Quyết định 228/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực dân cư, khu công nghiệp thuộc lưu vực sông Cầu đến năm 2030
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 228/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 228/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/01/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 228/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 228/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2013 |
STT | Thành phố (đô thị) | Số lượng lưu vực thoát | Hồ điều hòa | Trạm bơm tiêu đô thị | ||
Số lượng | Diện tích (ha) | Số lượng | Tổng công suất (m3/h) | |||
1 | Thị xã Bắc Kạn | 05 | 01 | 2,8 | | |
2 | Thành phố Thái Nguyên | 05 | 07 | 159,2 | | |
3 | Đô thị Vĩnh Phúc | 03 | 03 | 1650 | 03 | 3.420.000 |
4 | Thành phố Bắc Giang | 07 | 10 | 43,34 | 10 | 259.500 |
5 | Thành phố Bắc Ninh | 03 | 13 | 196,6 | 11 | 96.000 |
6 | Thành phố Hải Dương | 03 | 11 | 64,78 | 9 | 190.000 |
7 | Thành phố Hà Nội (huyện Mê Linh, Đông Anh, Sóc Sơn) | 07 | 04 | 692,5 | 13 | 862.560 |
| Tổng cộng | 33 | 49 | 2.809,22 | 46 | 4.828.060 |
STT | Khu vực thoát nước | Lưu lượng nước thải (lít/người/ngày đêm) | |
2020 | 2030 | ||
1 | Đô thị | 80 - 165 | 100 - 200 |
2 | Nông thôn | 60 | 80 |
3 | Khu công nghiệp | 20 - 40 m3/ha/ngày đêm |
STT | Hạng mục | Lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm) | |
Năm 2020 | Năm 2030 | ||
1 | Nước thải đô thị | 732.642 | 1.118.940 |
2 | Nước thải nông thôn | 392.782 | 687.957 |
3 | Nước thải công nghiệp | 682.294 | 930.261 |
| Tổng cộng | 1.807.718 | 2.737.158 |
STT | Nhà máy xử lý nước thảỉ | Công suất (m3/ngày đêm) | |
Đến năm 2020 | Đến năm 2030 | ||
I | Thị xã Bắc Kạn | | |
1 | Nhà máy Đức Quân | 4000 | 6000 |
2 | Nhà máy Xuất Hóa | - | 3000 |
II | Thành phố Thái Nguyên | | |
1 | Nhà máy Túc Duyên | 28.000 | 28.000 |
2 | Nhà máy Tân Lập | 10.000 | 20.000 |
3 | Nhà máy Đồng Bẩm | - | 10.000 |
4 | Nhà máy Hương Sơn | - | 30.000 |
III | Đô thị Vĩnh Phúc | | |
1 | Nhà máy Tây Vĩnh Yên | - | 49.000 |
2 | Nhà máy Trung tâm Vĩnh Yên | 12.000 | 46.000 |
3 | Nhà máy Nam Vĩnh Yên | - | 44.000 |
4 | Nhà máy Đông Bắc Vĩnh Yên | - | 25.000 |
5 | Nhà máy Phúc Yên | | 46.000 |
IV | Thành phố Bắc Giang | | |
1 | Nhà máy số 1 (đã có) | 15.000 | 25.000 |
2 | Nhà máy Mỹ Độ | 7.000 | 15.000 |
3 | Nhà máy Đa Mai | 2.500 | 5.000 |
V | Thành phố Bắc Ninh | | |
1 | Nhà máy Kim Chân | 28.000 | 28.000 |
2 | Nhà máy Vạn An | - | 8000 |
VI | Thành phố Hải Dưong | | |
1 | Nhà máy Ngọc Châu | 20.000 | 40.000 |
2 | Nhà máy Lô Cương | 20.000 | 40.000 |
3 | Nhà máy Nam sông Sặt | 5.500 | 10.000 |
VII | Thành phố Hà Nội (Mê Linh, Đông Anh, Sóc Sơn) | | |
1 | Nhà máy Đại Thịnh | 15.000 | 19.000 |
2 | Nhà máy Tiền Phong | 36.000 | 48.000 |
3 | Nhà máy Bắc Thăng Long (đã có) | 84.000 | 116.000 |
4 | Nhà máy Sơn Du | 76.000 | 104.000 |
5 | Nhà máy Cổ Loa | 48.000 | 61.000 |
6 | Nhà máy Sóc Sơn | 21.000 | 37.000 |
7 | Nhà máy Đông Xuân 1 | 23.000 | 41.000 |
8 | Nhà máy Đông Xuân 2 | 22.000 | 38.000 |
9 | Nhà máy Dục Tú | 22.000 | 29.000 |
| Tổng cộng | 499.000 | 971.000 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Y tế, Khoa học và Công nghệ; - Thành ủy, Tỉnh ủy, HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW: Bắc Kạn, Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hải Dương, thành phố Hà Nội; - Ủy ban bảo vệ môi trường lưu vực sông Cầu; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KGVX, V.III; - Lưu: Văn thư, KTN (3b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |