Quyết định 225/QĐ-UBDT quy chế quản lý nhiệm vụ bảo vệ môi trường của Ủy ban dân tộc
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 225/QĐ-UBDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 225/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Sơn Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/04/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
02 trường hợp tổ chức không đủ điều kiện đăng ký tuyển chọn thực hiện dự án BVMT
Ngày 05/4/2021, Ủy ban Dân tộc đã ra Quyết định 225/QĐ-UBDT về việc ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ bảo vệ môi trường, dự án điều tra cơ bản của Ủy ban dân tộc.
Theo đó, đối với cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm dự án bảo vệ môi trường, điều tra cơ bản phải đáp ứng các yêu cầu sau: Có trình độ đại học trở lên, chuyên môn phù hợp; Chủ trì hoặc là thành viên chính đã tham gia ít nhất một nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường, điều tra cơ bản cấp Bộ trở lên; Có khả năng trực tiếp tổ chức thực hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện dự án bảo vệ môi trường, điều tra cơ bản.
Bên cạnh đó, tổ chức, đơn vị không đủ điều kiện tham gia đăng ký tuyển chọn, xét giao trực tiếp khi thuộc một trong các trường hợp sau: Đến thời điểm nộp hồ sơ chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các dự án bảo vệ môi trường, điều tra cơ bản trước đây; Tổ chức chủ trì dự án bảo vệ môi trường, điều tra cơ bản có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện trong vòng 05 năm gần đây tính từ ngày có quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Ngoài ra, Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp có ít nhất 07 thành viên gồm: Chủ tịch, Phó Chủ tịch, 02 ủy viên phản biện và các ủy viên; trong đó có 2/3 thành viên Hội đồng là nhà khoa học, chuyên gia, 1/3 là nhà quản lý có trình độ chuyên môn phù hợp, am hiểu sâu về chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực của dự án.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 225/QĐ-UBDT tại đây
tải Quyết định 225/QĐ-UBDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC Số: 225/QĐ-UBDT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ bảo vệ môi trường, dự án điều tra cơ bản của Ủy ban Dân tộc
___________
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 6/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
|
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUY CHẾ
Quản lý nhiệm vụ bảo vệ môi trường, dự án điều tra cơ bản của Ủy ban Dân tộc
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBDT, ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
__________
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Quy chế này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
XÁC ĐỊNH DANH MỤC NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ DỰ ÁN ĐIỀU TRA CƠ BẢN
Đơn vị quản lý nhiệm vụ BVMT tổng hợp, rà soát các đề xuất nhiệm vụ đưa vào kế hoạch hàng năm, 5 năm trình Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm phụ trách xem xét phê duyệt gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ kế hoạch được Lãnh đạo Ủy ban phê duyệt, Bộ Tài nguyên và Môi trường thống nhất, giao kinh phí hàng năm, 5 năm, các Vụ, đơn vị được giao nhiệm vụ BVMT thường xuyên xây dựng kế hoạch thực hiện, dự toán kinh phí chi tiết gửi Đơn vị quản lý nhiệm vụ. Đơn vị quản lý nhiệm vụ BVMT chủ trì phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính và đơn vị liên quan thẩm định nội dung, dự toán kinh phí trước khi trình Bộ trưởng, Chủ nhiệm xem xét, quyết định phê duyệt kế hoạch nội dung, dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ. Các Vụ, đơn vị căn cứ quyết định phê duyệt kế hoạch nội dung, dự toán kinh phí tổ chức thực hiện nhiệm vụ BVMT thường xuyên và gửi báo cáo kết quả về Đơn vị quản lý nhiệm vụ để tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Ủy ban, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Các nhiệm vụ BVMT, dự án ĐTCB của Ủy ban Dân tộc được thực hiện thông qua phương thức giao trực tiếp hoặc tuyển chọn.
Thông báo giao trực tiếp thực hiện bằng hình thức gửi văn bản đến tổ chức, cá nhân được chỉ định để yêu cầu chuẩn bị hồ sơ thực hiện dự án BVMT/ĐTCB.
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ĐIỀU TRA CƠ BẢN
Các tổ chức, cá nhân tham gia đăng ký tuyển chọn hoặc được xét giao trực tiếp chủ trì thực hiện dự án BVMT/ĐTCB phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
Tổ chức, đơn vị thuộc một trong các trường hợp sau đây không đủ điều kiện tham gia đăng ký tuyển chọn, xét giao trực tiếp:
- Đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ vẫn đang làm chủ nhiệm từ 02 dự án BVMT/ĐTCB, đề tài cùng cấp (cấp Bộ, cấp tỉnh);
- Cá nhân chủ nhiệm dự án BVMT/ĐTCB được đánh giá nghiệm thu ở mức “không đạt” trong thời hạn 03 năm kể từ thời điểm có kết luận của hội đồng đánh giá nghiệm thu;
- Cá nhân chủ nhiệm dự án BVMT/ĐTCB các cấp: Quốc gia, Bộ và cấp cơ sở có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện.
- Ưu tiên tổ chức, cá nhân trực tiếp đề xuất dự án BVMT/ĐTCB trùng với dự án mà tổ chức, cá nhân đó tuyển chọn;
- Ưu tiên Hồ sơ có điểm cao hơn của Chủ tịch hội đồng;
Trong trường hợp xét 2 ưu tiên trên mà vẫn chưa xác định được tổ chức, cá nhân trúng tuyển, Đơn vị quản lý nhiệm vụ báo cáo Bộ trưởng, Chủ nhiệm xem xét, quyết định.
- Tên tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm đề nghị trúng tuyển, giao trực tiếp;
- Những điểm cần bổ sung, sửa đổi trong đề cương dự án BVMT/ĐTCB của hồ sơ được Hội đồng lựa chọn trúng tuyển hoặc giao trực tiếp:
+ Các sản phẩm BVMT/ĐTCB chính với các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tương ứng cần phải đạt (nếu có);
+ Số lượng chuyên gia trong, ngoài nước tham gia thực hiện dự án BVMT/ĐTCB (nếu có);
+ Các điểm cần chỉnh sửa khác trong đề cương dự án BVMT/ĐTCB.
Ngoài các hồ sơ theo quy định tại Điều 8, riêng đối với dự án BVMT được triển khai thực hiện tại các địa phương, sau khi tổ chức, cá nhân trúng tuyển, giao trực tiếp, hồ sơ dự án phải bổ sung thêm văn bản của Ủy ban nhân dân huyện đồng ý cho triển khai dự án và tiếp nhận, vận hành mô hình/công trình sau khi nghiệm thu.
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG/ĐIỀU TRA CƠ BẢN
Việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án phải được tiến hành trước thời hạn kết thúc hợp đồng, chỉ được thực hiện 01 lần và không quá 12 tháng đối với các dự án có thời gian thực hiện từ 24 tháng trở lên, không quá 06 tháng đối với dự án có thời gian thực hiện dưới 24 tháng. Trường hợp đặc biệt do Bộ trưởng, Chủ nhiệm quyết định.
- Đánh giá về báo cáo tổng hợp: Đánh giá tính đầy đủ, rõ ràng, xác thực, lô gíc của báo cáo tổng hợp, tính hiệu quả, bền vững của các kết quả dự án (phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng, quy trình chuyển giao) và các tài liệu cần thiết kèm theo (các mô hình, công trình hỗ trợ, tài liệu thiết kế, tài liệu tập huấn, tuyên truyền, sản phẩm trung gian, tài liệu được trích dẫn…);
- Đánh giá về sản phẩm của dự án so với đề cương, bao gồm: Số lượng, khối lượng, chủng loại, thiết kế sản phẩm; chất lượng sản phẩm; quy trình, công nghệ; tính năng, thông số kỹ thuật của sản phẩm; hiệu quả kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường.
Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ gồm:
- Mỗi chủng loại sản phẩm của dự án đánh giá trên các tiêu chí về số lượng, khối lượng, chất lượng sản phẩm theo 03 mức sau: “Xuất sắc” khi vượt mức so với đặt hàng; “Đạt” khi đáp ứng đúng, đủ yêu cầu theo đặt hàng; “Không đạt” khi không đáp ứng đúng, đủ yêu cầu theo đặt hàng;
- Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện dự án đánh giá theo 03 mức: “Xuất sắc” khi báo cáo tổng hợp đã hoàn thiện, đáp ứng yêu cầu; “Đạt” khi báo cáo tổng hợp cần chỉnh sửa, bổ sung và có thể hoàn thiện; “Không đạt” khi không thuộc các trường hợp trên;
- Đánh giá chung dự án theo 03 mức: “Xuất sắc” khi tất cả tiêu chí về sản phẩm đều đạt mức “Xuất sắc” và Báo cáo tổng hợp đạt mức “Đạt” trở lên; “Đạt” khi đáp ứng đồng thời các yêu cầu: Tất cả các tiêu chí về chất lượng, chủng loại sản phẩm ở mức “Đạt” trở lên; ít nhất 3/4 tiêu chí về khối lượng, số lượng sản phẩm ở mức “Đạt” trở lên (những sản phẩm không đạt về khối lượng, số lượng thì vẫn phải đảm bảo đạt ít nhất 3/4 so với đề xuất); “Không đạt” khi không thuộc hai trường hợp trên hoặc nộp hồ sơ chậm quá 03 tháng kể từ thời điểm kết thúc hợp đồng hoặc thời điểm được gia hạn (nếu có);
- Đánh giá, xếp loại của Hội đồng: Mức “Xuất sắc” nếu dự án có ít nhất 3/4 số thành viên Hội đồng có mặt nhất trí đánh giá mức “Xuất sắc” và không có thành viên đánh giá ở mức “Không đạt”. Mức "Không đạt" nếu dự án có nhiều hơn 1/3 số thành viên Hội đồng có mặt đánh giá mức không đạt. Mức “Đạt” nếu dự án không thuộc hai trường hợp trên;
Trường hợp Hội đồng đánh giá xếp loại “Không đạt”, Hội đồng có trách nhiệm xem xét, xác định những công việc đã thực hiện theo đề cương dự án được phê duyệt và các hợp đồng thực hiện công việc có liên quan, làm rõ nguyên nhân “Không đạt” (chủ quan, khách quan). Hội đồng thảo luận để thống nhất từng nội dung kết luận và thông qua biên bản.
Hồ sơ công nhận kết quả bao gồm: Biên bản nghiệm thu dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ; Báo cáo về việc hoàn thiện hồ sơ đánh giá, nghiệm thu và báo cáo quyết toán tài chính của cơ quan chủ trì; 01 bộ hồ sơ kết quả thực hiện dự án BVMT/ĐTCB, gồm: Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu theo mẫu (M6-BCTH), báo cáo tóm tắt (đóng bìa cứng và sử dụng phông chữ tiếng Việt của bộ mà ký tự Unicode theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6909:2001, cỡ chữ 14), báo cáo chắt lọc và các sản phẩm khác;
Đơn vị quản lý nhiệm vụ trình Bộ trưởng, Chủ nhiệm quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án BVMT/ĐTCB;
Hợp đồng thực hiện dự án BVMT/ĐTCB được thanh lý sau khi có văn bản công nhận kết quả của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về BVMT/ĐTCB theo mẫu (M6-TLHĐ).
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 22. Tổ chức thực hiện
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ BVMT/ĐTCB của Ủy ban Dân tộc, chịu trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quy chế này.
2. Các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc và các đơn vị liên quan, theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp với Đơn vị quản lý nhiệm vụ tổ chức thực hiện Quy chế này.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh bằng văn bản về Ủy ban Dân tộc (qua Đơn vị quản lý nhiệm vụ BVMT/ĐTCB) để tổng hợp báo cáo Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
ỦY BAN DÂN TỘC
________
PHỤ LỤC CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBDT ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
1. Phiếu đề xuất dự án BVMT/ĐTCB: Mẫu M1-PĐXDA
2. Văn bản đăng ký chủ trì thực hiện dự án BVMT/ĐTCB; Mẫu M1-ĐKDA
3. Đề cương dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ: M2-ĐCDA
4. Lý lịch của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và các cá nhân đăng ký tham gia nghiên cứu chính dự án BVMT/ĐTCB: Mẫu M2-LLCN
5. Tóm tắt hoạt động của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện dự án BVMT/ĐTCB: Mẫu M2-LLTC
6. Biên bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ: Mẫu M2-BBMHS
7. Phiếu nhận xét/đánh giá dự án BVMT/ĐTCB đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì cấp Bộ: Mẫu M3-PNXDA; M3-PĐGDA
8. Biên bản kiểm phiếu họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ: Mẫu M3-BBKPDA
9. Bảng tổng hợp kết quả kiểm phiếu đánh giá dự án BVMT/ĐTCB đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì cấp Bộ: Mẫu M3-THKPDA
10. Biên bản họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ: Mẫu M3-BBHĐDA
11. Báo cáo hoàn thiện về việc hồ sơ đánh giá tuyển chọn, giao trực tiếp dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ: Mẫu M3-BCHT
12. Biên bản họp thẩm định kinh phí dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ: Mẫu M4-BBTĐKP
13. Hợp đồng thực hiện dự án BVMT/ĐTCB: Mẫu M4-HĐDA
14. Báo cáo định kỳ thực hiện dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ: Mẫu M4-BCĐK
15. Biên bản kiểm tra tình hình thực hiện dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ: Mẫu M4- BBKTĐK
16. Phiếu nhận xét/đánh giá kết quả thực hiện dự án BVMT/ĐTCB cấp cơ sở: Mẫu M5-PNX.NTCS; M5-PĐG.NTCS
17. Biên bản kiểm phiếu đánh giá, nghiệm thu kết quả dự án BVMT/ĐTCB cấp cơ sở: Mẫu M5-BBKP.NTCS
18. Biên bản họp hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả dự án BVMT/ĐTCB cấp cơ sở: Mẫu M5-BBHĐ.NTCS
19. Công văn đề nghị nghiệm thu dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ: Mẫu M5-ĐNNT
20. Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ: Mẫu M5- BC.TĐG
21. Phiếu nhận xét/đánh giá kết quả thực hiện dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ: Mẫu M6-PNX.NTCB; M6-PĐG.NTCB
22. Biên bản kiểm phiếu đánh giá, nghiệm thu kết quả dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ: Mẫu M6-BBKP.NTCB
23. Biên bản họp hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ: Mẫu M6-BBHĐ.NTCB
24. Báo cáo hoàn thiện hồ sơ đánh giá, nghiệm thu dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ: Mẫu M6-BCHT
25. Báo cáo tổng hợp dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ: Mẫu M6-BCTH
26. Thanh lý Hợp đồng thực hiện dự án BVMT/ĐTCB: Mẫu M6-TLHĐ.
M1-PĐXDA
PHIẾU ĐỀ XUẤT DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG/ĐIỀU TRA CƠ BẢN CẤP BỘ NĂM 20…..
1. Tên dự án bảo vệ môi trường/điều tra cơ bản:
2. Sự cần thiết:
3. Cơ sở pháp lý:
4. Mục tiêu, nhiệm vụ:
5. Sản phẩm chính:
6. Dự kiến kinh phí:
7. Phương pháp chủ yếu:
8. Đơn vị thực hiện (Đơn vị chủ trì và đơn vị phối hợp):
9. Dự kiến thời gian thực hiện (thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc)
10. Dự kiến hiệu quả mang lại:
11. Thông tin khác (nếu có)
|
...., ngày... tháng... năm 20... |
M1-ĐKDA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG/ĐIỀU TRA CƠ BẢN CẤP BỘ
Kính gửi: Ủy ban Dân tộc
Căn cứ thông báo số: ……./TB-UBDT ngày .... tháng.... năm.... của Ủy ban Dân tộc về việc tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án BVMT/ĐTCB cấp Bộ năm ….…., chúng tôi:
1. Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp làm cơ quan chủ trì dự án:
….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…..
2. Họ và tên, học hàm, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm):
….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…..
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…..
Thuộc lĩnh vực (Bảo vệ môi trường/điều tra cơ bản): ….….….….….….….….….….….….…
Hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp chủ trì thực hiện dự án gồm:
1. Đề cương dự án (phụ lục….….….….….);
2. Tóm tắt hoạt động liên quan đến dự án của tổ chức đăng ký chủ trì dự án (phụ lục….);
3. Lý lịch của Chủ nhiệm (phụ lục.....);
4. Văn bản xác nhận về sự đồng ý tham gia của các tổ chức phối hợp thực hiện dự án theo danh sách kê khai tại đề cương dự án.
5. Các văn bản có giá trị pháp lý chứng minh khả năng huy động vốn, nguồn lực khác (trong trường hợp tổ chức và cá nhân có kê khai huy động được kinh phí, nguồn lực từ nguồn khác);
6. ….(Liệt kê các thành phần có trong hồ sơ)
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm và cam đoan những nội dung, thông tin kê khai trong Hồ sơ này là đúng sự thật.
|
….……, ngày….…. tháng….…. năm 20….…. TỔ CHỨC |
M2-ĐCDA
ĐỀ CƯƠNG
DỰ ÁN BVMT/ĐTCB CẤP BỘ
I. THÔNG TIN CHUNG
1 |
Tên dự án:
|
|||
2 |
Tóm tắt các hoạt động chủ yếu của dự án
|
|||
3 |
Thời gian thực hiện: ….….….tháng (từ tháng /năm 20... đến tháng /năm 20...) |
|||
4 |
Kinh phí thực hiện: Tổng kinh phí: ….….…. (triệu đồng), trong đó: - Từ ngân sách nhà nước: - Từ nguồn tự có của tổ chức - Từ nguồn khác: |
|||
5 |
Chủ nhiệm dự án: |
|||
|
Họ và tên: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…. Ngày, tháng, năm sinh: ….….….….….….….….….….…. Nam/ Nữ: ….….….….….……. Tên tổ chức đang công tác: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…. Địa chỉ tổ chức: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….. Địa chỉ nhà riêng: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…… Điện thoại của tổ chức: ….….….….….….….…. Điện thoại cá nhân: ….….….….….…… Fax: ….….….….….….….….….….….….….…. E-mail: ….….….….….….….….….….…... |
|||
6 |
Thư ký dự án: |
|||
|
Họ và tên: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…. Ngày, tháng, năm sinh: ….….….….….….….….….….…. Nam/ Nữ: ….….….….….……. Tên tổ chức đang công tác: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…. Địa chỉ tổ chức: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….. Địa chỉ nhà riêng: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…… Điện thoại của tổ chức: ….….….….….….….…. Điện thoại cá nhân: ….….….….….…… Fax: ….….….….….….….….….….….….….…. E-mail: ….….….….….….….….….….…... |
|||
7 |
Tổ chức chủ trì dự án: |
|||
|
Tên tổ chức chủ trì dự án: .….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…… Điện thoại: .….….….….….….….….… Fax: .….….….….….….….….….….….….….….…. E-mail: .….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….. Website: .….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…… Địa chỉ: .….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….……. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .….….….….….….….….….….….….….….….….….….…. Số tài khoản: .….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….… Ngân hàng: .….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…... Cơ quan chủ quản dự án: .….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…… |
|||
8 |
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện dự án: (nếu có) |
|||
|
1. Tổ chức 1: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…. Cơ quan chủ quản ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…... Điện thoại: ….….….….….….….….….…. Fax: ….….….….….….….….….….….….….….. Địa chỉ: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….…… Số tài khoản: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….. Ngân hàng: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….……. 2. Tổ chức 2: ….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….….…. 3. Tổ chức ….….….….
|
|||
9 |
Các thành viên tham gia thực hiện dự án: |
|||
|
(Ghi những người có đóng góp dự án và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện dự án, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm dự án) |
|||
|
Họ và tên, học hàm học vị |
Tổ chức công tác |
Nội dung công việc tham gia |
Thời gian làm việc cho dự án |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1 |
Sự cần thiết: Phải phù hợp với luật, chiến lược, quy hoạch phát triển ngành hoặc lĩnh vực, chương trình, kế hoạch 5 năm, hàng năm của Ủy ban, các nghị quyết, chỉ thị, chương trình công tác của Chính phủ và các văn bản chỉ đạo khác. Thực trạng vấn đề, nội dung dự án đặt ra và yêu cầu thực tiễn trên địa bàn vùng dân tộc thiểu số và miền núi. |
||||
|
|
||||
2 |
Cơ sở pháp lý: Cần nêu rõ căn cứ để xây dựng dự án (căn cứ vào chương trình kế hoạch, nhiệm vụ trọng tâm của Ủy ban; các quyết định giao dự án ...)
|
||||
3 |
Hiện trạng, tổng quan: Nêu rõ đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của khu vực thực hiện dự án; tổng quan những thông tin, tư liệu, các đề tài, dự án khác đã và đang thực hiện có liên quan đến dự án và đánh giá cụ thể mức độ (loại sản phẩm và số lượng) kế thừa sử dụng của từng loại thông tin tư liệu đã có phục vụ cho dự án. |
||||
|
|||||
4 |
Mục tiêu: |
||||
|
- Mục tiêu tổng quát; - Mục tiêu cụ thể. |
||||
5 |
Nội dung, nhiệm vụ, kế hoạch thực hiện: - Mô tả những vấn đề, nội dung phải giải quyết trong khuôn khổ dự án; phương án thiết kế kỹ thuật - công nghệ (nếu có); - Nội dung, hoạt động cụ thể và khối lượng công việc cần thực hiện: Chi tiết các hoạt động của dự án. Xác định rõ giải pháp thực hiện dự án, trong đó làm rõ nội dung đơn vị tự thực hiện, nội dung cần phối hợp/hợp đồng với cơ quan bên ngoài/địa phương (nếu có). - Đối với các dự án mô hình, chuyển giao kỹ thuật, công nghệ cần mô tả rõ công nghệ, nguồn gốc, xuất xứ, các căn cứ pháp lý của công nghệ, kỹ thuật chuyển giao, phương thức chuyển giao và tình hình áp dụng, ứng dụng, chuyển giao trên địa bàn vùng DTTS và MN; các thiết kế kỹ thuật, đơn giá, định mức thực hiện mô hình... |
||||
|
|
||||
6 |
Phạm vi thực hiện: Giới hạn về nội dung, địa bàn, đối tượng thụ hưởng, tham gia thực hiện dự án (đơn vị hành chính, vị trí, tọa độ địa lý (nếu có). |
||||
|
|
||||
7 |
Sản phẩm, kết quả của dự án: Sản phẩm trung gian và cuối cùng (số lượng, quy cách, chủng loại...). Xác định rõ số lượng, yêu cầu kỹ thuật của mô hình, công trình thực hiện bàn giao trên thực tế, sản phẩm phải giao nộp, địa chỉ giao nộp sản phẩm; điều kiện đảm bảo tính bền vững, lan tỏa, nhân rộng của dự án (khả năng quản lý, vận hành, duy trì sau khi dự án kết thúc) và dự kiến hiệu quả về kinh tế - xã hội, môi trường.... mà dự án sẽ mang lại. |
||||
|
|
||||
8 |
Kế hoạch thực hiện: |
||||
|
Các nội dung, hoạt động, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu |
Kết quả đạt được |
Thời gian |
Cá nhân, tổ chức thực hiện |
Dự kiến kinh phí |
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|
3 |
……… |
|
|
|
|
9 |
Tổ chức thực hiện: - Phân công rõ trách nhiệm đơn vị chủ trì, đơn vị phối hợp thực hiện (nếu có) và đơn vị nhận bàn giao, sử dụng kết quả, chủ nhiệm dự án (nếu có). - Các điều kiện bảo đảm việc triển khai dự án (phương pháp tổ chức thi công; năng lực về thiết bị công nghệ, cán bộ kỹ thuật, kinh nghiệm quản lý.); lộ trình thực hiện (thời gian bắt đầu và kết thúc) chương trình, dự án. |
||||
|
|
||||
10 |
Phân tích hiệu quả của dự án: Đánh giá tác động đối với môi trường; Đánh giá hiệu quả về kinh tế - xã hội; Đánh giá tính bền vững, khả năng rủi ro của dự án; |
||||
|
|
III. KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Kinh phí thực hiện dự án phân theo các khoản chi: |
|||||||
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Trả công lao động |
Điều tra, khảo sát |
Hội nghị/ xây dựng mô hình |
Kiểm tra, đánh giá, nghiệm thu |
Chi khác |
|||
1 |
Tổng kinh phí: Trong đó: Ngân sách NN: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn khác (vốn huy động,...) |
|
|
|
|
|
|
Ngày….. tháng…. năm 20... |
Ngày…. tháng…. năm 20... |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP |
TL. BỘ TRƯỞNG CHỦ NHIỆM |
M2-LLCN
LÝ LỊCH CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM VÀ CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ THAM GIA NGHIÊN CỨU THỰC HIỆN DỰ ÁN BVMT/ĐTCB
Đăng ký Chủ nhiệm dự án: |
|
Đăng ký tham gia thực hiện dự án: |
|
1. Họ và tên: |
|||||||||||||||||
2. Năm sinh: |
3. Nam/Nữ: |
||||||||||||||||
4. Học hàm: Học vị: |
Năm được phong học hàm: Năm đạt học vị: |
||||||||||||||||
5. Chức danh: Chức vụ: |
|||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: |
|||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: 8. Fax: E-mail: |
|||||||||||||||||
9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm: Tên tổ chức: Tên người đứng đầu tổ chức: Điện thoại: Địa chỉ tổ chức: |
|||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Noi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
||||||||||||||
Đại học |
|
|
|
||||||||||||||
Thạc sỹ |
|
|
|
||||||||||||||
Tiến sỹ |
|
|
|
||||||||||||||
Thực tập sinh |
|
|
|
||||||||||||||
11. Quá trình công tác
|
|||||||||||||||||
Thời gian |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
12. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến dự án đăng ký trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố |
Năm công bố |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, giống cây trồng đã được cấp... (Liên quan đến dự án đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (Liên quan đến dự án đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian |
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của dự án đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian |
Thuộc Chương trình |
Tình trạng |
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian |
Thuộc Chương trình |
Tình trạng |
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||||
16. Giải thưởng (liên quan đến dự án đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||
17. Thành tựu hoạt động liên quan đến lĩnh vực BVMT/ĐTCB và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến dự án đăng ký - nếu có)
|
|||||||||||||||||
(Xác nhận và đóng dấu) |
….., ngày…. tháng…. năm 20... |
___________________
1 Đơn vị quản lý trực tiếp nhân sự. Cá nhân không thuộc cơ quan, tổ chức nào thì không cần làm thủ tục xác nhận này.
M2-LLTC
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ DỰ ÁN BVMT/ĐTCB CẤP BỘ
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ: Website: Điện thoại: Fax: E-mail: |
||
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến dự án.
|
||
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức
|
||
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Tổng số |
1 |
Tiến sỹ |
|
2 |
Thạc sỹ |
|
3 |
Đại học |
|
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện dự án
|
||
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Số trực tiếp tham gia thực hiện dự án |
1 |
Tiến sỹ |
|
2 |
Thạc sỹ |
|
3 |
Đại học |
|
5. Kinh nghiệm và thành tựu trong 5 năm gần nhất liên quan đến dự án BVMT/ĐTCB tuyển chọn/giao trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã kê khai ở mục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động BVMT/ĐTCB và sản xuất kinh doanh khác, ...)
|
||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến dự án: - Nhà xưởng:
- Trang thiết bị chủ yếu:
|
||
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách NN) cho việc thực hiện dự án BVMT/ĐTCB đăng ký. • Vốn tự có: ……………. triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo). • Nguồn vốn khác: ……………. triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo). |
………., ngày….. tháng…. năm 20...
|
THỦ TRƯỞNG |
M2-BBMHS
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày tháng năm 20... |
BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN BVMT, ĐTCB
1. Tên dự án:
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
2. Quyết định thành lập Hội đồng số: ……………/QĐ-UBDT ngày …./…./20... của Bộ trưởng Bộ ……
3. Địa điểm và thời gian: ………………………………, ngày …./…./20...
4. Đại diện các cơ quan và tổ chức liên quan tham gia mở hồ sơ
TT |
Tên cơ quan, tổ chức |
Họ và tên đại biểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tình trạng của các hồ sơ
- Tổng số hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp: …..hồ sơ.
- Số hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở hồ sơ: …./ ….
- Tình trạng các hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau:
TT |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký tuyển chọn hoặc giao trực tiếp |
Tình trạng Hồ sơ |
||||||
Nộp đúng hạn1 |
Tính đầy đủ của Hồ sơ đăng ký |
Các yêu cầu về tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm |
|
|||||
Đang chủ trì từ 02 nhiệm vụ dự án (chưa nghiệm thu) |
Nợ thu hồi DA BVMT/ ĐTCB |
Bị đình chỉ do sai phạm |
Các nguyên nhân khác theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết luận: Như vậy, trong số…… hồ sơ đăng ký, có …… hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá, cụ thể như sau:
TT |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì dự án |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các bên thống nhất và ký vào biên bản mở hồ sơ vào ……h …… phút, ngày .... /…. /20....
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ QUẢN LÝ |
M3-PĐGDA
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày..... tháng.....năm 20... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN BVMT/ĐTCB ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ
1. Tên Dự án: |
|
|||||||||
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
||||||||||
Tiêu chí đánh giá |
Chuyên giá đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
Ʃ |
Điểm tối đa |
|||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||||||
1. Mục tiêu của dự án |
|
|
|
|
|
|||||
- Mục tiêu đáp ứng được yêu cầu và làm rõ được sự cần thiết của dự án; cụ thể hóa định hướng mục tiêu. |
|
2 |
|
|
8 |
|||||
2. Hiện trạng, tổng quan chung |
|
|
|
|
|
|||||
- Tổng quan các đề tài, dự án liên quan. |
|
1 |
|
|
12 |
|||||
- Căn cứ thực hiện dự án - Hiện trạng và luận giải sự cần thiết, cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của dự án. |
|
2 |
||||||||
3. Nội dung, phạm vi, đối tượng của dự án |
|
|
|
|
|
|||||
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung thực hiện |
|
2 |
|
|
32 |
|||||
- Tính hợp lý trong việc sử dụng kinh phí cho các nội dung của dự án |
|
2 |
||||||||
- Sự phù hợp giữa nội dung, phạm vi, đối tượng thực hiện/thụ hưởng |
|
2 |
||||||||
- Tính khả thi của giải pháp, mô hình, quy trình, công nghệ áp dụng, thực hiện |
|
2 |
||||||||
4. Cách tiếp cận, phương pháp và phương án/kế hoạch thực hiện |
|
|
|
|
|
|||||
- Cách tiếp cận và phương pháp thực hiện dự án với đối tượng |
|
2 |
|
|
16 |
|||||
- Phương án/kế hoạch tổ chức thực hiện phù hợp với nội dung, đối tượng |
|
2 |
||||||||
5. Sản phẩm, lợi ích của dự án và phương án chuyển giao kết quả |
|
|
|
|
|
|||||
- Sản phẩm của dự án phù hợp với mục tiêu và nội dung thực hiện |
|
2 |
|
|
16 |
|||||
- Tác động tốt đến môi trường, xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực thực hiện của tổ chức, cá nhân, cộng đồng. |
|
2 |
||||||||
6. Năng lực tổ chức và cá nhân [Hồ sơ năng lực kèm theo] |
|
|
|
|
|
|||||
- Cơ quan chủ trì dự án và tổ chức phối hợp chính thực hiện dự án, |
|
2 |
|
|
16 |
|||||
- Năng lực và thành tích của chủ trì và của các thành viên tham gia thực hiện dự án. |
|
2 |
||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
|||||
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
|
1. Đề nghị thực hiện: |
|
2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây. |
|
3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”). |
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Nhận xét, kiến nghị: ………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
|
Ngày.....tháng.....năm 20... |
M3-PNXDA
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày tháng năm 20... |
PHIẾU NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN BVMT/ĐTCB
|
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên dự án:
|
|
|||||
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
||||||
Tiêu chí đánh giá |
Nhận xét của chuyên gia |
|||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||
1. Mục tiêu của dự án |
|
|||||
Mục tiêu đáp ứng được yêu cầu và làm rõ được sự cần thiết của dự án; cụ thể hóa định hướng mục tiêu. |
|
|||||
Ý kiến nhận xét:
|
||||||
2. Hiện trạng, tổng quan chung |
|
|||||
- Tổng quan các đề tài, dự án liên quan. |
|
|||||
- Căn cứ thực hiện dự án - Hiện trạng và luận giải sự cần thiết, cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của dự án. |
|
|||||
Ý kiến nhận xét:
|
||||||
3. Nội dung, phạm vi, đối tượng của dự án |
|
|||||
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung thực hiện |
|
|||||
- Tính hợp lý trong việc sử dụng kinh phí cho các nội dung của dự án |
|
|||||
- Sự phù hợp giữa nội dung, phạm vi, đối tượng thực hiện/thụ hưởng |
|
|||||
- Tính khả thi của giải pháp, mô hình, quy trình, công nghệ áp dụng, thực hiện |
|
|||||
Ý kiến nhận xét:
|
||||||
4. Cách tiếp cận, phương pháp và phương án/kế hoạch thực hiện |
|
|||||
- Cách tiếp cận và phương pháp thực hiện dự án với đối tượng |
|
|||||
- Phương án/kế hoạch tổ chức thực hiện phù hợp với nội dung, đối tượng |
|
|||||
Ý kiến nhận xét:
|
||||||
5. Sản phẩm, lợi ích của dự án và phương án chuyển giao kết quả |
|
|||||
- Sản phẩm của dự án phù hợp với mục tiêu và nội dung thực hiện |
|
|||||
- Tác động tốt đến môi trường, xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực thực hiện của tổ chức, cá nhân, cộng đồng. |
|
|||||
Ý kiến nhận xét:
|
||||||
6. Năng lực tổ chức và cá nhân |
|
|||||
- Cơ quan chủ trì dự án và tổ chức phối hợp chính thực hiện dự án. |
|
|||||
- Năng lực và thành tích của chủ trì và của các thành viên tham gia thực hiện dự án. |
|
|||||
Ý kiến nhận xét:
|
||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|||||
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
|
1. Đề nghị thực hiện; |
|
2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây. |
|
3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”). |
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
|
Ngày.....tháng.....năm 20... |
M3-BBKPDA
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày.…..tháng…..năm 20... |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN BVMT/ĐTCB ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM
Tên dự án:
|
|
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
1. Số phiếu phát ra: |
|
2. Số phiếu thu về: |
|
3. Số phiếu hợp lệ: |
|
4. Số phiếu không hợp lệ: |
|
TT |
Ủy viên |
Tiêu chí đánh giá |
Tổng số điểm |
|||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
Tiêu chí 6 |
|||
1 |
Ủy viên thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ủy viên thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ủy viên thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên ban kiểm phiếu |
Trưởng ban kiểm phiếu - |
|
M3-THKPDA
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày.…..tháng…..năm 20... |
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN BVMT/ĐTCB
Tên dự án:
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
TT |
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì |
Tổng số điểm trung bình của các thành viên Hội đồng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÀNH VIÊN BAN KIỂM PHIẾU - |
TRƯỞNG BAN KIỂM PHIẾU - THƯ KÝ |
M3-BBHĐDA
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày.…..tháng…..năm 20... |
BIÊN BẢN HỌP
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DỰ ÁN BVMT/ĐTCB
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án: ………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
2. Quyết định thành lập Hội đồng …………/QĐ-UBDT ngày ……/……/20... của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc …………
3. Địa điểm và thời gian …………………………, ngày ……/……/20…..
4. Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên ……/……người. Vắng mặt ……người, gồm các thành viên:
…………………………………………
…………………………………………
5. Khách mời tham dự họp hội đồng:
6. Hội đồng nhất trí cử Ông/Bà ……………………………………………… là thư ký khoa học của hội đồng.
II. NỘI DUNG LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG (ghi chép của thư ký khoa học):
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
III. BỎ PHIẾU ĐÁNH GIÁ
1. Hội đồng đã cử ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng ban - Thư ký khoa học: ……………………………………..
- Thành viên - Thư ký hành chính: ……………………………………
2. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơ đăng ký.
Kết quả kiểm phiếu đánh giá các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì dự án BVMT/ĐTCB trong biên bản kiểm phiếu kèm theo.
3. Kết quả bỏ phiếu
Căn cứ kết quả kiểm phiếu, hội đồng kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng tuyển chủ trì dự án nêu trên:
Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………………..
Họ và tên cá nhân: ………………………………………………………………………………...
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG (kiến nghị về các nội dung cần sửa đổi)
1. Kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
2. Kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
Hội đồng đề nghị Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc xem xét và quyết định.
THƯ KÝ KHOA HỌC |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
M3-BCHT
TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
….., ngày tháng năm 20.... |
BÁO CÁO VỀ VIỆC HOÀN THIỆN
HỒ SƠ ĐÁNH GIÁ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP DỰ ÁN BVMT/ĐTCB CẤP BỘ
I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án:
2. Chủ nhiệm dự án:
3. Chủ tịch hội đồng (ghi rõ họ tên, học vị, học hàm, cơ quan công tác):
5. Thời gian đánh giá:
Bắt đầu: ngày... /.... /20...
Kết thúc: ngày... /.... /20....
II. NỘI DUNG ĐÃ THỰC HIỆN THEO KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG:
1. Những nội dung đã bổ sung hoàn thiện (liệt kê và trình bày lần lượt các vấn đề cần hoàn thiện theo ý kiến kết luận của hội đồng):
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
2. Những vấn đề bổ sung mới:
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
3. Những vấn đề chưa hoàn thiện được (nêu rõ lý do):
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ DỰ ÁN |
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN |
Ý kiến của Ủy viên phản biện 1: ………………………………………………………………..
………………..………..………..………..………..………..………..………..………..………..…
………………..………..………..………..………..………..………..………..………..………..…
(Họ, tên và chữ ký)
Ý kiến của Ủy viên phản biện 2: ………………………………………………………………..
………………..………..………..………..………..………..………..………..………..………..…
………………..………..………..………..………..………..………..………..………..………..…
(Họ, tên và chữ ký)
Ý kiến của Chủ tịch Hội đồng: ……………………………………………..…………………..
………………..………..………..………..………..………..………..………..………..………..…
………………..………..………..………..………..………..………..………..………..………..…
(Họ, tên và chữ ký)
M4-BBTĐKP
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
DỰ ÁN BVMT/ĐTCB CẤP BỘ
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBDT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Quy chế về quản lý nhiệm vụ bảo vệ môi trường, điều tra cơ bản cấp Bộ của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBDT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc thành lập Tổ thẩm định kinh phí dự án BVMT/ĐTCB;
Trên cơ sở hồ sơ đề cương dự án BVMT/ĐTCB và hồ sơ đánh giá của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp dự án BVMT/ĐTCB.
Tổ thẩm định kinh phí dự án BVMT/ĐTCB tiến hành thẩm định là lập biên bản thẩm định với những nội dung sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án:
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm dự án:
4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:
- Địa điểm:……………………………………………………………..
- Thời gian:…………. giờ, ngày……. tháng…… năm…………….
5. Số thành viên tham gia Tổ thẩm định:……. /…….
Vắng mặt: người; Họ và tên:…………………………………………………..
6. Đại biểu tham dự:
II. CÁC Ý KIẾN CỦA THÀNH VIÊN TỔ THẨM ĐỊNH:
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
III. KẾT LUẬN CỦA TỔ THẨM ĐỊNH
1. Nội dung chuyên môn:
1.1. Mục tiêu chính của dự án (Ghi cụ thể):
1.2. Các nội dung chính của dự án (Ghi tên của từng nội dung, tiến độ và thời gian thực
hiện):
1.3. Các hoạt động khác phục vụ nội dung thực hiện:
a) Hội thảo, hội nghị (số lượng và quy mô, địa điểm tổ chức):
b) Khảo sát, công tác trong nước (Nội dung khảo sát, số đợt khảo sát, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
c) Thiết bị, máy móc; mô hình (thiết bị, máy móc cần mua: tên, số lượng);
1.4. Dạng sản phẩm, yêu cầu kĩ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm (Ghi cụ thể các sản phẩm chính):
1.5. Tiến độ và thời gian thực hiện:.... tháng:
2. Về kinh phí thực hiện:
2.1. Tổng kinh phí cần thiết:………………………………. triệu đồng
Trong đó:
+ Kinh phí từ ngân sách nhà nước:……………………………………..triệu đồng
+ Kinh phí từ các nguồn khác:……………………………………………triệu đồng
2.2. Dự kiến nội dung chi từ ngân sách nhà nước:
3. Các kiến nghị khác (nếu có):
Biên bản được lập xong lúc…….. giờ, ngày….. tháng….. năm…….. thẩm định nhất trí thông qua.
ĐẠI DIỆN VỤ |
TỔ TRƯỞNG |
ĐẠI DIỆN THÀNH VIÊN |
M4-HĐDA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
…….., ngày….tháng….năm…20……
HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN1………………..
Số:………………..
Căn cứ Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBDT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Quy định về quản lý nhiệm vụ bảo vệ môi trường, điều tra cơ bản cấp Bộ của Ủy ban Dân tộc……… ;
Căn cứ… (Ghi các Quyết định phê duyệt, giao, triển khai thực hiện dự án của Ủy ban)
CHÚNG TÔI GỒM:
1. Bên đặt hàng (Bên A): (Ghi tên tổ chức có thẩm quyền ký kết Hợp đồng).
- Do Ông/Bà…………………………………………………………………………………….
- Chức vụ:…………………………………………………………………………………….. làm đại diện.
- Địa chỉ:………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại:……………………………………………. Email: ……………………………….
2. Bên nhận đặt hàng (Bên B): (Ghi tên tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ/dự án):
- Do Ông/Bà:……………………………………………………………………………….
- Chức vụ:…………………………………………………………………………………. làm đại diện.
- Địa chỉ:……………………………………………………………………………………..
- Điện thoại:…………………………………………………….. Email:…………………..
- Số tài khoản:………………………………………………………………………………
- Tại:…………………………………………………………………………………………
Cùng thỏa thuận và thống nhất ký kết hợp đồng thực hiện...2 (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
Điều 1. Đặt hàng và nhận đặt hàng thực hiện dự án
Bên A đặt hàng và Bên B nhận đặt hàng thực hiện dự án"…"3 theo các nội dung trong Đề cương dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (sau đây gọi tắt là Đề cương).
Điều 2. Thời gian thực hiện Hợp đồng
Thời gian thực hiện dự án là………….. tháng, từ tháng …………năm 20………. đến tháng..... năm 20 .......
Điều 3. Kinh phí thực hiện dự án
1. Dự án được thực hiện theo hình thức4: Khoán chi một phần/Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng.
2. Tổng kinh phí thực hiện dự án là…………………………………….. (bằng chữ), trong đó:
- Kinh phí từ ngân sách nhà nước: ………………………………………(bằng chữ).
+ Kinh phí khoán:…………………………………………………………...(bằng chữ).
+ Kinh phí không giao khoán:…………………………………………….. (bằng chữ)5
- Kinh phí từ nguồn khác:…………………………………………………... (bằng chữ)6.
3. Tiến độ cấp kinh phí: Tiến độ cấp kinh phí được ghi trong Đề cương Dự án phù hợp với quy định pháp luật.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
a) Cung cấp các thông tin cần thiết cho việc triển khai, thực hiện Hợp đồng;
b) Bố trí cho Bên B số kinh phí từ ngân sách nhà nước quy định tại Khoản 2 Điều 3 Hợp đồng này theo tiến độ kế hoạch, tương ứng với các nội dung nghiên cứu được phê duyệt;
c) Phê duyệt kế hoạch đấu thầu, mua sắm máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu và dịch vụ của dự án bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có);
d) Trước mỗi đợt cấp kinh phí, trên cơ sở báo cáo tình hình thực hiện Dự án của Bên B Bên A căn cứ vào sản phẩm, khối lượng công việc đã hoàn thành theo Dự án để cấp tiếp kinh phí thực hiện hợp đồng. Bên A có quyền thay đổi tiến độ cấp hoặc ngừng cấp kinh phí nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, nội dung công việc được giao;
đ) Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất để đánh giá tình hình bên B thực hiện Dự án theo Đề cương
e) Kịp thời xem xét, giái quyết theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết kiến nghị, đề xuất của Bên B điều chỉnh nội dung chuyên môn, kinh phí và các vấn đề phát sinh khác trong quá trình thực hiện Dự án;
g) Tổ chức đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện Dự án của Bên B theo các yêu cầu chỉ tiêu trong Đề cương;
h) Có trách nhiệm cùng Bên B tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định hiện hành;
i) Phối hợp cùng Bên B xử lý tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của Dự án sử dụng ngân sách nhà nước (nếu có) theo quy định của pháp luật;
k) Tiếp nhận, bàn giao kết quả thực hiện Dự án cho tổ chức đề xuất đặt hàng hoặc tổ chức triển khai ứng dụng sau khi được nghiệm thu;
l) Có trách nhiệm hướng dẫn việc trả thù lao cho tác giả nếu có lợi nhuận thu được từ việc ứng dụng kết quả của Dự án và thông báo cho tác giả việc bàn giao kết quả thực hiện Dự án (nếu có);
m) Ủy quyền cho Bên B tiến hành đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện Dự án (nếu có) theo quy định hiện hành;
n) Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của các văn bản liên quan.
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
a) Tổ chức triển khai đầy đủ các nội dung nghiên cứu của Dự án đáp ứng các yêu cầu chất lượng, tiến độ và chỉ tiêu theo Đề cương;
b) Cam kết thực hiện và bàn giao sản phẩm cuối cùng đáp ứng đầy đủ các tiêu chí đã được phê duyệt;
c) Được quyền tự chủ, tự quyết định việc sử dụng phần kinh phí được giao khoán để thực hiện Dự án theo quy định hiện hành;
d) Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin cần thiết để triển khai thực hiện Hợp đồng;
đ) Kiến nghị, đề xuất điều chỉnh các nội dung chuyên môn, kinh phí và thời hạn thực hiện Hợp đồng khi cần thiết;
e) Đảm bảo huy động đủ nguồn kinh phí khác theo cam kết. Sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ hiện hành và có hiệu quả;
g) Xây dựng kế hoạch đấu thầu mua sắm máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu và dịch vụ của Dự án bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có) để gửi Bên A phê duyệt và thực hiện mua sắm theo quy định của pháp luật;
h) Chấp hành các quy định pháp luật trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Tạo điều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông tin cho các cơ quan quản lý trong việc giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với Dự án theo quy định của pháp luật;
i) Thực hiện việc tự đánh giá, nghiệm thu cấp cơ sở theo quy định hiện hành khi kết thúc Dự án. Sau khi đánh giá, nghiệm thu cấp cơ sở hoàn chỉnh lại hồ sơ theo kết luận của Hội đồng đánh giá cấp cơ sở, Bên B có trách nhiệm chuyển cho Bên A hồ sơ để tiến hành việc đánh giá, nghiệm thu cấp Bộ;
k) Có trách nhiệm quản lý tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của Dự án sử dụng ngân sách nhà nước (nếu có) cho tới khi có quyết định xử lý các tài sản đó của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
l) Có trách nhiệm cùng Bên A tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định;
m) Thực hiện việc đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo ủy quyền của Bên A đối với kết quả nghiên cứu (nếu có);
n) Thực hiện đăng ký, giao nộp kết quả thực hiện Dự án tại các tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin bảo vệ môi trường, điều tra cơ bản theo quy định pháp luật;
o) Công bố kết quả thực hiện Dự án sau khi được Bên A cho phép;
p) Chủ nhiệm Dự án cùng với các cá nhân trực tiếp tham gia thực hiện Dự án được đứng tên tác giả trong Dự án và hưởng quyền tác giả bao gồm cả các lợi ích thu được (nếu có) từ việc khai thác thương mại các kết quả thực hiện Dự án theo quy định pháp luật và các thỏa thuận khác (nếu có);
q) Có trách nhiệm trực tiếp hoặc tham gia triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu theo yêu cầu của Bên A hoặc tổ chức, cá nhân được Bên A giao quyền sở hữu, sử dụng kết quả thực hiện Dự án;
r) Thực hiện bảo mật các kết quả thực hiện Dự án theo quy định về bảo vệ bí mật của nhà nước;
s) Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định và các văn bản liên quan.
Điều 5. Chấm dứt Hợp đồng
Hợp đồng này chấm dứt trong các trường hợp sau:
1. Dự án đã kết thúc và được nghiệm thu.
2. Có căn cứ để khẳng định việc thực hiện hoặc tiếp tục thực hiện Dự án là không cần thiết và hai bên đồng ý chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn.
3. Bên B bị đình chỉ thực hiện Dự án theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B không nộp hồ sơ để đánh giá, nghiệm thu Dự án theo quy định pháp luật.
Điều 6. Xử lý tài chính khi chấm dứt Hợp đồng
1. Đối với Dự án đã kết thúc và được nghiệm thu:
a) Dự án đã kết thúc và đánh giá nghiệm thu từ mức “Đạt” trở lên thì Bên A thanh toán đầy đủ kinh phí cho Bên B theo quy định tại Hợp đồng này
b) Dự án đã kết thúc, nhưng nghiệm thu mức “không đạt” thì Bên B có trách nhiệm hoàn trả toàn bộ số kinh phí ngân sách nhà nước đã cấp nhưng chưa sử dụng. Bên B nộp hoàn trả ngân sách nhà nước …..7 tổng kinh phí ngân sách nhà nước đã sử dụng cho Dự án nếu do lỗi khách quan hoặc ....8 tổng kinh phí ngân sách nhà nước đã sử dụng cho Dự án nếu do lỗi chủ quan.
2. Đối với Dự án chấm dứt khi có căn cứ khẳng định không còn nhu cầu thực hiện:
a) Trường hợp Dự án chấm dứt khi có căn cứ khẳng định không còn nhu cầu thực hiện thì hai bên cùng nhau xác định khối lượng công việc Bên B đã thực hiện để làm căn cứ thanh toán số kinh phí Bên B đã sử dụng nhầm thực hiện Dự án và thu hồi số kinh phí còn lại đã cấp cho Bên B.
b) Trường hợp hai bên thỏa thuận ký Hợp đồng mới để thay thế và kết quả nghiên cứu của Hợp đồng cũ là một bộ phận cấu thành kết quả nghiên cứu của Hợp đồng mới thì số kinh phí đã cấp cho Hợp đồng cũ được tính vào kinh phí cấp cho Hợp đồng mới và được tiếp tục thực hiện với Hợp đồng mới.
3. Đối với Dự án bị đình chỉ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc Hợp đồng bị chấm dứt do Bên B không nộp hồ sơ để đánh giá, nghiệm thu Dự án theo quy định pháp luật thì Bên B có trách nhiệm hoàn trả toàn bộ số kinh phí ngân sách nhà nước đã được cấp nhưng chưa sử dụng. Bên B nộp hoàn trả ngân sách nhà nước…9 tổng kinh phí ngân sách nhà nước đã được sử dụng cho Dự án nếu do lỗi khách quan hoặc ….10 tổng kinh phí ngân sách nhà nước đã sử dụng cho Dự án nếu do lỗi chủ quan.
Điều 7. Xử lý tài sản khi chấm dứt Hợp đồng 11
1. Khi chấm dứt Hợp đồng, việc xử lý tài sản được mua sắm hoặc được hình thành bằng ngân sách nhà nước cấp cho Dự án được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước và của Ủy ban Dân tộc.
2. Các sản phẩm vật chất của Dự án sử dụng ngân sách nhà nước: nguồn thu khi các sản phẩm này được tiêu thụ trên thị trường sau khi trừ các khoản chi phí cần thiết, hợp lệ được phân chia theo quy định pháp luật.
Điều 8. Điều khoản chung
1. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu một trong hai bên có yêu cầu sửa đổi bổ sung nội dung hoặc có căn cứ để chấm dứt thực hiện Hợp đồng thì phải thông báo cho bên kia ít nhất là 15 ngày làm việc trước khi tiến hành sửa đổi, bổ sung hoặc chấm dứt thực hiện Hợp đồng, xác định trách nhiệm của mỗi bên và hình thức xử lý. Các sửa đổi, bổ sung (nếu có) phải lập thành văn bản có đầy đủ chữ ký của các bên và được coi là bộ phận của Hợp đồng và là căn cứ để nghiệm thu kết quả của Dự án.
2. Khi một trong hai bên gặp phải trường hợp bất khả kháng dẫn đến việc không thể hoặc chậm thực hiện nghĩa vụ đã thỏa thuận trong Hợp đồng thì có trách nhiệm thông báo cho Bên kia trong 10 ngày làm việc kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng. Hai bên có trách nhiệm phối hợp xác định nguyên nhân và báo cáo cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật.
3. Hai bên cam kết thực hiện đúng các quy định của Hợp đồng và có trách nhiệm hợp tác giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện. Bên vi phạm các cam kết trong Hợp đồng phải chịu trách nhiệm theo quy định pháp luật.
4. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng do các bên thương lượng hòa giải để giải quyết. Trường hợp không hòa giải được thì một trong hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Trọng tài để giải quyết (hoặc khởi kiện tại Tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về tố tụng dân sự)12.
Điều 9. Hiệu lực của Hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày……. Hợp đồng này được lập thành .... bản và có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ ....bản./.
BÊN A |
BÊN B |
1 Ghi hình thức thực hiện dự án BVMT/ĐTCB: Hợp đồng thực hiện Dự án bảo vệ môi trường/điều tra cơ bản.
2 Ghi hình thức thực hiện dự án BVMT/ĐTCB: Hợp đồng thực hiện Dự án bảo vệ môi trường/điều tra cơ bản.
3 Ghi tên dự án BVMT/ĐTCB.
4 Lựa chọn và ghi hình thức khoán chi áp dụng đối với dự án BVMT/ĐTCB đã được phê duyệt.
5 Bỏ nội dung này đối với dự án BVMT/ĐTCB thực hiện theo hình thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng
6 Bỏ nội dung này đối với dự án BVMT/ĐTCB không có kinh phí từ nguồn khác
7, 8, 9, 10 Các bên xác định mức bồi hoàn căn cứ theo quy định pháp luật hiện hành về mức xử lý trách nhiệm đối với các dự án BVMT/ĐTCB không hoàn thành.
11 Bỏ nội dung này đối với Dự án không có tài sản nào được mua sắm bằng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước.
12 Các bên thỏa thuận và chỉ ghi trong Hợp đồng một hình thức giải quyết là Trọng tài hoặc Tòa án.
M4-BCĐK
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG/ĐIỀU TRA CƠ BẢN CẤP BỘ
Nơi nhận báo cáo:
Đơn vị quản lý dự án BVMT/ĐTCB của Ủy ban Dân tộc
1 Tên dự án: |
2 Ngày báo cáo |
|
|||||||||||
|
|
Năm: |
|
||||||||||
3 Cơ quan chủ trì: |
|
||||||||||||
Chủ nhiệm dự án: |
|
||||||||||||
4 |
Thời gian thực hiện: tháng, từ đến |
|
|||||||||||
5 |
Tổng kinh phí thực hiện: ... triệu đồng |
|
|||||||||||
6 |
Nội dung, hoạt động chính dự án đã thực hiện tính từ ngày / /20... đến ngày báo cáo (nêu chi tiết cụ thể nội dung các hoạt động/nhiệm vụ đã và đang triển khai). |
|
|||||||||||
|
|||||||||||||
7 |
Số lượng nhiệm vụ (cộng lũy kế)* các kết quả, sản phẩm của dự án đã hoàn thành đến ngày báo cáo. |
||||||||||||
Bảng 1 |
|||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng |
||||||||||
Kế hoạch theo đề cương |
Thực hiện |
||||||||||||
Trước năm báo cáo |
Trong năm báo cáo |
Tổng số |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
8 |
Số lượng sản phẩm đã được sử dụng hoặc tiêu thụ, hoặc nghiệm thu, đánh giá, bàn giao (nếu có) |
||||||||||||
Bảng 2 |
|||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Doanh thu. tr.đ. |
Đơn vị sử dụng |
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
||||||||
Cộng lũy kế các năm báo cáo trước:
9 |
Chất lượng, yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm trong năm báo cáo |
|||||
Bảng 3 |
||||||
TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
|||
Kế hoạch |
Thực hiện |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
|
|
|
|
|
||
10 |
Nhận xét và đánh giá các kết quả, ấn phẩm đạt được trong năm báo cáo |
|||||
|
||||||
11 |
Kinh phí |
|||||
a) Kinh phí lũy kế đã được cấp trước năm báo cáo là: triệu đồng b) Kinh phí được cấp trong năm báo cáo: |
||||||
Đợt |
Thời gian |
Số tiền (triệu đồng) |
||||
1 |
/20… |
|
||||
Cộng lũy kế (a và b) |
|
|||||
12 |
Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện dự án tính đến năm báo cáo (tr. đồng) |
|||||
|
Kinh phí đã sử dụng tính đến năm báo cáo |
|||||
Tổng kinh phí đã được cấp: Tổng kinh phí đã được sử dụng: Số kinh phí đã quyết toán: |
triệu đồng triệu đồng triệu đồng |
|||||
Các khoản chi lớn trong năm báo cáo |
||||||
13 |
Những vấn đề tồn tại cần giải quyết |
|||||
|
||||||
14 |
Dự kiến những công việc/hoạt động triển khai tiếp trong thời gian tới (nêu cụ thể nội dung, thời gian thực hiện, kinh phí…) |
|||||
|
||||||
16 |
Kết luận và kiến nghị |
|||||
|
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN |
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC |
M4-BBKTĐK
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…., ngày tháng năm 20….. |
BIÊN BẢN KIỂM TRA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
DỰ ÁN BVMT/ĐTCB CẤP BỘ
1. Tên dự án:
2. Chủ nhiệm dự án:
3. Cơ quan chủ trì:
4. Thời gian thực hiện:
5. Tổng kinh phí:
6. Thành viên đoàn kiểm tra:
7. Thời gian, địa điểm họp kiểm tra
8. Các nội dung dự án đã thực hiện:
9. Các sản phẩm đã hoàn thành:
10. Tình hình sử dụng kinh phí:
11. Kiến nghị của chủ nhiệm dự án và cơ quan chủ trì:
12. Kết luận và đánh giá chung về tình hình thực hiện dự án:
CƠ QUAN CHỦ TRÌ |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN PHỐI |
TRƯỞNG ĐOÀN |
M5-PNX.NTCS
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
PHIẾU NHẬN XÉT KẾT QUẢ
THỰC HIỆN DỰ ÁN BVMT/ĐTCB NĂM ....
I. PHẦN THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên dự án:
- Đơn vị chủ trì dự án:
- Chủ nhiệm dự án:
2. Ngày nhận xét:
3. Họ và tên người nhận xét: mail:
II. PHẦN NHẬN XÉT: (Trình bày quan điểm và ý kiến riêng của người nhận xét theo các tiêu chí tương ứng với từng sản phẩm cụ thể)
1. Ý kiến nhận xét Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện dự án
a) Về thành công và hạn chế:
- Tổng quan các kết quả nghiên cứu đã có và các vấn đề liên quan đến dự án:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
- Tính đại diện, độ tin cậy, xác thực, cập nhật của các số liệu qua kết quả điều tra, khảo sát và các nguồn tư liệu khác được sử dụng vào các báo cáo:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
- Về khái niệm, thuật ngữ và văn phong trong báo cáo tổng hợp kết quả dự án:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
- Về cấu trúc nội dung của báo cáo tổng hợp kết quả dự án:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
- Về phân tích, đánh giá các nội dung, kết quả kết quả dự án:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
b) Về các vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và hoàn thiện:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
2. Ý kiến nhận xét về sản phẩm của dự án:
2.1. Ý kiến nhận xét về từng sản phẩm (Báo cáo số liệu điều tra, các mô hình hỗ trợ tài liệu truyền thông, tập huấn, kiến nghị; dự báo; giải pháp... ):
a) Về mức độ đáp ứng yêu cầu cần đạt đối với sản phẩm:
- Mức độ hoàn thành nội dung của sản phẩm, cụ thể;
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
- Xác định đối tượng, địa chỉ và nơi tiếp nhận rõ ràng cụ thể;
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
- Tính thực tiễn, bền vững của sản phẩm dự án;
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
- Có ý nghĩa tác động đến phát triển kinh tế - xã hội - môi trường;
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
- Xác định rõ phương án, lộ trình về tổ chức, thực hiện.
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
- Có hiện thực và khả thi trong việc ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng;
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
b) Về giá trị thực tiễn của từng sản phẩm:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
2.2. Các sản phẩm khác ……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
3. Ý kiến nhận xét về tiến độ thực hiện dự án:
(Căn cứ thời điểm kết thúc hợp đồng hoặc thời điểm được gia hạn và thời điểm nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu)
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
4. Kết luận chung về kết quả thực hiện dự án
a) Về những đóng góp mới của dự án:
- Cơ sở khoa học và tính trung thực của từng kết quả dự án:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
- Giá trị khoa học và đóng góp của dự án vào việc phát triển lý thuyết, lý luận hiện có:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
- Giá trị thực tiễn , tác động đến kinh tế - xã hội - môi trường và khả năng ứng dụng, nhân rộng các kết quả của dự án:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
b) Xếp loại kết quả thực hiện dự án:
□ Kết quả thực hiện dự án được xếp loại: “Đạt, đề nghị cho nghiêm thu cấp Bộ” bởi những lý do cụ thể dưới đây:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
□ Kết quả thực hiện dự án được xếp loại “Đạt, nhưng phải chỉnh sửa bổ sung theo góp ý của Hội đồng trước khi nghiệm thu cấp Bộ” bởi những lý do cụ thể dưới đây:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
□ Kết quả thực hiện dự án được xếp loại “Không đạt, phải làm lại” bởi những lý do cụ thể dưới đây và Nêu cụ thể những nội dung đã thực hiện so với hợp đồng, những nội dung chưa thực hiện so với hợp đồng:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
5. Kiến nghị của thành viên Hội đồng:
a) Đề nghị Hội đồng nghiệm thu kiến nghị Ủy ban Dân tộc nghiệm thu các sản phẩm dưới đây:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
b) Đề nghị Hội đồng nghiệm thu đề xuất (địa chỉ) cơ quan tiếp nhận và sử dụng kết quả của dự án:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
(Nêu cụ thể nội dung kết quả nghiên cứu, tên sản phẩm sẽ chuyển giao đến những cơ quan, địa chỉ áp dụng cụ thể)
|
CHUYÊN GIA NHẬN XÉT |
M5-PĐG.NTCS
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
DỰ ÁN BVMT/ĐTCB NĂM…
1. Thông tin chung về dự án:
- Tên dự án:
- Đơn vị chủ trì thực hiện:
- Chủ nhiệm dự án:
2. Họ và tên thành viên Hội đồng:……………………………………………………..
Chức danh trong Hội đồng:……………………………………………………………….
3. Kết quả đánh giá:
- Đạt, đề nghị cho nghiệm thu cấp Bộ: |
□ |
- Đạt, nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung trước khi nghiệm thu cấp Bộ: |
□ |
- Không đạt, phải làm lại: |
□ |
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |
M5-BBKP.NTCS
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN
DỰ ÁN BVMT/ĐTCB NĂM....
1. Thông tin chung về dự án:
- Tên dự án:
- Đơn vị chủ trì thực hiện:
- Chủ nhiệm dự án:
2. Kết quả đánh giá:
- Số phiếu phát ra: - Số phiếu hợp lệ: |
- Số phiếu thu về: - Số phiếu không hợp lệ: |
a) Số phiếu xếp loại: Đạt, đề nghị cho nghiệm thu cấp Bộ……………………………………..
b) Số phiếu xếp loại: Đạt, nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung trước khi nghiệm thu cấp Bộ
c) Số phiếu xếp loại: Không đạt, phải làm lại:
3. Kết quả xếp loại chung:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Thành viên Ban kiểm phiếu |
Trưởng Ban kiểm phiếu |
M5-BBHĐ.NTCS
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU
CẤP CƠ SỞ THỰC HIỆN DỰ ÁN BVMT/ĐTCB NĂM....
I. Thông tin chung:
1. Tên dự án:
- Tổ chức chủ trì thực hiện:
- Chủ nhiệm dự án:
2. Quyết định thành lập Hội đồng:
3. Thời gian và địa điểm họp Hội đồng:
4. Thành viên hội đồng:
- Số thành viên có mặt:
- Số thành viên vắng mặt:
5. Khách mời tham dự họp Hội đồng gồm:
II. Nội dung làm việc của Hội đồng:
1. Công bố Quyết định thành lập Hội đồng, giới thiệu đại biểu tham dự phiên họp của Hội đồng; nhận xét về tính pháp lý của hồ sơ trình nghiệm thu cấp cơ sở.
2. Chủ tịch Hội đồng chủ trì phiên họp hội đồng:
- Thông qua Chương trình làm việc của Hội đồng
- Hội đồng bầu Thư ký, Tổ kiểm phiếu của Hội đồng.
3. Chủ nhiệm dự án trình bày báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện dự án BVMT/ĐTCB.
4. Nhận xét, đánh giá của Ủy viên phản biện và các ủy viên Hội đồng (ghi chi tiết các ý kiến của từng thành viên Hội đồng và có phiếu nhận xét, đánh giá kèm theo).
III. Kết luận của Hội đồng
1. Nhận xét của Chủ tịch Hội đồng
2. Kết quả đánh giá xếp loại của Hội đồng:
3. Kiến nghị:
Cuộc họp kết thúc vào lúc giờ cùng ngày./.
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
M5-ĐNNT
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN Số: …/…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …..,ngày tháng năm 20… |
Kính gửi: |
Đơn vị Quản lý dự án của Ủy ban Dân tộc |
Căn cứ Quyết định số …./QĐ-UBDT ngày .. tháng ... năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Quy chế về quản lý nhiệm vụ BVMT/ĐTCB cấp Bộ của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số …../QĐ-UBDT ngày .. tháng ... năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc giao kinh phí thực hiện dự án BVMT/ĐTCB năm 20...
………………(Tên Tổ chức chủ trì nhiệm vụ) đề nghị……….. xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu cấp Bộ kết quả thực hiện dự án BVMT/ĐTCB sau đây:
Tên dự án:………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Hợp đồng số: ……………………………………………………………………………………
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ đến
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có) đến:
Chủ nhiệm dự án: …………………………………………………………………………
Kèm theo công văn này là hồ sơ đánh giá dự án cấp Bộ, gồm:
1. Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện dự án.
2. Các báo cáo về phân tích kết quả điều tra, các sản phẩm, mô hình theo đề cương đã phê duyệt, các tài liệu hồ sơ ....liên quan đến dự án.
3. Quyết định thành lập Hội đồng tự đánh giá (nghiệm thu cấp cơ sở); biên bản họp hội đồng tự đánh giá, báo cáo kết quả tự đánh giá dự án.
4. Bản sao hợp đồng và thuyết minh/đề cương dự án.
5. Các văn bản xác nhận và tài liệu liên quan đến việc công bố, xuất bản, đào tạo, tập huấn, truyền thông, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có).
6. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của dự án.
7. Các tài liệu khác (nếu có).
Số lượng hồ sơ gồm:
- 01 bộ (bản gốc) đầy đủ tài liệu kể trên;
- 01 bản điện tử về các file báo cáo ghi trên USB (dạng PDF).
Đề nghị……….. xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả dự án./.
|
THỦ TRƯỞNG |
M5- BC.TĐG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
….,ngày tháng năm 20….
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG/ĐIỀU TRA CƠ BẢN
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN:
1. Tên dự án:
2. Mục tiêu dự án:
3. Chủ nhiệm dự án:
4. Tổ chức chủ trì dự án:
5. Tổng kinh phí thực hiện: |
triệu đồng. |
Trong đó, kinh phí từ ngân sách NN: |
triệu đồng. |
Kinh phí từ nguồn khác: |
triệu đồng. |
6. Thời gian thực hiện theo Hợp đồng:
Bắt đầu:
Kết thúc:
Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (nếu có):
7. Danh sách thành viên chính thực hiện dự án nêu trên gồm:
TT |
Họ và tên |
Chức danh khoa học, học vị |
Cơ quan công tác |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
II. NỘI DUNG TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN:
1. Danh mục sản phẩm đã hoàn thành:
TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Khối lượng |
Chất lượng |
||||||
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả thực hiện
2.1. Mục tiêu đạt được/không đạt được so với đề cương được duyệt (điều chỉnh) nguyên nhân không đạt được mục tiêu.
2.2. Nội dung thực hiện nhiệm vụ so với đề cương dự án được phê duyệt (điều chỉnh); lý do không thực hiện (nếu có).
2.3. Khối lượng, số lượng các công việc/hoạt động/mô hình đã thực hiện, lý do tăng, giảm (nếu có) so với mục tiêu được phê duyệt (điều chỉnh).
2.4. Các phương pháp đã thực hiện
2.5. Tổng hợp chi phí đã thực hiện so với dự toán đã được phê duyệt (điều chỉnh). Tổng hợp toàn bộ giá trị thực hiện dự án hoàn thành, trên cơ sở lũy kê giá trị khối lượng công việc đã được quyết toán theo niên độ và giá trị thực hiện năm cuối cùng.
3. Về những đóng góp mới, hiệu quả của dự án:
3.1. Tác động của dự án hoàn thành đến công tác quản lý nhà nước
3.2. Tác động của dự án hoàn thành đến kinh tế - xã hội, môi trường...
4. Tồn tại, nguyên nhân và đề xuất, kiến nghị
III. TỰ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Về tiến độ thực hiện: (đánh dấu X vào ô tương ứng):
- Nộp hồ sơ đúng và trước hạn |
|
□ |
- Nộp chậm từ trên 30 ngày đến 06 tháng |
|
□ |
- Nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng |
|
□ |
2. Về kết quả tự đánh giá dự án: - Xuất sắc |
□ |
|
- Đạt |
□ |
|
- Không đạt |
□ |
|
Giải thích lý do: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… |
Cam đoan nội dung của Báo cáo là trung thực; Chủ nhiệm và các thành viên tham gia thực hiện dự án không sử dụng kết quả nghiên cứu của người khác trái với quy định của pháp luật.
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN |
THỦ TRƯỞNG |
M6- PNX.NTCB
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày tháng năm 20… |
PHIẾU NHẬN XÉT KẾT QUẢ DỰ ÁN BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG/ĐIỀU TRA CƠ BẢN CẤP BỘ
1. Thông tin chung về dự án:
- Tên dự án:
- Tổ chức chủ trì dự án:
- Chủ nhiệm dự án:
2. Chuyên gia đánh giá:
- Họ và tên chuyên gia (chức danh, học vị):
- Ngày nhận hồ sơ: ngày ... tháng năm 20...
3. Đánh giá:
I. ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO TỔNG HỢP, BÁO CÁO TÓM TẮT:
1. Về nội dung
a) Về các kết quả và hạn chế:
- Tổng quan các vấn đề liên quan đến dự án:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Tính đại diện, độ tin cậy, xác thực, cập nhật của các số liệu hiện trạng qua kết quả điều tra, khảo sát và từ các nguồn tư liệu khác được sử dụng vào các báo cáo của dự án;
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Về khái niệm, thuật ngữ và văn phong trong các báo cáo kết quả thực hiện dự án:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Về cấu trú, nội dung của báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện dự án:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Kết quả thực hiện các nội dung, mô hình, hoạt động của dự án; tổng hợp phân tích kết quả điều tra của dự án:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Về phân tích, lập luận của báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện dự án:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Về tính khả thi của các giải pháp, tính bền vững, khả năng nhân rộng của các mô hình của dự án:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
b) Về nội dung hoặc vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và hoàn thiện:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Ý kiến nhận xét về sản phẩm của dự án:
2.1. Ý kiến nhận xét về từng sản phẩm:
a) Về mức độ đáp ứng yêu cầu cần đạt của sản phẩm (so với mục tiêu, nội dung, đối tượng, địa chỉ, địa bàn tiếp nhận; cơ sở lý luận và thực tiễn, mức độ khả thi của các giải pháp, kiến nghị; tác động đến phát triển kinh tế-xã hội, bảo vệ môi trường...)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
b) Về giá trị sử dụng; giá trị thực tiễn, tính bền vững của dự án và của từng sản phẩm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2.2 Ý kiến nhận xét về báo cáo số liệu điều tra, các mô hình, quy trình kỹ thuật, tài liệu hướng dẫn, tập huấn, kỷ yếu....
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2.3. Ý kiến nhận xét về từng kết quả khác (nếu có)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Ý kiến nhận xét về tiến độ thực hiện dự án:
(Căn cứ thời điểm kết thúc hợp đồng hoặc thời điểm được gia hạn và thời điểm nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu)
4. Kết luận chung về kết quả thực hiện dự án
a) Về những đóng góp mới của dự án:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Cơ sở khoa học và tính trung thực của từng kết quả mới của dự án:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Giá trị và đóng góp của dự án vào việc cung cấp thông tin, cơ sở khoa học, thực tiễn phục vụ quản lý nhà nước về lĩnh vực công tác dân tộc:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Giá trị thực tiễn đối với kinh tế - xã hội, môi trường và khả năng tác động của dự án:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
b) Xếp loại kết quả thực hiện dự án:
- Kết quả dự án được xếp loại xuất sắc: □ bởi lý do cụ thể dưới đây:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Kết quả dự án được xếp loại đạt: □ bởi lý do cụ thể dưới đây:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Kết quả dự án được xếp loại không đạt: □ bởi lý do cụ thể dưới đây (Nêu những nội dung đã thực hiện so với đề cương, những nội dung chưa thực hiện so với đề cương):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
5. Kiến nghị của thành viên Hội đồng:
a) Đề nghị Hội đồng cấp Bộ kiến nghị các đơn vị liên quan nghiệm thu các sản phẩm dưới đây:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
b) Đề nghị Hội đồng cấp Bộ đề xuất (địa chỉ) cơ quan tiếp nhận và sử dụng kết quả thực hiện của dự án:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
(Nêu cụ thể nội dung kết quả thực hiện, tên sản phẩm sẽ chuyển giao đến những cơ quan, địa chỉ áp dụng cụ thể)
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |
M6- PĐG.NTCB
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày tháng năm 20 |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ DỰ ÁN
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG/ĐIỀU TRA CƠ BẢN
1. Thông tin chung về dự án:
- Tên dự án:
- Tổ chức chủ trì dự án:
- Chủ nhiệm dự án:
2. Chuyên gia đánh giá:
- Họ và tên chuyên gia (chức danh, học vị):
- Ngày nhận hồ sơ: ngày ... tháng năm 20...
3. Đánh giá:
I. ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO TỔNG HỢP:
Đạt: Báo cáo tổng hợp đã hoàn thiện, đáp ứng yêu cầu; hoặc Báo cáo tổng hợp cần chỉnh sửa, bổ sung và có thể hoàn thiện. □
Không đạt: Không thuộc trường hợp trên □
II. ĐÁNH GIÁ VỀ SỐ LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG TỪNG SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm |
Đánh giá của chuyên gia về số lượng, khối lượng sản phẩm |
Ghi chú |
||
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
|||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ VỀ CHẤT LƯỢNG TỪNG SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm |
Đánh giá của chuyên gia về chất lượng |
Ghi chú |
||
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
|||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Xuất sắc: Khi chất lượng, số lượng chủng loại vượt mức theo đặt hàng
Đạt: Khi chất lượng, số lượng chủng loại đủ theo đặt hàng
Không đạt: Khi không đáp ứng yêu cầu đặt hàng
IV. ĐÁNH GIÁ VỀ THỜI GIAN NỘP HỒ SƠ:
Nộp trước hạn và đúng hạn: |
□ |
Nộp chậm từ 30 ngày đến 06 tháng: |
□ |
Nộp chậm trên 06 tháng: |
□ |
V. ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHUNG (đánh dấu X vào ô tương ứng phù hợp):
1. Dự án xếp loại: Xuất sắc: |
□ |
Khi 100% tiêu chí về sản phẩm đều đạt xuất sắc, báo cáo tổng hợp đạt yêu cầu trở lên. |
|
2. Dự án xếp loại: Đạt yêu cầu: đáp ứng đồng thời các yêu cầu sau |
□ |
+ Tất cả các tiêu chí về chất lượng, chủng loại sản phẩm ở mức đạt trở lên. |
|
+ Ít nhất 3/4 tiêu chí về khối lượng, số lượng sản phẩm ở mức “Đạt” trở lên (những sản phẩm không đạt về khối lượng, số lượng thì vẫn phải đảm bảo đạt ít nhất 3/4 so với đặt hàng). |
|
+ Báo cáo tổng hợp đạt mức “Đạt” trở lên |
|
3. Dự án xếp loại: Không đạt: Không thuộc hai trường hợp trên hoặc nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng. |
□ |
4. Ý kiến đánh giá khác (nếu có): ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… |
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |
M6-BBKP.NTCB
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày tháng năm 20… |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU KẾT QUẢ
DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG/ĐIỀU TRA CƠ BẢN
1. Thông tin chung về dự án:
- Tên dự án:
- Tổ chức chủ trì dự án:
- Chủ nhiệm dự án:
2. Kết quả đánh giá:
Số phiếu phát ra: |
- Số phiếu thu về: |
Số phiếu hợp lệ: |
- Số phiếu không hợp lệ: |
Họ và tên |
Kết quả đánh giá |
Ghi chú |
||
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
||
Thành viên 1 |
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
3. Xếp loại dự án (đánh dấu X vào ô tương ứng phù hợp): |
|
- Xuất sắc: Nếu dự án có ít nhất 3/4 thành viên hội đồng có mặt nhất trí D đánh giá mức “Xuất sắc” và không có thành viên đánh giá ở mức “Không đạt”; |
□ |
- Đạt: Nếu dự án có ít nhất 3/4 thành viên hội đồng có mặt nhất trí đánh giá mức “Đạt”; |
□ |
- Không đạt: Nếu dự án có nhiều hơn 1/3 số thành viên hội đồng có mặt đánh giá mức “Không đạt”. |
□ |
Thành viên Ban kiểm phiếu |
Trưởng Ban kiểm phiếu |
M6-BBHĐ.NTCB
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày tháng năm 20… |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU
KẾT QUẢ DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG/ĐIỀU TRA CƠ BẢN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án:
2. Tổ chức chủ trì dự án:
3. Chủ nhiệm dự án:
4. Quyết định thành lập Hội đồng và Tổ chuyên gia (nếu có)
5. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
- Thời gian:
+ Bắt đầu:
+ Kết thúc:
- Địa điểm:
6. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên:
Vắng mặt: người, gồm:
7. Khách mời tham dự họp Hội đồng:
II. NỘI DUNG LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG
Sau khi Ông/Bà…………………………………….. đại diện cơ quan quản lý dự án công bố quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu, danh sách các thành viên Hội đồng và giới thiệu các đại biểu tham dự phiên họp; nêu các điều kiện tổ chức họp, các thông tin tài liệu phục vụ cuộc họp Hội đồng.
1. Chủ tịch (hoặc phó Chủ tịch) điều khiển phiên họp hội đồng:
- Thông qua chương trình làm việc của hội đồng;
- Bầu…………………………………………………. là thư ký khoa học
- Cử…………………………………………………... là thành viên ban kiểm phiếu;
2. Hội đồng đã nghe Chủ nhiệm dự án trình bày báo cáo tóm tắt quá trình tổ chức thực hiện dự án, báo cáo các sản phẩm và tự đánh giá kết quả thực hiện dự án.
3. Hội đồng đã trao đổi nêu câu hỏi để làm rõ thêm thông tin về dự án (nếu có):
4. Chủ nhiệm dự án trả lời các câu hỏi của các thành viên Hội đồng; cung cấp thông tin giải trình và bảo vệ kết quả tự đánh giá kết quả thực hiện dự án (nếu có).
5. Hội đồng họp riêng:
5.1. Hội đồng đã nghe:
- Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia (nếu có);
- Phiếu nhận xét của ủy viên phản biện;
- Phiếu nhận xét của thành viên vắng mặt (nếu có).
5.2. Hội đồng đã trao đổi, thảo luận: (ghi chi tiết, cụ thể ý kiến của từng thành viên).
Trên cơ sở đã xem xét, nghiên cứu toàn bộ hồ sơ đánh giá và các tài liệu, văn bản liên quan; kết quả định lượng, đo đạc kiểm định lại những thông số kỹ thuật (nếu có); Hội đồng đã tham khảo Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia (nếu có) và các Phiếu nhận xét đánh giá của các ủy viên phản biện; trao đổi thảo luận, nhận định về các kết quả của dự án theo từng nội dung theo quy định; Hội đồng đã thực hiện đánh giá kết quả của dự án theo mẫu.
5.3. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá. Kết quả kiểm phiếu đánh giá được trình bày trong Biên bản kiểm phiếu gửi kèm theo.
6. Kết luận của Hội đồng về các nội dung đánh giá:
6.1. Về mức độ đáp ứng yêu cầu số lượng, khối lượng, chủng loại sản phẩm theo đề cương đặt hàng và hợp đồng dự án:
a) Về chủng loại sản phẩm so với đặt hàng:
b) Về số lượng, khối lượng sản phẩm so với đặt hàng:
c) Về sản phẩm dự án đạt vượt so với đặt hàng; những đóng góp mới của dự án (nếu có):
6.2. Về chất lượng sản phẩm và giá trị lý luận, cung cấp thông tin phục vụ quản lý nhà nước về lĩnh vực công tác dân tộc.
6.3. Tính khả thi, hiệu quả kinh tế - xã hội, môi trường của các giải pháp; mức độ nhân rộng và lan tỏa của các mô hình, quy trình dự án thực hiện.
6.4. Kết quả đánh giá xếp loại chung của dự án:
a) Kết quả đánh giá, xếp loại của Hội đồng ở mức sau (đánh X vào ô tương ứng);
Xuất sắc: □ |
Đạt: □ |
Không đạt: □ |
b) Phần luận giải của hội đồng về kết quả đánh giá, xếp loại (chọn X vào ô tương ứng và luận giải);
- Kết quả thực hiện được xếp loại “xuất sắc”:
- Kết quả thực hiện được xếp loại “đạt”
- Kết quả thực hiện được xếp loại “không đạt”
Những nội dung đã thực hiện và chưa thực hiện theo đề cương và hợp đồng:
6.5. Kiến nghị của Hội đồng:
a) Chủ nhiệm dự án điều chỉnh, bổ sung và hoàn thiện Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện, báo cáo tóm tắt ở những vấn đề sau (nếu có):
b) Đề nghị Ủy ban Dân tộc nghiệm thu các sản phẩm dưới đây:
Danh mục sản phẩm dự án đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và hợp đồng:
TT |
Tên sản phẩm |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
c) Chuyển giao, sử dụng kết quả thực hiện dự án: (nêu cụ thể cơ quan, địa chỉ áp dụng, sử dụng từng kết quả thực hiện dự án)
Biên bản họp hội đồng được thông qua với sự thống nhất của các thành viên Hội đồng dự họp vào …..ngày….. tháng…. năm....
THƯ KÝ KHOA HỌC HỘI ĐỒNG |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
M6-BCHT
TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….,ngày tháng năm 20… |
BÁO CÁO VỀ VIỆC HOÀN THIỆN HỒ SƠ DỰ ÁN
THEO ĐÁNH GIÁ CỦA HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CẤP BỘ
I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án:
2. Chủ nhiệm dự án:
3. Tổ chức chủ trì:
4. Chủ tịch hội đồng (ghi rõ họ tên, học vị, học hàm, cơ quan công tác):
5. Thời gian họp Hội đồng nghiệm thu, đánh giá: Bắt đầu: ngày... /.... /20...
Kết thúc: ngày ... /..../20....
II. NỘI DUNG ĐÃ THỰC HIỆN THEO KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG:
1. Những nội dung đã bổ sung hoàn thiện (liệt kê và trình bày lần lượt các vấn đề cần hoàn thiện theo ý kiến kết luận của hội đồng)
2. Những vấn đề bổ sung mới:
3. Những vấn đề chưa hoàn thiện được (nêu rõ lý do):
III. KIẾN NGHỊ CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN (nếu có):
XÁC NHẬN CỦA |
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN |
Ý kiến của Ủy viên phản biện 1 |
(Họ, tên và chữ ký)
|
Ý kiến của Ủy viên phản biện 2: |
(Họ, tên và chữ ký)
|
Ý kiến của Chủ tịch Hội đồng: |
(Họ, tên và chữ ký)
|
M6-BCTH
BỐ CỤC/YÊU CẦU ĐỐI VỚI BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN BVMT/ĐTCB
TRANG BÌA
TRANG PHỤ BÌA (LÓT BÌA)
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT, CÁC BẢNG
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án bảo vệ môi trường/điều tra cơ bản:
2. Sự cần thiết
3. Cơ sở pháp lý
4. Mục tiêu
5. Nội dung chính
6. Phạm vi, quy mô, đối tượng
7. Kinh phí thực hiện dự án
8. Sản phẩm chính
9. Phương pháp thực hiện
10. Đơn vị thực hiện (Đơn vị chủ trì và đơn vị phối hợp):
11. Thời gian thực hiện (thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc)
12. Chủ nhiệm và các cá nhân tham gia thực hiện dự án
PHẦN II. NỘI DUNG DỰ ÁN
Chương 1 …
Chương 2 …
Chương 3 …
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
YÊU CẦU ĐỐI VỚI BÁO CÁO TỔNG HỢP/BÁO CÁO TÓM TẮT
I. ĐỐI VỚI BÁO CÁO TỔNG HỢP
1. YÊU CẦU CHUNG
Báo cáo phải được trình bày rõ ràng, mạch lạc, không tẩy xóa, đánh số trang, bảng biểu, hình vẽ... theo quy định. Báo cáo hoàn chỉnh để lưu trữ được đóng bìa cứng, trang phụ bìa, in chữ đủ dấu tiếng Việt.
2. YÊU CẦU ĐỐI VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN, TIỂU MỤC, PHỤ BIỂU, HÌNH VẼ, VIẾT TẮT, TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ PHỤ LỤC BÁO CÁO
2.1. Báo cáo được in trên khổ giấy A4, áp dụng đối với văn bản được soạn thảo trên máy vi tính sử dụng phông chữ Việt Unicode (Times New Roman), cỡ chữ 14, mật độ bình thường, không được nén hoặc kéo dãn khoảng cách giữa các chữ; lề trên 2,5 cm, lề dưới 2,5 cm, lề trái 3,5 cm, lề phải 2 cm. Số trang được đánh ở giữa, phía trên mỗi trang giấy.
2.2. Tiểu mục của báo cáo được trình bày và đánh số thành nhóm chữ số nhiều nhất gồm bốn chữ số với số thứ nhất chỉ số chương, ví dụ 3.1.2.1 chỉ tiểu mục 1 nhóm tiểu mục 2 mục 1 chương 3. Tại mỗi nhóm tiểu mục phải có ít nhất hai tiểu mục trở lên, ví dụ 2.1.1 và 2.1.2.
2.3. Các phụ biểu, hình vẽ: Việc đánh số bảng biểu, phụ biểu, hình vẽ phải gắn với số chương; ví dụ như hình 3.4 có nghĩa là hình thứ 4 trong Chương 3. Mọi đô thị, bảng biểu lấy từ các nguồn khác phải được trích dẫn đầy đủ, ví dụ “Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường 2019”. Nguồn được trích dẫn phải được liệt kê chính xác trong danh mục “Tài liệu tham khảo”. Đầu đề của bảng biểu ghi phía trên bảng, đầu đề của hình vẽ ghi phía dưới hình.
2.4. Viết tắt trong báo cáo: Chỉ viết tắt những từ, cụm từ hoặc thuật ngữ được sử dụng nhiều lần; không viết tắt những cụm từ dài, những mệnh đề hoặc những cụm từ ít xuất hiện. Nếu cần viết tắt những từ, thuật ngữ, tên các cơ quan tổ chức thì được viết tắt sau lần viết thứ nhất có kèm chữ viết tắt trong ngoặc đơn. Nếu báo cáo có nhiều chữ viết tắt thì phải có bảng danh mục các dòng chữ viết tắt ở phần báo đầu báo cáo.
2.5. Tài liệu tham khảo và cách trích dẫn
Mọi ý kiến, khái niệm, mang tính chất gợi ý không phải của riêng tác giả và mọi tham khảo khác phải được trích dẫn chỉ rõ nguồn trong danh mục “Tài liệu tham khảo” của báo cáo. Không trích dẫn những kiến thức, thông tin phổ biến. Việc trích dẫn, tham khảo chủ yếu nhằm thừa nhận nguồn của những thông tin có giá trị và giúp người đọc theo được mạch viết của tác giả, không làm trở ngại mạnh đọc.
Nếu không có điều kiện tiếp cận được tài liệu gốc mà phải trích dẫn thông qua một tài liệu khác thì phải nếu rõ ràng cách trích dẫn này, đồng thời tài liệu gốc đó không được liệt kê trong danh mục "Tài liệu tham khảo"
Khi cần trích dẫn một đoạn ít hơn hai câu hoặc bốn dòng thì có thể sử dụng dấu ngoặc kép để mở đầu và kết thúc phần trích dẫn. Nếu cần trích dẫn dài hơn thì phải tách phần này thành một đoạn riêng khỏi phần nội dung trang trình bày, với lề trái lùi vào thêm 2 cm, trường hợp này, mở đầu và kết thúc đoạn trích không phải sử dụng dấu ngoặc kép.
2.6. Phụ lục của báo cáo
Phần này bao gồm những nội dung cần thiết nhằm minh họa hoặc bổ trợ cho nội dung báo cáo như số liệu, mẫu biểu, tranh ảnh ... Nếu báo cáo sử dụng những câu trả lời cho một bản điều tra, hỏi đáp thì bản điều tra, câu hỏi mẫu này phải được đưa vào phần Phụ lục ở dạng nguyên bản đã cùng để điều tra, thăm dò ý kiến; không được tóm tắt hoặc sửa đổi. Cách tính toán mẫu trình bày tóm tắt trong các bảng biểu cũng cần nêu trong Phụ lục. Phụ lục không được dày hơn phần chính của báo cáo.
II. YÊU CẦU ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÓM TẮT
Báo cáo tóm tắt có tính chất thông tin nhanh, đủ để người đọc có thể nắm bắt được các nội dung cơ bản, tính mới, những phát hiện, kết quả của dự án và thường không quá 25 trang, hình thức trình bày như quy định đối với báo cáo tổng hợp.
Báo cáo tóm tắt phải đủ các thông tin cơ bản sau:
a) Mở đầu: Giới thiệu tóm tắt về mục tiêu, nội dung dự án
b) Phạm vi, quy mô, đối tượng, phương pháp điều tra, khảo sát, thực hiện mô hình, cách tính toán và trang thiết bị đã sử dụng và tổ chức thực hiện các hoạt động của dự án (nêu sơ lược, không dài quá hai trang);
c) Nội dung các kết quả, sản phẩm của dự án đạt được với số lượng, chủng loại và chỉ tiêu chất lượng... theo yêu cầu Đề cương phê duyệt;
d) Tác động đối với công tác xây dựng, quản lý thực hiện chính sách, đối với kinh tế, xã hội và môi trường;
đ) Kết luận (toàn văn như báo cáo chính);
e) Kiến nghị (toàn văn như báo cáo chính).
ỦY BAN DÂN TỘC
BÁO CÁO TỔNG HỢP
Cơ quan chủ trì dự án: Chủ nhiệm dự án:
Hà Nội, …
|
ỦY BAN DÂN TỘC
BÁO CÁO TỔNG HỢP
Hà Nội, …
|
M6-TLHĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
……,ngày…..tháng….năm 20….
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN1……..
Số:………
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBDT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Quy định về quản lý nhiệm vụ bảo vệ môi trường/điều tra cơ bản cấp Bộ của Ủy ban Dân tộc ;
Căn cứ………………….. (Ghi các văn bản đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ bảo vệ môi trường/điều tra cơ bản)
Căn cứ Hợp đồng2 …………………số………………….. ngày ………………………….
CHÚNG TÔI GỒM:
1. Bên đặt hàng (Bên A) là:
- Do Ông/Bà ………………………………………………………………
- Chức vụ:………………………………………………………………… làm đại diện.
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………..Email: ………………………………..
2. Bên nhận đặt hàng (Bên B) là: (Tổ chức chủ trì thực hiện Dự án):
- Do Ông/Bà: ……………………………………………………………………
- Chức vụ:………………………………………………………………………. làm đại diện.
- Địa chỉ:.....................................................................................................
- Điện thoại:………………………………………….. Email: …………………………………
- Số tài khoản: ………………………………………………………………………………..
- Tại: ………………………………………………………………………………………….
Cùng thỏa thuận, thống nhất nghiệm thu, bàn giao kết quả và thanh lý Hợp đồng……..3 số… ngày…….. (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
Điều 1. Xác nhận kết quả thực hiện Dự án
Đối với trường hợp Dự án
1. Bên B đã hoàn thành việc thực hiện Dự án "…"4 theo các nội dung trong Thuyết minh/đề cương Dự án được Bên A phê duyệt và.... (ghi các văn bản điều chỉnh khác của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền - nếu có).
Thời gian thực hiện Dự án là... tháng, từ tháng... năm 20... đến tháng... năm 20...
2. Bên A đã tổ chức đánh giá nghiệm thu kết quả Dự án ngày....tháng năm 20.... (Kèm theo Bản sao Biên bản đánh giá nghiệm thu và Quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ghi nhận kết quả đánh giá nghiệm thu).
3. Bên B đã thực hiện việc đăng ký, giao nộp kết quả Dự án cho đơn vị sử dụng theo nhiệm vụ được phê duyệt và theo quy định của từng lĩnh vực. (Kèm theo Bản sao Biên nhận, xác nhận đã thực hiện đăng ký, giao nộp).
4. Bên B đã chuyển cho Bên A các tài liệu, báo cáo nêu trong Thuyết minh/đề cương Dự án và các Phụ lục kèm theo Hợp đồng số .... (Kèm theo Danh mục liệt kê).
5. Bên A giao cho bên B lưu trữ các kết quả khác của Dự án (như số liệu điều tra, khảo sát, mẫu sản phẩm,....) (Kèm theo Danh mục liệt kê chi tiết)
Đối với trường hợp Dự án không hoàn thành:
1. Bên B đã tổ chức việc thực hiện Dự án “….. ”, theo các nội dung trong Thuyết minh/đề cương Dự án được Bên A phê duyệt và.... (ghi các văn bản điều chỉnh khác của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền - nếu có).
Thời gian thực hiện Dự án là... tháng, từ tháng... năm 20... đến tháng ... năm 20...
2. Dự án “………. ” được xác nhận là không hoàn thành (Kèm theo Quyết định đình chỉ (hoặc dừng) thực hiện Dự án hoặc Biên bản đánh giá nghiệm thu Dự án ở mức không đạt và Biên bản xác nhận khối lượng nội dung Bên B đã thực hiện).
3. Bên B đã chuyển cho Bên A các tài liệu và các kết quả khác của Dự án (như số liệu điều tra, khảo sát, mẫu sản phẩm,....) phù hợp với khối lượng công việc đã được xác minh là hoàn thành - nếu có (Kèm theo Danh mục liệt kê chi tiết).
Điều 2. Xử lý tài chính của Dự án thử nghiệm
Đối với Dự án hoàn thành:
1. Kinh phí đã cấp từ ngân sách nhà nước để thực hiện Dự án là:... triệu đồng;
2. Kinh phí Bên B đề nghị và đã được Bên A chấp nhận quyết toán là:... triệu đồng.
Đối với trường hợp Dự án không hoàn thành:
1. Kinh phí Bên A đã cấp từ ngân sách nhà nước để thực hiện Dự án là:.... triệu đồng;
2. Kinh phí bên B đã sử dụng đề nghị quyết toán là: triệu đồng;
3. Kinh phí được bên A chấp nhận quyết toán là: triệu đồng
(Kèm theo Biên bản xác nhận nội dung đã được thực hiện và chấp nhận quyết toán kinh phí của cấp có thẩm quyền);
4. Số kinh phí bên B phải hoàn trả ngân sách nhà nước là: .... triệu đồng (Ghi Quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xác định số kinh phí Bên B phải hoàn trả)
Đến nay Bên B đã hoàn trả xong số kinh phí nêu trên cho ngân sách nhà nước (Kèm theo tài liệu xác nhận)
Điều 3. Xử lý tài sản của Dự án (áp dụng cho Dự án hoàn thành và không hoàn thành)
Ghi kết quả xử lý tài sản được mua sắm bằng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho Dự án và kết quả xử lý tài sản được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của Dự án (Kèm theo Quyết định xử lý của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.)
Biên bản thanh lý Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký; được lập thành .... bản và có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ . ...bản.
BÊN A |
BÊN B |
DANH SÁCH CƠ QUAN CÔNG TÁC DÂN TỘC CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Nhận Quyết định ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ Bảo vệ môi trường, dự án điều tra cơ bản của Ủy ban Dân tộc
TT |
Các tỉnh |
Ghi chú |
1 |
BDT tỉnh An Giang |
|
2 |
BDT tỉnh Bà Rịa - VT |
|
3 |
BDT tỉnh Bắc Giang |
|
4 |
BDT Tỉnh Bắc Kạn |
|
5 |
BDT Tỉnh Bạc Liêu |
|
6 |
BDT Tỉnh Bình Định |
|
7 |
Phòng Khoa giáo - Văn xã trực thuộc Văn phòng UBND Tỉnh Bình Dương |
|
8 |
BDT Tỉnh Bình Phước |
|
9 |
BDT Tỉnh Bình Thuận |
|
10 |
BDT Tỉnh Cà Mau |
|
11 |
BDT TP Cần Thơ |
|
12 |
BDT Tỉnh Cao Bằng |
|
13 |
BDT Tỉnh Đắk Nông |
|
14 |
BDT Tỉnh Đắk Lắk |
|
15 |
BDT Tỉnh Điện Biên |
|
16 |
BDT Tỉnh Đồng Nai |
|
17 |
BDT Tỉnh Gia Lai |
|
18 |
BDT - Tôn giáo Tỉnh Hà Giang |
|
19 |
BDT TP Hà Nội |
|
20 |
Phòng Dân tộc thuộc Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
21 |
BDT Tỉnh Hậu Giang |
|
22 |
BDT Tỉnh Hòa Bình |
|
23 |
BDT Tỉnh Khánh Hòa |
|
24 |
BDT Tỉnh Kiên Giang |
|
25 |
BDT Tỉnh Kon Tum |
|
26 |
BDT Tỉnh Lai Châu |
|
27 |
BDT Tỉnh Lâm Đồng |
|
28 |
BDT Tỉnh Lạng Sơn |
|
29 |
BDT Tỉnh Lào Cai |
|
30 |
Phòng Dân tộc trực thuộc Văn phòng UBND Tỉnh Long An |
|
31 |
BDT Tỉnh Nghệ An |
|
32 |
BDT Tỉnh Ninh Bình |
|
33 |
BDT Tỉnh Ninh Thuận |
|
34 |
BDT Tỉnh Phú Thọ |
|
35 |
BDT Tỉnh Phú Yên |
|
36 |
BDT Tỉnh Quảng Bình |
|
37 |
BDT Tỉnh Quảng Nam |
|
38 |
BDT Tỉnh Quảng Ngãi |
|
39 |
BDT Tỉnh Quảng Ninh |
|
40 |
BDT Tỉnh Quảng Trị |
|
41 |
BDT Tỉnh Sóc Trăng |
|
42 |
BDT Tỉnh Sơn La |
|
43 |
Ban Tôn giáo - Dân tộc Tỉnh Tây Ninh |
|
44 |
BDT Tỉnh Thái Nguyên |
|
45 |
BDT Tỉnh Thanh Hóa |
|
46 |
BDT Tinh Thừa Thiên - Huế |
|
47 |
BDT Tỉnh Trà Vinh |
|
48 |
BDT Tỉnh Tuyên Quang |
|
49 |
BDT Tỉnh Vĩnh Long |
|
50 |
BDT Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
51 |
BDT Tỉnh Yên Bái |
|
52 |
BDT TP Hồ Chí Minh |
|