Quyết định 4270/QĐ-BTNMT 2023 Kế hoạch thanh tra năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4270/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4270/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4270/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
________
Số: 4270/QĐ-BTNMT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 14 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23 tháng 4 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Căn cứ Văn bản số 602b-CV/BCSĐTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ban Cán sự đảng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2024 của Bộ;
Căn cứ Văn bản số 2354/TTCP-KHTH ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Thanh tra Chính phủ về việc hướng dẫn xây dựng Kế hoạch thanh tra năm 2024;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
DANH MỤC CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2024
CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4270/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
NỘI DUNG |
Đối tượng |
Địa điểm |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
Căn cứ |
Ghi chú |
1 |
Thanh tra hành chính |
|
Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật, nhiệm vụ, quyền hạn được giao |
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường |
Trụ sở của các đơn vị |
Thanh tra Bộ |
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Tổ chức cán bộ |
Tháng 1-3 |
Nghị định 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020; Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 23/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ; Thông báo số 410-TB/UBKTTW ngày 30/12/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương; Điều 11, Điều 15 Thông tư số 07/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ; Văn bản 2354/TTCP-KHTH ngày 23/10/2023 của Thanh tra Chính phủ |
|
2 |
Thanh tra chuyên ngành |
2.1 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về đất đai, bảo vệ môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ, biển và hải đảo |
Ủy ban nhân dân Tỉnh |
Quảng Bình |
Thanh tra Bộ |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
Tháng 4-6 |
Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương, Nghị quyết số 116/NQ-CP ngày 06/12/2019 của Chính phủ, Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 03/01/2018 và Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 23/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ; Chỉ thị số 38/CT-TTg ngày 29/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 10/02/2022 của Bộ Chính trị; Chỉ thị số 41/CT-TTg ngày 01/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Thông báo số 410-TB/UBKTTW ngày 30/12/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương; Văn bản 2354/TTCP-KHTH ngày 23/10/2023 của Thanh tra Chính phủ |
|
2.2 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật đất đai trong công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
- Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội; - UBND quận Long Biên và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội quận Long Biên; - UBND huyện Quốc Oai và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội huyện Quốc Oai; - UBND huyện Chương Mỹ và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội huyện Chương Mỹ. |
Hà Nội |
Thanh tra Bộ |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
Tháng 1-3 |
Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương; Nghị quyết số 82/2019/QH14 ngày 14/6/2019 của Quốc hội; Nghị quyết số 116/NQ-CP ngày 06/12/2019 của Chính phủ; Văn bản 2354/TTCP-KHTH ngày 23/10/2023 của Thanh tra Chính phủ |
|
- Văn phòng đăng ký đất đai Thành phố; - UBND quận Bình Tân và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận Bình Tân; - UBND huyện Bình Chánh và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bình Chánh; - UBND huyện Củ Chi và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Củ Chi. |
TP. Hồ Chí Minh |
Tháng 4-6 |
|
2.3 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường, đất đai và tài nguyên nước đối với các cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại |
Các tổ chức tại Phụ lục 01 đính kèm. |
Phú Thọ |
Thanh tra Bộ |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường, Cục Quản lý tài nguyên nước |
Tháng 1-3 |
Văn bản số 3641/VPCP-KGVX ngày 10/6/2022 của Văn phòng Chính phủ; Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 18/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản 2354/TTCP-KHTH ngày 23/10/2023 của Thanh tra Chính phủ |
|
Thái Nguyên |
Tháng 1-3 |
|||||||
Nghệ An |
Tháng 4-6 |
|||||||
Quảng Ninh |
Tháng 4-6 |
|
|
|
Đồng Nai |
|
|
Tháng 7-9 |
|
|
2.4 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về đất đai, bảo vệ môi trường và tài nguyên nước đối với một số dự án |
Ủy ban nhân dân Tỉnh và các tổ chức tại Phụ lục 02 đính kèm |
Hải Dương |
Thanh tra Bộ |
Vụ Đất đai, Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
Tháng 10-12 |
Công điện 1376/CĐ-TTg ngày 17/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ và theo đề xuất của địa phương |
|
3 |
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra |
Thanh tra Bộ |
Các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan |
Năm 2024 |
Luật Thanh tra năm 2022 |
|
4 |
Thanh tra đột xuất; thanh tra lại |
Thanh tra Bộ |
Các địa phương và đơn vị có liên quan |
Năm 2024 |
Luật Thanh tra năm 2022 |
|
5 |
Giám sát các đoàn thanh tra |
Thanh tra Bộ |
|
Năm 2024 |
Luật Thanh tra năm 2022 |
|
6 |
Hướng dẫn nghiệp vụ thanh tra; tập huấn, hướng dẫn về công tác thanh tra, kiểm tra năm 2024 |
Thanh tra Bộ |
Các đơn vị trực thuộc Bộ; các Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tháng 1-3 |
Luật Thanh tra năm 2022 và yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
|
Tổng kinh phí: 7.800 triệu đồng (Bảy tỷ tám trăm triệu đồng), bao gồm:
Kinh phí của Thanh tra Bộ: 7.800 triệu đồng, bao gồm:
1. Nguồn kinh phí quản lý hành chính: 2.800 triệu đồng (trong đó: kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đột xuất là 1.000 triệu đồng);
2. Nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường: 5.000 triệu đồng (trong đó: kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đột xuất là 3.000 triệu đồng).
Phụ lục 01: Danh sách đối tượng thanh tra năm 2024 thuộc nhiệm vụ: Thanh tra việc chấp
hành pháp luật về bảo vệ môi trường, đất đai và tài nguyên nước đối với các cơ sở thực
hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 4270/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Loại hình sản xuất |
I |
Tỉnh Quảng Ninh |
|
|
1 |
Công ty TNHH Một thành viên Môi trường - TKV |
VP: Km4 đường Trần Phú, phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Xử lý CTNH, xử lý nước thải |
II |
Tỉnh Thái Nguyên |
|
|
1 |
Công ty TNHH Môi trường Sông Công |
Thôn Tân Mỹ 2, xã Tân Quang và xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
Xử lý CTNH |
III |
Tỉnh Phú Thọ |
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Sara Phú Thọ |
Khu 10, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Xử lý CTNH |
IV |
Tỉnh Nghệ An |
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Xử lý môi trường Nghệ An |
VP&CS: Xóm 9, xứ Đồng Kẹ, xã Hưng Yên Nam, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An |
Xử lý CTNH |
V |
Đồng Nai |
|
|
1 |
Công ty TNHH MTV Thanh Tùng |
Vp: E189, khu phố 5, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. CS: Nhà máy tái chế, xử lý CTNH- Địa chỉ: Xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
Xử lý CTNH |
2 |
Công ty Cổ phần môi trường Sonadezi |
VP: Số 12 Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. CS: Cơ sở xử lý chất thải y tế - Địa chỉ: Nghĩa trang nhân dân thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Xử lý CTNH |
3 |
Công ty Cổ phần môi trường Quốc Đại Thành |
VP: Số 383 Khu phố 2, phường Bình Đa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. CS: Nhà máy tái chế và xử lý CTNH, công suất 42 tấn/ngày- Địa chỉ: Lô C4, Khu xử lý chất thải Quang Trung, xã Quang Trung, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
Xử lý CTNH |
4 |
Công ty Cổ phần môi trường Tân Thiên Nhiên |
VP/CS: Ấp 7, xã Bàu Cạn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Xử lý CTNH |
5 |
Công ty Cổ phần môi trường Thiên Thanh |
VP: Số 172 đường số 8, Khu dân cư Nam Long, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh. CS: Xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
Xử lý CTNH |
Phụ lục 02: Danh sách đối tượng thanh tra năm 2024 thuộc nhiệm vụ: Thanh tra việc chấp
hành pháp luật về đất đai, bảo vệ môi trường và tài nguyên nước đối với một số dự án
tại tỉnh Hải Dương
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 4270/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Thanh Hà (Giao đất đợt 1) |
Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Hoàng Long Habico |
Thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà |
|
2 |
Khu dân cư mới thôn Đông Phan, xã Tân An, huyện Thanh Hà |
Liên danh Công ty TNHH tập đoàn Hưng Thịnh và Công ty TNHH Trường Thành |
xã Tân An, huyện Thanh Hà |
|
3 |
KDC thương mại và chợ Cộng Hòa, TP Chí Linh |
Công ty cổ phần đầu tư-phát triển Đức Trí |
Phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh |
|
4 |
Dự án Khu dân cư mới Đồng Khê, Hồng Phong, Nam Sách |
Công ty TNHH Minh Hiệp |
xã Hồng Phong, huyện Nam Sách |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư thương mại xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng |
Liên danh Công ty cổ phần xây dựng-Bất động sản Hoàng Kim và Công ty cổ phần Đông Đô |
xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng |
|
6 |
Dự án Khu dân cư Bắc sông Hương, xã Tân Việt, huyện Thanh Hà |
Công ty cổ phần tập đoàn AH |
xã Tân Việt, huyện Thanh Hà |
|
7 |
Dự án Khu dân cư mới xã Bình Dân huyện Kim Thành (Đợt 1) |
Công ty cổ phần phát triển Vững Mạnh KTD |
xã Bình Dân huyện Kim Thành |
|
8 |
Khu dân cư mới tại thôn Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang (giao đất đợt 1) |
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển bất động sản Hudland |
xã Thái Học và xã Bình Minh, huyện Bình Giang |
|
9 |
Dự án làng nghề Lược Vạc, Bình Giang |
Công ty TNHH Tập đoàn Hưng Thịnh |
xã Thái Học, huyện Bình Giang |
|
10 |
Dự án Khu dân cư thôn Thượng Dương, xã Nam Trung, huyện Nam Sách (Đợt 1) |
Công ty TNHH Minh Hiệp |
xã Nam Trung, huyện Nam Sách |
|