Quyết định 79/2020/QĐ-UBND Bình Định Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 79/2020/QĐ-UBND

Quyết định 79/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:79/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:16/12/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 79/2020/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 79/2020/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 79/2020/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

________

Số: 79/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Bình Định, ngày 16 tháng 12 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản Tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho Doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1137/TTr-STNMT ngày 04 tháng 12 năm 2020 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 316/BC-STP ngày 18 tháng 11 năm 2020.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định, bao gồm:

1. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung.

2. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa.

3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất.

4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất.

5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mưa.

6. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước biển.

7. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường khí thải.

8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ.

9. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước thải.

10. Đơn giá hoạt động quan trắc của trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục.

11. Đơn giá hoạt động quan trắc của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục.

12. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trầm tích.

13. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường chất thải.

(Đơn giá chi tiết tại Phụ lục đính kèm )

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định sử dụng kinh phí từ nguồn vốn ngân sách nhà nước.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp thực hiện cơ chế tự chủ tài chính theo loại hình tự đảm bảo một phần chi thường xuyên hay do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, khi lập dự toán kinh phí cho các dự án, nhiệm vụ quan trắc và phân tích môi trường phải trừ chi phí nhân công lao động đối với các biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện dự án, nhiệm vụ (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.

Điều 3. Trường hợp có sự điều chỉnh về chính sách chế độ tiền lương, giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường dẫn đến thay đổi đơn giá quan trắc và phân tích môi trường (tăng hoặc giảm trên 20%), Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính trình UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021. Bãi bỏ Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành mức giá trần cho hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo Bình Định;
- Lưu: VT, K10, K17.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   /   /2020 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ dụng cụ

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)

(10)= (9)x20%

(11)= (9)+(10)

(12)=(11)- (6)-(20%x(6))

I

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

1

KK1a

Nhiệt độ

40.003

872

853

3.005

0

44.733

8.947

53.680

52.656

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

40.003

872

853

3.005

 

44.733

8.947

53.680

52.656

2

KK1b

Độ ẩm

40.003

1.051

853

3.005

0

44.912

8.982

53.895

52.872

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

40.003

1.051

853

3.005

 

44.912

8.982

53.895

52.872

3

KK2a

Tốc độ gió

40.003

1.154

226

3.005

0

44.388

8.878

53.265

52.995

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

40.003

1.154

226

3.005

 

44.388

8.878

53.265

52.995

4

KK2b

Hướng gió

40.003

923

226

3.005

0

44.157

8.831

52.988

52.718

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

40.003

923

226

3.005

 

44.157

8.831

52.988

52.718

5

KK3

Áp suất khí quyển

40.003

1.269

603

3.005

0

44.880

8.976

53.857

53.133

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

40.003

1.269

603

3.005

 

44.880

8.976

53.857

53.133

6

KK4a

TSP

197.817

4.541

14.324

8.660

5.324

230.666

46.133

276.799

259.610

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

163.548

3.902

10.942

3.130

2.302

183.824

36.765

220.589

207.458

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

34.269

639

3.382

5.530

3.022

46.842

9.368

56.210

52.152

7

KK4b

Pb

272.576

77.827

105.213

71.336

24.160

551.111

110.222

661.334

535.078

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

163.548

56.394

10.942

3.130

2.302

236.317

47.263

283.580

270.449

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

109.028

21.433

94.271

68.206

21.858

314.795

62.959

377.754

264.629

8

KK4c

PM10

426.769

57.033

105.213

8.660

23.630

621.306

124.261

745.567

619.312

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

392.500

56.394

10.942

3.130

2.302

465.269

93.054

558.323

545.192

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

34.269

639

94.271

5.530

21.328

156.037

31.207

187.245

74.120

9

KK4d

PM2,5

426.769

57.033

105.213

8.660

23.630

621.306

124.261

745.567

619.312

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

392.500

56.394

10.942

3.130

2.302

465.269

93.054

558.323

545.192

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

34.269

639

94.271

5.530

21.328

156.037

31.207

187.245

74.120

10

KK5

CO

214.166

12.975

36.187

45.152

14.949

323.428

64.686

388.113

344.689

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105.138

3.650

5.656

27.649

2.302

144.395

28.879

173.274

166.487

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

109.028

9.324

30.531

17.503

12.646

179.032

35.806

214.839

178.202

11

KK6

NO2

202.488

13.901

59.579

47.266

16.026

339.261

67.852

407.113

335.617

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105.138

4.577

8.072

17.644

3.380

138.810

27.762

166.572

156.886

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

9.324

51.507

29.622

12.646

200.450

40.090

240.540

178.731

12

KK7

SO2

202.488

14.090

46.198

53.603

14.322

330.701

66.140

396.842

341.404

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105.138

4.616

8.072

9.326

3.380

130.532

26.106

156.638

146.952

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

9.474

38.126

44.277

10.942

200.170

40.034

240.203

194.452

13

KK8

O3

214.166

106.784

33.950

9.505

15.692

380.096

76.019

456.116

415.376

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

105.138

105.111

12.408

5.105

5.225

232.987

46.597

279.585

264.695

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

109.028

1.673

21.542

4.400

10.467

147.109

29.422

176.531

150.681

14

KK9

Amoniac (NH3)

237.534

13.375

65.056

21.650

15.877

353.492

70.698

424.190

346.123

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

140.184

4.508

12.408

4.671

5.225

166.996

33.399

200.396

185.506

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

8.866

52.648

16.979

10.651

186.495

37.299

223.794

160.616

15

KK10

Hydrosunfua (H2S)

237.534

13.375

65.056

30.641

15.877

362.482

72.496

434.979

356.911

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

140.184

4.508

12.408

4.075

5.225

166.401

33.280

199.681

184.791

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

8.866

52.648

26.566

10.651

196.082

39.216

235.298

172.120

16

KK11a

Hơi axit (HCl)

237.534

13.375

36.560

54.784

12.581

354.833

70.967

425.800

381.929

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

140.184

4.508

12.408

5.670

5.225

167.995

33.599

201.595

186.705

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

8.866

24.152

49.114

7.356

186.838

37.368

224.206

195.224

17

KK11b

Hơi axit (HF)

237.534

13.375

36.560

54.784

12.581

354.833

70.967

425.800

381.929

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

140.184

4.508

12.408

5.670

5.225

167.995

33.599

201.595

186.705

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

8.866

24.152

49.114

7.356

186.838

37.368

224.206

195.224

18

KK11c

Hơi axit (HNO3)

237.534

13.375

36.560

54.784

12.581

354.833

70.967

425.800

381.929

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

140.184

4.508

12.408

5.670

5.225

167.995

33.599

201.595

186.705

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

8.866

24.152

49.114

7.356

186.838

37.368

224.206

195.224

19

KK11d

Hơi axit (H2SO4)

237.534

13.375

36.560

54.784

12.581

354.833

70.967

425.800

381.929

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

140.184

4.508

12.408

5.670

5.225

167.995

33.599

201.595

186.705

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

8.866

24.152

49.114

7.356

186.838

37.368

224.206

195.224

20

KK11đ

Hơi axit (HCN)

237.534

13.375

36.560

54.784

12.581

354.833

70.967

425.800

381.929

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

140.184

4.508

12.408

5.670

5.225

167.995

33.599

201.595

186.705

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

8.866

24.152

49.114

7.356

186.838

37.368

224.206

195.224

21

KK12a

Benzen (C6H6)

309.172

56.858

113.837

105.296

19.867

605.029

121.006

726.035

589.431

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

140.184

4.598

12.408

4.706

5.225

167.121

33.424

200.546

185.656

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

168.988

52.260

101.429

100.590

14.642

437.908

87.582

525.490

403.775

22

KK12b

Toluen (C6H5CH3)

309.172

56.858

113.837

105.296

19.867

605.029

121.006

726.035

589.431

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

140.184

4.598

12.408

4.706

5.225

167.121

33.424

200.546

185.656

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

168.988

52.260

101.429

100.590

14.642

437.908

87.582

525.490

403.775

23

KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

309.172

56.858

113.837

105.296

19.867

605.029

121.006

726.035

589.431

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

140.184

4.598

12.408

4.706

5.225

167.121

33.424

200.546

185.656

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

168.988

52.260

101.429

100.590

14.642

437.908

87.582

525.490

403.775

24

KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

309.172

56.858

113.837

105.296

19.867

605.029

121.006

726.035

589.431

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

140.184

4.598

12.408

4.706

5.225

167.121

33.424

200.546

185.656

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

168.988

52.260

101.429

100.590

14.642

437.908

87.582

525.490

403.775

II

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

II.1

Tiếng ồn giao thông

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

93.490

1.705

5.641

8.900

1.396

111.131

22.226

133.358

126.588

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54.550

1.259

5.466

4.500

 

65.775

13.155

78.930

72.371

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

38.940

445

175

4.400

1.396

45.357

9.071

54.428

54.218

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

93.490

1.705

5.641

8.900

1.396

111.131

22.226

133.358

126.588

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54.550

1.259

5.466

4.500

 

65.775

13.155

78.930

72.371

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

38.940

445

175

4.400

1.396

45.357

9.071

54.428

54.218

3

TO2

Cường độ dòng xe

203.876

3.032

305

15.630

2.607

225.451

45.090

270.541

270.175

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

145.466

2.449

 

11.230

 

159.145

31.829

190.974

190.974

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

58.410

583

305

4.400

2.607

66.305

13.261

79.566

79.200

II.2

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

93.490

2.029

5.687

8.900

1.396

111.502

22.300

133.803

126.978

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54.550

1.584

5.512

4.500

 

66.146

13.229

79.375

72.760

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

38.940

445

175

4.400

1.396

45.357

9.071

54.428

54.218

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

93.490

2.029

5.687

8.900

1.396

111.502

22.300

133.803

126.978

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54.550

1.584

5.512

4.500

 

66.146

13.229

79.375

72.760

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

38.940

445

175

4.400

1.396

45.357

9.071

54.428

54.218

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

93.490

2.029

5.687

8.900

1.396

111.502

22.300

133.803

126.978

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54.550

1.584

5.512

4.500

 

66.146

13.229

79.375

72.760

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

38.940

445

175

4.400

1.396

45.357

9.071

54.428

54.218

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

149.970

4.453

6.047

8.900

2.772

172.141

34.428

206.570

199.313

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.825

3.870

5.742

4.500

 

95.937

19.187

115.124

108.234

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

68.145

583

305

4.400

2.772

76.205

15.241

91.446

91.080

III

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

1

ĐR01

Độ rung

120.765

1.893

3.765

9.560

2.772

138.755

27.751

166.506

161.988

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.825

1.310

3.460

5.160

 

91.755

18.351

110.106

105.954

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

38.940

583

305

4.400

2.772

47.000

9.400

56.400

56.034

*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.

 

PHỤ LỤC II. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   /   /2020 của UBND tỉnh Bình Định)

 

Đơn vị tính: đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ dụng cụ

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)

(10)= (9)x20%

(11)= (9)+(10)

(12)=(11)- (6)-(20%x(6))

1

NM1a1

Nhiệt độ nước

32.969

1.806

4.167

8.775

0

47.718

9.544

57.261

52.261

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

32.969

1.806

4.167

8.775

 

47.718

9.544

57.261

52.261

2

NM1a2

pH

32.969

1.919

3.787

11.965

0

50.640

10.128

60.768

56.224

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

32.969

1.919

3.787

11.965

 

50.640

10.128

60.768

56.224

3

NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

32.969

2.295

4.238

6.665

0

46.167

9.233

55.401

50.315

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

32.969

2.295

4.238

6.665

 

46.167

9.233

55.401

50.315

4

NM2a

Oxy hòa tan (DO)

32.969

2.275

4.228

9.302

0

48.774

9.755

58.529

53.456

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

32.969

2.275

4.228

9.302

 

48.774

9.755

58.529

53.456

5

NM2b

Độ đục

32.969

2.114

4.228

9.260

0

48.571

9.714

58.285

53.212

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

32.969

2.114

4.228

9.260

 

48.571

9.714

58.285

53.212

6

NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

32.969

4.835

4.238

18.800

0

60.842

12.168

73.011

67.925

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

32.969

4.835

4.238

18.800

 

60.842

12.168

73.011

67.925

7

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

32.969

4.066

4.228

18.800

0

60.063

12.013

72.075

67.002

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

32.969

4.066

4.228

18.800

 

60.063

12.013

72.075

67.002

8

NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

163.548

52.741

11.724

42.258

0

270.271

54.054

324.325

310.257

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

163.548

52.741

11.724

42.258

 

270.271

54.054

324.325

310.257

9

NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

109.310

4.058

6.144

12.085

7.673

139.270

27.854

167.125

159.752

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

1.539

1.596

8.255

 

52.513

10.503

63.016

61.100

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

68.187

2.519

4.548

3.830

7.673

86.757

17.351

104.109

98.651

10

NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

118.228

17.463

13.501

35.835

8.238

193.265

38.653

231.918

215.716

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

1.539

1.596

5.320

 

49.578

9.916

59.494

57.578

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

77.105

15.924

11.905

30.515

8.238

143.687

28.737

172.424

158.138

11

NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

135.362

23.097

12.625

22.444

12.228

205.756

41.151

246.907

231.757

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

1.539

1.596

5.320

 

49.578

9.916

59.494

57.578

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

94.239

21.557

11.029

17.124

12.228

156.178

31.236

187.413

174.178

12

NM7a1

Amoni (NH4+)

132.400

12.775

21.109

13.991

12.327

192.602

38.520

231.122

205.792

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.539

2.476

5.025

 

55.768

11.154

66.922

63.951

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

85.672

11.235

18.633

8.966

12.327

136.834

27.367

164.200

141.841

13

NM7a2

Nitrit (NO2-)

132.400

14.706

22.669

16.035

12.327

198.137

39.627

237.765

210.562

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.539

2.476

5.025

 

55.768

11.154

66.922

63.951

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

85.672

13.167

20.193

11.010

12.327

142.369

28.474

170.843

146.611

14

NM7a3

Nitrat (NO3-)

132.400

15.024

22.669

30.213

12.327

212.633

42.527

255.160

227.957

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.539

2.476

5.025

 

55.768

11.154

66.922

63.951

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

85.672

13.485

20.193

25.188

12.327

156.865

31.373

188.238

164.006

15

NM7a4

Tổng P

183.018

17.862

13.639

20.508

20.550

255.577

51.115

306.692

290.325

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.539

2.476

5.025

 

55.768

11.154

66.922

63.951

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

16.323

11.163

15.483

20.550

199.808

39.962

239.770

226.374

16

NM7a5

Tổng N

202.488

26.675

13.227

18.573

25.499

286.463

57.293

343.756

327.883

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.539

2.476

5.025

 

55.768

11.154

66.922

63.951

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

25.136

10.751

13.548

25.499

230.695

46.139

276.833

263.932

17

NM7a6

Sulphat (SO42-)

163.548

11.522

12.543

20.143

9.243

216.998

43.400

260.398

245.346

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.539

2.476

5.025

 

55.768

11.154

66.922

63.951

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

9.982

10.067

15.118

9.243

161.230

32.246

193.476

181.395

18

NM7a7

Photphat (PO43-)

163.548

11.397

11.631

17.114

14.377

218.067

43.613

261.680

247.723

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.539

2.476

5.025

 

55.768

11.154

66.922

63.951

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

9.857

9.155

12.089

14.377

162.298

32.460

194.758

183.772

19

NM7a8

Clorua (Cl-)

122.492

10.406

11.883

30.695

7.356

182.831

36.566

219.397

205.138

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.539

2.476

5.025

 

55.768

11.154

66.922

63.951

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

75.764

8.866

9.407

25.670

7.356

127.063

25.413

152.475

141.187

20

NM7a9

Florua (F-)

144.078

11.397

28.067

48.184

14.704

246.429

49.286

295.715

262.035

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.539

2.476

5.025

 

55.768

11.154

66.922

63.951

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

9.857

25.591

43.159

14.704

190.661

38.132

228.793

198.084

21

NM7a10

Crom (VI)

144.078

11.397

12.591

31.095

14.704

213.864

42.773

256.637

241.528

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.539

2.476

5.025

 

55.768

11.154

66.922

63.951

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

9.857

10.115

26.070

14.704

158.096

31.619

189.715

177.577

22

NM7b1

Kim loại nặng (Pb)

231.296

31.585

20.478

72.691

46.145

402.194

80.439

482.633

458.060

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.539

2.476

5.025

 

44.086

8.817

52.904

49.933

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

196.250

30.046

18.002

67.666

46.145

358.108

71.622

429.729

408.127

23

NM7b2

Kim loại nặng (Cd)

231.296

31.585

20.478

72.691

46.145

402.194

80.439

482.633

458.060

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.539

2.476

5.025

 

44.086

8.817

52.904

49.933

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

196.250

30.046

18.002

67.666

46.145

358.108

71.622

429.729

408.127

24

NM7b3

Kim loại nặng (As)

231.296

36.480

23.236

41.562

46.590

379.165

75.833

454.998

427.114

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.539

2.476

5.025

 

44.086

8.817

52.904

49.933

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

196.250

34.941

20.760

36.537

46.590

335.078

67.016

402.094

377.182

25

NM7b4

Kim loại nặng (Hg)

231.296

38.578

23.236

44.005

46.590

383.704

76.741

460.445

432.562

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.539

2.476

5.025

 

44.086

8.817

52.904

49.933

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

196.250

37.038

20.760

38.980

46.590

339.618

67.924

407.542

382.630

26

NM7b5

Kim loại (Fe)

171.336

13.392

20.629

25.471

36.153

266.980

53.396

320.376

295.622

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.539

2.476

5.025

 

44.086

8.817

52.904

49.933

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

11.853

18.153

20.446

36.153

222.893

44.579

267.472

245.689

27

NM7b6

Kim loại (Cu)

171.336

13.392

20.629

25.471

36.153

266.980

53.396

320.376

295.622

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.539

2.476

5.025

 

44.086

8.817

52.904

49.933

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

11.853

18.153

20.446

36.153

222.893

44.579

267.472

245.689

28

NM7b7

Kim loại (Zn)

171.336

13.392

20.629

25.471

36.153

266.980

53.396

320.376

295.622

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.539

2.476

5.025

 

44.086

8.817

52.904

49.933

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

11.853

18.153

20.446

36.153

222.893

44.579

267.472

245.689

29

NM7b8

Kim loại (Mn)

171.336

13.392

20.629

25.471

36.153

266.980

53.396

320.376

295.622

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.539

2.476

5.025

 

44.086

8.817

52.904

49.933

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

11.853

18.153

20.446

36.153

222.893

44.579

267.472

245.689

30

NM7b9

Kim loại (Cr)

171.336

13.392

20.629

25.471

36.153

266.980

53.396

320.376

295.622

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.539

2.476

5.025

 

44.086

8.817

52.904

49.933

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

11.853

18.153

20.446

36.153

222.893

44.579

267.472

245.689

31

NM7b10

Kim loại (Ni)

171.336

13.392

20.629

25.471

36.153

266.980

53.396

320.376

295.622

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.539

2.476

5.025

 

44.086

8.817

52.904

49.933

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

11.853

18.153

20.446

36.153

222.893

44.579

267.472

245.689

32

NM8

Tổng dầu, mỡ

242.978

54.582

12.698

154.047

31.222

495.527

99.105

594.633

579.394

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.373

1.596

5.200

 

54.897

10.979

65.877

63.961

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

196.250

53.209

11.102

148.847

31.222

440.630

88.126

528.756

515.433

33

NM9a

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

202.488

6.522

11.860

226.882

39.372

487.125

97.425

584.549

570.317

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.539

1.596

5.250

 

55.113

11.023

66.136

64.221

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

4.983

10.264

221.632

39.372

432.011

86.402

518.413

506.096

34

NM9b

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

202.488

6.522

11.860

226.882

39.372

487.125

97.425

584.549

570.317

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.539

1.596

5.250

 

55.113

11.023

66.136

64.221

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

4.983

10.264

221.632

39.372

432.011

86.402

518.413

506.096

35

NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

202.488

17.862

15.498

59.531

33.211

328.591

65.718

394.309

375.711

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.539

5.536

5.240

 

59.043

11.809

70.852

64.209

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

16.323

9.962

54.291

33.211

269.547

53.909

323.457

311.502

36

NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

379.417

82.383

23.356

382.600

92.813

960.569

192.114

1.152.683

1.124.656

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52.333

1.539

808

5.580

 

60.261

12.052

72.313

71.343

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

327.084

80.844

22.548

377.020

92.813

900.308

180.062

1.080.370

1.053.312

37

NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

379.417

82.383

23.356

382.600

92.813

960.569

192.114

1.152.683

1.124.656

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52.333

1.539

808

5.580

 

60.261

12.052

72.313

71.343

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

327.084

80.844

22.548

377.020

92.813

900.308

180.062

1.080.370

1.053.312

38

NM13

Xyanua (CN- )

177.561

23.365

17.610

114.593

38.692

371.823

74.365

446.187

425.055

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.539

5.848

4.985

 

59.100

11.820

70.921

63.903

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

130.833

21.826

11.762

109.608

38.692

312.722

62.544

375.267

361.152

39

NM14

Chất hoạt động bề mặt

270.389

63.411

16.470

55.368

35.771

441.410

88.282

529.692

509.928

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52.333

1.539

5.848

4.985

 

64.706

12.941

77.647

70.629

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

61.872

10.622

50.383

35.771

376.704

75.341

452.045

439.298

40

NM15

Phenol

270.389

46.262

16.470

70.503

35.756

439.381

87.876

527.257

507.492

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52.333

1.539

5.848

4.985

 

64.706

12.941

77.647

70.629

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

44.722

10.622

65.518

35.756

374.675

74.935

449.610

436.863

41

NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

218.056

15.367

24.082

848.091

69.570

1.175.166

235.033

1.410.200

1.381.301

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

15.367

24.082

848.091

69.570

1.175.166

235.033

1.410.200

1.381.301

*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.

 

 

PHỤ LỤC III. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   /   /2020 của UBND tỉnh Bình Định)

 

Đơn vị tính: đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ dụng cụ

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)

(10)= (9)x20%

(11)= (9)+(10)

(12)=(11)- (6)-(20%x(6))

1

Đ1a

Cl-

122.340

10.087

20.596

45.715

10.776

209.513

41.903

251.416

226.701

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.101

608

6.825

 

53.769

10.754

64.523

63.794

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

77.105

8.986

19.988

38.890

10.776

155.744

31.149

186.893

162.907

2

Đ1b

SO42-

122.340

6.835

23.896

39.059

17.097

209.227

41.845

251.073

222.398

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.101

608

6.825

 

53.769

10.754

64.523

63.794

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

77.105

5.734

23.288

32.234

17.097

155.458

31.092

186.550

158.604

3

Đ1c

HCO3-

122.340

6.602

23.896

39.059

17.097

208.994

41.799

250.793

222.118

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.101

608

6.825

 

53.769

10.754

64.523

63.794

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

77.105

5.501

23.288

32.234

17.097

155.225

31.045

186.270

158.324

4

Đ1d

Tổng P2O5

45.235

1.101

608

6.825

0

53.769

10.754

64.523

63.794

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.101

608

6.825

 

53.769

10.754

64.523

63.794

5

Đ1đ

Tổng K2O

122.340

9.043

41.435

56.080

24.222

253.119

50.624

303.743

254.022

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.101

608

6.825

 

53.769

10.754

64.523

63.794

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

77.105

7.941

40.827

49.255

24.222

199.350

39.870

239.220

190.228

6

Đ1e

P2O5 dể tiêu

45.235

1.101

608

6.825

0

53.769

10.754

64.523

63.794

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.101

608

6.825

 

53.769

10.754

64.523

63.794

7

Đ1g

K2O dể tiêu

45.235

1.101

608

6.825

0

53.769

10.754

64.523

63.794

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.101

608

6.825

 

53.769

10.754

64.523

63.794

8

Đ1h

Tổng N

191.260

18.831

41.856

34.467

20.221

306.635

61.327

367.962

317.735

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.101

608

6.825

 

53.769

10.754

64.523

63.794

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

146.025

17.730

41.248

27.642

20.221

252.866

50.573

303.439

253.941

9

Đ1i

Tổng P

191.260

8.883

41.856

33.909

20.221

296.129

59.226

355.354

305.127

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.101

608

6.825

 

53.769

10.754

64.523

63.794

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

146.025

7.781

41.248

27.084

20.221

242.359

48.472

290.831

241.333

10

Đ1k

Tổng muối

45.235

1.101

608

6.825

0

53.769

10.754

64.523

63.794

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.101

608

6.825

 

53.769

10.754

64.523

63.794

11

Đ1l

Tổng các bon hữu cơ

122.340

9.244

17.856

118.096

20.861

288.396

57.679

346.076

324.648

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.101

608

6.825

 

53.769

10.754

64.523

63.794

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

77.105

8.142

17.248

111.271

20.861

234.627

46.925

281.552

260.855

12

Đ2a

Ca2+

132.850

7.624

21.352

64.401

20.554

246.780

49.356

296.136

270.514

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

87.615

6.549

20.744

57.576

20.554

193.038

38.608

231.645

206.752

13

Đ2b

Mg2+

132.850

7.624

21.352

64.316

20.554

246.695

49.339

296.034

270.412

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

87.615

6.549

20.744

57.491

20.554

192.953

38.591

231.544

206.651

14

Đ2c

K+

132.850

7.268

48.583

65.902

23.733

278.336

55.667

334.003

275.703

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

87.615

6.194

47.975

59.077

23.733

224.594

44.919

269.512

211.942

15

Đ2d

Na+

132.850

7.268

48.583

65.899

23.733

278.334

55.667

334.000

275.700

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

87.615

6.194

47.975

59.074

23.733

224.591

44.918

269.509

211.939

16

Đ2đ

Al3+

132.850

7.268

21.352

102.064

20.554

284.088

56.818

340.905

315.283

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

87.615

6.194

20.744

95.239

20.554

230.345

46.069

276.415

251.522

17

Đ2e

Fe3+

132.850

9.217

17.914

28.533

21.321

209.835

41.967

251.801

230.305

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

87.615

8.143

17.306

21.708

21.321

156.092

31.218

187.311

166.543

18

Đ2g

Mn2+

132.850

9.217

23.525

31.190

22.399

219.181

43.836

263.017

234.787

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

87.615

8.143

22.917

24.365

22.399

165.438

33.088

198.526

171.026

19

Đ2h1

Pb

132.850

31.409

43.030

90.861

50.822

348.971

69.794

418.766

367.129

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

87.615

30.335

42.422

84.036

50.822

295.229

59.046

354.275

303.368

20

Đ2h2

Cd

132.850

31.409

43.030

90.861

50.822

348.971

69.794

418.766

367.129

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

87.615

30.335

42.422

84.036

50.822

295.229

59.046

354.275

303.368

21

Đ2k1

Hg

230.582

35.859

85.030

50.868

51.267

453.607

90.721

544.328

442.292

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

185.347

34.785

84.422

44.043

51.267

399.865

79.973

479.837

378.531

22

Đ2k2

As

230.582

36.412

85.030

36.137

51.267

439.429

87.886

527.315

425.279

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

185.347

35.338

84.422

29.312

51.267

385.687

77.137

462.824

361.518

23

Đ2l1

Fe

181.525

10.621

43.030

40.491

49.563

325.230

65.046

390.276

338.639

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

9.547

42.422

33.666

49.563

271.487

54.297

325.785

274.878

24

Đ2l2

Cu

181.525

10.621

43.030

40.491

49.563

325.230

65.046

390.276

338.639

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

9.547

42.422

33.666

49.563

271.487

54.297

325.785

274.878

25

Đ2l3

Zn

181.525

10.621

43.030

40.491

49.563

325.230

65.046

390.276

338.639

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

9.547

42.422

33.666

49.563

271.487

54.297

325.785

274.878

26

Đ2l4

Cr

181.525

10.621

43.030

40.491

49.563

325.230

65.046

390.276

338.639

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

9.547

42.422

33.666

49.563

271.487

54.297

325.785

274.878

27

Đ2l5

Mn

181.525

10.621

43.030

40.491

49.563

325.230

65.046

390.276

338.639

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

9.547

42.422

33.666

49.563

271.487

54.297

325.785

274.878

28

Đ2l6

Ni

181.525

10.621

43.030

40.491

49.563

325.230

65.046

390.276

338.639

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

45.235

1.074

608

6.825

 

53.742

10.748

64.491

63.761

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

9.547

42.422

33.666

49.563

271.487

54.297

325.785

274.878

29

Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

331.759

83.074

48.085

493.480

88.337

1.044.735

208.947

1.253.682

1.195.980

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

1.190

608

7.900

 

79.790

15.958

95.749

95.019

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

261.667

81.884

47.477

485.580

88.337

964.945

192.989

1.157.934

1.100.961

30

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

331.759

83.045

47.912

493.480

95.554

1.051.750

210.350

1.262.100

1.204.606

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

1.162

608

7.900

 

79.762

15.952

95.714

94.984

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

261.667

81.884

47.304

485.580

95.554

971.988

194.398

1.166.386

1.109.621

31

Đ5

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

331.759

83.045

48.085

479.940

88.337

1.031.166

206.233

1.237.400

1.179.698

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

1.162

608

7.900

 

79.762

15.952

95.714

94.984

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

261.667

81.884

47.477

472.040

88.337

951.405

190.281

1.141.686

1.084.713

32

Đ6

PCBs

331.759

83.045

47.912

493.480

95.554

1.051.750

210.350

1.262.100

1.204.606

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

1.162

608

7.900

 

79.762

15.952

95.714

94.984

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

261.667

81.884

47.304

485.580

95.554

971.988

194.398

1.166.386

1.109.621

33

Đ7

Phân tích đồng thời các kim loại

218.056

10.122

29.637

693.285

65.315

1.016.415

203.283

1.219.699

1.184.134

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

10.122

29.637

693.285

65.315

1.016.415

203.283

1.219.699

1.184.134

*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.

 

 

PHỤ LỤC IV. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày   /   /2020 của UBND tỉnh Bình Định)

 

Đơn vị tính: đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ dụng cụ

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)

(10)= (9)x20%

(11)= (9)+(10)

(12)=(11)- (6)-(20%x(6))

1

NN1a

Nhiệt độ

41.123

1.908

1.845

6.816

0

51.691

10.338

62.029

59.815

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

1.908

1.845

6.816

 

51.691

10.338

62.029

59.815

2

NN1b

pH

41.123

2.021

1.845

9.618

0

54.606

10.921

65.527

63.313

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

2.021

1.845

9.618

 

54.606

10.921

65.527

63.313

3

NN2

Oxy hòa tan (DO)

41.123

2.358

2.948

13.919

0

60.348

12.070

72.417

68.880

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

2.358

2.948

13.919

 

60.348

12.070

72.417

68.880

4

NN3a

Độ đục

41.123

2.180

2.948

18.550

0

64.801

12.960

77.761

74.223

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

2.180

2.948

18.550

 

64.801

12.960

77.761

74.223

5

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

41.123

4.132

2.948

18.550

0

66.753

13.351

80.103

76.566

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

4.132

2.948

18.550

 

66.753

13.351

80.103

76.566

6

NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

41.123

2.574

2.974

13.919

0

60.590

12.118

72.708

69.139

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

2.574

2.974

13.919

 

60.590

12.118

72.708

69.139

7

NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

41.123

3.344

2.974

18.550

0

65.990

13.198

79.188

75.620

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

3.344

2.974

18.550

 

65.990

13.198

79.188

75.620

8

NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

163.548

52.741

2.948

44.942

0

264.179

52.836

317.015

313.477

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

163.548

52.741

2.948

44.942

 

264.179

52.836

317.015

313.477

9

NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

113.087

6.648

14.978

17.679

11.559

163.951

32.790

196.742

178.768

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

3.645

1.688

10.650

 

57.105

11.421

68.526

66.501

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

71.965

3.003

13.290

7.029

11.559

106.846

21.369

128.215

112.268

10

NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

104.764

6.648

14.978

17.679

11.559

155.628

31.126

186.754

168.780

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

3.645

1.688

10.650

 

57.105

11.421

68.526

66.501

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

63.641

3.003

13.290

7.029

11.559

98.523

19.705

118.228

102.280

11

NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

104.764

10.770

25.076

29.927

10.030

180.567

36.113

216.681

186.589

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

3.645

1.688

10.650

 

57.105

11.421

68.526

66.501

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

63.641

7.125

23.388

19.277

10.030

123.462

24.692

148.155

120.088

12

NN7a1

Chỉ số Permanganat

118.693

24.960

22.809

24.354

12.228

203.044

40.609

243.653

216.281

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

71.965

21.996

21.121

13.829

12.228

141.139

28.228

169.367

144.021

13

NN7a2

Nitơ amôn (NH4+)

118.693

14.438

26.192

19.271

13.330

191.924

38.385

230.309

198.878

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

71.965

11.474

24.504

8.746

13.330

130.019

26.004

156.023

126.618

14

NN7a3

Nitrit (NO2-)

118.693

16.370

28.376

66.214

12.327

241.979

48.396

290.375

256.323

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

71.965

13.406

26.688

55.689

12.327

180.074

36.015

216.089

184.063

15

NN7a4

Nitrat (NO3-)

118.693

15.347

26.192

38.853

13.330

212.415

42.483

254.898

223.467

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

71.965

12.383

24.504

28.328

13.330

150.510

30.102

180.612

151.207

16

NN7a5

Sulphat (SO42-)

118.693

12.405

17.044

28.783

14.704

191.629

38.326

229.954

209.501

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

71.965

9.442

15.356

18.258

14.704

129.724

25.945

155.669

137.241

17

NN7a6

Florua (F-)

128.502

12.939

26.192

56.824

13.677

238.134

47.627

285.761

254.330

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

81.774

9.975

24.504

46.299

13.677

176.229

35.246

211.475

182.069

18

NN7a7

Photphat (PO43-)

128.502

12.939

20.308

25.754

17.302

204.805

40.961

245.766

221.396

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

81.774

9.975

18.620

15.229

17.302

142.900

28.580

171.480

149.135

19

NN7a8

Oxyt Silic (SiO3)

128.502

15.347

26.192

23.215

13.330

206.587

41.317

247.904

216.473

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

81.774

12.383

24.504

12.690

13.330

144.682

28.936

173.618

144.213

20

NN7a9

Tổng N

183.018

25.112

24.068

31.197

25.499

288.894

57.779

346.673

317.791

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

22.148

22.380

20.672

25.499

226.990

45.398

272.387

245.531

21

NN7a10

Tổng P

173.283

19.726

24.068

29.338

20.550

266.965

53.393

320.358

291.476

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.555

16.762

22.380

18.813

20.550

205.060

41.012

246.072

219.215

22

NN7a11

Clorua (Cl-)

128.502

25.931

17.008

39.335

16.491

227.267

45.453

272.721

252.310

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

81.774

22.967

15.320

28.810

16.491

165.362

33.072

198.435

180.050

23

NN7a12

Sulfua

128.502

14.438

26.192

22.368

13.330

204.831

40.966

245.797

214.366

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

81.774

11.474

24.504

11.843

13.330

142.926

28.585

171.511

142.106

24

NN7b1

Crom (Cr6+)

128.502

12.939

26.192

39.955

13.677

221.265

44.253

265.518

234.087

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

81.774

9.975

24.504

29.430

13.677

159.360

31.872

191.232

161.826

25

NN7b2

Kim loại nặng (Pb)

232.075

31.613

45.637

81.121

38.837

429.283

85.857

515.139

460.375

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

185.347

28.649

43.949

70.596

38.837

367.378

73.476

440.853

388.114

26

NN7b3

Kim loại nặng (Cd)

232.075

31.613

45.637

81.121

38.837

429.283

85.857

515.139

460.375

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

185.347

28.649

43.949

70.596

38.837

367.378

73.476

440.853

388.114

27

NN7b4

Kim loại nặng (As)

232.075

36.302

87.637

70.677

55.835

482.527

96.505

579.032

473.868

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

185.347

33.338

85.949

60.152

55.835

420.622

84.124

504.747

401.607

28

NN7b5

Kim loại nặng (Se)

232.075

36.302

87.637

70.677

55.835

482.527

96.505

579.032

473.868

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

185.347

33.338

85.949

60.152

55.835

420.622

84.124

504.747

401.607

29

NN7b6

Kim loại nặng (Hg)

232.075

38.029

87.637

73.588

55.835

487.164

97.433

584.597

479.432

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

185.347

35.065

85.949

63.063

55.835

425.259

85.052

510.311

407.172

30

NN7b7

Kim loại (Fe)

183.018

13.721

45.637

34.111

50.769

327.256

65.451

392.707

337.942

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

10.757

43.949

23.586

50.769

265.351

53.070

318.421

265.682

31

NN7b8

Kim loại (Cu)

183.018

13.721

45.637

34.111

50.769

327.256

65.451

392.707

337.942

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

10.757

43.949

23.586

50.769

265.351

53.070

318.421

265.682

32

NN7b9

Kim loại (Zn)

183.018

13.721

45.637

34.111

50.769

327.256

65.451

392.707

337.942

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

10.757

43.949

23.586

50.769

265.351

53.070

318.421

265.682

33

NN7b10

Kim loại (Mn)

183.018

13.721

45.637

34.111

50.769

327.256

65.451

392.707

337.942

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

10.757

43.949

23.586

50.769

265.351

53.070

318.421

265.682

34

NN7b11

Kim loại (Cr)

183.018

13.721

45.637

34.111

50.769

327.256

65.451

392.707

337.942

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

10.757

43.949

23.586

50.769

265.351

53.070

318.421

265.682

35

NN7b12

Kim loại (Ni)

183.018

13.721

45.637

34.111

50.769

327.256

65.451

392.707

337.942

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

10.757

43.949

23.586

50.769

265.351

53.070

318.421

265.682

36

NN8

Cyanua (CN-)

173.283

25.075

41.607

123.433

16.805

380.203

76.041

456.244

406.315

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

126.555

22.111

39.919

112.908

16.805

318.298

63.660

381.958

334.055

37

NN9a

Coliform

183.018

7.819

16.071

231.937

33.946

472.791

94.558

567.349

548.063

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

4.855

14.383

221.412

33.946

410.886

82.177

493.063

475.803

38

NN9b

E.coli

183.018

7.819

16.071

231.937

33.946

472.791

94.558

567.349

548.063

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

4.855

14.383

221.412

33.946

410.886

82.177

493.063

475.803

39

NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

488.445

84.847

50.519

387.315

78.197

1.089.324

217.865

1.307.189

1.246.566

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52.333

2.964

1.688

10.525

 

67.510

13.502

81.012

78.987

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

436.112

81.884

48.831

376.790

78.197

1.021.813

204.363

1.226.176

1.167.579

40

NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

488.445

84.847

50.519

387.322

78.197

1.089.331

217.866

1.307.197

1.246.574

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52.333

2.964

1.688

10.525

 

67.510

13.502

81.012

78.987

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

436.112

81.884

48.831

376.797

78.197

1.021.820

204.364

1.226.185

1.167.587

41

NN12

Phenol

221.173

51.315

24.068

79.183

31.828

407.568

81.514

489.081

460.199

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

2.964

1.688

10.525

 

61.905

12.381

74.286

72.260

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

48.352

22.380

68.658

31.828

345.663

69.133

414.795

387.939

42

NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

196.250

15.474

42.348

672.040

101.855

1.027.968

205.594

1.233.562

1.182.744

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

196.250

15.474

42.348

672.040

101.855

1.027.968

205.594

1.233.562

1.182.744

*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.

 

 

PHỤ LỤC V. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   /    /2020 của UBND tỉnh Bình Định)

 

Đơn vị tính: đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ dụng cụ

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)

(10)= (9)x20%

(11)= (9)+(10)

(12)=(11)- (6)-(20%x(6))

1

MA1a

Nhiệt độ nước

26.375

2.042

3.615

10.006

0

42.038

8.408

50.446

46.108

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26.375

2.042

3.615

10.006

 

42.038

8.408

50.446

46.108

2

MA1b

pH

26.375

2.042

2.665

10.006

0

41.088

8.218

49.305

46.108

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26.375

2.042

2.665

10.006

 

41.088

8.218

49.305

46.108

3

MA2b

Thế oxi hóa khử (ORP)

26.375

570

3.794

6.620

0

37.359

7.472

44.831

40.279

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26.375

570

3.794

6.620

 

37.359

7.472

44.831

40.279

4

MA2đ

Oxy hòa tan (DO)

26.375

4.512

3.768

6.620

0

41.275

8.255

49.530

45.009

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26.375

4.512

3.768

6.620

 

41.275

8.255

49.530

45.009

5

MA2c

Độ đục

26.375

370

3.768

8.600

0

39.113

7.823

46.936

42.415

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26.375

370

3.768

8.600

 

39.113

7.823

46.936

42.415

6

MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

26.375

570

3.794

6.735

0

37.474

7.495

44.969

40.417

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26.375

570

3.794

6.735

 

37.474

7.495

44.969

40.417

7

MA2a

Độ dẫn điện (EC)

26.375

570

3.768

18.735

0

49.448

9.890

59.338

54.817

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

26.375

570

3.768

18.735

 

49.448

9.890

59.338

54.817

8

MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

186.912

7.482

3.768

28.778

0

226.939

45.388

272.327

267.806

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

186.912

7.482

3.768

28.778

 

226.939

45.388

272.327

267.806

9

MA4a

- Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2 ), - 2- Nitrat (NO3 ), Sulphat (SO4 ), Crom VI (định mức tính cho 01 thông số)

35.046

1.574

2.568

4.945

0

44.133

8.827

52.959

49.878

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.574

2.568

4.945

0

44.133

8.827

52.959

49.878

10

MA14b

Pd, Cd, Hg, As (định mức cho 01 thông số)

35.046

1.574

2.568

4.945

0

44.133

8.827

52.959

49.878

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.574

2.568

4.945

 

44.133

8.827

52.959

49.878

11

MA5

Các ion Na+, NH +, K+, Mg2+, Ca2+ (định 4 mức cho 01 thông số)

35.046

1.574

2.568

4.945

0

44.133

8.827

52.959

49.878

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.574

2.568

4.945

 

44.133

8.827

52.959

49.878

12

MA4a

Clorua (Cl-)

87.615

16.547

71.361

28.810

14.961

219.294

43.859

263.153

177.520

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

87.615

16.547

71.361

28.810

14.961

219.294

43.859

263.153

177.520

13

MA4b

Florua (F-)

87.615

15.207

78.768

46.189

30.637

258.416

51.683

310.100

215.578

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

87.615

15.207

78.768

46.189

30.637

258.416

51.683

310.100

215.578

14

MA4c

- Nitrit (NO2 )

87.615

13.319

82.068

51.799

19.986

254.786

50.957

305.744

207.261

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

87.615

13.319

82.068

51.799

19.986

254.786

50.957

305.744

207.261

15

MA4d

- Nitrat (NO3 )

87.615

15.006

82.068

29.266

19.986

233.941

46.788

280.729

182.246

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

87.615

15.006

82.068

29.266

19.986

233.941

46.788

280.729

182.246

16

MA4e

2- Sulphat (SO4 )

97.350

10.442

75.032

12.093

20.936

215.853

43.171

259.024

168.985

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

10.442

75.032

12.093

20.936

215.853

43.171

259.024

168.985

17

MA4f

Crom (VI)

97.350

10.975

75.032

23.570

20.936

227.863

45.573

273.435

183.396

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

10.975

75.032

23.570

20.936

227.863

45.573

273.435

183.396

18

MA5a

Na+

116.820

8.394

31.179

44.836

37.068

238.297

47.659

285.957

248.542

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

8.394

31.179

44.836

37.068

238.297

47.659

285.957

248.542

19

MA5b

+ NH4

97.350

11.387

29.344

8.558

20.442

167.082

33.416

200.499

165.285

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

11.387

29.344

8.558

20.442

167.082

33.416

200.499

165.285

20

MA5c

K+

116.820

8.394

52.478

36.872

37.068

251.632

50.326

301.959

238.985

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

8.394

52.478

36.872

37.068

251.632

50.326

301.959

238.985

21

MA5d

Mg2+

97.350

11.805

20.948

33.629

37.781

201.512

40.302

241.815

216.677

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

11.805

20.948

33.629

37.781

201.512

40.302

241.815

216.677

22

MA5e

Ca2+

97.350

11.805

20.948

33.911

37.653

201.667

40.333

242.000

216.862

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

11.805

20.948

33.911

37.653

201.667

40.333

242.000

216.862

23

MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

196.250

23.960

46.485

67.236

38.837

372.767

74.553

447.320

391.538

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

196.250

23.960

46.485

67.236

38.837

372.767

74.553

447.320

391.538

24

MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

196.250

23.960

46.485

67.236

38.837

372.767

74.553

447.320

391.538

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

196.250

23.960

46.485

67.236

38.837

372.767

74.553

447.320

391.538

25

MA5g1

Kim loại nặng (As)

218.056

29.857

88.485

29.312

43.046

408.756

81.751

490.507

384.325

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

29.857

88.485

29.312

43.046

408.756

81.751

490.507

384.325

26

MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

218.056

29.857

88.485

29.312

43.046

408.756

81.751

490.507

384.325

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

29.857

88.485

29.312

43.046

408.756

81.751

490.507

384.325

27

MA5h1

Kim loại (Fe)

116.820

8.224

46.485

20.226

37.980

229.735

45.947

275.682

219.900

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

8.224

46.485

20.226

37.980

229.735

45.947

275.682

219.900

28

MA5h2

Kim loại (Cu)

116.820

8.224

46.485

20.226

37.980

229.735

45.947

275.682

219.900

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

8.224

46.485

20.226

37.980

229.735

45.947

275.682

219.900

29

MA5h3

Kim loại (Zn)

116.820

8.224

46.485

20.226

37.980

229.735

45.947

275.682

219.900

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

8.224

46.485

20.226

37.980

229.735

45.947

275.682

219.900

30

MA5h4

Kim loại (Mn)

116.820

8.224

46.485

20.226

36.153

227.908

45.582

273.489

217.707

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

8.224

46.485

20.226

36.153

227.908

45.582

273.489

217.707

31

MA5h5

Kim loại (Cr)

116.820

8.224

46.485

20.226

37.980

229.735

45.947

275.682

219.900

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

8.224

46.485

20.226

37.980

229.735

45.947

275.682

219.900

32

MA5h6

Kim loại (Ni)

116.820

8.224

46.485

20.226

37.980

229.735

45.947

275.682

219.900

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

8.224

46.485

20.226

37.980

229.735

45.947

275.682

219.900

33

MA6a

Phân tích đồng thời các kim loại

218.056

1.829

36.135

688.820

67.011

1.011.850

202.370

1.214.220

1.170.858

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

1.829

36.135

688.820

67.011

1.011.850

202.370

1.214.220

1.170.858

34

MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO -, 2 NO -,SO 2- 3 4

218.056

1.889

81.295

19.204

47.900

368.344

73.669

442.013

344.459

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

1.889

81.295

19.204

47.900

368.344

73.669

442.013

344.459

*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.

 

 

PHỤ LỤC VI. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   /   /2020 của UBND tỉnh Bình Định)

 

Đơn vị tính: đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ dụng cụ

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)

(10)= (9)x20%

(11)= (9)+(10)

(12)=(11)- (6)-(20%x(6))

I. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ

1

NB1a

Nhiệt độ không khí

55.516

2.512

1.654

2.946

0

62.628

12.526

75.154

73.168

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

55.516

2.512

1.654

2.946

 

62.628

12.526

75.154

73.168

2

NB1b

Độ ẩm không khí

55.516

1.951

1.654

2.946

0

62.067

12.413

74.481

72.495

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

55.516

1.951

1.654

2.946

 

62.067

12.413

74.481

72.495

3

NB2

Tốc độ gió

55.516

2.833

1.654

2.946

0

62.949

12.590

75.538

73.553

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

55.516

2.833

1.654

2.946

 

62.949

12.590

75.538

73.553

4

NB3

Sóng

63.083

9.563

5.715

2.315

0

80.676

16.135

96.812

89.954

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

63.083

9.563

5.715

2.315

 

80.676

16.135

96.812

89.954

5

NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

70.650

2.248

19.261

3.446

0

95.605

19.121

114.726

91.613

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.650

2.248

19.261

3.446

 

95.605

19.121

114.726

91.613

6

NB5

Nhiệt độ nước biển

71.965

3.663

9.975

11.966

0

97.568

19.514

117.082

105.112

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

3.663

9.975

11.966

 

97.568

19.514

117.082

105.112

7

NB6

Độ muối

71.965

6.685

4.543

12.866

0

96.058

19.212

115.270

109.819

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

6.685

4.543

12.866

 

96.058

19.212

115.270

109.819

8

NB7

Độ đục

71.965

9.033

6.860

6.983

0

94.841

18.968

113.809

105.577

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

9.033

6.860

6.983

 

94.841

18.968

113.809

105.577

9

NB8

Độ trong suốt

71.965

4.187

11.693

12.866

0

100.710

20.142

120.852

106.821

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

4.187

11.693

12.866

 

100.710

20.142

120.852

106.821

10

NB9

Độ màu

71.965

4.187

11.693

6.983

0

94.827

18.965

113.793

99.762

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

4.187

11.693

6.983

 

94.827

18.965

113.793

99.762

11

NB10

pH

81.774

6.065

4.221

9.023

0

101.083

20.217

121.299

116.235

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

6.065

4.221

9.023

 

101.083

20.217

121.299

116.235

12

NB11

Ôxy hòa tan (DO)

91.583

6.065

6.752

9.066

0

113.466

22.693

136.160

128.057

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

6.065

6.752

9.066

 

113.466

22.693

136.160

128.057

13

NB12

Độ dẫn điện (EC)

81.774

6.065

3.270

17.866

0

108.975

21.795

130.770

126.846

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

6.065

3.270

17.866

 

108.975

21.795

130.770

126.846

14

NB13

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

81.774

6.065

3.270

17.866

0

108.975

21.795

130.770

126.846

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

6.065

3.270

17.866

 

108.975

21.795

130.770

126.846

15

NB14

Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

186.912

17.270

11.223

51.828

0

267.233

53.447

320.679

307.212

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

186.912

17.270

11.223

51.828

 

267.233

53.447

320.679

307.212

16

NB15a

NH4+

167.442

31.327

32.193

101.325

18.270

350.558

70.112

420.669

382.037

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

17.245

3.008

8.725

 

99.070

19.814

118.884

115.275

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

14.082

29.185

92.600

18.270

251.487

50.297

301.785

266.762

17

NB15b

NO2-

167.442

33.055

33.463

43.119

13.847

290.926

58.185

349.111

308.955

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

17.245

3.008

8.725

 

99.070

19.814

118.884

115.275

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

15.810

30.455

34.394

13.847

191.855

38.371

230.227

193.680

18

NB15c

NO3-

167.442

38.043

33.582

35.650

13.847

288.563

57.713

346.276

305.977

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

17.245

3.008

8.725

 

99.070

19.814

118.884

115.275

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

20.797

30.574

26.925

13.847

189.493

37.899

227.391

190.703

19

NB15d

SO42-

167.442

29.427

24.105

48.575

12.367

281.916

56.383

338.299

309.373

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

17.245

3.008

8.725

 

99.070

19.814

118.884

115.275

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

12.182

21.097

39.850

12.367

182.845

36.569

219.414

194.098

20

NB15đ

PO43-

167.442

40.015

30.433

25.419

14.194

277.503

55.501

333.004

296.484

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

17.245

3.008

8.725

 

99.070

19.814

118.884

115.275

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

22.769

27.425

16.694

14.194

178.433

35.687

214.119

181.209

21

NB15e

SiO32-

167.442

29.427

30.433

25.440

14.194

266.937

53.387

320.325

283.805

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

17.245

3.008

8.725

 

99.070

19.814

118.884

115.275

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

12.182

27.425

16.715

14.194

167.867

33.573

201.440

168.530

22

NB15f

Tổng N

186.912

38.523

31.099

87.256

25.499

369.289

73.858

443.147

405.829

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

17.245

3.008

8.725

 

99.070

19.814

118.884

115.275

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

21.278

28.091

78.531

25.499

270.219

54.044

324.263

290.554

23

NB15g

Tổng P

186.912

36.325

40.029

29.753

25.446

318.465

63.693

382.158

334.123

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

17.245

3.008

8.725

 

99.070

19.814

118.884

115.275

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

19.080

37.021

21.028

25.446

219.394

43.879

263.273

218.848

24

NB15h

Crom (VI)

167.442

29.858

40.029

42.060

17.848

297.236

59.447

356.683

308.649

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

17.245

3.008

8.725

 

99.070

19.814

118.884

115.275

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

12.613

37.021

33.335

17.848

198.166

39.633

237.799

193.374

25

NB15i

Florua (F-)

167.442

29.858

40.029

58.929

17.848

314.105

62.821

376.927

328.892

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

17.245

3.008

8.725

 

99.070

19.814

118.884

115.275

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

12.613

37.021

50.204

17.848

215.035

43.007

258.042

213.617

26

NB15k

Sulfua

167.442

31.149

42.302

19.476

15.674

276.043

55.209

331.252

280.490

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

17.245

3.008

8.725

 

99.070

19.814

118.884

115.275

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

13.904

39.294

10.751

15.674

176.973

35.395

212.367

165.215

27

NB16a

COD

145.318

36.174

17.781

25.849

11.804

236.926

47.385

284.311

262.974

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59.646

17.245

6.752

8.725

 

92.368

18.474

110.842

102.739

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

85.672

18.928

11.029

17.124

11.804

144.558

28.912

173.469

160.235

28

NB16b

BOD5

145.318

36.174

17.781

39.805

11.804

250.882

50.176

301.058

279.721

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

59.646

17.245

6.752

8.725

 

92.368

18.474

110.842

102.739

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

85.672

18.928

11.029

31.080

11.804

158.513

31.703

190.216

176.981

29

NB17a

TSS

130.313

22.439

17.820

13.225

8.368

192.165

38.433

230.598

209.214

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

54.550

17.245

6.752

8.725

 

87.273

17.455

104.727

96.624

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

75.764

5.193

11.068

4.500

8.368

104.893

20.979

125.871

112.589

30

NB17b

Độ màu

145.856

22.439

35.108

10.133

8.368

221.903

44.381

266.284

224.155

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

17.245

6.752

8.725

 

102.815

20.563

123.378

115.275

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

75.764

5.193

28.355

1.408

8.368

119.089

23.818

142.906

108.880

31

NB18a1

Coliform

225.852

25.431

30.319

254.919

32.703

569.224

113.845

683.069

646.686

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

17.245

6.752

8.725

 

102.815

20.563

123.378

115.275

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

8.185

23.567

246.194

32.703

466.410

93.282

559.692

531.411

32

NB18a2

Fecal Coliform

225.852

25.431

30.319

254.954

32.703

569.259

113.852

683.111

646.728

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

17.245

6.752

8.725

 

102.815

20.563

123.378

115.275

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

8.185

23.567

246.229

32.703

466.445

93.289

559.734

531.453

33

NB18a3

E.Coli

225.852

25.431

30.319

254.954

32.703

569.259

113.852

683.111

646.728

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

70.092

17.245

6.752

8.725

 

102.815

20.563

123.378

115.275

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

8.185

23.567

246.229

32.703

466.445

93.289

559.734

531.453

34

NB19a

Chlorophyll a

175.850

22.470

17.820

13.480

32.301

261.922

52.384

314.306

292.922

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

6.300

 

108.798

21.760

130.557

122.454

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

5.225

11.068

7.180

32.301

153.124

30.625

183.749

170.467

35

NB19b

Chlorophyll b

175.850

22.470

17.820

13.480

32.301

261.922

52.384

314.306

292.922

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

6.300

 

108.798

21.760

130.557

122.454

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

5.225

11.068

7.180

32.301

153.124

30.625

183.749

170.467

36

NB19c

Chlorophyll c

175.850

22.470

17.820

13.480

32.301

261.922

52.384

314.306

292.922

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

6.300

 

108.798

21.760

130.557

122.454

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

5.225

11.068

7.180

32.301

153.124

30.625

183.749

170.467

37

NB20

CN-

231.139

42.035

46.950

153.571

38.837

512.532

102.506

615.039

558.698

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

24.790

40.198

144.846

38.837

401.309

80.262

481.571

433.334

38

NB21a1

Pb

231.139

61.635

56.002

93.851

38.837

481.463

96.293

577.756

510.553

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

44.390

49.250

85.126

38.837

370.241

74.048

444.289

385.189

39

NB21a1

Cd

231.139

61.635

56.002

93.851

38.837

481.463

96.293

577.756

510.553

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

44.390

49.250

85.126

38.837

370.241

74.048

444.289

385.189

40

NB21b1

As

296.556

59.717

85.501

33.877

45.056

520.706

104.141

624.848

522.247

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

42.472

78.748

25.152

45.056

409.484

81.897

491.380

396.882

41

NB21b2

Hg

296.556

59.204

85.501

51.318

45.056

537.633

107.527

645.160

542.559

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

41.958

78.748

42.593

45.056

426.410

85.282

511.693

417.195

42

NB21c1

Fe

231.139

47.097

64.229

51.671

36.153

430.288

86.058

516.346

439.271

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

29.852

57.476

42.946

36.153

319.065

63.813

382.878

313.907

43

NB21c2

Cu

231.139

47.097

64.229

51.671

36.153

430.288

86.058

516.346

439.271

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

29.852

57.476

42.946

36.153

319.065

63.813

382.878

313.907

44

NB21c3

Cr

231.139

47.097

64.229

51.671

36.153

430.288

86.058

516.346

439.271

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

29.852

57.476

42.946

36.153

319.065

63.813

382.878

313.907

45

NB21c4

Zn

231.139

47.097

64.229

51.671

36.153

430.288

86.058

516.346

439.271

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

29.852

57.476

42.946

36.153

319.065

63.813

382.878

313.907

46

NB21c5

Mn

231.139

47.097

64.229

51.671

36.153

430.288

86.058

516.346

439.271

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

29.852

57.476

42.946

36.153

319.065

63.813

382.878

313.907

47

NB21c6

Ni

231.139

47.097

64.229

51.671

36.153

430.288

86.058

516.346

439.271

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

29.852

57.476

42.946

36.153

319.065

63.813

382.878

313.907

48

NB21c7

Crom (III)

231.139

47.097

64.229

51.671

36.153

430.288

86.058

516.346

439.271

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

29.852

57.476

42.946

36.153

319.065

63.813

382.878

313.907

49

NB22

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

405.584

74.574

74.481

175.242

34.876

764.755

152.951

917.706

828.329

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

327.084

57.328

67.728

166.517

34.876

653.532

130.706

784.239

702.965

50

NB23

Phenol

231.139

68.572

112.778

89.486

41.237

543.213

108.643

651.856

516.522

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

51.327

106.026

80.761

41.237

431.990

86.398

518.388

391.157

51

NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

580.028

100.537

547.346

371.760

78.197

1.677.868

335.574

2.013.442

1.356.627

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

501.528

83.291

540.593

363.035

78.197

1.566.645

313.329

1.879.975

1.231.262

52

NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

580.028

100.537

547.346

371.765

78.197

1.677.873

335.575

2.013.448

1.356.633

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

78.500

17.245

6.752

8.725

 

111.223

22.245

133.467

125.364

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

501.528

83.291

540.593

363.040

78.197

1.566.650

313.330

1.879.981

1.231.268

53

NB25a1

Trầm tích biển: N-NO2

348.575

22.239

39.045

67.594

15.674

493.127

98.625

591.752

544.898

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

15.835

24.277

57.369

15.674

229.975

45.995

275.970

246.837

54

NB25a2

Trầm tích biển: N-NO3

348.575

22.650

46.887

40.233

15.674

474.019

94.804

568.823

512.559

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

16.246

32.119

30.008

15.674

210.867

42.173

253.040

214.498

55

NB25a3

Trầm tích biển: N-NH3

348.575

20.329

38.678

18.971

15.674

442.227

88.445

530.673

484.259

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

13.925

23.910

8.746

15.674

179.075

35.815

214.890

186.198

56

NB25a4

Trầm tích biển: P-PO43-

348.575

19.017

33.930

27.134

14.194

442.850

88.570

531.420

490.704

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

12.613

19.162

16.909

14.194

179.698

35.940

215.638

192.643

57

NB25b1

Trầm tích biển: Pb

438.908

52.448

66.154

90.901

38.837

687.247

137.449

824.696

745.311

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

207.153

46.044

51.386

80.676

38.837

424.095

84.819

508.914

447.250

58

NB25b2

Trầm tích biển: Cd

438.908

52.448

66.154

90.901

38.837

687.247

137.449

824.696

745.311

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

207.153

46.044

51.386

80.676

38.837

424.095

84.819

508.914

447.250

59

NB25b3

Trầm tích biển: As

449.811

50.805

108.653

59.050

44.873

713.191

142.638

855.830

725.446

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

44.401

93.885

48.825

44.873

450.039

90.008

540.047

427.385

60

NB25b4

Trầm tích biển: Hg

449.811

50.805

108.653

59.050

44.873

713.191

142.638

855.830

725.446

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

44.401

93.885

48.825

44.873

450.039

90.008

540.047

427.385

61

NB25b5

Trầm tích biển: Cu

377.780

37.634

85.174

50.531

39.149

590.268

118.054

708.321

606.113

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

146.025

31.230

70.406

40.306

39.149

327.116

65.423

392.539

308.052

62

NB25b6

Trầm tích biển: Zn

377.780

37.634

85.174

50.531

39.149

590.268

118.054

708.321

606.113

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

146.025

31.230

70.406

40.306

39.149

327.116

65.423

392.539

308.052

63

NB25c

Trầm tích biển: CN-

384.394

31.194

42.689

124.703

39.058

622.037

124.407

746.445

695.218

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

24.790

27.921

114.478

39.058

358.885

71.777

430.662

397.158

64

NB25d1

Trầm tích biển: Độ ẩm

290.165

8.655

16.576

29.425

9.932

354.753

70.951

425.703

405.812

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

58.410

2.251

1.808

19.200

9.932

91.601

18.320

109.921

107.751

65

NB25d2

Trầm tích biển: Tỷ trọng

290.165

8.655

15.822

12.625

9.932

337.198

67.440

404.638

385.652

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

58.410

2.251

1.054

2.400

9.932

74.046

14.809

88.855

87.591

66

NB25e

Trầm tích biển: Chất hữu cơ

426.455

12.113

27.475

104.526

11.766

582.334

116.467

698.801

665.831

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

194.700

5.709

12.707

94.301

11.766

319.182

63.836

383.018

367.770

67

NB25f1

Trầm tích biển: Tổng N

387.515

27.810

38.464

25.302

25.499

504.591

100.918

605.509

559.352

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

21.406

23.696

15.077

25.499

241.439

48.288

289.727

261.291

68

NB25f2

Trầm tích biển: Tổng P

387.515

25.567

36.489

26.950

20.550

497.070

99.414

596.484

552.698

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

19.163

21.721

16.725

20.550

233.918

46.784

280.702

254.637

69

NB25g1

Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo

733.283

90.978

550.747

387.015

78.197

1.840.221

368.044

2.208.265

1.547.368

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

501.528

84.574

535.979

376.790

78.197

1.577.069

315.414

1.892.482

1.249.307

70

NB25g2

Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho

733.283

90.978

550.747

387.030

78.197

1.840.235

368.047

2.208.282

1.547.386

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

501.528

84.574

535.979

376.805

78.197

1.577.083

315.417

1.892.500

1.249.325

71

NB25h

Trầm tích biển: Dầu mỡ

558.839

48.317

73.075

172.292

33.396

885.919

177.184

1.063.102

975.412

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

231.755

6.404

14.768

10.225

 

263.152

52.630

315.782

298.061

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

327.084

41.913

58.307

162.067

33.396

622.767

124.553

747.320

677.351

72

NB26a

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc

(Định mức tính cho 01 thông số) □

397.014

10.895

7.533

12.225

10.414

438.081

87.616

525.697

516.658

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

260.724

6.244

1.968

10.225

 

279.161

55.832

334.993

332.632

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

4.651

5.565

2.000

10.414

158.920

31.784

190.704

184.026

73

NB26b

Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)

397.014

11.311

7.097

12.225

12.752

440.400

88.080

528.480

519.963

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

260.724

6.244

1.968

10.225

 

279.161

55.832

334.993

332.632

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

5.067

5.129

2.000

12.752

161.239

32.248

193.487

187.331

74

NB26c1

Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo

696.836

88.650

168.329

387.015

76.149

1.416.979

283.396

1.700.374

1.498.380

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

260.724

6.244

96.800

10.225

 

373.993

74.799

448.792

332.632

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

436.112

82.406

71.529

376.790

76.149

1.042.985

208.597

1.251.582

1.165.748

75

NB26c1

Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho

762.253

88.650

56.713

387.030

76.149

1.370.794

274.159

1.644.953

1.576.897

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

260.724

6.244

1.968

10.225

 

279.161

55.832

334.993

332.632

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

501.528

82.406

54.745

376.805

76.149

1.091.633

218.327

1.309.960

1.244.266

76

NB26d1

Sinh vật biển: Pb

467.877

56.906

54.949

90.901

38.837

709.469

141.894

851.363

785.425

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

260.724

6.244

1.968

10.225

 

279.161

55.832

334.993

332.632

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

207.153

50.663

52.981

80.676

38.837

430.308

86.062

516.370

452.793

77

NB26d2

Sinh vật biển: Cd

467.877

56.906

54.949

90.901

38.837

709.469

141.894

851.363

785.425

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

260.724

6.244

1.968

10.225

 

279.161

55.832

334.993

332.632

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

207.153

50.663

52.981

80.676

38.837

430.308

86.062

516.370

452.793

78

NB26d3

Sinh vật biển: Hg

489.683

48.649

101.587

184.877

40.342

865.137

173.027

1.038.165

916.260

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

260.724

6.244

1.968

10.225

 

279.161

55.832

334.993

332.632

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

228.959

42.405

99.619

174.652

40.342

585.976

117.195

703.171

583.629

79

NB26d4

Sinh vật biển: As

489.683

48.649

101.587

184.877

40.342

865.137

173.027

1.038.165

916.260

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

260.724

6.244

1.968

10.225

 

279.161

55.832

334.993

332.632

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

228.959

42.405

99.619

174.652

40.342

585.976

117.195

703.171

583.629

80

NB26d5

Sinh vật biển: Cu

406.749

42.370

67.021

47.191

38.418

601.749

120.350

722.099

641.674

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

260.724

6.244

1.968

10.225

 

279.161

55.832

334.993

332.632

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

146.025

36.126

65.053

36.966

38.418

322.588

64.518

387.105

309.042

81

NB26d6

Sinh vật biển: Zn

406.749

42.370

67.021

47.191

38.418

601.749

120.350

722.099

641.674

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

260.724

6.244

1.968

10.225

 

279.161

55.832

334.993

332.632

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

146.025

36.126

65.053

36.966

38.418

322.588

64.518

387.105

309.042

82

NB26d6

Sinh vật biển: Mg

406.749

42.370

67.021

47.191

38.418

601.749

120.350

722.099

641.674

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

260.724

6.244

1.968

10.225

 

279.161

55.832

334.993

332.632

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

146.025

36.126

65.053

36.966

38.418

322.588

64.518

387.105

309.042

II. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN XA BỜ

1

NB1a

Nhiệt độ không khí

93.456

2.191

2.328

3.293

0

101.269

20.254

121.523

118.729

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

93.456

2.191

2.328

3.293

 

101.269

20.254

121.523

118.729

2

NB1b

Độ ẩm không khí

93.456

4.383

1.654

3.293

0

102.787

20.557

123.344

121.359

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

93.456

4.383

1.654

3.293

 

102.787

20.557

123.344

121.359

3

NB2

Tốc độ gió

55.516

6.728

739

3.293

0

66.276

13.255

79.531

78.644

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

55.516

6.728

739

3.293

 

66.276

13.255

79.531

78.644

4

NB3

Sóng

93.456

16.227

11.575

2.348

0

123.606

24.721

148.327

134.437

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

93.456

16.227

11.575

2.348

 

123.606

24.721

148.327

134.437

5

NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

140.184

53.186

31.414

3.446

0

228.229

45.646

273.875

236.179

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

140.184

53.186

31.414

3.446

 

228.229

45.646

273.875

236.179

6

NB5

Nhiệt độ nước biển

93.456

57.704

9.975

19.931

0

181.066

36.213

217.280

205.309

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

93.456

57.704

9.975

19.931

 

181.066

36.213

217.280

205.309

7

NB6

Độ muối

104.667

16.596

4.543

33.124

0

158.929

31.786

190.715

185.264

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

104.667

16.596

4.543

33.124

 

158.929

31.786

190.715

185.264

8

NB7

Độ đục

104.667

12.482

6.812

11.216

0

135.177

27.035

162.212

154.037

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

104.667

12.482

6.812

11.216

 

135.177

27.035

162.212

154.037

9

NB8

Độ trong suốt

104.667

5.778

1.128

33.124

0

144.697

28.939

173.636

172.282

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

104.667

5.778

1.128

33.124

 

144.697

28.939

173.636

172.282

10

NB9

Độ màu

104.667

12.482

6.812

11.216

0

135.177

27.035

162.212

154.037

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

104.667

12.482

6.812

11.216

 

135.177

27.035

162.212

154.037

11

NB10

pH

104.667

12.482

4.221

97.346

0

218.716

43.743

262.459

257.394

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

104.667

12.482

4.221

97.346

 

218.716

43.743

262.459

257.394

12

NB11

Ôxy hòa tan (DO)

104.667

22.362

6.752

11.235

0

145.016

29.003

174.019

165.917

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

104.667

22.362

6.752

11.235

 

145.016

29.003

174.019

165.917

13

NB12

Độ dẫn điện (EC)

104.667

25.736

3.270

26.424

0

160.097

32.019

192.116

188.192

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

104.667

25.736

3.270

26.424

 

160.097

32.019

192.116

188.192

14

NB13

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

104.667

29.198

3.270

26.424

0

163.558

32.712

196.270

192.346

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

104.667

29.198

3.270

26.424

 

163.558

32.712

196.270

192.346

15

NB14

Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

210.276

251.838

12.762

54.073

0

528.949

105.790

634.739

619.424

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

210.276

251.838

12.762

54.073

 

528.949

105.790

634.739

619.424

16

NB15a

NH4+

188.933

21.755

33.697

102.825

18.270

365.481

73.096

438.577

398.140

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

7.673

4.512

10.225

 

113.994

22.799

136.792

131.378

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

14.082

29.185

92.600

18.270

251.487

50.297

301.785

266.762

17

NB15b

NO2-

188.933

38.579

34.967

44.619

13.847

320.945

64.189

385.134

343.174

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

4.512

10.225

 

129.090

25.818

154.908

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

15.810

30.455

34.394

13.847

191.855

38.371

230.227

193.680

18

NB15c

NO3-

188.933

43.567

35.086

37.150

13.847

318.582

63.716

382.299

340.196

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

4.512

10.225

 

129.090

25.818

154.908

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

20.797

30.574

26.925

13.847

189.493

37.899

227.391

190.703

19

NB15d

SO42-

188.933

34.951

25.609

50.075

13.847

313.415

62.683

376.098

345.367

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

4.512

10.225

 

129.090

25.818

154.908

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

12.182

21.097

39.850

12.367

182.845

36.569

219.414

194.098

20

NB15đ

PO43-

188.933

35.382

31.937

26.919

14.194

297.366

59.473

356.839

318.514

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

4.512

10.225

 

129.090

25.818

154.908

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

12.613

27.425

16.694

14.194

168.276

33.655

201.931

169.021

21

NB15e

SiO32-

188.933

34.951

31.937

26.940

14.194

296.957

59.391

356.348

318.023

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

4.512

10.225

 

129.090

25.818

154.908

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

12.182

27.425

16.715

14.194

167.867

33.573

201.440

168.530

22

NB15f

Tổng N

208.403

44.047

32.603

88.756

25.499

399.309

79.862

479.170

440.047

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

4.512

10.225

 

129.090

25.818

154.908

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

21.278

28.091

78.531

25.499

270.219

54.044

324.263

290.554

23

NB15g

Tổng P

208.403

41.849

39.510

31.253

25.446

346.461

69.292

415.754

368.342

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

4.512

10.225

 

129.090

25.818

154.908

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

19.080

34.998

21.028

25.446

217.372

43.474

260.846

218.848

24

NB15h

Crom (VI)

188.933

35.382

41.533

43.560

17.848

327.256

65.451

392.707

342.868

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

4.512

10.225

 

129.090

25.818

154.908

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

12.613

37.021

33.335

17.848

198.166

39.633

237.799

193.374

25

NB15i

Florua (F-)

188.933

35.382

41.533

60.429

17.848

344.125

68.825

412.950

363.111

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

4.512

10.225

 

129.090

25.818

154.908

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

12.613

37.021

50.204

17.848

215.035

43.007

258.042

213.617

26

NB15k

Sulfua

188.933

36.673

43.806

20.976

15.674

306.062

61.212

367.275

314.708

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

4.512

10.225

 

129.090

25.818

154.908

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

13.904

39.294

10.751

15.674

176.973

35.395

212.367

165.215

27

NB16a

COD

177.256

44.697

23.791

27.349

11.804

284.896

56.979

341.876

313.327

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

25.768

12.762

10.225

 

140.339

28.068

168.406

153.092

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

85.672

18.928

11.029

17.124

11.804

144.558

28.912

173.469

160.235

28

NB16b

BOD5

177.256

44.697

23.791

41.305

11.804

298.852

59.770

358.622

330.073

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

25.768

12.762

10.225

 

140.339

28.068

168.406

153.092

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

85.672

18.928

11.029

31.080

11.804

158.513

31.703

190.216

176.981

29

NB17a

TSS

167.347

27.963

23.830

14.725

8.368

242.232

48.446

290.679

262.083

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

12.762

10.225

 

137.340

27.468

164.808

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

75.764

5.193

11.068

4.500

8.368

104.893

20.979

125.871

112.589

30

NB17b

Độ màu

157.538

30.962

41.117

11.633

8.368

249.618

49.924

299.541

250.201

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

25.768

12.762

10.225

 

130.529

26.106

156.635

141.321

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

75.764

5.193

28.355

1.408

8.368

119.089

23.818

142.906

108.880

31

NB18a1

Coliform

247.343

30.955

36.329

256.419

32.703

603.749

120.750

724.499

680.905

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

12.762

10.225

 

137.340

27.468

164.808

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

8.185

23.567

246.194

32.703

466.410

93.282

559.692

531.411

32

NB18a2

Fecal Coliform

247.343

30.955

36.329

256.454

32.703

603.784

120.757

724.541

680.947

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

12.762

10.225

 

137.340

27.468

164.808

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

8.185

23.567

246.229

32.703

466.445

93.289

559.734

531.453

33

NB18a3

E.Coli

247.343

30.955

36.329

256.454

32.703

603.784

120.757

724.541

680.947

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

12.762

10.225

 

137.340

27.468

164.808

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

8.185

23.567

246.229

32.703

466.445

93.289

559.734

531.453

34

NB19a

Chlorophyll a

188.933

27.994

23.830

17.405

32.301

290.464

58.093

348.557

319.961

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

12.762

10.225

 

137.340

27.468

164.808

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

5.225

11.068

7.180

32.301

153.124

30.625

183.749

170.467

35

NB19b

Chlorophyll b

188.933

27.994

23.830

17.405

32.301

290.464

58.093

348.557

319.961

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

12.762

10.225

 

137.340

27.468

164.808

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

5.225

11.068

7.180

32.301

153.124

30.625

183.749

170.467

36

NB19c

Chlorophyll c

188.933

27.994

23.830

17.405

32.301

290.464

58.093

348.557

319.961

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

12.762

10.225

 

137.340

27.468

164.808

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

5.225

11.068

7.180

32.301

153.124

30.625

183.749

170.467

37

NB20

CN-

244.222

47.559

43.468

155.071

33.211

523.532

104.706

628.238

576.076

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

3.270

10.225

 

127.848

25.570

153.417

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

24.790

40.198

144.846

33.211

395.684

79.137

474.821

426.583

38

NB21a1

Pb

244.222

67.159

52.520

95.351

38.837

498.088

99.618

597.706

534.682

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

3.270

10.225

 

127.848

25.570

153.417

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

44.390

49.250

85.126

38.837

370.241

74.048

444.289

385.189

39

NB21a1

Cd

244.222

67.159

52.520

95.351

38.837

498.088

99.618

597.706

534.682

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

3.270

10.225

 

127.848

25.570

153.417

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

44.390

49.250

85.126

38.837

370.241

74.048

444.289

385.189

40

NB21b1

As

309.639

65.241

82.018

35.377

45.056

537.331

107.466

644.798

546.376

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

3.270

10.225

 

127.848

25.570

153.417

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

42.472

78.748

25.152

45.056

409.484

81.897

491.380

396.882

41

NB21b2

Hg

309.639

64.728

82.018

52.818

45.056

554.258

110.852

665.110

566.688

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

3.270

10.225

 

127.848

25.570

153.417

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

41.958

78.748

42.593

45.056

426.410

85.282

511.693

417.195

42

NB21c1

Fe

244.222

52.621

60.746

53.171

72.305

483.066

96.613

579.679

506.783

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

3.270

10.225

36.153

164.000

32.800

196.800

192.876

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

29.852

57.476

42.946

36.153

319.065

63.813

382.878

313.907

43

NB21c2

Cu

244.222

52.621

60.746

53.171

36.153

446.913

89.383

536.295

463.400

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

3.270

10.225

 

127.848

25.570

153.417

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

29.852

57.476

42.946

36.153

319.065

63.813

382.878

313.907

44

NB21c3

Cr

244.222

52.621

60.746

53.171

36.153

446.913

89.383

536.295

463.400

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

3.270

10.225

 

127.848

25.570

153.417

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

29.852

57.476

42.946

36.153

319.065

63.813

382.878

313.907

45

NB21c4

Zn

244.222

52.621

60.746

53.171

36.153

446.913

89.383

536.295

463.400

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

3.270

10.225

 

127.848

25.570

153.417

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

29.852

57.476

42.946

36.153

319.065

63.813

382.878

313.907

46

NB21c5

Mn

244.222

52.621

60.746

53.171

36.153

446.913

89.383

536.295

463.400

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

3.270

10.225

 

127.848

25.570

153.417

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

29.852

57.476

42.946

36.153

319.065

63.813

382.878

313.907

47

NB21c6

Ni

244.222

52.621

60.746

53.171

36.153

446.913

89.383

536.295

463.400

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

3.270

10.225

 

127.848

25.570

153.417

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

29.852

57.476

42.946

36.153

319.065

63.813

382.878

313.907

48

NB21c7

Crom (III)

418.667

52.621

60.746

53.171

36.153

621.358

124.272

745.629

672.734

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

3.270

10.225

 

127.848

25.570

153.417

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

327.084

29.852

57.476

42.946

36.153

493.510

98.702

592.212

523.240

49

NB22

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

418.667

80.098

70.998

176.742

34.876

781.380

156.276

937.656

852.458

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

3.270

10.225

 

127.848

25.570

153.417

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

327.084

57.328

67.728

166.517

34.876

653.532

130.706

784.239

702.965

50

NB23

Phenol

244.222

74.096

109.296

90.986

41.237

559.838

111.968

671.806

540.651

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

3.270

10.225

 

127.848

25.570

153.417

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

51.327

106.026

80.761

41.237

431.990

86.398

518.388

391.157

51

NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

593.112

106.061

548.081

373.260

78.197

1.698.711

339.742

2.038.453

1.380.756

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

7.488

10.225

 

132.066

26.413

158.479

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

501.528

83.291

540.593

363.035

78.197

1.566.645

313.329

1.879.975

1.231.262

52

NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

593.112

106.061

548.081

373.265

78.197

1.698.716

339.743

2.038.459

1.380.762

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

91.583

22.769

7.488

10.225

 

132.066

26.413

158.479

149.493

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

501.528

83.291

540.593

363.040

78.197

1.566.650

313.330

1.879.981

1.231.268

53

NB25a1

Trầm tích biển: N-NO2

378.487

26.701

43.637

67.594

15.674

532.092

106.418

638.511

586.146

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

15.835

24.277

57.369

15.674

229.975

45.995

275.970

246.837

54

NB25a2

Trầm tích biển: N-NO3

378.487

27.112

51.479

40.233

15.674

512.984

102.597

615.581

553.807

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

16.246

32.119

30.008

15.674

210.867

42.173

253.040

214.498

55

NB25a3

Trầm tích biển: N-NH3

378.487

24.790

43.270

18.971

15.674

481.193

96.239

577.431

525.507

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

13.925

23.910

8.746

15.674

179.075

35.815

214.890

186.198

56

NB25a4

Trầm tích biển: P-PO43-

378.487

23.478

38.522

27.134

14.194

481.815

96.363

578.179

531.952

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

12.613

19.162

16.909

14.194

179.698

35.940

215.638

192.643

57

NB25b1

Trầm tích biển: Pb

468.820

56.909

70.746

90.901

38.837

726.212

145.242

871.455

786.559

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

207.153

46.044

51.386

80.676

38.837

424.095

84.819

508.914

447.250

58

NB25b2

Trầm tích biển: Cd

468.820

56.909

70.746

90.901

38.837

726.212

145.242

871.455

786.559

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

207.153

46.044

51.386

80.676

38.837

424.095

84.819

508.914

447.250

59

NB25b3

Trầm tích biển: As

479.723

55.267

113.245

59.050

44.873

752.157

150.431

902.588

766.694

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

44.401

93.885

48.825

44.873

450.039

90.008

540.047

427.385

60

NB25b4

Trầm tích biển: Hg

479.723

55.267

113.245

59.050

44.873

752.157

150.431

902.588

766.694

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

44.401

93.885

48.825

44.873

450.039

90.008

540.047

427.385

61

NB25b5

Trầm tích biển: Cu

407.692

42.095

89.766

50.531

39.149

629.233

125.847

755.080

647.361

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

146.025

31.230

70.406

40.306

39.149

327.116

65.423

392.539

308.052

62

NB25b6

Trầm tích biển: Zn

407.692

42.095

89.766

50.531

39.149

629.233

125.847

755.080

647.361

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

146.025

31.230

70.406

40.306

39.149

327.116

65.423

392.539

308.052

63

NB25c

Trầm tích biển: CN-

414.306

35.655

47.281

124.703

39.058

661.003

132.201

793.203

736.467

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

24.790

27.921

114.478

39.058

358.885

71.777

430.662

397.158

64

NB25d1

Trầm tích biển: Độ ẩm

320.077

13.116

21.168

29.425

9.932

393.718

78.744

472.462

447.060

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

58.410

2.251

1.808

19.200

9.932

91.601

18.320

109.921

107.751

65

NB25d2

Trầm tích biển: Tỷ trọng

320.077

13.116

20.414

12.625

9.932

376.163

75.233

451.396

426.900

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

58.410

2.251

1.054

2.400

9.932

74.046

14.809

88.855

87.591

66

NB25e

Trầm tích biển: Chất hữu cơ

456.367

16.574

32.067

104.526

11.766

621.299

124.260

745.559

707.079

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

194.700

5.709

12.707

94.301

11.766

319.182

63.836

383.018

367.770

67

NB25f1

Trầm tích biển: Tổng N

417.427

32.272

43.056

25.302

25.499

543.556

108.711

652.268

600.600

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

21.406

23.696

15.077

25.499

241.439

48.288

289.727

261.291

68

NB25f2

Trầm tích biển: Tổng P

417.427

30.028

41.081

26.950

20.550

536.036

107.207

643.243

593.946

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

19.163

21.721

16.725

20.550

233.918

46.784

280.702

254.637

69

NB25g1

Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo

763.195

95.439

555.339

387.015

78.197

1.879.186

375.837

2.255.023

1.588.616

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

501.528

84.574

535.979

376.790

78.197

1.577.069

315.414

1.892.482

1.249.307

70

NB25g2

Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho

763.195

95.439

555.339

387.030

78.197

1.879.201

375.840

2.255.041

1.588.634

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

501.528

84.574

535.979

376.805

78.197

1.577.083

315.417

1.892.500

1.249.325

71

NB25h

Trầm tích biển: Dầu mỡ

588.751

52.779

77.667

172.292

33.396

924.884

184.977

1.109.861

1.016.660

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

327.084

41.913

58.307

162.067

33.396

622.767

124.553

747.320

677.351

72

NB26a

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho 01 thông số) □

397.957

15.517

24.925

12.225

10.414

461.037

92.207

553.245

523.335

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

4.651

5.565

2.000

10.414

158.920

31.784

190.704

184.026

73

NB26b

Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số) □

397.957

15.932

24.489

12.225

12.752

463.356

92.671

556.028

526.640

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

5.067

5.129

2.000

12.752

161.239

32.248

193.487

187.331

74

NB26c1

Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo

697.778

93.271

90.889

387.015

76.149

1.345.103

269.021

1.614.123

1.505.057

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

436.112

82.406

71.529

376.790

76.149

1.042.985

208.597

1.251.582

1.165.748

75

NB26c2

Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho

697.778

93.271

74.105

387.030

76.149

1.328.334

265.667

1.594.001

1.505.075

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

436.112

82.406

54.745

376.805

76.149

1.026.216

205.243

1.231.460

1.165.766

76

NB26d1

Sinh vật biển: Pb

468.820

61.528

72.341

90.901

38.837

732.426

146.485

878.911

792.102

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

207.153

50.663

52.981

80.676

38.837

430.308

86.062

516.370

452.793

77

NB26d2

Sinh vật biển: Cd

468.820

61.528

72.341

90.901

38.837

732.426

146.485

878.911

792.102

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

207.153

50.663

52.981

80.676

38.837

430.308

86.062

516.370

452.793

78

NB26d3

Sinh vật biển: Hg

490.625

53.271

118.979

184.877

40.342

888.093

177.619

1.065.712

922.938

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

228.959

42.405

99.619

174.652

40.342

585.976

117.195

703.171

583.629

79

NB26d4

Sinh vật biển: As

490.625

53.271

118.979

184.877

40.342

888.093

177.619

1.065.712

922.938

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

228.959

42.405

99.619

174.652

40.342

585.976

117.195

703.171

583.629

80

NB26d5

Sinh vật biển: Cu

407.692

46.991

84.413

47.191

38.418

624.705

124.941

749.646

648.351

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

146.025

36.126

65.053

36.966

38.418

322.588

64.518

387.105

309.042

81

NB26d6

Sinh vật biển: Zn

407.692

46.991

84.413

47.191

38.418

624.705

124.941

749.646

648.351

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

146.025

36.126

65.053

36.966

38.418

322.588

64.518

387.105

309.042

82

NB26d6

Sinh vật biển: Mg

407.692

46.991

84.413

47.191

38.418

624.705

124.941

749.646

648.351

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

10.866

19.360

10.225

 

302.117

60.423

362.541

339.309

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

146.025

36.126

65.053

36.966

38.418

322.588

64.518

387.105

309.042

*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.

 

 

PHỤ LỤC VII. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày   /   /2020 của UBND tỉnh Bình Định)

 

Đơn vị tính: đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ dụng cụ

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)

(10)= (9)x20%

(11)= (9)+(10)

(12)=(11)- (6)-(20%x(6))

I

Các thông số khí tượng

1

KT1a

Nhiệt độ

72.428

1.839

3.167

2.916

0

80.351

16.070

96.421

92.621

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

72.428

1.839

3.167

2.916

 

80.351

16.070

96.421

92.621

2

KT1b

Độ ẩm

72.428

1.480

3.167

2.916

0

79.992

15.998

95.991

92.190

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

72.428

1.480

3.167

2.916

 

79.992

15.998

95.991

92.190

3

KT2a

Vận tốc gió

72.428

2.044

3.167

2.916

0

80.556

16.111

96.667

92.867

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

72.428

2.044

3.167

2.916

 

80.556

16.111

96.667

92.867

4

KT2b

Hướng gió

72.428

1.583

3.167

2.916

0

80.095

16.019

96.114

92.313

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

72.428

1.583

3.167

2.916

 

80.095

16.019

96.114

92.313

5

KT3

Áp suất khí quyển

72.428

1.583

1.392

2.916

0

78.319

15.664

93.983

92.312

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

72.428

1.583

1.392

2.916

 

78.319

15.664

93.983

92.312

II

Các thông số khí thải

II.1

Các thông số đo nhanh tại hiện trường

6

KT4

Nhiệt độ khí thải

143.917

9.487

24.745

3.273

24.189

205.611

41.122

246.734

217.040

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

143.917

9.487

24.745

3.273

24.189

205.611

41.122

246.734

217.040

7

KT5

Tốc độ của khí thải

196.250

12.029

3.072

3.273

24.189

238.814

47.763

286.576

282.890

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

196.250

12.029

3.072

3.273

24.189

238.814

47.763

286.576

282.890

8

KT6

Hàm ẩm

81.774

11.814

3.272

3.273

23.751

123.885

24.777

148.662

144.735

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

11.814

3.272

3.273

23.751

123.885

24.777

148.662

144.735

9

KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

81.774

8.139

30.584

3.189

23.751

147.437

29.487

176.924

140.223

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

8.139

30.584

3.189

23.751

147.437

29.487

176.924

140.223

10

KT8

Áp suất khí thải

128.502

13.589

1.392

3.273

0

146.757

29.351

176.108

174.438

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

128.502

13.589

1.392

3.273

 

146.757

29.351

176.108

174.438

11

KT9a

Khí oxy (O2)

196.250

22.254

27.180

40.081

24.189

309.955

61.991

371.946

339.330

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

196.250

22.254

27.180

40.081

24.189

309.955

61.991

371.946

339.330

12

KT9b

Khí CO

196.250

35.536

27.180

53.881

24.189

337.037

67.407

404.444

371.828

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

196.250

35.536

27.180

53.881

24.189

337.037

67.407

404.444

371.828

13

KT9c

Khí NO

196.250

35.776

27.180

40.081

24.189

323.477

64.695

388.172

355.556

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

196.250

35.776

27.180

40.081

24.189

323.477

64.695

388.172

355.556

14

KT9d

Khí Nitơ dioxit (NO2)

196.250

27.923

27.180

53.881

24.189

329.424

65.885

395.309

362.693

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

196.250

27.923

27.180

53.881

24.189

329.424

65.885

395.309

362.693

15

KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

183.167

34.975

27.180

67.081

0

312.403

62.481

374.883

342.267

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

183.167

34.975

27.180

67.081

 

312.403

62.481

374.883

342.267

II.2

Các thông số lấy mẫu tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm

16

KT9e

Khí NOx

338.927

28.385

28.278

34.536

26.002

456.127

91.225

547.352

513.419

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

183.167

27.683

27.289

10.903

24.189

273.231

54.646

327.877

295.131

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

702

989

23.633

1.812

182.896

36.579

219.475

218.288

17

KT9f

Khí SO2

338.927

35.676

28.278

51.394

1.065

455.340

91.068

546.408

512.475

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

183.167

34.975

27.289

3.222

 

248.652

49.730

298.383

265.636

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

702

989

48.172

1.065

206.688

41.338

248.025

246.838

18

KT9g

Khí CO

338.927

14.913

28.278

23.119

1.812

407.049

81.410

488.459

454.526

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

183.167

14.212

27.289

6.670

 

231.337

46.267

277.605

244.858

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

702

989

16.449

1.812

175.712

35.142

210.854

209.668

19

KT10a

Bụi tổng số (TSP)

1.314.535

52.389

42.441

83.481

58.007

1.550.854

310.171

1.861.025

1.810.096

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

1.158.775

47.088

33.564

74.972

24.189

1.338.589

267.718

1.606.307

1.566.030

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

5.301

8.877

8.509

33.818

212.265

42.453

254.718

244.065

20

KT10b

Bụi PM10

1.314.535

48.486

42.441

83.481

58.007

1.546.950

309.390

1.856.340

1.805.411

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

1.158.775

43.242

33.564

74.972

24.189

1.334.743

266.949

1.601.692

1.561.415

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

5.243

8.877

8.509

33.818

212.207

42.441

254.649

243.996

21

KT11a

HCl

357.611

32.063

67.444

173.294

41.782

672.194

134.439

806.633

725.700

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

183.167

20.508

51.289

57.076

24.189

336.228

67.246

403.474

341.928

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

11.555

16.155

116.218

17.592

335.966

67.193

403.159

383.773

22

KT11b

HF

357.611

32.063

67.444

118.354

41.782

617.254

123.451

740.705

659.772

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

183.167

20.508

51.289

57.076

24.189

336.228

67.246

403.474

341.928

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

11.555

16.155

61.278

17.592

281.026

56.205

337.231

317.845

23

KT11c

H2SO4

357.611

32.063

67.444

142.171

41.782

641.071

128.214

769.286

688.353

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

183.167

20.508

51.289

57.076

24.189

336.228

67.246

403.474

341.928

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

11.555

16.155

85.096

17.592

304.843

60.969

365.811

346.425

24

KT12a1

Kim loại Pb

377.230

73.550

203.018

180.679

81.296

915.773

183.155

1.098.928

855.306

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

202.786

46.980

27.289

97.514

24.189

398.759

79.752

478.510

445.764

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

26.569

175.729

83.165

57.107

517.014

103.403

620.417

409.542

25

KT12a2

Kim loại Cd

377.230

73.550

203.018

180.679

81.296

915.773

183.155

1.098.928

855.306

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

202.786

46.980

27.289

97.514

24.189

398.759

79.752

478.510

445.764

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

26.569

175.729

83.165

57.107

517.014

103.403

620.417

409.542

26

KT12b1

Kim loại As

377.230

89.356

280.165

124.866

98.294

969.911

193.982

1.163.893

827.696

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

202.786

49.576

27.289

97.514

24.189

401.355

80.271

481.626

448.879

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

39.779

252.876

27.352

74.105

568.556

113.711

682.268

378.816

27

KT12b2

Kim loại Sb

377.230

86.760

280.165

124.866

98.294

967.315

193.463

1.160.778

824.580

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

202.786

46.980

27.289

97.514

24.189

398.759

79.752

478.510

445.764

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

39.779

252.876

27.352

74.105

568.556

113.711

682.268

378.816

28

KT12b3

Kim loại Se

377.230

86.760

280.165

124.866

98.294

967.315

193.463

1.160.778

824.580

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

202.786

46.980

27.289

97.514

24.189

398.759

79.752

478.510

445.764

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

39.779

252.876

27.352

74.105

568.556

113.711

682.268

378.816

29

KT12b4

Kim loại Hg

377.230

86.760

280.165

124.866

98.294

967.315

193.463

1.160.778

824.580

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

202.786

46.980

27.289

97.514

24.189

398.759

79.752

478.510

445.764

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

39.779

252.876

27.352

74.105

568.556

113.711

682.268

378.816

30

KT12c1

Kim loại Cu

377.230

59.012

185.407

133.669

74.958

830.277

166.055

996.332

773.843

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

202.786

46.980

27.289

36.155

24.189

337.399

67.480

404.879

372.133

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

12.031

158.118

97.514

50.769

492.877

98.575

591.453

401.711

31

KT12c2

Kim loại Cr

377.230

59.012

185.407

133.669

74.958

830.277

166.055

996.332

773.843

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

202.786

46.980

27.289

97.514

24.189

398.759

79.752

478.510

445.764

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

12.031

158.118

36.155

50.769

431.518

86.304

517.821

328.079

32

KT12c3

Kim loại Zn

377.230

59.012

185.407

133.669

74.958

830.277

166.055

996.332

773.843

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

202.786

46.980

27.289

97.514

24.189

398.759

79.752

478.510

445.764

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

12.031

158.118

36.155

50.769

431.518

86.304

517.821

328.079

33

KT12c4

Kim loại Mn

377.230

59.012

185.407

133.669

74.958

830.277

166.055

996.332

773.843

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

202.786

46.980

27.289

97.514

24.189

398.759

79.752

478.510

445.764

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

12.031

158.118

36.155

50.769

431.518

86.304

517.821

328.079

34

KT12c5

Kim loại Ni

377.230

59.012

185.407

133.669

71.171

826.489

165.298

991.787

769.299

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

202.786

46.980

27.289

97.514

24.189

398.759

79.752

478.510

445.764

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

12.031

158.118

36.155

46.981

427.731

85.546

513.277

323.535

35

KT12d

Hg (method 30B)

522.077

489.948

185.407

96.806

75.822

1.370.061

274.012

1.644.073

1.421.584

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

347.633

450.169

27.289

87.234

24.189

936.514

187.303

1.123.817

1.091.070

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

39.779

158.118

9.572

51.633

433.547

86.709

520.256

330.514

36

KT13a

Hợp chất hữu cơ

589.044

71.384

253.737

128.662

99.524

1.142.351

228.470

1.370.821

1.066.337

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

347.633

49.642

51.289

101.267

24.189

574.020

114.804

688.824

627.277

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

241.412

21.742

202.448

27.395

75.335

568.331

113.666

681.998

439.060

37

KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

555.412

71.384

253.737

128.662

99.524

1.108.719

221.744

1.330.463

1.025.978

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

314.000

49.642

51.289

101.267

24.189

540.388

108.078

648.465

586.919

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

241.412

21.742

202.448

27.395

75.335

568.331

113.666

681.998

439.060

38

KT14

Phân tích đồng thời các kim loại

241.412

12.836

224.570

672.040

101.855

1.252.713

250.543

1.503.255

1.233.771

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

241.412

12.836

224.570

672.040

101.855

1.252.713

250.543

1.503.255

1.233.771

II.3

Các đặc tính nguồn thải

39

KT15a

Chiều cao nguồn thải

233.640

1.595

404

2.328

0

237.967

47.593

285.560

285.075

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

233.640

1.595

404

2.328

 

237.967

47.593

285.560

285.075

40

KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

233.640

1.595

404

2.328

0

237.967

47.593

285.560

285.075

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

233.640

1.595

404

2.328

 

237.967

47.593

285.560

285.075

41

KT16

Lưu lượng khí thải

289.694

74.985

3.664

3.274

24.189

395.806

79.161

474.968

470.571

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

289.694

74.985

3.664

3.274

24.189

395.806

79.161

474.968

470.571

*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.

 

 

PHỤ LỤC VIII. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2020/QĐ-UBND ngày   /   /2020 của UBND tỉnh Bình Định)

 

Đơn vị tính: đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ dụng cụ

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)

(10)= (9)x20%

(11)= (9)+(10)

(12)=(11)- (6)-(20%x(6))

1

PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212 ; Pb214 Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, , K40, 131I, Be7

1.006.157

5.501

326.044

468.185

94.273

1.900.160

380.032

2.280.192

1.888.939

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

523.334

2.870

2.500

87.055

47.137

662.895

132.579

795.474

792.474

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

482.823

2.632

323.544

381.130

47.137

1.237.265

247.453

1.484.718

1.096.465

2

PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

813.028

19.091

89.875

5.259.651

94.273

6.275.918

1.255.184

7.531.101

7.423.251

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

523.334

2.870

2.500

87.055

47.137

662.895

132.579

795.474

792.474

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

289.694

16.221

87.375

5.172.596

47.137

5.613.023

1.122.605

6.735.627

6.630.777

3

PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

813.028

19.145

102.051

4.738.772

94.273

5.767.269

1.153.454

6.920.722

6.798.261

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

523.334

2.870

2.500

87.055

47.137

662.895

132.579

795.474

792.474

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

289.694

16.276

99.551

4.651.717

47.137

5.104.374

1.020.875

6.125.248

6.005.787

4

PX1b

Gamma trong không khí

551.361

5.065

330.954

314.310

47.137

1.248.826

249.765

1.498.591

1.101.447

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

2.433

2.014

264.520

 

530.634

106.127

636.761

634.344

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

289.694

2.632

328.940

49.790

47.137

718.192

143.638

861.830

467.102

5

PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí

551.361

5.065

10.093

561.310

47.137

1.174.965

234.993

1.409.958

1.397.847

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

2.433

2.080

367.020

 

633.201

126.640

759.841

757.344

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

289.694

2.632

8.013

194.290

47.137

541.765

108.353

650.118

640.502

6

PX1d

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

744.490

3.785

183.855

109.190

47.137

1.088.457

217.691

1.306.149

1.085.522

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

1.154

2.080

42.020

 

306.921

61.384

368.305

365.809

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

482.823

2.632

181.775

67.170

47.137

781.536

156.307

937.843

719.713

7

PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

1.006.157

8.800

329.754

1.080.025

50.005

2.474.741

494.948

2.969.689

2.573.984

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

523.334

5.872

814

98.895

 

628.916

125.783

754.699

753.722

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

482.823

2.927

328.940

981.130

50.005

1.845.825

369.165

2.214.990

1.820.262

8

PX2b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

744.490

8.800

180.754

101.345

50.005

1.085.394

217.079

1.302.473

1.085.568

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

5.872

814

49.520

 

317.874

63.575

381.449

380.471

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

482.823

2.927

179.940

51.825

50.005

767.520

153.504

921.024

705.096

9

1PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

744.490

7.596

331.745

1.013.150

50.297

2.147.279

429.456

2.576.734

2.178.640

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

3.183

1.019

32.020

 

297.888

59.578

357.466

356.243

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

482.823

4.414

330.726

981.130

50.297

1.849.390

369.878

2.219.268

1.822.397

10

PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

551.361

7.596

331.745

1.013.150

50.297

1.954.149

390.830

2.344.979

1.946.885

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

3.183

1.019

32.020

 

297.888

59.578

357.466

356.243

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

289.694

4.414

330.726

981.130

50.297

1.656.261

331.252

1.987.513

1.590.642

11

PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất

551.361

7.596

331.745

1.013.150

50.297

1.954.149

390.830

2.344.979

1.946.885

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

3.183

1.019

32.020

 

297.888

59.578

357.466

356.243

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

289.694

4.414

330.726

981.130

50.297

1.656.261

331.252

1.987.513

1.590.642

12

PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

744.490

10.844

335.133

1.252.295

50.297

2.393.059

478.612

2.871.671

2.469.511

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

2.943

3.139

38.805

 

306.554

61.311

367.865

364.098

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

482.823

7.901

331.994

1.213.490

50.297

2.086.505

417.301

2.503.806

2.105.414

13

PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

744.490

12.927

335.133

1.019.935

50.297

2.162.782

432.556

2.595.339

2.193.179

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

5.026

3.139

38.805

 

308.637

61.727

370.365

366.598

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

482.823

7.901

331.994

981.130

50.297

1.854.145

370.829

2.224.974

1.826.582

14

PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

744.490

12.927

335.133

1.019.935

50.297

2.162.782

432.556

2.595.339

2.193.179

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

5.026

3.139

38.805

 

308.637

61.727

370.365

366.598

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

482.823

7.901

331.994

981.130

50.297

1.854.145

370.829

2.224.974

1.826.582

15

PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

744.490

22.017

359.663

1.252.295

50.297

2.428.762

485.752

2.914.514

2.482.919

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

14.116

3.139

38.805

 

317.727

63.545

381.272

377.506

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

482.823

7.901

356.524

1.213.490

50.297

2.111.035

422.207

2.533.242

2.105.414

16

PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

551.361

10.555

9.451

492.345

50.297

1.114.009

222.802

1.336.811

1.325.470

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

2.654

1.438

222.020

 

487.779

97.556

585.335

583.610

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

289.694

7.901

8.013

270.325

50.297

626.230

125.246

751.476

741.861

17

PX4c

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

551.361

10.523

203.561

58.880

50.297

874.622

174.924

1.049.547

805.274

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

2.622

3.139

7.055

 

274.483

54.897

329.380

325.613

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

289.694

7.901

200.422

51.825

50.297

600.139

120.028

720.167

479.661

18

PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

865.196

8.186

339.748

1.015.150

50.297

2.278.577

455.715

2.734.292

2.326.595

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

2.578

714

34.020

 

298.978

59.796

358.774

357.917

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

603.529

5.608

339.034

981.130

50.297

1.979.599

395.920

2.375.518

1.968.677

19

PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

744.490

8.186

339.748

1.015.150

50.297

2.157.871

431.574

2.589.445

2.181.748

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

2.578

714

34.020

 

298.978

59.796

358.774

357.917

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

482.823

5.608

339.034

981.130

50.297

1.858.893

371.779

2.230.671

1.823.831

20

PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

744.490

8.186

343.174

1.015.150

50.297

2.161.297

432.259

2.593.557

2.181.748

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

2.578

4.140

34.020

 

302.404

60.481

362.885

357.917

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

482.823

5.608

339.034

981.130

50.297

1.858.893

371.779

2.230.671

1.823.831

21

PX5b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

744.490

8.186

204.354

83.845

50.297

1.091.172

218.234

1.309.407

1.064.182

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

261.667

2.578

4.140

32.020

 

300.404

60.081

360.485

355.517

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

482.823

5.608

200.214

51.825

50.297

790.768

158.154

948.921

708.665

*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.

 

 

PHỤ LỤC IX. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   /    /2020 của UBND tỉnh Bình Định)

 

Đơn vị tính: đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ dụng cụ

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)

(10)= (9)x20%

(11)= (9)+(10)

(12)=(11)- (6)-(20%x(6))

1

NT1

Nhiệt độ

41.123

1.233

802

6.420

0

49.577

9.915

59.492

58.531

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

1.233

802

6.420

 

49.577

9.915

59.492

58.531

2

NT2

pH

41.123

1.267

858

10.420

0

53.668

10.734

64.401

63.371

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

1.267

858

10.420

 

53.668

10.734

64.401

63.371

3

NT3

Vận tốc

93.456

1.323

438

920

0

96.138

19.228

115.365

114.839

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

93.456

1.323

438

920

 

96.138

19.228

115.365

114.839

4

NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

41.123

1.948

438

4.170

0

47.679

9.536

57.215

56.689

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

1.948

438

4.170

 

47.679

9.536

57.215

56.689

5

NT4b

Độ màu

41.123

1.948

438

4.170

0

47.679

9.536

57.215

56.689

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

1.948

438

4.170

 

47.679

9.536

57.215

56.689

6

NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

121.654

18.433

9.441

33.339

8.238

191.105

38.221

229.326

217.997

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

1.939

453

2.895

 

46.409

9.282

55.691

55.148

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

80.532

16.494

8.988

30.444

8.238

144.696

28.939

173.635

162.849

7

NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

135.362

23.867

18.131

24.127

12.228

213.715

42.743

256.458

234.701

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

1.948

618

3.620

 

47.309

9.462

56.771

56.029

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

94.239

21.919

17.512

20.507

12.228

166.406

33.281

199.688

178.673

8

NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

121.654

4.643

10.299

24.495

11.559

172.651

34.530

207.181

194.822

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

41.123

1.948

618

2.920

 

46.609

9.322

55.931

55.189

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

80.532

2.695

9.681

21.575

11.559

126.042

25.208

151.251

139.634

9

NT7a

Coliform

206.382

7.579

11.851

224.702

35.773

486.287

97.257

583.544

569.322

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.985

453

3.345

 

52.511

10.502

63.013

62.469

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

159.654

5.594

11.398

221.357

35.773

433.776

86.755

520.531

506.853

10

NT7b

E.Coli

211.987

7.579

11.851

224.702

35.773

491.892

98.378

590.270

576.049

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52.333

1.985

453

3.345

 

58.116

11.623

69.739

69.196

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

159.654

5.594

11.398

221.357

35.773

433.776

86.755

520.531

506.853

11

NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

237.298

58.415

13.556

169.862

54.041

533.172

106.634

639.806

623.539

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52.333

2.076

453

3.345

 

58.207

11.641

69.849

69.305

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

184.965

56.339

13.103

166.517

54.041

474.964

94.993

569.957

554.233

12

NT9

Cyanua (CN-)

167.442

23.545

15.464

134.168

16.805

357.424

71.485

428.909

410.352

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.109

453

6.845

 

55.134

11.027

66.161

65.618

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

120.714

22.436

15.011

127.323

16.805

302.289

60.458

362.747

344.734

13

NT10a

Tổng P

167.442

18.161

19.224

40.014

20.550

265.391

53.078

318.469

295.400

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.948

453

6.045

 

55.174

11.035

66.208

65.665

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

120.714

16.213

18.771

33.969

20.550

210.217

42.043

252.261

229.735

14

NT10b

Tổng N

167.442

20.850

19.224

38.553

25.499

271.569

54.314

325.883

302.814

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.948

453

6.045

 

55.174

11.035

66.208

65.665

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

120.714

18.903

18.771

32.508

25.499

216.396

43.279

259.675

237.149

15

NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

135.827

13.537

21.972

15.061

13.330

199.728

39.946

239.673

213.306

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.948

453

6.045

 

55.174

11.035

66.208

65.665

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

89.099

11.589

21.519

9.016

13.330

144.554

28.911

173.465

147.641

16

NT10d

Sunlfua (S2-)

144.078

13.537

15.464

18.073

12.327

203.479

40.696

244.175

225.618

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.948

453

6.045

 

55.174

11.035

66.208

65.665

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

11.589

15.011

12.028

12.327

148.305

29.661

177.966

159.952

17

NT10đ

Crom (VI)

147.972

12.175

21.972

51.451

13.677

247.247

49.449

296.696

270.330

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.948

453

6.045

 

55.174

11.035

66.208

65.665

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

101.244

10.227

21.519

45.406

13.677

192.073

38.415

230.488

204.665

18

NT10e

Nitrate (NO3)

135.827

20.361

15.464

75.352

12.327

259.331

51.866

311.197

292.640

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.948

453

6.045

 

55.174

11.035

66.208

65.665

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

89.099

18.413

15.011

69.307

12.327

204.157

40.831

244.989

226.975

19

NT10f

Sulphat (SO42)

144.078

11.641

12.200

38.465

14.704

221.088

44.218

265.306

250.666

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.948

453

6.045

 

55.174

11.035

66.208

65.665

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

9.694

11.747

32.420

14.704

165.915

33.183

199.097

185.000

20

NT10g

Photphat (PO43-)

144.078

12.175

36.763

33.734

17.302

244.052

48.810

292.862

248.746

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.948

453

6.045

 

55.174

11.035

66.208

65.665

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

97.350

10.227

36.310

27.689

17.302

188.878

37.776

226.653

183.081

21

NT10h

Florua (F-)

147.972

12.175

15.464

84.860

12.674

273.145

54.629

327.774

309.217

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.948

453

6.045

 

55.174

11.035

66.208

65.665

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

101.244

10.227

15.011

78.815

12.674

217.971

43.594

261.565

243.551

22

NT10i

Clorua (Cl-)

147.972

11.476

12.164

49.505

11.010

232.127

46.425

278.553

263.955

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.948

453

6.045

 

55.174

11.035

66.208

65.665

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

101.244

9.528

11.711

43.460

11.010

176.953

35.391

212.344

198.290

23

NT10j

Clo dư (Cl2)

241.428

10.600

19.529

36.049

7.356

314.961

62.992

377.954

354.519

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.948

453

6.045

 

55.174

11.035

66.208

65.665

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

194.700

8.652

19.076

30.004

7.356

259.788

51.958

311.745

288.854

24

NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

209.491

31.487

44.015

91.171

38.837

414.999

83.000

497.999

445.181

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.948

453

6.045

 

43.492

8.698

52.190

51.647

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

29.539

43.562

85.126

38.837

371.508

74.302

445.809

393.535

25

NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

209.491

31.487

44.015

91.171

38.837

414.999

83.000

497.999

445.181

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.948

453

6.045

 

43.492

8.698

52.190

51.647

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

29.539

43.562

85.126

38.837

371.508

74.302

445.809

393.535

26

NT10l1

Kim loại nặng (As)

209.491

38.282

86.067

40.357

55.835

430.032

86.006

516.038

412.757

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.948

453

6.045

 

43.492

8.698

52.190

51.647

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

36.334

85.614

34.312

55.835

386.540

77.308

463.848

361.111

27

NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

209.491

38.282

86.067

38.288

55.835

427.962

85.592

513.555

410.274

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.948

453

6.045

 

43.492

8.698

52.190

51.647

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

36.334

85.614

32.243

55.835

384.470

76.894

461.365

358.627

28

NT10m1

Kim loại (Cu)

171.336

17.314

44.067

27.161

36.153

296.031

59.206

355.237

302.356

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.948

453

6.045

 

43.492

8.698

52.190

51.647

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

15.366

43.614

21.116

36.153

252.539

50.508

303.047

250.710

29

NT10m2

Kim loại (Zn)

171.336

17.314

44.067

27.161

36.153

296.031

59.206

355.237

302.356

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.948

453

6.045

 

43.492

8.698

52.190

51.647

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

15.366

43.614

21.116

36.153

252.539

50.508

303.047

250.710

30

NT10m3

Kim loại (Mn)

171.336

17.314

44.067

27.161

36.153

296.031

59.206

355.237

302.356

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.948

453

6.045

 

43.492

8.698

52.190

51.647

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

15.366

43.614

21.116

36.153

252.539

50.508

303.047

250.710

31

NT10m4

Kim loại (Fe)

171.336

17.314

44.067

27.161

36.153

296.031

59.206

355.237

302.356

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.948

453

6.045

 

43.492

8.698

52.190

51.647

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

15.366

43.614

21.116

36.153

252.539

50.508

303.047

250.710

32

NT10m5

Kim loại (Cr)

171.336

17.314

44.067

27.961

36.153

296.831

59.366

356.197

303.316

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.948

453

6.845

 

44.292

8.858

53.150

52.607

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

15.366

43.614

21.116

36.153

252.539

50.508

303.047

250.710

33

NT10m6

Kim loại (Ni)

171.336

17.314

44.067

27.961

36.153

296.831

59.366

356.197

303.316

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.046

1.948

453

6.845

 

44.292

8.858

53.150

52.607

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

15.366

43.614

21.116

36.153

252.539

50.508

303.047

250.710

34

NT11

Phenol

199.367

51.620

18.402

86.533

31.828

387.750

77.550

465.300

443.218

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.109

453

3.345

 

51.634

10.327

61.961

61.418

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

50.512

17.949

83.188

31.828

336.116

67.223

403.339

381.800

35

NT12

Chất hoạt động bề mặt

199.367

61.218

18.442

15.845

35.771

330.642

66.128

396.771

374.641

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

46.728

1.109

453

3.345

 

51.634

10.327

61.961

61.418

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

60.109

17.989

12.500

35.771

279.008

55.802

334.810

313.223

36

NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

390.320

82.876

48.652

380.145

78.197

980.190

196.038

1.176.228

1.117.846

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52.333

1.939

453

3.345

 

58.070

11.614

69.684

69.140

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

337.986

80.937

48.199

376.800

78.197

922.120

184.424

1.106.545

1.048.705

37

NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

390.320

82.876

48.652

512.399

78.197

1.112.445

222.489

1.334.934

1.276.551

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52.333

1.939

453

3.345

 

58.070

11.614

69.684

69.140

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

337.986

80.937

48.199

509.054

78.197

1.054.375

210.875

1.265.250

1.207.410

38

NT13c

PCBs

390.320

82.876

48.652

512.399

78.197

1.112.445

222.489

1.334.934

1.276.551

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

52.333

1.939

453

3.345

 

58.070

11.614

69.684

69.140

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

337.986

80.937

48.199

509.054

78.197

1.054.375

210.875

1.265.250

1.207.410

39

NT14

Phân tích đồng thời các kim loại

218.056

10.141

31.084

691.335

106.096

1.056.711

211.342

1.268.053

1.230.752

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

10.141

31.084

691.335

106.096

1.056.711

211.342

1.268.053

1.230.752

*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.

 

 

PHỤ LỤC X. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND, ngày   /   /2020 của UBND tỉnh Bình Định)

 

Đơn vị tính: đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ dụng cụ

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)

(10)= (9)x20%

(11)= (9)+(10)

(12)=(11)- (6)-(20%x(6))

I

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

25.700

26.744

19.795

13.480

4.513

90.232

18.046

108.278

84.524

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

25.700

26.744

19.795

13.480

4.513

90.232

18.046

108.278

84.524

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

25.700

26.744

19.795

13.480

4.513

90.232

18.046

108.278

84.524

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

25.700

26.744

19.795

13.480

4.513

90.232

18.046

108.278

84.524

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

25.700

26.744

19.795

13.480

4.513

90.232

18.046

108.278

84.524

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

25.700

26.744

19.795

13.480

4.513

90.232

18.046

108.278

84.524

7

KKC2a

Modul quan trắc Bụi TSP

52.333

15.452

19.854

103.600

7.198

198.438

39.688

238.125

214.300

8

KKC2b

Modul quan trắc Bụi PM-10

52.333

15.452

19.854

103.600

7.198

198.438

39.688

238.125

214.300

9

KKC2c

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

52.333

15.452

19.854

103.600

7.198

198.438

39.688

238.125

214.300

10

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1

52.333

15.452

19.854

103.600

7.198

198.438

39.688

238.125

214.300

11

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

52.333

27.357

30.435

107.465

7.198

224.789

44.958

269.747

233.225

12

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

52.333

27.357

30.435

107.465

7.198

224.789

44.958

269.747

233.225

13

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

52.333

27.357

30.435

107.465

7.198

224.789

44.958

269.747

233.225

14

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

52.333

27.357

34.169

134.100

7.198

255.158

51.032

306.190

265.187

15

KKC5

Modul quan trắc khí CO

52.333

27.357

33.352

130.500

7.198

250.741

50.148

300.889

260.867

16

KKC6

Modul quan trắc O3

52.333

27.357

25.241

73.130

7.198

185.260

37.052

222.313

192.023

17

KKC7

Modul quan trắc THC

52.333

27.357

36.475

128.150

7.198

251.514

50.303

301.817

258.047

18

KKC8

Modul quan trắc BTEX

52.333

26.725

34.963

132.410

7.472

253.904

50.781

304.684

262.729

II

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

28.037

48.339

14.793

13.480

10.907

115.557

23.111

138.668

120.916

2

KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

28.037

48.339

14.793

13.480

10.907

115.557

23.111

138.668

120.916

3

KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

28.037

48.339

18.294

13.480

10.907

119.058

23.812

142.869

120.916

4

KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

28.037

48.339

14.619

13.480

10.907

115.382

23.076

138.459

120.916

5

KKD1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

28.037

48.339

17.546

13.480

10.907

118.310

23.662

141.972

120.916

6

KKD1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

28.037

48.339

17.493

13.480

10.907

118.256

23.651

141.907

120.916

7

KKD2a

Modul quan trắc bụi TSP

52.333

41.505

23.120

82.980

10.907

210.845

42.169

253.014

225.271

8

KKD2b

Modul quan trắc bụi PM10

52.333

41.505

23.120

82.980

10.907

210.845

42.169

253.014

225.271

9

KKD2c

Modul quan trắc bụi PM2,5

52.333

41.505

23.120

82.980

10.907

210.845

42.169

253.014

225.271

10

KKD3a

Modul quan trắc khí NO

52.333

69.870

57.776

108.530

10.907

299.417

59.883

359.300

289.969

11

KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

52.333

69.870

57.776

108.530

10.907

299.417

59.883

359.300

289.969

12

KKD3c

Modul quan trắc khí NOx

52.333

69.870

57.776

108.530

10.907

299.417

59.883

359.300

289.969

13

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

52.333

67.413

50.187

125.330

10.907

306.171

61.234

367.405

307.180

14

KKD5

Modul quan trắc khí CO

52.333

79.486

20.863

128.530

10.907

292.119

58.424

350.543

325.507

15

KKD6

Modul quan trắc O3

52.333

76.120

25.510

67.010

10.907

231.881

46.376

278.257

247.645

16

KKD7

Modul quan trắc CxHy

52.333

74.678

27.243

104.930

12.150

271.334

54.267

325.601

292.909

*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.

 

 

PHỤ LỤC XI. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   /   /2020 của UBND tỉnh Bình Định)

 

Đơn vị tính: đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ dụng cụ

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)

(10)= (9)x20%

(11)= (9)+(10)

(12)=(11)- (6)-(20%x(6))

I

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

NMC1a

Nhiệt độ nước

46.728

15.479

18.281

17.657

12.606

110.751

22.150

132.902

110.964

2

NMC1b

pH

46.728

16.248

18.281

17.657

12.606

111.521

22.304

133.825

111.887

3

NMC1c

Thế oxi hóa khử (ORP)

46.728

17.402

18.281

17.657

12.606

112.674

22.535

135.209

113.272

4

NMC2

Oxy hòa tan (DO)

46.728

20.623

18.665

18.042

12.606

116.664

23.333

139.997

117.599

5

NMC4

Độ đục

46.728

22.424

19.947

61.982

12.606

163.687

32.737

196.425

172.488

6

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

46.728

35.328

19.067

42.012

12.606

155.741

31.148

186.889

164.009

7

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

46.728

26.989

18.281

41.412

12.606

146.016

29.203

175.219

153.282

8

NMC6

Amoni (NH4+)

46.728

34.236

18.281

92.412

12.606

204.263

40.853

245.116

223.178

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

46.728

35.389

18.281

94.012

12.606

207.017

41.403

248.420

226.483

10

NMC9

Tổng P

46.728

38.082

18.281

94.112

12.606

209.809

41.962

251.771

229.834

11

NMC8

Tổng N

46.728

36.928

18.281

92.292

12.606

206.835

41.367

248.202

226.265

12

NMC10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

46.728

45.005

20.523

112.212

12.606

237.074

47.415

284.489

259.861

II

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

NMD1a

Nhiệt độ nước

46.728

15.155

32.240

17.462

12.606

124.191

24.838

149.029

110.341

2

NMD1b

pH

46.728

15.924

32.240

17.462

12.606

124.960

24.992

149.952

111.264

3

NMD1c

ORP

46.728

17.078

32.240

17.462

12.606

126.114

25.223

151.337

112.649

4

NMD2

Ôxi hòa tan (DO)

46.728

20.785

37.368

20.242

12.606

137.729

27.546

165.275

120.433

5

NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

46.728

27.411

37.928

43.612

12.606

168.285

33.657

201.942

156.429

6

NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

46.728

37.027

37.928

43.612

12.606

177.901

35.580

213.481

167.968

7

NMD4

Độ đục

46.728

32.428

37.150

46.182

12.606

175.094

35.019

210.112

165.533

8

NMD5

Amoni (NH4+)

46.728

34.607

37.150

92.712

12.606

223.803

44.761

268.564

223.984

9

NMD6

Nitrat (NO3-)

46.728

35.761

37.150

92.920

12.606

225.165

45.033

270.198

225.619

10

NMD7

Photphat (PO43-)

46.728

36.119

38.180

94.575

12.606

228.208

45.642

273.850

228.034

*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.

 

 

PHỤ LỤC XII. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   /   /2020 của UBND tỉnh Bình Định)

 

Đơn vị tính: đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ dụng cụ

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)

(10)= (9)x20%

(11)= (9)+(10)

(12)=(11)- (6)-(20%x(6))

1

TT1

pH (H2O, KCl)

185.052

7.122

7.592

38.529

8.072

246.366

49.273

295.639

286.529

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

82.245

2.882

2.768

12.725

 

100.620

20.124

120.745

117.423

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

102.807

4.239

4.824

25.804

8.072

145.745

29.149

174.894

169.106

2

TT2

Tổng các bon hữu cơ

213.079

9.464

16.631

123.996

26.342

389.512

77.902

467.414

447.457

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

82.245

2.882

2.768

12.725

 

100.620

20.124

120.745

117.423

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

130.833

6.582

13.863

111.271

26.342

288.892

57.778

346.670

330.034

3

TT3

Dầu mỡ

276.474

12.647

34.602

182.742

50.842

557.307

111.461

668.768

627.245

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

12.725

 

100.149

20.030

120.179

116.857

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

194.700

9.764

31.834

170.017

50.842

457.157

91.431

548.589

510.387

4

TT4

Cyanua (CN-)

276.474

11.170

40.962

129.409

16.165

474.180

94.836

569.016

519.861

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

12.725

 

100.149

20.030

120.179

116.857

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

194.700

8.287

38.194

116.684

16.165

374.031

74.806

448.837

403.004

5

TT5a

Tổng N

227.799

16.070

35.497

37.993

20.221

337.580

67.516

405.096

362.500

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.225

 

100.649

20.130

120.779

117.457

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

146.025

13.188

32.729

24.768

20.221

236.931

47.386

284.317

245.043

6

TT5b

Tổng P

227.799

18.938

35.497

37.835

20.223

340.293

68.059

408.351

365.755

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.225

 

100.649

20.130

120.779

117.457

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

146.025

16.056

32.729

24.610

20.223

239.643

47.929

287.572

248.297

7

TT5c

Phenol

299.830

51.365

36.116

128.636

35.756

551.703

110.341

662.044

618.704

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.225

 

100.649

20.130

120.779

117.457

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

48.482

33.348

115.411

35.756

451.054

90.211

541.264

501.246

8

TT5d1

KLN (Pb)

256.219

27.098

110.083

93.901

57.107

544.407

108.881

653.288

521.188

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.225

 

100.649

20.130

120.779

117.457

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

24.215

107.315

80.676

57.107

443.757

88.751

532.509

403.730

9

TT5d2

KLN (Cd)

256.219

27.098

110.083

93.901

57.107

544.407

108.881

653.288

521.188

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.225

 

100.649

20.130

120.779

117.457

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

174.445

24.215

107.315

80.676

57.107

443.757

88.751

532.509

403.730

10

TT5đ1

KLN (As)

299.830

42.095

138.083

57.268

74.105

611.381

122.276

733.657

567.957

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.225

 

100.649

20.130

120.779

117.457

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

39.213

135.315

44.043

74.105

510.731

102.146

612.878

450.499

11

TT5đ2

KLN (Hg)

299.830

42.095

138.083

57.268

74.105

611.381

122.276

733.657

567.957

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.225

 

100.649

20.130

120.779

117.457

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

39.213

135.315

44.043

74.105

510.731

102.146

612.878

450.499

12

TT5e1

KLN (Zn)

237.534

12.560

110.083

46.891

50.769

457.836

91.567

549.403

417.303

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.225

 

100.649

20.130

120.779

117.457

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

9.677

107.315

33.666

50.769

357.187

71.437

428.624

299.846

13

TT5e2

KLN (Cu)

237.534

12.560

110.083

46.891

50.769

457.836

91.567

549.403

417.303

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.225

 

100.649

20.130

120.779

117.457

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

9.677

107.315

33.666

50.769

357.187

71.437

428.624

299.846

14

TT5e3

KLN (Cr)

237.534

12.560

110.083

46.891

50.769

457.836

91.567

549.403

417.303

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.225

 

100.649

20.130

120.779

117.457

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

9.677

107.315

33.666

50.769

357.187

71.437

428.624

299.846

15

TT5e4

KLN (Mn)

237.534

12.560

110.083

46.891

50.769

457.836

91.567

549.403

417.303

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.225

 

100.649

20.130

120.779

117.457

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

9.677

107.315

33.666

50.769

357.187

71.437

428.624

299.846

16

TT5e5

KLN (Ni)

237.534

12.560

110.083

46.891

50.769

457.836

91.567

549.403

417.303

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.225

 

100.649

20.130

120.779

117.457

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

155.760

9.677

107.315

33.666

50.769

357.187

71.437

428.624

299.846

17

TT5f

Tổng K2O

157.637

10.900

104.523

62.480

24.222

359.762

71.952

431.714

306.286

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.882

2.768

13.225

 

90.840

18.168

109.008

105.686

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

85.672

8.017

101.755

49.255

24.222

268.922

53.784

322.707

200.600

18

TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

343.441

84.897

78.871

389.865

169.547

1.066.621

213.324

1.279.946

1.185.300

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.075

 

100.499

20.100

120.599

117.277

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

261.667

82.014

76.103

376.790

169.547

966.122

193.224

1.159.347

1.068.022

19

TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

343.441

84.897

78.871

389.865

169.547

1.066.621

213.324

1.279.946

1.185.300

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.075

 

100.499

20.100

120.599

117.277

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

261.667

82.014

76.103

376.790

169.547

966.122

193.224

1.159.347

1.068.022

20

TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

343.441

84.897

78.871

389.865

169.547

1.066.621

213.324

1.279.946

1.185.300

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.075

 

100.499

20.100

120.599

117.277

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

261.667

82.014

76.103

376.790

169.547

966.122

193.224

1.159.347

1.068.022

21

TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

343.441

84.568

78.871

389.423

169.547

1.065.851

213.170

1.279.022

1.184.376

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.075

 

100.499

20.100

120.599

117.277

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

261.667

81.686

76.103

376.348

169.547

965.352

193.070

1.158.423

1.067.098

22

TT6đ

PCBs

343.441

84.568

78.871

389.870

169.547

1.066.298

213.260

1.279.558

1.184.912

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.075

 

100.499

20.100

120.599

117.277

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

261.667

81.686

76.103

376.795

169.547

965.799

193.160

1.158.958

1.067.634

23

TT7

Phân tích đồng thời kim loại

321.635

10.252

48.101

698.335

65.315

1.143.638

228.728

1.372.366

1.314.645

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.882

2.768

13.075

 

100.499

20.100

120.599

117.277

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

239.861

7.370

45.333

685.260

65.315

1.043.139

208.628

1.251.767

1.197.367

*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.

 

 

PHỤ LỤC XIII. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   /   /2020 của UBND tỉnh Bình Định)

 

Đơn vị tính: đồng

Stt

Mã hiệu

Thông số

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ dụng cụ

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (không tính KHTSCĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8)

(10)= (9)x20%

(11)= (9)+(10)

(12)=(11)- (6)-(20%x(6))

I

Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT)

 

1

CT1

Độ ẩm (%)

139.405

5.265

7.053

12.260

9.321

173.304

34.661

207.965

199.502

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

63.641

2.422

722

5.225

 

72.010

14.402

86.413

85.547

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

75.764

2.843

6.331

7.035

9.321

101.294

20.259

121.552

113.955

2

CT2

pH

166.448

8.156

11.236

6.835

8.450

201.125

40.225

241.350

227.867

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

63.641

2.422

1.264

6.050

 

73.378

14.676

88.053

86.537

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

102.807

5.734

9.972

785

8.450

127.747

25.549

153.296

141.330

3

CT3

Cyanua (CN-)

333.632

19.789

23.822

38.233

41.694

457.170

91.434

548.604

520.017

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

261.667

17.367

22.558

33.008

41.694

376.294

75.259

451.553

424.483

4

CT4

Crom (VI)

188.785

15.227

23.822

38.044

12.674

278.552

55.710

334.262

305.675

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

12.804

22.558

32.819

12.674

197.676

39.535

237.211

210.141

5

CT5

Florua (F-)

188.785

15.227

23.822

15.601

12.674

256.109

51.222

307.330

278.743

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

116.820

12.804

22.558

10.376

12.674

175.233

35.047

210.279

183.209

6

CT6a

Kim loại nặng (Pb)

290.020

26.669

96.211

79.100

38.837

530.837

106.167

637.004

521.551

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

24.246

94.947

73.875

38.837

449.961

89.992

539.953

426.016

7

CT6b

Kim loại nặng (Cd)

290.020

26.669

96.211

79.100

38.837

530.837

106.167

637.004

521.551

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

24.246

94.947

73.875

38.837

449.961

89.992

539.953

426.016

8

CT7a

Kim loại nặng (As)

290.020

46.002

124.211

19.418

55.835

535.486

107.097

642.583

493.530

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

43.580

122.947

14.193

55.835

454.610

90.922

545.532

397.995

9

CT7b

Kim loại nặng (Hg)

290.020

49.820

124.211

30.689

55.835

550.575

110.115

660.690

511.637

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

218.056

47.397

122.947

25.464

55.835

469.699

93.940

563.639

416.102

10

CT8a

Kim loại (Cu)

208.255

18.924

96.211

29.745

36.153

389.288

77.858

467.145

351.692

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

16.502

94.947

24.520

36.153

308.411

61.682

370.094

256.158

11

CT8b

Kim loại (Zn)

208.255

18.924

96.211

29.745

36.153

389.288

77.858

467.145

351.692

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

16.502

94.947

24.520

36.153

308.411

61.682

370.094

256.158

12

CT8c

Kim loại (Mn)

208.255

18.924

96.211

29.745

36.153

389.288

77.858

467.145

351.692

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

16.502

94.947

24.520

36.153

308.411

61.682

370.094

256.158

13

CT8d

Kim loại (Ta)

208.255

18.924

96.211

29.745

36.153

389.288

77.858

467.145

351.692

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

16.502

94.947

24.520

36.153

308.411

61.682

370.094

256.158

14

CT8đ

Kim loại (Cr)

208.255

18.924

96.211

29.745

36.153

389.288

77.858

467.145

351.692

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

16.502

94.947

24.520

36.153

308.411

61.682

370.094

256.158

15

CT8e

Kim loại (Ni)

208.255

18.924

96.211

29.745

36.153

389.288

77.858

467.145

351.692

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

16.502

94.947

24.520

36.153

308.411

61.682

370.094

256.158

16

CT8f

Kim loại (Ba)

208.255

18.924

96.211

29.745

36.153

389.288

77.858

467.145

351.692

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

16.502

94.947

24.520

36.153

308.411

61.682

370.094

256.158

17

CT8g

Kim loại (Se)

224.604

18.924

96.211

29.745

36.153

405.637

81.127

486.764

371.311

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

16.502

94.947

24.520

36.153

324.761

64.952

389.713

275.776

18

CT8h

Kim loại (Mo)

224.604

18.924

96.211

29.745

36.153

405.637

81.127

486.764

371.311

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

152.639

16.502

94.947

24.520

36.153

324.761

64.952

389.713

275.776

19

CT8i

Kim loại (Be)

208.255

18.924

96.211

29.745

36.153

389.288

77.858

467.145

351.692

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

16.502

94.947

24.520

36.153

308.411

61.682

370.094

256.158

20

CT8k

Kim loại (Va)

208.255

18.924

96.211

29.745

36.153

389.288

77.858

467.145

351.692

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

16.502

94.947

24.520

36.153

308.411

61.682

370.094

256.158

21

CT8m

Kim loại (Ag)

208.255

18.924

96.211

29.745

36.153

389.288

77.858

467.145

351.692

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

71.965

2.422

1.264

5.225

 

80.876

16.175

97.051

95.534

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

136.290

16.502

94.947

24.520

36.153

308.411

61.682

370.094

256.158

22

CT9

Dầu mỡ

343.441

43.760

17.222

177.367

54.041

635.831

127.166

762.997

742.330

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.422

1.264

5.225

 

90.685

18.137

108.823

107.306

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

261.667

41.338

15.958

172.142

54.041

545.146

109.029

654.175

635.025

23

CT10

Phenol

343.441

38.637

23.822

73.878

31.828

511.607

102.321

613.928

585.341

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.422

1.264

5.225

 

90.685

18.137

108.823

107.306

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

261.667

36.215

22.558

68.653

31.828

420.921

84.184

505.106

478.035

24

CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

517.886

76.464

81.554

384.510

78.197

1.138.612

227.722

1.366.334

1.268.469

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.422

1.264

5.225

 

90.685

18.137

108.823

107.306

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

436.112

74.042

80.290

379.285

78.197

1.047.926

209.585

1.257.511

1.161.163

25

CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

517.886

75.613

81.554

384.367

78.197

1.137.617

227.523

1.365.140

1.267.275

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.422

1.264

5.225

 

90.685

18.137

108.823

107.306

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

436.112

73.190

80.290

379.142

78.197

1.046.931

209.386

1.256.318

1.159.969

26

CT11c

PAH

564.597

75.613

81.554

384.375

78.197

1.184.336

236.867

1.421.203

1.323.338

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.422

1.264

5.225

 

90.685

18.137

108.823

107.306

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

482.823

73.190

80.290

379.150

78.197

1.093.650

218.730

1.312.381

1.216.032

27

CT11d

PCBs

517.886

76.464

81.554

384.375

78.197

1.138.476

227.695

1.366.171

1.268.306

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.422

1.264

5.225

 

90.685

18.137

108.823

107.306

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

436.112

74.042

80.290

379.150

78.197

1.047.791

209.558

1.257.349

1.161.000

28

CT12

Phân tích đồng thời các kim loại

323.186

9.659

102.974

742.560

106.096

1.284.475

256.895

1.541.370

1.417.801

 

 

Quan trắc ngoài hiện trường

81.774

2.422

1.264

5.225

 

90.685

18.137

108.823

107.306

 

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

241.412

7.237

101.710

737.335

106.096

1.193.790

238.758

1.432.547

1.310.495

*Ghi chú: Đơn giá này chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp trách nhiệm; Chi phí cho công việc chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; Chi phí vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định 42/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu (đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định 03/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định 42/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu (đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định 03/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi