Quyết định 1757/QĐ-BTNMT 2020 Danh mục nguồn nước liên tỉnh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1757/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1757/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/08/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
697 sông, suối, kênh, rạch thuộc nguồn nước liên tỉnh
Ngày 11/8/2020, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Quyết định 1757/QĐ-BTNMT về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt).
Cụ thể, Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt), gồm: Nguồn nước liên tỉnh thuộc 697 sông, suối, kênh, rạch và 38 hồ; Nguồn nước liên quốc gia thuộc 173 sông, suối, kênh, rạch.
Trong đó, các sông liên tỉnh thuộc lưu vực sông lớn như: Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng; Sông Hồng - Thái Bình; Sông Mã; Sông Cả; Sông Vu Gia - Thu Bồn; Sông Ba; Sông Đồng Nai; Sông Mê Công (Cửu Long).
Bên cạnh đó, Danh mục 38 hồ chứa gồm: Lai Châu; Sơn La; Hòa Bình; Bảo Lâm 3; Bắc Mê; Na Hang; Sông Lô 6; Pa Ke; Hiền Lương; Cấm Sơn; Trung Sơn; Hồi Xuân; Cửa Đạt; Khe Cò; Khe Chanh; Krông H'Năng; Sông Ba Hạ; Đăk Bla; Ya Ly; Sê San 3; Krông Nô 2; Buôn Tua Srah; Đrây H'Linh; Hàm Thuận; Dầu Tiếng; Phước Hòa; Hàm Thuận; Đắk Kar; Đồng Nai 3; Srêpốk 3; …
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1757/QĐ-BTNMT tại đây
tải Quyết định 1757/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG __________ Số: 1757/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt)
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt), gồm:
1. Nguồn nước liên tỉnh thuộc 697 sông, suối, kênh, rạch và 38 hồ.
2. Nguồn nước liên quốc gia thuộc 173 sông, suối, kênh, rạch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng (để báo cáo); - Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Lưu: VT, PC, TNN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành |
Phụ lục số 1
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC LIÊN TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I- DANH MỤC NGUỒN NƯỚC LIÊN TỈNH THUỘC CÁC SÔNG, SUỐI, KÊNH, RẠCH
TT | Mã sông | Tên sông | Chảy ra | Chiều dài (km) | Chiều dài thuộc tỉnh, thành phố (km) | Vị trí đầu sông | Vị trí cuối sông | Ghi chú | ||||||||||
Tọa độ X | Tọa độ Y | Xã, huyện, tỉnh | Tọa độ X | Tọa độ Y | Xã, huyện, tỉnh | |||||||||||||
A | Các sông liên tỉnh thuộc lưu vực sông lớn | |||||||||||||||||
I | Thuộc Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng | |||||||||||||||||
1 | 01 | 01 | 08 | 02 |
|
|
| Sông Tà Cáy | Sông Hiến | 32 | Bắc Kạn (23); Cao Bằng (9) | 598788 | 2488500 | Cốc Đán, Ngân Sơn, Bắc Kạn | 611087 | 2500327 | Hoa Thám, Nguyên Bình, Cao Bằng |
|
2 | 01 | 01 | 08 | 03 |
|
|
| Sông Minh Khai | Sông Hiến | 58 | Bắc Kạn (5,5); Cao Bằng (52,5) | 617658 | 2475184 | Thượng Quan, Ngân Sơn, Bắc Kạn | 625038 | 2502917 | Lê Chung, Hoà An, Cao Bằng |
|
3 | 01 | 01 | 08 | 03 | 01 |
|
| Phụ lưu số 1 | Sông Minh Khai | 5 | Bắc Kạn (1,6); Bắc Kạn - Cao Bằng (3,4) | 619856 | 2476697 | Thượng Quan, Ngân Sơn, Bắc Kạn | 619666 | 2478650 | Thượng Quan, Ngân Sơn, Bắc Kạn; Quang Trọng, Thạch An, Cao Bằng |
|
4 | 01 | 01 | 08 | 03 | 04 |
|
| Nậm Cung | Sông Minh Khai | 32 | Bắc Kạn (19,3); Cao Bằng (12,7) | 604955 | 2484337 | Đức Vân, Ngân Sơn, Bắc Kạn | 621685 | 2489374 | Minh Khai, Thạch An, Cao Bằng |
|
5 | 01 | 02 | 27 |
|
|
|
| Sông Bắc Giang | Sông Kỳ Cùng | 134 | Bắc Kạn (69); Lạng Sơn (65) | 597843 | 2479324 | Vân Tùng, Ngân Sơn, Bắc Kạn | 655601 | 2455275 | Hùng Việt, Tràng Định, Lạng Sơn |
|
6 | 01 | 02 | 27 | 05 |
|
|
| Khuổi Màn | Sông Bắc Giang | 8 | Bắc Kạn (4); Lạng Sơn (4) | 625652 | 2452719 | Kim Lư, Na Rì, Bắc Kạn | 627443 | 2456966 | Vĩnh Yên, Bình Gia, Lạng Sơn |
|
7 | 01 | 02 | 28 | 07 |
|
|
| Suối Thả Cao | Sông Bắc Khê | 33 | Cao Bằng (20); Lạng Sơn (13) | 639887 | 2487926 | Thái Cường, Thạch An, Cao Bằng | 647832 | 2465133 | Chi Lăng, Lạng Sơn, Lạng Sơn |
|
8 | 01 | 02 | 28 | 08 |
|
|
| Khuổi ỏ | Sông Bắc Khê | 24 | Cao Bằng (13); Lạng Sơn (11) | 646029 | 2483445 | Lê Lai, Thạch An, Cao Bằng | 648804 | 2464510 | Chi Lăng, Lạng Sơn, Lạng Sơn |
|
II | Thuộc Sông Hồng - Thái Bình | |||||||||||||||||
9 | 02 | 01 |
|
|
|
|
| Sông Thái Bình | Biển | 411 | Bắc Kạn (121); Thái Nguyên (83); Thái Nguyên - Bắc Giang (25); Hà Nội - Bắc Giang (14,7); Bắc Ninh - Bắc Giang (67); Bắc Ninh - Hải Dương (16,6); Hải Dương (53); Hải Phòng (24,7); Hải Phòng - Thái Bình (6) | 564707 | 2459951 | Phương Viên, Chợ Đồn, Bắc Kạn | 674522 | 2279428 | Đông Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng; Thụy Trường, Thái Thụy, Thái Bình | Tên khác: Dòng chính từ thượng nguồn đến Phả Lại là "Sông Cầu" |
10 | 02 | 01 | 12 |
|
|
|
| Sông Chợ Chu | Sông Cầu | 45 | Thái Nguyên (43); Thái Nguyên - Bắc Kạn (0,6); Bắc Kạn (1,4) | 554619 | 2417679 | Thanh Định, Định Hoá, Thái Nguyên | 580608 | 2419831 | Chợ Mới, Chợ Mới, Bắc Kạn |
|
11 | 02 | 01 | 23 |
|
|
|
| Sông Công | Sông Cầu | 105 | Thái nguyên (92,2); Thái Nguyên - Hà Nội (12,8) | 554719 | 2416882 | Thanh Định, Định Hoá, Thái Nguyên | 592379 | 2358624 | Thuận Thành, Phổ Yên, Thái Nguyên; Trung Giã, Sóc Sơn, Hà Nội |
|
12 | 02 | 01 | 23 | 13 |
|
|
| Suối Cầu Triền | Sông Công | 14 | Thái Nguyên (4); Thái Nguyên - Hà Nội (4,6); Hà Nội (5,4) | 579715 | 2364907 | Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên | 588209 | 2361051 | Bắc Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội | Tên khác: Ngòi Cái |
13 | 02 | 01 | 27 |
|
|
|
| Sông Cà Lồ | Sông Cầu | 88 | Vĩnh Phúc (30); Vĩnh Phúc - Hà Nội (6,4); Hà Nội (34,5); Hà Nội - Bắc Ninh (0,3); Hà Nội (1,7); Hà Nội - Bắc Ninh (5); Hà Nội (7,3); Hà Nội - Bắc Ninh (1); Hà Nội (1,3); Hà Nội - Bắc Ninh (0,5) | 563101 | 2356541 | Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | 597141 | 2349478 | Việt Long, Sóc Sơn, Hà Nội; Tam Giang, Yên Phong, Bắc Ninh |
|
14 | 02 | 01 | 27 | 03 |
|
|
| Phụ lưu số 3 | Sông Cà Lồ | 26,4 | Vĩnh Phúc - Hà Nội (19); Vĩnh Phúc (7,4) | 563627 | 2345178 | Vạn Yên, Mê Linh, Hà Nội; Nguyệt Đức, Yên Lạc, Vĩnh Phúc | 571040 | 2350905 | Sơn Lôi, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc | Tên khác: Sông Cà Lồ Cụt |
15 | 02 | 01 | 27 | 05 |
|
|
| Phụ lưu số 4 | Sông Cà Lồ | 16 | Vĩnh Phúc (9); Vĩnh Phúc - Hà Nội (6,3); Vĩnh Phúc (0,7) | 580695 | 2360928 | Ngọc Thanh, Phúc Yên, Vĩnh Phúc | 574141 | 2351451 | Nam Viêm, Phúc Yên, Vĩnh Phúc |
|
16 | 02 | 01 | 27 | 05 | 01 |
|
| Sông Đồng Đò | Phụ lưu số 4 | 9 | Hà Nội (7); Hà Nội - Vĩnh Phúc (0,8); Hà Nội (1,2) | 582428 | 2359442 | Minh Trí, Sóc Sơn, Hà Nội | 577281 | 2355055 | Minh Trí, Sóc Sơn, Hà Nội |
|
17 | 02 | 01 | 30 |
|
|
|
| Sông Thương | Sông Thái Bình | 166 | Lạng Sơn (77); Lạng Sơn - Bắc Giang (8,5); Bắc Giang (71); Bắc Giang - Hải Dương (9,5) | 677314 | 2406140 | Vân Thủy, Chi Lăng, Lạng Sơn | 634789 | 2336315 | Phả Lại, Chí Linh, Hải Dương; Đồng Phúc, Yên Dũng, Bắc Giang |
|
18 | 02 | 01 | 30 | 03 |
|
|
| Sông Hóa | Sông Thương | 47 | Lạng Sơn (12,5); Bắc Giang (29,5); Lạng Sơn (5) | 678750 | 2394892 | Hữu Kiên, Chi Lăng, Lạng Sơn | 654361 | 2385046 | Chi Lăng, Chi Lăng, Lạng Sơn |
|
19 | 02 | 01 | 30 | 03 | 02 |
|
| Suối Vực Ngướm | Sông Hóa (tại Hồ Cấm Sơn) | 33 | Lạng Sơn (26); Bắc Giang (7) | 680674 | 2395074 | Hữu Kiên, Chi Lăng, Lạng Sơn | 664407 | 2385423 | Tân Sơn, Lục Ngạn, Bắc Giang | Tên khác: Suối Cấm Thù |
20 | 02 | 01 | 30 | 09 |
|
|
| Sông Trung | Sông Thương | 71 | Lạng Sơn (2); Thái Nguyên (34); Lạng Sơn (35) | 619393 | 2409500 | Vũ Lễ, Bắc Sơn, Lạng Sơn | 640983 | 2377424 | Đồng Tân, Hữu Lũng, Lạng Sơn | Tên khác: Sông Rong (Đoạn chảy qua tỉnh Thái Nguyên) |
21 | 02 | 01 | 30 | 09 | 03 |
|
| Sông Bậu | Sông Trung | 36 | Lạng Sơn (29,5); Thái Nguyên (6,5) | 631452 | 2416214 | Tân Hương, Bắc Sơn, Lạng Sơn | 622713 | 2394297 | Bình Long, Võ Nhai, Thái Nguyên |
|
22 | 02 | 01 | 30 | 09 | 04 |
|
| Suối Nậm Cam | Sông Trung | 5,5 | Thái Nguyên (2,4); Lạng Sơn (3,1) | 621626 | 2391160 | Bình Long, Võ Nhai, Thái Nguyên | 624933 | 2393239 | Quyết Thắng, Hữu Lũng, Lạng Sơn |
|
23 | 02 | 01 | 30 | 12 |
|
|
| Suối Xe Điếu | Sông Thương | 3,8 | Lạng Sơn (1,9); Lạng Sơn - Bắc Giang (1,9) | 637877 | 2368949 | Hòa Thắng, Hữu Lũng, Lạng Sơn | 637776 | 2371500 | Hòa Thắng, Hữu Lũng, Lạng Sơn; Hương Sơn, Lạng Giang, Bắc Giang |
|
24 | 02 | 01 | 30 | 13 |
|
|
| Suối Dọc | Sông Thương | 7,6 | Lạng Sơn (1,7); Bắc Giang (5,9) | 628075 | 2378837 | Vân Nham, Hữu Lũng, Lạng Sơn | 627998 | 2374142 | Đông Sơn, Yên Thế, Bắc Giang |
|
25 | 02 | 01 | 30 | 14 |
|
|
| Sông Sỏi | Sông Thương | 48 | Thái Nguyên (8,8); Thái Nguyên - Bắc Giang (3,6); Bắc Giang (35,6) | 604703 | 2389356 | Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 621899 | 2369516 | Bố Hạ, Yên Thế, Bắc Giang |
|
26 | 02 | 01 | 30 | 14 | 01 |
|
| Suối Đá Beo | Sông Sỏi | 7 | Thái Nguyên (5,5); Bắc Giang -Thái Nguyên (1,5) | 605431 | 2390034 | Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 606537 | 2384848 | Xuân Lương, Yên Thế, Bắc Giang; Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên |
|
27 | 02 | 01 | 30 | 14 | 02 |
|
| Suối Nà Vóc | Sông Sỏi | 7,7 | Thái Nguyên (2,5); Bắc Giang (5,2) | 608168 | 2388182 | Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 610834 | 2383959 | Xuân Lương, Yên Thế, Bắc Giang |
|
28 | 02 | 01 | 30 | 14 | 03 |
|
| Suối Diên | Sông Sỏi | 18 | Thái Nguyên (9); Bắc Giang (9) | 606817 | 2395717 | Liên Minh, Võ Nhai, Thái Nguyên | 612083 | 2383847 | Canh Nậu, Yên Thế, Bắc Giang |
|
29 | 02 | 01 | 30 | 14 | 04 |
|
| Suối Mỏ Hương | Sông Sỏi | 11 | Lạng Sơn (4); Bắc Giang (7) | 621614 | 2382703 | Đồng Tiến, Hữu Lũng, Lạng Sơn | 620442 | 2373850 | Hồng Kỳ, Yên Thế, Bắc Giang |
|
30 | 02 | 01 | 30 | 16 | 01 |
|
| Phụ lưu số 1 (Suối Cầu Đen) | Ngòi Phú Khê | 15 | Thái Nguyên (9); Bắc Giang (6) | 607457 | 2378410 | Tân Thành, Phú Bình, Thái Nguyên | 610900 | 2367407 | Lam Cốt, Tân Yên, Bắc Giang |
|
31 | 02 | 01 | 30 | 19 |
|
|
| Sông Lục Nam | Sông Thương | 200 | Lạng Sơn (67); Bắc Giang (133) | 706975 | 2395397 | Lợi Bác, Lộc Bình, Lạng Sơn | 636148 | 2344250 | Đức Giang, Yên Dũng, Bắc Giang |
|
32 | 02 | 01 | 30 | 19 | 11 |
|
| Sông Đinh Đèn | Sông Lục Nam | 99 | Lạng Sơn (44); Bắc Giang (55) | 679338 | 2392632 | Hữu Kiên, Chi Lăng, Lạng Sơn | 685399 | 2357843 | Yên Định, Sơn Động, Bắc Giang |
|
33 | 02 | 01 | 30 | 19 | 11 | 02 |
| Suối Cặn | Sông Đinh Đèn | 6,5 | Lạng Sơn (5); Bắc Giang (1,5) | 688392 | 2389654 | Hữu Lân, Lộc Bình, Lạng Sơn | 689894 | 2384198 | Xa Lý, Lục Ngạn, Bắc Giang |
|
34 | 02 | 01 | 30 | 19 | 11 | 03 |
| Suối Ngà | Sông Đinh Đèn | 8 | Lạng Sơn (4,3); Bắc Giang (3,7) | 685504 | 2388920 | Hữu Lân, Lộc Bình, Lạng Sơn | 687060 | 2382018 | Xa Lý, Lục Ngạn, Bắc Giang |
|
35 | 02 | 01 | 30 | 19 | 11 | 05 |
| Suối Làng Nõn | Sông Đình Đèn | 33 | Lạng Sơn (7,6); Lạng Sơn - Bắc Giang (3,8); Bắc Giang (21,6) | 683092 | 2390555 | Hữu Kiên, Chi Lăng, Lạng Sơn | 681134 | 2373120 | Cấm Sơn, Lục Ngạn, Bắc Giang | Tên khác: Suối Mỏ |
36 | 02 | 01 | 30 | 19 | 11 | 06 |
| Suối Cầm | Sông Đinh Đèn | 35 | Lạng Sơn (9); Lạng Sơn - Bắc Giang (0,8); Bắc Giang (25,2) | 697206 | 2383018 | Ái Quốc, Lộc Bình, Lạng Sơn | 684210 | 2367123 | Đại Sơn, Sơn Động, Bắc Giang |
|
37 | 02 | 01 | 30 | 19 | 11 | 06 | 01 | Suối Đồng Chướng | Suối Cầm | 6,5 | Lạng Sơn (2); Bắc Giang (3); Lạng Sơn - Bắc Giang (1,5) | 697973 | 2374387 | Thái Bình, Đình Lập, Lạng Sơn | 695639 | 2377607 | Thái Bình, Đình Lập, Lạng Sơn; Cấm Sơn, Lục Ngạn, Bắc Giang |
|
38 | 02 | 01 | 30 | 20 |
|
|
| Phụ lưu số 18 (Ngòi Triệu) | Sông Thương | 16 | Hải Dương (9,3); Hải Dương - Bắc Giang (3,5); Hải Dương (3,2) | 647037 | 2346939 | Bắc An, Chí Linh, Hải Dương | 636863 | 2340617 | Hưng Đạo, Chí Linh, Hải Dương |
|
39 | 02 | 01 | PL01 |
|
|
|
| Sông Ngũ Huyện Khê | Sông Cầu | 34 | Hà Nội (8,7); Bắc Ninh (25,3) | 588662 | 2330536 | Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội | 608517 | 2345207 | Hòa Long, Bắc Ninh, Bắc Ninh |
|
40 | 02 | 01 | PL01 | 01 |
|
|
| Phụ lưu số 1 | Sông Ngũ Huyện Khê | 4,4 | Hà Nội - Bắc Ninh (1); Bắc Ninh (3,4) | 595021 | 2341154 | Văn Môn, Yên Phong, Bắc Ninh; Thụy Lâm, Đông Anh, Hà Nội | 598696 | 2340397 | Đông Thọ, Yên Phong, Bắc Ninh | Tên khác: PL Sông Ngũ Huyện Khê |
41 | 02 | 01 | PL02 |
|
|
|
| Sông Kinh Thầy | Sông Cửa Cấm | 50 | Hải Dương (27,5); Hải Dương - Quảng Ninh (5); Hải Dương (9,3); Hải Phòng - Hải Dương (8,2) | 636030 | 2329373 | Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương | 665328 | 2317172 | Hợp Thành, Thủy Nguyên, Hải Phòng; Minh Hòa, Kinh Môn, Hải Dương |
|
42 | 02 | 01 | PL02 | 01 |
|
|
| Sông Đông Mai | Sông Kinh Thầy | 28 | Hải Dương (20,5); Quảng Ninh -Hải Dương (7,5) | 654626 | 2347821 | Hoàng Hoa Thám, Chí Linh, Hải Dương | 650925 | 2330199 | Nguyễn Huệ, Đông Triều, Quảng Ninh; Văn Đức, Chí Linh, Hải Dương |
|
43 | 02 | 01 | PL02 | 01 | 02 |
|
| Suối Vàng | Sông Đông Mai | 19 | Quảng Ninh (11,5); Quảng Ninh -Hải Dương (7,5) | 657885 | 2345484 | An Sinh, Đông Triều, Quảng Ninh | 649493 | 2335915 | Bình Dương, Đông Triều, Quảng Ninh; Hoàng Tiến, Chí Linh, Hải Dương |
|
44 | 02 | 01 | PL03 |
|
|
|
| Sông Kinh Môn | Sông Cửa Cấm | 45 | Hải Dương (33); Hải Phòng - Hải Dương (12) | 646327 | 2325271 | Đồng Lạc, Chí Linh, Hải Dương | 665328 | 2317172 | Đại Bản, An Dương, Hải Phòng; Minh Hòa, Kinh Môn, Hải Dương |
|
45 | 02 | 01 | PL04 | 01 | 01 |
|
| Sông Văn Dương | Sông Rế | 20,6 | Hải Dương (16,6); Hải Phòng -Hải Dương (4) | 654083 | 2315504 | Thanh Lang, Thanh Hà, Hải Dương | 660061 | 2314046 | Lê Thiện, An Dương, Hải Phòng; Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương |
|
46 | 02 | 01 | PL05 |
|
|
|
| Sông Bạch Đằng | Biển | 52 | Hải Dương - Quảng Ninh (18); Quảng Ninh - Hải Phòng (34) | 655556 | 2329411 | Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh; Hoành Sơn, Kinh Môn, Hải Dương | 684465 | 2305245 | Liên Vị, Quảng Yên, Quảng Ninh; Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng | Tên khác: Sông Mạo Khê, Sông Đá Vách, Sông Đá Bạch |
47 | 02 | 01 | PL05 | 01 |
|
|
| Phân lưu số 8 (Sông Hàn Màu) | Sông Bạch Đằng | 8 | Hải Dương - Hải Phòng (8) | 661541 | 2323376 | An Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng; Phú Thứ, Kinh Môn, Hải Dương | 667361 | 2325439 | Lại Xuân, Thủy Nguyên, Hải Phòng; Minh Tân, Kinh Môn, Hải Dương |
|
48 | 02 | 01 | PL06 |
|
|
|
| Sông Lạch Tray | Biển | 49 | Hải Dương - Hải Phòng (13); Hải Phòng (36) | 654126 | 2306654 | Bát Trang, An Lão, Hải Phòng; Thanh Quang, Thanh Hà, Hải Dương | 682167 | 2298296 | Tràng Cát, Hải An, Hải Phòng |
|
49 | 02 | 01 | PL06 | 01 |
|
|
| Sông Bạ Mưu | Sông Lạch Tray | 22 | Hải Dương (10,6); Hải Dương -Hải Phòng (8,4); Hải Phòng (3) | 654138 | 2311737 | Bình Dân, Kim Thành, Hải Dương | 661544 | 2307158 | An Hoà, An Dương, Hải Phòng |
|
50 | 02 | 01 | PL06 | 01 | 01 |
|
| Sông Hà Nhuận | Sông Bạ Mưu | 2,2 | Hải Dương - Hải Phòng (2,2) | 660061 | 2314046 | An Hòa, An Dương, Hải Phòng; Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương | 658615 | 2313594 | Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương; An Hòa, An Dương, Hải Phòng |
|
51 | 02 | 01 | PL07 |
|
|
|
| Sông Văn Úc | Biển | 68 | Hải Dương (27); Hải Dương - Hải Phòng (10); Hải Phòng (31) | 646418 | 2322594 | Cộng Hòa, Nam Sách, Hải Dương | 676655 | 2288409 | Đại Hợp, Kiến Thụy, Hải Phòng |
|
52 | 02 | 01 | PL07 | 01 |
|
|
| Sông Mía | Sông Văn Úc | 3 | Hải Phòng - Hải Dương (3) | 654307 | 2300780 | Đại Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng; Vĩnh Lập, Thanh Hà, Hải Dương | 656812 | 2301011 | Đại Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng; Vĩnh Lập, Thanh Hà, Hải Dương |
|
53 | 02 | 01 | PL08 |
|
|
|
| Sông Kẻ Sặt | Sông Thái Bình | 31 | Hưng Yên - Hải Dương (4); Hải Dương (27) | 618233 | 2310903 | Thúc Kháng, Bình Giang, Hải Dương; Ngọc Lâm, Mỹ Hào, Hưng Yên | 639989 | 2314501 | Ngọc Châu, Hải Dương, Hải Dương | Tên khác: Sông Sặt |
54 | 02 | 01 | PL08 | 01 |
|
|
| Sông Cẩm Giàng | Sông Kẻ Sặt | 26 | Bắc Ninh (2,5); Bắc Ninh - Hưng Yên (1,8); Bắc Ninh (1,5); Hưng Yên (6,7); Hưng Yên - Hải Dương (0,5); Hải Dương (13) | 607918 | 2324864 | Ngũ Thái, Thuận Thành, Bắc Ninh | 625146 | 2314068 | Cẩm Phúc, Cẩm Giàng, Hải Dương |
|
55 | 02 | 01 | PL08 | 01 | 01 |
|
| Sông Thứa | Sông Cẩm Giàng | 8 | Bắc Ninh (6); Hải Dương (2) | 624599 | 2324755 | Thứa, Lương Tài, Bắc Ninh | 620011 | 2320391 | Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Dương |
|
56 | 02 | 01 | PL08 | 01 | 02 |
|
| Sông Thâu | Sông Cẩm Giàng | 14,5 | Hải Dương - Bắc Ninh (2); Hải Dương (1,8); Bắc Ninh - Hải Dương (10,7) | 631874 | 2321756 | Minh Tân, Lương Tài, Bắc Ninh; Đức Chính, Cẩm Giàng, Hải Dương | 621195 | 2319303 | Lâm Thao, Lương Tài, Bắc Ninh; Cẩm Giang, Cẩm Giàng, Hải Dương | Tên khác: Sông Bùi |
57 | 02 | 01 | PL08 | 01 | 03 |
|
| Sông Bần Vũ Xá | Sông Cẩm Giàng | 17 | Hưng Yên (15); Hải Dương (2) | 607702 | 2315808 | Bần Yên Nhân, Mỹ Hào, Hưng Yên | 621378 | 2318287 | Lương Điền, Cẩm Giàng, Hải Dương |
|
58 | 02 | 02 |
|
|
|
|
| Sông Hồng | Biển | 551 | Lào Cai (127); Yên Bái (103); Phú Thọ (88); Phú Thọ - Hà Nội (11); Hà Nội - Vĩnh Phúc (26); Hà Nội (51); Hà Nội - Hưng Yên (33); Hưng Yên - Hà Nam (21); Hà Nam - Thái Bình (17); Thái Bình - Nam Định (74) | 360884 | 2521554 | A Mú Sung, Bát Xát, Lào Cai | 665452 | 2240643 | Nam Phú, Tiền Hải, Thái Bình; Giao Thiện, Giao Thủy, Nam Định | Sông XBG Việt Nam-Trung Quốc; Tên khác: Dòng chính từ thượng nguồn đến Việt Trì là "Sông Thao" |
59 | 02 | 02 | 01 |
|
|
|
| Sông Lũng Pô | Sông Thao | 38 | Lai Châu (2,5); Lào Cai (35,5) | 346315 | 2500667 | Nậm Xe, Phong Thổ, Lai Châu | 360884 | 2521554 | A Mú Sung, Bát Xát, Lào Cai | Sông XBG Việt Nam-Trung Quốc |
60 | 02 | 02 | 16 | 07 | 03 |
|
| Nậm Tha | Ngòi Chán | 54 | Yên Bái (15,5); Lào Cai (38,5) | 420175 | 2423055 | Nậm Có, Mù Căng Chải, Yên Bái | 432072 | 2440763 | Chiềng Ken, Văn Bàn, Lào Cai |
|
61 | 02 | 02 | 20 |
|
|
|
| Ngòi Bùn | Sông Thao | 12 | Yên Bái (9); Lào Cai (3) | 443381 | 2453416 | Lang Thíp, Văn Yên, Yên Bái | 436385 | 2448953 | Bảo Hà, Bảo Yên, Lào Cai |
|
62 | 02 | 02 | 50 |
|
|
|
| Ngòi Sen | Sông Thao | 16 | Phú Thọ (8,5); Yên Bái (1,5); Phú Thọ - Yên Bai (2); Yên Bái (4) | 503422 | 2391874 | Hà Lương, Hạ Hoà, Phú Thọ | 493260 | 2394765 | Minh Quân, Trấn Yên, Yên Bái |
|
63 | 02 | 02 | 51 |
|
|
|
| Sông Đất Dia | Sông Thao | 17 | Yên Bái (13); Phú Thọ (4) | 479936 | 2384353 | Việt Hồng, Trấn Yên, Yên Bái | 491536 | 2390334 | Đan Thượng, Hạ Hoà, Phú Thọ |
|
64 | 02 | 02 | 54 |
|
|
|
| Ngòi Lao | Sông Thao | 76 | Yên Bái (52); Phú Thọ (24) | 459521 | 2371353 | Cát Thịnh, Văn Chấn, Yên Bái | 500724 | 2382769 | Bằng Giã, Hạ Hoà, Phú Thọ |
|
65 | 02 | 02 | 55 |
|
|
|
| Ngòi Giành | Sông Thao | 54 | Yên Bái (6,5); Phú Thọ (47,5) | 486684 | 2364620 | Nghĩa Tâm, Văn Chấn, Yên Bái | 504516 | 2377678 | Vĩnh Chân, Hạ Hoà, Phú Thọ |
|
66 | 02 | 02 | 60 |
|
|
|
| Sông Bứa | Sông Thao | 117 | Sơn La (26); Phú Thọ (91) | 469409 | 2347104 | Tân Lang, Phù Yên, Sơn La | 520926 | 2358292 | Lương Lỗ, Thanh Ba, Phú Thọ |
|
67 | 02 | 02 | 60 | 02 |
|
|
| Suối Cơi | Sông Bứa | 23 | Sơn La (21,5); Phú Thọ (1,5) | 473520 | 2361841 | Mường Cơi, Phù Yên, Sơn La | 483747 | 2353350 | Thu Cúc, Tân Sơn, Phú Thọ |
|
68 | 02 | 02 | 63 |
|
|
|
| Sông Đà | Sông Hồng | 543 | Lai Châu (120); Lai Châu - Điện Biên (75); Điện Biên - Sơn La (2); Sơn La (215); Sơn La - Hòa Bình (23); Hòa Bình (65); Hòa Bình - Phú Thọ (9); Phú Thọ - Hà Nội (34) | 224269 | 2497133 | Mù Cả, Mường Tè, Lai Châu | 536722 | 2351462 | Dân Quyền, Tam Nông, Phú Thọ; Phong Vân, Ba Vì, Hà Nội | Sông XBG Việt Nam-Trung Quốc |
69 | 02 | 02 | 63 | 01 | 01 |
|
| Suối Pa Ma | Suối Ta | 20 | Điện Biên (10); Lai Châu - Điện Biên (10) | 223978 | 2485232 | Sen Thượng, Mường Nhé, Điện Biên | 224348 | 2496074 | Mù Cả, Mường Tè, Lai Châu; Sen Thượng, Mường Nhé, Điện Biên |
|
70 | 02 | 02 | 63 | 01 | 01 | 01 |
| Phụ lưu số 1 | Suối Pa Ma | 4 | Điện Biên - Lai Châu (4) | 228316 | 2487938 | Mù Cả, Mường Tè, Lai Châu; Sen Thượng, Mường Nhé, Điện Biên | 226917 | 2490438 | Sen Thượng, Mường Nhé, Điện Biên; Mù Cả, Mường Tè, Lai Châu |
|
71 | 02 | 02 | 63 | 04 |
|
|
| Nậm Ma | Sông Đà | 75 | Điện Biên (42); Lai Châu (33) | 220459 | 2459683 | Chung Chải, Mường Nhé, Điện Biên | 244238 | 2498365 | Ka Lăng, Mường Tè, Lai Châu |
|
72 | 02 | 02 | 63 | 03 | 03 |
|
| Nậm Lum | Nậm Ma | 10 | Lai Châu (1,5); Điện Biên (8,5) | 239415 | 2473438 | Tà Tổng, Mường Tè, Lai Châu | 233723 | 2472097 | Chung Chải, Mường Nhé, Điện Biên |
|
73 | 02 | 02 | 63 | 03 | 06 |
|
| Suối Mo Phí | Nậm Ma | 47 | Điện Biên (42); Điện Biên – Lai Châu (3); Lai Châu (2) | 207379 | 2482509 | Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên | 233037 | 2482351 | Mù Cả, Mường Tè, Lai Châu |
|
74 | 02 | 02 | 63 | 19 |
|
|
| Nậm Nhạt | Sông Đà | 128 | Điện Biên (113,5); Điện Biên - Lai Châu (2,5); Lai Châu (12) | 257889 | 2409268 | Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên | 286251 | 2449850 | Mường Mô, Nậm Nhùn, Lai Châu |
|
75 | 02 | 02 | 63 | 19 | 09 |
|
| Suối Nầm Ta Na | Nậm Nhạt | 15 | Điện Biên (14); Điện Biên - Lai Châu (1) | 270930 | 2435190 | Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên | 279370 | 2441611 | Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên; Mường Mô, Nậm Nhùm, Lai Châu |
|
76 | 02 | 02 | 63 | 19 | 09 | 01 |
| Nậm Va | Suối Nầm Ta Na | 6 | Điện Biên (0,5); Lai Châu - Điện Biên (5,5) | 274015 | 2441933 | Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên | 279048 | 2441084 | Mường Mô, Nậm Nhùn, Lai Châu; Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
|
77 | 02 | 02 | 63 | 19 | 10 |
|
| Huổi Văng | Nậm Nhạt | 6,7 | Điện Biên - Lai Châu (6,7) | 285854 | 2444652 | Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên; Mường Mô, Nậm Nhùn, Lai Châu | 280984 | 2443274 | Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên; Mường Mô, Nậm Nhùm, Lai Châu |
|
78 | 02 | 02 | 63 | 19 | 11 |
|
| Nậm Nhè | Nậm Nhạt | 96 | Điện Biên (71); Lai Châu (25) | 228363 | 2460697 | Chung Chải, Mường Nhé, Điện Biên | 280700 | 2443650 | Mường Mô, Nậm Nhùn, Lai Châu |
|
79 | 02 | 02 | 63 | 19 | 11 | 06 |
| Nậm Ninh | Nậm Nhè | 7,2 | Điện Biên (4,2); Điện Biên - Lai Châu (3) | 263586 | 2452428 | Mường Toong, Mường Nhé, Điện Biên | 267564 | 2448996 | Mường Toong, Mường Nhé, Điện Biên; Mường Mô, Nậm Nhùm, Lai Châu |
|
80 | 02 | 02 | 63 | 19 | 11 | 07 |
| Nậm Ngà | Nậm Nhè | 38 | Lai Châu (9); Lai Châu - Điện Biên (14); Lai Châu (15) | 253557 | 2462215 | Tà Tổng, Mường Tè, Lai Châu | 273911 | 2453143 | Mường Mô, Nậm Nhùn, Lai Châu |
|
81 | 02 | 02 | 63 | 19 | 11 | 07 | 01 | Nậm Mỹ | Nậm Ngà | 10 | Lai Châu (6); Điện Biên (4) | 259880 | 2454501 | Tà Tổng, Mường Tè, Lai Châu | 263588 | 2461386 | Mường Toong, Mường Nhé, Điện Biên |
|
82 | 02 | 02 | 63 | 19 | 11 | 08 |
| Nậm Chà | Nậm Nhè | 77 | Điện Biên (69); Lai Châu (8) | 241082 | 2435460 | Nậm Kè, Mường Nhé, Điện Biên | 276193 | 2448700 | Mường Mô, Nậm Nhùn, Lai Châu |
|
83 | 02 | 02 | 63 | 19 | 11 | 08 | 01 | Phụ lưu số 4 | Nậm Chà | 5,2 | Điện Biên - Lai Châu (5,2) | 273573 | 2442754 | Mường Mô, Nậm Nhùn, Lai Châu; Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên | 270763 | 2445431 | Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên; Mường Mô, Nậm Nhùm, Lai Châu |
|
84 | 02 | 02 | 63 | 19 | 11 | 08 | 02 | Phụ lưu số 5 | Nậm Chà | 2,5 | Lai Châu (1,8); Lai Châu - Điện Biên (0,2); Điện Biên (0,5) | 270340 | 2447568 | Mường Mô, Nậm Nhùn, Lai Châu | 270861 | 2445678 | Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
|
85 | 02 | 02 | 63 | 33 |
|
|
| Huổi Pha | Sông Đà | 5,6 | Lai Châu - Sơn La (5,6) | 346558 | 2434803 | Cà Nàng, Quỳnh Nhai, Sơn La; Nậm Hăn, Sìn Hồ, Lai Châu | 344646 | 2430427 | Nậm Hăn, Sìn Hồ, Lai Châu; Cà Nàng, Quỳnh Nhai, Sơn La |
|
86 | 02 | 02 | 63 | 35 |
|
|
| Nậm Cơ | Sông Đà | 27 | Điện Biên (15); Sơn La (12) | 336967 | 2426037 | Tủa Thàng, Tủa Chùa, Điện Biên | 350986 | 2415770 | Mường Chiên, Quỳnh Nhai, Sơn La |
|
87 | 02 | 02 | 63 | 43 |
|
|
| Nậm Mu | Sông Đà | 181 | Lai Châu (151); Sơn La (30) | 344591 | 2469318 | Bản Giang, Tam Đường, Lai Châu | 388972 | 2380641 | Liệp Tè, Thuận Châu, Sơn La |
|
88 | 02 | 02 | 63 | 43 | 03 | 01 |
| Huổi Hô | Nậm Dê | 11 | Lào Cai (3); Lai Châu (8) | 357223 | 2478632 | Trung Lèng Hồ, Bát Xát, Lào Cai | 362400 | 2471056 | Bình Lư, Tam Đường, Lai Châu |
|
89 | 02 | 02 | 63 | 43 | 12 | 02 | 01 | Phụ lưu số 1 | Nậm Ui | 4 | Sơn La (2); Lai Châu (2) | 352713 | 2434596 | Cà Nàng, Quỳnh Nhai, Sơn La | 354301 | 2436535 | Nậm Sỏ, Tân Uyên, Lai Châu |
|
90 | 02 | 02 | 63 | 43 | 12 | 03 |
| Nậm Cộng | Nậm Sỏ | 33 | Sơn La (18); Lai Châu (15) | 357415 | 2423388 | Cà Nàng, Quỳnh Nhai, Sơn La | 367926 | 2434536 | Tà Mít, Tân Uyên, Lai Châu |
|
91 | 02 | 02 | 63 | 43 | 12 | 03 | 01 | Phụ lưu số 1 | Nậm Cộng | 4 | Sơn La - Lai Châu (4) | 362056 | 2427823 | Tà Mít, Tân Uyên, Lai Châu; Chiềng Khay, Quỳnh Nhai, Sơn La | 361379 | 2430994 | Chiềng Khay, Quỳnh Nhai, Sơn La; Tà Mít, Tân Uyên, Lai Châu |
|
92 | 02 | 02 | 63 | 43 | 13 |
|
| Nậm Mùa | Nậm Mu | 32 | Sơn La (13); Lai Châu (19) | 362893 | 2419883 | Chiềng Khay, Quỳnh Nhai, Sơn La | 370269 | 2431942 | Pha Mu, Than Uyên, Lai Châu |
|
93 | 02 | 02 | 63 | 43 | 15 | 03 |
| Nậm Than | Nậm Mít | 26 | Yên Bái (3); Lai Châu (23) | 396084 | 2427733 | Hồ Bốn, Mù Căng Chải, Yên Bái | 382079 | 2436929 | Mường Mít, Than Uyên, Lai Châu |
|
94 | 02 | 02 | 63 | 43 | 16 | 01 |
| Phụ lưu số 1 | Nậm Chi | 8 | Sơn La (5,5); Lai Châu (2,5) | 364502 | 2418730 | Chiềng Khay, Quỳnh Nhai, Sơn La | 368951 | 2419734 | Pha Mu, Than Uyên, Lai Châu |
|
95 | 02 | 02 | 63 | 43 | 16 | 02 |
| Nậm Phát | Nậm Chi | 21 | Sơn La (4,5); Lai Châu (16,5) | 363384 | 2423316 | Chiềng Khay, Quỳnh Nhai, Sơn La | 373541 | 2428465 | Pha Mu, Than Uyên, Lai Châu |
|
96 | 02 | 02 | 63 | 43 | 16 | 02 | 01 | Huổi Lầu | Nậm Phát | 2,5 | Lai Châu (0,5); Lai Châu - Sơn La (2) | 366311 | 2420868 | Pha Mu, Than Uyên, Lai Châu | 365869 | 2422913 | Pha Mu, Than Uyên, Lai Châu; Chiềng Khay, Quỳnh Nhai, Sơn La |
|
97 | 02 | 02 | 63 | 43 | 19 |
|
| Nậm Kim | Nậm Mu | 69 | Yên Bái (60,5); Lai Châu (8,5) | 422602 | 2403588 | Púng Luông, Mù Căng Chải, Yên Bái | 379749 | 2416266 | Mường Kim, Than Uyên, Lai Châu |
|
98 | 02 | 02 | 63 | 43 | 19 | 03 | 01 | Nậm Đứng | Nậm Bốn | 8,2 | Yên Bái (5,5); Lai Châu (2,7) | 388867 | 2422026 | Hồ Bốn, Mù Căng Chải, Yên Bái | 383162 | 2421688 | Mường Kim, Than Uyên, Lai Châu |
|
99 | 02 | 02 | 63 | 43 | 20 |
|
| Nậm Mó | Nậm Mu | 39 | Yên Bái (19); Lai Châu (20) | 403758 | 2410311 | Lao Chải, Mù Căng Chải, Yên Bái | 380793 | 2402731 | Khoen On, Than Uyên, Lai Châu |
|
100 | 02 | 02 | 63 | 43 | 20 | 01 |
| Phụ lưu số 1 | Nậm Mó | 4 | Yên Bái (0,8); Yên Bái - Lai Châu (3,2) | 390504 | 2413076 | Lao Chải, Mù Căng Chải, Yên Bái | 391420 | 2409963 | Lao Chải, Mù Cang Chải, Yên Bái; Tà Mung, Than Uyên, Lai Châu |
|
101 | 02 | 02 | 63 | 43 | 20 | 02 |
| Nậm Khốt | Nậm Mó | 11 | Yên Bái (6); Lai Châu (5) | 393868 | 2404232 | Chế Tạo, Mù Căng Chải, Yên Bái | 388429 | 2408166 | Khoen On, Than Uyên, Lai Châu |
|
102 | 02 | 02 | 63 | 43 | 20 | 02 | 01 | Phụ lưu số 1 | Nậm Khốt | 8,6 | Yên Bái (5); Yên Bái - Lai Châu (1,8); Lai Châu (1,8) | 396602 | 2406588 | Chế Tạo, Mù Căng Chải, Yên Bái | 389818 | 2406171 | Khoen On, Than Uyên, Lai Châu |
|
103 | 02 | 02 | 63 | 43 | 21 |
|
| Huổi Quảng | Nậm Mu | 3,7 | Lai Châu (2,4); Sơn La (1,3) | 385715 | 2401972 | Khoen On, Than Uyên, Lai Châu | 384686 | 2399174 | Chiềng Lao, Mường La, Sơn La |
|
104 | 02 | 02 | 63 | 43 | 23 |
|
| Suối Trai | Nậm Mu | 36 | Yên Bái (20); Yên Bái - Sơn La (3); Sơn La (13) | 411066 | 2401642 | Chế Tạo, Mù Căng Chải, Yên Bái | 390062 | 2389047 | Chiềng Lao, Mường La, Sơn La |
|
105 | 02 | 02 | 63 | 43 | 23 | 02 |
| Suối Bà Lon | Suối Trai | 3 | Sơn La - Yên Bái (3) | 401539 | 2395314 | Hua Trai, Mường La, Sơn La; Chế Tạo, Mù Căng Chải, Yên Bái | 399102 | 2396971 | Hua Trai, Mường La, Sơn La; Chế Tạo, Mù Cang Chải, Yên Bái |
|
106 | 02 | 02 | 63 | 43 | 23 | 03 |
| Nậm Khốt | Suối Trai | 13 | Yên Bái (9,7); Yên Bái - Sơn La (3,3) | 389582 | 2403083 | Chế Tạo, Mù Căng Chải, Yên Bái | 396963 | 2396360 | Chế Tạo, Mù Cang Chải, Yên Bái; Hua Trai, Mường La, Sơn La |
|
107 | 02 | 02 | 63 | 43 | 23 | 05 |
| Nậm Khít | Suối Trai | 7,5 | Yên Bái (3,5); Yên Bái - Sơn La (1); Sơn La (3) | 390938 | 2399101 | Chế Tạo, Mù Căng Chải, Yên Bái | 394614 | 2393831 | Hua Trai, Mường La, Sơn La |
|
108 | 02 | 02 | 63 | 45 |
|
|
| Suối Chiến | Sông Đà | 53 | Yên Bái (5,5); Sơn La (47,5) | 431134 | 2395650 | Nậm Khắt, Mù Căng Chải, Yên Bái | 399839 | 2374706 | Tạ Bú, Mường La, Sơn La |
|
109 | 02 | 02 | 63 | 45 | 01 |
|
| Phụ lưu số 1 | Suối Chiến | 6 | Yên Bái (5); Sơn La (1) | 427808 | 2398981 | Nậm Khắt, Mù Căng Chải, Yên Bái | 424459 | 2395260 | Ngọc Chiến, Mường La, Sơn La |
|
110 | 02 | 02 | 63 | 45 | 02 |
|
| Suối Nước Nóng | Suối Chiến | 7 | Yên Bái (6); Sơn La (1) | 426192 | 2400354 | Nậm Khắt, Mù Căng Chải, Yên Bái | 424261 | 2395154 | Ngọc Chiến, Mường La, Sơn La |
|
111 | 02 | 02 | 63 | 45 | 03 |
|
| Nậm Khắt | Suối Chiến | 26 | Yên Bái (20); Sơn La (6) | 424897 | 2400636 | Nậm Khắt, Mù Căng Chải, Yên Bái | 414416 | 2390347 | Ngọc Chiến, Mường La, Sơn La |
|
112 | 02 | 02 | 63 | 65 |
|
|
| Suối Khoang | Sông Đà | 30 | Sơn La (25); Hoà Bình - Sơn La (5) | 473235 | 2342971 | Mường Do, Phù Yên, Sơn La | 485999 | 2325542 | Nánh Nghê, Đà Bắc, Hòa Bình; Nam Phong, Phù Yên, Sơn La | Tên khác: Suối Do |
113 | 02 | 02 | 63 | 69 | 02 |
|
| Suối Cảng | Suối Tân | 16 | Hoà Bình (3,4); Sơn La (12,6) | 502973 | 2299442 | Tân Thành, Mai Châu, Hòa Bình | 495312 | 2302442 | Mường Men, Vân Hồ, Sơn La |
|
114 | 02 | 02 | 63 | 71 |
|
|
| Phụ lưu số 70 (Suối Solo) | Sông Đà (tại Hồ Hòa Bình) | 21 | Sơn La (11); Sơn La - Hòa Bình (2,5); Hoà Bình (7,5) | 492446 | 2295836 | Chiềng Yên, Vân Hồ, Sơn La | 507840 | 2296032 | Tân Thành, Mai Châu, Hòa Bình |
|
115 | 02 | 02 | 63 | 78 |
|
|
| Suối Hương | Sông Đà | 9 | Hà Nội (7,3); Hòa Bình (1,7) | 538289 | 2325554 | Khánh Thượng, Ba Vì, Hà Nội | 533359 | 2323314 | Thịnh Minh, Hòa Bình, Hòa Bình | Tên khác: Ngòi Cái |
116 | 02 | 02 | 63 | 79 |
|
|
| Ngòi Lạt | Sông Đà | 37 | Hoà Bình (17); Hòa Bình – Phú Thọ (1); Phú Thọ (19) | 519006 | 2307295 | Cao Sơn, Đà Bắc, Hòa Bình | 532637 | 2323627 | Tu Vũ, Thanh Thủy, Phú Thọ |
|
117 | 02 | 02 | 63 | 79 | 01 |
|
| Phụ lưu số 1 | Ngòi Lạt | 5 | Phú Thọ (1,3); Phú Thọ - Hoà Bình (3,7) | 521314 | 2314846 | Yên Sơn, Thanh Sơn, Phú Thọ | 525010 | 2316136 | Yên Sơn, Thanh Sơn, Phú Thọ; Tú Lý, Đà Bắc, Hòa Bình |
|
118 | 02 | 02 | 63 | 79 | 03 |
|
| Phụ lưu số 2 (Suối Cái) | Ngòi Lạt | 16 | Hoà Bình (5); Phú Thọ (11) | 530116 | 2310326 | Tu Lý, Đà Bắc, Hòa Bình | 529540 | 2322635 | Lương Nha, Thanh Sơn, Phú Thọ |
|
119 | 02 | 02 | 65 |
|
|
|
| Sông Lô | Sông Hồng | 283 | Hà Giang (93); Hà Giang - Tuyên Quang (18); Tuyên Quang (103); Tuyên Quang - Phú Thọ (3); Phú Thọ (13); Tuyên Quang - Phú Thọ (16); Phú Thọ - Vĩnh Phúc (34); Phú Thọ (3) | 484407 | 2536643 | Thanh Thủy, Vị Xuyên, Hà Giang | 544525 | 2353949 | Bến Gót, Việt Trì, Phú Thọ | Sông XBG Việt Nam-Trung Quốc |
120 | 02 | 02 | 65 | 15 | 05 |
|
| Ngòi Hi | Ngòi Sảo | 20 | Hà Giang (2,4); Tuyên Quang (2,6); Hà Giang (15) | 508580 | 2477092 | Hữu Sản, Bắc Quang, Hà Giang | 498675 | 2481157 | Bằng Hành, Bắc Quang, Hà Giang |
|
121 | 02 | 02 | 65 | 19 | 08 |
|
| Ngòi Kim | Sông Con | 38 | Yên Bái (4,5); Hà Giang (33,5) | 468332 | 2458949 | Khánh Thiện, Lục Yên, Yên Bái | 488371 | 2462080 | Vĩnh Tuy, Bắc Quang, Hà Giang |
|
122 | 02 | 02 | 65 | 25 |
|
|
| Ngòi Mục | Sông Lô | 16 | Yên Bái (5); Tuyên Quang (11) | 496205 | 2435961 | Cảm Nhân, Yên Bình, Yên Bái | 503394 | 2440853 | Tân Thành, Hàm Yên, Tuyên Quang |
|
123 | 02 | 02 | 65 | 30 |
|
|
| Sông Gâm | Sông Lô | 222 | Cao Bằng (67); Hà Giang (37); Tuyên Quang (118) | 580703 | 2544940 | Cô Ba, Bảo Lạc, Cao Bằng | 519757 | 2422197 | Phúc Ninh, Yên Sơn, Tuyên Quang | Sông XBG Việt Nam-Trung Quốc |
124 | 02 | 02 | 65 | 30 | 04 |
|
| Sông Nho Quế | Sông Gâm | 74 | Hà Giang (50,3); Hà Giang - Cao Bằng (13,2); Cao Bằng (10,5) | 528789 | 2585985 | Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang | 556084 | 2537536 | Lý Bôn, Bảo Lâm, Cao Bằng | Sông XBG Việt Nam-Trung Quốc |
125 | 02 | 02 | 65 | 30 | 04 | 02 |
| Sông Nhiệm | Sông Nho Quế | 49 | Hà Giang (48,7); Cao Bằng - Hà Giang (0,3) | 514632 | 2552355 | Đông Minh, Yên Minh, Hà Giang | 549782 | 2544709 | Lý Bôn, Bảo Lâm, Cao Bằng; Niêm Tòng, Mèo Vạc, Hà Giang |
|
126 | 02 | 02 | 65 | 30 | 04 | 02 | 06 | Suối Ba Ta | Sông Nhiệm | 24 | Cao Bằng (20); Hà Giang (4) | 540633 | 2532158 | Nam Cao, Bảo Lâm, Cao Bằng | 544358 | 2546512 | Niêm Tòng, Mèo Vạc, Hà Giang |
|
127 | 02 | 02 | 65 | 30 | 08 |
|
| Suối Pắc Nhúng | Sông Gâm | 22 | Cao Bằng (18,2); Hà Giang - Cao Bằng (0,1); Cao Bằng (3,7) | 558615 | 2508381 | Yên Thổ, Bảo Lâm, Cao Bằng | 545775 | 2518127 | Quảng Lâm, Bảo Lâm, Cao Bằng |
|
128 | 02 | 02 | 65 | 30 | 15 |
|
| Suối Nà Thin | Sông Gâm | 10 | Hà Giang (3); Tuyên Quang (7) | 532163 | 2503589 | Phiêng Luông, Bắc Mê, Hà Giang | 529806 | 2495343 | Khuôn Hà, Lâm Bình, Tuyên Quang |
|
129 | 02 | 02 | 65 | 30 | 17 |
|
| Suối Nàm Vàng | Sông Gâm | 56 | Cao Bằng (11); Hà Giang (18,7); Hà Giang - Tuyên Quang (4,3); Tuyên Quang (22) | 558007 | 2507002 | Yên Thổ, Bảo Lâm, Cao Bằng | 539429 | 2483434 | Côn Lôn, Na Hang, Tuyên Quang |
|
130 | 02 | 02 | 65 | 30 | 17 | 01 |
| Khuổi Chuông | Suối Nàm Vàng | 10 | Cao Bằng (4); Hà Giang (6) | 553667 | 2505952 | Yên Thổ, Bảo Lâm, Cao Bằng | 547144 | 2504478 | Đường Hồng, Bắc Mê, Hà Giang |
|
131 | 02 | 02 | 65 | 30 | 17 | 01 | 01 | Suối Bán Loòng | Khuổi Chuông | 3,6 | Cao Bằng (3,1); Hà Giang (0,5) | 553349 | 2504594 | Yên Thổ, Bảo Lâm, Cao Bằng | 550446 | 2504183 | Đường Âm, Bắc Mê, Hà Giang |
|
132 | 02 | 02 | 65 | 30 | 17 | 02 |
| Suối Nà Thầy | Suối Nàm Vàng | 13 | Tuyên Quang (11); Hà Giang -Tuyên Quang (2) | 555961 | 2499108 | Thượng Giáp, Na Hang, Tuyên Quang | 546173 | 2500560 | Đường Âm, Bắc Mê, Hà Giang; Thượng Giáp, Na Hang, Tuyên Quang |
|
133 | 02 | 02 | 65 | 30 | 17 | 02 | 01 | Khe Nà Thìn | Suối Nà Thầy | 2,7 | Hà Giang (1,6); Tuyên Quang (1,1) | 550109 | 2502629 | Đường Âm, Bắc Mê, Hà Giang | 548893 | 2500853 | Thượng Giáp, Na Hang, Tuyên Quang |
|
134 | 02 | 02 | 65 | 30 | 19 |
|
| Sông Năng | Sông Gâm | 117 | Cao Bằng (6,8); Bắc Kạn (20,2); Cao Bằng - Bắc Kạn (23); Bắc Kạn (40); Tuyên Quang (27) | 571610 | 2517734 | Sơn Lộ, Bảo Lạc, Cao Bằng | 540687 | 2474517 | Na Hang, Na Hang, Tuyên Quang |
|
135 | 02 | 02 | 65 | 30 | 19 | 01 |
| Suối Nà Lại | Sông Năng | 8 | Cao Bằng (2); Bắc Kạn (6) | 579333 | 2510386 | Ca Thành, Nguyên Bình, Cao Bằng | 573670 | 2509018 | Bằng Thành, Pác Nặm, Bắc Kạn |
|
136 | 02 | 02 | 65 | 30 | 19 | 12 |
| Suối Bắc Lè | Sông Năng | 6,2 | Tuyên Quang (0,3); Tuyên Quang - Bắc Kạn (1,7); Tuyên Quang (4,2) | 557573 | 2478278 | Đà Vị, Na Hang, Tuyên Quang | 556083 | 2482935 | Đà Vị, Na Hang, Tuyên Quang |
|
137 | 02 | 02 | 65 | 30 | 19 | 12 | 01 | Suối Tát Dạ | Suối Bắc Lè | 3 | Bắc Kạn (2); Tuyên Quang (1) | 557905 | 2480264 | Nam Mẫu, Ba Bể, Bắc Kạn | 555887 | 2481926 | Đà Vị, Na Hang, Tuyên Quang |
|
138 | 02 | 02 | 65 | 30 | 23 |
|
| Khuổi Quãng | Sông Gâm | 42 | Bắc Kạn (18,5); Tuyên Quang (23,5) | 554948 | 2450707 | Yên Thượng, Chợ Đồn, Bắc Kạn | 534723 | 2457227 | Yên Lập, Chiêm Hoá, Tuyên Quang | Tên khác: Suối Làng Ho; Đoạn chảy qua tỉnh Bắc Kạn gọi là Suối Nà Nhàm |
139 | 02 | 02 | 65 | 30 | 24 | 01 |
| Suối Cầu Kheo | Ngòi Quãng | 13 | Hà Giang (9); Tuyên Quang (4) | 500550 | 2464225 | Đức Xuân, Bắc Quang, Hà Giang | 508919 | 2468284 | Trung Hà, Chiêm Hoá, Tuyên Quang |
|
140 | 02 | 02 | 65 | 30 | 24 | 01 | 01 | Suối Ba | Suối Cầu Kheo | 12 | Hà Giang (8); Tuyên Quang (4) | 500000 | 2470970 | Đức Xuân, Bắc Quang, Hà Giang | 507730 | 2469237 | Trung Hà, Chiêm Hoá, Tuyên Quang | Tên khác: Ngòi Ba |
141 | 02 | 02 | 65 | 40 |
|
|
| Sông Chảy | Sông Lô | 303 | Hà Giang (63); Hà Giang - Lào Cai (8); Lào Cai (123); Lào Cai - Yên Bái (5); Yên Bái (76); Yên Bái - Tuyên Quang (5,5); Yên Bái - Phú Thọ (6); Phu Thọ (16,5) | 460804 | 2502565 | Hồ Thầu, Hoàng Su Phì, Hà Giang | 519630 | 2393339 | Đoan Hùng, Đoan Hùng, Phú Thọ | Sông XBG Việt Nam-Trung Quốc |
142 | 02 | 02 | 65 | 40 | 05 | 02 |
| Suối Bản Ngô | Nậm Dần | 12 | Lào Cai (4,3); Hà Giang (7,7) | 438585 | 2500693 | Tả Củ Tỷ, Bắc Hà, Lào Cai | 444729 | 2507255 | Cốc Pài, Xín Mần, Hà Giang |
|
143 | 02 | 02 | 65 | 40 | 14 | 01 |
| Nậm Lăng | Sông Bắc Cương | 12 | Hà Giang (8,7); Lào Cai (3,3) | 448549 | 2481278 | Bản Rịa, Quang Bình, Hà Giang | 444813 | 2477608 | Nghĩa Đô, Bảo Yên, Lào Cai |
|
144 | 02 | 02 | 65 | 40 | 17 |
|
| Ngòi Thâu | Sông Chảy | 20 | Hà Giang (14); Lào Cai (6) | 459477 | 2465421 | Nà Khương, Quang Bình, Hà Giang | 451051 | 2456241 | Xuân Thượng, Bảo Yên, Lào Cai |
|
145 | 02 | 02 | 65 | 40 | 19 |
|
| Sông Kiêng | Sông Chảy | 18 | Yên Bái (10); Lào Cai (8) | 459846 | 2465025 | Tân Phượng, Lục Yên, Yên Bái | 455269 | 2454705 | Phúc Khánh, Bảo Yên, Lào Cai |
|
146 | 02 | 02 | 65 | 40 | 20 |
|
| Ngòi Chỉ | Sông Chảy | 13 | Lào Cai (12); Yên Bái - Lào Cai (1) | 454389 | 2444020 | Phúc Khánh, Bảo Yên, Lào Cai | 457585 | 2453189 | An Lạc, Lục Yên, Yên Bái; Phúc Khánh, Bảo Yên, Lào Cai |
|
147 | 02 | 02 | 65 | 40 | 33 | 01 | 01 | Suối Đá Bàn | Ngòi Thôn | 5 | Tuyên Quang (4,7); Yên Bái (0,3) | 509242 | 2411284 | Mỹ Bằng, Yên Sơn, Tuyên Quang | 507028 | 2408615 | Yên Bình, Yên Bình, Yên Bái |
|
148 | 02 | 02 | 65 | 40 | 34 |
|
| Ngòi Ham | Sông Chảy | 9,8 | Tuyên Quang (7,8); Tuyên Quang - Phú Thọ (1,2); Phú Thọ (0,8) | 515046 | 2403625 | Phú Lâm, Tuyên Quang, Tuyên Quang | 509260 | 2401242 | Hùng Xuyên, Đoan Hùng, Phú Thọ |
|
149 | 02 | 02 | 65 | 40 | 35 |
|
| Ngòi Nga | Sông Chảy | 10 | Yên Bái (6,5); Yên Bái - Phú Thọ (3,5) | 503058 | 2399871 | Đại Minh, Yên Bình, Yên Bái | 509876 | 2397543 | Đại Minh, Yên Bình, Yên Bái; Phú Lâm, Đoan Hùng, Phú Thọ |
|
150 | 02 | 02 | 65 | 40 | 35 | 01 |
| Ngòi Đinh | Ngòi Nga | 6,7 | Phú Thọ (6,1); Phú Thọ - Yên Bái (0,2); Yên Bai (0,4) | 503239 | 2398003 | Bằng Luân, Đoan Hùng, Phú Thọ | 507607 | 2398015 | Đại Minh, Yên Bình, Yên Bái |
|
151 | 02 | 02 | 65 | 40 | 36 |
|
| Ngòi Cáo Xóc | Sông Chảy | 11 | Tuyên Quang (7,3); Tuyên Quang - Phú Thọ (1); Phú Thọ (2,7) | 520420 | 2400486 | Nhữ Khê, Yên Sơn, Tuyên Quang | 515670 | 2396053 | Hùng Xuyên, Đoan Hùng, Phú Thọ |
|
152 | 02 | 02 | 65 | 40 | 36 | 01 |
|