Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2324/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2324/TTg-KTN
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2324/TTg-KTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 12/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Công văn 2324/TTg-KTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2324/TTg-KTN | Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định; |
Xét đề nghị của Bộ Tài nguyên và Môi trường (công văn số 4259/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 15 tháng 11 năm 2011) về việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án, công trình cấp bách trong năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nam Định, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định chuyển mục đích sử dụng 198,87 ha (trong đó có 76,65 ha đất lúa) để thực hiện 18 dự án, công trình cấp bách trong năm 2011 trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật về đất đai (kèm theo danh mục dự án, công trình cụ thể).
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tổng hợp diện tích đất sử dụng cho các dự án, công trình nêu trên vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của Tỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án công trình còn lại theo đúng ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 979/TTg-KTN ngày 23 tháng 6 năm 2011./.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo công văn số 2324/TTg-KTN ngày 12 tháng 12 năm 2011)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm | Diện tích (ha) | |
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | |||
1 | Quốc lộ 21 mới Nam Định - Hà Nam | Huyện Mỹ Lộc | 4,00 | 0,80 |
2 | Mở rộng nâng cấp đường 486 (đờng 56 cũ) | Huyện Trực Ninh, Hải Hậu | 21,55 | 3,50 |
3 | Dự án cải tạo nâng cấp đường 490 C (TL 55 cũ) | Huyện Nghĩa Hưng, Nam Trực | 24,03 | 11,18 |
4 | Đường 489 | Huyện Giao Thủy | 2,90 | 0,60 |
5 | Đường 53C | Huyện Trực Ninh | 2,30 | 0,50 |
6 | Dự án cải tạo nâng cấp một số đoạn đê kè xung yếu | Huyện Nghĩa Hưng | 22,23 | 0,80 |
7 | Dự án Kiên cố hóa kênh Đại Tám | Huyện Nghĩa Hưng | 3,50 | 0,50 |
8 | Dự án Cải tạo nâng cấp kênh Bình Hải 1 | Huyện Nghĩa Hưng | 3,50 | 0,50 |
9 | Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả sông Đáy, | Huyện Nghĩa Hưng | 25,00 | 5,00 |
10 | Kênh Nam, trạm bơm cống nẹp | Huyện Mỹ Lộc | 0,90 | 0,85 |
11 | Trung tâm dạy nghề | Huyện Hải Hậu | 2,50 | 2,00 |
12 | Xây mới trường THCS Ngô Đồng | Huyện Giao Thủy | 0,80 | 0,31 |
13 | Trung tâm thể thao vùng | Thành phố Nam Định | 26,00 | 14,00 |
14 | Xây dựng trụ sở Trung tâm y tế dự phòng | Huyện Nam Trực | 0,25 | 0,25 |
15 | Trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện | Huyện Nam Trực | 0,37 | 0,37 |
16 | Dự án Phúc Tân | Thành phố Nam Định | 33,00 | 12,00 |
17 | Khu tái định cư Tây 38A | Thành phố Nam Định | 5,00 | 4,50 |
18 | Cụm công nghiệp Hải Phương | Huyện Hải Hậu | 21,04 | 18,99 |
Tổng cộng | 198,87 | 76,65 |