Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2025/BNNMT về chất lượng trầm tích

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quy chuẩn Việt Nam QCVN 43:2025/BNNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2025/BNNMT về chất lượng trầm tích
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:QCVN 43:2025/BNNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quy chuẩn Việt NamNgười ký:
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/05/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quy chuẩn Việt Nam QCVN 43:2025/BNNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) QCVN 43_2025_BNNMT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) QCVN_43_2025_BNNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QCVN 43:2025/BNNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH

National Technical Regulation on Sediment Quality

 

 

Lời nói đầu

QCVN 43:2025/BNNMT do Cục Môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành theo Thông tư số 01/2025/TT-BNNMT ngày 15 tháng 5 năm 2025.

QCVN 43:2025/BNNMT thay thế QCVN 43:2017/BTNMT.

 


QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH

National Technical Regulation on Sediment Quality

 

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng trầm tích nước mặt và trầm tích biển.

1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá, kiểm soát chất lượng trầm tích cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và các tổ chức, cá nhân thực hiện quan trắc môi trường, đánh giá chất lượng trầm tích trên đất liền và các vùng biển của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

1.3. Giải thích thuật ngữ

Trong Quy chuẩn này, thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Trầm tích là các hạt vật chất có kích thước, hình dạng, khoáng chất khác nhau từ nhiều nguồn khác nhau nằm ở đáy của khu vực nước mặt, biển. Trầm tích bao gồm đất sét, bùn, cát, sỏi, các chất hữu cơ phân hủy, vỏ sinh vật… Phương pháp lấy mẫu trầm tích được thực hiện theo quy định về kỹ thuật quan trắc trầm tích và các phương pháp xác định quy định tại Quy chuẩn này.

1.3.2. Giá trị giới hạn các thông số trong trầm tích quy định trong quy chuẩn này là giá trị được sử dụng để làm mục tiêu kiểm soát chất lượng trầm tích tại khu vực nước mặt, biển. Khi giá trị thông số ô nhiễm vượt giá trị giới hạn quy định thì cơ quan nhà nước và các tổ chức, cá nhân cần thực hiện các nghiên cứu, đánh giá chuyên sâu về tác động sinh thái; thực hiện các biện pháp để ngăn chặn việc phát sinh chất ô nhiễm vào khu vực nước, đồng thời xem xét (nếu cần thiết) việc thực hiện các biện pháp xử lý nhằm loại bỏ chất ô nhiễm trong trầm tích tại khu vực nước quản lý.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Giá trị tối đa cho phép của các thông số chất lượng trầm tích được quy định tại Bảng 1 dưới đây.

Bảng 1: Giá trị tối đa cho phép của các thông số trong trầm tích

TT

Thông số

Đơn vị (theo khối lượng khô)

Giá trị giới hạn

Trầm tích nước mặt

Trầm tích biển

1

Arsenic (As)

mg/kg

17,0

41,6

2

Cadmi (Cd)

mg/kg

3,5

4,2

3

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/kg

91,3

112

4

Chromi (Cr)

mg/kg

90

160

5

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/kg

197

108

6

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/kg

315

271

7

Sắt (Ferrum) (Fe)

mg/kg

20000

20000

8

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/kg

0,5

0,7

9

Cyanide (CN-)

mg/kg

0,1

0,1

10

Phenol (C6H5OH)

mg/kg

0,42

0,42

11

Tổng Hydrocarbon dầu (TPH)

mg/kg

100

100

12

Chlordane (C10H6Cl8)

μg/kg

8,9

4,8

13

DDD (2,2-bis (parachlorophenyl)- 1,1- dichloroethane) (C14H10Cl4) (1)

μg/kg

8,5

7,8

14

DDE (1,1-Dichloro-2,2- bis(p- chlorophenyl) ethylene) (C14H8Cl4) (2)

μg/kg

6,8

374,0

15

DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1- diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5) (3)

μg/kg

4,8

4,8

16

Dieldrin (C12H8Cl6O)

μg/kg

6,7

4,3

17

Endrin (C12H8Cl6O)

μg/kg

62,4

62,4

18

Heptachlor epoxide (C10H5Cl7O)

μg/kg

2,7

2,7

19

Lindane (C6H6Cl6)

μg/kg

1,4

1,0

20

Polychlorinated biphenyls (PCBs) (4)

μg/kg

277

189

21

Dioxin/Furan (PCDD/PCDF)

ng/kg TEQ

21,5

21,5

22

Các hợp chất Hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs)

 

 

 

22.1.

Acenaphthene (C12H10)

μg/kg

88,9

88,9

22.2.

Acenaphthylene (C12H8)

μg/kg

128

128

22.3.

Anthracene (C14H10)

μg/kg

245

245

22.4.

Benzo [a] anthracene (C18H12)

μg/kg

385

693

22.5.

Benzo [a] pyrene (C20H12)

μg/kg

782

763

22.6.

Chrysene (C18H12)

μg/kg

862

846

22.7.

Dibenz [a,h] anthracene (C22H14)

μg/kg

135

135

22.8.

Fluoranthene (C16H10)

μg/kg

2355

1494

22.9.

Fluorene (C13H10)

μg/kg

144

144

22.10.

2-Methylnaphthalene (C11H10)

μg/kg

201

201

22.11.

Naphthalene (C10H8)

μg/kg

391

391

22.12.

Phenanthrene (C14H10)

μg/kg

515

544

22.13.

Pyrene (C16H10)

μg/kg

875

1398

Chú thích:

(1) DDD: tổng đồng phân p,p’ và o,p’;

(2) DDE: tổng đồng phân p,p’ và o,p’;

(3) DDT: tổng đồng phân p,p’ và o,p’;

(4) PCBs: tổng hàm lượng các PCB 28; PCB 52; PCB 101; PCB 138; PCB 153; PCB 180.

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ các thông số trong trầm tích được thực hiện theo quy định tại Bảng 2 hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường theo quy định pháp luật.

Bảng 2. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số chất lượng trầm tích

STT

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

1

Lấy mẫu

TCVN 6663-19:2015;

TCVN 6663-15:2004;

ISO 5667-Part 12

2

Arsenic (As)

TCVN 8467:2010;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7010;

US EPA Method 7062;

US EPA Method 6020B

3

Cadmi (Cd)

TCVN 6496:2009;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7000B;

US EPA Method 7010;

US EPA Method 6020B

4

Chì (Plumbum) (Pb)

5

Kẽm (Zincum) (Zn)

6

Đồng (Cuprum) (Cu)

7

Chromi (Cr)

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7000B;

US EPA Method 7010;

US EPA Method 6020B

8

Sắt (Ferrum) (Fe)

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 7000B;

US EPA Method 7010;

US EPA Method 6020B

9

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

TCVN 8882:2011;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7471B;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 6020B

10

Cyanide

ISO 17380:2013

11

Phenol

ISO 17182:2014;

US EPA Method 8041A

12

Tổng Hydrocarbon dầu (TPH)

US EPA 8015B

13

Chlordane

US EPA Method 8081B;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

14

DDD

15

DDE

16

DDT

17

Dieldrin

18

Endrin

19

Lindane

20

Heptachlor epoxide

21

Polychlorinated biphenyls (PCBs)

US EPA Method 1668B;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

22

Dioxin/Furan (PCDD/PCDF)

US EPA Method 1613B;

TCVN 10883:2016

23

Các hợp chất Hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs)

US EPA Method 8100;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

 

Acenaphthene

 

Acenaphthylene

 

Anthracene

 

Benzo [a] anthracene

 

Benzo [a] pyrene

 

Chrysene

 

Dibenz [a,h] anthracene

 

Fluoranthene

 

Fluorene

 

2-Methylnaphthalene

 

Naphthalene

 

Phenanthrene

 

Pyrene

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Việc quan trắc định kỳ chất lượng trầm tích và sử dụng kết quả quan trắc để trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng phải được thực hiện bởi tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực quan trắc môi trường theo quy định pháp luật.

4.2. Việc quan trắc chất lượng trầm tích định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu quan trắc để lựa chọn các thông số phù hợp.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

5.1. Các tổ chức, cá nhân thực hiện quan trắc, đánh giá chất lượng trầm tích theo Quy chuẩn này phải thực hiện theo đúng các phương pháp quan trắc theo quy định.

5.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường thực hiện đánh giá chất lượng trầm tích và triển khai các biện pháp quản lý theo quy định pháp luật.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy chuẩn này.

6.2. Trường hợp các văn bản, quy định được viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản, quy định mới./.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi