Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 711/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng cát, sỏi trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 711/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 711/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 01/02/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 711/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ----------------- Số: 711/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2013 |
Chủng loại | Năm 2020 | Năm 2030 |
- Cát xây và san lấp: | 12.300 | 16.000 |
- Cát vàng: | 15.232 | 21.700 |
- Cuội sỏi: | 30.460 | 43.394 |
TM/ ỦY BAN NHÂN DÂN KT CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
TT | Tên mỏ | Trữ lượng 106 tấn | Diện tích (ha) |
I | CUỘI SỎI | ||
I.1 | Xóm Ban, xã Vân Hòa, Huyện Ba Vì X = 2331024; Y =544277 | 0,567 | 5,0 |
I.2 | Trung Hà, Xã Thái Hòa, H. Ba Vì X = 2345941; Y = 535919 | 0,75 | 13,28 |
II | CÁT, CÁC MỎ TIỀM NĂNG | ||
II.1 | Bãi Thuần Mỹ, Xã Thuần Mỹ, H. Ba Vì X = 2337848; Y = 531564 | 1,76 | 37,46 |
II.2 | Bãi Phú Mỹ, Xã Thuần Mỹ, H. Ba Vì X = 2340496; Y = 530415 | 5,5 | 47,51 |
II.3 | Bãi Cổ Đô, X. Cổ Đô, H. Ba Vì X = 2353677; Y = 537375 | 8,65 | 233,9 |
II.4 | Bãi Phú Cường, X. Phú Cường, H. Ba Vì X = 2349555; Y = 545159 | 5,92 | 160,0 |
II.5 | Bãi Phú Phương, X. Phú Phương, H. Ba Vì X = 2349555; Y = 545159 | 12,2 | 254,2 |
II.6 | Bãi Cam Thượng, X. Cam Thượng, H. Ba Vì X = 2341969; Y = 548145 | 0,89 | 23,4 |
II.7 | Bãi Vân Hà, Vân Nam, Trung Châu, X. Vân Nam, Trung Châu, H. Phúc Thọ X = 2340984; Y = 564995 | 78,18 | 977,2 |
II.8 | Bãi Hồng Hà, X. Hồng Hà, H. Đan Phượng X = 2336522; Y = 573091 | 3,60 | 94,75 |
II.9 | Bãi Thượng Cát, X. Thượng Cát, H. Từ Liêm X = 2331991; Y = 58127 | 3,155 | 75,14 |
II.10 | Bãi Phú Thượng, X. Thượng Cát, H.Từ Liêm X = 2332243; Y = 578958 | 3,87 | 91,3 |
II.11 | Bãi Long Biên, P. Long Biên, Q. Long Biên X = 2322890; Y = 591237 | 6,79 | 161,8 |
II.12 | Bãi Lĩnh Nam, P. Lĩnh Nam, Q. Hoàng Mai X = 2319069; Y = 594189 | 1,4 | 35,88 |
II.13 | Bãi Vạn Phúc, X. Vạn Phúc, H. Thanh Trì X = 2312136; Y = 594342 | 2,04 | 42,53 |
II.14 | Bãi Chu Phan, X. Chu Phan, H. Mê Linh X = 2339957; Y = 569903 | 5,80 | 148,8 |
II.15 | Bãi Tráng Việt, X. Tráng Việt, H. Mê Linh X = 2338304; Y = 575304 | 6,10 | 152,5 |
II.16 | Bãi Đại Mạch, X. Đại Mạch, H. Đông Anh X = 2334106; Y = 577042 | 1,93 | 52,28 |
II.17 | Bãi Võng La, X. Võng La, H. Đông Anh X = 2333076; Y = 578631 | 4,56 | 130,2 |
II.18 | Bãi Hải Bối, X. Hải Bối, H. Đông Anh X = 2332485; Y = 583215 | 1,10 | 29,75 |
II.19 | Bãi Phú Xá, X. Phú Minh, H. Sóc Sơn X = 2342371; Y = 586352 | 2,96 | 73,94 |
II.20 | Bãi An Lạc, X. Trung Giã, H. Sóc Sơn X = 2357162; Y = 592557 | 6,72 | 62,05 |
II.21 | Bãi Thôn Trung, X. Đức Hòa, H. Sóc Sơn X = 2346849; Y = 596344 | 6,49 | 5,255 |
III | CÁT, CÁC MỎ TIỀM NĂNG NHỎ | ||
III.1 | Bãi Hà Tân, X. Đường Lâm, TX. Sơn Tây X = 2341956; Y = 548148 | 0,56 | 10,7 |
III.2 | Bãi Liên Mạc, X. Liên Mạc, H. Từ Liêm X = 2332054; Y = 580435 | 0,54 | 15,02 |
III.3 | Bãi Nhật Tân, P. Nhật Tân, Q. Tây Hồ X = 2330566; Y = 586745 | 0,63 | 14,57 |
III.4 | Bãi Ngọc Thụy, P. Ngọc Thụy, Q. Long Biên X = 2327885; Y = 589352 | 1,83 | 43,55 |
III.5 | Bãi Vân La, X. Hồng Vân, H. Thường Tín X = 2308916; Y = 595779 | 0,313 | 7,46 |
III.6 | Bãi Hồng Vân, X. Hồng Vân, H. Thường Tín X = 2308916; Y = 595779 | 0,61 | 16,08 |
III.7 | Bãi Tự Nhiên, X. Tự Nhiên, H. Thường Tín X = 2307745; Y = 596109 | 0,68 | 18,46 |
III.8 | Bãi Duyên Yết, X. Hồng Thái, H. Phú Xuyên X = 2290860; Y = 600109 | 0,53 | 14,6 |
III.9 | Bãi Quang Lãng, X. Quang Lãng, H. Phú Xuyên X = 2290860; Y = 600470 | 1,17 | |
III.10 | Bãi Mai Lâm, X. Mai Lâm, H. Đông Anh X = 2330472; Y = 593521 | 0,8 | 10,87 |
III.11 | Bãi Tân Hưng, X. Tân Hưng, H. Sóc Sơn X = 2322890; Y = 591327 | 0,45 | 10,8 |
III.12 | Bãi Tiên Tảo, X. Việt Long, H. Sóc Sơn X = 2347796; Y = 595491 | 0,63 | 14,98 |
III.13 | Bãi Xuân Lai, X. Xuân Thu, H. Sóc Sơn X = 2343386; Y = 594071 | 2,154 | 3,59 |
III.14 | Bãi Yên Phú, X. Xuân Thu, H. Sóc Sơn X = 2341844; Y = 594029 | 1,782 | 3,59 |
III.15 | Bãi Xóm Mai, X. Bắc Sơn, H. Sóc Sơn X = 2361643; Y = 588589 | 0,413 | 10,87 |
III.16 | Bãi Giang Biên, X. Giang Biên, H. Gia Lâm X = 2328613; Y = 5965545 | 0,13 | 3,346 |
III.17 | Bãi Phù Đổng, X. Phù Đổng, H. Gia Lâm X = 2326131; Y = 597827 | 0,49 | 12,2 |
III.18 | Bãi Đổng Xuyên, X. Đổng Xuyên, H. Gia Lâm X = 2326689; Y = 600798 | 0,46 | 11,06 |
III.19 | Bãi Lệ Chi, X. Lệ Chi, H. Gia Lâm X = 2328803; Y = 604487 | 0,33 | 8,15 |
III.20 | Bãi Giao Tự, X. Giao Tự, H. Gia Lâm X = 2325346; Y = 602791 | 0,30 | 7,607 |
III.21 | Bãi Văn Đức, X. Văn Đức, H. Gia Lâm X = 2314511; Y = 592623 | 2,31 | 46,26 |
TT | Tên bãi chứa | Địa điểm | Diện tích (ha) | Số hiệu |
1 | Bãi chứa Thượng Cát | Xã Thượng Cát – Từ Liêm | 11,49 | 1 |
2 | Bãi chứa Liên Mạc | Xã Liên Mạc – Từ Liêm | 6,216 | 2 |
3 | Bãi chứa Đại Mạch | Xã Đại Mach – Đông Anh | 7,595 | 3 |
4 | Bãi chứa Võng La | Xã Võng La - Đông Anh | 6,515 | 4 |
5 | Bãi chứa Tầm Xa | Xã Tầm Xa - Đông Anh | 27,38 | 5 |
6 | Bãi chứa Nhật Tân | Xã Nhật Tân – Tây Hồ | 3,5 | 6 |
7 | Bãi chứa Long Biên | P. Long Biên - Long Biên | 3,6 | 7 |
8 | Bãi chứa Cự Khôi | Xã Cự Khôi - Long Biên | 8,478 | 8 |
9 | Bãi chứa Đông Dư | Xã Đông Dư – Gia Lâm | 8,20 | 9 |
10 | Bãi chứa Thanh Trì | Ph. Thanh Trì – Hoàng Mai | 0,877 | 10 |
11 | Bãi chứa Lĩnh Nam 1 | Ph. Lĩnh Nam – Hoàng Mai | 0,991 | 11 |
12 | Bãi chứa Trần Phú 1 | Ph. Lĩnh Nam – Hoàng Mai | 0,991 | 12 |
13 | Bãi chứa Lĩnh Nam 2 | Ph. Lĩnh Nam – Hoàng Mai | 1,621 | 13 |
14 | Bãi chứa Trần Phú 2 | Ph. Trần Phú – Hoàng Mai | 5,943 | 14 |
15 | Bãi chứa Yên Sở 1 | Ph. Yên Sở – Hoàng Mai | 3,773 | 15 |
16 | Bãi chứa Yên Sở 2 | Ph. Yên Sở – Hoàng Mai | 8,145 | 16 |
17 | Bãi chứa Vạn Phúc | Xã Vạn Phúc – Thanh Trì | 4,557 | 17 |
18 | Bãi chứa Văn Đức 1 | Xã Văn Đức – Gia Lâm | 9,703 | 18 |
19 | Bãi chứa Văn Đức 2 | Xã Văn Đức – Gia Lâm | 8,279 | 19 |
20 | Bãi chứa Kim Lan | Xã Kim Lan – Gia Lâm | 2,153 | 20 |
21 | Bãi chứa Lệ Chi | Xã Lệ Chi – Gia Lâm | 4,748 | 21 |
22 | Bãi chứa Trung Mầu | Xã Trung Mầu – Gia Lâm | 5,084 | 22 |
23 | Bãi chứa Phù Đổng 1 | Xã Phù Đổng - Gia Lâm | 13,02 | 23 |
24 | Bãi chứa Kim Sơn | Xã Kim Sơn - Gia Lâm | 2,216 | 24 |
25 | Bãi chứa Đặng Xã | Xã Đặng Xã - Gia Lâm | 5,789 | 25 |
26 | Bãi chứa Cổ By | Xã Cổ By - Gia Lâm | 3,980 | 26 |
27 | Bãi chứa Phù Đổng 2 | Xã Phù Đổng - Gia Lâm | 2,694 | 27 |
28 | Bãi chứa Phù Đổng 3 | Xã Phù Đổng - Gia Lâm | 6,432 | 28 |
29 | Bãi chứa Dương Hà | Xã Dương Hà - Gia Lâm | 2,654 | 29 |
30 | Bãi chứa Yên Viên | Xã Yên Viên - Gia Lâm | 9,769 | 30 |
31 | Bãi chứa Giang Biên 1 | Ph. Giang Biên – Long Biên | 2,562 | 31 |
32 | Bãi chứa Giang Biên 2 | Ph. Giang Biên – Long Biên | 3,836 | 32 |
33 | Bãi chứa Mai Lâm | Xã Mai Lâm – Đông Anh | 1,430 | 33 |
34 | Bãi chứa Ngọc Thụy | Ph. Ngọc Thụy – Long Biên | 0,623 | 34 |
35 | Bãi chứa Phú Cường 1 | Xã Phú Cường – Sóc Sơn | 2,395 | 35 |
36 | Bãi chứa Phú Cường 2 | Xã Phú Cường – Sóc Sơn | 1,728 | 36 |
37 | Bãi chứa Thụy Lâm | Xã Thụy Lâm – Đông Anh | 3,174 | 37 |
38 | Bãi chứa Xuân Thu 1 | Xã Xuân Thu – Sóc Sơn | 1,004 | 38 |
39 | Bãi chứa Xuân Thu 2 | Xã Xuân Thu – Sóc Sơn | 1,204 | 39 |
40 | Bãi chứa Kim Lũ | Xã Kim Lũ – Sóc Sơn | 2,232 | 40 |
41 | Bãi chứa Đức Hòa | Xã Đức Hòa – Sóc Sơn | 1,922 | 41 |
42 | Bãi chứa Việt Long 1 | Xã Việt Long – Sóc Sơn | 3,813 | 42 |
43 | Bãi chứa Việt Long 1 | Xã Việt Long – Sóc Sơn | 1,665 | 43 |
44 | Bãi chứa Bắc Phú | Xã Bắc Phú – Sóc Sơn | 3,007 | 44 |
45 | Bãi chứa Tân Hưng 1 | Xã Tân Hưng – Sóc Sơn | 3,209 | 45 |
46 | Bãi chứa Tân Hưng 2 | Xã Tân Hưng – Sóc Sơn | 3,056 | 46 |
47 | Bãi chứa Trung Giã 1 | Xã Trung Giã – Sóc Sơn | 2,51 | 47 |
48 | Bãi chứa Trung Giã 2 | Xã Trung Giã – Sóc Sơn | 1,36 | 48 |
49 | Bãi chứa Trung Giã 3 | Xã Trung Giã – Sóc Sơn | 0,827 | 49 |
50 | Bãi chứa Bắc Sơn | Xã Bắc Sơn – Sóc Sơn | 2,343 | 50 |
51 | Bãi chứa Xã Tráng Việt | Xã Tráng Việt – H. Mê Linh | 9,58 | 51 |
52 | Bãi chứa Xã Tráng Việt | Xã Tráng Việt – H. Mê Linh | 52 | |
53 | Bãi chứa Xã Văn Khê | Xã Văn Khê – H. Mê Linh | 1,46 | 53 |
54 | Bãi chứa Xã Thạch Đà | Xã Thạch Đà – H. Mê Linh | 8,855 | 54 |
55 | Bãi chứa Xã Chu Phan | Xã Chu Phan – H. Mê Linh | 3,95 | 55 |
56 | Bãi chứa Xã Liên Trung | Xã Liên Trung – H. Đan Phượng | 3,46 | 56 |
57 | Bãi chứa Xã Liên Hà | Xã Liên Hà – H. Đan Phượng | 2,87 | 57 |
58 | Bãi chứa Xã Liên Hồng | Xã Liên Hồng – H. Đan Phượng | 2,87 | 58 |
59 | Bãi chứa Xã Trung Châu | Xã Trung Châu – H. Đan Phượng | 1,7 | 59 |
60 | Bãi chứa Xã Thọ Xuân | Xã Thọ Xuân – H. Đan Phượng | 1,46 | 60 |
61 | Bãi chứa Xã Thọ An | Xã Thọ An – H. Đan Phượng | 3,63 | 61 |
62 | Bãi chứa Xã Vân Hà | Xã Vân Hà – H. Phúc Thọ | 2,29 | 62 |
63 | Bãi chứa Xã Vạn Phúc | Xã Vạn Phúc – H. Phúc Thọ | 2 | 63 |
64 | Bãi chứa Xã Cầm Đình | Xã Cầm Đình – H. Phúc Thọ | 1,877 | 64 |
65 | Bãi chứa Xã Phương Đô | Xã Phương Đô – H. Phúc Thọ | 1,5 | 65 |
66 | Bãi chứa Xã Sen Chiều | Xã Sen Chiều – H. Phúc Thọ | 2,34 | 66 |
67 | Bãi chứa Lê Lợi | Lê Lợi – Tx. Sơn Tây | 1,621 | 67 |
68 | Bãi chứa Phú Thịnh | Phú Thịnh – Tx. Sơn Tây | 1,493 | 68 |
69 | Bãi chứa Đường Lâm | Đường Lâm – Tx. Sơn Tây | 2,944 | 69 |
70 | Bãi chứa Đông Quang | Đông Quang – Ba Vì | 1,5 | 70 |
71 | Bãi chứa Chu Minh | Chu Minh – Ba Vì | 2,46 | 71 |
72 | Bãi chứa Tây Đằng | Tây Đằng – Ba Vì | 3,21 | 72 |
73 | Bãi chứa Phú Châu | Phú Châu – Ba Vì | 3,307 | 73 |
74 | Bãi chứa Phú Cường | Phú Cường – Ba Vì | 2,153 | 74 |
75 | Bãi chứa Cổ Đô | Cổ Đô – Ba Vì | 3,336 | 75 |
76 | Bãi chứa Phong Vân | Phong Vân - Ba Vì | 3,084 | 76 |
77 | Bãi chứa Thái Hòa | Thái Hòa - Ba Vì | 3,02 | 77 |
78 | Bãi chứa Tòng Bạt | Tòng Bạt - Ba Vì | 3,215 | 78 |
79 | Bãi chứa Thuần Mý | Thuần Mý - Ba Vì | 1,6 | 79 |
80 | Bãi chứa Minh Quang | Minh Quang - Ba Vì | 5 | 80 |
81 | Bãi chứa Khánh Thượng | Khánh Thượng - Ba Vì | 4,62 | 81 |
82 | Bãi chứa Đồng Vân | Đồng Vân – Đan Phượng | 2,2 | 82 |
83 | Bãi chứa Vân Côn | Vân Côn – Hoài Đức | 2 | 83 |
84 | Bãi chứa Quang Lãng | Quang Lãng – Phú Xuyên | 2,769 | 84 |
85 | Bãi chứa Hồng Thái | Hồng Thái - Phú Xuyên | 2,062 | 85 |
86 | Bãi chứa Thụy Phú | Thụy Phú - Phú Xuyên | 3,836 | 86 |
87 | Bãi chứa Văn Nhân | Văn Nhân - Phú Xuyên | 1,82 | 87 |
88 | Bãi chứa TT Phú Minh | TT Phú Minh - Phú Xuyên | 2,854 | 88 |
89 | Bãi chứa Xã Lê Lợi | Xã Lê Lợi – Thường Tín | 2,395 | 89 |
90 | Bãi chứa Tự Nhiên | Xã Tự Nhiên – Thường Tín | 1,728 | 90 |
91 | Bãi chứa Hồng Vân | Xã Hồng Vân – Thường Tín | 1,162 | 91 |
Diện tích đất sử dụng làm bãi chứa trên địa bàn Hà Nội | 338,510 |