Quyết định 5977/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 5977/QĐ-UBND

Quyết định 5977/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt các khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:5977/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Hồng Khanh
Ngày ban hành:02/10/2013Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 5977/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 5977/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 5977/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 5977/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

---------------------
Số: 5977/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2013
 
 
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2013 của UBND thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4833/TTr-TNMT-KS ngày 19 tháng 9 năm 2013,
 
QUYẾT ĐỊNH
 
 
Điều 1. Phê duyệt 27 khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội (Có phụ lục danh mục các khu vực kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Đ/c Chủ tịch UBND TP; (để báo cáo)
- Các Phó Chủ tịch UBND TP;
- CVP, các PVP;
- TH, XD, CT, TNMT;
- Lưu: VT, TNđ.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh
 
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN
 KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5977/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2013 của UBND Thành phố)
 
 

 

STT
KHU VỰC
LOẠI KHOÁNG SẢN
TỌA ĐỘ (Kinh tuyến trục 105°)
DIỆN TÍCH (HA)
CĂN CỨ
Múi 3° (x, y)
Múi 6° (x, y)
1
Xóm thuống, xã Yên Bình, huyện Thạch Thất - I
Đá Bazan
2320050; 546664
2319763; 546916
2319332; 546426
2319626; 546144
2319354; 546650
2319097; 546902
2318636; 546412
2318930; 546130
25.8
Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty Cổ phần Sông Hồng số 8 tại Quyết định số 552/TNMT-KS ngày 15/12/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
2
Xóm thuống, xã Yên Bình, huyện Thạch Thất - II
Đá Bazan
2320296; 546439
2320050; 546664
2319626; 546144
2319986; 545859
2319600; 546425
2319354; 546650
2318930; 546130
2319290; 545845
26
Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại 207 tại Quyết định số 552/TNMT-KS ngày 19/04/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
3
Xóm thuống, xã Yên Bình, huyện Thạch Thất - III
Đá Bazan
 
2321601.166; 546002.812
2321511.317; 546191.431
2321590.764; 546419.004
2321068.312; 546532.304
2320637.911; 546008.833
(kinh tuyến trục 106°)
2320942; 442051
2320851; 442239
2320929; 442467
2320406; 442577
2319979; 442051
34
Khu vực đã cấp phép phê duyệt trữ lượng cho Công ty cổ phần đầu tư phát triển Nam Bình tại Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 25/7/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình
4
Bãi nổi sông Hồng xã Vân Nam, huyện Phúc Thọ - I
Cát San Lấp
2340202.131; 561608.484
2340050.085; 561963.591
2340039.082; 562274.684
340364.179; 562137.643
2340398.190; 562137.643
2340481.215; 562061.620
2340340.172; 561572.474
2339500; 561590
2339348; 561945
2339337; 562256
2339662; 562119
2339696; 562119
2339779; 562043
2339638; 561554
20
Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Hợp tác xã vận tải Tín Lợi tại Quyết định số 152/TNMT-KS ngày 14/04/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
5
Bãi nổi sông Hồng xã Vân Nam, huyện Phúc Thọ - II
Cát San Lấp
2340862.329; 561458.439
2341272.452; 562598.782
2341682.575; 562488.748
2341242.443; 561348.406
2340160; 561440
2340570; 562580
2340980; 562470
2340540; 561330
49.88
Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty CP VLXD và đầu tư phát triển SUDICO tại Quyết định số 392/TNMT-KS ngày 13/9/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
6
Bãi nổi sông Hồng, xã Vân Hà, Vân Nam huyện Phúc Thọ - III
Cát San Lấp
2342017; 563656
2342254; 564005
2341176; 564021
2341117; 563928
2340864; 564250
2341104; 564599
2340023; 564615
2339964; 564522
24
Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty CP Xây dựng và xuất nhập khẩu Thắng Phương tại Quyết định số 392/TNMT-KS ngày 13/9/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
7
Bãi nổi sông Hồng xã Đại Mạch huyện Đông Anh
Cát San Lấp
2336174.923; 576369.913
2336305.962; 576529.961
2336032.880; 576786.038
2335897.839; 576631.992
2335474; 576347
2335605; 576507
2335332; 576763
2335197; 576609
7.8
Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty TNHH xây dựng và Thương mại Minh Đạt tại Quyết định số 07/STNMT-KS ngày 21/01/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
8
Bãi nổi sông Hồng xã Khai thái, huyện Phú Xuyên
Cát San Lấp
2292484.979; 600190.931
2292521.968; 600359.880
2292114.091; 600424.860
2292067.105; 600267.908
2293173; 600221
2293210; 600390
2292802; 600455
2292755; 600298
7
Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty TNHH thương mại và xây dựng Huy Hoàng tại Quyết định số 99/STNMT-KS ngày 17/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
9
Bãi nổi sông Hồng xã Chu Phan, huyện Mê Linh
Cát
2340301.01; 569189.53
2340275.40; 569483.29
2339467.49; 569678.31
2339527.17; 569202.21
2339598.849; 569168.771
2339573.247; 569462.443
2338765.580; 569657.404
2338825.242; 569181.447
30
Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty TNHH xây dựng và thương mại Hoàng Sơn tại Quyết định số 99/STNMT-KS ngày 17/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
10
Mỏ đất xã Văn Khê, huyện Mê Linh
Đất sét
2340522; 573191
2340462; 573502
2340152; 573437
2340217; 573131
2339820; 573170
2339760; 573480
2339450; 573415
2339515; 573110
9.88
Khu vực đã phê duyệt trữ lượng khoáng sản đất sét cho Công ty TNHH Du Lịch và vận tải Phú Hà tại Quyết định số 579/QĐ-STNMT-KS ngày 29/12/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
11
Bãi nổi sông Hồng xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng
Cát San Lấp
2338375.00; 571618.00
2338441.34; 571841.62
2338421.00; 572121.00
2338101.00; 572089.00
2338128.00; 571614.00
2337673.417; 571596.512
2337739.737; 571820.065
2337719.404; 572099.362
2337399.500; 572067.371
2337426.491; 571592.514
15
Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Việt Đông tại Quyết định số 92/STNMT-KS ngày 09/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
12
Bãi nổi sông Hồng phường Phú Thượng quận Tây Hồ
Cát San Lấp
2333447; 585311
2333358; 585602
2333282; 585575
2333379; 585290
2332746.896; 585285.404
2332657.923; 585576.317
2332581.945; 585549.325
2332678.916; 585264.410
2.3
Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Doanh nghiệp tư nhân Dũng Hoa tại Quyết định số 228/STNMT-KS ngày 28/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
13
Xã Văn Khê, huyện Mê Linh
Đất sét
2339689; 574180
2339644; 574502
2338387; 574277
2338516; 573970
2338987.023; 574157.744
2338942.037; 574479.647
2337685.414; 574254.715
2337814.375; 573947.807
40
Khu vực đã cấp phép thăm dò sét sản xuất gạch cho Công ty TNHH Sinh tại Quyết định số 117/STNMT-KS ngày 30/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
14
Xã Thạch Đà, huyện Mê Linh
Cát San Lấp
2340330; 570360
2340410; 570615
2340095; 570725
2340000; 570465
2339627.831; 570338.890
2339707.807; 570593.813
2339392.901; 570703.780
2339297.930; 570443.858
9.24
Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty TNHH Phước An tại Quyết định số 112/STNMT-KS ngày 30/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
15
Núi Thung Voi, xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức
đá vôi
2285502; 572117
2285466; 572143
2285518; 572345
2285399; 572399
2285347; 572240
2285305; 572267
2285192; 571950
2285399; 571841
2284816.281; 572095.363
2284780.292; 572121.355
2284832.276; 572323.294
2284716.312; 572377.278
2284661.327; 572218.326
2284619.340; 572245.318
2284506.374; 571928.413
2284713.312; 571819.446
10
Khu vực đã cấp phép thăm dò đá vôi cho Công ty CP Xây dựng và dịch vụ công nghiệp thăng long tại Quyết định số 60/STNMT-KS ngày 28/04/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
16
Núi Đồng Kênh, xã An Phú huyện Mỹ Đức
đá vôi
2285002; 573231
2284642; 573681
2284562; 573621
2284932; 573171
2284316.431; 573209.029
2283956.539; 573658.893
2283876.563; 573598.911
2284246.452; 573149.047
5.56
Khu vực đã cấp phép thăm dò đá Vôi cho Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh An Phú tại Quyết định số 52/STNMT-KS ngày 20/04/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
17
Núi Thung Côm xã An Tiến, huyện Mỹ Đức
đá vôi
2284756; 574746
2284706; 574831
2284452; 574735
2284221; 574831
2284145; 574695
2284384; 574591
2284070.505; 574723.574
2284020.520; 574808.548
2283766.596; 574712.577
2283535.665; 574808.548
2283459.688; 574672.589
2283698.616; 574568.620
7.5
Khu vực đã cấp phép thăm dò đá Vôi cho Công ty TNHH Khánh Hưng tại Quyết định số 98/STNMT-KS ngày 17/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
18
Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì
cát san lấp
2347893; 546100
2347314; 546103
2347314; 545756
2347893; 545756
2347188.57; 546086.17
2346609.73; 546089.17
2346609.73; 545742.27
2347118.57; 545742.27
20
Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty cổ phần Quảng Tây tại Quyết định số 112/STNMT-KS ngày 30/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
19
Xã Hòa Thái, huyện Ba Vì
cát san lấp
2349767; 536428
2349758; 536558
2349613; 536541
2349371; 536449
2349401; 536331
2349610; 536399
2349062.00; 536417.07
2349053.00; 536547.03
2348908.05; 536530.04
2348666.12; 536438.06
2348696.11; 536320.10
2348905.05; 536388.08
5.1
Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty TNHH Linh Huy Hoàng tại Quyết định số 111/STNMT-KS ngày 29/06/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
20
Xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì
đá Vôi
2325184; 533058
2325184; 533268
2325079; 533268
2325009; 533228
2324999; 533143
2324979; 533098
2324949; 532912
2324983; 532912
2325092; 532997
2325079; 533058
2324486; 533048
2324486; 533258
2324382; 533258
2324312; 533218
2324301; 533133
2324281; 533088
2324248; 532903
2324284; 532903
2324394; 532987
2324381; 533048
5.77
Khu vực đã cấp phép thăm dò đá Vôi cho Công ty cổ phần Ao Vua tại Quyết định số 105/STNMT-KS ngày 12/03/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
21
Xã Hồng Thái, huyện Phú Xuyên
cát san lấp
2296925; 600296
2297517; 600049
2297653; 600338
2296975; 600429
2296235.854; 600265.908
2296827.676; 600018.982
2296963.635; 600307.896
2296285.839; 600398.868
15
Khu vực đã cấp phép thăm dò cát san lấp cho Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Chí Cường tại Quyết định số 70/STNMT-KS ngày 11/05/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
22
Bãi nổi Sông Hồng xã Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà huyện Đan Phượng - I
Cát San Lấp
2337373.90; 572688.47
2338261.56; 573088.44
2338154.53; 573266.39
2337303.05; 572813.37
2336672.33; 572666.6
2337560.01; 573066.51
2337452.96; 573244.52
2336601.48; 572791.50
17.01
Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần Dotexco tại Quyết định số 264/STNMT-KS ngày 05/11/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
23
Bãi nổi Sông Hồng xã Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà huyện Đan Phượng - II
Cát San Lấp
2337573.34; 573145.95
2337870.73; 573318.47
2337273.12; 573846.79
2336846.39; 573617.72
2336931.14; 573469.04
2337277.25; 573667.10
2336871.99; 573124.00
2337169.30; 573296.47
2336571.87; 573824.63
2336145.27; 573824.63
2336229,99; 573446.99
2336575.99; 573644.99
22.8
Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần Xây dựng phát triển và Công nghệ Thành Nam tại Quyết định số 263/STNMT-KS ngày 05/11/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
24
Bãi nổi Sông Hồng xã Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà huyện Đan Phượng - III
Cát San Lấp
2337512.90; 572443.70
2338324.45; 572636.79
2338319.83; 572890.64
2337444.29; 572564.54
2336811.576; 572421.965
2337622.883; 572614.997
2337618.264; 572868.771
2336742.987; 572542.768
16.8
Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu Tư Hàng Hải tại Quyết định số 265/STNMT-KS ngày 05/11/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
25
Bãi nổi Sông Hồng xã Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà huyện Đan Phượng - IV
Cát San Lấp
2337486.73; 572319.90
2338366.92; 572424.45
2338324.45; 572636.79
2337407.06; 572418.51
2336785.414; 572298.202
2337665.340; 572402.720
2337622.883; 572614.997
2336705.768; 572396.782
15
Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần du lịch thương mại Hải Nam tại Quyết định số 266/STNMT-KS ngày 05/11/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
26
Bãi Nổi Sông Hồng xã Võng La, huyện Đông Anh
Cát San Lấp
2334992.57; 577950.38
2334828.51; 578330.50
2334688.54; 578275.46
2334842.93; 577887.44
2334292.002; 577926.993
2334127.991; 578306.998
2333988.063; 578251.975
2334142.407; 577864.071
6.5
Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần Đầu tư Công nghiệp Hà Nội Vinacomin tại Quyết định số 200/STNMT-KS ngày 28/05/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
27
Bãi Nổi Sông Hồng xã Thượng Cát, huyện Từ Liêm
Cát San Lấp
2334191.20; 577179.00
2334358.00; 577307.00
2334236.00; 577530.00
2334057.20; 577406.00
2333490.873; 577155.844
2333657.623; 577283.806
2333535.659; 577506.739
2333356.913; 577382.776
5.5
Khu vực đã cấp phép thăm dò cho Công ty cổ phần Đầu tư Công nghiệp Hà Nội Vinacomin tại Quyết định số 207/STNMT-KS ngày 28/05/2012 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định 42/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu (đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định 03/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định 42/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu (đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Quyết định 03/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi