Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 45/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Danh mục cây cấm trồng và hạn chế trồng trên đường phố thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 45/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 45/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 11/10/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 45/2013/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------------------- Số: 45/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 10 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND TP; - TTUB: CT, các PCT; - Văn phòng Thành ủy; - Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố; - Ủy ban MTTQVN TP và các Đoàn thể TP; - TTTH, TTCB, Báo SGGP; - VPUB: PVP/ĐT; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND Ngày 11 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Stt | Loài cây | Họ thực vật | Vị trí | Ghi chú | ||
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Vỉa hè | Dải phân cách | |||
1 | Bả đậu | Hura crepitans L. | Euphorbiaceae | x | x | Mủ và hạt độc. |
2 | Cô ca cảnh | Erythroxylum novogranatense (Morris) Hieron | Erythroxylaceae | x | x | Lá có chất cocaine gây nghiện. |
3 | Mã tiền | Strychnos nux -vomica L. | Loganiaceae | x | x | Hạt có chất strychnine gây độc. |
4 | Thông thiên | Thevetia peruviana (Pres.) Merr. | Apocynaceae | x | x | Hạt, lá, hoa, vỏ cây đều có chứa chất độc. |
5 | Trúc đào | Nerium oleander L. | Apocynaceae | x | x | Thân và lá có chất độc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Stt | Loài cây | Họ thực vật | Vị trí | Ghi chú | ||
Tên Việt Nam | Tên khoa học | Vỉa hè | Dải phân cách | |||
1 | Bàng | Terminalia catappa L. | Combretaceae | x | x | Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng phải) |
2 | Bồ kết | Gleditsia fera (Lour.) Merr. | Caesalpiniaceae | x | x | Thân có nhiều gai rất to. |
3 | Các loài cây ăn quả. | x | x | Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố . | ||
4 | Cao su | Hevea brasiliensis (A. Juss.) Muell. - Arg. | Euphorbiaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy. |
5 | Da, Sung | Ficus spp. | Moraceae | x | Các loài Da có rễ phụ làm hư hại công trình, dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh môi trường. | |
6 | Dừa | Cocos nucifera L. | Arecaceae | x | x | Quả to rơi gây nguy hiểm. |
7 | Điệp phèo heo | Enterolobium cylocarpum (Jacq.) Griseb. | Mimosaceae | x | x | Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông). |
8 | Đủng đỉnh | Caryota mitis Lour. | Arecaceae | x | Quả có chất gây ngứa. | |
9 | Gáo trắng | Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser | Rubiaceae | x | x | Nhánh giòn dễ gãy, quả mọng rơi làm ảnh hưởng vệ sinh môi trường. |
10 | Gáo tròn | Haldina cordifolia (Roxb.) Ridsd. | Rubiaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi ảnh hưởng vệ sinh môi trường. |
11 | Gòn | Ceiba pentandra Gaertn. | Bombacaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh môi trường. |
12 | Keo lá tràm | Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth. | Mimosaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy. |
13 | Keo lai | Acacia mangium x Acacia auriculiformis. | Mimosaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy. |
14 | Keo tai tượng | Acacia mangium Willd. | Mimosaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy. |
15 | Lọ nồi, Đại phong tử | Hydnocarpus anthelmintica Pierre ex Laness. | Flacourtiaceae | x | x | Quả to rơi gây nguy hiểm. |
16 | Lòng mức | Wrightia annamensis Eb. et Dub. | Apocynaceae | x | x | Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường. |
17 | Lòng mức lông | Wrightia pubescens R. Br. | Apocynaceae | x | x | Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường. |
18 | Me keo | Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth. | Mimosaceae | x | Thân và cành nhánh có nhiều gai. | |
19 | Mò cua, Sữa | Alstonia scholaris (L.) R. Br. | Apocynaceae | x | x | Nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi hắc, gây khó chịu cho người. |
20 | Sọ khỉ, Xà cừ | Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss. | Meliaceae | x | x | Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông). |
21 | Trôm hôi | Sterculia foetida L. | Sterculiaceae | x | x | Quả to, hoa có mùi hôi. |
22 | Trứng cá | Muntingia calabura L. | Elaeocarpaceae | x | x | Quả khuyến khích trẻ em leo trèo, rụng làm ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
23 | Xiro | Carissa carandas L. | Apocynaceae | x | Thân và cành nhánh có rất nhiều gai. |