ quan, đơn vị thẩm định) gồm:
Kết quả thẩm định:
1. Về tính cấp thiết của dự án:
2. Về cơ sở pháp lý, cơ sở tài liệu, mức độ tin cậy của các thông tin để lập dự án:
- Cơ sở pháp lý
- Cơ sở tài liệu địa chất, khoáng sản
3. Nội dung công việc, giải pháp kỹ thuật công nghệ, khối lượng sản phẩm
3.1. Nội dung công việc và các giải pháp kỹ thuật công nghệ
3.2. Hệ phương pháp, khối lượng và điều kiện thi công
4. Sản phẩm dự kiến hoàn thành
5. Tổ chức thực hiện, tiến độ thi công và tính khả thi, hiệu quả của dự án
6. Kiến nghị điều chỉnh, hoàn thiện
Đánh giá chung:
- Dự án đáp ứng hoặc không đáp ứng yêu cầu
- Đề nghị Hội đồng thẩm định thông qua hoặc không thông qua.
Những người thẩm định Nguyễn Văn A, tổng hợp Nguyễn Văn B Nguyễn Văn C |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH |
MẪU SỐ 10/TĐ
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
VĂN BẢN THẨM ĐỊNH NỘI DUNG KINH TẾ DỰ ÁN
Tên dự án:
Chủ nhiệm:
Đơn vị thực hiện:
Thành viên Tổ thẩm định (theo phân công của cơ quan thẩm định) gồm:
Kết quả thẩm định:
1. Về tính cấp thiết của dự án:
2. Về cơ sở pháp lý, cơ sở tài liệu, mức độ tin cậy của các thông tin để lập dự án:
3. Dự toán kinh tế:
3.1. Các căn cứ lập dự toán
3.2. Tính hợp lý của danh mục công việc trong dự toán so với quy định hiện hành về lập dự toán.
3.3. Sự phù hợp khối lượng hạng mục công việc đưa vào tính dự toán so với khối lượng thiết kế của dự án.
3.4. Đánh giá mức độ hợp lý của đơn giá các hạng mục công việc trong dự toán.
3.5. Giá trị dự toán của dự án ………………..
4. Kiến nghị điều chỉnh, hoàn thiện
Đánh giá chung:
- Dự án đáp ứng hoặc không đáp ứng yêu cầu
- Đề nghị Hội đồng thẩm định thông qua hoặc không thông qua.
Những người thẩm định Nguyễn Văn A, tổng hợp Nguyễn Văn B Nguyễn Văn C |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH |
MẪU SỐ 11/TĐ
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
VĂN BẢN THẨM ĐỊNH NỘI DUNG KỸ THUẬT BÁO CÁO
Tên báo cáo:
Chủ nhiệm:
Đơn vị thực hiện:
Thành viên Tổ thẩm định (theo phân công của cơ quan, đơn vị thẩm định) gồm:
Kết quả thẩm định:
1. Về cơ sở tài liệu lập báo cáo và độ tin cậy của chúng
2. Về xử lý, tổng hợp tài liệu
3. Những kết quả đạt được
4. Đánh giá mức độ hoàn thành mục tiêu nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
5. Các tồn tại, thiếu sót và kiến nghị.
Đánh giá chung:
- Báo cáo đáp ứng hoặc không đáp ứng yêu cầu
- Đề nghị Hội đồng thẩm định thông qua hoặc không thông qua.
Những người thẩm định Nguyễn Văn A, tổng hợp Nguyễn Văn B Nguyễn Văn C |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH |
MẪU SỐ 12/TĐ
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
VĂN BẢN THẨM ĐỊNH NỘI DUNG KINH TẾ BÁO CÁO
Tên báo cáo:
Chủ nhiệm:
Đơn vị thực hiện:
Thành viên Tổ thẩm định (theo phân công của cơ quan, đơn vị thẩm định) gồm:
Kết quả thẩm định:
1. Căn cứ pháp lý
2. Cấu trúc báo cáo, các biểu bảng trong báo cáo.
3. Tình hình thực hiện khối lượng kỹ thuật
- Tăng giảm khối lượng so với dự án đã phê duyệt.
- Cơ sở pháp lý của việc thay đổi khối lượng.
4. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu giá trị khối lượng
- Tổng hợp giá trị thực hiện, nghiệm thu, thanh toán của dự án theo từng năm.
- So sánh các số liệu nghiệm thu, thanh toán, quyết toán, đánh giá độ tin cậy của các số liệu.
- Tỷ lệ thực hiện chỉ tiêu giá trị khối lượng.
5. Đánh giá hiệu quả vốn đầu tư
6. Các tồn tại, thiếu sót và kiến nghị
Đánh giá chung:
- Báo cáo đáp ứng hoặc không đáp ứng yêu cầu
- Đề nghị Hội đồng thẩm định thông qua hoặc không thông qua.
Những người thẩm định Nguyễn Văn A, tổng hợp Nguyễn Văn B Nguyễn Văn C |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH |
MẪU SỐ 13/TĐ
CƠ QUAN QUẢN LÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Tên dự án:
Đơn vị thực hiện:
Chủ nhiệm:
Ủy viên Hội đồng:
Đơn vị công tác:
Các chỉ tiêu đánh giá:
1. Về sự cần thiết và tính cấp bách của dự án: Có Chưa có
2. Cơ sở pháp lý: Đủ Chưa đủ
3. Cơ sở tài liệu để lập dự án
4. Các nhiệm vụ cụ thể
5. Hệ phương pháp kỹ thuật
6. Khối lượng công việc
7. Sản phẩm dự kiến giao nộp
8. Căn cứ, phương pháp và nội dung xác định dự toán kinh phí
9. Tính khả thi và tính hiệu quả của dự án
10. Kiến nghị
11. Đánh giá chung: Thông qua Thông qua có sửa chữa
Không thông qua
|
Ủy viên Hội đồng |
MẪU SỐ 14/TĐ
CƠ QUAN QUẢN LÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO
Tên Báo cáo:
Đơn vị thực hiện:
Chủ nhiệm:
Ủy viên Hội đồng:
Đơn vị công tác:
Đánh giá theo các chỉ tiêu:
1. Hệ phương pháp và khối lượng thực hiện so với dự án được cấp thẩm quyền phê duyệt:
Phù hợp Không phù hợp
2. Độ tin cậy của các tài liệu, số liệu đã thu thập, xử lý và tổng hợp lập báo cáo:
Đạt Không đạt
3. Những kết quả nổi bật:
4. Đánh giá mức độ hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ
5. Độ tin cậy kết quả tính trữ lượng và tài nguyên dự báo khoáng sản
Đạt Không đạt
6. Nội dung, hình thức báo cáo và các tài liệu kèm theo
Đạt Không đạt
7. Nội dung báo cáo kinh tế
Đạt Không đạt
Tổng giá trị đề nghị thanh toán:
8. Những nội dung không phù hợp với mục tiêu, nhiệm vụ
9. Kiến nghị:
10. Đánh giá chung: Điểm: /10
Thông qua Thông qua có sửa chữa Không thông qua
Đề nghị khen thưởng
|
Ủy viên Hội đồng |
MẪU SỐ 15/TĐ
CƠ QUAN QUẢN LÝ Số: ……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
Tên dự án:
Chủ nhiệm:
Đơn vị thực hiện:
Thành phần tham dự:
- Số ủy viên Hội đồng tham dự: / tổng số ủy viên Hội đồng (kèm theo quyết định số … ngày …/…/… của Thủ trưởng cơ quan chủ quản đầu tư, có danh sách kèm theo), khách mời tham gia Hội đồng.
- Các ủy viên Hội đồng vắng mặt:
- Về phía đơn vị thực hiện, có ………………
I. Nội dung hội nghị:
1. Chủ nhiệm dự án trình bày những nội dung cơ bản của dự án
2. Cơ quan thẩm định trình bày các văn bản thẩm định dự án (có các văn bản thẩm định kèm theo)
3. Hội nghị trao đổi, thảo luận những vấn đề sau:
4. Hội nghị thống nhất kết luận như sau:
4.1. Về sự cần thiết và tính cấp bách của dự án:
4.2. Về cơ sở pháp lý, cơ sở khoa học và thực tiễn, mức độ tin cậy của các thông tin dữ liệu để lập dự án.
- Cơ sở pháp lý
- Cơ sở khoa học và thực tiễn, mức độ tin cậy của các tài liệu
4.3. Nội dung công việc, giải pháp kỹ thuật công nghệ, khối lượng.
- Nội dung công việc và các giải pháp kỹ thuật công nghệ
- Hệ phương pháp, khối lượng công việc (phương tiện, thiết bị, điều kiện thi công).
4.4. Sản phẩm dự kiến giao nộp
4.5. Tổ chức thực hiện và tiến độ thi công
4.6. Tính khả thi và tính hiệu quả của dự án
4.7. Dự toán kinh phí
II. Đánh giá chung:
- Hội đồng thông qua dự án: số phiếu thông qua/tổng số phiếu đánh giá.
- Hội đồng không thông qua dự án: số phiếu không thông qua/tổng số phiếu đánh giá.
III. Kiến nghị của Hội đồng
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
MẪU SỐ 16/TĐ
CƠ QUAN QUẢN LÝ Số: ……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày … tháng … năm …. |
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH BÁO CÁO
Tên báo cáo:
Chủ nhiệm:
Đơn vị thực hiện:
Thành phần tham dự:
- Số ủy viên Hội đồng tham dự: / tổng số ủy viên Hội đồng (kèm theo quyết định số … ngày …/…/… của Thủ trưởng cơ quan chủ quản đầu tư, có danh sách kèm theo), khách mời tham gia Hội đồng.
- Các ủy viên Hội đồng vắng mặt:
- Về phía đơn vị thực hiện, có ………………
I. Nội dung hội nghị:
1. Chủ nhiệm trình bày những nội dung cơ bản của báo cáo
2. Cơ quan thẩm định trình bày các văn bản thẩm định báo cáo (có các văn bản thẩm định kèm theo)
3. Những vấn đề Hội nghị trao đổi, thảo luận:
4. Những nội dung Hội nghị thống nhất đánh giá:
4.1. Về cơ sở tài liệu lập báo cáo và độ tin cậy của chúng:
4.2. Những kết quả chủ yếu:
4.3. Đánh giá mức độ hoàn thành mục tiêu nhiệm vụ được cấp thẩm quyền phê duyệt.
4.4. Đánh giá nội dung Báo cáo kinh tế
II. Đánh giá chung:
- Hội đồng thông qua báo cáo: số phiếu thông qua/tổng số phiếu đánh giá.
- Hội đồng không thông qua báo cáo: số phiếu không thông qua/ tổng số phiếu đánh giá.
III. Kiến nghị của Hội đồng
THƯ KÝ |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |