Quyết định 1354/QĐ-BTNMT giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của thủy lợi, thủy điện

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1354/QĐ-BTNMT

Quyết định 1354/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1354/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Công Thành
Ngày ban hành:12/07/2021Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Điện lực, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 555 hồ chứa, đập dâng

Ngày 12/07/2021, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quyết định 1354/QĐ-BTNMT về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện.

Theo đó, Bộ ban hành Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 555 hồ chứa, đập dâng của 511 công trình thủy lợi, thủy điện. Trong đó, 529 hồ chứa, đập dâng của 487 công trình thủy điện và 26 hồ chứa, đập dâng của 24 công trình thủy lợi.

Cục Quản lý tài nguyên nước chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định. Ngoài ra, Cục cũng cần định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ trước ngày 31/01 hàng năm.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1354/QĐ-BTNMT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

__________

Số: 1354/QĐ-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2021

 

                                                                           

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện

_________________________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;

Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia-Thu Bồn, Ba, Sê San, SrêPôk, Trà Khúc, Kôn - Hà Thanh và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;

Căn cứ các giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình thủy lợi, thủy điện;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 555 hồ chứa, đập dâng của 511 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ thể:

1. Công trình thủy điện: 529 hồ chứa, đập dâng của 487 công trình.

2. Công trình thủy lợi: 26 hồ chứa, đập dâng của 24 công trình.

Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:

1. Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước:

a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định;

b) Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.

2. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các hồ chứa, đập dâng được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt giá trị dòng chảy tối thiểu từ ngày 01/7/2021 lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- PTTg CP Lê Văn Thành (để b/cáo);

- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/cáo);

- Văn phòng Chính phủ;

- Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD;

- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Các Tổng cục: KTTV, MT;

- Trung tâm QHĐTTNNQG; Viện KHTNN;

- Văn phòng TTUBSMC Việt nam;

- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;

- Cổng TTĐT Bộ TNMNT;

- Lưu: VT, VP, TNN

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Lê Công Thành

 

 

 

 

 

 

Danh mục

GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

TT

Tên công trình

Vị trí công trình

Nguồn nước

Giá trị dòng chảy tối thiểu

Loại hình công trình

Phường/Xã

Huyện/Thị xã

Tỉnh/Thành phố

Sông/suối khai thác

Chảy ra

Sau đập

(m3/s)

Sau công trình (m3/s)

Quy định khác

A

CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN

I

Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng

1

Hòa Thuận

Hòa Thuận

Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17

 

Thủy điện

2

Tiên Thành

Tiên Thành, Hạnh Phúc

Phục Hòa,

Quảng Uyên

Cao Bằng

Sông Bằng Giang

Trung Quốc

9,5

17

 

Thủy điện

3

Pác Khuổi

Lê Chung

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

 

3,08

 

Thủy điện

4

Bạch Đằng

Bạch Đằng

Hòa An

Cao Bằng

Sông Hiến

Sông Bằng Giang

1,93

 

 

Thủy điện

5

Nà Lòa

Vĩnh Quý, Triệu Ẩu

Hạ Lang, Phục Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

0,5

 

 

Thủy điện

6

Khuổi Luông

Cách Linh, Bế Văn Đàn

Quảng Hòa

Cao Bằng

Sông Bắc Vọng

Sông Bằng Giang

 

1,2

 

Thủy điện

7

Nà Tẩu

Độc Lập

Quảng Yên

Cao Bằng

Sông Vi Vọng

Sông Bắc Vọng

0,5

 

 

Thủy điện

8

Khánh Khê

Bình Trung, Khánh Khê

Cao Lộc, Văn Quan

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

3,1

 

 

Thủy điện

9

Hồ Bản Lải

Khuất Xá, Sàn Viên

Lộc Bình

Lạng Sơn

Sông Kỳ Cùng

Trung Quốc

2,24

 

 

Thủy lợi

10

Thác Xăng

Hùng Việt,

Hùng Sơn

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

2,7

15,5

 

Thủy điện

11

Khuổi Nộc

Lương Thượng

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

1,5

 

 

Thủy điện

12

Pác Cáp

Lương Thành và Văn Mi

Na Rì

Bắc Kạn

Sông Nà Rì

Sông Bắc Giang

1,53

 

 

Thủy điện

13

Bắc Khê 1

Kim Đồng

Tràng Định

Lạng Sơn

Sông Bắc Khê

Sông Kỳ Cùng

1,25

 

 

Thủy điện

II

Sông Hồng - Thái Bình

II.1

Sông Thái Bình

14

Thác Giềng Bậc 1

Xuất Hóa

TP. Bắc Kạn

Bắc Kạn

Sông Thái Bình

Biển

3

 

 

Thủy điện

15

Thác Giềng Bậc 2

Xuất Hóa

TP. Bắc Cạn

Bắc Kạn

Sông Thái Bình

Biển

3,4

 

 

Thủy điện

16

Nậm Cắt

Đôn Phong

Bạch Thông

Bắc Kạn

Nậm Cắt

Sông Cầu

0,5

 

 

Thủy điện

II.2

Sông Hồng

 

Sông Thao

17

Tà Lơi 2

Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,93

 

 

Thủy điện

18

Tà Lơi 3

Mường Hum, Trung Lèng Hồ

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1

1,6

 

Thủy điện

19

Mường Hum

Bản Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

1,75

 

 

Thủy điện

20

Ngòi Phát

Bản Vược, Bản Xèo, Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Suối Sinh Quyền

Sông Thao

2,6

 

 

Thủy điện

21

Pờ Hồ

Đập chính

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Pờ Hồ

Suối Sinh Quyền

0,30

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Trung Lèng Hồ

Bát xát

Lào Cai

Suối Tà Lé

Suối Sinh Quyền

0,18

 

 

Thủy điện

22

Nậm Hô

Dền Thàng

Bát Xát

Lào Cai

Nậm Ho

Suối Sinh Quyền

0,17/0,25

 

 

Thủy điện

23

Nậm Pung

Nậm Pung, Mường Hum

Bát Xát

Lào Cai

Nậm Pung

Suối Sinh Quyền

0,3

 

 

Thủy điện

24

Bản Xèo

Mường

Hum, Dền Thàng, Bản

Xèo

Bát Xát

Lào Cai

Suối Bản Xèo

Suối Sinh Quyền

0,2

 

 

Thủy điện

25

Phố Cũ

Bản Vược

Bát Xát

Lào Cai

Suối Phố Cũ

Sông Thao

0,35

 

 

Thủy điện

26

Sùng Vui

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,2

 

 

Thủy điện

27

Vạn Hồ

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

1,32

 

 

Thủy điện

28

Mây Hồ

Đập chính

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,23

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Can Hồ

Suối Quang Kim

0,11

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Bản Khoang

Sa Pa

Lào Cai

Suối Mẩy Hồ

Suối Quang Kim

0,011

 

 

Thủy điện

29

Ngòi Xan 1

Đập Suối Thầu

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,4

 

 

Thủy điện

Đập Suối

Quang

Kim

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Quang Kim

Sông Thao

0,5

 

 

Thủy điện

30

Ngòi Xan 2

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,32

 

 

Thủy điện

31

Trung Hồ

Phìn Ngan

Bát Xát

Lào Cai

Suối Thầu

Suối Quang Kim

0,3

 

 

Thủy điện

32

Cốc San

Trung Chải, Tòng Sành,

Cốc San

Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,6

 

 

Thủy điện

33

Cốc San Hạ

Cốc San

Bát Xát

Lào Cai

Ngòi Đum

Sông Thao

0,54

 

 

Thủy điện

34

Ngòi Đường 1

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

0,13

 

 

Thủy điện

35

Ngòi Đường 2

Tả Phời

Lào Cai

Lào Cai

Ngòi Đương

Sông Thao

 

0,16

 

Thủy điện

36

Lao Chải

phường Cầu Mây

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

0,58

 

 

Thủy điện

37

Sử Pán 1

Tả Van, Sử Pán

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,19

 

 

Thủy điện

38

Sử Pán 2

Sử Pán và Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

1,5

 

 

Thủy điện

39

Nậm Củn

Thanh Phú

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,68

8,69

 

Thủy điện

40

Bản Hồ

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

2,83

6,26

 

Thủy điện

41

Tà Thàng

Bản Phùng, Gia Phú

Sa Pa, Bảo Thắng

Lào Cai

Ngòi Bo

Sông Thao

3,1

10

 

Thủy điện

42

Séo Chong Hô

Bản Hồ, Tà

Van

Sa Pa

Lào Cai

Suối Séo Trung Hô

Ngòi Bo

0,2

 

 

Thủy điện

43

Nậm Toóng

Bản Hồ

Sa Pa

Lào Cai

Nậm Pu

Ngòi Bo

1,26

 

 

Thủy điện

44

Suối Trát

Thị trấn Tằng Loỏng

Bảo Thắng

Lào Cai

Suối Trát

Sông Thao

0,14

 

 

Thủy điện

45

Nậm Xây Luông 3

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,48

 

 

Thủy điện

46

Nậm Xây Luông 4-5

Nậm Xây

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

0,56

1,30

 

Thủy điện

47

Nậm Xây Luông

Nậm Xây,

Minh Lương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,10

2,60

 

Thủy điện

48

Minh Lương Thượng

Minh Lương, Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,83

 

 

Thủy điện

49

Minh Lương

Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

1,44

 

 

Thủy điện

50

Suối Chăn 1

Hòa Mạc, Làng Giàng,

Nậm Dạng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

 

 

Thủy điện

51

Suối Chăn 2

Khánh Yên

Thượng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nhu

Sông Thao

2,7

 

 

Thủy điện

52

Nậm Xây

Nọi 2

Đập chính

Nậm Xây, Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Xây Noi

Suối Nhu

0,2

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Xây, Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Ma Nọi

Nậm Xây Nọi

0,07

 

 

Thủy điện

53

Nậm Mu 2

Mường Mùn

Tuần Giáo

Điện Biên

Nậm Mu

Nậm Mức

2,35

 

 

Thủy điện

54

Nậm Mở 3

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mở

Nậm Mu

 

0,73

 

Thủy điện

55

Tu Trên

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Tu

Suối Minh Lương

0,17

 

 

Thủy điện

56

Nậm Khóa 3

Nậm Xé

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Minh Lương

Suối Nhu

 

0,6

 

Thủy điện

57

Nậm Khắt

Dần Thàng,Thẩm Dương

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Khắt

Suối Nhu

0,77

 

 

Thủy điện

58

Suối Chút 1

Đập phụ 1

Dương Quỳ,

Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Suối Nhu

0,1

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Suối Nhu

0,02

 

 

Thủy điện

Đập phụ 3

Dương Quỳ, Làng Giàng

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Suối Nhu

0,05

 

 

Thủy điện

59

Suối Chút 2

Đập chính

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Chút

Suối Nhu

0,22

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Nậm Táu (PL1 suối Chút)

Suối Chút

0,03

 

 

Thủy điện

Đập điều tiết

Hòa Mạc

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Bơ (PL1 suối Chút)

Suối Chút

0,01

 

 

Thủy điện

60

Phú Mậu I

Liêm Phú

Văn Bàn

Lào Cai

Suối Phú Mậu

Ngòi Chán

 

0,12

 

Thủy điện

61

Nậm Tha 3

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

0,85

 

 

Thủy điện

62

Nậm Tha 4

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1

 

 

Thủy điện

63

Nậm Tha 5

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,2

 

 

Thủy điện

64

Nậm Tha 6

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1,32

 

 

Thủy điện

65

Nậm Tha Hạ

Nậm Tha

Văn Bàn

Lào Cai

Nậm Tha

Ngòi Chán

1

 

 

Thủy điện

66

Nậm Nhùn 1

Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Khe Bà

Suối Nhu

0,21

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Phụ lưu Nậm Nhùn

Khe Bà

0,02

 

 

Thủy điện

67

Nậm Nhùn 2

Đập chính

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Khe Bà

Suối Nhu

0,12

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Phú Nhuận

Bảo Thắng

Lào Cai

Phụ lưu Nậm Nhùn

Khe Bà

0,05

 

 

Thủy điện

68

Thào Sa Chải

Nậm Có

Mù Cang Chải

Yên Bái

Ngòi Hút

Sông Thao

0,112/0,32

 

 

Thủy điện

69

Ngòi Hút 1

Phong Dụ

Thượng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Hút

Sông Thao

2,26

 

 

Thủy điện

70

Ngòi Hút 2

Tú Lệ, Nậm Có, Phong Dụ Thượng

Văn Chấn, Mù Cang Chải, Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Hút

Sông Thao

1,45

 

 

Thủy điện

71

Ngòi Hút 2A

Nậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm Búng

Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Hút

Sông Thao

1,75

 

 

Thủy điện

72

Làng Bằng

Xuân Tầm

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Giám

Sông Thao

0,16

 

 

Thủy điện

73

Hát Lìu

Bản Công

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,35

 

 

Thủy điện

74

Trạm Tấu

Xà Hồ, Bản

Mù, Trạm Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

0,98

 

 

Thủy điện

75

Noong Phai

Pá Hu, Trạm Tấu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

1,40

1,70

 

Thủy điện

76

Văn Chấn

Suối Quyền, An Lương

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

4,8

 

 

Thủy điện

77

Thác Cá 2

Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

5,94

 

 

Thủy điện

78

Đồng Sung

Viễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thia

Sông Thao

6,3

 

 

Thủy điện

79

Pá Hu

Pá Hu

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Mù

Ngòi Thia

0,75

2,25

 

Thủy điện

80

Phình Hồ

Phình Hồ

Trạm Tấu

Yên Bái

Ngòi Nhì

Ngòi Thia

0,35

 

 

Thủy điện

81

Nậm Đông III

Túc Đán

Trạm Tấu

Yên Bái

Nậm Đông

Ngòi Thia

0,28

 

 

Thủy điện

82

Nậm Đông IV

Túc Đán

Trạm Tấu

Yên Bái

Nậm Đông

Ngòi Thia

0,39

 

 

Thủy điện

83

Nà Hẩu

Nà Hẩu, Mỏ

Vàng

Văn Yên

Yên Bái

Ngòi Thíp

Ngòi Thia

0,194

 

 

Thủy điện

84

Vực Tuần

Cát Thịnh

Văn Chấn

Yên Bái

Ngòi Lao

Sông Thao

0,62

 

 

Thủy điện

85

Hồ Ngòi Giành

Trung Sơn

Yên Lập

Phú Thọ

Ngòi Giành

Sông Thao

0,36

 

 

Thủy lợi

 

Sông Đà

86

Pắc Ma

Mủ Cả, Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

55,6

 

 

Thủy điện

87

Hòa Bình

Tân Thịnh, Phương Lâm, Thái Thịnh

TP. Hòa Bình

Hòa Bình

Sông Đà

Sông Hồng

 

 

(*)

Thủy điện

88

Sơn La

Ít Ong

Mường La

Sơn La

Sông Đà

Sông Hồng

 

 

(*)

Thủy điện

89

Lai Châu

Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

Lai Châu

Sông Đà

Sông Hồng

 

 

(*)

Thủy điện

90

Nậm Củm 4

Mường Tè

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Củm

Sông Đà

2,33

 

 

Thủy điện

91

Nậm Bụm 1

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

0,61

 

 

Thủy điện

92

Nậm Bụm 2

Hua Bum, Bum Nưa

Nậm Nhùn, Mường Tè

Lai Châu

Nậm Bum

Sông Đà

1,17

 

 

Thủy điện

93

Nậm Nghẹ

Hua Bum

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Nghẹ

Nậm Bum

0,35

 

 

Thủy điện

94

Nậm Xí Lùng 1

Pa Vệ Sủ

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

0,66

 

 

Thủy điện

95

Nậm Sì Lường 1

Pa Vệ Sử

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,8

 

 

Thủy điện

96

Nậm Sì Lường 1A

Pa Vệ Sử

Mương Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

1,97

 

 

Thủy điện

97

Nậm Sì Lường 3

Pa Vệ Sử, Bum Tơ và Mum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,00

 

 

Thủy điện

98

Nậm Sì Lường 4

Bum Tơ, Mum Nưa

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Sì Lường

Nậm Bum

2,10

 

 

Thủy điện

99

Nậm Cấu 1

Bum Tở

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Cấu

Nậm Bum

0,9

 

 

Thủy điện

100

Nấm Cấu 2

Bum Tở

Mường Tè

Lai Châu

Nậm Cấu

Nậm Bum

1,00

 

 

Thủy điện

101

Nậm He

Mường Tùng

Mường Chà

Điện Biên

Nậm He

Nậm Lay

0,12

5

 

Thủy điện

102

Nậm Na 1

Huổi Luông, Ma Ly Pho

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

 

53

 

Thủy điện

103

Nậm Na 3

Chăn Nưa

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Na

Sông Đà

 

69

 

Thủy điện

104

Nậm Cát

Hoàng Thèn

Phong Thổ, Tam Đường

Lai Châu

Nậm Cát

Nậm Na

0,1

 

 

Thủy điện

105

Nậm So 1

Thèn Sin

Tam Đường

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

0,89

 

 

Thủy điện

106

Nậm So 2

Nậm Xe, Mường So

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm So

Nậm Na

1,18

 

 

Thủy điện

107

Nậm Han

Nậm Xe, Thèn Sin

Phong Thổ, Tam Đường

Lai Châu

Suối Van Hồ

Nậm So

0,3

 

 

Thủy điện

108

Nậm Pạc 1

Đập 1-1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Xe

Nậm Pạt

0,22

 

 

Thủy điện

Đập 1-2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Nậm Pạt

0,34

 

 

Thủy điện

109

Nậm Pạc 2

Đập 2-1

Sin Suối Hồ và Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Vạn Hồ

Nậm Pạt

0,41

 

 

Thủy điện

Đập 2-2

Sin Suối Hồ và Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Nậm So

0,75

 

 

Thủy điện

110

Nậm Pạc 1A

Đập 1

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Tung Qua Lìn

Nậm Pạt

0,1

 

 

Thủy điện

Đập 2

Sin Suối Hồ

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Dền Sung

Nậm Pạt

0,16

 

 

Thủy điện

111

Nậm Lụm 1

Đập chính

Bản Lang,

Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,4

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang, Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Suối Ma Quai Hồ

Nậm Lung

0,1

 

 

Thủy điện

112

Nậm Lụm 2

Đập chính

Bản Lang,

Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,55

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Bản Lang,

Dào San

Phong Thổ

Lai Châu

Húy Hao

Nậm Lung

0,07

 

 

Thủy điện

113

Nậm Lụng

Khổng Lào

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Lung

Nậm So

0,67

 

 

Thủy điện

114

Nậm Xe

Nậm Xe

Phong Thổ

Lai Châu

Nậm Pạt

Nậm So

0,8

 

 

Thủy điện

115

Pa Tần 2

Đập chính

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tần

Nậm Na

0,72

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Pa Tần

Sìn Hồ

Lai Châu

Nậm Tiến

Nậm Tần

0,14

 

 

Thủy điện

116

Hua Bun

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,33

 

 

Thủy điện

117

Nậm Ban 1

Nậm Ban

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,44

 

 

Thủy điện

118

Nậm Ban 2

Đập chính

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,68

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Vòng

Nậm Ban

0,15

 

 

Thủy điện

119

Nậm Ban 3

Nậm Ban, Trung Chải

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Ban

Nậm Na

0,98

 

 

Thủy điện

120

Nậm Cuổi

Nậm Pì

Nậm Nhùn

Lai Châu

Nậm Cỏi

Nậm Na

1,44

 

 

Thủy điện

121

Huổi Vang

Mường Mươn

Mường Chà

Điện Biên

Nậm Mức

Sông Đà

 

5,85

 

Thủy điện

122

Trung Thu

Pa Ham, Trung Thu

Mường Chà, Tủa Chùa

Điện Biên

Nậm Mức

Sông Đà

10,4

 

 

Thủy điện

123

Long Tạo

Pú Xi, Huổi Mí

Tuần Giáo, Mường Chà

Điện Biên

Nậm Mức

Sông Đà

 

7

 

Thủy điện

124

Mùn Chung 2

Mùn Chung

Tuần Giáo

Điện Biên

Nậm Mu

Nậm Mức

2,26

 

 

Thủy điện

125

Nậm Pay

Nà Tòng

Tuần Giáo

Điện Biên

Nậm Bay

Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

126

Chiềng Ngàm

Thượng

Tông Cọ

Thuận Châu

Sơn La

Suối Muội

Sông Đà

0,4

0,79

 

Thủy điện

127

Nậm Giôn

Nậm Giôn, Chiềng Ơn

Quỳnh Nhai, Mường La

Sơn La

Nậm Giôn

Sông Đà

0,67

 

 

Thủy điện

128

Bản Chát

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

 

 

(*)

Thủy điện

129

Huội Quảng

Khoen On

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Mu

Sông Đà

5

 

(*)

Thủy điện

130

Nậm Đích 1

Khun

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Đích

Nậm Mu

0,21

 

 

Thủy điện

131

Chu Va 2

Đập 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,54

 

 

Thủy điện

Đập 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Chu Va 8

Nậm Dê

0,04

 

 

Thủy điện

Đập 3

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Huổi Hô

Nậm Dê

0,22

 

 

Thủy điện

132

Nậm Thi 2

Đập chính

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Nậm Thi

Nậm Dê

0,29

 

 

Thủy điện

Đập phụ 1

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Suối Nhỏ

Nậm Dê

0,05

 

 

Thủy điện

Đập phụ 2

Sơn Bình

Tam Đường

Lai Châu

Nậm Dê

Nậm Mu

0,23

 

 

Thủy điện

133

Nậm Be

Phúc Khoa, Thị trấn Tân

Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Be

Nậm Bon

0,81

 

 

Thủy điện

134

Nậm Bon

Phúc Khoa

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Bon

Nậm Mu

0,6

 

 

Thủy điện

135

Hua Chăng

Trung Đồng, Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,19

 

 

Thủy điện

136

Hua Chăng 2

Thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

Lai Châu

Nậm Chăng

Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

137

Mường Kim

Hồ Bốn

Mù Căng Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

138

Mường Kim 2

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,3

 

 

Thủy điện

139

Mương Kim 3

Đập chính

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Kim

Nậm Mu

0,5

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Mường Kim

Than Uyên

Lai Châu

Nậm Bốn

Nậm Kim

0,14

 

 

Thủy điện

140

Hồ Bốn

Hồ Bốn

Mù Căng

Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

1,0

 

 

Thủy điện

141

Khao Mang

Khao Mang

Mù Căng

Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

 

 

Thủy điện

142

Khao Mang Thượng

Lao Chải

Mù Căng

Chải

Yên Bái

Nậm Kim

Nậm Mu

2,2

 

 

Thủy điện

143

Ma Lừ Thàng

Dế Xu Phình

Mù Căng

Chải

Yên Bái

Suối Pinh Hô

Nậm Kim

0,25

 

 

Thủy điện

144

Phìn Hồ

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Suối Trai

Nậm Mu

0,44

 

 

Thủy điện

145

Nậm Trai 4

Hua Trai

Mường La

Sơn La

Suối Trai

Nậm Mu

0,62

 

 

Thủy điện

146

Mí Háng Tầu

Chế Tạo

Mù Cang Chải

Yên Bái

Nậm Khốt

Suối Trai

0,09

 

 

Thủy điện

147

Nậm Khốt

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Khắt

Suối Chiến

0,46

 

 

Thủy điện

148

Ngọc Chiến

Đập chính

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

Nậm Nghẹp

Suối Chiến

0,224

 

 

Thủy điện

Đập Chiron

Ngọc Chiến

Mường La

Sơn La

phụ lưu Nậm Nghẹp

Nậm Nghẹp

0,056

 

 

Thủy điện

149

Nậm Chiến

Ngọc Chiến, Chiềng Muông

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,0

 

 

Thủy điện

150

Chiềng

Muôn

Đập chính

Chiềng

Muôn

Mường La

Sơn La

suối Kìm

Suối Chiến

0,087

 

 

Thủy điện

Đập CN 1

Chiềng

Muôn

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,126

 

 

Thủy điện

Đập CN 2

Chiềng

Muôn

Mường La

Sơn La

suối Huổi Mong

Suối Chiến

0,03

 

 

Thủy điện

151

Nậm Chiến 2

Chiềng Muôn, Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,9

 

 

Thủy điện

152

Nậm Chiến 3

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

0,97

 

 

Thủy điện

153

Pá Chiến

Chiềng San

Mường La

Sơn La

Suối Chiến

Sông Đà

1,1

 

 

Thủy điện

154

Nậm Bú

Tạ Bú

Mường La

Sơn La

Nậm Pan

Sông Đà

1,7

 

 

Thủy điện

155

Nậm La

Mường Bú

Mường La

Sơn La

Nậm La

Nậm Bú

0,38

 

 

Thủy điện

156

Nậm Chanh

Mường

Chanh, Hua

La

Mai Sơn, Sơn La

Sơn La

Nậm Chanh

Nậm La

0,1

 

 

Thủy điện

157

Nậm Pia

Chiềng Hoa

Mường Hoa

Sơn La

Nậm Pia

Sông Đà

0,7

 

 

Thủy điện

158

Nậm Xá

Chiềng Ân

Mường La

Sơn La

Nậm Xá

Nậm Pia

0,36

 

 

Thủy điện

159

Nậm Hồng 1

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,22

 

 

Thủy điện

160

Nậm Hồng 2

Chiềng Công

Mường La

Sơn La

Nậm Hồng

Nậm Pia

0,29

 

 

Thủy điện

161

Suối Lừm 1

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lưm

Sông Đà

0,34

 

 

Thủy điện

162

Suối Lừm 3

Pắc Ngà

Bắc Yên

Sơn La

Suối Lưm

Sông Đà

0,18

 

 

Thủy điện

163

Nậm Chim 1

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,5

 

 

Thủy điện

164

Nậm Chim 1A

Xím Vàng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,66

 

 

Thủy điện

165

Nậm Chim 2

Xím Vàng, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Chim

Sông Đà

0,85

 

 

Thủy điện

166

Nậm Chim 1B

Hang Chú

Bắc Yên

Sơn La

Suối Pao Cư Sáng

Suối Chim

0,23

 

 

Thủy điện

167

Xím Vàng 2

Làng Chếu, Chim Vàn

Bắc Yên

Sơn La

Suối Vàn

Sông Đà

0,47

 

 

Thủy điện

168

Mường Sang 2

Mường

Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,72

 

 

Thủy điện

169

Mường Sang 3

Mường Sang

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

0,75

 

 

Thủy điện

170

Tắt Ngoẵng

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

1,1

 

 

Thủy điện

171

Tà Niết

Chiềng Hắc

Mộc Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

1,61

 

 

Thủy điện

172

Sập Việt

Sặp Vạt

Yên Châu

Sơn La

Suối Sập Việt

Sông Đà

2,55

 

 

Thủy điện

173

To Buông

Lóng Phiêng

Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung

Suối Sập Việt

0,2

 

 

Thủy điện

174

Đông Khùa

Tú Nang

Yên Châu

Sơn La

Suối So Lung

Suối Sập Việt

0,22

 

 

Thủy điện

175

Thủy lợi Suối Sập

Suối Tọ

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,42

 

 

Thủy lợi

176

Suối Sập 1

Tà Xùa, Suối Tọ

Bắc Yên, Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1,36

 

 

Thủy điện

177

Suối Sập 3

Suối Bau

Phù Yên

Sơn La

Suối Sập

Sông Đà

1

1

 

Thủy điện

178

Háng Đồng A1

Đập chính

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,21

 

 

Thủy điện

Đập CN

Tà Xùa, Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Bẹ

Suối Háng Đồng

0,25

 

 

Thủy điện

179

Háng Đồng A

Háng Đồng

Bắc Yên

Sơn La

Suối Háng Đồng

Suối Sập

0,18

 

 

Thủy điện

180

Mường Bang

Mường

Bang

Phù Yên

Sơn La

Suối Khoang

Sông Đà

0,2

 

 

Thủy điện

181

Suối Nhạp A

Đồng Ruộng

Đà Bắc

Hoà Bình

Suối Nhạp

Sông Đà

0,41

 

 

Thủy điện

182

Sơ Vin

Mường Tè

Vân Hồ

Sơn La

Suối Sơ Vin

Sông Đà

0,04

0,14

 

Thủy điện

183

Suối Tân 2

Chiềng Khoa

Mộc Châu

Sơn La

Suối Tân

Sông Đà

0,3

 

 

Thủy điện

184

So Lo 1

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối So Lo

Sông Đà

0,3

 

 

Thủy điện

185

So Lo 2

Sơn Thủy

Mai Châu

Hòa Bình

Suối So Lo

Sông Đà

0,3

 

 

Thủy điện

186

Suối Tráng

Bắc Phong, Thung Nai

Cao Phong

Hòa Bình

Suối Vàng

Sông Đà

0,55

 

 

Thủy điện

 

Sông Lô

187

Sông Lô 4

Tân Thành

Bắc Quang

Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

23

36,8

 

Thủy điện

188

Sông Lô 6

Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc, Yên Thuận

Bắc Quang, Hàm Yên

Tuyên Quang, Hà Giang

Sông Lô

Sông Hồng

46,3

 

 

Thủy điện

189

Sông Lô 8A

Tân Yên, Tân Thành

Hàm Yên

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

60,25

 

 

Thủy điện

190

Sông Lô 8B

Tứ Quận,

Phúc Ninh,

Thắng Quân,

Yên Sơn

Tuyên Quang

Sông Lô

Sông Hồng

 

62,15

 

Thủy điện

191

Thanh Thủy bậc 1

Xín Chải

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Thanh Thủy

Sông Lô

0,57

 

 

Thủy điện

192

Thanh Thủy 2

Thanh Thủy, Thanh Đức

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Thanh Thủy

Sông Lô

0,87

 

 

Thủy điện

193

Suối Sửu 1

Phương

Tiến

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Sửu

Sông Lô

0,14

 

 

Thủy điện

194

Suối Sửu 2

Phương

Tiến

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Sửu

Sông Lô

0,25

 

 

Thủy điện

195

Thuận Hòa

Thuận Hòa

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,1

 

 

Thủy điện

196

Thái An

Thái An, Đông Hà

Quản Bạ

Hà giang

Sông Miện

Sông Lô

3,73

 

 

Thủy điện

197

Sông Miện

Bát Đại

Sơn, Na Khê

Quản Bạ, Yên Minh

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,73

 

 

Thủy điện

198

Sông Miện 5

Thuận Hòa

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

3,6

 

 

Thủy điện

199

Sông Miện 5A

Thuận Hoà

Vị Xuyên

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

4

 

 

Thủy điện

200

Sông Miện 6

Quang Trung

TP. Hà Giang

Hà Giang

Sông Miện

Sông Lô

5,06

 

 

Thủy điện

201

Nậm An

Tân Lập

Bắc Quang

Hà Giang

Nậm Mu

Sông Lô

0,3

 

 

Thủy điện

202

Sông Chừng

Yên Bình

Quang Bình

Hà Giang

Sông Con

Sông Lô

 

2,05

 

Thủy điện

203

Nậm Ly 1

Quảng Nguyên

Xín Mần

Hà Giang

Nậm Li

Sông Con

1,19

 

 

Thủy điện

204

Tả Quan 1

Nậm Ty

Hoàng Su Phì

Hà Giang

Nậm Ong

Suối Bạc

0,08

 

 

Thủy điện

205

Sông Bạc

Tân Trịnh

Quang Bình

Hà Giang

Suối Bạc

Sông Con

2,53

 

 

Thủy điện

206

Tuyên Quang

Na Hang

Na Hang

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

 

 

(*)

Thủy điện

207

Mông Ân

Nam Quang, Pác Miầu

Bảo Lâm

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

19,8

 

 

Thủy điện

208

Bảo Lạc B

Bảo Toàn

Bảo Lạc

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

7,45

 

 

Thủy điện

209

Bảo Lâm 1

Lý Bôn, Vĩnh Quang, Bảo Toàn

Bảo Lâm, Bảo Lạc

Cao Bằng

Sông Gâm

Sông Lô

19,3

 

 

Thủy điện

210

Bắc Mê

Yên Phong, Phú Nam

Bắc Mê

Hà Giang

Sông Gâm

Sông Lô

20,5

 

 

Thủy điện

211

Chiêm Hóa

Ngọc Hội,

Xuân Quang

Chiêm Hóa

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

 

2,35

 

Thủy điện

212

Yên Sơn

Quí Quân

Yên Sơn

Tuyên Quang

Sông Gâm

Sông Lô

12

 

 

Thủy điện

213

Nho Quế 1

Giàng Chu Phìn, Xín Cái

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

 

8,4

 

Thủy điện

214

Nho Quế 2

Cán Chu

Phìn, Xín Cái

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,5

 

 

Thủy điện

215

Nho Quế 3

Lung Pù

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,6

 

 

Thủy điện

216

Bảo Lâm 3

Niệm Tòng, Đức Hạnh

Mèo Vạc, Bảo Lâm

Hà Giang, Cao Bằng

Sông Nho Quế

Sông Gâm

8,8

 

 

Thủy điện

217

Bảo Lâm 3A

Lý Bôn, Đức Hạnh

Bảo Lâm

Cao Bằng

Sông Nho Quế

Sông Gâm

11

 

 

Thủy điện

218

Sông Nhiệm 3

Niêm Sơn

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nhiệm

Sông Nho Quế

1,76

 

 

Thủy điện

219

Sông Nhiệm 4

 

Niêm Tòng

Mèo Vạc

Hà Giang

Sông Nhiệm

Sông Nho Quế

2,2

 

 

Thủy điện

220

Nậm Mạ 1

Đập chính

Tùng Bá

Vị Xuyên

Hà Giang

Suối Ba Tiên

Nậm Mạ

0,1

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Tùng Bá

Vị Xuyên

Hà Giang

Nậm Mạ

Sông Gâm

0,13

 

 

Thủy điện

221

Tà Làng

Đồng Phúc

Ba Bể

Bắc Cạn

Khuổi Chỏ Lèn

Suối Tà Điểng

0,12

 

 

Thủy điện

222

Sông Chảy 3

Pờ Ly Ngài

Hoàng Su

Phi

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

2,4

 

 

Thủy điện

223

Sông Chảy 5

Thèn Phàng

Xín Mần

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

4,55

 

 

Thủy điện

224

Sông Chảy 6

Cốc Pài, Thèn Phàng

Xín Mần

Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

5,96

 

 

Thủy điện

225

PaKe

Sán Chải, Pà Vầy Sủ

Si Ma Cai, Xín Mần

Lào Cai, Hà Giang

Sông Chảy

Sông Lô

6,93

 

 

Thủy điện

226

Bắc Hà

Cốc Ly

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

 

53,4

 

Thủy điện

227

Bảo Nhai bậc 1

Bảo Nhai

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

6,8

42

 

Thủy điện

228

Bảo Nhai bậc 2

Cốc Lầu

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

8,4

44

 

Thủy điện

229

Nậm Lúc

Nậm Lúc

Bắc Hà

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

9,8

 

 

Thủy điện

230

Vĩnh Hà

Thượng Hà

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

6,2

25

 

Thủy điện

231

Phúc Long

Phúc Khánh

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Chảy

Sông Lô

10,64

 

 

Thủy điện

232

Thác Bà

Thác Bà

Yên Bình

Yên Bái

Sông Chảy

Sông Lô

 

 

(*)

Thủy điện

233

Mường Khương

Dìn Chin, Nấm Lư

Mường

Khương

Lào Cai

Suối Làn Tử Hồ

sông Chảy

0,96

 

 

Thủy điện

234

Nậm Yên

Chế Là, Nấm Dẩn

Xín Mần

Hà Giang

Nậm Yên

sông Chảy

0,37

 

 

Thủy điện

235

Tà Lạt

Bản Lầu

Mường Khương

Lào Cai

Suối Nà Nhung

Suối Bản Qua

0,3

 

 

Thủy điện

236

Nậm Khánh

Bản

Liền,Nậm Khánh, Nậm Đét, Cốc Lầu

Bắc Hà

Lào Cai

Nậm Phàng

Sông Chảy

1,2

 

 

Thủy điện

237

Nậm Phàng B

Nậm Khánh

Bắc hà

Lào Cai

Nậm Phàng

Sông Chảy

1,63

 

 

Thủy điện

238

Nậm Phàng

Nậm Khánh,

Nậm Đét

Bắc Hà

Lào Cai

Nậm Phàng

Sông Chảy

1,73

 

 

Thủy điện

239

Bắc Nà

Thải Giàng Phố

Bắc Hà

Lào Cai

Suối Bắc Nà

Nậm Phàng

1,08

 

 

Thủy điện

240

Bắc Nà 1

Thải Giàng Phố

Bắc Hà

Lào Cai

Suối Tùng Phi

Suối Bắc Nà

0,34

 

 

Thủy điện

241

Bắc Cuông

Xuân Hòa

Bảo Yên

Lào Cai

Sông Bắc Cuông

Sông Chảy

3

 

 

Thủy điện

III

Sông Mã

242

Xuân Nha

Chiềng Xuân, Xuân Nha

Vân Hồ

Sơn La

suối Quanh

Sông Mã

0,33

 

 

Thủy điện

243

Mường Luân 1

Mường Luân, Phì Nhừ

Điện Biên Đông

Điện Biên

Sông Mã

Biển

5,8

 

 

Thủy điện

244

Mường Hung

Mường Hung, Chiềng Khoong,

Chiềng Cang

Sông Mã

Sơn La

Sông Mã

Biển

21,2

 

 

Thủy điện

245

Trung Sơn

Trung Sơn

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

66,7

(*)

Thủy điện

246

Thành Sơn

Thành Sơn, Trung Thành

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

247

Cẩm Thủy 1

Cẩm Lương

Cẩm Thủy

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

248

Hồi Xuân

Hồi Xuân

Quan Hóa

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

249

Bá Thước 1

Thiết Kế

Bá Thước

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

250

Bá Thước 2

Lương Ngoại, Điền Lư

Bá Thước

Thanh Hóa

Sông Mã

Biển

 

120

(*)

Thủy điện

251

Na Son

Na Son

Điện Biên Đông

Điện Biên

Suối Lư

Sông Mã

0,69

 

 

Thủy điện

252

Nậm Hóa 1

Mường Bám

Thuận Châu

Sơn La

Nậm Hua

Sông Mã

5,31

 

 

Thủy điện

253

Nậm Hóa 2

Mường Bám

Thuận Châu

Sơn La

Nậm Hua

Sông Mã

5,93

 

 

Thủy điện

254

Tà Cọ

Sốp Cộp

Sốp Cộp

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

 

2,63

 

Thủy điện

255

Nậm Công 3

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,54

 

 

Thủy điện

256

Nậm Công

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,64

 

 

Thủy điện

257

Nậm Công 5

Huổi Một

Sông Mã

Sơn La

Nậm Công

Sông Mã

1,86

 

 

Thủy điện

258

Nậm Sọi

Mường Cai

Sông Mã

Sơn La

Nậm Sọi

Sông Mã

1,42

 

 

Thủy điện

259

Trung Xuân

Trung Xuân

Quan Sơn

Thanh Hóa

Sông Lò

Sông Mã

 

3,55

 

Thủy điện

260

Suối Mu

Tự Do

Lạc Sơn

Hòa Bình

suối Mu

Sông Ngang

1,25

 

 

Thủy điện

261

Hồ Cánh Tạng

Yên Phú

Lạc Sơn

Hòa Bình

Suối Cái

Sông Bưởi

0,34

 

 

Thủy lợi

262

Hủa Na

Đồng Văn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Chu

Sông Mã

8,00

 

(*)

Thủy điện

263

Đồng Văn

Đồng Văn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Chu

Sông Mã

 

 

(*)

Thủy điện

264

Xuân Minh

Xuân Cẩm, Xuân Cao

Thường

Xuân

Thanh Hóa

Sông Chu

Sông Mã

 

 

(*)

Thủy điện

265

Trí Năng

Trí Nang

Lang Chánh

Thanh Hóa

Suối Hối

Suối Cảy

0,05

 

 

Thủy điện

IV

Sông Cả

266

Bản Vẽ

Yên Na

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

267

Khe Bố

Tam Quang

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

95,5

 

(*)

Thủy điện

268

Chi Khê

Chi Khê

Con Cuông

Nghệ An

Sông Cả

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

269

Nậm Nơn

Lượng Minh, Xá Lượng

Tương Dương

Nghệ An

Sông Cả

Biển

 

27,4/78,9

(*)

Thủy điện

270

Bản Ang

Xá Lương

Tương Dương

Nghệ An

Nậm Mô

Sông Cả

 

18,1

(*)

Thủy điện

271

Nậm Mô

Tà Cạ

Kỳ Sơn

Nghệ An

Sông Nậm Mô

Sông Cả

14,9

 

(*)

Thủy điện

272

Ca Nan 1

Đập chính

Na Ngoi

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Ca Nan

Nậm Mô

0,3

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Na Ngoi

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Huổi Ca

Suối Ca Nan

0,076

 

 

Thủy điện

273

Ca Nan 2

Đập chính

Na Ngoi, Hữu Kiệm

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Ca Nan

Nậm Mô

0,34

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Na Ngoi, Hữu Kiệm

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Khương

Suối Ca Nan

0,035

 

 

Thủy điện

274

Ca Lôi

Phà Đánh, Nậm Cắn

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Lôi

Nậm Mô

0,28

 

 

Thủy điện

275

Nậm Cắn 2

Nậm Cắn, Tà Cạ

Kỳ Sơn

Nghệ An

Suối Nậm Cắn

Sông Nậm Mô

0,29

 

 

Thủy điện

276

Xoỏng Con

Tam Thái

Tương

Dương

Nghệ An

Suối Chà Lạp

Sông Cả

0,86

 

 

Thủy điện

277

Khe Thơi

Lạng Khê

Con Cuông

Nghệ An

Suối Thơi

Sông Cả

1,1

 

 

Thủy điện

278

Suối Choang

Châu Khê

Con Cuông

Nghệ An

Suối Choang

Sông Cả

0,69

 

 

Thủy điện

279

Sao Va

Hạnh Dịch

Quế Phong

Nghệ An

Sông Hiếu

Sông Cả

0,71/0,87

 

 

Thủy điện

280

Sông Quang

Tri Lễ

Quế Phong

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

0,64

 

 

Thủy điện

281

Nhạn Hạc A

Quế Sơn

Quế Phong

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

1,71

 

(*)

Thủy điện

282

Châu Thắng

Quế Sơn, Tiền Phong, Châu Thắng

Quế Phong, Quỳ Châu

Nghệ An

Sông Quang

Sông Hiếu

3,17

 

(*)

Thủy điện

283

Bản Cốc

Châu Kim

Quế Phong

Nghệ An

Nậm Giải

Sông Quang

1,6

 

 

Thủy điện

284

Nậm Giải

Nậm Giải

Quế Phong

Nghệ An

Suối Nậm Giải

Sông Quang

1,51

 

 

Thủy điện

285

Nậm Pông

Châu Hạnh, Châu Phong

Quỳ Châu

Nghệ An

Sông Nậm Pông

Sông Hiếu

1,5

 

 

Thủy điện

286

Hố Hô

Hương Liên

Hương Khê

Hà Tĩnh

Sông Ngàn Sâu

Sông Cả

5

 

(*)

Thủy điện

V

Sông Hương

287

Thượng Nhật

Thượng Nhật

Nam Đông

Thừa Thiên Huế

Sông Hương

Biển

1,2

 

(*)

Thủy điện

288

Thượng Lộ

Thượng Lộ, Hương Lộc

Nam Đông

Thừa Thiên Huế

Sông Ba Ran

Sông Hương

1,4

4

(*)

Thủy điện

289

Bình Điền

Bình Điền

Thị xã Hương Trà

Thừa Thiên Huế

Sông Hữu Trạch

Sông Hương

 

 

(*)

Thủy điện

290

Sông Bồ

Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm,

Hương Phong

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông Bồ

Biển

1,5

 

(*)

Thủy điện

291

Hương Điền

Phường Hương Vân

Thị xã Hương Trà

Thừa Thiên Huế

Sông Bồ

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

292

A Roàng

A Roàng

A Lưới

Huế

Sông Bồ

Sông Hương

0,4

 

(*)

Thủy điện

293

A Lin B2

Phong Xuân, Phong Mỹ

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,24

 

(*)

Thủy điện

294

Rào Trăng 3

Phong Xuân

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,71

 

(*)

Thủy điện

295

Rào Trăng 4

Phong Xuân

Phong Điền

Thừa Thiên Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

1,16

 

(*)

Thủy điện

296

A Lin B1

A Lin 3

Hồng Trung, Hồng Vân

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông A La

Sông A Sáp

2

 

(*)

Thủy điện

A Lin B1

Phong Xuân, Phong Mỹ

Phong Điền

Huế

Sông Rào Trăng

Sông Bồ

0,17

 

(*)

Thủy điện

VI

Sông Vu Gia - Thu Bồn

VI.1

Sông Vu Gia

297

Đăk Mek 3

Đăk Choong, Mường Hoong

Đăk Glei

Kon Tum

suối Đăk Mek

Sông Vu Gia

2

 

 

Thủy điện

298

Đăk Mi 2

Phước Công,

Phước Lộc

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

2,52

 

(*)

Thủy điện

299

Đak Mi 3

Phước Công,

Phước Lộc,

Phước Chánh

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

2,73-3,46

14

(*)

Thủy điện

300

Đăk Mi 4A

Phước Hòa, Phước Xuân, Phước Chánh, Phước Kim, Phước Đức, và thị trấn

Khâm Đức

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Vu Gia

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

301

Nước Chè

Đập chính

Phước Mỹ

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Nước Chè

Sông Vu Gia

1,34

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Phước Năng

Phước Sơn

Quảng Nam

Suối Đăk Rút

Sông Nước Chè

0,14

 

 

Thủy điện

302

Sông Bung 2

La ÊÊ

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

1

 

(*)

Thủy điện

303

Sông Bung 4

Tà Pơơ

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

3,71

 

(*)

Thủy điện

304

Sông Bung 5

Ma Cooi, Thạnh Mỹ

Đông Giang, Nam Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

 

 

(*)

Thủy điện

305

Sông Bung 6

Thạnh Mỹ, Ma Cooi, Kà Dăng

Nam Giang,

Đông Giang

Quảng Nam

Sông Boung

Sông Vu Gia

 

 

(*)

Thủy điện

306

Tr'Hy

Tr'Hy

Tây Giang

Quảng Nam

Sông Kơ Ron

Sông Boung

1,32

 

 

Thủy điện

307

Đăk Pring

Chà Vàl

Nam Giang

Quảng Nam

Sông Đắk P'Rinh

Sông Boung

2,1

 

 

Thủy điện

308

A Vương

Mà Cooi

Đông Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

 

 

(*)

Thủy điện

309

A Vương 3

Bha Lê

Tây Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

2,1

 

(*)

Thủy điện

310

Za Hung

Za Hung

Đông Giang

Quảng Nam

Sông A Vương

Sông Boung

 

3,13

(*)

Thủy điện

311

Sông Côn 2

Bậc 1

Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng

Đông Giang

Quảng Nam

Sông Côn

Sông Vu Gia

0,7

 

(*)

Thủy điện

Bậc 2

Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng

Đông Giang

Quảng Nam

Sông Côn

Sông Vu Gia

1,9

 

(*)

Thủy điện

312

An Điềm

Đại Hưng

Đại Lộc

Quảng Nam

Sông Vàng

Sông Con

1,13

 

 

Thủy điện

313

An Điềm 2

Đại Hưng, Ba

Đại Lộc, Đông Giang

Quảng Nam

Sông Vàng

Sông Côn

 

1

 

Thủy điện

VI.2

Sông Thu Bồn

314

Nước Biêu

Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Nước Biêu

Sông Thu Bồn

0,32

 

 

Thủy điện

315

Trà Linh 3

Trà Nam, Trà Cang

Nam Trà My

Quảng Nam

Nước Nô

Sông Thu Bồn

0,54

 

 

Thủy điện

316

Đăk Di 1

Trà Nam và

Trà Don

Nam Trà My

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

0,7

 

 

Thủy điện

317

Đăk Di 2

Trà Nam và

Trà Don

Nam Trà My

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

0,81

 

 

Thủy điện

318

Sông Tranh 2

Trà Tân, Trà Đốc

Bắc Trà Mi

Quảng Nam

Sông Thu Bồn

Biển

5,7

 

(*)

Thủy điện

319

Sông Tranh 3

Tiên Lãnh, Phước Gia

Tiên Phước, Hiệp Đức

Quảng Nam

Sông Tranh

Sông Thu Bồn

8,6

 

(*)

Thủy điện

320

Sông Tranh 4

Quế Lưu,

Thăng Phước

Hiệp Đức

Quảng Nam

Sông Tranh

Sông Thu Bồn

9,85

 

(*)

Thủy điện

321

Đăk Mi 4B

Phước Hòa

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Trường

Sông Thu Bồn

 

 

(*)

Thủy điện

322

Đak Mi 4C

Phước Hòa

Phước Sơn

Quảng Nam

Sông Trường

Sông Thu Bồn

0,9

 

(*)

Thủy điện

323

Tầm Phục

Phước Ninh

Nông Sơn

Quảng Nam

Khe Diêm Ne

Sông Thu Bồn

0,03

 

 

Thủy điện

324

Khe Diên

Phước Ninh

Nông Sơn

Quảng Nam

Khe Diêm Ne

Sông Thu Bồn

 

 

(*)

Thủy điện

VII

Sông Trà Khúc

325

Đập Thạch Nham

Sơn Nham

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Trà Khúc

Biển

10

 

(*)

Thủy lợi

326

Đăk Re

Đập

Đăk Re

Hiếu

Kon Plong

Kon Tum

Sông Trà Khúc

Biển

0,5

 

(*)

Thủy điện

Đập

Đăk So Rach

Hiếu

Kon Plong

Kon Tum

Sông Đăk Sô Rach

Sông Đắk Lô

0,28

 

(*)

Thủy điện

327

Đăk Lô

Đập A

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

0,34

 

 

Thủy điện

Đập B

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

PL sông Đắk Lô

Sông Đắk Lô

0,05

 

 

Thủy điện

Đập B1

Đắk Long

Kon Plông

Kon Tum

PL sông Đắk Lô

Sông Đắk Lô

0,05

 

 

Thủy điện

328

Sơn Trà 1C

Sơn Tinh,

Sơn Lập, Sơn Kỳ

Sơn Tây,

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

2,42

 

 

Thủy điện

329

Đăk Lô 2

Ngok Tem

Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

0,83

 

 

Thủy điện

330

Sơn Trà 1A

Sơn Lập,

Sơn Kỳ

Sơn Tây,

Sơn Hà

Quảng Ngãi

Sông Đắk Lô

Sông Trà Khúc

1,95

 

(*)

Thủy điện

331

Đakđrinh

Sơn Dung

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

Sông Đắk Lô

1,04*1,82

 

(*)

Thủy điện

332

Sơn Tây

Sơn Mùa

Sơn Tây

Quảng Ngãi

Sông Đắk Drinh

Sông Đắk Lô

2,44

 

(*)

Thủy điện

333

Sông Riềng

Trà Phong

Tây Trà

Quảng Ngãi

sông Riềng

Sông Tang

0,8

 

 

Thủy điện

VIII

Sông Kôn - Hà Thanh

334

Hồ Định Bình

Vĩnh Hảo,

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Kôn

Biển

2,9

 

(*)

Thủy lợi

335

Vĩnh Sơn

Vĩnh Kim, Vĩnh Son, Sơn Lang, Đắk Roong

Vĩnh Thạnh, KBang

Bình Định, Gia Lai

Sông Kôn

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

336

Vĩnh Sơn 5

Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Kôn

Biển

3,4

 

(*)

Thủy điện

337

Ken Lút Hạ

Đập chính

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Đăk Klot

Sông Kôn

0,05

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Đăk KMơi

Đăk Klot

0,05

 

 

Thủy điện

338

Trà Xom

Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim

Vĩnh Thạnh

Bình Định

Sông Đắk Trúc

Sông Trà Sơn

 

 

(*)

Thủy điện

IX

Sông Sê San (Mê Công)

339

Đăk Pô Cô

Pô Cô, xã

Tân Cảnh

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Sê San (Mê Công)

Cam Pu Chia

10,5

 

 

Thủy điện

340

Đăk Xú

Đắk Xú

Ngọc Hồi

Kon Tum

Sông Sê San

Sông Sê San

0,27

 

 

Thủy điện

341

Plei Kần

Đắk Rơ

Nga, Plei Kần

Ngọc Hồi, Đắk Tô

Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

9,1

 

 

Thủy điện

342

Plei Krông

Sa Bình, Kroong

Sa Thầy, TP Kon Tum

Kon Tum

Sông Sê San (Mê Công)

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

343

IaLy

Ya Ly, Ialy

Sa Thầy, Chư Păh

Kon Tum,

Gia Lai

Sông Sê San (Mê Công)

Campuchia

 

 

(*)

Thủy điện

344

San 3

Mô Ray, Iakreng,

Sa Thầy, Chư Păh

Kon Tum

Sông Sê San (Mê Công)

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

345

San 3A

Mô Ray, Yakrai

Sa Thầy, Ia Grai

Kon Tum, Gia Lai

Sông Sê San

Cam Pu Chia

83,5

 

(*)

Thủy điện

346

San 4

Ia O, Mô Ray

IaGrai, Sa Thầy

Gia Lai, Kon Tom

Sông Sê San (Mê Công)

Campuchia

 

195,1

(*)

Thủy điện

347

San 4A

Ia O, Mô Ray

Ia Grai, Sa Thầy

Gia Lai, Kon Tum

Sông Sê San

Cam Pu Chia

195

 

(*)

Thủy điện

348

Đăk Pru 1

Đăk Nhoong

Đăk Glei

Kon Tum

Sông Đắk Pru

Sông Sê San

0,2

 

 

Thủy điện

349

Đăk Piu 2

Đăk Ang

Ngọc Hồi

Kon Tum

Sông Đắk Piu

Sông Sê San

0,452

 

 

Thủy điện

350

ĐăkRơSa

Đăk Trăm, Ngọk Tụ

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Ta Kan

Sông Sê San

0,95

 

 

Thủy điện

351

ĐăkRơSa 2

Ngọk Tụ

Đăk Tô

Kon Tum

Sông Đắk Ta Kan

Sông Sê San

1

 

 

Thủy điện

352

Đăk Psi 1

Tê Xăng

Tu Mơ

Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

0,65

 

 

Thủy điện

353

Đăk Psi bậc 1

Đắk Pxi,

Đăk Hà

Đắk Hà, Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

 

 

(*)

Thủy điện

354

Đăk Psi bậc 2

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

3,1

 

 

Thủy điện

355

Đăk Psi 2B

Đập chính

Văn Xuôi

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

2,58

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Văn Xuôi

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

0,15

 

 

Thủy điện

356

Đăk Psi 4

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

3,5

 

 

Thủy điện

357

Đăk Psi 5

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Psi

Sông Sê San

 

3

 

Thủy điện

358

Đăk Lây

Ngọc Lây

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Lây

Sông Đắk Psi

 

0,85

 

Thủy điện

359

Đăk Ter 1

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Ter

Sông Đắk Psi

0,2

 

 

Thủy điện

360

Đăk Ter 2

Đắk Hà

Tu Mơ Rông

Kon Tum

Sông Đắk Ter

Sông Đắk Psi

0,22

 

 

Thủy điện

361

Đăk Trưa 1

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Trưa

Sông Đắk Psi

0,252

 

 

Thủy điện

362

Đăk Trưa 2

Đắk Pxi

Đắk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Trưa

Sông Đắk Psi

0,363

 

 

Thủy điện

363

Đak Uy

Đăk Ngok, Đăk Ui, Đăk

Mar, Hà Mòn, Ngọc Wang, Đăk Hà

Đăk Hà

Kon Tum

Sông Đắk Uy

Sông Sê San

0,35

 

 

Thủy điện

364

Thượng Kon Tum

Ngọc Tem,

Đăk Kôi,

Đăk Tăng

Kon Rẫy,

Kon Plông

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

 

 

(*)

Thủy điện

365

Đăk Ne

Thị trấn Đăk

Rve và xã Đăk Tơ Lung

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

1,29

 

 

Thủy điện

366

Đăk Nghé

Măng Cành, Đăk Kôi

Kon Plông, Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

0,45

 

 

Thủy điện

367

Đăk Bla

Đăk Blà,

Đăk Tờ Re, Hà Tây

TP Kon Tum, Kon Rẫy, Chư Păh

Kon Tum, Gia Lai

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

7,16

 

 

Thủy điện

368

Đăk Bla 1

Đăk Ruồng

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Bla

Sông Sê San

4,6

15

(*)

Thủy điện

369

Đăk Pia

Đăk Kôi

Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Blô

Sông Kon Keng

0,08/0,132

 

 

Thủy điện

370

Đăk Pône 2

Đăk Long, Đăk Pne

Kon Plong, Kon Rẫy

Kon Tum

Sông Đắk Pơ Ne

Sông Đắk Bla

0,32

 

 

Thủy điện

371

Hà Tây

Hà Tây

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Krom

Sông Đắk Bla

 

8,7

 

Thủy điện

372

Đăk Đoa

Đăk Sơ Mei

Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Ia Krom

Sông Đắk Bla

2,19

1,7

 

Thủy điện

373

Hồ Biển Hồ B

Đập

Biển Hồ B

Biển Hồ

Thành phố PleiKu

Gia Lai

Suối Ia Rơn Hing

Sông Ia Nhinh

0,17

 

 

Thủy lợi

Đập Ia

Sao

Ia Sao

Ia Grai

Gia Lai

Suối Ia Rơn Hing

Sông Ia Nhinh

0,32/0,17

 

 

Thủy lợi

374

Ry Ninh

Ialy

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Nhinh

Sông Sê San

1,3

 

 

Thủy điện

375

Ry Ninh II

Ialy

Chư Păh

Gia Lai

Sông Ia Nhinh

Sông Sê San

0,75

 

 

Thủy điện

376

Chư Prông

Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grăng

Sông Ia Grai

0,7

 

 

Thủy điện

377

Ia H'Rung

Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grăng

Sông Ia Grai

0,7

 

 

Thủy điện

378

Ia Grai 1

Ia Tô và xã

Ia Grăng

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

1,8

 

 

Thủy điện

379

Ia Grai 2

Ia Krái, Ia Khai

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

2

 

 

Thủy điện

380

Ia Grai 3

Ia Krai, Ia Khai

Ia Grai

Gia Lai

Sông Ia Grai

Sông Sê San

2,11

 

 

Thủy điện

381

Ia Krel 2

Ia Dom

Đức Cơ

Gia Lai

Sông Ia Krel

Sông Sê San

1

 

 

Thủy điện

X

Sông Ba

382

Krông Pa 2

Đăk Rong

K'Bang

Gia Lai

Sông Ba

Biển

0,27

 

 

Thủy điện

383

An Khê- Ka Nak

Ka Nak

Đông, Lơ Ku

Kbang

Gia Lai

Sông Ba

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

An Khê

Cửu An,

Thành An, An, Tây Thuận

An Khê, Tây Sơn

Gia Lai, Bình Định

Sông Ba

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

384

Đaksrông

Thị trấn Kông Chro

Kông Chro

Gia Lai

Sông Ba

Biển

1,05

 

(*)

Thủy điện

385

ĐăkSrông 3A

Ia RTô

Thị xã Ayun Pa

Gia Lai

Sông Ba

Biển

4,2

 

(*)

Thủy điện

386

Đăk Srông 3B

Ia Rsai, Ia Rsươm

Krông Pa

Gia Lai

Sông Ba

Biển

4,24

 

(*)

Thủy điện

387

Sông Ba Hạ

Suối Trai

Sơn Hòa

Phú Yên

Sông Ba

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

388

Đăk Ble

Đăk Rong và xã Krong

Kbang

Gia Lai

Sông Đắk B Le

Sông Ba

0,18

 

 

Thủy điện

389

Đắk Pi Hao 1

Kon Chiêng, Chơ Long

Mang Yang, Kông Chro

Gia Lai

Suối Đắk Pi Hao

Sông Ba

0,28

 

 

Thủy điện

390

Ayun Thượng 1A

Lơ Pang/ Mang Yang, H'Nol/Đăk Đoa

Mang Yang, Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,05

 

 

Thủy điện

391

Ayun Trung

Đê Ar

Mang Yang

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,39

 

 

Thủy điện

392

Hồ Ayun Hạ

Ayun Hạ

Phú Thiện

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

 

 

(*)

Thủy lợi

393

H' Mun

Bar Măih

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,82

 

 

Thủy điện

394

H'Chan

Đê Ar

Mang Yang

Gia Lai

Sông Ba Ayun

Sông Ba

 

2,3

 

Thủy điện

395

Plei Keo

Đê Ar, A Yun, Bờ Ngoong,

Bar Măih

Mang Yang, Chư Sê

Gia Lai

Sông Ba A Yun

Sông Ba

2,82

 

 

Thủy điện

396

Đăk Hnol

Hnol

Đăk Đoa

Gia Lai

Sông Đắk Hơ Noi

Sông Ba A Yun

0,14

 

 

Thủy điện

397

Hồ Ia Ring

Đập Ia Ring

Ia Tiêm, Chư Pơng

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ia Ring

Sông Ia Pett

0,035

 

 

Thủy lợi

Đập

Greo Pét

Chư Pơng

Chư Sê

Gia Lai

Sông Ia Ring

Sông Ia Pett

0,12

 

 

Thủy lợi

398

Hồ Ia Mláh

Ia Mláh

Krông Pa

Gia Lai

Sông Ea Mlách

Sông Ba

0,2/0,48

 

(*)

Thủy lợi

399

Krông H'năng

Ea Sô, Cư Prao, Ea Ly

Ea Kar, M'Đrăk, Sông Hinh

Đắk Lắk, Phú

Yên

Sông Krông Năng

Sông Ba

 

 

(*)

Thủy điện

400

Krông Hin

Ea Mđoal, Cư Kroa

M'Đrăk

Đắk Lắk

Suối Ea Krong Hin

Sông Hinh

0,28

 

 

Thủy điện

401

Ea MĐoal 2

Ea M'Đoal

M'Đrăk

Đắk Lắk

Sông Ea Mdoal

Sông Hinh

0,15

 

 

Thủy điện

402

Sông Hinh

Đức Bình

Đông, EaTrol,

Sông Hinh, Sông Giang

Sông Hinh

Phú Yên

Sông Hinh

Sông Ba

 

 

(*)

Thủy điện

403

Sơn Giang

Sơn Giang

Sông Hinh

Phú Yên

Sông Con

Sông Ba

0,14

 

 

Thủy điện

XI

Sông Srê Pốk (Mê Công)

404

Buôn Kuốp

Eana, Dray Sáp, Nam Đà, Hòa Phú

Krông Ana, Krông Nô, TP Buôn Ma Thuột

Đắk Lắk, Đắk Nông

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

405

Hòa Phú

Tâm Thắng,

Hòa Phú

Jut Buôn Mê Thuột

Đăk Lắk

Sông Srê Pốk (Mê

Công)

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

406

Đrây H'Linh 1

Hòa Phú

Buôn Mê

Thuột

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

407

Đrây H'Linh 2

Ea Pô

Cư Jút

Đắk Nông

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

408

Đrây H'linh 3

Hòa Phú

Buôn Mê

Thuột

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

409

Srepok 3

Tân Hòa

Buôn Đôn

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

410

Srêpôk 4

Ea Wer, Tân Hòa, Ea Pô

Buôn Đôn,

Cư Jút

Đắk Lắk, Đăk Nông

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

411

Srepok 4A

Ea Wer, Ea Huar, Krông Na

Buôn Đôn

Đắk Lắk

Sông Srê Pốk (Mê Công)

Cam Pu Chia

 

 

(*)

Thủy điện

412

Hồ Krông Pách

Thượng

Jang

Eakar

Đắk Lắk

Sông Ea Krông Pắk

Sông Srê Pốk

0,61

 

 

Thủy lợi

413

Hồ Ea Rớt

Cư Elang

Ea Kar

Đắk Lắk

Sông Ea Rok

Sông Ea Krông Pắk

0,06

 

(*)

Thủy lợi

414

Ea Kar

Yang Mao

Krông Bông

Đắk Lắk

Suối Ea Ka

Sông Ea Krông Bông

0,11

 

 

Thủy điện

415

Krông K'Mar

Hòa Sơn,

Khuê Ngọc Điền

Krông Bông

Đắk Lắk

Sông Ea Krông K'mar

Sông Srê Pốk

0,38

 

 

Thủy điện

416

Krông Nô 2

Đưng Knớ, Krông Nô

Lạc Dương, Lắk

Lâm Đồng

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

3,5

8,3

(*)

Thủy điện

417

Krông Nô 3

Đạ Tông, Krông Nô

Đam Rông, Lắk

Lâm Đồng

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

3,9

9,3

(*)

Thủy điện

418

Chư Pông Krông

Nam Ka, Quảng Phú

Lắk, Krông Nô

Đắk Lắk, Đăk Nông

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

 

 

(*)

Thủy điện

419

Yan Tann Sien

Đập chính

Đưng KNớ

Lạc Dương

Lâm Đồng

Suối Yan Tann Sien

Suối Đăk Huer

0,18

 

 

Thủy điện

Đập phụ

Đưng KNớ

Lạc Dương

Lâm Đồng

Suối Đăk Huer

Sông Ea Krông Nô

0,15

 

 

Thủy điện

420

Buôn Tua Srah

Nam Ka, Quảng Phú

Lắk, Krông Nô

Đăk Lắk, Đắk Nông

Sông Ea Krông Nô

Sông Srê Pốk

 

 

(*)

Thủy điện

421

Đăk Mê 1

Đạ Long

Đam Rông

Lâm Đồng

Sông Đắk Tar

Sông Ea Krông Nô

0,11

 

 

Thủy điện

422

Đắk Sor 2

Long Sơn, Nam Sơn

Đắk Mil, Krông Nô

Đắk Nông

Sông Đắk Sour

Sông Srê Pốk

1,1

 

 

Thủy điện

423

Ea Tul 4

Tuy Hòa, Cuôi Knia, Ea M'nang, Quảng Hiệp

Buôn Đôn, Cư M'gar

Đắk Lắk

Sông Ea Tul

Sông Srê Pốk

1,17

 

 

Thủy điện

XII

Sông Đồng Nai

424

Đa Nhim

Dran, Lâm Sơn

Đơn Dương, Ninh Sơn

Lâm Đồng, Ninh Thuận

Sông Đồng Nai

Biển

2,1

 

(*)

Thủy điện

425

Đại Ninh

Xã Ninh

Gia, Phú

Hội, Tà Hine

Đức Trọng

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

2,5

 

(*)

Thủy điện

426

Đồng Nai 2

Tân Thượng, Tân Thanh

Di Linh, Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

4

 

(*)

Thủy điện

427

Đồng Nai 3

Lộc Lâm, Quảng Khê

Bảo Lâm, Đăk Glong

Lâm Đồng, Đăk Nông

Sông Đồng Nai

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

428

Đồng Nai 4

Lộc Bảo, Quảng Khê

Bảo Lâm, Quảng Khê

Lâm Đồng, Đăk Nông

Sông Đồng Nai

Biển

2,5

 

(*)

Thủy điện

429

Đồng Nai 5

Đăk Sin, Lộc Bắc

Đắk R'lấp, Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đồng Nai

Biển

4,43

 

(*)

Thủy điện

430

Trị An

Hiếu Liêm

Vĩnh Cửu

Đồng Nai

Sông Đồng Nai

Biển

 

 

(*)

Thủy điện

431

Đasiat

Lộc Bảo

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Suối Đasiat

Sông Đồng Nai

0,3

 

 

Thủy điện

432

Đa Khai

Đa Chay, Đa Nhim

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Đa Khai

Sông Đồng Nai

0,25

 

(*)

Thủy điện

433

AnKroet

Lát

Lạc Dương

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

0,24

 

 

Thủy điện

434

An Phước

Đạ Đờn

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

0,5

 

 

Thủy điện

435

Đa Dâng 2

Tân Văn,

Tân Thành

Đức Trọng

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

2

 

 

Thủy điện

436

Đa Dâng 3

Đan Phượng

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Dâng

Sông Đồng Nai

2

5,6

(*)

Thủy điện

437

Sar Deung

Đạ Đờn, Phúc Thọ

Lâm Hà

Lâm Đồng

Sông Da Ka Nan

Sông Da Dâng

0,91

 

 

Thủy điện

438

Tà Nung

Tà Nung

TP. Đà Lạt

Lâm Đồng

Sông Cam Ly

Sông Da Dâng

0,55

 

 

Thủy điện

439

Đa Kai

Lộc Lâm

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Da Kai

Sông Đồng Nai

0,396

 

 

Thủy điện

440

Đăk Rung

Nậm N'Jang

Đăk Song

Đắk Nông

Sông Da Nong

Sông Đồng Nai

0,62

 

 

Thủy điện

441

Đăk Rung 1

Trường Xuân

Đăk Song

Đắk Nông

Sông Da Nong

Sông Đồng Nai

0,75

 

 

Thủy điện

442

Đăk R'Tih (bậc trên)

Phường Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R' Tih

Sông Đắk Buk So

0,8

 

(*)

Thủy điện

443

Đăk R'Tih (bậc dưới)

Nhân Cơ, Đắk Nia và phường

Nghĩa Tân

Đắk R'Lấp, TP Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R' Tih

Sông Đắk Buk So

1,2

 

 

Thủy điện

444

Nhân Cơ

Nhân Cơ

Đắk R'Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Tih

Sông Đắk Buk So

0,31

 

 

Thủy điện

445

Đăk Nông

Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R'Tih

Sông Da Nông

 

0,72

 

Thủy điện

446

Đăk Nông 2

Nghĩa Tân

Gia Nghĩa

Đắk Nông

Sông Đắk R'Tih

Sông Da Nông

0,4

 

 

Thủy điện

447

Đa Siat

Lộc Bảo

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đắk Stat

Sông Đồng Nai

0,3

 

 

Thủy điện

448

Đắk Sin 1

Hưng Bình

Đắk R'Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Keh

Sông Đồng Nai

0,3

 

(*)

Thủy điện

449

Hồ Đạ Sị

Tiên Hoàng

Cát Tiên

Lâm Đồng

Suối Đạ Sị

Sông Da R' Si

0,14

 

 

Thủy lợi

450

Đam Bol-

Đạ Tẻh

Đập

chính

Đam Bol

Lộc Bắc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Suối Da M' Bor

Sông Đa Tẻh

0,08

 

 

Thủy điện

Đập CN Đạ Tẻh

Lộc Bắc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Đa Tẻh

Sông Đồng Nai

0,11

 

 

Thủy điện

451

Đa M'bri

Lộc Tân, Phước Lộc, Triệu Hải

Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh

Lâm Đồng

Sông Dac M' Rê

Sông Dac Hoai

1,4

 

(*)

Thủy điện

452

Đam Bri 1

Lộc Tân

Huyện Bảo Lâm, Thành phố Bảo Lộc

Lâm Đồng

Sông Đa Guoay

Sông Đồng Nai

0,67

 

 

Thủy điện

453

Đại Nga

Lộc Nga

Bảo Lộc

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

0,3

 

 

Thủy điện

454

Bảo Lộc

Lộc Nam và Hòa Nam

Bảo Lâm, Di Linh

Lâm Đồng

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,50

 

 

Thủy điện

455

Đan Sách

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Sông Đan Sách

Sông La Ngà

 

0,32

 

Thủy điện

456

Hàm Thuận

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

2,9

 

(*)

Thủy điện

457

Đập Tà Pao

Đức Bình

Tánh Linh

Bình Thuận

Sông La Ngà

Sông Đồng Nai

5,5

 

(*)

Thủy lợi

458

Tân Lộc

Lộc An, Tân

Lạc

Bảo Lâm

Lâm Đồng

Sông Da Ri Am

Sông La Ngà

0,54

 

 

Thủy điện

459

La Ngâu

La Ngâu

Tánh Linh

Bình Thuận

Sông Đa Mi

Sông La Ngà

 

0,79

 

Thủy điện

460

Đa Mi

Đa Mi, La

Ngâu

Hàm Thuận Bắc, Tánh Linh

Bình Thuận

Sông Đa Mi

Sông La Ngà

 

 

(*)

Thủy điện

461

Thác Mơ

Phường Thác Mơ

Thị xã Phước Long

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

 

 

(*)

Thủy điện

462

Cần Đơn

Thanh Bình

Bù Đốp

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

 

 

(*)

Thủy điện

463

Srok Phu Miêng

Long Bình

Phú Riềng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

 

 

(*)

Thủy điện

464

Đăk Glun

Bù Gia Mập, Đường 10

Bù Gia Mập, Bù Đăng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

1,01

 

 

Thủy điện

465

Đăk Glun 2

Bù Gia Mập, Đường 10

Bù Gia Mập, Bù Đăng

Bình Phước

Sông Bé

Sông Đồng Nai

1,04

 

 

Thủy điện

466

Quảng Tín

Quảng Tín

Đắk R'Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Lấp

Sông Bé

0,23

 

 

Thủy điện

467

Đắk Ru

Đắk Ru

Đắk R'Lấp

Đắk Nông

Sông Đắk R' Lấp

Sông Bé

0,32

 

 

Thủy điện

468

Bù Cà Mau

Phú Nghĩa

Bù Gia Mập

Bình Phước

Sông Tà Niên

Sông Bé

0,3

 

 

Thủy điện

469

Hồ Cầu Mới tuyến VI

Thừa Đức, Bàu Cạn

Cẩm Mỹ, Long Thành

Đồng Nai

Sông Thị Vải

Biển

0,74

 

 

Thủy lợi

XIII

Sông Mê Công (Cửu Long)

470

Nậm Núa

Pa Thơm

Điện Biên

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

4,6

 

 

Thủy điện

471

Nà Lơi

Thanh Minh

Điện Biên Phủ

Điện Biên

Sông Nậm Rốm

Lào

4,20

 

 

Thủy điện

472

La La

Tân Lập,

Tân Long

Hướng Hóa

Quảng Trị

Suối La La

Nậm Sê Pôn

0,3

 

 

Thủy điện

473

A Lin Thượng

Hồng Trung, Hồng Vân

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Suối Hu

Sông A La

0,18

 

(*)

Thủy điện

474

A Lưới

Hồng Thái,

Nhâm, Hồng Thượng

A Lưới

Thừa Thiên Huế

Sông A Sáp

Lào

1,42

 

(*)

Thủy điện

475

Ea Drăng 2

Ea Wy

Ea H'leo

Đắk Lắk

Sông Ia H' Leo

Cam Pu Chia

0,3

 

 

Thủy điện

476

Hồ Plei Pai

Ia Lâu

ChưPrông

Gia Lai

Sông Ia Lô

Sông Ia Lốp

0,08

 

 

Thủy lợi

477

Hồ Ia Mơr

Ia Mơr, Ia Lốp

Chư Prông, Ea Soup

Gia Lai, Đắk Lắk

Sông Ia Meur

Sông Ia Lốp

1,55

 

 

Thủy lợi

B

CÁC SÔNG ĐỘC LẬP

I

Sông Quây Sơn

478

Thoong Cót 2

Chí Viễn

Trùng Khánh

Cao Bằng

Sông Quây Sơn

Trung Quốc

0,6

 

 

Thủy điện

II

Sông liên Yên

479

Khe Soong

Phong Dụ

Tiên Yên

Quảng Ninh

Sông Tiên Yên

Biển

2,24

 

 

Thủy điện

III

Sông Gianh

480

La Trọng

Trọng Hóa

Minh Hóa

Quảng Bình

Sông Ngã Hai

Sông Gianh

1,06

 

 

Thủy điện

IV

Sông Thạch Hãn

481

Đakrông 1

Húc Nghì

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,03

 

 

Thủy điện

482

Đakrông 2

Đa Krông

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,8

 

 

Thủy điện

483

Đakrông 3

Tà Long

Đa Krông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

0,8

 

 

Thủy điện

484

Đakrông 4

Ba Nang, Tà Long, Đakrông

Đakrông

Quảng Trị

Sông Thạch Hãn

Biển

2,5

 

 

Thủy điện

485

La Tó

Húc Nghì

Đăk Rông

Quảng Trị

Khe A Chò

Sông Thạch Hãn

0,3

 

 

Thủy điện

486

Quảng Trị

Hướng Linh, Tân Hợp, Hướng Tân, Hướng Sơn

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Rào Quán

Sông Thạch Hãn

0,45

 

 

Thủy điện

487

Khe Giông

Húc

Hướng Hóa

Quảng Trị

Sông Cu Giông

Sông Rào Quán

0,1

 

 

Thủy điện

488

Khe Nghi

Hướng Linh

Hướng Hóa

Quảng Trị

Khe Nghi

Sông Thạch Hãn

0,1

 

 

Thủy điện

489

Đập Sông Hiếu

phường Đông Thanh và Phường 3

TP Đông

Quảng Trị

Sông Hiếu

Sông Thạch Hãn

1

 

 

Thủy lợi

V

Sông Trà Bồng

490

Hà Nang

Đập

Hà Nang

Trà Thủy

Trà Hiệp

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Suối Nuông

Sông Trà Bồng

0,043

 

 

Thủy điện

Đập

Trà

Cân

Trà Thủy

Trà Hiệp

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Suối Trà Cân

Sông Trà Bồng

0,02

 

 

Thủy điện

491

Kà Tinh 1

Trà Lâm

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Hà Doi

Sông Trà Bồng

0,14

 

 

Thủy điện

492

Kà Tinh 2

Trà Lâm

Trà Bồng

Quảng Ngãi

Sông Hà Doi

Sông Trà Bồng

0,33

 

 

Thủy điện

VI

Sông Vệ

493

Sông Liên 1

Ba Thành, Ba Động

Ba Tơ

Quảng Ngãi

Sông Vệ

Biển

2,5

 

 

Thủy điện

VII

Sông Lại Giang

494

Nước Xáng

An Quang

An Lão

Bình Định

Sông Nước Xáng

Sông Lại Giang

0,21

 

 

Thủy điện

495

Hồ Đồng Mít

An Dũng, An Trung

An Lão

Bình Định

Sông Lại Giang

Biển

0,85

 

 

Thủy lợi

VIII

Sông Kỳ Lộ

496

La Hiêng 2

Phú Mỡ

Đồng Xuân

Phú Yên

Sông La Hiêng

Sông Kỳ Lộ

1,5

 

 

Thủy điện

IX

Sông Bàn Thạch

497

Đá Đen

Hòa Mỹ Tây

Tuy Hòa

Phú Yên

Sông Đá Đen

Sông Bàn Thạch

0,54

 

 

Thủy điện

498

Hồ Mỹ Lâm

Hòa Thịnh

Tây Hòa

Phú Yên

Sông Nước Trong

Sông Bàn Thạch

0,38

 

 

Thủy lợi

X

Sông Cái Nha Trang

499

EaKrông Rou

Ninh Tây

Ninh Hòa

Khánh Hòa

Sông Ea Krông Rou

Sông Cái Nha Trang

 

1,6

 

Thủy điện

500

Hồ Sông Chò 1

Khánh Bình

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Chò

Sông Cái Nha Trang

2/0,17

 

 

Thủy lợi

501

Sông Chò 2

Khánh Hiệp

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Ea Tar

Sông Chò

0,1

 

 

Thủy điện

502

Sông Giang 1

Khánh Trung

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Giang

Sông Cái Nha Trang

0,5

 

 

Thủy điện

503

Sông Giang 2

Khánh Trung

Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

Sông Giang

Sông Cái Nha Trang

0,52

 

 

Thủy điện

XI

Sông Trâu

504

Hồ Sông Trâu

Phước Chiến

Thuận Bắc

Ninh Thuận

Sông Trâu

Biển

0,1

 

 

Thủy lợi

XII

Sông Cái Phan Rang

505

Hồ chứa Sông Sắt

Phước Đại

Bác Ái

Ninh Thuận

Sông A Lé

Sông Cái Phan

Rang

0,15

 

 

Thủy lợi

506

Thượng Sông Ông

thị trấn Tân Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan Rang

0,56

 

 

Thủy điện

507

Sông Ông

Quảng Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Ông

Sông Cái Phan

Rang

0,6

 

 

Thủy điện

508

Hạ Sông Pha 1

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Pha

Sông Ông

0,51

 

 

Thủy điện

509

Hạ Sông Pha 2

Lâm Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

Sông Pha

Sông Ông

0,21

 

 

Thủy điện

XIII

Sông Lũy

510

Hồ Sông Lũy

Phan Lâm và Phan Sơn

Bắc Bình

Bình Thuận

Sông Lũy

Biển

0,4

 

 

Thủy lợi

XIV

Sông Cái Phan Thiết

511

Đan Sách 2

Đông Tiến

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

Suối Tỵ

Sông Cái Phan Thiết

0,32

 

 

Thủy điện

                         
 

Ghi chú:

- (*): Các hồ chứa, đập dâng Quy định xả dòng chảy tối thiểu theo Quy trình vận hành liên hồ chứa trên các lưu vực sông;

- (**): Đối với công trình thủy điện Đăk Psi bậc 1, hàng ngày vận hành xả nước về hạ du đập với tổng lượng không nhỏ hơn 0,26 triệu m3;

- a/b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu sau đập, sau công trình theo từng thời kỳ khác nhau trong năm;

- a÷b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu từ giá trị a đến giá trị b.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi