Thông tư 10/2019/TT-BTNMT danh mục địa danh dân cư phục vụ việc lập bản đồ tỉnh Hưng Yên
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 10/2019/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2019 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm Vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam rà Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên.
Điều 1. Ban hanh kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 8 nám 2019
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦy VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BTNMT ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Hưng Yên.
2. Danh mục địa danh, dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để phân biệt các địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; TX. là chữ viết tắt của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị Tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị Tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH HƯNG YÊN
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Hưng Yên | 3 |
2 | Thị xã Mỹ Hào | 10 |
3 | Huyện Ân Thi | 16 |
4 | Huyện Khoái Châu | 25 |
5 | Huyện Kim Động | 33 |
6 | Huyện Phù Cừ | 40 |
7 | Huyện Tiên Lữ | 45 |
8 | Huyện Văn Giang | 51 |
9 | Huyện Văn Lâm | 56 |
10 | Huyện Yên Mỹ | 62 |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối |
| |||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) |
| ||||
khu phố An Bình | DC | P. An Tảo | TP. Hưng Yên | 20° 40' 37'' | 106° 03' 58'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố An Dương | DC | P. An Tảo | TP. Hưng Yên | 20° 40' 08'' | 106° 03' 43'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố An Lợi | DC | P. An Tảo | TP. Hưng Yên | 20° 41' 03'' | 106° 04' 07'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố An Thượng | DC | P. An Tảo | TP. Hưng Yên | 20° 40' 55'' | 106° 03' 40'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Chợ Gạo | DC | P. An Tảo | TP. Hưng Yên | 20° 40' 34'' | 106° 03' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
cầu An Tảo | KX | P. An Tảo | TP. Hưng Yên | 20° 40' 41'' | 106° 03' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đường Nguyễn Văn Linh | KX | P. An Tảo | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 39' 20'' | 106° 03' 21'' | 20° 41' 44'' | 106° 03' 24'' | F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38B | KX | P. An Tảo | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 45' 16'' | 106° 12' 00'' | 20° 40' 28'' | 106° 03' 06'' | F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 | KX | P. An Tảo | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 55'' | 106° 03' 49'' | 20° 39' 10'' | 106° 07' 41'' | F-48-81-C-a |
sông Điện Biên | TV | P. An Tảo | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 39' 16'' | 106° 03' 44'' | 20° 51' 58'' | 106° 01' 36'' | F-48-81-C-a |
khu phố An Đông | DC | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên | 20° 39' 26'' | 106° 03' 37'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố An Thịnh | DC | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên | 20° 39' 50'' | 106° 03' 31'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố An Vũ | DC | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên | 20° 39' 36'' | 106° 03' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Ấp Dâu | DC | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên | 20° 40' 00'' | 106° 03' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Chùa Chuông | DC | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên | 20° 39' 27'' | 106° 02' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Nhân Dục | DC | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên | 20° 39' 44'' | 106° 03' 06'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Tô Hiệu | DC | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên | 20° 39' 18'' | 106° 03' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Chùa Chuông | KX | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên | 20° 39' 25'' | 106° 02' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đình An Vũ | KX | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên | 20° 39' 30'' | 106° 03' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đường Chu Mạnh Trinh | KX | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 39' 33'' | 106° 03' 22'' | 20° 39' 36'' | 106° 02' 37'' | F-48-81-C-a |
đường Nguyễn Văn Linh | KX | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 39' 20'' | 106° 03' 21'' | 20° 41' 44'' | 106° 03' 24'' | F-48-81-C-a |
đường Tô Hiệu | KX | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 39' 20'' | 106° 03' 21'' | 20° 39' 09'' | 106° 03' 57'' | F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 | KX | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 58' 36'' | 105° 55' 04'' | 20° 41' 37'' | 106° 14' 38'' | F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38 | KX | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 53' 40'' | 106° 08' 14'' | 20° 39' 33'' | 106° 02' 00'' | F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38B | KX | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 45' 16'' | 106° 12' 00'' | 20° 40' 28'' | 106° 03' 06'' | F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 | KX | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 55'' | 106° 03' 49'' | 20° 39' 10'' | 106° 07' 41'' | F-48-81-C-a |
Trường Công nhân Kỹ thuật Hưng Yên | KX | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên | 20° 40' 02'' | 106° 03' 03'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
sông Điện Biên | TV | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 39' 16'' | 106° 03' 44'' | 20° 51' 58'' | 106° 01' 36'' | F-48-81-C-a |
Sông Hồng | TV | P. Hiến Nam | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 39'' | 105° 54' 23'' | 20° 37' 44'' | 106° 07' 37'' | F-48-81-C-a |
khu phố Đường Phố Hiến | DC | P. Hồng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 27'' | 106° 03' 24'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Mậu Dương | DC | P. Hồng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 31'' | 106° 03' 23'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Nam Tiến | DC | P. Hồng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 25'' | 106° 02' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Phương Độ | DC | P. Hồng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 28'' | 106° 03' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Chùa Hiến | KX | P. Hồng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 29'' | 106° 03' 27'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Đình Hiến | KX | P. Hồng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 26'' | 106° 03' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 | KX | P. Hồng Châu | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 58' 36'' | 105° 55' 04'' | 20° 41' 37'' | 106° 14' 38'' | F-48-81-C-a |
hội quán Đông Đô Quảng Hội | KX | P. Hồng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 24'' | 106° 03' 34'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Trung tâm Hội nghị Quốc tế | KX | P. Hồng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 43'' | 106° 03' 49'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Sông Hồng | TV | P. Hồng Châu | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 39'' | 105° 54' 23'' | 20° 37' 44'' | 106° 07' 37'' | F-48-81-C-a |
khu phố Cao Xá | DC | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên | 20° 40' 53'' | 106° 03' 04'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Đằng Châu | DC | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên | 20° 40' 34'' | 106° 02' 27'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Kim Đằng | DC | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên | 20° 40' 25'' | 106° 02' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Xích Đằng | DC | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên | 20° 39' 47'' | 106° 02' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đường Chu Mạnh Trinh | KX | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 39' 33'' | 106° 03' 22'' | 20° 39' 36'' | 106° 02' 37'' | F-48-81-C-a |
đền Kim Đằng | KX | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên | 20° 40' 27'' | 106° 02' 48'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Đền Mây | KX | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên | 20° 40' 21'' | 106° 02' 31'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đường Nguyễn Văn Linh | KX | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 39' 20'' | 106° 03' 21'' | 20° 41' 44'' | 106° 03' 24'' | F-48-81-C-a |
cầu Yên Lệnh | KX | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên | 20° 39' 33'' | 106° 02' 00'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 | KX | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 58' 36'' | 105° 55' 04'' | 20° 41' 37'' | 106° 14' 38'' | F-48-81-C-a |
ngã tư Chợ Gạo | KX | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên | 20° 40' 36'' | 106° 03' 27'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38 | KX | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 53' 40'' | 106° 08' 14'' | 20° 39' 33'' | 106° 02' 00'' | F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38B | KX | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 45' 16'' | 106° 12' 00'' | 20° 40' 28'' | 106° 03' 06'' | F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 | KX | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 55'' | 106° 03' 49'' | 20° 39' 10'' | 106° 07' 41'' | F-48-81-C-a |
văn miếu Xích Đằng | KX | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên | 20° 39' 49'' | 106° 02' 49'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Sông Hồng | TV | P. Lam Sơn | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 39'' | 105° 54' 23'' | 20° 37' 44'' | 106° 07' 37'' | F-48-81-C-a |
khu phố Bãi Sậy | DC | P. Lê Lợi | TP. Hưng Yên | 20° 39' 06'' | 106° 03' 04'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Điện Biên 1 | DC | P. Lê Lợi | TP. Hưng Yên | 20° 39' 16'' | 106° 03' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Điện Biên 2 | DC | P. Lê Lợi | TP. Hưng Yên | 20° 38' 58'' | 106° 03' 20'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Lê Lai | DC | P. Lê Lợi | TP. Hưng Yên | 20° 39' 09'' | 106° 03' 19'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Nguyễn Huệ | DC | P. Lê Lợi | TP. Hưng Yên | 20° 39' 16'' | 106° 03' 31'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Nguyễn Thiện Thuật | DC | P. Lê Lợi | TP. Hưng Yên | 20° 39' 00'' | 106° 03' 08'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Nguyễn Trãi | DC | P. Lê Lợi | TP. Hưng Yên | 20° 39' 11'' | 106° 03' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Trưng Nhị | DC | P. Lê Lợi | TP. Hưng Yên | 20° 38' 58'' | 106° 03' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Công viên An Vũ | KX | P. Lê Lợi | TP. Hưng Yên | 20° 39' 10'' | 106° 03' 26'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đường Tô Hiệu | KX | P. Lê Lợi | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 39' 20'' | 106° 03' 21'' | 20° 39' 09'' | 106° 03' 57'' | F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 | KX | P. Lê Lợi | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 55'' | 106° 03' 49'' | 20° 39' 10'' | 106° 07' 41'' | F-48-81-C-a |
hồ Số 1 | TV | P. Lê Lợi | TP. Hưng Yên | 20° 39' 13'' | 106° 03' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
hồ Số 2 | TV | P. Lê Lợi | TP. Hưng Yên | 20° 39' 10'' | 106° 03' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Bạch Đằng Giang | DC | P. Minh Khai | TP. Hưng Yên | 20° 38' 44'' | 106° 02' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Bãi Sậy | DC | P. Minh Khai | TP. Hưng Yên | 20° 38' 51'' | 106° 03' 00'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Bắc Lê Hồng Phong | DC | P. Minh Khai | TP. Hưng Yên | 20° 38' 58'' | 106° 02' 11'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Nam Lê Hồng Phong | DC | P. Minh Khai | TP. Hưng Yên | 20° 38' 44'' | 106° 02' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Phan Đình Phùng | DC | P. Minh Khai | TP. Hưng Yên | 20° 39' 01'' | 106° 02' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Tân Thị | DC | P. Minh Khai | TP. Hưng Yên | 20° 38' 56'' | 106° 02' 48'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 | KX | P. Minh Khai | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 58' 36'' | 105° 55' 04'' | 20° 41' 37'' | 106° 14' 38'' | F-48-81-C-a |
hồ Bán Nguyệt | TV | P. Minh Khai | TP. Hưng Yên | 20° 38' 42'' | 106° 03' 07'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Sông Hồng | TV | P. Minh Khai | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 39'' | 105° 54' 23'' | 20° 37' 44'' | 106° 07' 37'' | F-48-81-C-a |
khu phố Bắc Thành | DC | P. Quang Trung | TP. Hưng Yên | 20° 38' 56'' | 106° 03' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Điện Biên | DC | P. Quang Trung | TP. Hưng Yên | 20° 38' 50'' | 106° 03' 19'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Đông Thành | DC | P. Quang Trung | TP. Hưng Yên | 20° 38' 52'' | 106° 03' 34'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Hai Bà Trưng | DC | P. Quang Trung | TP. Hưng Yên | 20° 38' 52'' | 106° 03' 14'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Nam Thành | DC | P. Quang Trung | TP. Hưng Yên | 20° 38' 43'' | 106° 03' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Phạm Ngũ Lão | DC | P. Quang Trung | TP. Hưng Yên | 20° 38' 50'' | 106° 03' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Tây Thành | DC | P. Quang Trung | TP. Hưng Yên | 20° 38' 45'' | 106° 03' 25'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
khu phố Vọng Cung | DC | P. Quang Trung | TP. Hưng Yên | 20° 38' 44'' | 106° 03' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Chùa Phố | KX | P. Quang Trung | TP. Hưng Yên | 20° 38' 51'' | 106° 03' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đền Thiên Hậu | KX | P. Quang Trung | TP. Hưng Yên | 20° 38' 53'' | 106° 03' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Đền Mẫu | KX | P. Quang Trung | TP. Hưng Yên | 20° 38' 44'' | 106° 03' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Đền Trần | KX | P. Quang Trung | TP. Hưng Yên | 20° 38' 47'' | 106° 03' 08'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Võ Miếu | KX | P. Quang Trung | TP. Hưng Yên | 20° 38' 52'' | 106° 03' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Thôn Cao | DC | xã Bảo Khê | TP. Hưng Yên | 20° 42' 01'' | 106° 03' 21'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Đoàn Thượng | DC | xã Bảo Khê | TP. Hưng Yên | 20° 42' 29'' | 106° 03' 20'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Tiền Thắng | DC | xã Bảo Khê | TP. Hưng Yên | 20° 42' 36'' | 106° 03' 12'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Triều Tiên | DC | xã Bảo Khê | TP. Hưng Yên | 20° 41' 35'' | 106° 03' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Vạn Tường | DC | xã Bảo Khê | TP. Hưng Yên | 20° 41' 17'' | 106° 03' 39'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đền Tân La | KX | xã Bảo Khê | TP. Hưng Yên | 20° 42' 27'' | 106° 03' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đường Nguyễn Văn Linh | KX | xã Bảo Khê | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 39' 20'' | 106° 03' 21'' | 20° 41' 44'' | 106° 03' 24'' | F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 | KX | xã Bảo Khê | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 58' 36'' | 105° 55' 04'' | 20° 41' 37'' | 106° 14' 38'' | F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38 | KX | xã Bảo Khê | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 53' 40'' | 106° 08' 14'' | 20° 39' 33'' | 106° 02' 00'' | F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 | KX | xã Bảo Khê | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 55'' | 106° 03' 49'' | 20° 39' 10'' | 106° 07' 41'' | F-48-81-C-a |
sông Điện Biên | TV | xã Bảo Khê | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 39' 16'' | 106° 03' 44'' | 20° 51' 58'' | 106° 01' 36'' | F-48-81-C-a |
thôn An Châu 1 | DC | xã Hoàng Hanh | TP. Hưng Yên | 20° 37' 20'' | 106° 04' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-C-c |
thôn An Châu 2 | DC | xã Hoàng Hanh | TP. Hưng Yên | 20° 37' 14'' | 106° 04' 39'' |
|
|
|
| F-48-81-C-c |
thôn Hà Châu | DC | xã Hoàng Hanh | TP. Hưng Yên | 20° 37' 22'' | 106° 05' 27'' |
|
|
|
| F-48-81-C-c |
thôn Phù Sa | DC | xã Hoàng Hanh | TP. Hưng Yên | 20° 37' 15'' | 106° 05' 01'' |
|
|
|
| F-48-81-C-c |
bến khách ngang sông Vũ Điện | KX | xã Hoàng Hanh | TP. Hưng Yên | 20° 36' 38'' | 106° 04' 58'' |
|
|
|
| F-48-81-C-c |
cầu Hưng Hà | KX | xã Hoàng Hanh | TP. Hưng Yên | 20° 36' 53'' | 106° 05' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-C-c |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | KX | xã Hoàng Hanh | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 51' 12'' | 106° 01' 50'' | 20° 36' 53'' | 106° 05' 30'' | F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 378 | KX | xã Hoàng Hanh | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 58' 36'' | 105° 55' 04'' | 20° 41' 37'' | 106° 14' 38'' | F-48-81-C-a, F-48-81-C-c |
Sông Hồng | TV | xã Hoàng Hanh | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 39'' | 105° 54' 23'' | 20° 37' 44'' | 106° 07' 37'' | F-48-81-C-c |
Xóm Bầu | DC | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 37' 58'' | 106° 05' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Điện Biên | DC | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 38' 03'' | 106° 05' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Lê Như Hổ | DC | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 38' 00'' | 106° 04' 33'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Nễ Châu | DC | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 37' 47'' | 106° 04' 40'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Xóm Hà | DC | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 38' 13'' | 106° 04' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Xóm Hôm | DC | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 38' 05'' | 106° 05' 17'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
xóm Hồng Phong | DC | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 38' 08'' | 106° 04' 11'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
xóm Hưng Đạo | DC | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 38' 31'' | 106° 05' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
xóm Hỷ Tước | DC | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 38' 27'' | 106° 04' 00'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
xóm Trần Phú | DC | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 37' 44'' | 106° 04' 44'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Xóm Tiểu | DC | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 38' 08'' | 106° 05' 38'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
chùa Nễ Châu | KX | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 38' 20'' | 106° 03' 49'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đền Lê Như Hổ | KX | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 38' 01'' | 106° 04' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đình Lê Như Hổ | KX | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 38' 01'' | 106° 04' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đình Nễ Châu | KX | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 37' 52'' | 106° 04' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | KX | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 51' 12'' | 106° 01' 50'' | 20° 36' 53'' | 106° 05' 30'' | F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 | KX | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 58' 36'' | 105° 55' 04'' | 20° 41' 37'' | 106° 14' 38'' | F-48-81-C-a |
đầm Lễ Châu | TV | xã Hồng Nam | TP. Hưng Yên | 20° 37' 40'' | 106° 04' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Cao Xá | DC | xã Hùng Cường | TP. Hưng Yên | 20° 41' 04'' | 106° 02' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Đông Hạ | DC | xã Hùng Cường | TP. Hưng Yên | 20° 41' 19'' | 106° 01' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Phượng Hoàng | DC | xã Hùng Cường | TP. Hưng Yên | 20° 41' 57'' | 106° 02' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Tân Hưng | DC | xã Hùng Cường | TP. Hưng Yên | 20° 41' 30'' | 106° 01' 52'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Sông Hồng | TV | xã Hùng Cường | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 39'' | 105° 54' 23'' | 20° 37' 44'' | 106° 07' 37'' | F-48-81-C-a |
thôn An Chiểu 1 | DC | xã Liên Phương | TP. Hưng Yên | 20° 39' 12'' | 106° 04' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn An Chiểu 2 | DC | xã Liên Phương | TP. Hưng Yên | 20° 40' 00'' | 106° 04' 05'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Đông Chiểu | DC | xã Liên Phương | TP. Hưng Yên | 20° 39' 38'' | 106° 04' 22'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Vân Phương | DC | xã Liên Phương | TP. Hưng Yên | 20° 38' 59'' | 106° 04' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đường Tô Hiệu | KX | xã Liên Phương | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 39' 20'' | 106° 03' 21'' | 20° 39' 09'' | 106° 03' 57'' | F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 | KX | xã Liên Phương | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 55'' | 106° 03' 49'' | 20° 39' 10'' | 106° 07' 41'' | F-48-81-C-a |
thôn Doanh Châu | DC | xã Phú Cường | TP. Hưng Yên | 20° 42' 12'' | 106° 02' 14'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Đông Hồng | DC | xã Phú Cường | TP. Hưng Yên | 20° 42' 19'' | 106° 02' 26'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Kệ Châu 1 | DC | xã Phú Cường | TP. Hưng Yên | 20° 41' 59'' | 106° 01' 33'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Kệ Châu 2 | DC | xã Phú Cường | TP. Hưng Yên | 20° 42' 07'' | 106° 01' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Kệ Châu 3 | DC | xã Phú Cường | TP. Hưng Yên | 20° 42' 26'' | 106° 01' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Tân Mỹ 1 | DC | xã Phú Cường | TP. Hưng Yên | 20° 42' 25'' | 106° 01' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Tân Mỹ 2 | DC | xã Phú Cường | TP. Hưng Yên | 20° 42' 15'' | 106° 01' 27'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Tân Trung | DC | xã Phú Cường | TP. Hưng Yên | 20° 42' 30'' | 106° 01' 25'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
chùa Kệ Châu | KX | xã Phú Cường | TP. Hưng Yên | 20° 42' 31'' | 106° 01' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đình Bồng Châu | KX | xã Phú Cường | TP. Hưng Yên | 20° 42' 06'' | 106° 01' 17'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đình Kệ Châu | KX | xã Phú Cường | TP. Hưng Yên | 20° 42' 30'' | 106° 01' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Sông Hồng | TV | xã Phú Cường | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 39'' | 105° 54' 23'' | 20° 37' 44'' | 106° 07' 37'' | F-48-81-C-a |
thôn Phương Thông | DC | xã Phương Chiểu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 47'' | 106° 05' 26'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Phương Thượng | DC | xã Phương Chiểu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 19'' | 106° 04' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Phương Trung | DC | xã Phương Chiểu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 21'' | 106° 05' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đền thờ Doãn Nỗ | KX | xã Phương Chiểu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 22'' | 106° 05' 32'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | KX | xã Phương Chiểu | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 51' 12'' | 106° 01' 50'' | 20° 36' 53'' | 106° 05' 30'' | F-48-81-C-a |
lăng mộ Doãn Nỗ | KX | xã Phương Chiểu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 20'' | 106° 05' 42'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Phủ Vị (Chùa Phủ) | KX | xã Phương Chiểu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 25'' | 106° 05' 04'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Quốc lộ 39 | KX | xã Phương Chiểu | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 55'' | 106° 03' 49'' | 20° 39' 10'' | 106° 07' 41'' | F-48-81-C-a |
Thôn 1 | DC | xã Quảng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 37' 59'' | 106° 02' 51'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Thôn 2 | DC | xã Quảng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 07'' | 106° 03' 23'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Thôn 3 | DC | xã Quảng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 37' 45'' | 106° 03' 25'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Thôn 4 | DC | xã Quảng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 37' 38'' | 106° 03' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Thôn 5 | DC | xã Quảng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 37' 25'' | 106° 03' 57'' |
|
|
|
| F-48-81-C-c |
Thôn 6 | DC | xã Quảng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 37' 41'' | 106° 03' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
bến khách ngang sông Quảng Châu | KX | xã Quảng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 36' 23'' | 106° 04' 05'' |
|
|
|
| F-48-81-C-c |
chùa Nễ Châu | KX | xã Quảng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 17'' | 106° 03' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đền thờ Hoàng Bà Trần Mã Châu | KX | xã Quảng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 37' 34'' | 106° 04' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Đình Chay | KX | xã Quảng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 15'' | 106° 03' 39'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Đường tỉnh 378 | KX | xã Quảng Châu | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 58' 36'' | 105° 55' 04'' | 20° 41' 37'' | 106° 14' 38'' | F-48-81-C-a |
Phủ Bà | KX | xã Quảng Châu | TP. Hưng Yên | 20° 38' 14'' | 106° 03' 42'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Sông Hồng | TV | xã Quảng Châu | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 39'' | 105° 54' 23'' | 20° 37' 44'' | 106° 07' 37'' | F-48-81-C-a, F-48-81-C-c |
thôn Lê Lợi | DC | xã Tân Hưng | TP. Hưng Yên | 20° 37' 27'' | 106° 05' 50'' |
|
|
|
| F-48-81-C-c |
thôn Minh Khai | DC | xã Tân Hưng | TP. Hưng Yên | 20° 37' 54'' | 106° 05' 17'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Quang Trung | DC | xã Tân Hưng | TP. Hưng Yên | 20° 37' 51'' | 106° 05' 44'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Quyết Thắng | DC | xã Tân Hưng | TP. Hưng Yên | 20° 38' 00'' | 106° 06' 56'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Tiền Phong | DC | xã Tân Hưng | TP. Hưng Yên | 20° 37' 50'' | 106° 06' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Trần Phú | DC | xã Tân Hưng | TP. Hưng Yên | 20° 37' 58'' | 106° 05' 56'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Viên Tiêu | DC | xã Tân Hưng | TP. Hưng Yên | 20° 37' 39'' | 106° 05' 06'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | KX | xã Tân Hưng | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 51' 12'' | 106° 01' 50'' | 20° 36' 53'' | 106° 05' 30'' | F-48-81-C-a, F-48-81-C-c |
Đường tỉnh 378 | KX | xã Tân Hưng | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 58' 36'' | 105° 55' 04'' | 20° 41' 37'' | 106° 14' 38'' | F-48-81-C-a, F-48-81-C-c |
Sông Hồng | TV | xã Tân Hưng | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 55' 39'' | 105° 54' 23'' | 20° 37' 44'' | 106° 07' 37'' | F-48-81-C-a, F-48-81-C-c, F-48-81-C-b |
Sông Luộc | TV | xã Tân Hưng | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 37' 51'' | 106° 07' 35'' | 20° 41' 07'' | 106° 16' 03'' | F-48-81-C-a, F-48-81-C-b |
phố Chợ Đầu | DC | xã Trung Nghĩa | TP. Hưng Yên | 20° 40' 57'' | 106° 04' 34'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Đào Đặng | DC | xã Trung Nghĩa | TP. Hưng Yên | 20° 40' 43'' | 106° 04' 56'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Đặng Cầu | DC | xã Trung Nghĩa | TP. Hưng Yên | 20° 41' 04'' | 106° 04' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
thôn Tính Linh | DC | xã Trung Nghĩa | TP. Hưng Yên | 20° 41' 24'' | 106° 04' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
cầu Chợ Đầu | KX | xã Trung Nghĩa | TP. Hưng Yên | 20° 40' 54'' | 106° 04' 26'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
chùa Đào Đặng | KX | xã Trung Nghĩa | TP. Hưng Yên | 20° 40' 50'' | 106° 04' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đền Đào Đặng | KX | xã Trung Nghĩa | TP. Hưng Yên | 20° 40' 49'' | 106° 04' 44'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đền Mẫu Đào Nương | KX | xã Trung Nghĩa | TP. Hưng Yên | 20° 40' 51'' | 106° 04' 28'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
đình Đào Đặng | KX | xã Trung Nghĩa | TP. Hưng Yên | 20° 40' 47'' | 106° 04' 48'' |
|
|
|
| F-48-81-C-a |
Đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | KX | xã Trung Nghĩa | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 51' 12'' | 106° 01' 50'' | 20° 36' 53'' | 106° 05' 30'' | F-48-81-C-a |
Quốc lộ 38B | KX | xã Trung Nghĩa | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 45' 16'' | 106° 12' 00'' | 20° 40' 28'' | 106° 03' 06'' | F-48-81-C-a |
sông Hòa Bình | TV | xã Trung Nghĩa | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 40' 55'' | 106° 04' 26'' | 20° 45' 11'' | 106° 12' 05'' | F-48-81-C-a |
sông Tân An | TV | xã Trung Nghĩa | TP. Hưng Yên |
|
| 20° 40' 55'' | 106° 04' 26'' | 20° 41' 54'' | 106° 10' 16'' | F-48-81-C-a |
tổ dân phố Bến | DC | P. Bạch Sam | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 08'' | 106° 06' 23'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Đọ | DC | P. Bạch Sam | TX. Mỹ Hào | 20° 54' 59'' | 106° 06' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Lường | DC | P. Bạch Sam | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 05'' | 106° 07' 08'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Ngo | DC | P. Bạch Sam | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 23'' | 106° 06' 23'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Phan | DC | P. Bạch Sam | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 20'' | 106° 06' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
cầu vượt Số 4 | KX | P. Bạch Sam | TX. Mỹ Hào | 20° 54' 59'' | 106° 06' 24'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 387 | KX | P. Bạch Sam | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 58' 00'' | 106° 07' 16'' | 20° 51' 29'' | 106° 08' 22'' | F-48-81-A-a |
Quốc lộ 5 | KX | P. Bạch Sam | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 59' 50'' | 105° 58' 12'' | 20° 55' 27'' | 106° 09' 02'' | F-48-81-A-a |
sông Cầu Dậu | TV | P. Bạch Sam | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 55' 21'' | 106° 05' 33'' | 20° 54' 58'' | 106° 06' 44'' | F-48-81-A-a |
sông Cầu Lường | TV | P. Bạch Sam | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 45' 58'' | 106° 06' 44'' | 20° 53' 55'' | 106° 07' 28'' | F-48-81-A-a |
tổ dân phố Phố Bần | DC | P. Bần Yên Nhân | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 22'' | 106° 02' 31'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Phố Nối | DC | P. Bần Yên Nhân | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 06'' | 106° 03' 25'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Cộng Hòa | DC | P. Bần Yên Nhân | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 38'' | 106° 02' 16'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Phú Đa | DC | P. Bần Yên Nhân | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 48'' | 106° 02' 48'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Văn Nhuế | DC | P. Bần Yên Nhân | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 22'' | 106° 03' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
chùa Bình Tân | KX | P. Bần Yên Nhân | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 21'' | 106° 02' 18'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Đình Bần | KX | P. Bần Yên Nhân | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 27'' | 106° 02' 19'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 380 | KX | P. Bần Yên Nhân | TX. Mỹ Hào |
|
| 21° 00' 07'' | 106° 03' 58'' | 20° 53' 30'' | 106° 02' 40'' | F-48-81-A-a |
Quốc lộ 5 | KX | P. Bần Yên Nhân | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 59' 50'' | 105° 58' 12'' | 20° 55' 29'' | 106° 09' 10'' | F-48-81-A-a |
Trường Cao đẳng Bách Khoa Hưng Yên | KX | P. Bần Yên Nhân | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 10'' | 106° 02' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Bưởi | DC | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 16'' | 106° 05' 08'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Nhân Vinh | DC | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 50'' | 106° 05' 03'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Phan Bôi | DC | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 45'' | 106° 04' 19'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Rừng | DC | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 31'' | 106° 04' 58'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Sài | DC | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 24'' | 106° 05' 07'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Tháp | DC | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 28'' | 106° 05' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Thợ | DC | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 27'' | 106° 04' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Trại | DC | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 38'' | 106° 05' 08'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Trên | DC | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 34'' | 106° 04' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Chùa Thứa | KX | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 31'' | 106° 05' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Công ty May Hưng Long | KX | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 46'' | 106° 04' 07'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 387 | KX | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 58' 00'' | 106° 07' 16'' | 20° 51' 29'' | 106° 08' 22'' | F-48-81-A-a |
Phố Thứa | KX | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 55' 37'' | 106° 04' 59'' | 20° 55' 25'' | 106° 05' 25'' | F-48-81-A-a |
Quốc lộ 5 | KX | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 59' 50'' | 105° 58' 12'' | 20° 55' 29'' | 106° 09' 10'' | F-48-81-A-a |
Quốc lộ 39 | KX | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 55' 55'' | 106° 03' 49'' | 20° 39' 10'' | 106° 07' 41'' | F-48-81-A-a |
kênh Trần Thành Ngọ | TV | P. Dị Sử | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 55' 46'' | 106° 03' 48'' | 20° 54' 54'' | 106° 05' 51'' | F-48-81-A-a |
tổ dân phố Dương Hòa | DC | P. Minh Đức | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 08'' | 106° 08' 34'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
tổ dân phố Phong Cốc | DC | P. Minh Đức | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 19'' | 106° 08' 17'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
tổ dân phố Sài Phi | DC | P. Minh Đức | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 23'' | 106° 07' 39'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
tổ dân phố Thịnh Vạn | DC | P. Minh Đức | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 17'' | 106° 08' 49'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
tổ dân phố Vân An | DC | P. Minh Đức | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 37'' | 106° 07' 51'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
cầu vượt Quán Gỏi | KX | P. Minh Đức | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 27'' | 106° 09' 02'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
cầu vượt Số 5 | KX | P. Minh Đức | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 14'' | 106° 08' 07'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
Cầu Sặt | KX | P. Minh Đức | TX. Mỹ Hào | 20° 54' 58'' | 106° 08' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
Công ty Kerry | KX | P. Minh Đức | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 08'' | 106° 07' 53'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
Công ty May Phú Dụ | KX | P. Minh Đức | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 02'' | 106° 07' 26'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
đình Phong Cốc | KX | P. Minh Đức | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 24'' | 106° 08' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
Quốc lộ 5 | KX | P. Minh Đức | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 59' 50'' | 105° 58' 12'' | 20° 55' 29'' | 106° 09' 10'' | F-48-81-A-a, F-48-81-A-b |
Quốc lộ 38 | KX | P. Minh Đức | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 53' 40'' | 106° 08' 14'' | 20° 39' 33'' | 106° 02' 00'' | F-48-81-A-b |
sông Tây Kẻ Sặt | TV | P. Minh Đức | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 55' 06'' | 106° 09' 13'' | 20° 45' 50'' | 106° 10' 48'' | F-48-81-A-b |
tổ dân phố An Tháp | DC | P. Nhân Hòa | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 53'' | 106° 04' 05'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Lỗ Xá | DC | P. Nhân Hòa | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 29'' | 106° 04' 43'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Nguyễn Xá | DC | P. Nhân Hòa | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 34'' | 106° 04' 15'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Yên Tập | DC | P. Nhân Hòa | TX. Mỹ Hào | 20° 57' 01'' | 106° 03' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
cầu Nhân Hòa | KX | P. Nhân Hòa | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 32'' | 106° 03' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
chùa Nguyễn Xá | KX | P. Nhân Hòa | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 40'' | 106° 04' 04'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
đình Lỗ Xá | KX | P. Nhân Hòa | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 27'' | 106° 04' 39'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
đình Nguyễn Xá | KX | P. Nhân Hòa | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 33'' | 106° 04' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 380 | KX | P. Nhân Hòa | TX. Mỹ Hào |
|
| 21° 00' 07'' | 106° 03' 58'' | 20° 53' 30'' | 106° 02' 40'' | F-48-81-A-a |
Quốc lộ 5 | KX | P. Nhân Hòa | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 59' 50'' | 105° 58' 12'' | 20° 55' 29'' | 106° 09' 10'' | F-48-81-A-a |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (Cơ sở 2) | KX | P. Nhân Hòa | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 18'' | 106° 03' 54'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Hoàng Lê | DC | P. Phan Đình Phùng | TX. Mỹ Hào | 20° 57' 24'' | 106° 04' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Kim Huy | DC | P. Phan Đình Phùng | TX. Mỹ Hào | 20° 57' 50'' | 106° 04' 25'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Nghĩa Trang | DC | P. Phan Đình Phùng | TX. Mỹ Hào | 20° 58' 22'' | 106° 04' 09'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Ngọc Trì | DC | P. Phan Đình Phùng | TX. Mỹ Hào | 20° 58' 11'' | 106° 05' 06'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Phúc Xá | DC | P. Phan Đình Phùng | TX. Mỹ Hào | 20° 57' 32'' | 106° 03' 26'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Quan Cù | DC | P. Phan Đình Phùng | TX. Mỹ Hào | 20° 57' 12'' | 106° 04' 15'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Yên Xá | DC | P. Phan Đình Phùng | TX. Mỹ Hào | 20° 57' 40'' | 106° 04' 55'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 380 | KX | P. Phan Đình Phùng | TX. Mỹ Hào |
|
| 21° 00' 07'' | 106° 03' 58'' | 20° 53' 30'' | 106° 02' 40'' | F-48-81-A-a |
sông Bần Vũ Xá | TV | P. Phan Đình Phùng | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 57' 59'' | 106° 04' 27'' | 20° 57' 28'' | 106° 09' 05'' | F-48-81-A-a |
tổ dân phố Đào Du | DC | P. Phùng Chí Kiên | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 13'' | 106° 05' 27'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Long Đằng | DC | P. Phùng Chí Kiên | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 37'' | 106° 05' 43'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Nghĩa Lộ | DC | P. Phùng Chí Kiên | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 27'' | 106° 05' 25'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Ngọc Lập | DC | P. Phùng Chí Kiên | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 23'' | 106° 05' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
tổ dân phố Tứ Mỹ | DC | P. Phùng Chí Kiên | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 11'' | 106° 05' 36'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Công ty cổ phần Sản xuất và Thương mại An Phát | KX | P. Phùng Chí Kiên | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 05'' | 106° 05' 57'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Công ty Giống Lợn Miền Bắc | KX | P. Phùng Chí Kiên | TX. Mỹ Hào | 20° 54' 42'' | 106° 05' 47'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Đài VN3 - Đài tiếng nói Việt Nam | KX | P. Phùng Chí Kiên | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 07'' | 106° 05' 21'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 387 | KX | P. Phùng Chí Kiên | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 58' 00'' | 106° 07' 16'' | 20° 51' 29'' | 106° 08' 22'' | F-48-81-A-a |
Quốc lộ 5 | KX | P. Phùng Chí Kiên | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 59' 50'' | 105° 58' 12'' | 20° 55' 29'' | 106° 09' 10'' | F-48-81-A-a |
kênh Trần Thành Ngọ | TV | P. Phùng Chí Kiên | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 55' 46'' | 106° 03' 48'' | 20° 54' 54'' | 106° 05' 51'' | F-48-81-A-a |
sông Cầu Dậu | TV | P. Phùng Chí Kiên | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 55' 21'' | 106° 05' 33'' | 20° 54' 58'' | 106° 06' 44'' | F-48-81-A-a |
thôn Cẩm Quan | DC | xã Cẩm Xá | TX. Mỹ Hào | 20° 57' 01'' | 106° 04' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
thôn Cẩm Sơn | DC | xã Cẩm Xá | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 49'' | 106° 05' 23'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Thôn Bùi | DC | xã Cẩm Xá | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 06'' | 106° 05' 46'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Thôn Dâu | DC | xã Cẩm Xá | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 02'' | 106° 05' 27'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
thôn Nhuận Trạch | DC | xã Cẩm Xá | TX. Mỹ Hào | 20° 57' 28'' | 106° 06' 11'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
thôn Tiên Xá 1 | DC | xã Cẩm Xá | TX. Mỹ Hào | 20° 57' 09'' | 106° 05' 19'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
thôn Tiên Xá 2 | DC | xã Cẩm Xá | TX. Mỹ Hào | 20° 57' 02'' | 106° 05' 30'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
thôn Tiên Xá 3 | DC | xã Cẩm Xá | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 56'' | 106° 05' 33'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
đình Cẩm Quan | KX | xã Cẩm Xá | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 55'' | 106° 04' 59'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 387 | KX | xã Cẩm Xá | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 58' 00'' | 106° 07' 16'' | 20° 51' 29'' | 106° 08' 22'' | F-48-81-A-a |
sông Bần Vũ Xá | TV | xã Cẩm Xá | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 57' 59'' | 106° 04' 27'' | 20° 57' 28'' | 106° 09' 05'' | F-48-81-A-a |
thôn Bùi Bồng | DC | xã Dương Quang | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 12'' | 106° 07' 07'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
thôn Dương Xá | DC | xã Dương Quang | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 16'' | 106° 06' 52'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
thôn Hiển Dương | DC | xã Dương Quang | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 33'' | 106° 06' 17'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
thôn Lê Xá | DC | xã Dương Quang | TX. Mỹ Hào | 20° 57' 22'' | 106° 07' 14'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
thôn Mão Chinh | DC | xã Dương Quang | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 15'' | 106° 07' 40'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Phú Hữu | DC | xã Dương Quang | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 09'' | 106° 06' 40'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
thôn Vinh Xá | DC | xã Dương Quang | TX. Mỹ Hào | 20° 57' 12'' | 106° 06' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
thôn Vũ Xá | DC | xã Dương Quang | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 59'' | 106° 07' 13'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
đình Bùi Bồng | KX | xã Dương Quang | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 09'' | 106° 07' 10'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
Đường tỉnh 387 | KX | xã Dương Quang | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 58' 00'' | 106° 07' 16'' | 20° 51' 29'' | 106° 08' 22'' | F-48-81-A-a |
sông Bần Vũ Xá | TV | xã Dương Quang | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 57' 59'' | 106° 04' 27'' | 20° 57' 28'' | 106° 09' 05'' | F-48-81-A-a, F-48-81-A-b |
thôn Hòa Đam | DC | xã Hòa Phong | TX. Mỹ Hào | 20° 57' 16'' | 106° 08' 29'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Hòa Lạc | DC | xã Hòa Phong | TX. Mỹ Hào | 20° 57' 00'' | 106° 08' 35'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Phúc Lai | DC | xã Hòa Phong | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 11'' | 106° 08' 06'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Phúc Miếu | DC | xã Hòa Phong | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 27'' | 106° 08' 45'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Phúc Thọ | DC | xã Hòa Phong | TX. Mỹ Hào | 20° 55' 39'' | 106° 08' 41'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Thuần Mỹ | DC | xã Hòa Phong | TX. Mỹ Hào | 20° 57' 03'' | 106° 08' 44'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
thôn Vân Dương | DC | xã Hòa Phong | TX. Mỹ Hào | 20° 56' 12'' | 106° 08' 31'' |
|
|
|
| F-48-81-A-b |
sông Bần Vũ Xá | TV | xã Hòa Phong | TX. Mỹ Hào |
|
| 20° 57' 59'' | 106° 04' 27'' | 20° 57' 28'' | 106° 09' 05'' | F-48-81-A-b |
thôn Đống Thanh | DC | xã Hưng Long | TX. Mỹ Hào | 20° 53' 43'' | 106° 05' 21'' |
|
|
|
| F-48-81-A-a |
thôn Lạc Dục | DC | xã Hưng Long |