Quyết định 18/2007/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 18/2007/QĐ-BTNMT

Quyết định 18/2007/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:18/2007/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Công Thành
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
05/11/2007
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 18/2007/QĐ-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 18/2007/QĐ-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 18/2007/QĐ-BTNMT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
SỐ 18/2007/QĐ-BTNMT NGÀY 05 THÁNG 11 NĂM 2007 VỀ VIỆC
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Công số 402/TCTK-PPCĐ ngày 20 tháng 6 năm 2007 của  Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) về việc thẩm định dự thảo Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thống kê  ngành tài nguyên và môi trường.

Điều 2. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ chức năng và các Cục chuyên ngành:

- Chuẩn hoá khái niệm, nội dung, phương pháp tính đối với từng chỉ tiêu trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường;

- Xây dựng biểu mẫu báo cáo thống kê, chế độ báo cáo thống kê định kỳ và chương trình điều tra thống kê;

- Xây dựng và phát triển cơ sở dữ liệu thống kê dựa trên Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Công Thành

 


BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 18/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

TT

Chỉ tiêu

Tên chỉ tiêu

Phân tổ chính

Kỳ              cung cấp

Đơn vị chịu trách nhiệm chính               thu thập tổng hợp

Chủ trì

Phối hợp

A

 

 

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CHUYÊN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

I

 

 

TÀI NGUYÊN ĐẤT

 

 

 

 

I.1

1*

0101

Diện tích đất (theo mục đích sử dụng)

 

 

 

 

1

2

NNP

Đất nông nghiệp

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

 Sở TN&MT

1.1

3

SXN

Đất sản xuất nông nghiệp

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.1.1

4

CHN

Đất trồng cây hàng năm

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.1.1.1

5

LUA

Đất trồng lúa

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.1.1.1.1

6

LUC

Đất chuyên trồng lúa nước

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.1.1.1.2

7

LUK

Đất trồng lúa nước còn lại

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.1.1.1.3

8

LUN

Đất trồng lúa nương

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.1.1.2

9

COC

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.1.1.3

10

HNK

Đất trồng cây hàng năm khác

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.1.1.3.1

11

BHK

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.1.1.3.2

12

NHK

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.1.2

13

CLN

Đất trồng cây lâu năm

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.1.2.1

14

LNC

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.2.2

15

LNQ

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.2.3

16

LNK

Đất trồng cây lâu năm khác

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2

17

LNP

Đất lâm nghiệp

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.1

18

RSX

Đất rừng sản xuất

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.1.1

19

RSN

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.1.2

20

RST

Đất có rừng trồng sản xuất

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.1.3

21

RSK

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.1.4

22

RSM

Đất trồng rừng sản xuất

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.2

23

RPH

Đất rừng phòng hộ

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.2.1

24

RTN

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.1.2

25

RPT

Đất có rừng trồng phòng hộ

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.1.3

26

RPK

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.1.4

27

RPM

Đất trồng rừng phòng hộ

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.3

28

RDD

Đất rừng đặc dụng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.3.1

29

RDN

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.3.2

30

RDT

Đất có rừng trồng đặc dụng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.3.3

31

RDK

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.3.4

32

RDM

Đất trồng rừng đặc dụng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.3

33

NTS

Đất nuôi trồng thủy sản

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.3.1

34

TSL

Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.3.2

35

TSN

Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.4

36

LMU

Đất làm muối

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.5

37

NKH

Đất nông nghiệp khác

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2

38

PNN

Đất phi nông nghiệp

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.1

39

OTC

Đất ở

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.1.1

40

ONT

Đất ở tại nông thôn

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.1.2

41

ODT

Đất ở tại đô thị

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2

42

CDG

Đất chuyên dùng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.1

43

CTS

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.1.1

44

TSC

Đất cơ quan, công trình sự nghiệp của nhà nuớc

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.1.2

45

TSK

Đất trụ sở khác

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.2

46

CQP

Đất quốc phòng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

(Bộ quốc phòng)

2.2.3

47

CAN

Đất an ninh

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

(Bộ Công an)

2.2.4

48

CSK

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.4.1

49

SKK

Đất khu công nghiệp

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.4.2

50

SKC

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.3.4.3

51

SKS

Đất cho hoạt động khoáng sản

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.3.4.4

52

CSK

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.5

53

CCC

Đất có mục đích công cộng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.5.1

54

DGT

Đất giao thông

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.5.2

55

DTL

Đất thủy lợi

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.5.3

56

DNL

Đất công trình năng lượng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.5.4

57

DBV

Đất công trình bưu chính viễn thông

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.5.5

58

DVH

Đất cơ sở văn hoá

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.5.6

59

DYT

Đất cơ sở y tế

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.5.7

60

DGD

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.5.8

61

DTT

Đất cơ sở thể dục - thể thao

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.5.9

62

DKH

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.5.10

63

DXH

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.5.11

64

DCH

Đất chợ (DCH)

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.5.12

65

LDT

Đất có di tích, danh thắng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2.5.13

66

RAC

Đất bãi thải, xử lý chất thải

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.3

67

TTN

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.3.1

68

TON

Đất tôn giáo

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.3.2

69

TIN

Đất tín ngưỡng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.4

70

NTD

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.5

71

SMN

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.5.1

72

SON

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.5.2

73

MNC

Đất có mặt nước chuyên dùng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.6

74

PNK

Đất phi nông nghiệp khác

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

3

75

CSD

Đất chưa sử dụng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

3.1

76

BCS

Đất bằng chưa sử dụng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

3.2

77

DCS

Đất đồi núi chưa sử dụng

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

3.3

78

NCS

Núi đá không có rừng cây

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

4

79

MVB

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

4.1

80

MVT

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

4.2

81

MVR

Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

4.3

82

MVK

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

I.2

 

 

Đối tượng sử dụng và quản lý đất

 

 

 

 

1

83

NSD

Người sử dụng đất

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.1

84

GDC

Hộ gia đình, cá nhân

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2

85

TCC

Tổ chức trong nước

 

 

 

 

1.2.1

86

UBS

Uỷ ban nhân dân cấp xã

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.2

87

TKT

Tổ chức kinh tế

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.3

88

TCN

Cơ quan, đơn vị của nhà nước

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2.4

89

TKH

Tổ chức khác

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.3

90

NNG

Tổ chức nước ngoài và cá nhân nước ngoài

 

 

 

 

1.3.1

91

TLD

Doanh nghiệp liên doanh

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.3.2

92

VNN

Doanh nghiệp 100 % vốn nước ngoài

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.3.3

93

TNG

Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.4

94

CDS

Cộng đồng dân cư

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2

95

NQL

Người được giao quản lý đất

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.1

96

UBQ

Uỷ ban nhân dân cấp xã

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2

97

TPQ

Tổ chức phát triển quỹ đất

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.3

98

TKQ

Tổ chức khác

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.4

99

CDQ

Cộng đồng dân cư

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

3

100

DTH

Đất đô thị

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

4

101

DDC

Đất khu dân cư nông thôn

Tỉnh, cả nước

năm, 5 năm

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

I.3

 

 

Các chỉ tiêu thống kê quản lý đất đai

 

 

 

 

1

 

 

Kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp theo từng loại đất

 

 

 

 

1.1

102

GNN

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất sản xuất nông nghiệp

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.2

103

GLL

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất sản xuất lâm nghiệp

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.3

104

GTS

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất nuôi trồng thủy sản

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.4

105

GLM

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất làm muối

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.5

106

GNK

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất nông nghiệp khác

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.6

107

GON

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất ở tại nông thôn

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.7

108

GOD

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất ở tại đô thị

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.8

 

 

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất chuyên dùng

 

 

 

 

1.8.1

109

GCQ

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.8.2

110

GQP

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất quốc phòng

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.8.3

111

GAN

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất an ninh

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.8.4

112

GSK

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.8.5

113

GCC

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất có mục đích công cộng

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.9

114

GTN

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất tôn giáo, tín ngưỡng

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.10

115

GNT

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

1.11

116

GPK

Diện tích và số Giấy chứng nhận đã cấp đối với đất phi nông nghiệp khác

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2

 

 

Kết quả cấp giấp chứng nhận quyền sử dụng đất theo đối tượng

 

 

 

 

2.1

 

 

Số lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sử dụng, hỏng phải hủy)

 

 

 

 

2.1.1

117

GSD

Số lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sử dụng

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.1.2

118

GHH

Số lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hỏng phải hủy

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.2

119

GTC

Số lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp cho tổ chức

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.3

120

GGD

Số lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp cho hộ gia đình, cá nhân

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

2.4

121

GCD

Số lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp cho cộng đồng dân cư

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

 Sở TN&MT

3

122

GPH

Số lượng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp đã phát hành

 

 

 

 

4

 

 

Kết quả lập và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

4.1

123

KQH

Kết quả lập quy hoạch sử dụng đất

Xã, huyện, tỉnh

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

4.2

124

QDC

Kết quả điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

Xã, huyện, tỉnh

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

5

 

 

Thống kê kết quả lập và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

5.1

125

KKH

Kết quả lập kế hoạch sử dụng đất

Xã, huyện, tỉnh

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

5.2

126

QDC

Kết quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

Xã, huyện, tỉnh

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

6

 

 

Kết quả thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

6.1

127

KTH

Kết quả thu hồi đất

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

6.2

128

KGD

Kết quả công tác giao đất

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

6.3

129

KTD

Kết quả cho thuê đất

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

6.4

130

CMD

Chuyển mục đích sử dụng đất

Tỉnh, cả nước

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

7

 

 

Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính, chỉnh lý hồ sơ địa chính

 

 

 

 

7.1

131

DDC

Đo đạc bản đồ địa chính

Xã, huyện, tỉnh

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

7.2

132

HSD

Lập hồ sơ địa chính

Xã, huyện, tỉnh

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

7.3

133

CHS

Quản lý và chỉnh lý hồ sơ địa chính

Xã, huyện, tỉnh

3 tháng

Vụ Thống kê và Đăng ký đất đai

Sở TN&MT

II

 

 

MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

1

 

 

Nhóm các chỉ tiêu quản lý môi trường

 

 

 

 

1.1

134*

2316

Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

tỉnh, thành phố, Bộ/ngành

Năm

Vụ Kế hoạch - Tài chính

Sở TN&MT

1.2

135

TN135

Số cơ sở thực hiện đúng các giải pháp môi trường theo báo cáo  đánh giá tác động môi trường

Tỉnh, thành phố

Năm

Vụ Thẩm định và Đánh giá tác động môi trường

Sở TN&MT

1.3

136

TN136

Tỷ lệ vi phạm trong tổng số các cơ sở được thanh tra môi trường

Tỉnh, thành phố

Năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

1.4

137

TN137

Số cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường

Tỉnh, thành phố, Bộ/ngành

Năm

Cục Bảo vệ môi trường, Vụ Môi trường

Sở TN&MT

2

 

 

Nhóm các chỉ tiêu về chất lượng môi trường

 

 

 

 

2.1

 

 

Các chỉ tiêu về môi trường đất

 

 

 

 

2.1.1

138*

2309

Tỷ lệ diện tích đất (kể cả đất ngập nước) được bảo vệ, duy trì đa dạng sinh học

Tỉnh, thành phố

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

2.2

 

 

Các chỉ tiêu về nước lục địa

 

 

 

 

2.2.1

139*

2305

Hàm lượng chất độc hại trong nước mặt: BOD5, N-NH4+, P-PO4, NO2, chất rắn lơ lửng (TSS), kim loại nặng (Cu, Pb, Cd, As, Hg), coliform, dầu.

Các trạm đo đại diện

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;                    Sở TN&MT

2.2.2

140*

2313

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp, dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường

Tỉnh, thành phố

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT

2.2.3

141*

2310

Tỷ lệ các cơ sở công nghiệp đã xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn quy định

Tỉnh, thành phố

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Bộ Công thương, Sở TN&MT

2.2.4

142

TN142

Tỷ lệ khu đô thị và công nghiệp có công trình xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường

Tỉnh, thành phố

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT

2.2.5

143*

2311

Tỷ lệ các khu đô thị đã xử lý rác thải đạt tiêu chuẩn quy định

Tỉnh, thành phố

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT

2.3

 

 

Các chỉ tiêu về môi trường nước biển

 

 

 

 

2.3.1

144

TN144

Chất lượng nước biển tại một số cửa sông, ven biển và biển khơi: Cu, Pb, Cd, Hg, PO4-3, NO-3

Các trạm đo đại diện

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Trung tâm KTTV Quốc gia

2.3.2

145

TN145

Hàm lượng chất ô nhiễm trong trầm tích tại một số cửa sông: Hg, As, Pb, Cd, Cu, Ni.

Các trạm đo đại diện

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Trung tâm KTTV Quốc gia

2.4

 

 

Các chỉ tiêu về chất lượng không khí

 

 

 

 

2.4.1

146*

2304

Hàm lượng chất độc hại trong không khí: Loại chất độc hại (chất khí NOx, SO2, CO, CO2, bụi)

Các trạm đo đại diện

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Bộ Giao thông vận tải; Bộ Xây dựng; Sở TN&MT

2.4.2

147

TN147

Số ngày có nồng độ các chất SO2, NO2, CO, O3, PM10 vượt quá tiêu chuẩn cho phép.

Các trạm đo đại diện

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Trung tâm KTTV Quốc gia, Sở TN&MT

2.4.3

148*

2307

Cường độ tiếng ồn và độ rung tại khu công nghiệp, khu tập trung dân cư

Trạm đo, tỉnh, thành phố

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT

2.5

 

 

Các chỉ tiêu về chất thải rắn

 

 

 

 

2.5.1

149

TN149

Lượng các chất thải rắn phát sinh ra hàng năm

Tỉnh, thành phố

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT

2.5.2

150*

2315

Tỷ lệ chất thải rắn đã xử lý đạt tiêu chuẩn quy định

Tỉnh, thành phố

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Bộ Công thương, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT

2.5.3

151

TN151

Tỷ lệ thu gom rác thải đô thị

Tỉnh, thành phố

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Sở TN&MT

2.5.4

152*

2312

Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn quy định

Loại chất thải, tỉnh, thành phố

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Bộ Công thương, Bộ Y tế, Bộ Xây dựng, Sở TN&MT

2.6

 

 

Các chỉ tiêu về môi trường sinh thái, đa dạng sinh học

 

 

 

 

2.6.1

153

TN153

Tỷ lệ các loài bị đe dọa trong tổng số các loài

Tỉnh, thành phố

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Sở TN&MT

2.6.2

154

TN154

Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên so với tổng diện tích đất liền và biển

Tỉnh, thành phố

Năm

Cục Bảo vệ môi trường

Sở TN&MT

III

 

 

ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

 

 

 

 

1

 

 

Hệ thống điểm toạ độ, độ cao, trọng lực nhà nước được đo đạc xây dựng

 

 

 

 

1.1

 

 

Hệ thống điểm toạ độ nhà nước được đo đạc xây dựng

 

 

 

 

1.1.1

155

TN155

Toạ độ cấp 0

Điểm, toàn quốc

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

1.1.2

156

TN156

Toạ độ hạng I

Điểm, toàn quốc

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

1.1.3

157

TN157

Toạ độ hạng II

Điểm, toàn quốc

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

1.1.4

158

TN158

Toạ độ hạng III (cơ sở)

Điểm, toàn quốc

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

1.2

 

 

Hệ thống điểm độ cao nhà nước được đo đạc xây dựng

 

 

 

 

1.2.1

159

TN159

Độ cao hạng I

Điểm, toàn quốc

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

1.2.2

160

TN160

Độ cao hạng II

Điểm, toàn quốc

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

1.2.3

161

TN161

Độ cao hạng III

Điểm, toàn quốc

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

1.3

 

 

Hệ thống điểm trọng lực nhà nước được đo đạc xây dựng

 

 

 

Sở TN&MT

1.3.1

162

TN162

Trọng lực gốc

Điểm, toàn quốc

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

1.3.2

163

TN163

Trọng lượng tuyệt đối

Điểm, toàn quốc

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

1.3.3

164

TN164

Trọng lực hạng I

Điểm, toàn quốc

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

1.3.4

165

TN165

Trọng lực hạng II

Điểm, toàn quốc

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

1.3.5

166

TN166

Trọng lực hạng III

Điểm, toàn quốc

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

2

 

 

Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ theo chuẩn quốc gia

 

 

 

 

2.1

167

TN167

Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000

Huyện, tỉnh, vùng, cả nước

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

2.2

168

TN168

Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5.000

Huyện, tỉnh, vùng, cả nước

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

2.3

169

TN169

Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/10.000

Huyện, tỉnh, vùng, cả nước

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

2.4

170

TN170

Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/25.000

Huyện, tỉnh, vùng, cả nước

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

2.5

171

TN171

Diện tích tự nhiên được đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/50.000

Huyện, tỉnh, vùng, cả nước

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

2.6

172

TN172

Diện tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/100.000

Tỉnh, vùng, cả nước

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

2.7

173

TN173

Diện tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/250.000

Tỉnh, vùng, cả nước

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

2.8

174

TN174

Diện tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/500.000

Vùng, cả nước

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

2.9

175

TN175

Diện tích tự nhiên được thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/1.000.000

Cả nước

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

3

 

 

Hệ thống bản đồ địa chính cơ sở được đo đạc, xây dựng

 

 

 

 

3.1

176

TN176

Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/2.000 được đo đạc, xây dựng

Huyện, tỉnh, vùng, toàn quốc

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

3.2

177

TN177

Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/5.000 được đo đạc, xây dựng

Huyện, tỉnh, vùng, toàn quốc

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

3.3

178

TN178

Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000 được đo đạc, xây dựng

Huyện, tỉnh, vùng, toàn quốc

Năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

4

 

 

Hệ thống ảnh máy bay - vệ tinh

 

 

 

Sở TN&MT

4.1

179

TN179

Ảnh máy bay

Tỷ lệ ảnh, khu vực

năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Sở TN&MT

4.2

180

TN180

Ảnh vệ tinh

Tỷ lệ ảnh, khu vực

năm

Cục Đo đạc            và Bản đồ

Trung tâm Viễn thám

IV

 

 

KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

 

 

 

 

1

181*

0102

Số giờ nắng, lượng mưa, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí

Tháng, trạm quan trắc đại diện

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Trung tâm Tư liệu -              Trung tâm KTTVquốc gia

1.1

182

0102.1

Số giờ nắng

Tháng, trạm quan trắc đại diện

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Trung tâm Tư liệu -              Trung tâm KTTVquốc gia

1.2

183

0102.2

Lượng mưa

Tháng, trạm quan trắc đại diện

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Trung tâm Tư liệu -              Trung tâm KTTVquốc gia

1.3

184

0102.3

Độ ẩm không khí

Tháng, trạm quan trắc đại diện

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Trung tâm Tư liệu -              Trung tâm KTTVquốc gia

1.4

185

0102.4

Nhiệt độ không khí

Tháng, trạm quan trắc đại diện

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Trung tâm Tư liệu -              Trung tâm KTTVquốc gia

2

186*

0103

Mực nước và lưu lượng ở một số con sông chính

Sông chính (trạm)

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Trung tâm Tư liệu -              Trung tâm KTTVquốc gia

2.1

187

0103.1

Mực nước ở một số sông chính

Sông chính (trạm)

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Trung tâm Tư liệu -              Trung tâm KTTVquốc gia

2.2

188

0103.2

Lưu lượng nước ở một số sông chính

Sông chính (trạm)

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Trung tâm Tư liệu -              Trung tâm KTTVquốc gia

3

189

TN189

Mực nước biển ở một số trạm hải văn

Cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Trung tâm biển -              Trung tâm KTTVquốc gia

4

190

TN190

Sóng biển ở một số trạm hải văn

Cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Trung tâm biển -              Trung tâm KTTVquốc gia

5

191

TN191

Số lượng cơn bão hoạt động trên biển đông

Cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Trung tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia

6

192

TN192

Số lượng cơn bão ảnh hưởng trực tiếp đến nước ta

Cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Trung tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia

7

193

TN193

Số lượng cơn áp thấp nhiệt đới hoạt động trên biển đông

Cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Trung tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia

8

194

TN194

Số lượng cơn áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng trực tiếp đến nước ta

Cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Trung tâm Dự báo KTTV TW-T.tâm KTTVquốc gia

9

195

TN195

Tổng lượng Ôzôn

Các trạm đo trong cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Đài KT Cao không -                       Trung tâm KTTVquốc gia

10

196

TN196

Giám sát lắng đọng Axit

Một số trạm đo trong cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Viện Khoa học KTTV và Môi trường

11

197

TN197

Số lượng trạm khí tượng thủy văn cơ bản

Cả nước

Hàng năm

Vụ Khí tượng            thủy văn

Trung tâm Mạng lưới KTTV &MT -Trung tâm KTTVquốc gia

V

 

 

TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

 

 

 

1

198

TN198

Trữ lượng động tự nhiên của nước dưới đất

Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; vùng lãnh thổ

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Cục Địa chất và KSVN; Trung tâm KTTVQG;                Sở TN&MT

2

199

TN199

Trữ lượng nước dưới đất đã được điều tra đánh giá

Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; vùng lãnh thổ

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Cục Địa chất và KSVN;                 Sở TN&MT

3

200

TN200

Diện tích tự nhiên đã được thành lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất; bản đồ địa chất thủy văn

Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; tỉ lệ bản đồ

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Cục Địa chất và KSVN;         Sở TN&MT

4

201

TN201

Tổng lượng nước mưa

Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW, vùng lãnh thổ; mùa, năm

hàng năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Trung tâm KTTVQG;                 Sở TN&MT

5

202

TN202

Tổng lượng nước mặt

Lưu vực sông; mùa, năm; nguồn sản sinh (nước trong nội địa và nước từ ngoài chảy vào)

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Trung tâm KTTVQG;                 Sở TN&MT

6

203

TN203

Số lượng hồ chứa lớn (có dung tích thiết kế lớn hơn 1 triệu m3), tổng dung tích các hồ chứa lớn

Cả nước; lưu vực sông; vùng lãnh thổ; tỉnh, thành phố trực thuộc TW

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Bộ Công thương; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung tâm KTTVQG;  Sở TN&MT

7

204

TN204

Tổng lượng nước thải

Cả nước; lưu vực sông; tỉnh, thành phố trực thuộc TW; loại nước thải

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Trung tâm KTTVQG;         Cục Bảo vệ môi trường;                Sở TN&MT

8

205

TN205

Tỷ lệ lượng nước mặt khai thác so với tổng lượng nước mặt

Cả nước, lưu vực sông; vùng lãnh thổ

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Trung tâm KTTVQG;            Sở TN&MT

9

206

TN206

Tỷ lệ nước dưới đất khai thác so với tổng trữ lượng có thể khai thác

Cả nước, lưu vực sông, vùng lãnh thổ

5 năm

Cục Quản lý tài nguyên nước

Cục Địa chất và KSVN;           Sở TN&MT

VI

 

 

ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

 

 

 

 

1

 

 

Số lượng báo cáo địa chất nộp lưu trữ

 

 

 

 

1.1

207

TN207

Số lượng báo cáo điều tra, đo vẽ bản đồ địa chất - khoáng sản

Theo tỷ lệ bản đồ

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

1.2

208

TN208

Số lượng báo cáo điều tra địa chất thủy văn - địa chất công trình

Theo tỷ lệ bản đồ

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

1.3

209

TN209

Số lượng báo cáo điều tra, đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản

Theo loại khoáng sản

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

2

 

 

Tài nguyên khoáng sản được điều tra, đánh giá theo các cấp

 

 

 

 

2.1

210

TN210

Cấp 333

Theo loại khoáng sản

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

2.2

211

TN211

Cấp 334a

Theo loại khoáng sản

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3

 

 

Diện tích bản đồ được đo vẽ

 

 

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3.1

 

 

Diện tích bản đồ địa chất khoáng sản

Theo tỷ lệ bản đồ

 

 

 

3.1.1

212

TN212

Diện tích bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:500.000

km2

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3.1.2

213

TN213

Diện tích bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:100.000

km2

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3.1.3

214

TN214

Diện tích bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000

km2

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3.2

 

 

Diện tích bản đồ địa chất thủy văn

Theo tỷ lệ bản đồ

 

 

 

3.2.1

215

TN215

Diện tích bản đồ địa chất thủy văn tỷ lệ 1:200.000

km2

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3.2.2

216

TN216

Diện tích bản đồ địa chất thủy văn tỷ lệ 1:50.000

km2

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3.3

 

 

Diện tích bản đồ địa chất công trình

Theo tỷ lệ bản đồ

 

 

 

3.3.1

217

TN217

Diện tích bản đồ địa chất công trình tỷ lệ 1:50.000

km2

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

3.3.2

218

TN218

Diện tích bản đồ địa chất công trình tỷ lệ 1:25.000

km2

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

4

 

 

Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp

Theo loại khoáng sản; tỉnh, thành phố

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

4.1

219

TN219

Số lượng giấy phép khảo sát khoáng sản

Theo loại khoáng sản; tỉnh, thành phố

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

4.2

220

TN220

Số lượng giấy phép thăm dò khoáng sản được cấp

Theo loại khoáng sản; tỉnh, thành phố

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

4.3

221

TN221

Số lượng giấy phép khai thác khoáng sản được cấp

Theo loại khoáng sản; tỉnh, thành phố

Năm

Cục Địa chất và Khoáng sản VN

 

B

 

 

CHỈ TIÊU THỐNG KÊ PHỤC VỤ QUẢN LÝ

 

 

 

 

1

222

TN222

Số lượng, chất lượng công chức, viên chức và người lao động theo lĩnh vực, đơn vị

ngạch công chức; trình độ đào tạo; độ tuổi; giới tính

6 tháng, năm

Vụ Tổ chức cán bộ

Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; Sở TN&MT

2

 

 

Thanh tra

 

 

 

 

2.1

 

 

Thanh tra trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo

 

 

 

 

2.1.1

223

TN223

Tổng số đơn / vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo (TSĐ)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

-

224

TN224

Số đơn / vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết (TQGQ)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

-

225

TN225

Số đơn/vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền tồn đọng (TQTĐ)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

-

226

TN226

Tỷ lệ đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền được giải quyết (TLGQ)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

2.1.2

227

TN227

Tổng số lượt người tiếp dân (TSN)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

2.2

 

 

Công tác thanh tra tại cơ sở và các địa phương

 

 

 

 

2.2.1

228

TN228

Số cuộc thanh tra (SC)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

2.2.2

229

TN229

Số vụ vi phạm chính sách, pháp luật về sử dụng và bảo vệ tài nguyên và môi trường đã phát hiện và xử lý qua thanh tra (SCVP)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

2.2.3

230

TN230

Số vụ chuyển cơ quan điều tra (SCCĐT)

Lĩnh vực (đất đai, khoáng sản, môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ); tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Thanh tra Bộ

Sở TN&MT

3

231

TN231

Thu - chi cho tài nguyên và môi trường

Nguồn/khoản, mục/lĩnh vực, nhiệm vụ

quý , năm

Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

 

Ghi chú:                                                                                                                                                                    

1. Chỉ tiêu thống kê có dấu * là chỉ tiêu thống kê quốc gia;

2. Các chỉ tiêu thống kê khác liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường do các bộ, ngành khác chủ trì báo cáo theo:

- Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội Khoá XI, kỳ họp thứ 8;

- Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia Quyết định 305/2005/QĐ-TTg  ngày 25/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ;

- Các văn bản pháp luật hiện hành khác.

3. Sở TN&MT: Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi