Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 63/2016/QĐ-UBND Đồng Nai ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu TNMT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 63/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 63/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 01/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 63/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 63/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đồng Nai, ngày 01 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 916/TTr-STNMT ngày 28/9/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá sản phẩm trừ chi phí | |||||
Lao động kỹ thuật | Công cụ dụng cụ | Vật tư | Khấu hao máy | Năng lượng | Tổng cộng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6+7+8+9 | 11=10 x 15% | 12=10+11 | 13=12-8 |
CHƯƠNG I: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||||
I | RÀ SOÁT, PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU | |||||||||||
I.1 | Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu | |||||||||||
1 | Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa | 01 bộ dữ liệu | 1 | 848.047 | 2.851 | 2.102 | 22.788 | 47.541 | 923.329 | 138.499 | 1.061.829 | 1.035.622 |
2 | 848.047 | 2.851 | 2.102 | 22.788 | 47.541 | 923.329 | 138.499 | 1.061.829 | 1.035.622 | |||
3 | 848.047 | 2.851 | 2.102 | 22.788 | 47.541 | 923.329 | 138.499 | 1.061.829 | 1.035.622 | |||
2 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | 01 bộ dữ liệu | 1 | 678.438 | 2.282 | 2.102 | 17.796 | 36.863 | 737.481 | 110.622 | 848.103 | 827.637 |
2 | 678.438 | 2.282 | 2.102 | 17.796 | 36.863 | 737.481 | 110.622 | 848.103 | 827.637 | |||
3 | 678.438 | 2.282 | 2.102 | 17.796 | 36.863 | 737.481 | 110.622 | 848.103 | 827.637 | |||
I.2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu | |||||||||||
1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 1.284.536 | 3.649 | 2.102 | 26.317 | 42.435 | 1.359.039 | 203.856 | 1.562.895 | 1.532.630 |
2 | 1.605.670 | 4.561 | 2.102 | 32.896 | 53.044 | 1.698.273 | 254.741 | 1.953.014 | 1.915.184 | |||
3 | 2.087.371 | 5.930 | 2.102 | 42.765 | 68.957 | 2.207.124 | 331.069 | 2.538.193 | 2.489.014 | |||
2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 11.518.455 | 36.467 | 12.045 | 257.818 | 356.012 | 12.180.797 | 1.827.120 | 14.007.916 | 13.711.426 |
2 | 14.398.069 | 45.583 | 12.045 | 322.272 | 445.016 | 15.222.985 | 2.283.448 | 17.506.433 | 17.135.820 | |||
3 | 18.717.490 | 59.258 | 12.045 | 418.954 | 578.520 | 19.786.267 | 2.967.940 | 22.754.207 | 22.272.410 | |||
3 | Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 4.236.489 | 13.672 | 7.804 | 97.325 | 142.043 | 4.497.333 | 674.600 | 5.171.933 | 5.060.010 |
2 | 5.295.612 | 17.089 | 7.804 | 121.656 | 177.554 | 5.619.716 | 842.957 | 6.462.673 | 6.322.769 | |||
3 | 6.884.295 | 22.216 | 7.804 | 158.153 | 230.821 | 7.303.289 | 1.095.493 | 8.398.782 | 8.216.907 | |||
4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL | 01 bộ dữ liệu | 1 | 1.204.253 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 39.779 | 1.286.433 | 192.965 | 1.479.397 | 1.451.061 |
2 | 1.204.253 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 39.779 | 1.286.433 | 192.965 | 1.479.397 | 1.451.061 | |||
3 | 1.204.253 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 39.779 | 1.286.433 | 192.965 | 1.479.397 | 1.451.061 | |||
5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím | 01 CSDL | 1 | 509.578 | 1.825 | 1.567 | 13.158 | 21.224 | 547.352 | 82.103 | 629.455 | 614.323 |
2 | 636.972 | 2.282 | 1.567 | 16.448 | 26.531 | 683.799 | 102.570 | 786.369 | 767.453 | |||
3 | 828.064 | 2.966 | 1.567 | 21.382 | 34.490 | 888.468 | 133.270 | 1.021.739 | 997.149 | |||
6 | Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL | 01 CSDL | 1 | 11.835.196 | 34.186 | 1.389 | 243.312 | 355.115 | 12.469.199 | 1.870.380 | 14.339.578 | 14.059.769 |
2 | 14.793.995 | 42.732 | 1.389 | 304.140 | 443.894 | 15.586.151 | 2.337.923 | 17.924.073 | 17.574.312 | |||
3 | 19.232.194 | 55.552 | 1.389 | 395.382 | 577.063 | 20.261.579 | 3.039.237 | 23.300.816 | 22.846.127 | |||
7 | Quy đổi đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.639 | 40.826 | 6.124 | 46.950 | 45.993 |
2 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.639 | 40.826 | 6.124 | 46.950 | 45.993 | |||
3 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.639 | 40.826 | 6.124 | 46.950 | 45.993 | |||
II | THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU | |||||||||||
1 | Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | 01 CSDL | 1 | 5.759.228 | 18.664 | 16.848 | 131.482 | 212.175 | 6.138.396 | 920.759 | 7.059.156 | 6.907.952 |
2 | 7.199.035 | 23.330 | 16.848 | 164.352 | 265.219 | 7.668.784 | 1.150.318 | 8.819.101 | 8.630.096 | |||
3 | 9.358.745 | 30.329 | 16.848 | 213.658 | 344.784 | 9.964.364 | 1.494.655 | 11.459.019 | 11.213.313 | |||
2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 8.521.341 | 25.051 | 16.848 | 175.187 | 255.686 | 8.994.114 | 1.349.117 | 10.343.231 | 10.141.766 |
2 | 10.651.677 | 31.314 | 16.848 | 218.984 | 319.608 | 11.238.431 | 1.685.765 | 12.924.195 | 12.672.364 | |||
3 | 13.847.180 | 40.708 | 16.848 | 284.679 | 415.490 | 14.604.905 | 2.190.736 | 16.795.641 | 16.468.260 | |||
3 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 595.506 | 2.281 | 2.592 | 15.686 | 30.995 | 647.060 | 97.059 | 744.119 | 726.080 |
2 | 744.383 | 2.851 | 2.592 | 19.608 | 38.744 | 808.177 | 121.227 | 929.404 | 906.855 | |||
3 | 967.698 | 3.706 | 2.592 | 25.490 | 50.367 | 1.049.853 | 157.478 | 1.207.331 | 1.178.017 | |||
III | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO DANH MỤC DỮ LIỆU VÀ SIÊU DỮ LIỆU | |||||||||||
1 | Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 3.184.860 | 11.404 | 1.512 | 78.576 | 119.577 | 3.395.929 | 509.389 | 3.905.318 | 3.814.956 |
2 | 3.184.860 | 11.404 | 1.512 | 78.576 | 119.577 | 3.395.929 | 509.389 | 3.905.318 | 3.814.956 | |||
3 | 3.184.860 | 11.404 | 1.512 | 78.576 | 119.577 | 3.395.929 | 509.389 | 3.905.318 | 3.814.956 | |||
2 | Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 2.547.888 | 9.123 | 1.404 | 62.848 | 95.651 | 2.716.914 | 407.537 | 3.124.451 | 3.052.176 |
2 | 2.547.888 | 9.123 | 1.404 | 62.848 | 95.651 | 2.716.914 | 407.537 | 3.124.451 | 3.052.176 | |||
3 | 2.547.888 | 9.123 | 1.404 | 62.848 | 95.651 | 2.716.914 | 407.537 | 3.124.451 | 3.052.176 | |||
IV | TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU | |||||||||||
IV.1 | Chuyển đổi dữ liệu | |||||||||||
1 | Chuẩn hóa phông chữ | 01 đối tượng quản lý | 1 | 7.146.074 | 27.788 | 6.588 | 188.518 | 286.971 | 7.655.939 | 1.148.391 | 8.804.330 | 8.587.534 |
2 | 8.932.592 | 34.735 | 6.588 | 235.648 | 358.714 | 9.568.277 | 1.435.242 | 11.003.518 | 10.732.523 | |||
3 | 11.612.370 | 45.155 | 6.588 | 306.342 | 466.328 | 12.436.783 | 1.865.517 | 14.302.301 | 13.950.007 | |||
2 | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình | 01 đối tượng quản lý | 1 | 4.764.049 | 18.664 | 2.743 | 130.867 | 259.661 | 5.175.985 | 776.398 | 5.952.382 | 5.801.885 |
2 | 5.955.062 | 23.330 | 2.743 | 163.584 | 324.576 | 6.469.295 | 970.394 | 7.439.689 | 7.251.568 | |||
3 | 7.741.580 | 30.329 | 2.743 | 212.659 | 421.949 | 8.409.260 | 1.261.389 | 9.670.649 | 9.426.091 | |||
3 | Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào cơ sở dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 2.035.313 | 7.058 | 2.419 | 49.075 | 97.373 | 2.191.238 | 328.686 | 2.519.924 | 2.463.488 |
2 | 2.544.141 | 8.823 | 2.419 | 61.344 | 121.716 | 2.738.443 | 410.766 | 3.149.210 | 3.078.664 | |||
3 | 3.307.384 | 11.469 | 2.419 | 79.747 | 158.231 | 3.559.250 | 533.888 | 4.093.138 | 4.001.429 | |||
IV.2 | Quét (chụp) tài liệu | |||||||||||
1 | Quét (chụp) các tài liệu | 01 trang A4 | 1 | 1.191 | 0 | 0 | 161 | 0 | 1.352 | 203 | 1.554 | 1.370 |
2 | 1.191 | 0 | 0 | 161 | 0 | 1.352 | 203 | 1.554 | 1.370 | |||
3 | 1.191 | 0 | 0 | 161 | 0 | 1.352 | 203 | 1.554 | 1.370 | |||
2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | 01 trang A4 | 1 | 372 | 0 | 0 | 12 | 0 | 385 | 58 | 442 | 428 |
2 | 372 | 0 | 0 | 12 | 0 | 385 | 58 | 442 | 428 | |||
3 | 372 | 0 | 0 | 12 | 0 | 385 | 58 | 442 | 428 | |||
IV.3 | Nhập, đối soát dữ liệu | |||||||||||
1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | 01 trường dữ liệu | 1 | 369 | 0 | 0 | 15 | 0 | 384 | 58 | 442 | 425 |
2 | 462 | 0 | 0 | 19 | 0 | 480 | 72 | 552 | 531 | |||
3 | 600 | 0 | 0 | 24 | 0 | 624 | 94 | 718 | 690 | |||
2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | 01 trường dữ liệu | 1 | 655 | 0 | 0 | 15 | 0 | 670 | 100 | 770 | 753 |
2 | 819 | 0 | 0 | 19 | 0 | 837 | 126 | 963 | 942 | |||
3 | 1.064 | 0 | 0 | 24 | 0 | 1.089 | 163 | 1.252 | 1.224 | |||
3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | 01 trang A4 | 1 | 6.753 | 0 | 0 | 5 | 0 | 6.758 | 1.014 | 7.772 | 7.766 |
2 | 8.441 | 0 | 0 | 7 | 0 | 8.448 | 1.267 | 9.715 | 9.707 | |||
3 | 10.974 | 0 | 0 | 9 | 0 | 10.982 | 1.647 | 12.630 | 12.620 | |||
4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | 01 trang A4 | 1 | 7.980 | 0 | 0 | 5 | 0 | 7.985 | 1.198 | 9.183 | 9.177 |
2 | 9.975 | 0 | 0 | 7 | 0 | 9.981 | 1.497 | 11.478 | 11.471 | |||
3 | 12.967 | 0 | 0 | 9 | 0 | 12.976 | 1.946 | 14.922 | 14.912 | |||
5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | 01 trường dữ liệu | 1 | 107 | 0 | 0 | 240 | 0 | 348 | 52 | 400 | 123 |
2 | 134 | 0 | 0 | 301 | 0 | 435 | 65 | 500 | 154 | |||
3 | 174 | 0 | 0 | 391 | 0 | 565 | 85 | 650 | 200 | |||
6 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | 01 trường dữ liệu | 1 | 179 | 0 | 0 | 240 | 0 | 419 | 63 | 482 | 205 |
2 | 223 | 0 | 0 | 301 | 0 | 524 | 79 | 602 | 257 | |||
3 | 290 | 0 | 0 | 391 | 0 | 681 | 102 | 783 | 334 | |||
7 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | 01 trang A4 | 1 | 1.703 | 0 | 0 | 63 | 0 | 1.766 | 265 | 2.031 | 1.959 |
2 | 2.129 | 0 | 0 | 79 | 0 | 2.207 | 331 | 2.539 | 2.448 | |||
3 | 2.768 | 0 | 0 | 102 | 0 | 2.870 | 430 | 3.300 | 3.183 | |||
8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | 01 trang A4 | 1 | 2.025 | 0 | 0 | 63 | 0 | 2.088 | 313 | 2.401 | 2.328 |
2 | 2.531 | 0 | 0 | 79 | 0 | 2.609 | 391 | 3.001 | 2.911 | |||
3 | 3.290 | 0 | 0 | 102 | 0 | 3.392 | 509 | 3.901 | 3.784 | |||
V | BIÊN TẬP DỮ LIỆU | |||||||||||
1 | Tuyên bố đối tượng | 01 đối tượng quản lý | 1 | 8.932.592 | 34.530 | 2.754 | 229.939 | 281.824 | 9.481.640 | 1.422.246 | 10.903.885 | 10.639.455 |
2 | 11.165.740 | 43.163 | 2.754 | 287.424 | 352.280 | 11.851.361 | 1.777.704 | 13.629.065 | 13.298.527 | |||
3 | 14.515.463 | 56.112 | 2.754 | 373.651 | 457.963 | 15.405.943 | 2.310.891 | 17.716.834 | 17.287.136 | |||
2 | Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | 01 đối tượng quản lý | 1 | 11.910.123 | 45.935 | 2.970 | 306.586 | 375.760 | 12.641.374 | 1.896.206 | 14.537.580 | 14.185.006 |
2 | 14.887.654 | 57.419 | 2.970 | 383.232 | 469.700 | 15.800.975 | 2.370.146 | 18.171.121 | 17.730.404 | |||
3 | 19.353.950 | 74.644 | 2.970 | 498.202 | 563.640 | 20.493.406 | 3.074.011 | 23.567.417 | 22.994.485 | |||
3 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | 01 đối tượng quản lý | 1 | 8.932.592 | 34.530 | 2.754 | 229.939 | 281.824 | 9.481.640 | 1.422.246 | 10.903.885 | 10.639.455 |
2 | 11.165.740 | 43.163 | 2.754 | 287.424 | 352.280 | 11.851.361 | 1.777.704 | 13.629.065 | 13.298.527 | |||
3 | 14.515.463 | 56.112 | 2.754 | 373.651 | 457.963 | 15.405.943 | 2.310.891 | 17.716.834 | 17.287.136 | |||
4 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | 01 đối tượng quản lý | 1 | 2.879.614 | 9.468 | 2.128 | 62.861 | 95.662 | 3.049.732 | 457.460 | 3.507.192 | 3.434.902 |
2 | 3.599.517 | 11.835 | 2.128 | 78.576 | 119.577 | 3.811.633 | 571.745 | 4.383.378 | 4.293.016 | |||
3 | 4.679.373 | 15.386 | 2.128 | 102.149 | 155.450 | 4.954.485 | 743.173 | 5.697.658 | 5.580.186 | |||
VI | KIỂM TRA SẢN PHẨM | 0 | ||||||||||
1 | Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 1.522.738 | 4.777 | 6.518 | 36.317 | 70.132 | 1.640.482 | 246.072 | 1.886.554 | 1.844.790 |
2 | 1.903.423 | 5.971 | 6.518 | 45.396 | 87.665 | 2.048.973 | 307.346 | 2.356.319 | 2.304.113 | |||
3 | 2.474.450 | 7.763 | 6.518 | 59.015 | 113.964 | 2.661.709 | 399.256 | 3.060.966 | 2.993.099 | |||
2 | Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 6.354.734 | 20.859 | 7.201 | 144.931 | 213.072 | 6.740.797 | 1.011.120 | 7.751.916 | 7.585.245 |
2 | 7.943.417 | 26.074 | 7.201 | 181.164 | 266.340 | 8.424.196 | 1.263.629 | 9.687.825 | 9.479.487 | |||
3 | 10.326.443 | 33.896 | 7.201 | 235.513 | 346.242 | 10.949.294 | 1.642.394 | 12.591.688 | 12.320.848 | |||
3 | Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | 01 đối tượng quản lý | 1 | 2.284.108 | 7.058 | 7.201 | 54.499 | 105.197 | 2.458.063 | 368.709 | 2.826.773 | 2.764.099 |
2 | 2.855.135 | 8.823 | 7.201 | 68.124 | 131.497 | 3.070.779 | 460.617 | 3.531.396 | 3.453.053 | |||
3 | 3.711.675 | 11.469 | 7.201 | 88.561 | 170.946 | 3.989.852 | 598.478 | 4.588.330 | 4.486.485 | |||
VII | PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM | |||||||||||
1 | Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | 01 đối tượng quản lý | 1 | 3.211.340 | 9.554 | 6.518 | 66.448 | 106.088 | 3.399.947 | 509.992 | 3.909.939 | 3.833.524 |
2 | 3.211.340 | 9.554 | 6.518 | 66.448 | 106.088 | 3.399.947 | 509.992 | 3.909.939 | 3.833.524 | |||
3 | 3.211.340 | 9.554 | 6.518 | 66.448 | 106.088 | 3.399.947 | 509.992 | 3.909.939 | 3.833.524 | |||
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | 01 đối tượng quản lý | 1 | 339.219 | 1.141 | 29.376 | 9.068 | 17.526 | 396.330 | 59.449 | 455.779 | 445.351 |
2 | 339.219 | 1.141 | 29.376 | 9.068 | 17.526 | 396.330 | 59.449 | 455.779 | 445.351 | |||
3 | 339.219 | 1.141 | 29.376 | 9.068 | 17.526 | 396.330 | 59.449 | 455.779 | 445.351 | |||
3 | Giao nộp sản phẩm | 01 CSDL | 1 | 148.877 | 569 | 216 | 4.072 | 8.108 | 161.841 | 24.276 | 186.118 | 181.435 |
2 | 148.877 | 569 | 216 | 4.072 | 8.108 | 161.841 | 24.276 | 186.118 | 181.435 | |||
3 | 148.877 | 569 | 216 | 4.072 | 8.108 | 161.841 | 24.276 | 186.118 | 181.435 |
CHƯƠNG II: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CSDL TNMT | ||||||||||||
I | THU THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU | |||||||||||
I.1 | Thu thập yêu cầu phần mềm | |||||||||||
1 | Thu thập yêu cầu phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 287.961 | 913 | 681 | 6.554 | 10.612 | 306.721 | 46.008 | 352.729 | 345.192 |
2 | 359.952 | 1.141 | 681 | 8.192 | 13.265 | 383.231 | 57.485 | 440.715 | 431.295 | |||
3 | 467.937 | 1.483 | 681 | 10.650 | 17.245 | 497.996 | 74.699 | 572.695 | 560.448 | |||
2 | Xác định yêu cầu chức năng | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 963.402 | 2.736 | 2.009 | 19.712 | 31.823 | 1.019.682 | 152.952 | 1.172.634 | 1.149.966 |
2 | 1.204.253 | 3.421 | 2.009 | 24.640 | 39.779 | 1.274.100 | 191.115 | 1.465.215 | 1.436.879 | |||
3 | 1.565.528 | 4.447 | 2.009 | 32.032 | 51.712 | 1.655.728 | 248.359 | 1.904.087 | 1.867.250 | |||
3 | Xác định yêu cầu phi chức năng | 01 phần mềm | 1 | 4.568.215 | 13.672 | 10.271 | 98.611 | 159.142 | 4.849.911 | 727.487 | 5.577.397 | 5.463.994 |
2 | 5.710.269 | 17.089 | 10.271 | 123.264 | 198.927 | 6.059.820 | 908.973 | 6.968.794 | 6.827.040 | |||
3 | 7.423.350 | 22.216 | 10.271 | 160.243 | 258.605 | 7.874.685 | 1.181.203 | 9.055.888 | 8.871.609 | |||
4 | Quy đổi trường hợp sử dụng | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.760 | 40.947 | 6.142 | 47.089 | 46.132 |
2 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.760 | 40.947 | 6.142 | 47.089 | 46.132 | |||
3 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.760 | 40.947 | 6.142 | 47.089 | 46.132 | |||
I.2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu | |||||||||||
1 | Xác định danh mục các đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 1.284.536 | 3.649 | 2.102 | 26.317 | 42.435 | 1.359.039 | 203.856 | 1.562.895 | 1.532.630 |
2 | 1.605.670 | 4.561 | 2.102 | 32.896 | 53.044 | 1.698.273 | 254.741 | 1.953.014 | 1.915.184 | |||
3 | 2.087.371 | 5.930 | 2.102 | 42.765 | 68.957 | 2.207.124 | 331.069 | 2.538.193 | 2.489.014 | |||
2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 11.518.455 | 36.467 | 12.045 | 257.818 | 356.012 | 12.180.797 | 1.827.120 | 14.007.916 | 13.711.426 |
2 | 14.398.069 | 45.583 | 12.045 | 322.272 | 445.016 | 15.222.985 | 2.283.448 | 17.506.433 | 17.135.820 | |||
3 | 18.717.490 | 59.258 | 12.045 | 418.954 | 578.520 | 19.786.267 | 2.967.940 | 22.754.207 | 22.272.410 | |||
3 | Xác định chi tiết các quan hệ giữa các đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 4.236.489 | 13.672 | 7.804 | 97.325 | 142.043 | 4.497.333 | 674.600 | 5.171.933 | 5.060.010 |
2 | 5.295.612 | 17.089 | 7.804 | 121.656 | 177.554 | 5.619.716 | 842.957 | 6.462.673 | 6.322.769 | |||
3 | 6.884.295 | 22.216 | 7.804 | 158.153 | 230.821 | 7.303.289 | 1.095.493 | 8.398.782 | 8.216.907 | |||
4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng CSDL | 01 bộ dữ liệu | 1 | 1.204.253 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 39.779 | 1.286.433 | 192.965 | 1.479.397 | 1.451.061 |
2 | 1.204.253 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 39.779 | 1.286.433 | 192.965 | 1.479.397 | 1.451.061 | |||
3 | 1.204.253 | 3.421 | 14.341 | 24.640 | 39.779 | 1.286.433 | 192.965 | 1.479.397 | 1.451.061 | |||
5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào CSDL từ bàn phím | 01 CSDL | 1 | 509.578 | 1.825 | 1.567 | 13.158 | 21.224 | 547.352 | 82.103 | 629.455 | 614.323 |
2 | 636.972 | 2.282 | 1.567 | 16.448 | 26.531 | 683.799 | 102.570 | 786.369 | 767.453 | |||
3 | 828.064 | 2.966 | 1.567 | 21.382 | 34.490 | 888.468 | 133.270 | 1.021.739 | 997.149 | |||
6 | Xác định khung các danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL | 01 CSDL | 1 | 11.835.196 | 34.186 | 1.389 | 243.312 | 355.115 | 12.469.199 | 1.870.380 | 14.339.578 | 14.059.769 |
2 | 14.793.995 | 42.732 | 1.389 | 304.140 | 443.894 | 15.586.151 | 2.337.923 | 17.924.073 | 17.574.312 | |||
3 | 19.232.194 | 55.552 | 1.389 | 395.382 | 577.063 | 20.261.579 | 3.039.237 | 23.300.816 | 22.846.127 | |||
7 | Quy đổi đối tượng quản lý | 01 đối tượng quản lý | 1 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.639 | 40.826 | 6.124 | 46.950 | 45.993 |
2 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.639 | 40.826 | 6.124 | 46.950 | 45.993 | |||
3 | 38.068 | 122 | 165 | 832 | 1.639 | 40.826 | 6.124 | 46.950 | 45.993 | |||
II | MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ | |||||||||||
1 | Mô hình hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 609.095 | 1.998 | 1.864 | 12.966 | 20.590 | 646.513 | 96.977 | 743.490 | 728.579 |
2 | 761.369 | 2.497 | 1.864 | 16.208 | 25.737 | 807.676 | 121.151 | 928.827 | 910.188 | |||
3 | 989.780 | 3.246 | 1.864 | 21.070 | 33.458 | 1.049.419 | 157.413 | 1.206.832 | 1.182.601 | |||
2 | Mô hình hóa biểu đồ THSD nghiệp vụ | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 913.643 | 2.909 | 2.001 | 19.478 | 28.221 | 966.252 | 144.938 | 1.111.190 | 1.088.790 |
2 | 1.142.054 | 3.636 | 2.001 | 24.348 | 35.276 | 1.207.315 | 181.097 | 1.388.412 | 1.360.412 | |||
3 | 1.484.670 | 4.727 | 2.001 | 31.652 | 45.859 | 1.568.909 | 235.336 | 1.804.246 | 1.767.845 | |||
III | THIẾT KẾ | |||||||||||
1 | Thiết kế kiến trúc phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 642.268 | 1.961 | 1.864 | 13.718 | 22.660 | 682.471 | 102.371 | 784.842 | 769.066 |
2 | 802.835 | 2.451 | 1.864 | 17.148 | 28.325 | 852.623 | 127.893 | 980.516 | 960.796 | |||
3 | 1.043.686 | 3.186 | 1.864 | 22.292 | 36.822 | 1.107.851 | 166.178 | 1.274.028 | 1.248.392 | |||
2 | Thiết kế biểu đồ THSD | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 1.270.947 | 4.322 | 2.206 | 29.232 | 42.338 | 1.349.045 | 202.357 | 1.551.402 | 1.517.785 |
2 | 1.588.683 | 5.402 | 2.206 | 36.540 | 52.923 | 1.685.755 | 252.863 | 1.938.618 | 1.896.597 | |||
3 | 2.065.289 | 7.023 | 2.206 | 47.502 | 68.800 | 2.190.819 | 328.623 | 2.519.442 | 2.464.815 | |||
3 | Thiết kế biểu đồ hoạt động | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 609.095 | 1.961 | 1.864 | 13.718 | 22.660 | 649.299 | 97.395 | 746.693 | 730.917 |
2 | 761.369 | 2.451 | 1.864 | 17.148 | 28.325 | 811.157 | 121.674 | 932.831 | 913.111 | |||
3 | 989.780 | 3.186 | 1.864 | 22.292 | 36.822 | 1.053.945 | 158.092 | 1.212.037 | 1.186.400 | |||
4 | Thiết kế biểu đồ tuần tự | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 609.095 | 1.961 | 1.864 | 13.718 | 22.660 | 649.299 | 97.395 | 746.693 | 730.917 |
2 | 761.369 | 2.451 | 1.864 | 17.148 | 28.325 | 811.157 | 121.674 | 932.831 | 913.111 | |||
3 | 989.780 | 3.186 | 1.864 | 22.292 | 36.822 | 1.053.945 | 158.092 | 1.212.037 | 1.186.400 | |||
5 | Thiết kế biểu đồ lớp | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 1.270.947 | 4.279 | 2.206 | 29.232 | 42.338 | 1.349.002 | 202.350 | 1.551.352 | 1.517.735 |
2 | 1.588.683 | 5.348 | 2.206 | 36.540 | 52.923 | 1.685.701 | 252.855 | 1.938.556 | 1.896.535 | |||
3 | 2.065.289 | 6.953 | 2.206 | 47.502 | 68.800 | 2.190.749 | 328.612 | 2.519.362 | 2.464.734 | |||
6 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
7 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
8 | Thiết kế giao diện phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 287.961 | 1.024 | 12.966 | 6.881 | 2 | 308.834 | 46.325 | 355.159 | 347.246 |
2 | 359.952 | 1.279 | 12.966 | 8.602 | 2 | 382.801 | 57.420 | 440.221 | 430.329 | |||
3 | 467.937 | 1.663 | 12.966 | 11.182 | 2 | 493.751 | 74.063 | 567.814 | 554.955 | |||
IV | LẬP TRÌNH | |||||||||||
1 | Viết mã nguồn | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 5.183.305 | 16.839 | 3.542 | 116.947 | 180.449 | 5.501.082 | 825.162 | 6.326.244 | 6.191.755 |
2 | 6.479.131 | 21.048 | 3.542 | 146.184 | 225.561 | 6.875.467 | 1.031.320 | 7.906.787 | 7.738.675 | |||
3 | 8.422.871 | 27.363 | 3.542 | 190.039 | 293.229 | 8.937.044 | 1.340.557 | 10.277.601 | 10.059.056 | |||
2 | Tích hợp mã nguồn | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 609.095 | 2.041 | 1.836 | 12.998 | 20.051 | 646.022 | 96.903 | 742.925 | 727.977 |
2 | 761.369 | 2.551 | 1.836 | 16.248 | 25.064 | 807.068 | 121.060 | 928.129 | 909.444 | |||
3 | 989.780 | 3.316 | 1.836 | 21.122 | 32.584 | 1.048.638 | 157.296 | 1.205.934 | 1.181.643 | |||
V | KIỂM THỬ | |||||||||||
1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 169.609 | 569 | 691 | 4.512 | 9.056 | 184.438 | 27.666 | 212.104 | 206.915 |
2 | 169.609 | 569 | 691 | 4.512 | 9.056 | 184.438 | 27.666 | 212.104 | 206.915 | |||
3 | 169.609 | 569 | 691 | 4.512 | 9.056 | 184.438 | 27.666 | 212.104 | 206.915 | |||
2 | Kiểm tra mức thành phần | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 814.125 | 2.736 | 1.512 | 19.488 | 30.070 | 867.932 | 130.190 | 998.122 | 975.710 |
2 | 1.017.657 | 3.421 | 1.512 | 24.360 | 37.588 | 1.084.537 | 162.681 | 1.247.217 | 1.219.203 | |||
3 | 1.322.954 | 4.447 | 1.512 | 31.668 | 48.864 | 1.409.444 | 211.417 | 1.620.861 | 1.584.443 | |||
3 | Kiểm tra mức hệ thống | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 304.548 | 913 | 1.361 | 7.238 | 14.490 | 328.550 | 49.282 | 377.832 | 369.508 |
2 | 380.685 | 1.141 | 1.361 | 9.048 | 18.113 | 410.347 | 61.552 | 471.899 | 461.494 | |||
3 | 494.890 | 1.483 | 1.361 | 11.762 | 23.546 | 533.043 | 79.956 | 612.999 | 599.472 | |||
VI | TRIỂN KHAI | |||||||||||
1 | Đóng gói phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 228.411 | 899 | 2.052 | 5.440 | 10.861 | 247.663 | 37.149 | 284.812 | 278.556 |
2 | 285.513 | 1.124 | 2.052 | 6.800 | 13.576 | 309.066 | 46.360 | 355.425 | 347.605 | |||
3 | 371.168 | 1.462 | 2.052 | 8.840 | 17.648 | 401.170 | 60.175 | 461.345 | 451.179 | |||
2 | Cài đặt phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 67.844 | 315 | 896 | 1.830 | 3.616 | 74.501 | 11.175 | 85.676 | 83.571 |
2 | 84.805 | 393 | 896 | 2.288 | 4.520 | 92.902 | 13.935 | 106.837 | 104.206 | |||
3 | 110.246 | 511 | 896 | 2.974 | 5.875 | 120.504 | 18.076 | 138.579 | 135.159 | |||
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 203.531 | 706 | 1.129 | 5.968 | 12.820 | 224.154 | 33.623 | 257.777 | 250.914 |
2 | 254.414 | 882 | 1.129 | 7.460 | 16.025 | 279.910 | 41.987 | 321.897 | 313.318 | |||
3 | 330.738 | 1.147 | 1.129 | 9.698 | 20.833 | 363.544 | 54.532 | 418.076 | 406.923 | |||
4 | Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 407.063 | 1.368 | 1.026 | 10.288 | 16.988 | 436.733 | 65.510 | 502.243 | 490.411 |
2 | 508.828 | 1.710 | 1.026 | 12.860 | 21.235 | 545.659 | 81.849 | 627.508 | 612.719 | |||
3 | 661.477 | 2.223 | 1.026 | 16.718 | 27.605 | 709.049 | 106.357 | 815.407 | 796.181 | |||
VII | QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT THAY ĐỔI | |||||||||||
1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 148.877 | 569 | 691 | 4.512 | 9.056 | 163.705 | 24.556 | 188.261 | 183.072 |
2 | 148.877 | 569 | 691 | 4.512 | 9.056 | 163.705 | 24.556 | 188.261 | 183.072 | |||
3 | 148.877 | 569 | 691 | 4.512 | 9.056 | 163.705 | 24.556 | 188.261 | 183.072 | |||
2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 761.369 | 2.928 | 3.748 | 18.096 | 36.208 | 822.348 | 123.352 | 945.701 | 924.890 |
2 | 761.369 | 2.928 | 3.748 | 18.096 | 36.208 | 822.348 | 123.352 | 945.701 | 924.890 | |||
3 | 761.369 | 2.928 | 3.748 | 18.096 | 36.208 | 822.348 | 123.352 | 945.701 | 924.890 | |||
VIII | PHỤC VỤ NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM | |||||||||||
1 | Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 401.418 | 1.572 | 1.366 | 8.592 | 14.162 | 427.110 | 64.066 | 491.176 | 481.295 |
2 | 401.418 | 1.572 | 1.366 | 8.592 | 14.162 | 427.110 | 64.066 | 491.176 | 481.295 | |||
3 | 401.418 | 1.572 | 1.366 | 8.592 | 14.162 | 427.110 | 64.066 | 491.176 | 481.295 | |||
2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 84.805 | 932 | 5.805 | 2.528 | 5.348 | 99.417 | 14.913 | 114.330 | 111.422 |
2 | 84.805 | 932 | 5.805 | 2.528 | 5.348 | 99.417 | 14.913 | 114.330 | 111.422 | |||
3 | 84.805 | 932 | 5.805 | 2.528 | 5.348 | 99.417 | 14.913 | 114.330 | 111.422 | |||
3 | Giao nộp sản phẩm | 01 phần mềm | 1 | 148.877 | 569 | 216 | 4.232 | 8.453 | 162.346 | 24.352 | 186.698 | 181.832 |
2 | 148.877 | 569 | 216 | 4.232 | 8.453 | 162.346 | 24.352 | 186.698 | 181.832 | |||
3 | 148.877 | 569 | 216 | 4.232 | 8.453 | 162.346 | 24.352 | 186.698 | 181.832 | |||
IX | BẢO TRÌ PHẦN MỀM | |||||||||||
1 | Bảo trì phần mềm | 01 trường hợp sử dụng | 1 | 287.961 | 1.343 | 1.717 | 6.490 | 10.019 | 307.530 | 46.130 | 353.660 | 346.197 |
2 | 359.952 | 1.679 | 1.717 | 8.112 | 12.524 | 383.984 | 57.598 | 441.581 | 432.253 | |||
3 | 467.937 | 2.183 | 1.717 | 10.546 | 16.281 | 498.664 | 74.800 | 573.463 | 561.336 |
CHƯƠNG III: ĐƠN GIÁ XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU | ||||||||||||
I | Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp | 01 đối tượng quản lý | 1 | 3.392.188 | 11.143 | 0 | 78.432 | 154.988 | 3.636.752 | 545.513 | 4.182.264 | 4.092.068 |
2 | 4.240.236 | 13.929 | 0 | 98.040 | 193.735 | 4.545.939 | 681.891 | 5.227.830 | 5.115.084 | |||
3 | 5.512.306 | 18.108 | 0 | 127.452 | 251.855 | 5.909.721 | 886.458 | 6.796.180 | 6.649.610 | |||
II | Tổng hợp cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | 01 đối tượng quản lý | 1 | 3.045.477 | 8.926 | 0 | 62.746 | 123.993 | 3.241.141 | 486.171 | 3.727.312 | 3.655.155 |
2 | 3.806.846 | 11.157 | 0 | 78.432 | 154.991 | 4.051.427 | 607.714 | 4.659.140 | 4.568.944 | |||
3 | 4.948.900 | 14.504 | 0 | 101.962 | 201.489 | 5.266.854 | 790.028 | 6.056.883 | 5.939.627 | |||
III | Rà soát, xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | 01 đối tượng quản lý | 1 | 863.884 | 2.677 | 0 | 18.052 | 26.938 | 911.551 | 136.733 | 1.048.283 | 1.027.524 |
2 | 1.079.855 | 3.346 | 0 | 22.565 | 33.672 | 1.139.438 | 170.916 | 1.310.354 | 1.284.405 | |||
3 | 1.403.812 | 4.350 | 0 | 29.334 | 43.774 | 1.481.270 | 222.190 | 1.703.460 | 1.669.726 |
Ghi chú: Đối với đơn giá xây dựng phần mềm:
1. Tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu:
a) Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả 02 hạng mục xây dựng cơ sở dữ liệu và ứng dụng phần mềm thì chỉ được áp dụng 01 lần định mức tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, Khoản 1, Mục III, Chương II của định mức CSDL.
b) Đối với trường hợp nhiệm vụ, dự án chỉ có xây dựng ứng dụng phần mềm thì định mức được tính như sau:
- Bằng 50% định mức tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, Khoản 1, Mục III, Chương II định mức xây dựng CSDL trong trường hợp CSDL đã có nhưng không xây dựng theo quy trình (dữ liệu đã có ở nhiều loại khuôn dạng khác nhau).
- Bằng 30% định mức tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, Khoản 1, Mục III, Chương II định mức xây dựng CSDL trong trường hợp CSDL đã có và được xây dựng theo quy trình (dữ liệu đã có thống nhất ở 01 khuôn dạng nào đó).
2. Tại Tiểu mục IV.2. Quét (chụp) tài liệu, áp dụng trong trường hợp tài liệu quét là giấy A4, trường hợp tài liệu quét là A3, A2, A1, A0 thì áp dụng hệ số K:
a) Tài liệu là A3: K= 2 c) Tài liệu là A1: K= 8
b) Tài liệu là A2: K= 4 d) Tài liệu là A0: K= 1