Quyết định 2693/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Đề án tăng cường năng lực bảo vệ môi trường nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2010-2020.

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2693/QĐ-BNN-KHCN

Quyết định 2693/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Đề án tăng cường năng lực bảo vệ môi trường nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2010-2020.
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2693/QĐ-BNN-KHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:24/09/2009Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2693/QĐ-BNN-KHCN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

B NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 2693/QĐ-BNN-KHCN

Nội, ngày 24 tháng 9 năm 2009

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt Đề án tăng cường năng lực bảo vệ môi trường

 nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2010-2020.

______________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn c Nghị đnh số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ qui đnh chc năng, nhim vụ, quyn hn cơ cu t chc ca Bộ Nông nghip Phát trin nông thôn;

Căn c Ch thị s 36/2008/CT-BNN ngày 20 tháng 02 năm 2008 ca B trưởng B Nông nghip và PTNT v vic tăng ng các hot đng bo vệ i trường trong nông nghiệp và phát trin nông thôn;

Xét đ ngh ca V trưởng V Khoa học, Công nghệ và i trường,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này "Đề án tăng cường năng lực bảo vệ môi trường nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2010-2020" với những nội dung chủ yếu sau:

1. Quan điểm

- Công c bảo v môi trường nông nghip, nông thôn phi đưc coi là nhim v trách nhiệm quan trọng, xuyên sut ca c cp chính quyn và ca toàn xã hội;

- Công c bo v môi trường phi được lồng ghép trong quá trình y dng và thc hin chiến lược, quy hoạch, kế hoch, chính sách phát trin ngành đm bo phát trin bn vng;

- Các hot đng bo vệ môi trường nông nghip, nông thôn cn đưc đu tha đáng để đáp ng yêu cầu bo vi trưng ca ngành;

- Cn có chính sách hợp lý đkhuyến khích c thành phn kinh tế tham gia hot đng bo vi trưng, cùng vi đu tư ca Nhà c cn huy động c ngun lc trong và ngoài nưc cho công c bo vmôi trường nông nghip, nông thôn.

- H thống qun môi trường nông nghip, nông thôn cn được xây dng thống nht từ Trung ương đến đa phương.

2. Mục tiêu

2.1. Mc tiêu chung

Nâng cao đưc năng lc qun lý; ngăn chn tình trng ô nhim; ci thin môi tng nông nghip, nông thôn, đm bo phát trin bn vng nâng cao chất lưng cuộc sng cho người dân.

2.2. Mc tiêu cụ th

- Hình thành được h thng tổ chc qun chuyên ngành đủ năng lc qun môi trường nông nghip, nông thôn từ Trung ương đến đa phương;

- Ngăn chặn gim thiểu ô nhim môi tờng trong nông nghip, nông thôn; phn đu đến 2012 x trit đ các đim nóng ô nhim môi trường nghiêm trng và ngăn chn phát sinh các đim mới; y dng đưc các mô hình nông thôn mới đm bo đạt tiêu chun vệ sinh môi trường;

- Ci thin đưc chất lượng môi trường theo hướng sn xut sạch hơn; áp dụng rộng rãi tiêu chun ISO 14.000 và thc hành sn xut tốt (GAP, GAHP, GMP, HACCP);

- Bo tn và s dng hp lý c ngun i nguyên thn nhn phc v phát trin bền vng.

3. Các nhiệm vụ

3.1. Xây dng hệ thống tổ chức

Xây dng tăng cưng năng lc h thng tổ chc qun Nhà nưc thống nht t Trung ương đến đa phương, đáp ng yêu cầu bo v môi trưng nông nghip, nông thôn trong thời kỳ công nghiệp hoá, hin đi hoá.

a) Trung ương:

- V Khoa học, Công nghvà Môi trường làm nhim vụ qun lý công tác môi tng nông nghip, nông thôn;

- c Cc chuyên ngành có phòng (hoc bộ phn) qun lý môi trường để trin khai nhim vbo vệ i trường thuc lĩnh vc qun lý;

- Tăng cương năng lc các quan nghiên cu, các cơ s đào to thuộc Bộ để đm bo chc năng tư vn chuyên môn phc vụ cho công tác qun lý;

b) Tnh/thành ph trc thuc Trung ương: thành lp c b phn chc năng theo dõi v i trường nông nghip, nông thôn trc thuc S Nông nghip và PTNT;

c) Huyn: có n b chuyên trách theo i qun môi trường nông nghip, nông thôn trực thuộc Phòng Nông nghip và PTNT;

d) Xã: phân công cán b qun môi trường nông nghip, nông thôn.

3.2. Xây dựng, hoàn thin ớng dn thc hin c văn bn quy phm pháp lut về bo vệ i trường nông nghiệp, nông thôn.

a) soát, xây dng hệ thng văn bn quy phm pháp lut; tiêu chun quy chuẩn kỹ thut; các chính sách h trợ đ trin khai hot đng bo vệ môi trường nông nghip, nông thôn;

b) Hưng dn thc hin các văn bn quy phm pháp lut bo vệ i trường trong nông nghiệp, nông thôn.

3.3. Hoàn thin h thng quan trc môi trường nông nghip, nông thôn.

a) Rà soát, xây dng mng i nâng cao năng lc h thng quan trc, cnh báo môi trường dch bnh trong nông nghip, nông thôn;

b) Kết nối mng i quan trắc và trao đổi thông tin của ngành vi các Bộ, Ngành có liên quan, các đa phương, các t chc và quốc gia trên thế gii;

c) Thiết lp duy trì trang WEB về môi trưng nông nghiệp, nông thôn.

3.4. Bảo vệ và cải thiện môi trường trong các lĩnh vực:

a) Nông thôn và làng ngh

- Quy hoch nông thôn và làng nghề gn với nội dung bảo vmôi trường;

- Qun lý c nguồn thi, x lý cht thi sinh hot;

- Xây dng chương trình hội hoá công tác bo vmôi trường nông thôn;

- Tiếp tc trin khai Chương trình nước sch và vệ sinh môi trường nông thôn;

- ng cao năng lc qun lý môi trường nông nghiệp, nông thôn và làng ngh;

b) Nuôi trng, khai thác thủy sn, dch vhu cn nghề cá

- Lng ghép công tác bo vệ i trường trong quy hoch c ng nuôi trồng, khai tc thu sản, cng cá, bến , chợ cá;

- Kim soát ô nhim xử cht thi vùng nuôi thu sn, khai thác thủy sn các khu dch vụ hu cn nghcá;

- Áp dụng quy trình thc hành qun tt trong nuôi trng thủy sản, thc hành nghề cá trách nhim trong khai thác nuôi trng thy sn;

- Tăng cưng công tác giám sát và kim soát dch bnh trong nuôi trồng thu sn;

- Nâng cao năng lc qun lý i trường trong nuôi trng, khai thác thủy sn, dch vụ hu cn ngh cá;

c) Chăn nuôi, thú y

- Quy hoch các vùng chăn nuôi, khu giết m tp trung gn vi bo v i tng;

- Áp dng quy trình chăn nuôi tt;

- Tăng cường công tác x cht thi khu chăn nuôi, giết m tp trung; tiêu hy xác gia súc, gia cm;

- Nâng cao năng lc qun lý môi trường trong chăn nuôi, thú y.

d) Trng trọt bo vệ thực vt

- Quy hoch trồng trt gn với bo vệ môi trường;

- Ci thin cht lượng môi trưng và áp dng thực hành nông nghiệp tt;

- Áp dụng các bin pháp canh c tng hp đ ci to và phục hi c vùng đt thi hóa;

- Xử lý trit để các đim nóng ô nhim cht độc hóa hc do chiến tranh, thuốc BVTV còn tn đng;

- Qun s dng hợp lý phân n và thuốc BVTV; xử cht thải trong trng trt BVTV.

- Nâng cao năng lc qun lý môi trường trong trồng trọt và BVTV.

đ) Lâm nghip

- Trồng mới và qun rng bn vng, chống hoang mc hóa thoái hóa đt lâm nghip;

- Tăng cưng sở vt cht và trang thiết bị cho cnh báo sớm và phòng chống cháy rng, phòng chống sâu bnh hi rng;

- Kim soát cht chẽ sinh vt ngoi lai, ngăn chn c loài m hi, bo tn đa dng sinh học rng;

f) Thuỷ lợi

- Qun lý, vn hành hthng công trình thy lợi nhm gim thiu ô nhim môi tng nưc;

- Quan trc và cnh báo cht lượng môi trường nưc;

- Kim soát các nguồn xả thi vào hệ thng công trình thuỷ li;

- Nâng cao năng lc qun lý môi trường thủy lợi.

g) đin, công ngh sau thu hoạch, chế biến và nghề muối

- Áp dng rng rãi tiêu chun ISO 14.000; công ngh thân thin vi i trường; đy mnh sn xut sch hơn; s dng tiết kim nguyên liu năng lưng; xử lý trit đ cht thải công nghiệp; qun tốt chuỗi hành trình sn phm;

- Áp dụng công nghệ bo qun tiên tiến thân thin với môi trưng; ng cưỡng qun lý cht ch sn phm tkhâu thu hoch đến chế biến;

- Quy hoch vùng sn xut mui gn vi bo vệ môi trường và các điu kin sinh thái;

- Xử lý trit đ các đim nóng ô nhim môi trường nghiêm trọng do hot đng chế biến nông, lâm, thủy sản và mui;

- Nâng cao năng lc qun lý i trường, h trợ k thut x cht thi trong bo qun và chế biến nông, lâm, thủy sn và mui.

h) Bo vệ các h sinh thái

- Tiếp tc đy mnh thực hin các cơng trình: phục hồi c h sinh thái đặc thù đã b suy thoái nghiêm trọng; phc hồi rng đu nguồn đã b suy thoái nghiêm trọng; xây dng và ph biến nhân rộng các hình làng kinh tế sinh thái; bo vệ các vùng đt ngp nưc tm quan trng quốc gia, quốc tế;

- Tiếp tục trin khai các khu bo tồn ni đa, bo tồn bin;

- ng cao năng lc qun lý bn vng các hệ sinh thái.

3.5. Đào to, giáo dc, nâng cao nhn thc truyn thông v bo vệ i trưng nông nghiệp, nông thôn

a) Xây dng chương trình t chc đào tạo, giáo dục về bo v i trường nông nghip, ng thôn;

b) Đy mnh công tác truyn thông, nâng cao nhn thc về bo v môi trường nông nghip, ng thôn.

3.6. Nghiên cu chuyn giao công nghệ thân thin với i trường

a) Nghiên cu, la chn và chuyn giao công nghệ phù hợp, thân thin với môi tng trong sn xut, bo qun chế biến nông, lâm, thủy sn và mui;

b) Nghiên cu đ xut chính sách h trợ chuyn giao, áp dụng công nghệ tn thiện với môi trường.

3.7. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng

a) Đu cơ s vt cht, thiết bị phòng thí nghim, trang thiết bị phc v công tác qun và nghiên cứu lĩnh vc i trường;

b) Đu xây dng công trình xử lý cht thi và s hạ tầng phc v bo v môi tng nông nghip, nông thôn;

3.8. Các chương trình, dự án ưu tiên trin khai

a) Tiếp tc trin khai các chương trình, dự án cp Nhà nước có liên quan

- c dự án, nhim v trong Kế hoch hành đng giai đon 2004-2010 khc phc hu quả cht đc h hc do M s dng trong chiến tranh Vit Nam (đã đưc Chính ph phê duyt và trin khai t năm 2005 và đang xây dựng cho kế hoch 2011-2020, do B Tài nguyên Môi trưng ch trì thực hiện, B Nông nghip và PTNT tham gia phn phục hi môi trưng, trong đó có phn trồng rng trên các vùng bị ri cht độc hoá học);

- Các chương trình, dự án trong Chiến lược Bo vệ môi trường quc gia đến năm 2010 đnh hướng đến năm 2020, gm:

+ D án trồng mới 5 triu ha rừng( đã đưc Chính ph phê duyt và trin khai từ năm 1998. Cục Lâm nghip chủ trì thc hin);

+ Chương trình mục tiêu quc gia nưc sạch và vệ sinh môi trưng nông thôn (đã đưc Chính phủ phê duyt và trin khai thc hin từ năm 1998, Trung tâm nước sch và Vệ sinh môi trưng nông thôn chủ trì thc hiện);

+ Chương trình tăng cưng qun lý, bo vệ và phát trin các khu bo tồn thiên nhiên (đã đưc Chính phphê duyt và triển khai tnăm 2003, Cục Kiểm lâm chủ trì thực hin);

+ Chương trình bo vệ các loài đng vt q hiếm nguy b tuyt chng cao thuc nội dung của Chương trình tăng ng qun lý, bo v và phát trin các khu bo tn thiên nhiên (đã được Chính phủ phê duyt và trin khai từ năm 2003. Cục Kim m chủ trì thc hin);

+ Chương trình phục hi rng đu ngun bị suy thoái nghiêm trọng;

+ Chương trình bo vệ các vùng đt ngp nước tm quan trọng quc tế, quc gia;

+ Chương trình phc hồi hệ sinh thái đc thù đã bị suy thoái nghiêm trọng.

b) Các nhim vụ cp Bộ

Chương trình 1. Tăng cường năng lc h thng qun lý Nhà nước về i trường nông nghiệp, nông thôn

Mục tiêu:

Đến năm 2020 hoàn thin đưc hệ thng t chc qun lý từ Trung ương đến đa phương đápng u cu qun lý môi trường trong nông nghip và nông thôn

Nội dung:

- Hoàn thin h thổng tchc qun lý môi trưng tTrung ương đến đa phương;

- y dng h thống văn bn qui phm pháp luật, tiêu chun, qui chun kthuật

- Nâng cao ng lc cán b;

- Tăng cường cơ sở vt cht và trang thiết b. Thi gian thc hin: 2010-2020

Dự kiến kinh phí: 75.000 triu đng

Chương trình 2. Tăng cường năng lc h thống quan trc và cnh báo môi trưng nông nghiệp nông thôn.

Mục tiêu:

Hoàn thiện h thống quan trc và cnh báo môi trường nông nghip, nông thôn đáp ng được các yêu cu qun lý bo vệ môi trường.

Nội dung:

- Rà soát, sp xếp h thng quan trc, cnh o ô nhiễm i trường nông nghip nông thôn trong phm vi toàn quc

- Tăng cưng nhân lc, cơ sở vt cht và trang thiết bị phục vụ quan trắc và cnh báo môi trường (đt, nưc, không khí, dch bnh, cháy rng....)

- Xây dựng hệ thống cơ sdữ liu, thông tin và phn mm qun lý môi trưng nông nghiệp và nông thôn

Thời gian thc hin: 2010-2015

D kiến kinh phí: 327.000 triu đồng

Chương trình 3. Thông tin truyn thông bo v môi trường nông nghip, nông thôn.

Mục tiêu:

Nâng cao đưc nhn thc và tch nhim ca quan qun Nhà nưc, c tổ chc hội cộng đồng trong bo vệ i trường nông nghip và nông thôn

Nội dung :

- Xây dng và hoàn thin chương trình truyền thông, giáo dc nâng cao nhn thc bo vệ môi trường nông nghip, nông thôn

- Xây dng và thc hin c chương trình tuyên truyn, giáo dục, đào to, tập hun

- Đào tạo, nâng cao nghip vụ cán btham gia mng lưi tuyên truyn

Thi gian thc hin: 2010-2020

Dự kiến kinh phí: 25.000 triu đng

Chương trình 4. Điều tra, nghiên cứu khoa hc chuyn giao công nghệ bo vệ môi trường nông nghip, nông thôn:

Mục tiêu:

- Xác đnh được hin trng môi trường nông nghip, nông tn phục vụ qun bo vệ môi trường nông nghip, nông thôn.

- Nghiên cứu và la chn các công nghệ thân thiện i trường phù hợp, áp dụng hiu quả đbo vi trường nông nghip và nông thôn

Nội dung:

- Điều tra đánh giá hin trng môi trường đnh kỳ 5 năm;

- Đào to cán bộ nghiên cu và đu tư nâng cấp các phòng thí nghim chuyên ngành phc vụ nghiên cứu khoa hc và phát trin công ngh;

- Nghiên cu phát trin, lựa chọn và chuyn giao các công nghệ thân thin vi môi trường;

- Nghiên cu chế chính sách, tổ chc qun lý phc vbo vệ môi trường nông nghip, ng thôn;

- Th nghim, nhân rộng c mô hình bo vmôi trưng nông nghip, nông thôn

Thi gian thc hin: 2010-2020

Dự kiến kinh phí: 480.000 triu đồng

Chương trình 5. Bo tồn, phát trin sử dng hợp tài nguyên đa dng sinh hc nông nghiệp

Mục tiêu:

Đa dng sinh học nông nghip đưc bo tn, phát trin và sử dng bn vng

Nội dung:

- Tuyên truyn nâng cao nhn thc trách nhim bo tn các nguồn gen sinh vt quý hiếm có nguy cơ tuyt chủng ở Vit Nam;

- Kim soát sinh vt l;

- Đánh giá tác đng của sinh vật ngoi lai và sinh vt biến đi gen;

- Phục hi đa dng sinh hc nông nghip ti các vùng sinh thái đc thù và vùng có nguy cơ suy giảm đa dng sinh hc cao;

- Hoàn thin các văn bản quy phm pháp lut liên quan đến bo tn và phát trin ngun tài nguyên đa dng sinh học nông nghip;

Thi gian thc hin: 2010-2020

Dự kiến kinh phí: 115.000 triệu đng

Chương trình 6. Quản lý chất thải và vệ sinh môi trường nông nghiệp, nông thôn.

Mục tiêu:

- Ci thin được môi trường nông thôn, đến năm 2010, trên 90% cht thi rn đưc thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường.

- Xây dựng được các mô hình nông thôn mới và đảm bảo vệ sinh môi trường.

Nội dung:

- Xây dựng cơ chế, chính sách trong quản lý chất thải và bảo vệ môi trường nông thôn

- Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức của cộng đồng trong quản lý chất thải và vệ sinh môi trường nông thôn

- Xây dựng và nhân rộng các mô hình nông thôn mới, đảm bảo vệ sinh môi trường

- Thực hiện xã hội hóa các hoạt động quản lý chất thải và vệ sinh môi trường nông thôn. Thời gian thực hiện: 2010-2015

Dự kiến kinh phí: 220.000 triệu đồng

Chương trình 7. Xử các đim nóng ô nhim và suy thoái môi tờng nông nghip, ng thôn.

Mục tiêu:

- Đến 2012 x 100% các đim nóng ô nhim môi trường trong quyết đnh 64/2003/QĐ-TTg thuộc Bộ Nông nghip và PTNT qun lý;

- Hn chế suy thoái môi trường nông nghip nông thôn;

- Cảnh báo, ngăn chn kp thi s phát sinh các đim nóng ô nhim suy thoái môi trường nông nghip nông thôn.

Nội dung:

- Xử trit đ các điểm nóng ô nhim i trường nông nghip, nông thôn

- Xác đnh mc đ và lp bn đ suy thoái i trường nông nghip, nông thôn

- Xây dng thc hin các giải pháp qun lý và gim thiu tác hại của các vùng có nguy ô nhim suy thoái cao;

- Xây dng các mô hình phục hồi hệ sinh thái b suy thoái và quản lý bn vng các hệ sinh thái trong lĩnh vc nông nghp, lâm nghip, thy sn

Thi gian thc hin: 2010-2015

D kiến kinh phí: 175.000 triu đng

Chương trình 8. Hỗ tr các doanh nghip chế biến nông, m, thu sn sn xut sch hơn thực hin vic qun lý theo tiêu chun ISO 14000

Mục tiêu:

Đến năm 2015, trên 70% các doanh nghip chế biến nông, lâm, thuỷ sn đt tiêu chun môi trưng.

Nội dung:

- Xây dng các chính sách khuyến khích doanh nghip thc hin vic qun lý sn xut theo tiêu chun ISO 14000

- Tuyên truyn, hướng dn kỹ thut và htrợ các doanh nghip va và nhỏ sản xut theo tiêu chun ISO 14000;

- Xây dng nhân rộng các mô hình qun lý theo tiêu chun ISO 14000. Thi gian thc hin: 2010-2015

D kiến kinh phí: 64.000 triu đng

Nội dung các chương trình thuộc Đán ng cưng năng lc bo vệ môi trưng nông nghiệp, nông thôn giai đon 2010-2020 trong phụ lc đính kèm.

4. Các giải pháp thực hiện

4.1. Hoàn thiện thể chế về bảo vệ môi trường nông nghiệp, nông thôn

a) soát, đánh giá hin trng cơ cu tổ chc qun lý nhà nước về bo vmôi tng nông nghip, nông thôn; xây dng và tăng cường năng lc hệ thống tổ chức qun lý nớc, cơ quan chuyên môn thng nht ttrung ương đến địa phương nhm đáp ứng yêu cu bo vệ i trưng nông nghip, nông thôn trong thời kỳ công nghip hoá, hin đi hoá.

b) Đm bo nguồn lực cho công tác bo vệ môi trường các cơ quan qun Nhà nưc các cơ quan chuyên n. Đa dng a c hình thức đào to như thông qua các chương trình nghiên cu, hợp tác quc tế.

c) Rà soát b sung văn bn pháp lut, k thut và chính sách bo vệ môi trường; tăng cường kim tra, giám sát n nưc việc thc hin tuân thủ c văn bn bo vmôi trường.

4.2. Điu tra, nghiên cu chuyn giaong ngh

a) Điu tra đánh giá hin trng môi trường nông nghiệp, nông thôn làm cơ sđề xut các chính sách qun lý bo vệ i trường nông nghip, nông thôn;

b) Xây dng trin khai các đề tài nghiên cu, các dự án sn xut thử nghim chuyn giao nhng công nghệ tiến bộ về bo vệ i tờng vào thc tin.

4.3. Thông tin tuyên truyn về bo vệ i trường

Đy mnh công tác thông tin tuyên truyn; tng bước đưa giáo dc môi trường vào các lĩnh vc sn xut của ngành nông nghiệp.

4.4. Tài chính

a) Cơ chế

- Nhà nưc đm bo các nguồn lc cn thiết, đồng thời huy động s đóng góp ca cộng đng trong nước và quc tế.

- Lồng ghép vi c chương trình, d án khác đ thu hút thêm ngun vốn đu .

b) Kinh phí

Kinh phí thc hin các Chương trình về i trường giai đon 2010 - 2020 (không bao gồm kinh phí triển khai các kế hoch hành đng của các B, ngành, đa phương) ưc tính 1.481 tỷ đng; bao gồm các ngun t ngân sách Nhà c, các thành phn kinh tế các n tài tr trong nưc quốc tế.

4.5. Hợp tác Quốc tế

a) Đào to nguồn nhân lc trong lĩnh vc i trường;

b) Nghiên cứu khoa học, chuyn giao công ngh (xây dng các chương trình hợp tác song phương, đa phương dưới hình thc các đề tài/dự án);

c) Trao đổi thông tin trong các lĩnh vực: quan trắc, bo tồn đa dng sinh hc, chống sa mc hoá, biến đổi k hu và công nghệ x lý môi trưng.

5. Tổ chức thực hiện

5.1. Th trưng các cơ quan, đơn vị trc thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT: theo chc năng, nhim vụ đưc phân công hưng dn các đa phương xây dng và tổ chc thực hin các chương trình, dự án, nhim vụ; tổ chc kim tra giám t đa bàn; nghiên cu, đề xut sửa đi bổ sung các cơ chế, chính sách liên quan.

Giao V Khoa hc, ng ngh vài trường ch trì, phi hp vi c quan, đơn v liên quan hướng dn, kiểm tra, đôn đốc, theo i việc thc hin Đ án.

5.2. y ban nhân dân các tnh, thành phố

a) Đu và ch đo thc hin các chương trình, dự án thuc đa phương mình;

b) Ch đo y ban nhân dân huyn/qun, các ngành, Sở Nông nghip và PTNT thực hin qun nhà nước v bo vệ môi trường trong nông nghip, nông thôn trên phm vi đa phương theo phân cp ca Chính phủ;

c) Xây dng tổ chc thực hin c chương trình, d án bo v i trường trong nông nghiệp, nông thôn theo hướng dn của Bộ Nông nghip và PTNT.

5.3. Đnh k 6 tháng: các đơn v, đa phương, s báo cáo tình hình thc hin Đề án gi v Bộ ng nghiệp và PTNT (V Khoa học, Công nghệ và i trường) đ tổng hợp báo cáo Bộ trưởng.

5.4. Trong quá trình thực hiện Đề án, nếu cần thấy sửa đổi bổ sung những nội dung mới, các đơn vị chủ động báo cáo Bộ trưởng xem xét quyết định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.  

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan/đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhn:
- N Điu 3;
-
Văn
phòng
Chính phủ (để b/c);
- Các B: TN&MT, KH&ĐT, Tài chính;
- Lãnh đo Bộ NN&PTNT;
- Website Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, Vụ KHCN&MT.

TL. BỘ TRƯNG
TH
TNG





Bùi Bá Bng

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 25/2024/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư 03/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về công tác phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ

Thông tư 25/2024/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư 03/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về công tác phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ

Xây dựng, Giao thông, Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi