Quyết định 63/2016/QĐ-UBND Đồng Nai ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu TNMT

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 63/2016/QĐ-UBND

Quyết định 63/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng NaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:63/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành:01/11/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 63/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 63/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 63/2016/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
______

Số: 63/2016/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Đồng Nai, ngày 01 tháng 11 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

_________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 916/TTr-STNMT ngày 28/9/2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện xây dựng đơn giá cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2016 và thay thế Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
 

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm trừ chi phí

Lao động kỹ thuật

Công cụ dụng cụ

Vật tư

Khấu hao máy

Năng lượng

Tổng cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5+6+7+8+9

11=10 x 15%

12=10+11

13=12-8

CHƯƠNG I: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I

RÀ SOÁT, PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

I.1

Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu

1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

01 bộ dữ liệu

1

848.047

2.851

2.102

22.788

47.541

923.329

138.499

1.061.829

1.035.622

2

848.047

2.851

2.102

22.788

47.541

923.329

138.499

1.061.829

1.035.622

3

848.047

2.851

2.102

22.788

47.541

923.329

138.499

1.061.829

1.035.622

2

Chuẩn bị dữ liệu mẫu

01 bộ dữ liệu

1

678.438

2.282

2.102

17.796

36.863

737.481

110.622

848.103

827.637

2

678.438

2.282

2.102

17.796

36.863

737.481

110.622

848.103

827.637

3

678.438

2.282

2.102

17.796

36.863

737.481

110.622

848.103

827.637

I.2

Phân tích nội dung thông tin dữ liệu

1

Xác định danh mục các đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

1.284.536

3.649

2.102

26.317

42.435

1.359.039

203.856

1.562.895

1.532.630

2

1.605.670

4.561

2.102

32.896

53.044

1.698.273

254.741

1.953.014

1.915.184

3

2.087.371

5.930

2.102

42.765

68.957

2.207.124

331.069

2.538.193

2.489.014

2

Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

11.518.455

36.467

12.045

257.818

356.012

12.180.797

1.827.120

14.007.916

13.711.426

2

14.398.069

45.583

12.045

322.272

445.016

15.222.985

2.283.448

17.506.433

17.135.820

3

18.717.490

59.258

12.045

418.954

578.520

19.786.267

2.967.940

22.754.207

22.272.410

3

Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

4.236.489

13.672

7.804

97.325

142.043

4.497.333

674.600

5.171.933

5.060.010

2

5.295.612

17.089

7.804

121.656

177.554

5.619.716

842.957

6.462.673

6.322.769

3

6.884.295

22.216

7.804

158.153

230.821

7.303.289

1.095.493

8.398.782

8.216.907

4

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL

01 bộ dữ liệu

1

1.204.253

3.421

14.341

24.640

39.779

1.286.433

192.965

1.479.397

1.451.061

2

1.204.253

3.421

14.341

24.640

39.779

1.286.433

192.965

1.479.397

1.451.061

3

1.204.253

3.421

14.341

24.640

39.779

1.286.433

192.965

1.479.397

1.451.061

5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím

01 CSDL

1

509.578

1.825

1.567

13.158

21.224

547.352

82.103

629.455

614.323

2

636.972

2.282

1.567

16.448

26.531

683.799

102.570

786.369

767.453

3

828.064

2.966

1.567

21.382

34.490

888.468

133.270

1.021.739

997.149

6

Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL

01 CSDL

1

11.835.196

34.186

1.389

243.312

355.115

12.469.199

1.870.380

14.339.578

14.059.769

2

14.793.995

42.732

1.389

304.140

443.894

15.586.151

2.337.923

17.924.073

17.574.312

3

19.232.194

55.552

1.389

395.382

577.063

20.261.579

3.039.237

23.300.816

22.846.127

7

Quy đổi đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

38.068

122

165

832

1.639

40.826

6.124

46.950

45.993

2

38.068

122

165

832

1.639

40.826

6.124

46.950

45.993

3

38.068

122

165

832

1.639

40.826

6.124

46.950

45.993

II

THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU

1

Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

01 CSDL

1

5.759.228

18.664

16.848

131.482

212.175

6.138.396

920.759

7.059.156

6.907.952

2

7.199.035

23.330

16.848

164.352

265.219

7.668.784

1.150.318

8.819.101

8.630.096

3

9.358.745

30.329

16.848

213.658

344.784

9.964.364

1.494.655

11.459.019

11.213.313

2

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

8.521.341

25.051

16.848

175.187

255.686

8.994.114

1.349.117

10.343.231

10.141.766

2

10.651.677

31.314

16.848

218.984

319.608

11.238.431

1.685.765

12.924.195

12.672.364

3

13.847.180

40.708

16.848

284.679

415.490

14.604.905

2.190.736

16.795.641

16.468.260

3

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

595.506

2.281

2.592

15.686

30.995

647.060

97.059

744.119

726.080

2

744.383

2.851

2.592

19.608

38.744

808.177

121.227

929.404

906.855

3

967.698

3.706

2.592

25.490

50.367

1.049.853

157.478

1.207.331

1.178.017

III

TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU VÀ SIÊU DỮ LIỆU

1

Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

3.184.860

11.404

1.512

78.576

119.577

3.395.929

509.389

3.905.318

3.814.956

2

3.184.860

11.404

1.512

78.576

119.577

3.395.929

509.389

3.905.318

3.814.956

3

3.184.860

11.404

1.512

78.576

119.577

3.395.929

509.389

3.905.318

3.814.956

2

Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

2.547.888

9.123

1.404

62.848

95.651

2.716.914

407.537

3.124.451

3.052.176

2

2.547.888

9.123

1.404

62.848

95.651

2.716.914

407.537

3.124.451

3.052.176

3

2.547.888

9.123

1.404

62.848

95.651

2.716.914

407.537

3.124.451

3.052.176

IV

TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU

IV.1

Chuyển đổi dữ liệu

1

Chuẩn hóa phông chữ

01 đối tượng quản lý

1

7.146.074

27.788

6.588

188.518

286.971

7.655.939

1.148.391

8.804.330

8.587.534

2

8.932.592

34.735

6.588

235.648

358.714

9.568.277

1.435.242

11.003.518

10.732.523

3

11.612.370

45.155

6.588

306.342

466.328

12.436.783

1.865.517

14.302.301

13.950.007

2

Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình

01 đối tượng quản lý

1

4.764.049

18.664

2.743

130.867

259.661

5.175.985

776.398

5.952.382

5.801.885

2

5.955.062

23.330

2.743

163.584

324.576

6.469.295

970.394

7.439.689

7.251.568

3

7.741.580

30.329

2.743

212.659

421.949

8.409.260

1.261.389

9.670.649

9.426.091

3

Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào cơ sở dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

2.035.313

7.058

2.419

49.075

97.373

2.191.238

328.686

2.519.924

2.463.488

2

2.544.141

8.823

2.419

61.344

121.716

2.738.443

410.766

3.149.210

3.078.664

3

3.307.384

11.469

2.419

79.747

158.231

3.559.250

533.888

4.093.138

4.001.429

IV.2

Quét (chụp) tài liệu

1

Quét (chụp) các tài liệu

01 trang A4

1

1.191

0

0

161

0

1.352

203

1.554

1.370

2

1.191

0

0

161

0

1.352

203

1.554

1.370

3

1.191

0

0

161

0

1.352

203

1.554

1.370

2

Xử lý và đính kèm tài liệu quét

01 trang A4

1

372

0

0

12

0

385

58

442

428

2

372

0

0

12

0

385

58

442

428

3

372

0

0

12

0

385

58

442

428

IV.3

Nhập, đối soát dữ liệu

1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

01 trường dữ liệu

1

369

0

0

15

0

384

58

442

425

2

462

0

0

19

0

480

72

552

531

3

600

0

0

24

0

624

94

718

690

2

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

01 trường dữ liệu

1

655

0

0

15

0

670

100

770

753

2

819

0

0

19

0

837

126

963

942

3

1.064

0

0

24

0

1.089

163

1.252

1.224

3

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

01 trang A4

1

6.753

0

0

5

0

6.758

1.014

7.772

7.766

2

8.441

0

0

7

0

8.448

1.267

9.715

9.707

3

10.974

0

0

9

0

10.982

1.647

12.630

12.620

4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

01 trang A4

1

7.980

0

0

5

0

7.985

1.198

9.183

9.177

2

9.975

0

0

7

0

9.981

1.497

11.478

11.471

3

12.967

0

0

9

0

12.976

1.946

14.922

14.912

5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

01 trường dữ liệu

1

107

0

0

240

0

348

52

400

123

2

134

0

0

301

0

435

65

500

154

3

174

0

0

391

0

565

85

650

200

6

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

01 trường dữ liệu

1

179

0

0

240

0

419

63

482

205

2

223

0

0

301

0

524

79

602

257

3

290

0

0

391

0

681

102

783

334

7

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

01 trang A4

1

1.703

0

0

63

0

1.766

265

2.031

1.959

2

2.129

0

0

79

0

2.207

331

2.539

2.448

3

2.768

0

0

102

0

2.870

430

3.300

3.183

8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

01 trang A4

1

2.025

0

0

63

0

2.088

313

2.401

2.328

2

2.531

0

0

79

0

2.609

391

3.001

2.911

3

3.290

0

0

102

0

3.392

509

3.901

3.784

V

BIÊN TẬP DỮ LIỆU

1

Tuyên bố đối tượng

01 đối tượng quản lý

1

8.932.592

34.530

2.754

229.939

281.824

9.481.640

1.422.246

10.903.885

10.639.455

2

11.165.740

43.163

2.754

287.424

352.280

11.851.361

1.777.704

13.629.065

13.298.527

3

14.515.463

56.112

2.754

373.651

457.963

15.405.943

2.310.891

17.716.834

17.287.136

2

Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

01 đối tượng quản lý

1

11.910.123

45.935

2.970

306.586

375.760

12.641.374

1.896.206

14.537.580

14.185.006

2

14.887.654

57.419

2.970

383.232

469.700

15.800.975

2.370.146

18.171.121

17.730.404

3

19.353.950

74.644

2.970

498.202

563.640

20.493.406

3.074.011

23.567.417

22.994.485

3

Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

01 đối tượng quản lý

1

8.932.592

34.530

2.754

229.939

281.824

9.481.640

1.422.246

10.903.885

10.639.455

2

11.165.740

43.163

2.754

287.424

352.280

11.851.361

1.777.704

13.629.065

13.298.527

3

14.515.463

56.112

2.754

373.651

457.963

15.405.943

2.310.891

17.716.834

17.287.136

4

Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

01 đối tượng quản lý

1

2.879.614

9.468

2.128

62.861

95.662

3.049.732

457.460

3.507.192

3.434.902

2

3.599.517

11.835

2.128

78.576

119.577

3.811.633

571.745

4.383.378

4.293.016

3

4.679.373

15.386

2.128

102.149

155.450

4.954.485

743.173

5.697.658

5.580.186

VI

KIỂM TRA SẢN PHẨM

0

1

Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

1.522.738

4.777

6.518

36.317

70.132

1.640.482

246.072

1.886.554

1.844.790

2

1.903.423

5.971

6.518

45.396

87.665

2.048.973

307.346

2.356.319

2.304.113

3

2.474.450

7.763

6.518

59.015

113.964

2.661.709

399.256

3.060.966

2.993.099

2

Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

6.354.734

20.859

7.201

144.931

213.072

6.740.797

1.011.120

7.751.916

7.585.245

2

7.943.417

26.074

7.201

181.164

266.340

8.424.196

1.263.629

9.687.825

9.479.487

3

10.326.443

33.896

7.201

235.513

346.242

10.949.294

1.642.394

12.591.688

12.320.848

3

Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

01 đối tượng quản lý

1

2.284.108

7.058

7.201

54.499

105.197

2.458.063

368.709

2.826.773

2.764.099

2

2.855.135

8.823

7.201

68.124

131.497

3.070.779

460.617

3.531.396

3.453.053

3

3.711.675

11.469

7.201

88.561

170.946

3.989.852

598.478

4.588.330

4.486.485

VII

PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM

1

Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

01 đối tượng quản lý

1

3.211.340

9.554

6.518

66.448

106.088

3.399.947

509.992

3.909.939

3.833.524

2

3.211.340

9.554

6.518

66.448

106.088

3.399.947

509.992

3.909.939

3.833.524

3

3.211.340

9.554

6.518

66.448

106.088

3.399.947

509.992

3.909.939

3.833.524

2

Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số

01 đối tượng quản lý

1

339.219

1.141

29.376

9.068

17.526

396.330

59.449

455.779

445.351

2

339.219

1.141

29.376

9.068

17.526

396.330

59.449

455.779

445.351

3

339.219

1.141

29.376

9.068

17.526

396.330

59.449

455.779

445.351

3

Giao nộp sản phẩm

01 CSDL

1

148.877

569

216

4.072

8.108

161.841

24.276

186.118

181.435

2

148.877

569

216

4.072

8.108

161.841

24.276

186.118

181.435

3

148.877

569

216

4.072

8.108

161.841

24.276

186.118

181.435

CHƯƠNG II: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CSDL TNMT

I

THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU

I.1

Thu thập yêu cầu phần mềm

1

Thu thập yêu cầu phần mềm

01 trường hợp sử dụng

1

287.961

913

681

6.554

10.612

306.721

46.008

352.729

345.192

2

359.952

1.141

681

8.192

13.265

383.231

57.485

440.715

431.295

3

467.937

1.483

681

10.650

17.245

497.996

74.699

572.695

560.448

2

Xác định yêu cầu chức năng

01 trường hợp sử dụng

1

963.402

2.736

2.009

19.712

31.823

1.019.682

152.952

1.172.634

1.149.966

2

1.204.253

3.421

2.009

24.640

39.779

1.274.100

191.115

1.465.215

1.436.879

3

1.565.528

4.447

2.009

32.032

51.712

1.655.728

248.359

1.904.087

1.867.250

3

Xác định yêu cầu phi chức năng

01 phần mềm

1

4.568.215

13.672

10.271

98.611

159.142

4.849.911

727.487

5.577.397

5.463.994

2

5.710.269

17.089

10.271

123.264

198.927

6.059.820

908.973

6.968.794

6.827.040

3

7.423.350

22.216

10.271

160.243

258.605

7.874.685

1.181.203

9.055.888

8.871.609

4

Quy đổi trường hợp sử dụng

01 trường hợp sử dụng

1

38.068

122

165

832

1.760

40.947

6.142

47.089

46.132

2

38.068

122

165

832

1.760

40.947

6.142

47.089

46.132

3

38.068

122

165

832

1.760

40.947

6.142

47.089

46.132

I.2

Phân tích nội dung thông tin dữ liệu

1

Xác định danh mục các đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

1.284.536

3.649

2.102

26.317

42.435

1.359.039

203.856

1.562.895

1.532.630

2

1.605.670

4.561

2.102

32.896

53.044

1.698.273

254.741

1.953.014

1.915.184

3

2.087.371

5.930

2.102

42.765

68.957

2.207.124

331.069

2.538.193

2.489.014

2

Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

11.518.455

36.467

12.045

257.818

356.012

12.180.797

1.827.120

14.007.916

13.711.426

2

14.398.069

45.583

12.045

322.272

445.016

15.222.985

2.283.448

17.506.433

17.135.820

3

18.717.490

59.258

12.045

418.954

578.520

19.786.267

2.967.940

22.754.207

22.272.410

3

Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

4.236.489

13.672

7.804

97.325

142.043

4.497.333

674.600

5.171.933

5.060.010

2

5.295.612

17.089

7.804

121.656

177.554

5.619.716

842.957

6.462.673

6.322.769

3

6.884.295

22.216

7.804

158.153

230.821

7.303.289

1.095.493

8.398.782

8.216.907

4

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL

01 bộ dữ liệu

1

1.204.253

3.421

14.341

24.640

39.779

1.286.433

192.965

1.479.397

1.451.061

2

1.204.253

3.421

14.341

24.640

39.779

1.286.433

192.965

1.479.397

1.451.061

3

1.204.253

3.421

14.341

24.640

39.779

1.286.433

192.965

1.479.397

1.451.061

5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím

01 CSDL

1

509.578

1.825

1.567

13.158

21.224

547.352

82.103

629.455

614.323

2

636.972

2.282

1.567

16.448

26.531

683.799

102.570

786.369

767.453

3

828.064

2.966

1.567

21.382

34.490

888.468

133.270

1.021.739

997.149

6

Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL

01 CSDL

1

11.835.196

34.186

1.389

243.312

355.115

12.469.199

1.870.380

14.339.578

14.059.769

2

14.793.995

42.732

1.389

304.140

443.894

15.586.151

2.337.923

17.924.073

17.574.312

3

19.232.194

55.552

1.389

395.382

577.063

20.261.579

3.039.237

23.300.816

22.846.127

7

Quy đổi đối tượng quản lý

01 đối tượng quản lý

1

38.068

122

165

832

1.639

40.826

6.124

46.950

45.993

2

38.068

122

165

832

1.639

40.826

6.124

46.950

45.993

3

38.068

122

165

832

1.639

40.826

6.124

46.950

45.993

II

MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ

1

Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ

01 trường hợp sử dụng

1

609.095

1.998

1.864

12.966

20.590

646.513

96.977

743.490

728.579

2

761.369

2.497

1.864

16.208

25.737

807.676

121.151

928.827

910.188

3

989.780

3.246

1.864

21.070

33.458

1.049.419

157.413

1.206.832

1.182.601

2

Mô hình hóa biểu đồ THSD nghiệp vụ

01 trường hợp sử dụng

1

913.643

2.909

2.001

19.478

28.221

966.252

144.938

1.111.190

1.088.790

2

1.142.054

3.636

2.001

24.348

35.276

1.207.315

181.097

1.388.412

1.360.412

3

1.484.670

4.727

2.001

31.652

45.859

1.568.909

235.336

1.804.246

1.767.845

III

THIẾT KẾ

1

Thiết kế kiến trúc phần mềm

01 trường hợp sử dụng

1

642.268

1.961

1.864

13.718

22.660

682.471

102.371

784.842

769.066

2

802.835

2.451

1.864

17.148

28.325

852.623

127.893

980.516

960.796

3

1.043.686

3.186

1.864

22.292

36.822

1.107.851

166.178

1.274.028

1.248.392

2

Thiết kế biểu đồ THSD

01 trường hợp sử dụng

1

1.270.947

4.322

2.206

29.232

42.338

1.349.045

202.357

1.551.402

1.517.785

2

1.588.683

5.402

2.206

36.540

52.923

1.685.755

252.863

1.938.618

1.896.597

3

2.065.289

7.023

2.206

47.502

68.800

2.190.819

328.623

2.519.442

2.464.815

3

Thiết kế biểu đồ hoạt động

01 trường hợp sử dụng

1

609.095

1.961

1.864

13.718

22.660

649.299

97.395

746.693

730.917

2

761.369

2.451

1.864

17.148

28.325

811.157

121.674

932.831

913.111

3

989.780

3.186

1.864

22.292

36.822

1.053.945

158.092

1.212.037

1.186.400

4

Thiết kế biểu đồ tuần tự

01 trường hợp sử dụng

1

609.095

1.961

1.864

13.718

22.660

649.299

97.395

746.693

730.917

2

761.369

2.451

1.864

17.148

28.325

811.157

121.674

932.831

913.111

3

989.780

3.186

1.864

22.292

36.822

1.053.945

158.092

1.212.037

1.186.400

5

Thiết kế biểu đồ lớp

01 trường hợp sử dụng

1

1.270.947

4.279

2.206

29.232

42.338

1.349.002

202.350

1.551.352

1.517.735

2

1.588.683

5.348

2.206

36.540

52.923

1.685.701

252.855

1.938.556

1.896.535

3

2.065.289

6.953

2.206

47.502

68.800

2.190.749

328.612

2.519.362

2.464.734

6

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

01 trường hợp sử dụng

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu

01 trường hợp sử dụng

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Thiết kế giao diện phần mềm

01 trường hợp sử dụng

1

287.961

1.024

12.966

6.881

2

308.834

46.325

355.159

347.246

2

359.952

1.279

12.966

8.602

2

382.801

57.420

440.221

430.329

3

467.937

1.663

12.966

11.182

2

493.751

74.063

567.814

554.955

IV

LẬP TRÌNH

1

Viết mã nguồn

01 trường hợp sử dụng

1

5.183.305

16.839

3.542

116.947

180.449

5.501.082

825.162

6.326.244

6.191.755

2

6.479.131

21.048

3.542

146.184

225.561

6.875.467

1.031.320

7.906.787

7.738.675

3

8.422.871

27.363

3.542

190.039

293.229

8.937.044

1.340.557

10.277.601

10.059.056

2

Tích hợp mã nguồn

01 trường hợp sử dụng

1

609.095

2.041

1.836

12.998

20.051

646.022

96.903

742.925

727.977

2

761.369

2.551

1.836

16.248

25.064

807.068

121.060

928.129

909.444

3

989.780

3.316

1.836

21.122

32.584

1.048.638

157.296

1.205.934

1.181.643

V

KIỂM THỬ

1

Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình

01 trường hợp sử dụng

1

169.609

569

691

4.512

9.056

184.438

27.666

212.104

206.915

2

169.609

569

691

4.512

9.056

184.438

27.666

212.104

206.915

3

169.609

569

691

4.512

9.056

184.438

27.666

212.104

206.915

2

Kiểm tra mức thành phần

01 trường hợp sử dụng

1

814.125

2.736

1.512

19.488

30.070

867.932

130.190

998.122

975.710

2

1.017.657

3.421

1.512

24.360

37.588

1.084.537

162.681

1.247.217

1.219.203

3

1.322.954

4.447

1.512

31.668

48.864

1.409.444

211.417

1.620.861

1.584.443

3

Kiểm tra mức hệ thống

01 trường hợp sử dụng

1

304.548

913

1.361

7.238

14.490

328.550

49.282

377.832

369.508

2

380.685

1.141

1.361

9.048

18.113

410.347

61.552

471.899

461.494

3

494.890

1.483

1.361

11.762

23.546

533.043

79.956

612.999

599.472

VI

TRIỂN KHAI

1

Đóng gói phần mềm

01 trường hợp sử dụng

1

228.411

899

2.052

5.440

10.861

247.663

37.149

284.812

278.556

2

285.513

1.124

2.052

6.800

13.576

309.066

46.360

355.425

347.605

3

371.168

1.462

2.052

8.840

17.648

401.170

60.175

461.345

451.179

2

Cài đặt phần mềm

01 trường hợp sử dụng

1

67.844

315

896

1.830

3.616

74.501

11.175

85.676

83.571

2

84.805

393

896

2.288

4.520

92.902

13.935

106.837

104.206

3

110.246

511

896

2.974

5.875

120.504

18.076

138.579

135.159

3

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm

01 trường hợp sử dụng

1

203.531

706

1.129

5.968

12.820

224.154

33.623

257.777

250.914

2

254.414

882

1.129

7.460

16.025

279.910

41.987

321.897

313.318

3

330.738

1.147

1.129

9.698

20.833

363.544

54.532

418.076

406.923

4

Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối

01 trường hợp sử dụng

1

407.063

1.368

1.026

10.288

16.988

436.733

65.510

502.243

490.411

2

508.828

1.710

1.026

12.860

21.235

545.659

81.849

627.508

612.719

3

661.477

2.223

1.026

16.718

27.605

709.049

106.357

815.407

796.181

VII

QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI

1

Ghi nhận yêu cầu thay đổi

01 trường hợp sử dụng

1

148.877

569

691

4.512

9.056

163.705

24.556

188.261

183.072

2

148.877

569

691

4.512

9.056

163.705

24.556

188.261

183.072

3

148.877

569

691

4.512

9.056

163.705

24.556

188.261

183.072

2

Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi

01 trường hợp sử dụng

1

761.369

2.928

3.748

18.096

36.208

822.348

123.352

945.701

924.890

2

761.369

2.928

3.748

18.096

36.208

822.348

123.352

945.701

924.890

3

761.369

2.928

3.748

18.096

36.208

822.348

123.352

945.701

924.890

VIII

PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM

1

Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

01 trường hợp sử dụng

1

401.418

1.572

1.366

8.592

14.162

427.110

64.066

491.176

481.295

2

401.418

1.572

1.366

8.592

14.162

427.110

64.066

491.176

481.295

3

401.418

1.572

1.366

8.592

14.162

427.110

64.066

491.176

481.295

2

Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số

01 trường hợp sử dụng

1

84.805

932

5.805

2.528

5.348

99.417

14.913

114.330

111.422

2

84.805

932

5.805

2.528

5.348

99.417

14.913

114.330

111.422

3

84.805

932

5.805

2.528

5.348

99.417

14.913

114.330

111.422

3

Giao nộp sản phẩm

01 phần mềm

1

148.877

569

216

4.232

8.453

162.346

24.352

186.698

181.832

2

148.877

569

216

4.232

8.453

162.346

24.352

186.698

181.832

3

148.877

569

216

4.232

8.453

162.346

24.352

186.698

181.832

IX

BẢO TRÌ PHẦN MỀM

1

Bảo trì phần mềm

01 trường hợp sử dụng

1

287.961

1.343

1.717

6.490

10.019

307.530

46.130

353.660

346.197

2

359.952

1.679

1.717

8.112

12.524

383.984

57.598

441.581

432.253

3

467.937

2.183

1.717

10.546

16.281

498.664

74.800

573.463

561.336

CHƯƠNG III: ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU

I

Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp

01 đối tượng quản lý

1

3.392.188

11.143

0

78.432

154.988

3.636.752

545.513

4.182.264

4.092.068

2

4.240.236

13.929

0

98.040

193.735

4.545.939

681.891

5.227.830

5.115.084

3

5.512.306

18.108

0

127.452

251.855

5.909.721

886.458

6.796.180

6.649.610

II

Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

01 đối tượng quản lý

1

3.045.477

8.926

0

62.746

123.993

3.241.141

486.171

3.727.312

3.655.155

2

3.806.846

11.157

0

78.432

154.991

4.051.427

607.714

4.659.140

4.568.944

3

4.948.900

14.504

0

101.962

201.489

5.266.854

790.028

6.056.883

5.939.627

III

Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường

01 đối tượng quản lý

1

863.884

2.677

0

18.052

26.938

911.551

136.733

1.048.283

1.027.524

2

1.079.855

3.346

0

22.565

33.672

1.139.438

170.916

1.310.354

1.284.405

3

1.403.812

4.350

0

29.334

43.774

1.481.270

222.190

1.703.460

1.669.726

Ghi chú: Đối với đơn giá xây dựng phần mềm:

1. Tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu:

a) Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả 02 hạng mục xây dựng cơ sở dữ liệu và ứng dụng phần mềm thì chỉ được áp dụng 01 lần định mức tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, Khoản 1, Mục III, Chương II của định mức CSDL.

b) Đối với trường hợp nhiệm vụ, dự án chỉ có xây dựng ứng dụng phần mềm thì định mức được tính như sau:

- Bằng 50% định mức tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, Khoản 1, Mục III, Chương II định mức xây dựng CSDL trong trường hợp CSDL đã có nhưng không xây dựng theo quy trình (dữ liệu đã có ở nhiều loại khuôn dạng khác nhau).

- Bằng 30% định mức tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, Khoản 1, Mục III, Chương II định mức xây dựng CSDL trong trường hợp CSDL đã có và được xây dựng theo quy trình (dữ liệu đã có thống nhất ở 01 khuôn dạng nào đó).

2. Tại Tiểu mục IV.2. Quét (chụp) tài liệu, áp dụng trong trường hợp tài liệu quét là giấy A4, trường hợp tài liệu quét là A3, A2, A1, A0 thì áp dụng hệ số K:

a) Tài liệu là A3: K= 2     c) Tài liệu là A1: K= 8

b) Tài liệu là A2: K= 4    d) Tài liệu là A0: K= 1

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định 42/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu (đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định 03/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định 42/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu (đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định 03/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Tài nguyên-Môi trường

Quyết định 56/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi và các Chi nhánh thuộc Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Quyết định 56/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi và các Chi nhánh thuộc Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi