Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc ban hành Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT

Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc ban hành "Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83"
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:12/2001/QĐ-BKHCNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Mạnh Hải
Ngày ban hành:04/06/2001Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 12/2001/QĐ-BKHCNMT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
SỐ 12/2001/QĐ-BKHCNMT NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2001 VỀ VIỆC
BAN HÀNH "QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
ĐỐI VỚI XĂNG KHÔNG CHÌ RON 83"

 

BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;

Căn cứ chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 348/CP-KG ngày 27 tháng 4 năm 2001 về việc triển khai thực hiện sử dụng xăng không pha chì từ ngày 01/7/2001 trên toàn Việt Nam;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON 83".

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

 

Điều 3: Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI
VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI XĂNG KHÔNG CHÌ RON 83

(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2001/QĐ-BKHCNMT
ngày 04/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)

 

1. Quy định chung

Văn bản này quy định các chỉ tiêu chất lượng cho xăng không chì có trị số ốctan xác định theo phương pháp nghiên cứu không nhỏ hơn 83 (sau đây gọi là RON 83), dùng làm nhiên liệu cho động cơ xăng.

2. Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu chất lượng của xăng không chì RON 83 được quy định trong bảng sau:

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

xem phụ lục

1. Trị số ốctan theo phương pháp nghiên cứu (RON), không nhỏ hơn

83

ASTM D2699

2. Hàm lượng chì, g/l, không lớn hơn

0,013

TCVN 6704: 2000

(ASTM D 5059)/ASTM D 3237

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

- Điểm sôi đầu, 0C, không thấp hơn

Báo cáo

ASTM D 86

- 10% thể tích, 0C, không lớn hơn

70

 

- 50% thể tích, 0C, không lớn hơn

120

 

- 90% thể tích, 0C, không lớn hơn

190

 

- Điểm sôi cuối, 0C, không lớn hơn

215

 

- Căn cuối, % thể tích, không lớn hơn

2,0

 

4. Ăn mòn mảnh đồng ở 500C/3h, không lớn hơn

1

TCVN 2694: 2000

(ASTM D 130)

5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100ml, không lớn hơn

5

TCVN 6593 : 2000

(ASTM D 381)

6. Độ ổn định ôxy hoá, phút, không nhỏ hơn

240

TCVN 6778 : 2000

(ASTM D 525)

7. Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn

0,15

ASTM D 1266

8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,80C, kPa

43 - 80

TCVN 5731 : 2000

(ASTM D 323)/ASTM D 4953

9. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn

5

TCVN6703 : 2000

(ASTM D 3606)

10. Khối lượng riêng (ở 150C), kg/m3

Báo cáo

TCVN 6594 : 2000

(ASTM D 1298)

11. Ngoại quan

Trong suốt, không có tạp chất lơ lửng

Kiểm tra bằng mắt thường

3. Phương pháp thử

3.1. Lấy mẫu: theo TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057).

3.2. Phương pháp thử: các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu cho xăng không chì RON 83 được quy định trong bảng.

4. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản: theo TCVN 3891 - 84.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN VIỆN DẪN

 

Trong văn bản này viện dẫn các tiêu chuẩn sau đây:

TCVN 2694:2000 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp phát hiện độ ăn mòn đồng theo độ xỉn của tấm đồng.

TCVN 3891 - 1984 Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.

TCVN 5731: 2000 (ASTM D 323) Sảm phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid)

TCVN 6593: 2000 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa thực tế - Phương pháp bay hơi.

TCVN 6594: 2000 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế.

TCVN 6703: 2000 (ASTM D 3606) Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm - Xác định hàm lượng benzen và toluen trong xăng bằng phương pháp sắc ký khí.

TCVN 6704: 2000 (ASTM D 5059) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X.

TCVN 6777: 2000 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công

TCVN 6778: 2000 (ASTM D 525) Xăng - Phương pháp xác định độ bền ô xi hoá (Phương pháp chu kỳ cảm ứng)

ASTM D 86 Sảm phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất

ASTM D 1266 Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp đốt đèn)

ASTM D 2699 Phương pháp xác định đặc tính kích nổ của nhiên liệu ôtô bằng phương pháp nghiên cứu

ASTM D 3237 Xác định hàm lượng chì trong xăng bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử

ASTM D 4953 Phương pháp xác định áp suất hơi cho xăng và hỗn hợp xăng - oxygenat (Phương pháp khô).

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi