Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2331/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2331/TTg-KTN
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2331/TTg-KTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 14/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Công văn 2331/TTg-KTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2331/TTg-KTN | Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
Kinh gửi: | - Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận; |
Xét đề nghị của Bộ Tài nguyên và Môi trường (công văn số 4469/BTNTM-TCQLĐĐ ngày 25 tháng 11 năm 2011) về việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án, công trình cấp bách trong năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận chuyển mục đích sử dụng 4.058,2 ha đất (trong đó có 88,0857 ha đất trồng lúa và 0,86 ha đất rừng phòng hộ) để thực hiện 25 dự án, công trình cấp bách trong năm 2011 trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật về đất đai (kèm theo danh mục dự án, công trình cụ thể).
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận tổng hợp diện tích đất sử dụng cho các dự án, công trình nêu trên vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Tỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai./.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo công văn số 2331/TTg-KTN ngày 14 tháng 12 năm 2011)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm | Diện tích (ha) | ||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | |||
1 | Khu ký túc xá tập trung | Xã Tiến Lợi, Phan Thiết | 5,55 | 0,0800 |
|
2 | Khu tái định cư Tân Thành (TĐC Kê Gà) | Xã Tân Thành, Hàm Thuận Nam | 25,00 | 10,0000 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Trại Cá | Xã Lạc Tánh, huyện Tánh Linh | 6,00 | 0,3700 |
|
4 | Nâng cấp đường huyện Hàm Thuận Bắc đến xã La Dạ | Huyện Hàm Thuận Bắc | 15,00 |
| 0,2400 |
5 | Cầu Tràn | Huyện Hàm Thuận Bắc | 1,32 | 0,1300 |
|
6 | Cầu Sông Cát | Xã Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam | 0,37 | 0,0100 |
|
7 | Đường giao thông liên xã Gia An-Bắc Ruộng | Huyện Tánh Linh | 5,69 | 0,4600 |
|
8 | Nâng cấp đường tỉnh ĐT.766, ĐT.720 | Các huyện Hàm Tân, Tánh Linh | 287,50 | 3,6000 |
|
9 | Đường Gia Huynh-Tân Hà | Huyện Tánh Linh | 5,30 | 0,0228 |
|
10 | Công trình Hồ chứa nước Sông Dinh 3 (hạng mục: các kênh nhánh của kênh chính Đông và Tây) | Xã Tân Hà, xã Tân Xuân, huyện Hàm Tân | 61,43 | 0,3500 |
|
11 | Hệ thống thủy lợi Tà Pao (gồm công trình lòng hồ, tái định cư-tái định canh, nghĩa địa phục vụ di dời...) | Huyện Tánh Linh, Đức Linh | 1.466,00 | 20,0000 |
|
12 | Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân | Huyện Tánh Linh | 115,00 | 0,6500 |
|
13 | Kè bảo vệ khu dân Sông Cát | Thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh | 0,56 | 0,2700 |
|
14 | Kho bạc nhà nước huyện Hàm Thuận Bắc | Huyện Hàm Thuận Bắc | 0,60 | 0,6000 |
|
15 | Chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và PTNT huyện Hàm Tân | Thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | 0,38 | 0,1000 |
|
16 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Hàm Tân | Huyện Hàm Tân | 0,38 | 0,0029 |
|
17 | Trạm cảnh báo sống thần | Xã Hồng Phong-Bắc Bình | 0,03 |
| 0,03 |
18 | KCN Sơn Mỹ 1 và trung tâm nhiệt điện Sơn Mỹ | Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân | 1.600,00 | 25,0400 |
|
19 | Cụm Công nghiệp Phú Long | Xã Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc | 16,50 | 12,5000 |
|
20 | Nhà máy sản xuất dây kéo các loại (Cụm công nghiệp TTCN Hàm Đức) | Huyện Hàm Thuận Bắc | 10,89 | 7,7000 |
|
21 | Đường dây 220KV Vĩnh Tân-Phan Thiết và Phan Thiết-Bà Rịa | Các huyện | 411,00 | 0,7200 | 0,22 |
22 | Móng trụ đường dây 500KV Vĩnh Tân - Sông Mây | các huyện | 12,60 | 2,6000 | 0,37 |
23 | Bệnh viện An Sinh Bình Thuận | Xã Nam Chính, huyện Đức Linh | 6,30 | 0,5800 |
|
24 | Chợ Phú Long | Thị trấn Phú Long, Hàm Thuận Bắc | 4,50 | 2,0000 |
|
25 | Nhà làm việc quản lý đường dây | huyện Hàm Thuận Bắc | 0,30 | 0,3000 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 4.058,2 | 88,0857 | 0,86 |