Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động xây dựng Tiêu chuẩn quốc gia và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3086/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3086/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3086/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động xây dựng Tiêu chuẩn quốc gia
và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường
_________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Pháp chế, Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
QUY CHẾ
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
QUY ĐỊNH CHUNG
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
Trong trường hợp cấp thiết liên quan đến sức khỏe, an toàn, môi trường, thời gian lấy ý kiến cho dự thảo quy chuẩn có thể rút ngắn hơn theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, song không ít hơn 45 ngày;
Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành chủ trì phối hợp với Vụ Khoa học Công nghệ, Vụ Pháp chế tổ chức thực hiện kế hoạch xuất bản và phát hành quy chuẩn theo quy định hiện hành.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Đối với các đề xuất xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn từ các tổ chức, cá nhân ngoài Bộ, các Tổng cục, Cục phân công đơn vị trực thuộc tiếp nhận để triển khai xây dựng theo quy định.
PHỤ LỤC 1
QUY HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN), QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA (QCVN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Tổng cục, Cục: ......................................................
QUY HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
Lĩnh vực: ……………… Từ năm……… đến năm……….
1. Định hướng, chiến lược phát triển chuyên ngành
2. Quan điểm quy hoạch
3. Mục tiêu quy hoạch
3.1. Mục tiêu tổng quát
3.2. Mục tiêu cụ thể
4. Định hướng quy hoạch
5. Quy hoạch xây dựng
5.1. Lĩnh vực cần quy hoạch
5.2. Đối tượng cần xây dựng
5.3. Phương thức xây dựng
5.4. Tổng số TCVN/QCVN cần xây dựng cho từng chuyên ngành, lĩnh vực, đối tượng
5.5. Nguồn lực cho việc thực hiện quy hoạch
5.6. Lộ trình thực hiện quy hoạch
5.7. Bản tổng hợp quy hoạch theo mẫu quy định tại biểu I của Phụ lục này.
6. Các giải pháp thực hiện quy hoạch
7. Các phụ lục kèm theo (nếu có).
Bảng tổng hợp quy hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn
Từ năm …….. đến năm………
TT |
Chuyên ngành/Lĩnh vực/đối tượng TCVN/QCVN |
Tổng số TCVN/QCVN cần xây dựng |
Lộ trình thực hiện |
Kinh phí dự kiến |
Ghi chú |
|||
Bắt đầu |
Kết thúc |
Tổng số |
NSNN |
Nguồn khác |
|
|||
1 |
Chuyên ngành A |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đối tượng.... |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyên ngành B |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đối tượng.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH 5 NĂM VÀ HẰNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Kế hoạch 5 năm xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Tổng cục, Cục: ......................................................
Kế hoạch 5 năm xây dựng tiêu chuẩn (TCVN), quy chuẩn (QCVN)
Từ năm……….. đến năm…………
TT |
Chuyên ngành/ Lĩnh vực/ đối tượng cụ thể |
Loại TCVN/ QCVN |
Số lượng TCVN, QCVN cần xây dựng |
Kinh phí dự kiến |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 5 |
Tổng số |
NSNN |
Nguồn khác |
|
|||
1 |
Chuyên ngành A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đối tượng.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyên ngành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đối tượng.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bản thuyết minh kế hoạch 5 năm xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn (kèm theo kế hoạch)
Nội dung chính của bản thuyết minh bao gồm các mục sau:
- Căn cứ xây dựng kế hoạch 5 năm (phân tích sự liên quan và yêu cầu thực hiện theo quy hoạch phát triển tiêu chuẩn, quy chuẩn, yêu cầu quản lý nhà nước, chương trình quốc gia, văn bản cấp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các cam kết quốc tế, khu vực song phương và đa phương, v.v...);
- Mục tiêu;
- Tổng kết, phân tích, đánh giá hiện trạng triển khai, áp dụng hệ thống TCVN/QCVN theo từng lĩnh vực chuyên ngành;
- Phân tích đánh giá hiện trạng về trình độ khoa học và công nghệ của lĩnh vực chuyên ngành;
- Dự báo nhu cầu trong giai đoạn năm năm;
- Giải trình tính cấp thiết và xác định đối tượng cụ thể, loại tiêu chuẩn, quy chuẩn cần xây dựng;
- Dự kiến về khả năng bảo đảm nguồn kinh phí và kinh phí thực hiện;
- Dự kiến thời gian thực hiện;
- Kiến nghị biện pháp thực hiện;
- Các nội dung khác có liên quan;
- Các phụ lục kèm theo (nếu có).
3. Kế hoạch hằng năm xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn
a) Đánh giá thực hiện kế hoạch năm trước
- Tổng kết, đánh giá thực hiện kế hoạch năm trước
- Nhu cầu cấp thiết xây dựng mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ tiêu chuẩn, quy chuẩn;
b) Đề xuất kế hoạch hằng năm
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Tổng cục, Cục: ....................................
Kế hoạch xây dựng Tiêu chuẩn/Quy chuẩn năm... (năm kế hoạch)
TT |
Chuyên ngành/Lĩnh vực/đối tượng TCVN/QCVN |
Tên TCVN/QCVN |
Loại TCVN/QCVN |
Tên tổ chức biên soạn |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí dự kiến |
Ghi chú |
|||
Bắt đầu |
Kết thúc |
Tổng số |
NSNN |
Nguồn khác |
|
|||||
1 |
Chuyên ngành A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đối tượng.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyên ngành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đối tượng.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Dự kiến chương trình phổ biến, hướng dẫn áp dụng.
Ghi chú: Kế hoạch hằng năm xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn phải kèm theo Dự án xây dựng TCVN/QCVN cho từng đối tượng hoặc nhóm đối tượng (mẫu tại Phụ lục 3 và 4 ban hành kèm theo Quy chế này).
PHỤ LỤC 3
MẪU DỰ ÁN XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
DỰ ÁN XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
1. Tên tiêu chuẩn:
2. Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn
3. Tổ chức (hoặc cá nhân) đề nghị
Tên tổ chức (cá nhân) .........................................................................................................
Địa chỉ ..................................................................................................................................
Điện thoại: ............................... Fax: ............................... E-mail: .......................................
Tên cơ quan chủ quản: (nếu có) .........................................................................................
4. Tình hình đối tượng tiêu chuẩn trong nước và ngoài nước (giải trình rõ tính cấp thiết)
5. Lý do và mục đích xây dựng TCVN
- Tiêu chuẩn đáp ứng những mục tiêu nào sau đây:
+ Thông tin, thông hiểu |
□ |
+ Tiết kiệm |
□ |
+ An toàn sức khỏe môi trường |
□ |
+ Giảm chủng loại |
□ |
+ Đổi lẫn |
□ |
+ Các mục đích khác (ghi dưới) |
□ |
+ Chức năng công dụng chất lượng |
□ |
|
|
- Tiêu chuẩn có dùng để chứng nhận không? □ có □ không
- Căn cứ
+ Tiêu chuẩn có liên quan đến yêu cầu phát triển KTXH của Nhà nước không?
□ có □ không
+ Thuộc chương trình nào?
+ Yêu cầu hài hòa tiêu chuẩn (quốc tế và khu vực): □ có □ không
6. Những vấn đề sẽ xây dựng tiêu chuẩn
- Những vấn đề sẽ xây dựng tiêu chuẩn (hoặc sửa đổi bổ sung):
+ Thuật ngữ và định nghĩa |
□ |
|
+ Tiêu chuẩn cơ bản |
□ |
+ Phân loại |
□ |
|
+ Yêu cầu an toàn vệ sinh |
□ |
+ Ký hiệu |
□ |
|
+ Yêu cầu về môi trường |
□ |
+ Thông số và kích thước cơ bản |
□ |
|
+ Lấy mẫu |
□ |
+ Yêu cầu kỹ thuật |
□ |
|
+ Phương pháp thử và kiểm tra |
□ |
+ Tiêu chuẩn về quá trình |
□ |
|
+ Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản |
□ |
+ Tiêu chuẩn về dịch vụ |
□ |
|
+ Các khía cạnh và yêu cầu khác |
□ |
- Bố cục, nội dung các phần chính của TCVN dự kiến:
- Nhu cầu khảo nghiệm tiêu chuẩn trong thực tế: □ có □ không
(nếu có, ghi rõ dự kiến nội dung cần khảo nghiệm, quy mô, địa điểm, thời gian khảo nghiệm)
7. Phương thức thực hiện và tài liệu làm căn cứ xây dựng TCVN
- Phương thức thực hiện:
+ Xây dựng mới |
□ |
+ Sửa đổi, bổ sung |
□ |
+ Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế |
□ |
+ Thay thế |
□ |
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng TCVN (bản chụp kèm theo)
8. Dự kiến tổ biên soạn tiêu chuẩn:
9. Cơ quan phối hợp
- Tổ chức, cá nhân xây dựng dự thảo đề nghị:
- Ban kỹ thuật tiêu chuẩn có liên quan phải lấy ý kiến:
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân phải lấy ý kiến:
10. Dự kiến tiến độ thực hiện
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||
1 |
Biên soạn dự thảo TCVN |
|
|
2 |
Lấy ý kiến |
|
|
3 |
Hội nghị chuyên đề |
|
|
4 |
Hoàn chỉnh dự thảo TCVN và lập Hồ sơ dự thảo TCVN |
|
|
5 |
Thẩm tra Hồ sơ dự thảo TCVN |
|
|
6 |
Gửi hồ sơ dự thảo TCVN để thẩm định |
|
|
7 |
Thẩm định dự thảo TCVN |
|
|
8 |
Lập Hồ sơ TCVN trình duyệt |
|
|
9 |
Trình duyệt và công bố |
|
|
11. Dự toán kinh phí thực hiện
a. Tổng kinh phí dự kiến: ……………………. trong đó:
- Ngân sách Nhà nước: ......................................................
- Đóng góp của các tổ chức, cá nhân: ...............................
(ghi rõ của tổ chức cá nhân nào, nếu có)
- Nguồn khác: .......................................................................
b. Dự toán chi tiết kinh phí thực hiện
|
……….., ngày tháng năm 20... |
PHỤ LỤC 4
MẪU DỰ ÁN XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA (QCVN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
DỰ ÁN XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
1. Tên QCVN:......................................................................................................................
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng của QCVN:
2.1. Phạm vi áp dụng: .........................................................................................................
2.2. Đối tượng áp dụng: ......................................................................................................
3. Cơ quan, tổ chức/cá nhân đề nghị
Tên cơ quan/tổ chức/cá nhân: ............................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: ............................... Fax:............................... E-mail: ........................................
Tên cơ quan chủ quản (nếu có): .........................................................................................
4. Tình hình đối tượng quy chuẩn kỹ thuật trong nước và ngoài nước (giải trình rõ tính cấp thiết)
5. Lý do và mục đích xây dựng QCVN
- QCVN đáp ứng những mục tiêu quản lý nào sau đây:
+ Đảm bảo an toàn |
□ |
+ Bảo vệ động, thực vật |
□ |
+ Đảm bảo vệ sinh, sức khỏe |
□ |
+ Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
□ |
+ Bảo vệ môi trường |
□ |
+ Các mục tiêu quản lý khác |
□ |
+ Bảo vệ lợi ích và an ninh quốc gia |
□ |
|
|
- Căn cứ về nội dung quản lý nhà nước có liên quan:
+ Trích dẫn tên gọi, số chỉ thị, văn bản có liên quan đến yêu cầu xây dựng QCVN
+ Yêu cầu hài hòa trong khuôn khổ hợp tác quốc tế và khu vực: nêu rõ các cam kết, thỏa thuận mà Việt Nam đã ký kết liên quan đến yêu cầu xây dựng QCVN
+ Các yêu cầu quản lý khác:
6. Loại quy chuẩn kỹ thuật
+ Quy chuẩn kỹ thuật an toàn |
□ |
+ Quy chuẩn kỹ thuật môi trường |
□ |
+ Quy chuẩn kỹ thuật về quá trình |
□ |
+ Quy chuẩn kỹ thuật về dịch vụ |
□ |
+ Quy chuẩn kỹ thuật khác |
□ |
7. Những vấn đề sẽ quy định trong QCVN
- Những vấn đề sẽ quy định (hoặc soát xét):
+ Quy định về kỹ thuật và quản lý kỹ thuật cho lĩnh vực quản lý |
□ |
+ An toàn thuốc bảo vệ thực vật |
□ |
+ Quy định về kỹ thuật và quản lý kỹ thuật cho nhóm sản phẩm, dịch vụ, quá trình |
□ |
+ An toàn thuốc thú y |
□ |
+ An toàn sinh học |
□ |
+ An toàn chế phẩm sinh học và hóa chất dùng cho động thực vật |
□ |
+ An toàn cháy nổ |
□ |
+ Yêu cầu về chất lượng môi trường xung quanh |
□ |
+ An toàn cơ học |
□ |
+ Yêu cầu về chất thải |
□ |
+ An toàn công nghiệp |
□ |
+ Yêu cầu về an toàn, vệ sinh trong sản xuất, khai thác, chế biến sản phẩm, hàng hóa |
□ |
+ An toàn xây dựng |
□ |
+ Yêu cầu về an toàn, vệ sinh trong bảo quản, vận hành, vận chuyển, sử dụng, bảo trì sản phẩm, hàng hóa |
□ |
+ An toàn hóa học |
□ |
+ An toàn, vệ sinh trong dịch vụ kinh doanh, thương mại |
□ |
+ An toàn điện |
□ |
+ An toàn trong dịch vụ bưu chính viễn thông |
□ |
+ An toàn thiết bị y tế |
□ |
+ An toàn trong dịch vụ xây dựng |
□ |
+ Tương thích điện từ trường |
□ |
+ An toàn trong dịch vụ khoa học, giáo dục |
□ |
+ An toàn bức xạ và hạt nhân |
□ |
+ An toàn trong dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe |
□ |
+ An toàn vệ sinh thực phẩm |
□ |
+ An toàn vệ sinh trong dịch vụ du lịch |
□ |
+ An toàn dược phẩm |
□ |
+ An toàn vệ sinh trong dịch vụ giải trí, văn hóa, thể thao |
□ |
+ An toàn mỹ phẩm |
□ |
+ An toàn trong dịch vụ vận tải |
□ |
+ Vệ sinh an toàn thức ăn chăn nuôi |
□ |
+ An toàn trong dịch vụ môi trường |
□ |
+ An toàn phân bón |
□ |
+ An toàn, vệ sinh trong các lĩnh vực khác (liệt kê cụ thể) |
□ |
- Bố cục, nội dung các phần chính của QCVN (dự kiến): ......................................................
- Nhu cầu khảo nghiệm quy chuẩn kỹ thuật trong thực tế: □ có □ không
(Nếu có, ghi rõ dự kiến nội dung cần khảo nghiệm, quy mô, địa điểm, thời gian khảo nghiệm)
8. Phương thức thực hiện và tài liệu làm căn cứ xây dựng QCVN
- Phương thức thực hiện:
+ Xây dựng QCVN trên cơ sở tiêu chuẩn □
+ Xây dựng QCVN trên cơ sở tham khảo tài liệu, dữ liệu khác □
+ Xây dựng QCVN kết hợp cả tiêu chuẩn và các tài liệu khác □
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng QCVN (bản sao kèm theo): ...............................
9. Ban soạn thảo QCVN
- Cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo QCVN
(tên cơ quan, tổ chức chủ trì soạn thảo QCVN)
- Ban soạn thảo QCVN
(dự kiến thành viên Ban soạn thảo)
10. Cơ quan phối hợp xây dựng QCVN
- Dự kiến cơ quan, tổ chức phối hợp xây dựng dự thảo QCVN:
- Dự kiến cơ quan quản lý có liên quan bắt buộc phải lấy ý kiến về dự thảo QCVN:
- Dự kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân cần lấy ý kiến đóng góp cho dự thảo QCVN:
11. Dự kiến tiến độ thực hiện
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||
1 |
Chuẩn bị biên soạn dự thảo QCVN |
|
|
2 |
Biên soạn dự thảo QCVN: - lấy ý kiến chuyên gia, - khảo nghiệm dự thảo, - hoàn chỉnh dự thảo và lập hồ sơ dự thảo QCVN |
|
|
3 |
Tổ chức thông báo và lấy ý kiến rộng rãi |
|
|
4 |
Tổ chức Hội nghị chuyên đề |
|
|
5 |
Hoàn chỉnh, lập hồ sơ dự thảo QCVN trình duyệt |
|
|
6 |
Thẩm định hồ sơ dự thảo QCVN trình duyệt |
|
|
7 |
Ban hành QCVN |
|
|
12. Dự toán kinh phí thực hiện
a. Tổng kinh phí dự kiến:………………………… trong đó:
- Ngân sách Nhà nước: ......................................................
- Đóng góp của các tổ chức, cá nhân: ...............................
(ghi rõ của tổ chức cá nhân nào, nếu có)
- Nguồn khác: .......................................................................
b. Dự toán chi tiết kinh phí thực hiện: Theo quy định hiện hành (Thông tư liên tịch 145/2009/TTLT-BTC-BKHCN ngày 17/7/2009)
|
…….., ngày tháng năm 20... |
PHỤ LỤC 5
HƯỚNG DẪN VIẾT THUYẾT MINH DỰ THẢO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA (QCVN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Khái niệm
Thuyết minh dự thảo TCVN/QCVN là tài liệu giải thích về nội dung, mục đích, ý nghĩa thực tiễn, tính khả thi của TCVN/QCVN nhằm tạo điều kiện cho việc đánh giá, thẩm định một cách xác đáng và trên cơ sở đó cơ quan quản lý có quyết định đúng đắn về việc công bố, ban hành và áp dụng TCVN/QCVN.
Thuyết minh dự thảo TCVN/QCVN cũng là tài liệu giúp người sử dụng nghiên cứu và hiểu rõ về các nội dung của TCVN/QCVN sau khi được ban hành.
2. Nội dung chính của Thuyết minh dự thảo TCVN/QCVN
2.1. Tên TCVN/QCVN
2.2. Tình hình liên quan tới TCVN/QCVN
Tóm tắt đặc điểm, tình hình đối tượng trong công việc quản lý của Bộ, ngành; ý nghĩa thực tiễn và mục đích xây dựng TCVN/QCVN (nêu được tính cấp thiết xây dựng TCVN/QCVN).
2.3. Căn cứ xây dựng TCVN/QCVN
- Tổng hợp các văn bản pháp lý làm cơ sở cho việc xây dựng TCVN/QCVN
- Lựa chọn các tài liệu làm cơ sở cho việc biên soạn các yêu cầu kỹ thuật, các phương pháp thử tương ứng.
2.4. Tóm tắt nội dung của TCVN/QCVN
Tóm tắt các nội dung chính (hoặc nhóm nội dung) của TCVN/QCVN; tương ứng với mỗi nội dung chính (hoặc nhóm nội dung) cần nêu rõ sự gắn kết với các mục tiêu quản lý.
2.5. Đối chiếu nội dung TCVN/QCVN với các tài liệu tham khảo
Trình bày bảng đối chiếu nội dung, những điểm sửa đổi, bổ sung về nội dung của TCVN/QCVN với các tài liệu tham khảo (các tiêu chuẩn quốc tế, tài liệu kỹ thuật, các kết quả nghiên cứu đã được sử dụng làm cơ sở cho việc biên soạn TCVN/QCVN).
Nêu những điểm hạn chế về nội dung trong dự thảo TCVN/QCVN.
2.6. Hiệu quả dự kiến của việc áp dụng TCVN/QCVN
Nêu những hiệu quả kinh tế và xã hội mang lại khi áp dụng TCVN/QCVN vào thực tiễn.
PHỤ LỤC 6
PHIẾU NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẢO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA (QCVN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên dự thảo TCVN/QCVN:
Đơn vị chủ trì biên soạn:
Họ tên người nhận xét đánh giá:
Cơ quan:
Chức danh khoa học:
1. Nội dung nhận xét đánh giá
1.1. Về phạm vi và nội dung:
(đánh giá sự tương xứng giữa các yêu cầu kỹ thuật và mục tiêu quản lý Nhà nước đối với đối tượng đang xem xét)
1.2. Hồ sơ thẩm tra TCVN/QCVN
(đánh giá tính đầy đủ và đúng thủ tục của hồ sơ)
1.3. Căn cứ của các yêu cầu kỹ thuật:
(đánh giá tính phù hợp của các căn cứ dùng để xây dựng các quy định kỹ thuật; tính phù hợp của tài liệu viện dẫn)
1.4. Sự phù hợp với thực tế:
(chỉ rõ các yêu cầu kỹ thuật, quy định không phù hợp với thực tế nếu có)
1.5. Các khó khăn gặp phải khi áp dụng TCVN/QCVN
(Nhận xét về tính khả thi của dự thảo TCVN/QCVN trong điều kiện Việt Nam)
2. Các yêu cầu kỹ thuật cần sửa đổi, bổ sung
(Liệt kê chi tiết cùng với lý do và giải pháp đề xuất)
3. Kết luận
- Nhất trí/Không nhất trí. Kiến nghị hoàn chỉnh dự thảo TCVN/QCVN để thẩm định, ban hành, công bố.
(Nếu không nhất trí, đề xuất giải pháp hiệu chỉnh dự thảo để có thể ban hành, công bố; hoặc hướng triển khai tiếp theo)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
|
…….., ngày tháng năm |
PHỤ LỤC 7
BIÊN BẢN THẨM TRA HỒ SƠ DỰ THẢO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA (QCVN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm……… |
BIÊN BẢN
THẨM TRA HỒ SƠ DỰ THẢO TCVN/QCVN
I. Thông tin chung
1. Tên TCVN/QCVN:
2. Đơn vị chủ trì biên soạn:
3. Thời gian họp thẩm tra:
4. Địa điểm họp thẩm tra:
5. Thành phần tổ thẩm tra:
II. Kết quả thẩm tra
1. Tính đầy đủ, hợp lệ của Hồ sơ dự thảo TCVN/QCVN
2. Tuân thủ quy định về trình tự, thủ tục xây dựng TCVN/QCVN
3. Tuân thủ các yêu cầu nghiệp vụ xây dựng TCVN/QCVN
- Tuân thủ bố cục về nội dung
- Tuân thủ về thể thức trình bày
4. Sự phù hợp của các căn cứ kỹ thuật, tài liệu viện dẫn
- Sự phù hợp của các căn cứ dùng để xây dựng các quy định kỹ thuật
- Sự phù hợp của tài liệu viện dẫn
5. Đánh giá khả năng áp dụng TCVN/QCVN
- Sự phù hợp với thực tế
- Các khó khăn gặp phải khi áp dụng TCVN/QCVN
6. Đề nghị chỉnh sửa, ý kiến khác
7. Kết luận thẩm tra
THƯ KÝ |
TM. TỔ THẨM TRA |
PHỤ LỤC 8
TRÌNH BÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI DUNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. 2. Bố cục quy chuẩn
Bố cục của quy chuẩn bao gồm những phần chính sau:
1. Phần quy định chung
- Phạm vi điều chỉnh;
- Đối tượng áp dụng;
- Giải thích từ ngữ (nếu có).
2. Phần quy định về kỹ thuật
Phần này viện dẫn tiêu chuẩn hoặc đưa ra các quy định kỹ thuật cụ thể về mức giới hạn của đặc tính kỹ thuật mà đối tượng của quy chuẩn kỹ thuật phải tuân theo để bảo đảm an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người; bảo vệ động vật, thực vật, môi trường; bảo vệ lợi ích và an ninh quốc gia, quyền lợi của người tiêu dùng và các yêu cầu thiết yếu khác.
Các yêu cầu kỹ thuật được quy định phải đánh giá được bằng các phương pháp và phương tiện hiện có ở trong nước hoặc nước ngoài.
3. Phần quy định về quản lý
Phần này thể hiện cụ thể phương thức quản lý thích hợp đối với đối tượng của quy chuẩn kỹ thuật như sau:
- Quy định về chứng nhận hợp quy (nêu rõ phương thức đánh giá sự phù hợp được lựa chọn theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, các quy định có liên quan khác);
- Quy định về công bố hợp quy (nêu rõ cơ sở để công bố hợp quy là kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận, phòng thử nghiệm được chỉ định hoặc được công nhận hay là kết quả tự đánh giá của chính tổ chức thực hiện việc công bố);
- Phương thức kiểm tra;
- Quy định các hình thức quản lý khác (ví dụ: quy định về việc ghi nhãn, kiểm tra trên thị trường,...);
- Phương pháp thử, phương pháp lấy mẫu;
- Các nội dung thích hợp khác.
4. Các quy định quản lý khác có liên quan (các điều kiện đặc thù liên quan đến áp dụng, vận hành,... đối tượng của quy chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu khác)
5. Phần quy định về giám sát và xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành
6. Phần trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
7. Phần quy định về tổ chức thực hiện
8. Các phụ lục (nếu có).
Tùy theo đối tượng quy chuẩn và yêu cầu quản lý, nội dung của quy chuẩn có thể bao gồm tất cả các mục trên, giảm bớt hoặc bổ sung cho phù hợp.
3. Trình bày quy chuẩn
Việc trình bày quy chuẩn phải đảm bảo tính hệ thống, hiệu lực pháp lý và không được trái với văn bản pháp luật liên quan. Ngôn ngữ của quy chuẩn phải nhất quán, chính xác, phổ thông; cách diễn đạt phải đơn giản, dễ hiểu. Các thuật ngữ chuyên môn cần xác định rõ nội dung phải được định nghĩa trong văn bản.
3.1. Trang bìa quy chuẩn
Quy chuẩn phải có trang bìa trước và trang bìa sau.
Mẫu trình bày trang bìa quy chuẩn quy định chi tiết tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Quy chế này.
Trang bìa sau của quy chuẩn là trang thể hiện lời nói đầu trong đó ghi rõ tổ chức biên soạn dự thảo quy chuẩn kỹ thuật, cơ quan trình duyệt và cơ quan ban hành quy chuẩn, số Thông tư, ngày, tháng, năm ban hành quy chuẩn và các nội dung khác có liên quan đến việc xây dựng và ban hành quy chuẩn (ví dụ về thể hiện lời nói đầu tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Quy chế này).
3.2. Phần trống đầu trang (header) của các trang nội dung quy chuẩn (trừ trang 3) in ký hiệu đầy đủ của quy chuẩn tại vị trí phía bên phải của trang đối với các trang lẻ và phía bên trái của trang đối với các trang chẵn. Kiểu chữ của ký hiệu in hoa, in đậm theo phông chữ Arial, cỡ chữ 12 của bộ mã ký tự chữ Việt (phông chữ tiếng Việt Unicode).
3.3. Nguyên tắc đánh số thứ tự các hạng mục nội dung của quy chuẩn thực hiện theo quy định tại Thông tư số 25/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 12 năm 2011.
3.4. Phần nội dung (bản văn) của quy chuẩn được trình bày bằng chữ in thường, kiểu chữ thực hiện theo phông chữ Arial, cỡ chữ từ 12 đến 14 của bộ mã ký tự chữ Việt (phông chữ tiếng Việt Unicode); khi xuống dòng, chữ đầu dòng có thể lùi vào từ 1 cm đến 1,27 cm (1 default tab); khoảng cách giữa các đoạn văn (paragraph) đặt tối thiểu là 6 pt; khoảng cách giữa các dòng hay cách dòng (line spacing) chọn tối thiểu từ cách dòng đơn (single line spacing) hoặc từ 15 pt (exactly line spacing) trở lên.
3.5. Số trang quy chuẩn được tính từ trang bìa trước cho đến trang cuối cùng của quy chuẩn, số trang quy chuẩn được in trên từng trang của quy chuẩn tại chính giữa phần cuối trang giấy, trừ trang bìa.
3.6. Ký hiệu và số hiệu quy chuẩn được in trên từng trang của quy chuẩn ở góc ngoài phía mở của trang.
3.7. Khi thể hiện nội dung quy chuẩn, tham khảo các hướng dẫn quy định trong tiêu chuẩn TCVN 1-2:2008
PHỤ LỤC 9
TRÌNH BÀY TRANG BÌA VÀ TRANG 2 CỦA QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Mẫu trang bìa Quy chuẩn
Ví dụ quy chuẩn về ………….do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành năm…….. theo quy định tại mẫu 1 của Phụ lục này
Mẫu 1
(1)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (2)
QCVN … : 20…./BTNMT (3) QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA (4) ………………………..(5) ……………………………………..(6)
HÀ NỘI - 20…. (7)
|
Chú thích Mẫu 1:
(1) |
Quốc huy nước CHXHCN Việt Nam Hình khối vuông, mỗi cạnh 3 cm. |
(2) |
Dòng chữ “Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam” Kiểu chữ in hoa theo phông chữ Arial, cỡ chữ 14 của bộ mã ký tự chữ Việt (phông chữ tiếng Việt Unicode), không in đậm |
(3) |
Ký hiệu đầy đủ của quy chuẩn Kiểu chữ in hoa theo phông chữ Arial, cỡ chữ 16 của bộ mã ký tự chữ Việt (phông chữ tiếng Việt Unicode), in đậm |
(4) |
Dòng chữ “Quy chuẩn” Kiểu chữ in hoa theo phông chữ Arial, cỡ chữ 16 của bộ mã ký tự chữ Việt (phông chữ tiếng Việt Unicode), in đậm |
(5) |
Tên của quy chuẩn bằng tiếng Việt Kiểu chữ in hoa theo phông chữ Arial, cỡ chữ 16 của bộ mã ký tự chữ Việt (phông chữ tiếng Việt Unicode), in đậm |
(6) |
Tên đầy đủ của quy chuẩn bằng tiếng Anh tương ứng với phần tiếng Việt tại mục (4) và Mục (5) Kiểu chữ in thường theo phông chữ Arial, cỡ chữ 14 của bộ mã ký tự chữ Việt (phông chữ tiếng Việt Unicode), in nghiêng, đậm |
(7) |
Địa điểm và năm ban hành quy chuẩn Kiểu chữ in hoa theo phông chữ Arial, cỡ chữ 12 của bộ mã ký tự chữ Việt (phông chữ tiếng Việt Unicode), in đậm |
3. Ví dụ về thể hiện lời nói đầu của quy chuẩn
Lời nói đầu
- QCVN.......:20.../BTNMT do (Tên đơn vị) biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư số .../20.../TT-BTNMT ngày ... tháng ... năm 20... của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Các nội dung khác liên quan đến việc xây dựng và ban hành quy chuẩn nếu thấy cần thiết.
PHỤ LỤC 10
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Bản đăng ký quy chuẩn
Số:.... (số thứ tự đăng ký/năm đăng ký)
1. |
Tên cơ quan ban hành quy chuẩn: BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
2. |
Số Thông tư, ngày ban hành: |
3. |
Ký hiệu quy chuẩn: |
4. |
Lần ban hành, soát xét, sửa đổi (nếu có): |
5. |
Tên gọi quy chuẩn: ...................................................... |
6. |
Phạm vi, đối tượng điều chỉnh: ................................... |
7. |
Tóm tắt nội dung: ........................................................... |
8. |
Số trang: |
9. |
Thời gian có hiệu lực: ...................................................... |
|
…….., ngày .... tháng ... năm ... |