Quyết định 1609/QĐ-BTNMT 2022 giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa các công trình thủy lợi, thủy điện

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1609/QĐ-BTNMT

Quyết định 1609/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1609/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Công Thành
Ngày ban hành:20/07/2022Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa và đập dâng

Ngày 20/7/2022, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quyết định 1609/QĐ-BTNMT về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện.

Cụ thể, Quyết định ban hành kèm theo Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 642 hồ chứa, đập dâng của 582 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ thể: công trình thủy điện là 609 hồ chứa và đập dâng của 551 công trình; công trình thủy lợi là 33 hồ chứa và đập dâng của 31 công trình.

Bên cạnh đó, Cục Quản lý tài nguyên nước có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định; định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1609/QĐ-BTNMT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

_________

Số: 1609/QĐ-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện

______

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;

Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia-Thu Bồn, Trà Khúc, Kôn - Hà Thanh, Ba, Sê San, SrêPôk và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;

Căn cứ các giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình hồ chứa, đập dâng thủy lợi, thủy điện;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 642 hồ chứa, đập dâng của 582 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ thể:
1. Công trình thủy điện: 609 hồ chứa, đập dâng của 551 công trình.
2. Công trình thủy lợi: 33 hồ chứa, đập dâng của 31 công trình.
Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát và công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:
1. Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước:
a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định;
b) Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.
2. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các hồ chứa, đập dâng được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại các Quyết định tiếp theo lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 73/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

Như Điều 3;

- PTTg CP Lê Văn Thành (để b/cáo);

Bộ trưởng Trần Hồng hà (để b/cáo);

Văn phòng Chính phủ;

Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD;

- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;

Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;

Các Tổng cục: KTTV, MT;

- Trung tâm QHĐTTNNQG; Viện KHTNN;

Văn phòng TTUBSMC Việt nam;

Tập đoàn Điện lực Việt Nam;

Cổng TTĐT Bộ TNMNT;

Lưu: VT, VP, TNN.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Lê Công Thành

 

Danh mục
GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

TT

Tên công trình

Vị trí công trình

Nguồn nước

Giá trị dòng chảy tối thiểu

Loại

hình công trình

Phường/Xã

Huyện/Thị xã

Tỉnh/Thành phố

Sông/suối khai thác

Chảy ra

Sau đập

(m3/s)

Sau công trình (m3/s)

Quy định khác

A

CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN

I

Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng

1

Hòa Thuận

Hòa Thuận

Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17,0

 

Thủy điện

2

Tiên Thành

Tiên Thành, Hạnh Phúc

Phục Hòa, Quảng Uyên

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17,0

 

Thủy điện

3

Pác Khuổi

Lê Chung

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

 

3,08

 

Thủy điện

4

Bạch Đằng

Bạch Đằng

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

1,93

 

 

Thủy điện

5

Nà Lòa

Vĩnh Quý, Triệu Ẩu

Hạ Lang, Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

0,5

 

 

Thủy điện

6

Khuổi Luông

Cách Linh, Bế Văn Đàn

Quảng Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

 

1,2

 

Thủy điện

7

Nà Tẩu

Độc Lập

Quảng Yên

Cao Bằng

Sông Vi Vọng

Sông Bắc Vọng

0,5

 

 

Thủy điện

8

Khánh Khê

Bình Trung, Khánh Khê

Cao Lộc,

Văn Quan

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

3,1

 

 

Thủy điện

9

Hồ Bản Lải

Khuất Xá, Sàn Viên

Lộc Bình

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

2,24

 

 

Thủy lợi

10

Thác Xăng

Hùng Việt,

Hùng Sơn

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

2,7

15,5

 

Thủy điện

11

Khuổi Nộc

Lương

Thượng

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

1,5

 

 

Thủy điện

12

Pác Cáp

Lương Thành và Văn Mi

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Nà Rì

Sông Bắc Giang

1,53

 

 

Thủy điện

13

Bắc Khê 1

Kim Đồng

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Khê

Sông Kỳ Cùng

1,25

 

 

Thủy điện

14

Bản Nhùng (Kỳ Cùng 6)

Trấn Ninh Điềm He Hồng Thái Hoàng Việt

Văn Quan

Văn Lãng

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

3,84

 

 

Thủy điện

15

Tràng Định 2

Đào Viên, Khánh Chiến, Quốc Việt

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

9,15

 

 

Thủy điện

II

Sông Hồng - Thái Bình

II.1

Sông Thái Bình

16

Thác Giềng Bậc 1

Xuất Hóa

TP. Bắc Kạn

Bắc Kạn

Sông Thái Bình

Biển

3,0

 

 

Thủy điện

17

Thác Giềng Bậc 2

Xuất Hóa

TP. Bắc Cạn

Bắc Kạn

Sông Thái Bình

Biển

3,4

 

 

Thủy điện

18

Nậm Cắt

Đôn Phong

Bạch Thông

Bắc Kạn

Suối Nậm Cắt

Sông Cầu

0,5

 

 

Thủy điện

II.2

Sông Hồng

 

Sông Thao

19

Tà Lơi 2

Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,93

 

 

Thủy điện

20

Tà Lơi 3

Mường Hum, Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,0

1,6

 

Thủy điện

21

Mường Hum

Bản Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,75

 

 

Thủy điện

22

Ngòi Phát

Bản Vược,

Bản Xèo,

Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

2,6

 

 

Thủy điện

23

Pờ Hồ

Đập chính

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Pờ Hồ

Suối Sinh Quyền

0,30

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Tà Lé

Suối Sinh Quyền

0,18

 

 

Thủy điện

24

Nậm Hô

Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Nậm Ho

Suối Sinh Quyền

0,17/0,25

 

 

Thủy điện

25

Nậm Pung

Nậm Pung,

Mường Hum

Bát Xát

Lào Cai

Nậm Pung

Suối Sinh Quyền

0,3

 

 

Thủy điện

26

Bản Xèo

Mường Hum, Dền Thàng, Bản Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Bản Xèo

Suối Sinh Quyền

0,2

 

 

Thủy điện

27

Phố Cũ

Bản Vược

Bát Xát

Lào Cai

Suối Phố Cũ

Sông Thao

0,35

 

 

Thủy điện

28

Sùng Vui

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,2

 

 

Thủy điện

29

Vạn Hồ

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

1,32

 

 

Thủy điện

30

Mây Hồ

Đập chính

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,23

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Can Hồ

Suối Quang Kim

0,11

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Mẩy Hồ

Suối Quang Kim

0,011

 

 

Thủy điện

31

Ngòi Xan 1

Đập Suối Thầu

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,4

 

 

Thủy điện

Đập Suối Quang

Kim

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,5

 

 

Thủy điện

32

Ngòi Xan 2

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,32

 

 

Thủy điện

33

Trung Hồ

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,3

 

 

Thủy điện

34

Cốc San

Trung Chải,

Tòng Sành,

Cốc San

Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,6

 

 

Thủy điện

35

Cốc San Hạ

Cốc San

Bát Xát

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,54

 

 

Thủy điện

36

Ngòi Đường 1

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

0,13

 

 

Thủy điện

37

Ngòi Đường 2

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

 

0,16

 

Thủy điện

38

Lao Chải

phường Cầu Mây

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

0,58

 

 

Thủy điện

39

Sử Pán 1

Tả Van, Sử Pán

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,19

 

 

Thủy điện

40

Sử Pán 2

Sử Pán và Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,5

 

 

Thủy điện

41

Nậm Củn

Thanh Phú

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,68

8,69

 

Thủy điện

42

Bản Hồ

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,83

6,26

 

Thủy điện

43

Tà Thàng

Bản Phùng,

Gia Phú

Sa Pa, Bảo Thắng

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

3,1

10,0

 

Thủy điện

44

Séo Chong

Bản Hồ, Tà

Van

Sa Pa

Lào Cai

Suối Séo Trung Hô

Ngòi Bo

0,2

 

 

Thủy điện

45

Nậm Toóng

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Nậm Pu

Ngòi Bo

1,26

 

 

Thủy điện

46

Nậm Sài

Liên Minh

Thị xã Sa Pa

Lào Cai

suối Nậm Cang

Ngòi Bo

0,86

 

 

Thủy điện

47

Suối Trát

Thị trấn Tằng Loỏng

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Trát

Sông Thao

0,14

 

 

Thủy điện

48

Nậm Xây Luông 3

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,48

 

 

Thủy điện

49

Nậm Xây Luông 4-5

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,56

1,30

 

Thủy điện

50

Nậm Xây Luông

Nậm Xây, Minh Lương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,10

2,60

 

Thủy điện

51

Minh Lương Thượng

Minh Lương, Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,83

 

 

Thủy điện

52

Minh Lương

Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,44

 

 

Thủy điện

53

Suối Chăn 1

Hòa Mạc, Làng Giàng, Nậm Dạng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

 

 

Thủy điện

54

Suối Chăn 2

Khánh Yên Thượng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

 

 

Thủy điện

55

Nậm Xây Nọi 2

Đập chính

Nậm Xây,

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Xây Noi

Suối Nhu

0,2

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Xây,

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Ma Nọi

Nậm Xây Nọi

0,07

 

 

Thủy điện

56

Nậm Mu

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Minh Lương

Suối Nhu

0,23

 

 

Thủy điện

57

Nậm Mu 2

Mường Mùn

Tuần Giáo

Điện Biên

Nậm Mu

Nậm Mức

2,35

 

 

Thủy điện

58

Nậm Mở 3

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mở

Nậm Mu

 

0,73

 

Thủy điện

59

Tu Trên

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Tu

Suối Minh Lương

0,17

 

 

Thủy điện

60

Nậm Khóa 3

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Minh Lương

Suối Nhu

 

0,6

 

Thủy điện

61

Nậm Khắt

Dần Thàng,Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Khắt

Suối Nhu

0,77

 

 

Thủy điện

62

Suối Chút 1

Đập chính

Dương Quỳ,

Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Phụ lưu suối Nậm

Cáy

Suối Nậm Cáy

 

 

 

 

Đập phụ 1

Dương Quỳ,

Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Suối Nhu

0,1

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Dương Quỳ,

Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Phụ lưu suối Chút

Suối Chút

0,02

 

 

Thủy điện

Đập phụ 3

Dương Quỳ,

Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Cáy

Suối Chút

0,05

 

 

Thủy điện

63

Suối Chút 2

Đập chính

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Suối Nhu

0,22

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Táu

Suối Chút

0,03

 

 

Thủy điện

Đập điều tiết

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Bơ

Suối Chút

0,01

 

 

Thủy điện

64

Phú Mậu I

Liêm Phú

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Phú Mậu

Ngòi Chán

 

0,12

 

Thủy điện

65

Nậm Tha 3

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

0,85

 

 

Thủy điện

66

Nậm Tha 4

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,0

 

 

Thủy điện

67

Nậm Tha 5

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,2

 

 

Thủy điện

68

Nậm Tha 6

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,32

 

 

Thủy điện

69

Nậm Tha Hạ

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,0

 

 

Thủy điện

70

Nậm Nhùn 1

Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Nhùn

Suối Nhu

0,21

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Ma Nọi

Suối Nậm Nhùn

0,02

 

 

Thủy điện

71

Nậm Nhùn 2

Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Nậm Nhùn

Suối Nhu

0,12

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Phụ lưu suối Nậm Nhùn

Suối Nậm Nhùn

0,05

 

 

Thủy điện

72

Thào Sa Chải

Nậm Có

Mù Cang Chải

Yên Bái

Suối Nậm Có

Ngòi Hút

0,112/0,32

 

 

Thủy điện

73

Ngòi Hút 1

Phong Dụ

Thượng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Hút

Sông Thao

2,26

 

 

Thủy điện

74

Ngòi Hút 2

Tú Lệ

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Hút

Sông Thao

1,45

 

 

Thủy điện

75

Ngòi Hút 2A

Nậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm Búng

Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Hút

Sông Thao

1,75

 

 

Thủy điện

76

Làng Bằng

Xuân Tầm

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Giám

Sông Thao

0,16

 

 

Thủy điện

77

Hát Lìu

Bản Công

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,35

 

 

Thủy điện

78

Trạm Tấu

Xà Hồ, Bản Mù, Trạm Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,98

 

 

Thủy điện

79

Noong Phai

Pá Hu, Trạm

Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

1,40

1,70

 

Thủy điện

80

Văn Chấn

Suối Quyền,

An Lương

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

4,8

 

 

Thủy điện

81

Thác Cá 2

Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,94

 

 

Thủy điện

82

Đồng Sung

Viễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

6,3

 

 

Thủy điện

83

Pá Hu

Pá Hu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Mù

Ngòi Thia

0,75

2,25

 

Thủy điện

84

Phình Hồ

Phình Hồ

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Nhì

Ngòi Thia

0,35

 

 

Thủy điện

85

Nậm Đông 4

Túc Đán

Trạm Tấu

Yên Bái

Suối Nậm Đông

Ngòi Thia

0,39

 

 

Thủy điện

86

Nậm Đông 3

Túc Đán

Trạm Tấu

Yên Bái

Suối Nậm Đông

Ngòi Thia

0,28

 

 

Thủy điện

87

Nà Hẩu

Nà Hẩu, Mỏ

Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thíp

Ngòi Thia

0,194

 

 

Thủy điện

88

Vực Tuần

Cát Thịnh

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Lao

Sông Thao

0,62

 

 

Thủy điện

89

Hồ Ngòi Giành

Trung Sơn

Yên Lập

Phú Thọ

Ngòi Giành

Sông Thao

0,36

 

 

Thủy lợi

90

Thác Cá 1

An Lương

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,3

 

 

Thủy điện

91

Sài Lương

Sùng Đô

Văn Chấn

Yên Bái

Suối Sùng Đô

Ngòi Thia

0,08

 

 

Thủy điện

 

Sông Đà

92

Pắc Ma

Mủ Cả, Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

55,6

 

 

Thủy điện

93

Hòa Bình

Tân Thịnh,

Phương

Lâm, Thái Thịnh

TP. Hòa

Bình

Hòa Bình

Sông Đà

Sông Hồng

 

 

(*)

Thủy điện

94

Sơn La

Ít Ong

Mường La

Sơn La

Sông Đà

Sông Hồng

 

 

(*)

Thủy điện

95

Lai Châu

Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

 

 

(*)

Thủy điện

96

Nậm Củm 4

Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Củm

Sông Đà

2,33

 

 

Thủy điện

97

Nậm Bụm 1

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

0,61

 

 

Thủy điện

98

Nậm Bụm 2

Hua Bum,

Bum Nưa

Nậm Nhùn, Mường Tè

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

1,17

 

 

Thủy điện

99

Nậm Nghẹ

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Nghẹ

Nậm Bum

0,35

 

 

Thủy điện

100

Nậm Xí Lùng 1

Pa Vệ Sủ

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

0,66

 

 

Thủy điện

101

Nậm Sì Lường 1

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,8

 

 

Thủy điện

102

Nậm Sì Lường 1A

Pa Vệ Sử

Mương Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,97

 

 

Thủy điện

103

Nậm Sì Lường 3

Pa Vệ Sử, Bum Tơ và Mum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,00

 

 

Thủy điện

104

Nậm Sì Lường 4

Bum Tơ,

Mum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,10

 

 

Thủy điện

105

Pa Hạ

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Suối Pá Hạ

Nậm Sì Lường

0,25

 

 

Thủy điện

105

Nậm Cấu 2

Bum Tở

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Cấu

Nậm Bum

1,00

 

 

Thủy điện

107

Nậm He

Mường Tùng

Mường Chà

Điện Biên

Nậm He

Nậm Lay

0,12

5,0

 

Thủy điện

108

Nậm Na 1

Huổi Luông,

Ma Ly Pho

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

 

53,0

 

Thủy điện

109

Nậm Na 3

Chăn Nưa

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

 

69,0

 

Thủy điện

110

Nậm Cát

Hoang Thèn

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Cát

Nậm Na

0,1

 

 

Thủy điện

111

Nậm So 1

Thèn Sin

Tam Đường

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

0,89

 

 

Thủy điện

112

Nậm So 2

Nậm Xe,

Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

1,18

 

 

Thủy điện

113

Nậm Han

Nậm Xe, Thèn Sin

Phong Thổ, Tam Đường

Lai Châu

Suối Van Hồ

Nậm So

0,3

 

 

Thủy điện

114

Nậm Pạc 1

Đập 1-1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Xe

Nậm Pạt

0,22

 

 

Thủy điện

Đập 1-2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Nậm Pạt

0,34

 

 

Thủy điện

115

Nậm Pạc 2

Đập 2-1

Sin Suối Hồ và Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Vạn Hồ

Nậm Pạt

0,41

 

 

Thủy điện

Đập 2-2

Sin Suối Hồ và Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Nậm So

0,75

 

 

Thủy điện

116

Nậm Pạc 1A

Đập 1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Tung Qua Lìn

Nậm Pạt

0,1

 

 

Thủy điện

Đập 2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Nậm Pạt

0,16

 

 

Thủy điện

117

Nậm Lụm 1

Đập chính

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,4

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Ma Quai Hồ

Nậm Lung

0,1

 

 

Thủy điện

118

Nậm Lụm 2

Đập chính

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,55

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang,

Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Húy Hao

Nậm Lung

0,07

 

 

Thủy điện

119

Nậm Xe

Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Nậm So

0,8

 

 

Thủy điện

120

Pa Tần 2

Đập chính

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tần

Nậm Na

0,72

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tiến

Nậm Tần

0,14

 

 

Thủy điện

121

Hua Bun

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,33

 

 

Thủy điện

122

Nậm Ban 1

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,44

 

 

Thủy điện

123

Nậm Ban 2

Đập chính

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,68

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Vòng

Nậm Ban

0,15

 

 

Thủy điện

124

Nậm Ban 3

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,98

 

 

Thủy điện

125

Nậm Cuổi

Nậm Pì

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Cỏi

Nậm Na

1,44

 

 

Thủy điện

126

Huổi Vang

Mường

Mươn

Mường Chà

Điện Biên

Nậm Mức

Sông Đà

 

5,85

 

Thủy điện

127

Trung Thu

Pa Ham, Trung Thu

Mường Chà, Tủa Chùa

Điện Biên

Nậm Mức

Sông Đà

10,4

 

 

Thủy điện

128

Long Tạo

Pú Xi, Huổi Mí

Tuần Giáo, Mường Chà

Điện Biên

Nậm Mức

Sông Đà

 

7,0

 

Thủy điện

129

Mùn Chung 2

Mùn Chung

Tuần Giáo

Điện Biên

Nậm Mu

Nậm Mức

2,26

 

 

Thủy điện

130

Nậm Pay

Nà Tòng

Tuần Giáo

Điện Biên

Nậm Bay

Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

131

Chiềng Ngàm

Thượng

Tông Cọ

Thuận Châu

Sơn La

Suối Muội

Sông Đà

0,4

0,79

 

Thủy điện

132

Nậm Giôn

Nậm Giôn, Chiềng Ơn

Quỳnh Nhai, Mường La

Sơn La

Nậm Giôn

Sông Đà

0,67

 

 

Thủy điện

133

Bản Chát

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

 

 

(*)

Thủy điện

134

Huội Quảng

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

5,0

 

(*)

Thủy điện

135

Nậm Đích 1

Khun Há

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Đích

Nậm Mu

0,21

 

 

Thủy điện

136

Chu Va 2

Đập 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,54

 

 

Thủy điện

Đập 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Chu Va 8

Nậm Dê

0,04

 

 

Thủy điện

Đập 3

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Huổi Hô

Nậm Dê

0,22

 

 

Thủy điện

137

Nậm Thi 2

Đập chính

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Thi

Nậm Dê

0,29

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Nhỏ

Nậm Dê

0,05

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,23

 

 

Thủy điện

138

Nậm Be

Phúc Khoa, Thị trấn Tân

Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Be

Nậm Bon

0,81

 

 

Thủy điện

139

Nậm Bon

Phúc Khoa

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Bon

Nậm Mu

0,6

 

 

Thủy điện

140

Hua Chăng

Trung Đồng, Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,19

 

 

Thủy điện

141

Hua Chăng 2

Thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

142

Mường Kim

Hồ Bốn

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

143

Mường Kim 2

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

144

Mường Kim 3

Đập chính

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,5

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Bốn

Nậm Kim

0,14

 

 

Thủy điện

145

Khao Mang

Khao Mang

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

 

 

Thủy điện

146

Khao Mang Thượng

Lao Chải

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

 

 

Thủy điện

147

Ma Lừ Thàng

Dế Xu Phình

Mù Căng Chải

Yên Bái

Suối Pinh Hô

Nậm Kim

0,25

 

 

Thủy điện

148

Phìn Hồ

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Suối Trai

Nậm Mu

0,44

 

 

Thủy điện

149

Nậm Trai 4

Hua Trai

Mường La

Sơn La

Suối Trai

Nậm Mu

0,62

 

 

Thủy điện

150

Mí Háng Tầu

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Nậm Khốt

Suối Trai

0,09

 

 

Thủy điện

151

Nậm Khốt

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Khắt

Suối Chiến

0,46

 

 

Thủy điện

152

Ngọc Chiến

Đập chính

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Nghẹp

Suối Chiến

0,224

 

 

Thủy điện

Đập Chiron

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Phụ lưu Nậm Nghẹp

Nậm Nghẹp

0,056

 

 

Thủy điện

153

Nậm Chiến

Ngọc Chiến,

Chiềng

Muông

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,0

 

 

Thủy điện

154

Chiềng

Muôn

Đập chính

Chiềng

Muôn

Mường La

Sơn La

suối Kìm

Suối Chiến

0,087

 

 

Thủy điện

Đập

CN 1

Chiềng

Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,126

 

 

Thủy điện

Đập

CN 2

Chiềng

Muôn

Mường La

Sơn La

suối Huổi Mong

Suối Chiến

0,03

 

 

Thủy điện

155

Nậm Chiến 2

Chiềng Muôn, Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,9

0,09

 

Thủy điện

156

Nậm Chiến 3

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,97

 

 

Thủy điện

157

Pá Chiến

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,1

 

 

Thủy điện

158

Nậm Bú

Tạ Bú

Mường La

Sơn La

Nậm Pan

Sông Đà

1,7

 

 

Thủy điện

159

Nậm La

Mường Bú

Mường La

Sơn La

Nậm La

Nậm Bú

0,38

 

 

Thủy điện

160

Nậm Chanh

Mường Chanh, Hua La

Mai Sơn,

Sơn La

Sơn La

Nậm Chanh

Nậm La

0,1

 

 

Thủy điện

161

Nậm Pia

Chiềng Hoa

Mường Hoa

Sơn La

Nậm Pia

Sông Đà

0,7

 

 

Thủy điện

162

Chiềng Công 1

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Pia

Sông Đà

0,55

 

 

Thủy điện

163

Chiềng Công 2

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Sông Đà

0,4

 

 

Thủy điện

164

Nậm Xá

Chiềng Ân

Mường La

Sơn La

Nậm Xá

Nậm Pia

0,36

 

 

Thủy điện

165

Nậm Hồng 1

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,22

 

 

Thủy điện

166

Nậm Hồng 2

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,29

 

 

Thủy điện

167

Suối Lừm 1

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lum

Sông Đà

 

0,34

 

Thủy điện

168

Suối Lùm 3

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lum

Sông Đà

0,18

 

 

Thủy điện

169

Nậm Chim 1

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,5

 

 

Thủy điện

170

Nậm Chim 1A

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,66

 

 

Thủy điện

171

Nậm Chim 2

Xím Vàng, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,85

 

 

Thủy điện

172

Nậm Chim 1B

Hang Chú

Bắc Yên

Sơn La

Suối Pao Cư Sáng

Suối Chim

0,23

 

 

Thủy điện

173

Xím Vàng 2

Làng Chếu, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Vàn

Sông Đà

0,47

 

 

Thủy điện

174

Mường Sang 2

Mường Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,72

 

 

Thủy điện

175

Mường Sang 3

Mường Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,75

 

 

Thủy điện

176

Tắt Ngoẵng

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

1,1

 

 

Thủy điện

177

Tà Niết

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

1,61

 

 

Thủy điện

178

Sập Việt

Sặp Vạt

Yên Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

2,55

 

 

Thủy điện

179

To Buông

Lóng Phiêng Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung

Suối Sập Việt

0,2

 

 

Thủy điện

180

Đông Khùa

Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung

Suối Sập Việt

0,22

 

 

Thủy điện

181

Thủy lợi Suối Sập

Suối Tọ

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,42

 

 

Thủy lợi

182

Suối Sập 1

Tà Xùa,

Suối Tọ

Bắc Yên,

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,36

 

 

Thủy điện

183

Suối Sập 3

Suối Bau

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,0

1,0

 

Thủy điện

184

Háng Đồng

A1

Đập chính

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,21

 

 

Thủy điện

Đập CN

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Bẹ

Suối Háng Đồng

0,25

 

 

Thủy điện

185

Háng Đồng A

Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,18

 

 

Thủy điện

186

Mường Bang

Mường Bang

Phù Yên

Sơn La

Suối Khoang

Sông Đà

0,2

 

 

Thủy điện

187

Suối Nhạp A

Đồng Ruộng

Đà Bắc

Hoà Bình

Suối Nhạp

Sông Đà

0,41

 

 

Thủy điện

188

Vin

Mường Tè

Vân Hồ

Sơn La

Suối Sơ Vin

Sông Đà

0,04

0,14

 

Thủy điện

189

Suối Tân 2

Chiềng Khoa

Mộc Châu

Sơn La

Suối Tân

Sông Đà

0,3

 

 

Thủy điện

190

So Lo 1

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối So Lo

Sông Đà

0,3

 

 

Thủy điện

191

So Lo 2

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối So Lo

Sông Đà

0,3

 

 

Thủy điện

192

Suối Tráng

Bắc Phong,

Thung Nai

Cao Phong

Hòa Bình

Suối Vàng

Sông Đà

0,55

 

 

Thủy điện

193

Nậm Mức

Pa Ham

Mường Chà

Điện Biên

Sông Nậm Mức

Sông Đà

8,1

 

 

Thủy điện

194

Suối Lĩnh

Hố Mít

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Mít

Sông Đà

0,27

 

 

Thủy điện

195

Nậm Nghẹ

1A

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Suối Nậm Nghẹ

Suối Nậm Bum

0,25

 

 

Thủy điện

196

Đề Dính Máo

Chế Tạo

Mù Căng Chải

Yên Bái

Suối Nha Tràng

Suối Phìn Hồ

0,17

 

 

Thủy điện

197

Mường Mít

Pắc Ta

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Mít

Sông Nậm Mu

1,02

 

 

Thủy điện

198

Phiêng Côn

Phiêng Côn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

2,72

 

 

Thủy điện

199

Hồng Ngài

Hồng Ngài

Bắc Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

2,0

 

 

Thủy điện

200

Huổi Chan 1

Mường Pồn

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Mức

sông Đà

5,25

 

 

Thủy điện

201

Nậm Xe 2A

Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

Phân lưu Suối Nậm So

Sông Nậm Na

0,02

 

 

Thủy điện

202

Nậm Xe 2

Nậm Xe, Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Nậm So

1,2

 

 

Thủy điện

203

Van Hồ

Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Vạn Hồ

Nậm Pạt

0,29

 

 

Thủy điện

204

Pa Tần 1

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Suối Nậm Tần

Sông Nậm Na

0,44

 

 

Thủy điện

205

Nậm Chản

Đập chính

Tả Ngảo

Sìn Hồ

Lai Châu

Suối Nậm Chản

Suối Nậm Khăm

0,3

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tả Ngảo

Sìn Hồ

Lai Châu

Phụ lưu Suối Nậm Chản

Suối Nậm Chản

0,01

 

 

Thủy điện

206

Phiêng Lúc

Đập số 1

Nậm Cần

Tân Uyên

Lai Châu

Sông Nậm Mu

sông Đà

7,82

 

 

Thủy điện

Đập số 2

Nậm Cần

Tân Uyên

Lai Châu

Suối Nậm Cha

sông Nậm Mu

0,4

 

 

Thủy điện

207

Nậm Lằn

Ka Lăng

Mường Tè

Lai Châu

Suối Nậm Lằn

Sông Đà

0,44

 

 

Thủy điện

 

Sông Lô

208

Sông Lô 4

 

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

23,0

36,8

1

Thủy điện

209

Sông Lô 6

Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang

Minh, Vô

Điếm, Kim Ngọc, Yên Thuận

Bắc Quang, Hàm Yên

Tuyên Quang,

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

46,3

 

 

Thủy điện

210

Sông Lô 8A

Tân Yên, Tân Thành

Hàm Yên

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

60,25

 

 

Thủy điện

211

Sông Lô 8B

Tứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân,

Yên Sơn

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

 

62,15

 

Thủy điện

212

Nậm Má

Cao Bồ

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Ma

Sông Lô

0,4

 

 

Thủy điện

213

Thanh Thủy bậc 1

Xín Chải

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Thanh Thủy

Sông Lô

0,57

 

 

Thủy điện

214

Thanh Thủy 2

Thanh Thủy, Thanh Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Thanh Thủy

Sông Lô

0,87

 

 

Thủy điện

215

Suối Sửu 1

Phương Tiến

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Sửu

Sông Lô

0,14

 

 

Thủy điện

216

Suối Sửu 2

Phương Tiến

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Sửu

Sông Lô

0,25

 

 

Thủy điện

217

Thuận Hòa

Thuận Hòa

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,1

 

 

Thủy điện

218

Thái An

Thái An, Đông Hà

Quản Bạ

Hà giang

Sông Miện

Sông Lô

3,73

 

 

Thủy điện

219

Sông Miện

Bát Đại Sơn, Na Khê

Quản Bạ,

Yên Minh

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,73

 

 

Thủy điện

220

Sông Miện 5

Thuận Hòa

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,6

 

 

Thủy điện

221

Sông Miện 5A

Thuận Hoà

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

4

 

 

Thủy điện

222

Sông Miện 6

Quang

Trung

TP. Hà Giang

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

5,06

 

 

Thủy điện

223

Nậm An

Đập chính

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Nậm Mu

Sông Lô

0,23

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Phụ lưu suối Nậm Mu

Sông Lô

0,07

 

 

Thủy điện

224

Sông Chừng

Yên Bình

Quang Bình

Hà Giang

Sông Con

Sông Lô

 

2,05

 

Thủy điện

225

Nậm Ly 1

Quảng Nguyên

Xín Mần

Hà Giang

Nậm Li

Sông Con

1,19

 

 

Thủy điện

226

Tả Quan 1

Nậm Ty

Hoàng Su Phì

Hà Giang

Nậm Ong

Suối Bạc

0,08

 

 

Thủy điện

227

Sông Bạc

Tân Trịnh

Quang Bình

Hà Giang

Suối Bạc

Sông Con

2,53

 

 

Thủy điện

228

Tuyên Quang

Na Hang

Na Hang

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

 

 

(*)

Thủy điện

229

Mông Ân

Nam Quang, Pác Miầu

Bảo Lâm

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

19,8

 

 

Thủy điện

230

Bảo Lạc B

Bảo Toàn

Bảo Lạc

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

7,45

 

 

Thủy điện

231

Bảo Lâm 1

Lý Bôn, Vĩnh

Quang, Bảo

Toàn

Bảo Lâm,

Bảo Lạc

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

19,3

 

 

Thủy điện

232

Bắc Mê

Yên Phong,

Phú Nam

Bắc Mê

Hà Giang

Sông Gâm

Sông Lô

20,5

 

 

Thủy điện

233

Chiêm Hóa

Ngọc Hội,

Xuân Quang

Chiêm Hóa

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

 

2,35

 

Thủy điện

234

Yên Sơn

Quí Quân

Yên Sơn

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

12,0

 

 

Thủy điện

235

Nho Quế 1

Giàng Chu Phìn, Xín Cái

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

 

8,4

 

Thủy điện

236

Nho Quế 2

Cán Chu

Phìn, Xín Cái

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,5

 

 

Thủy điện

237

Nho Quế 3

Lung Pù

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,6

 

 

Thủy điện

238

Bảo Lâm 3

Niệm Tòng,

Đức Hạnh

Mèo Vạc, Bảo Lâm

Hà Giang, Cao Bằng

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,8

 

 

Thủy điện

239

Bảo Lâm 3A

Lý Bôn, Đức Hạnh

Bảo Lâm

Cao Bằng

Sông Nho Quế

Sông Gâm

11,0

 

 

Thủy điện

240

Sông Nhiệm 3

Niêm Sơn

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nhiệm

Sông Nho Quế

1,76

 

 

Thủy điện

241

Sông Nhiệm 4

Niêm Tòng

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nhiệm

Sông Nho Quế

2,2

 

 

Thủy điện

242

Nậm Mạ 1

Đập chính

Tùng Bá

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Ba Tiên

Nậm Mạ

0,1

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tùng Bá

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Mạ

Sông Gâm

0,13

 

 

Thủy điện

243

Tà Làng

Đồng Phúc

Ba Bể

Bắc Cạn

Khuổi Chỏ Lèn

Suối Tà Điểng

0,12

 

 

Thủy điện

244

Sông Chảy 3

Pờ Ly Ngài

Hoàng Su

Phì

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

2,4

 

 

Thủy điện

245

Sông Chảy 5

Thèn Phàng

Xín Mần

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

4,55

 

 

Thủy điện

246

Sông Chảy 6

Cốc Pài,

Thèn Phàng

Xín Mần

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

5,96

 

 

Thủy điện

247

PaKe

Sán Chải, Pà

Vầy Sủ

Si Ma Cai, Xín Mần

Lào Cai, Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

 

6,93

 

Thủy điện

248

Bắc Hà

Cốc Ly

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

 

53,4

 

Thủy điện

249

Bảo Nhai bậc 1

Bảo Nhai

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

6,8

42,0

 

Thủy điện

250

Bảo Nhai bậc 2

Cốc Lầu

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

8,4

44,0

 

Thủy điện

251

Nậm Lúc

Nậm Lúc

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

9,8

 

 

Thủy điện

252

Vĩnh Hà

Thượng Hà

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

6,2

25,0

 

Thủy điện

253

Phúc Long

Phúc Khánh

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

10,64

 

 

Thủy điện

254

Thác Bà

Thác Bà

Yên Bình

Yên Bái

Sông Chảy

Sông Lô

 

 

(*)

Thủy điện

255

Mường Khương

Dìn Chin, Nấm Lư

Mường

Khương

Lào Cai

Suối Làn Tử Hồ

Sông Chảy

0,96

 

 

Thủy điện

256

Nậm Yên

Chế Là,

Nấm Dẩn

Xín Mần

Hà Giang

Nậm Yên

Sông Chảy

0,37

 

 

Thủy điện

257

Tà Lạt

Bản Lầu

Mường

Khương

Lào Cai

Nậm Sin

Suối Tòng Gia

0,3

 

 

Thủy điện

258

Nậm Khánh

Nậm Khánh

Bắc Hà

Lào Cai

Nậm Phàng

Sông Chảy

1,2

 

 

Thủy điện

259

Nậm Phàng B

Nậm Khánh

Bắc hà

Lào Cai

Nậm Phàng

Sông Chảy

1,63

 

 

Thủy điện

260

Nậm Phàng

Nậm Khánh,

Nậm Đét

Bắc Hà

Lào Cai

Nậm Phàng

Sông Chảy

1,73

 

 

Thủy điện

261

Bắc Nà

Thải Giàng

Phố

Bắc Hà

Lào Cai

Suối Bắc Nà

Nậm Phàng

1,08

 

 

Thủy điện

262

Bắc Nà 1

Thải Giàng

Phố

Bắc Hà

Lào Cai

Suối Tùng Phi

Suối Bắc Nà

0,34

 

 

Thủy điện

263

Bắc Cuông

Xuân Hòa

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Bắc Cuông

Sông Chảy

3,0

 

 

Thủy điện

264

Nậm Mu

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Nậm Mu

Sông Lô

0,56

 

 

Thủy điện

265

Sông Lô 2

Đạo Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

29,3

 

 

Thủy điện

266

Nậm Ngần 2

Thượng Sơn

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Am

Sông Lô

0,41

 

 

Thủy điện

267

Quảng Nguyên

Quảng Nguyên

Xín Mần

Hà Giang

Nậm Li

Sông Con

0,97

 

 

Thủy điện

268

Nậm Là

Quảng Nguyên

Xín Mần

Hà Giang

Nậm Là

Nậm Li

0,164

 

 

Thủy điện

269

Mận

Thắng

Đập chính

Tân Nam

Quang Bình

Hà Giang

Nậm Thàng

Suối Lùng Chúa

0,13

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tân Nam

Quang Bình

Hà Giang

Suối Nậm Pú

Suối Lùng Chúa

0,11

 

 

Thủy điện

Đập điều tiết

Tân Nam

Quang Bình

Hà Giang

Suối Lùng Chúa

Nậm Thàng

0,02

 

 

Thủy điện

270

Suối Chùng

Đập chính

Tiên Nguyên

Quang Bình

Hà Giang

Suối Chùng

Sông Lô

0,18

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tiên Nguyên

Quang Bình

Hà Giang

Suối Đôi

Suối Chùng

0,02

 

 

Thủy điện

271

Tân Lập

Tân Lập

Bắc Quang

Hà Giang

Suối Ngòi Quang

Sông Lô

0,29

 

 

Thủy điện

III

Sông Mã

272

Xuân Nha

Chiềng Xuân, Xuân Nha

Vân Hồ

Sơn La

Suối Quanh

Sông Mã

0,33

 

 

Thủy điện

273

Mường Luân 1

Mường Luân, Phì Nhừ

Điện Biên Đông

Điện Biên

Sông Mã

Biển

5,8

 

 

Thủy điện

274

Mường Hung

Mường

Hung, Chiềng

Khoong,

Chiềng Cang

Sông Mã

Sơn La

Sông Mã

Biển

21,2

 

 

Thủy điện

275

Trung Sơn

Trung Sơn

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

66,7

(*)

Thủy điện

276

Thành Sơn

Thành Sơn,

Trung Thành

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

277

Cẩm Thủy 1

Cẩm Lương

Cẩm Thủy

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

278

Hồi Xuân

Hồi Xuân

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

279

Bá Thước 1

Thiết Kế

Bá Thước

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

280

Bá Thước 2

Lương Ngoại, Điền Lư

Bá Thước

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

120,0

(*)

Thủy điện

281

Na Son

Na Son

Điện Biên Đông

Điện Biên

Suối Lư

Sông Mã

0,69

 

 

Thủy điện

282

Nậm Hóa 1

Mường Bám

Thuận Châu

Sơn La

Nậm Hua

Sông Mã

5,31

 

 

Thủy điện

283

Nậm Hóa 2

Mường Bám

Thuận Châu

Sơn La

Nậm Hua

Sông Mã

5,93

 

 

Thủy điện

284

Tà Cọ

Sốp Cộp

Sốp Cộp

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

 

2,63

 

Thủy điện

285

Nậm Công 3

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,54

 

 

Thủy điện

286

Nậm Công

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,64

 

 

Thủy điện

287

Nậm Công 5

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,86

 

 

Thủy điện

288

Nậm Sọi

Mường Cai

Sông Mã

Sơn La

Nậm Sọi

Sông Mã

1,42

 

 

Thủy điện

289

Trung Xuân

Trung Xuân

Quan Sơn

Thanh Hóa

Sông Lò

Sông Mã

 

3,55

 

Thủy điện

290

Suối Mu

Tự Do

Lạc Sơn

Hòa Bình

suối Mu

Sông Ngang

1,25

 

 

Thủy điện

291

Hồ Cánh Tạng

Yên Phú

Lạc Sơn

Hòa Bình

Suối Cái

Sông Bưởi

0,34

 

 

Thủy lợi

292

Hủa Na

Đồng Văn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Chu

Sông Mã

8,00

 

(*)

Thủy điện

293

Đồng Văn

Đồng Văn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Chu

Sông Mã

 

 

(*)

Thủy điện

294

Xuân Minh

Xuân Cẩm,

Xuân Cao

Thường

Xuân

Thanh Hóa

Sông Chu

Sông Mã

 

 

(*)

Thủy điện

295

Trí Năng

Trí Nang

Lang Chánh

Thanh Hóa

Suối Hối

Suối Cảy

0,05

 

 

Thủy điện

296

Nậm Công 3A

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,63

 

 

Thủy điện

297

Cửa Đạt

Vạn Xuân

Thường Xuân

Thanh Hóa

Sông Chu

Sông Mã

 

 

(*)

Thủy điện

298

Mường Luân 2

Mường Luân

Điện Biên

Đông

Điện Biên

Sông Mã

Biển

5,9

 

 

Thủy điện

299

Sông Mã 3

Mường Luân

Điện Biên

Đông

Điện Biên

Sông Mã

Biển

5,6

 

 

Thủy điện

IV

Sông Cả

300

Bản Vẽ

Yên Na

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

301

Khe Bố

Tam Quang

Tương

Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

95,5

 

(*)

Thủy điện

302

Chi Khê

Chi Khê

Con Cuông

Nghệ An

Sông Cả

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

303

Nậm Nơn

Lượng Minh, Xá Lượng

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

 

27,4/78,9

(*)

Thủy điện

304

Bản Ang

Xá Lượng

Tương Dương

Nghệ An

Nậm Mô

Sông Cả

 

18,1

(*)

Thủy điện

305

Nậm Mô

Tà Cạ

Kỳ Sơn

Nghệ An

Nậm Mô

Sông Cả

14,9

 

(*)

Thủy điện

306

Ca Nan 1

Đập chính

Na Ngoi

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Ca Nan

Nậm Mô

0,3

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Na Ngoi

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Huổi Ca

Suối Ca Nan

0,076

 

 

Thủy điện

307

Ca Nan 2

Đập chính

Na Ngoi, Hữu Kiệm

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Ca Nan

Nậm Mô

0,34

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Na Ngoi, Hữu Kiệm

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Khương

Suối Ca Nan

0,035

 

 

Thủy điện

308

Ca Lôi

Phà Đánh, Nậm Cắn

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Lôi

Nậm Mô

0,28

 

 

Thủy điện

309

Nậm Cắn 2

Nậm Cắn, Tà Cạ

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Nậm Cắn

Nậm Mô

0,29

 

 

Thủy điện

310

Xoỏng Con

Tam Thái

Tương

Dương

Nghệ An

Suối Chà Lạp

Sông Cả

0,86

 

 

Thủy điện

311

Khe Thơi

Lạng Khê

Con Cuông

Nghệ An

Suối Thơi

Sông Cả

1,1

 

 

Thủy điện

312

Suối Choang

Châu Khê

Con Cuông

Nghệ An

Suối Choang

Sông Cả

0,69

 

 

Thủy điện

313

Sao Va

Hạnh Dịch

Quế Phong

Nghệ An

Sông Hiếu

Sông Cả

0,71/0,87

 

 

Thủy điện

314

Sông Quang

Tri Lễ

Quế Phong

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

0,64

 

 

Thủy điện

315

Nhạn Hạc A

Quế Sơn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

1,71

 

(*)

Thủy điện

316

Châu Thắng

Quế Sơn, Tiền Phong, Châu Thắng

Quế Phong,

Quỳ Châu

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

3,17

 

(*)

Thủy điện

317

Bản Cốc

Châu Kim

Quế Phong

Nghệ An

Nậm Giải

Sông Quang

1,6

 

 

Thủy điện

318

Nậm Giải

Nậm Giải

Quế Phong

Nghệ An

Suối Nậm Giải

Sông Quang

1,51

 

 

Thủy điện

319

Nậm Pông

Châu Hạnh, Châu Phong

Quỳ Châu

Nghệ An

Sông Nậm Pông

Sông Hiếu

1,5

 

 

Thủy điện

320

Hố Hô

Hương Liên

Hương Khê

Hà Tĩnh

Sông Ngàn Sâu

Sông Cả

5,0

 

(*)

Thủy điện

321

Hồ chứa nước Ngàn Trươi

Thị trấn Vũ Quang

Vũ Quang

Hà Tĩnh

Sông Ngàn Trươi

Sông Ngàn Sâu

4,0

 

 

Hồ chứa

322

Hương Sơn

Đập chính

Sơn Kim 1

Hương Sơn

Hà Tĩnh

Sông Nước Sốt

Sông Ngàn Phố

 

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Sơn Kim 1

Hương Sơn

Hà Tĩnh

Suối Nậm Luông

Suối Nước Lạnh

0,5

 

 

Thủy điện

V

Sông Hương

323

Thượng Nhật

Thượng Nhật

Nam Đông

Thừa Thiên Huế

Sông Hương

Biển

1,2

 

(*)

Thủy điện

324

Thượng Lộ

Thượng Lộ, Hương Lộc

Nam Đông

Thừa Thiên Huế

Sông Ba Ran

Sông Hương

1,4

4,0

(*)

Thủy điện

325

Bình Điền

Bình Điền

Thị xã Hương Trà

Thừa Thiên Huế

Sông Hữu Trạch

Sông Hương

 

 

(*)

Thủy điện

326

Sông Bồ

Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm, Hương Phong

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông Bồ

Biển

1,5

 

(*)

Thủy điện

327

Hương Điền

Phường Hương Vân

Thị xã Hương Trà

Thừa Thiên Huế

Sông Bồ

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

328

A Roàng

A Roàng

A Lưới

Huế

Sông Bồ

Sông Hương

0,4

 

(*)

Thủy điện

329

A Lin B2

Phong Xuân, Phong Mỹ

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,24

 

(*)

Thủy điện

330

Rào Trăng 3

Phong Xuân

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,71

 

(*)

Thủy điện

331

Rào Trăng 4

Phong Xuân

Phong Điền

Thừa Thiên Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

1,16

 

(*)

Thủy điện

332

A Lin B1

A Lin 3

Hồng Trung, Hồng Vân

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông A La

Sông A Sáp

2

 

(*)

Thủy điện

A Lin B1

Phong Xuân, Phong Mỹ

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,17

 

(*)

Thủy điện

VI

Sông Vu Gia - Thu B

ìn

VI.1

Sông Vu Gia

333

Đăk Mek 3

Đăk Choong, Mường Hoong

Đăk Glei

Kon Tum

Suối Đăk Mek

Sông Vu Gia

2,0

 

 

Thủy điện

334

Đăk Mi 2

Phước Công, Phước Lộc

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

2,52

 

(*)

Thủy điện

335

Đak Mi 3

Phước

Công, Phước Lộc, Phước

Chánh

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

2,73-3,46

14,0

(*)

Thủy điện

336

Đăk Mi 4A

Phước Hòa,

Phước Xuân, Phước Chánh, Phước Kim, Phước Đức, và thị trấn Khâm Đức

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

337

Nước Chè

Đập chính

Phước Mỹ

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Nước Chè

Sông Vu Gia

1,34

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Phước Năng

Phước Sơn

Quảng Nam

Suối Đăk Rút

Sông Nước Chè

0,14

 

 

Thủy điện

338

Sông Bung 2

La ÊÊ

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

1,0

 

(*)

Thủy điện

339

Sông Bung 4

Tà Pơơ

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

3,71

 

(*)

Thủy điện

340

Sông Bung 5

Ma Cooi, Thạnh Mỹ

Đông Giang,

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

 

 

(*)

Thủy điện

341

Sông Bung 6

Thạnh Mỹ, Ma Cooi, Kà Dăng

Nam Giang,

Đông Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

 

 

(*)

Thủy điện

342

Tr'Hy

Tr'Hy

Tây Giang

Quảng Nam

Sông Kơ Ron

Sông Boung

1,32

 

 

Thủy điện

343

Đăk Pring

Chà Vàl

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Đắk P'Rinh

Sông Boung

2,1

 

 

Thủy điện

344

A Vương

Mà Cooi

Đông Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

 

 

(*)

Thủy điện

345

A Vương 3

Bha Lê

Tây Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

2,1

 

(*)

Thủy điện

346

Za Hung

Za Hung

Đông Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

 

3,13

(*)

Thủy điện

347

Sông Côn 2

Bậc 1

Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng

Đông Giang

Quảng Nam

Sông Côn

Sông Vu Gia

0,7

 

(*)

Thủy điện

Bậc 2

Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng

Đông Giang

Quảng Nam

Sông Côn

Sông Vu Gia

1,9

 

(*)

Thủy điện

348

An Điềm

Đại Hưng

Đại Lộc

Quảng Nam

Sông Vàng

Sông Côn

1,13

 

 

Thủy điện

349

An Điềm 2

Đại Hưng, Ba

Đại Lộc, Đông Giang

Quảng Nam

Sông Vàng

Sông Côn

 

1,0

 

Thủy điện

VI.2

Sông Thu Bồn

350

Nước Biêu

Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Nước Biêu

Sông Thu Bồn

0,32

 

 

Thủy điện

351

Trà Linh 3

Trà Nam,

Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Nước Nô

Sông Thu Bồn

0,54

 

 

Thủy điện

352

Đăk Di 1

Trà Nam và

Trà Don

Nam Trà My

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

0,7

 

 

Thủy điện

353

Đăk Di 2

Trà Nam và

Trà Don

Nam Trà My

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

0,81

 

 

Thủy điện

354

Sông Tranh 2

Trà Tân, Trà Đốc

Bắc Trà Mi

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

5,7

 

(*)

Thủy điện

355

Sông Tranh 3

Tiên Lãnh,

Phước Gia

Tiên Phước,

Hiệp Đức

Quảng Nam

Sông Tranh

Sông Thu Bồn

8,6

 

(*)

Thủy điện

356

Sông Tranh 4

Quế Lưu,

Thăng Phước

Hiệp Đức

Quảng Nam

Sông Tranh

Sông Thu Bồn

9,85

 

(*)

Thủy điện

357

Đăk Mi 4B

Phước Hòa

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Trường

Sông Thu Bồn

 

 

(*)

Thủy điện

358

Đak Mi 4C

Phước Hòa

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Trường

Sông Thu Bồn

0,9

 

(*)

Thủy điện

359

Tầm Phục

Phước Ninh

Nông Sơn

Quảng Nam

Khe Diêm Ne

Sông Thu Bồn

0,03

 

 

Thủy điện

360

Khe Diên

Phước Ninh

Nông Sơn

Quảng Nam

Khe Diêm Ne

Sông Thu Bồn

 

 

(*)

Thủy điện

361

Tà Vi

Trà Giác

Bắc Trà My

Quảng Nam

Nước Ta Vin

Sông Thu Bồn

0,55

 

 

Thủy điện

362

Trà Linh 2

Trà Linh

Nam Trà My

Quảng Nam

Suối Nước Nô

Sông Tranh

0,45

 

 

Thủy điện

363

Nước Bươu

Đập chính

Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Suối Nước Bươu

Sông Tranh

0,21

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Suối Tak Tu

Suối Nước Bươu

 

 

 

Thủy điện

VII

Sông Trà Khúc

364

Đập Thạch Nham

Sơn Nham

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Trà Khúc

Biển

10,0

 

(*)

Thủy lợi

365

Đăk Re

Đập

Đăk

Re

Hiếu

Kon Plong

Kon Tum

Sông Trà Khúc

Biển

0,5

 

(*)

Thủy điện

 

 

Đập

Đăk So Rach

Hiếu

Kon Plong

Kon Tum

Sông Đăk Sô Rach

Sông Đắk Lô

0,28

 

(*)

Thủy điện

366

Đăk Re 2

Đập

Nước

Lang

Ba Xa

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Nước Long

Sông Trà Khúc

0,285

 

 

Thủy điện

Đập Nước Leng

Ba Xa

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Nước Leng

Suối Nước Long

0,07

 

 

Thủy điện

367

Đăk Lô

Đập A

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

0,34

 

 

Thủy điện

Đập B

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

PL sông Đắk Lô

Sông Đắk Lô

0,05

 

 

Thủy điện

Đập B1

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

PL sông Đắk Lô

Sông Đắk Lô

0,05

 

 

Thủy điện

368

Sơn Trà 1C

Sơn Tinh,

Sơn Lập,

Sơn Kỳ

Sơn Tây,

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

2,42

 

 

Thủy điện

369

Đăk Lô 2

Ngok Tem

Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

0,83

 

 

Thủy điện

370

Sơn Trà 1A

Sơn Lập,

Sơn Kỳ

Sơn Tây,

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

1,95

 

(*)

Thủy điện

371

Đakđrinh

Sơn Dung

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

Sông Đắk Lô

1,04:1,82

 

(*)

Thủy điện

372

Sơn Tây

Sơn Mùa

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

Sông Đắk Lô

2,44

 

(*)

Thủy điện

373

Sông Riềng

Trà Phong

Tây Trà

Quảng Ngãi

sông Riềng

Sông Tang

0,8

 

 

Thủy điện

374

Thượng Sơn Tây

Sơn Mùa

Sơn Dung

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

Sông Đắk Lô

1,1 +

QttĐăkđrinh

 

 

Thủy điện

375

Đăk Ba

Đập chính

Sơn Bua

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đăk Ba

Suối Lay

0,61

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Sơn Mùa

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Suối Nước Tua

Suối Lay

0,01

 

 

Thủy điện

376

Nước

Long

Đập chính

Ba Ngạc

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Sông La Ê

Sông Trà Khúc

0,08

 

 

Thủy điện

Đập phụ

1

Ba Ngạc

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Long

Sông La Ê

0,03

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Ba Ngạc

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Suối Nước Long

Sông Trà Khúc

0,1

 

 

Thủy điện

377

Nước Trong

Sơn Bao

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Tang

Sông Đắk Drinh

 

 

(*)

Thủy lợi

378

Trà Phong 1A

Trà Sơn

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Tang

sông Đắk Drinh

0,37

 

 

Thủy điện

379

Trà Phong 1B

Trà Xinh

Trà Phong

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Tang

sông Đắk Drinh

0,72

 

 

Thủy điện

VIII

Sông Kôn - Hà Thanh

380

Hồ Định Bình

Vĩnh Hảo, Vĩnh Hiệp

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Kôn

Biển

2,9

 

(*)

Thủy lợi

381

Vĩnh Sơn

Vĩnh Kim,

Vĩnh Son, Sơn Lang, Đắk Roong

Vĩnh Thạnh,

KBang

Bình Định,

Gia Lai

Sông Kôn

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

382

Vĩnh Sơn 5

Vĩnh Sơn,

Vĩnh Kim

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Kôn

Biển

3,4

 

(*)

Thủy điện

383

Ken Lút Hạ

Đập chính

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Đăk Klot

Sông Kôn

0,05

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Đăk KMơi

Đăk Klot

0,05

 

 

Thủy điện

384

Trà Xom

Vĩnh Sơn,

Vĩnh Kim

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Đắk Trúc

Sông Trà Sơn

 

 

(*)

Thủy điện

IX

Sông Sê San (Mê Công)

 

385

Đăk Pô Cô

Pô Cô, xã

Tân Cảnh

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

10,5

 

 

Thủy điện

386

Đăk Xú

Đắk Xú

Ngọc Hồi

Kon Tum

Sông Sê San

Sông Sê San

0,27

 

 

Thủy điện

387

Plei Kần

Đắk Rơ Nga, Plei Kần

Ngọc Hồi,

Đắk Tô

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

9,1

 

 

Thủy điện

388

Plei Krông

Sa Bình,

Kroong

Sa Thầy, TP

Kon Tum

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

389

IaLy

Ya Ly, Ialy

Sa Thầy, Chư Păh

Kon Tum,

Gia Lai

Sông Sê San

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

390

Sê San 3

Mô Ray, Iakreng,

Sa Thầy, Chư Păh

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

391

San 3A

Mô Ray, Yakrai

Sa Thầy, Ia Grai

Kon Tum, Gia Lai

Sông Sê San

Cam Pu Chia

83,5

 

(*)

Thủy điện

392

San 4

Ia O, Mô Ray

IaGrai, Sa Thầy

Gia Lai, Kon Tom

Sông Sê San

Cam Pu Chia

 

195,1

(*)

Thủy điện

393

San 4A

Ia O, Mô Ray

Ia Grai, Sa Thầy

Gia Lai, Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

195,0

 

(*)

Thủy điện

394

Đăk Pru 1

Đăk Nhoong

Đăk Glei

Kon Tum

Sông Đắk Pru

Sông Sê San

0,2

 

 

Thủy điện

395

Đăk Piu 2

Đăk Ang

Ngọc Hồi

Kon Tum

Sông Đắk Piu

Sông Sê San

0,452

 

 

Thủy điện

396

ĐăkRơSa

Đăk Trăm, Ngọk Tụ

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Ta Kan

Sông Sê San

0,95

 

 

Thủy điện

397

ĐăkRơSa 2

Ngọk Tụ

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Ta Kan

Sông Sê San

1

 

 

Thủy điện

398

Đăk Psi 1

Tê Xăng

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

0,65

 

 

Thủy điện

399

Đăk Psi bậc 1

Đắk Pxi,

Đăk Hà

Đắk Hà, Tu

Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

 

 

(**)

Thủy điện

400

Đăk Psi bậc 2

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

3,1

 

 

Thủy điện

401

Đăk Psi 2B

Đập chính

Văn Xuôi

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

2,58

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Văn Xuôi

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

0,15

 

 

Thủy điện

402

Đăk Psi 4

Đắk Hà

Tu Mơ

Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

2,8

 

 

Thủy điện

403

Đăk Psi 5

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

 

3,0

 

Thủy điện

404

Đăk Lây

Ngọc Lây

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Lây

Sông Đắk Psi

 

0,85

 

Thủy điện

405

Đăk Ter 1

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Ter

Sông Đắk Psi

0,2

 

 

Thủy điện

406

Đăk Ter 2

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Ter

Sông Đắk Psi

0,22

 

 

Thủy điện

407

Đăk Trưa 1

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Trưa

Sông Đắk Psi

0,252

 

 

Thủy điện

408

Đăk Trưa 2

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Trưa

Sông Đắk Psi

0,363

 

 

Thủy điện

409

Đak Uy

Đăk Ngok,

Đăk Ui, Đăk Mar, Hà Mòn, Ngọc Wang, Đăk Hà

Đăk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Uy

Sông Sê San

0,35

 

 

Thủy điện

410

Thượng Kon Tum

Ngọc Tem, Đăk Kôi, Đăk Tăng

Kon Rẫy,

Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

 

 

(*)

Thủy điện

411

Đăk Ne

Thị trấn Đăk Rve và xã Đăk Tơ Lung

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

1,29

 

 

Thủy điện

412

Đăk Nghé

Măng Cành, Đăk Kôi

Kon Plông, Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

0,45

 

 

Thủy điện

413

Đăk Bla

Đăk Blà, Đăk Tờ Re,

Hà Tây

TP Kon Tum, Kon Rẫy, Chư Păh

Kon Tum,

Gia Lai

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

7,16

19,2

 

Thủy điện

414

Đăk Bla 1

Đăk Ruồng

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

4,6

15,0

(*)

Thủy điện

415

Đăk Pia

Đăk Kôi

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Blô

Sông Kon Keng

0,08/0,132

 

 

Thủy điện

416

Đăk Pône 2

Đăk Long, Đăk Pne

Kon Plong, Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Pơ Ne

Sông Đắk Bla

0,32

 

 

Thủy điện

417

Hà Tây

Hà Tây

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Krom

Sông Đắk Bla

 

8,7

 

Thủy điện

418

Đăk Đoa

Đăk Sơ Mei

Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Ia Krom

Sông Đắk Bla

2,19

1,7

 

Thủy điện

419

Hồ Biển Hồ B

Đập Biển Hồ B

Biển Hồ

Thành phố PleiKu

Gia Lai

Suối Ia Rơn Hing

Sông Ia Nhinh

0,17

 

 

Thủy lợi

Đập Ia

Sao

Ia Sao

Ia Grai

Gia Lai

Suối Ia Rơn Hing

Sông Ia Nhinh

0,32/0,17

 

 

Thủy lợi

420

Ry Ninh

Ialy

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Nhinh

Sông Sê San

1,3

 

 

Thủy điện

421

Ry Ninh II

Ialy

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Nhinh

Sông Sê San

0,75

 

 

Thủy điện

422

Chư Prông

Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grăng

Sông Ia Grai

0,7

 

 

Thủy điện

423

Ia H'Rung

Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grăng

Sông Ia Grai

0,7

 

 

Thủy điện

424

Ia Grai 1

Ia Tô và xã Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

1,8

 

 

Thủy điện

425

Ia Grai 2

Ia Krái, Ia Khai

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

2,0

 

 

Thủy điện

426

Ia Grai 3

Ia Krai, Ia

Khai

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

2,11

 

 

Thủy điện

427

Ia Krel 2

Ia Dom

Đức Cơ

Gia Lai

Sông Ia Krel

Sông Sê San

1,0

 

 

Thủy điện

428

Đăk Psi 3

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

2,78

 

 

Thủy điện

429

Đăk Psi 6

Diên Bình

Đắk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

4,36

 

 

Thủy điện

430

Thượng

Đăk Psi -

Nhà máy hồ phụ

Đập 1

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Suối Nước Chim

Sông Sê San

0,069

 

 

Thủy điện

Đập 2

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Phụ lưu suối Nước Chim

Suối Nước Chim

0,075

 

 

Thủy điện

431

Thượng

Đăk Psi -

Nhà máy hồ chính

Đập

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đăk Pu Chiang

Sông Sê San

0,346

 

 

Thủy điện

Tường tràn

Ngọc Yêu

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Suối Đăk Rôy

Sông Đăk Pu Chiang

0,034

 

 

Thủy điện

432

Đăk Grét

 

Đắk Kôi

Kon Rẫy

Kon Tum

Suối Đăk Gret

Sông Kon Keng

0,264

 

 

Thủy điện

433

Đăk Pô Ne

2AB

Đập A

Đắk Pne

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Pơ Ne

Sông Đắk Bla

0,38

 

 

Thủy điện

Đập B

Đắk Pne

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Pne

sông Đắk Pơ Ne                                  0,73

 

 

Thủy điện

X

Sông Ba

434

Krông Pa 2

Đăk Rong

K'Bang

Gia Lai

Sông Ba

Biển

0,27

 

 

Thủy điện

435

An Khê- Ka

Nak

Ka

Nak

Đông, Lơ

Ku

Kbang

Gia Lai

Sông Ba

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

An

Khê

Cửu An,

Thành An, Tú An, Tây Thuận

An Khê, Tây Sơn

Gia Lai, Bình Định

Sông Ba

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

436

Đaksrông

Thị trấn Kông Chro

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1,05

 

(*)

Thủy điện

437

ĐăkSrông 3A

Ia RTô

Thị xã Ayun Pa

Gia Lai

Sông Ba

Biển

4,2

 

(*)

Thủy điện

438

Sông Ba Hạ

Suối Trai

Sơn Hòa

Phú Yên

Sông Ba

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

439

Đăk Ble

Đăk Rong và xã Krong

Kbang

Gia Lai

Sông Đắk B Le

Sông Ba

0,18

 

 

Thủy điện

440

Đắk Pi Hao 1

Kon Chiêng, Chơ Long

Mang Yang,

Kông Chro

Gia Lai

Suối Đắk Pi Hao

Sông Ba

0,28

 

 

Thủy điện

441

Ayun Thượng 1A

Lơ Pang/Mang Yang, H'Nol/ Đăk Đoa

Mang Yang, Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,05

 

 

Thủy điện

442

Ayun Trung

Đê Ar

Mang Yang

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,39

 

 

Thủy điện

443

Hồ Ayun Hạ

Ayun Hạ

Phú Thiện

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

 

 

(*)

Thủy lợi

444

H' Mun

Bar Măih

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,82

 

 

Thủy điện

445

H'Chan

Đê Ar

Mang Yang

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

 

2,3

 

Thủy điện

446

Plei Keo

Đê Ar, A Yun, Bờ Ngoong, Bar Măih

Mang Yang, Chư

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,82

 

 

Thủy điện

447

Đăk Hnol

Hnol

Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Đắk Hơ Noi

Sông Ba A Yun

0,14

 

 

Thủy điện

448

Hồ Ia Ring

Đập Ia Ring

Ia Tiêm, Chư Pơng

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ia Ring

Sông Ia Pett

0,035

 

 

Thủy lợi

Đập Greo Pét

Chư Pơng

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ia Ring

Sông Ia Pett

0,12

 

 

Thủy lợi

449

Hồ Ia Mláh

Ia Mláh

Krông Pa

Gia Lai

Sông Ea Mlách

Sông Ba

0,2/0,48

 

(*)

Thủy lợi

450

Krông H'năng

Ea Sô, Cư

Prao, Ea Ly

Ea Kar, M'Đrăk,

Sông Hinh

Đắk Lắk, Phú Yên

Sông Krông Năng

Sông Ba

 

 

(*)

Thủy điện

451

Krông Hin

Ea Mđoal, Cư Kroa

M'Đrăk

Đắk Lắk

Suối Ea Krong Hin

Sông Hinh

0,28

 

 

Thủy điện

452

Ea M'Đoal 2

Ea M'Đoal

M'Đrăk

Đắk Lắk

Sông Ea Mdoal

Sông Hinh

0,15

 

 

Thủy điện

453

Sông Hinh

Đức Bình Đông, EaTrol, Sông Hinh, Sông Giang

Sông Hinh

Phú Yên

Sông Hinh

Sông Ba

 

 

(*)

Thủy điện

454

Sơn Giang

Sơn Giang

Sông Hinh

Phú Yên

Sông Con

Sông Ba

0,14

 

 

Thủy điện

455

Đăk Srông 2A

Đắk Kơ Ning

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1,8

 

 

Thủy điện

456

Đăk Srông 2

Yang Nam

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1,0

 

 

Thủy điện

XI

Sông Srê Pốk (Mê Công)

457

Buôn Kuốp

Eana, Dray

Sáp, Nam Đà, Hòa Phú

Krông Ana,

Krông Nô, TP Buôn Ma

Thuột

Đắk Lắk, Đắk

Nông

Sông Srê Pốk

Cam pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

458

Hòa Phú

Tâm Thắng, Hòa Phú

Cư Jut Buôn Mê Thuột

Đăk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

459

Đrây H'Linh 1

Hòa Phú

Buôn Mê

Thuột

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

460

Đrây H'Linh 2

Ea Pô

Cư Jút

Đắk Nông

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

461

Đrây H'linh 3

Hòa Phú

Buôn Mê

Thuột

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

462

Srepok 3

Tân Hòa

Buôn Đôn

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

463

Srêpôk 4

Ea Wer, Tân Hòa, Ea Pô

Buôn Đôn, Cư Jút

Đắk Lắk, Đăk

Nông

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

464

Srepok 4A

Ea Wer, Ea

Huar, Krông

Na

Buôn Đôn

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

465

Hồ Krông Pách

Thượng

Cư Jang

Eakar

Đắk Lắk

Sông Ea Krông Pắk

Sông Srê Pốk

0,61

 

 

Thủy lợi

466

Hồ Ea Rớt

Cư Elang

Ea Kar

Đắk Lắk

Sông Ea Rok

Sông Ea Krông Pắk

0,06

 

(*)

Thủy lợi

467

Ea Kar

Yang Mao

Krông Bông

Đắk Lắk

Suối Ea Ka

Sông Ea Krông Bông

0,11

 

 

Thủy điện

468

Krông K'Mar

Hòa Sơn, Khuê Ngọc Điền

Krông Bông

Đắk Lắk

Sông Ea Krông

K'mar

Sông Srê Pốk

0,38

 

 

Thủy điện

469

Krông Nô 2

Đưng Knớ, Krông Nô

Lạc Dương,

Lắk

Lâm Đồng

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

3,5

8,3

(*)

Thủy điện

470

Krông Nô 3

Đạ Tông,

Krông Nô

Đam Rông,

Lắk

Lâm Đồng

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

3,9

9,3

(*)

Thủy điện

471

Chư Pông Krông

Nam Ka, Quảng Phú

Lắk, Krông

Đắk Lắk, Đăk

Nông

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

 

 

(*)

Thủy điện

472

Yan Tann

Sien

Đập chính

Đưng KNớ

Lạc Dương

Lâm Đồng

Suối Yan Tann Sien

Suối Đăk Huer

0,18

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Đưng KNớ

Lạc Dương

Lâm Đồng

Suối Đăk Huer

Sông Ea Krông Nô

0,15

 

 

Thủy điện

473

Buôn Tua Srah

Nam Ka, Quảng Phú

Lắk, Krông

Đăk Lắk, Đắk

Nông

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

 

 

(*)

Thủy điện

474

Đăk Mê 1

Đạ Long

Đam Rông

Lâm Đồng

Sông Đắk Tar

Sông Ea Krông Nô

0,11

 

 

Thủy điện

475

Đắk Sor 2

Long Sơn, Nam Sơn

Đắk Mil,

Krông Nô

Đắk Nông

Sông Đắk Sour

Sông Srê Pốk

1,1

 

 

Thủy điện

476

Ea Tul 4

Quảng Hiệp

M'gar

Đắk Lắk

Sông EaTul

Sông Srê Pốk

1,17

 

 

Thủy điện

477

Đăk N'Teng

Quảng Sơn

Đắk Glong

Đắk Nông

Sông Đăk N'Teng

Sông Ea Krông Nô

0,2

 

 

Thủy điện

478

Nam Long

Nậm N'Dir, Đức Xuyên

Krông Nô

Đắk Nông

Sông Đắk Rí

sông Ea Krông Nô

0,49

 

 

Thủy điện

XII

Sông Đồng Nai

479

Đa Nhim

Dran, Lâm

Sơn

Đơn Dương, Ninh Sơn

Lâm Đồng, Ninh Thuận

Sông Đồng Nai

Biển

2,1

 

(*)

Thủy điện

480

Đại Ninh

Xã Ninh

Gia, Phú Hội, Tà Hine

Đức Trọng

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

2,5

 

(*)

Thủy điện

481

Đồng Nai 2

Tân Thượng, Tân Thanh

Di Linh, Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

4

 

(*)

Thủy điện

482

Đồng Nai 3

Lộc Lâm,

Quảng Khê

Bảo Lâm,

Đăk Glong

Lâm Đồng, Đăk Nông

Sông Đồng Nai

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

483

Đồng Nai 4

Lộc Bảo, Quảng Khê

Bảo Lâm,

Quảng Khê

Lâm Đồng, Đăk Nông

Sông Đồng Nai

Biển

2,5

 

(*)

Thủy điện

484

Đồng Nai 5

Đăk Sin,

Lộc Bắc

Đắk R'lấp,

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

4,43

 

(*)

Thủy điện

485

Trị An

Hiếu Liêm

Vĩnh Cửu

Đồng Nai

Sông Đồng Nai

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

486

Đa Khai

Đa Chay, Đa Nhim

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Đa Khai

Sông Đồng Nai

0,25

 

(*)

Thủy điện

487

AnKroet

Lát

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

0,24

 

 

Thủy điện

488

An Phước

Đạ Đờn

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

0,5

 

 

Thủy điện

489

Đa Dâng 2

Tân Văn, Tân Thành

Đức Trọng

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

2,0

 

 

Thủy điện

490

Đa Dâng 3

Đan Phượng

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

2,0

5,6

(*)

Thủy điện

491

Sar Deung

Đạ Đờn,

Phúc Thọ

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Ka Nan

Sông Da Dâng

0,91

 

 

Thủy điện

492

Nung

Tà Nung

TP. Đà Lạt

Lâm Đồng

Sông Cam Ly

Sông Da Dâng

0,55

 

 

Thủy điện

493

Đa Kai

Lộc Lâm

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Da Kai

Sông Đồng Nai

0,396

 

 

Thủy điện

494

Đăk Rung

Nậm N'Jang

Đăk Song

Đắk Nông

Sông Da Nong

Sông Đồng Nai

0,62

 

 

Thủy điện

495

Đăk Rung 1

Trường

Xuân

Đăk Song

Đắk Nông

Sông Da Nong

Sông Đồng Nai

0,75

 

 

Thủy điện

496

Đăk R'Tih (bậc trên)

Phường Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R' Tih

Sông Đắk Buk So

0,8

 

(*)

Thủy điện

497

Đăk R'Tih (bậc dưới)

Nhân Cơ, Đắk Nia và phường

Nghĩa Tân

Đắk R'Lấp, TP Gia

Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R' Tih

Sông Đắk Buk So

1,2

 

 

Thủy điện

498

Nhân Cơ

Nhân Cơ

Đắk R'Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Tih

Sông Đắk Buk So

0,31

 

 

Thủy điện

499

Đăk Nông

Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R'Tih

Sông Da Nông

 

0,72

 

Thủy điện

500

Đăk Nông 2

Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R'Tih

Sông Da Nông

0,4

 

 

Thủy điện

501

Đa Siat

Lộc Bảo

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đắk Stat

Sông Đồng Nai

0,3

 

 

Thủy điện

502

Đắk Sin 1

Hưng Bình

Đắk R'Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Keh

Sông Đồng Nai

0,3

 

(*)

Thủy điện

503

Hồ Đạ Sị

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Lâm Đồng

Suối Đạ Sị

Sông Da R' Si

0,14

 

 

Thủy lợi

504

Đam Bol- Đạ Tẻh

Đập chính

Đam

Bol

Lộc Bắc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Suối Da M' Bor

Sông Đa Tẻh

0,08

 

 

Thủy điện

Đập CN Đạ Tẻh

Lộc Bắc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đa Tẻh

Sông Đồng Nai

0,11

 

 

Thủy điện

505

Đa M'bri

Lộc Tân, Phước Lộc, Triệu Hải

Bảo Lâm,

Đạ Huoai,

Đạ Tẻh

Lâm Đồng

Sông Dac M' Rê

Sông Dac Hoai

1,4

 

(*)

Thủy điện

506

Đam Bri 1

Lộc Tân

Huyện Bảo Lâm, Thành phố Bảo Lộc

Lâm Đồng

Sông Đa Guoay

Sông Đồng Nai

0,67

 

 

Thủy điện

507

Đại Nga

Lộc Nga

Bảo Lộc

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

0,3

 

 

Thủy điện

508

Bảo Lộc

Lộc Nam và Hòa Nam

Bảo Lâm, Di Linh

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,50

 

 

Thủy điện

509

Đại Bình

Lộc Thành

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,26

 

 

Thủy điện

510

Đan Sách

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Sông Đan Sách

Sông La Ngà

 

0,32

 

Thủy điện

511

Hàm Thuận

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,9

 

(*)

Thủy điện

512

Đập Tà Pao

Đức Bình

Tánh Linh

Bình Thuận

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

5,5

 

(*)

Thủy lợi

513

Tân Lộc

Lộc An, Tân

Lạc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Da Ri Am

Sông La Ngà

0,54

 

 

Thủy điện

514

La Ngâu

La Ngâu

Tánh Linh

Bình Thuận

Sông Đa Mi

Sông La Ngà

 

0,79

 

Thủy điện

515

Đa Mi

Đa Mi, La Ngâu

Hàm Thuận Bắc, Tánh Linh

Bình Thuận

Sông Đa Mi

Sông La Ngà

 

 

(*)

Thủy điện

516

Thác Mơ

Phường

Thác Mơ

Thị xã Phước Long

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

 

 

(*)

Thủy điện

517

Cần Đơn

Thanh Bình

Bù Đốp

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

 

 

(*)

Thủy điện

518

Srok Phu Miêng

Long Bình

Phú Riềng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

 

 

(*)

Thủy điện

519

Đăk Glun

Bù Gia Mập, Đường 10

Bù Gia Mập, Bù Đăng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

1,01

 

 

Thủy điện

520

Đăk Glun 2

Bù Gia Mập, Đường 10

Bù Gia Mập, Bù Đăng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

1,04

 

 

Thủy điện

521

Quảng Tín

Quảng Tín

Đắk R'Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Lấp

Sông Bé

0,23

 

 

Thủy điện

522

Đắk Ru

Đắk Ru

Đắk R'Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Lấp

Sông Bé

0,32

 

 

Thủy điện

523

Bù Cà Mau

Phú Nghĩa

Bù Gia Mập

Bình Phước

Sông Tà Niên

Sông Bé

0,3

 

 

Thủy điện

524

Hồ Cầu Mới tuyến VI

Thừa Đức, Bàu Cạn

Cẩm Mỹ,

Long Thành

Đồng Nai

Sông Thị Vải

Biển

0,74

 

 

Thủy lợi

525

Đa Klong

Quảng Khê

Đắk Glong

Đắk Nông

Sông Đắk Klong

Sông Đồng Nai

0,25

 

 

Thủy điện

526

Đắk Kar

Hưng Bình

Đắk R'Lấp

Đắk Nông

suối Đắk Kar

Sông Đắk R' Keh

0,3

 

 

Thủy điện

527

Đắk U

Đak Ơ

Bù Gia Mập

Bình Phước

Sông Đắk U

Sông Bé

0,07

 

 

Thủy điện

528

Đa Trou Kea

Liên Đầm

Di Linh

Lâm Đồng

Sông Da Trou Kaê

Sông Da Ri Am

0,22

 

 

Thủy điện

529

Đachomo

Phi Tô Mê Linh

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Chơ Mơ

Sông Da Dâng

0,2

 

 

Thủy điện

XIII

Sông Mê Công (Cửu Long)

530

Nậm Núa

Pa Thơm

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

4,6

 

 

Thủy điện

531

Thác Bay

Nà Nhạn

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

0,5

 

 

Thủy điện

532

Nà Lơi

Thanh Minh

Điện Biên Phủ

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

4,20

 

 

Thủy điện

533

La La

Tân Lập,

Tân Long

Hướng Hóa

Quảng Trị

Suối La La

Nậm Sê Pôn

0,3

 

 

Thủy điện

534

A Lin Thượng

Hồng Trung, Hồng Vân

A Lưới

Thừa Thiên

Huế

Suối Hu

Sông A La

0,18

 

(*)

Thủy điện

535

A Lưới

Hồng Thái, Nhâm, Hồng Thượng

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông A Sáp

Lào

1,42

 

(*)

Thủy điện

536

Ea Drăng 2

Đập chính

Ea Wy

Ea H'leo

Đắk Lắk

Suối Ea Drăng

Suối Ea H'Leo

0,3

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Ea Wy

Ea H'leo

Đắk Lắk

Phụ lưu Suối Ea Drăng

Suối Ea Drăng

 

 

 

Thủy điện

537

Ea Súp 3

Ea Tir

Ea H'leo

Đắk Lắk

Suối Ea Súp

Sông Ia H' Leo

0,5

 

 

Thủy điện

538

Hồ Plei Pai

Ia Lâu

ChưPrông

Gia Lai

Sông Ia Lô

Sông Ia Lốp

0,08

 

 

Thủy lợi

539

Hồ Ia Mơr

Ia Mơr, Ia Lốp

Chư Prông,

Ea Soup

Gia Lai, Đắk

Lắk

Sông Ia Meur

Sông Ia Lốp

1,55

 

 

Thủy lợi

B

CÁC SÔNG ĐỘC LẬP

I

Sông Quây Sơn

540

Thoong Cót 2

Chí Viễn

Trùng

Khánh

Cao Bằng

Sông Quây Sơn

Trung Quốc

0,6

 

 

Thủy điện

II

Sông Tiên Yên

541

Khe Soong

 

Phong Dụ

Tiên Yên

Quảng Ninh

Sông Tiên Yên

Biển

2,24

 

 

Thủy điện

III

Sông Gianh

542

La Trọng

 

Trọng Hóa

Minh Hóa

Quảng Bình

Sông Ngã Hai

Sông Gianh

1,06

 

 

Thủy điện

IV

Sông Thạch Hãn

543

Đa Krông 1

Húc Nghì

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Đa Krông

Sông Thạch Hãn

2,03

 

 

Thủy điện

544

Đakrông 2

Đa Krông

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,8

 

 

Thủy điện

545

Đakrông 4

Ba Nang, Tà Long, Đakrông

Đakrông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,5

 

 

Thủy điện

546

La Tó

Húc Nghì

Đăk Rông

Quảng Trị

Khe A Chò

Sông Thạch Hãn

0,3

 

 

Thủy điện

547

TĐ - TL Quảng Trị

Hướng Linh, Tân Hợp, Hướng Tân, Hướng Sơn

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Rào Quán

Sông Thạch Hãn

0,45

 

 

Thủy điện

548

Khe Giông

Húc

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Cu Giông

Sông Rào Quán

0,1

 

 

Thủy điện

549

Khe Nghi

Hướng Linh

Hướng Hóa

Quảng Trị

Khe Nghi

Sông Thạch Hãn

0,1

 

 

Thủy điện

550

Đập Sông Hiếu

phường

Đông Thanh

và Phường 3

TP Đông

Quảng Trị

Sông Hiếu

Sông Thạch Hãn

1,0

 

 

Thủy lợi

551

Hạ Rào Quán

Tân Hợp

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Hạ Rào Quán

Sông Rào Quán

0,5

 

 

Thủy điện

V

Sông Trà Bồng

553

Hà Nang

Đập Hà Nang

Trà Thủy

Trà Hiệp

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Suối Nuông

Sông Trà Bồng

0,043

 

 

Thủy điện

Đập

Trà

Cân

Trà Thủy

Trà Hiệp

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Suối Trà Cân

Sông Trà Bồng

0,02

 

 

Thủy điện

554

Kà Tinh 1

Trà Lâm

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Hà Doi

Sông Trà Bồng

0,14

 

 

Thủy điện

555

Kà Tinh 2

Trà Lâm

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Hà Doi

Sông Trà Bồng

0,33

 

 

Thủy điện

VI

Sông Vệ

556

Sông Liên 1

Ba Thành,

Ba Động

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Sông Vệ

Biển

2,5

 

 

Thủy điện

VII

Sông Lại Giang

557

Nước Xáng

An Quang

An Lão

Bình Định

Sông Nước Xáng

Sông Lại Giang

0,21

 

 

Thủy điện

558

Hồ Đồng Mít

An Dũng,

An Trung

An Lão

Bình Định

Sông Lại Giang

Biển

0,85

 

 

Thủy lợi

VIII

Sông Kỳ Lộ

559

La Hiêng 2

 

Phú Mỡ

Đồng Xuân

Phú Yên

Sông La Hiêng

Sông Kỳ Lộ

1,5

 

 

Thủy điện

IX

Sông Bàn Thạch

560

Đá Đen

Hòa Mỹ Tây

Tuy Hòa

Phú Yên

Sông Đá Đen

Sông Bàn Thạch

0,54

 

 

Thủy điện

561

Hồ Mỹ Lâm

Hòa Thịnh

Tây Hòa

Phú Yên

Sông Nước Trong

Sông Bàn Thạch

0,38

 

 

Thủy lợi

X

Sông Cái Nha Trang

562

EaKrông Rou

Ninh Tây

Ninh Hòa

Khánh Hòa

Sông Ea Krông Rou

Sông Cái Nha Trang

 

1,6

 

Thủy điện

563

Hồ Sông Chò 1

Khánh Bình

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Chò

Sông Cái Nha Trang

2/0,17

 

 

Thủy lợi

564

Sông Chò 2

Khánh Hiệp

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Ea Tar

Sông Chò

0,1

 

 

Thủy điện

565

Sông Giang 1

Khánh Trung

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Giang

Sông Cái Nha Trang

0,5

 

 

Thủy điện

566

Sông Giang 2

Khánh Trung

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Giang

Sông Cái Nha Trang

0,52

 

 

Thủy điện

XI

Sông Trâu

567

Hồ Sông Trâu

Phước Chiến

Thuận Bắc

Ninh Thuận

Sông Trâu

Biển

0,1

 

 

Thủy lợi

XII

Sông Cái Phan Rang

568

Hồ chứa Sông Sắt

Phước Đại

Bác Ái

Ninh Thuận

Sông A Lé

Sông Cái Phan

Rang

0,15

 

 

Thủy lợi

569

Thượng Sông Ông

thị trấn Tân Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan Rang

0,56

 

 

Thủy điện

570

Sông Ông

Quảng Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan

Rang

0,6

 

 

Thủy điện

571

Hạ Sông Pha 1

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Pha

Sông Ông

0,51

 

 

Thủy điện

572

Hạ Sông Pha 2

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Pha

Sông Ông

0,21

 

 

Thủy điện

573

Thượng Sông Ông 1

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan Rang

0,37

 

 

Thủy điện

574

Đập dâng Tân Mỹ

Thị trấn Tân Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Cái Phan

Rang

Biển

2,6

 

 

Thủy lợi

575

Đập dâng Lâm Cấm

Đô Vinh

Thành phố Phan Rang- Tháp Chàm

Ninh Thuận

Sông Cái Phan

Rang

Biển

1,35

 

 

Thủy lợi

576

Hồ chứa Lanh Ra

Phước Vinh

Ninh Phước

Ninh Thuận

Sông Quao

sông Cái Phan Rang

0,01

 

 

Thủy lợi

577

Mỹ Sơn

Quảng Sơn, Mỹ Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Cái Phan Rang

Biển

1,56

 

 

Thủy điện

XIII

Sông Luỹ

578

Hồ Sông Lũy

Phan Lâm và Phan Sơn

Bắc Bình

Bình Thuận

Sông Luỹ

Biển

0,4

 

 

Thủy lợi

579

Bắc Bình

Phan Lâm

Phan Sơn

Bắc Bình

Bình Thuận

Suối Matin

Sông Lũy

0,6

 

 

Thủy điện

XIV

Sông Cái Phan Thiết

580

Đan Sách 2

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Suối Tỵ

Sông Cái Phan Thiết

0,32

 

 

Thủy điện

XV

Sông Ray

581

Sông Ray

Sơn Bình

Châu Đức

Bà Rịa - Vũng Tàu

Sông Ray

Biển

0,14

 

 

Thủy lợi

XVI

Sông Dinh

582

Sông Dinh 3

Thị trấn Tân

Nghĩa

Hàm Tân

Bình Thuận

Sông Dinh

Biển

0,32

 

 

Thủy lợi

                               
Ghi chú: - Danh sách công bố được tổng hợp đến ngày 30 tháng 6 năm 2022; - (*): Các hồ chứa, đập dâng Quy định xả dòng chảy tối thiểu theo Quy trình vận hành liên hồ chứa trên các lưu vực sông; - (**): Đối với công trình thủy điện Đăk Psi bậc 1, hàng ngày vận hành xả nước về hạ du đập với tổng lượng không nhỏ hơn 0,26 triệu m3; - a/b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu sau đập, sau công trình theo từng thời kỳ khác nhau trong năm; - a÷b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu từ giá trị a đến giá trị b.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi