Thông tư liên tịch 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Trần Văn Hiếu; Đặng Huy Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tổ chức đào tạo nhân lực cho DN nhỏ và vừa
Ngày 13/08/2014, Bộ Kế hoạch đầu tư và Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp (DN) nhỏ và vừa, quyết định tổ chức các khóa đào tạo khởi sự DN cho các cá nhân, tổ chức có nguyện vọng thành lập DN, DN nhỏ và vừa (chiếm tối đa 30% tổng số khóa đào tạo); đào tạo quản trị DN cho các chủ DN và cán bộ quản lý; đào tạo quản trị DN chuyên sâu cho chủ DN và cán bộ quản lý DN trong một số lĩnh vực, địa bàn theo định hướng ưu tiên phát triển của Nhà nước.
Trong đó, thời lượng đào tạo của khóa đào tạo khởi sự DN và khóa đào tạo quản trị DN lần lượt là 03 ngày và 05 ngày; số học viên tối thiểu mỗi khóa là 30 người; đối với khóa đào tạo quản trị doanh nghiệp chuyên sâu, tùy theo nội dung đào tạo, đơn vị đào tạo có thể quyết định thời lượng đào tạo phù hợp nhưng phải đảm bảo tối thiểu 07 ngày và số học viên tối thiểu mỗi khóa là 20 ngày.
Thông tư cũng khẳng định, Nhà nước sẽ hỗ trợ một phần chi phí tổ chức khóa đào tạo, bao gồm: Chi thù lao giảng viên, chi phụ cấp tiền ăn giảng viên; chi tài liệu học tập theo nội dung chương trình khóa đào tạo cho học viên; chi khen thưởng cho học viên; văn phòng phẩm; chi uống nước, giải khát giữa giờ; chi phí cấp chứng chỉ, chi phí chiêu sinh và các nội dung chi khác phục vụ trực tiếp lớp học... với mức hỗ trợ cho 01 khóa đào tạo tối đa 50% tổng chi phí của 01 khóa đào tạo. Phần kinh phí còn lại được chi trả từ các nguồn kinh phí tài trợ, huy động được từ DN, các tổ chức, cá nhân trong, ngoài nước và học phí do học viên đóng góp.
Thông tư này thay thế Thông tư liên tịch số 05/2011/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 31/03/2011 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/09/2014.
Xem chi tiết Thông tư liên tịch 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC tại đây
tải Thông tư liên tịch 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ- Số: 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2014 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
HƯỚNG DẪN TRỢ GIÚP ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGUỒN NHÂN LỰC CHO CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư liên tịch hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư liên tịch này hướng dẫn việc lập kế hoạch, tổ chức và quản lý thực hiện hoạt động trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa (gọi tắt là trợ giúp đào tạo); dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí từ ngân sách nhà nước hỗ trợ cho hoạt động đào tạo.
Hoạt động trợ giúp đào tạo cho DNNVV thực hiện theo nguyên tắc xã hội hóa:
TỔ CHỨC CÁC KHÓA ĐÀO TẠO CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
- Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố tổ chức các khóa đào tạo đáp ứng nhu cầu của DNNVV trên địa bàn.
- Thông báo bằng văn bản cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố về kế hoạch triển khai các khóa đào tạo cho DNNVV trên địa bàn (chương trình, nội dung, thời gian, địa điểm cụ thể của từng khóa đào tạo) trước khi tổ chức ít nhất là 03 ngày làm việc.
- Định kỳ 6 tháng, phải gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố báo cáo đánh giá tình hình thực hiện các khóa đào tạo đã tổ chức và kế hoạch tiếp theo trên địa bàn.
- Tốt nghiệp đại học trở lên;
- Có năng lực chuyên môn và có kinh nghiệm tham gia giảng dạy về đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho doanh nghiệp.
Hợp đồng đào tạo phải có các nội dung chủ yếu sau:
Đối với đơn vị đào tạo là tổ chức cung cấp dịch vụ đào tạo, các báo cáo trên và bản tổng hợp ý kiến học viên sau khóa đào tạo là một trong các căn cứ để thanh lý hợp đồng đào tạo; thanh quyết toán kinh phí với đơn vị quản lý đào tạo.
Lãnh đạo đơn vị quản lý đào tạo chịu trách nhiệm ký Chứng nhận cho các học viên tham gia khóa đào tạo.
- Hợp đồng, biên bản thanh lý hợp đồng với tổ chức cung cấp dịch vụ đào tạo kèm báo cáo quyết toán kinh phí tổ chức khóa đào tạo, hóa đơn tài chính về việc cung cấp dịch vụ đào tạo theo quy định hiện hành.
- Chứng từ thanh toán kinh phí cho tổ chức cung cấp dịch vụ đào tạo.
- Các chứng từ, tài liệu khác có liên quan.
KINH PHÍ THỰC HIỆN TRỢ GIÚP ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC CHO CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
Nội dung chi và mức chi cụ thể thực hiện theo quy định tại Thông tư số 123/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính quy định nội dung chi, mức chi xây dựng chương trình khung và biên soạn chương trình, giáo trình các môn học đối với các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp.
Nội dung chi và mức chi cụ thể thực hiện theo quy định tại Thông tư số 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê.
Nội dung chi và mức chi cụ thể thực hiện theo quy định tại Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì xây dựng đề án triển khai. Nội dung chi và mức chi thực hiện theo hình thức hợp đồng với đơn vị cung cấp dịch vụ, cơ quan tuyên truyền và cơ quan thông tin đại chúng theo phương thức đấu thầu, trường hợp đặt hàng, giao nhiệm vụ thực hiện theo đơn giá được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Nội dung chi và mức chi cụ thể thực hiện theo quy định tại Thông tư số 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê.
Nội dung chi và mức chi cụ thể thực hiện theo quy định tại Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
- Chi cho giảng viên: chi thù lao giảng viên; chi phụ cấp tiền ăn giảng viên; chi phí đi lại, lưu trú cho giảng viên;
- Chi tài liệu học tập theo nội dung chương trình khóa đào tạo cho học viên (không bao gồm tài liệu tham khảo);
- Chi khen thưởng cho học viên đạt; loại giỏi, loại xuất sắc;
- Chi thuê hội trường, phòng học, thiết bị phục vụ học tập;
- Văn phòng phẩm;
- Chi ra đề thi, coi thi, chấm thi;
- Chi phí cho lễ khai giảng, bế giảng;
- Chi nước uống, giải khát giữa giờ;
- Chi tổ chức cho học viên đi khảo sát, thực tế (nếu có): thuê phương tiện đưa, đón học viên.
- Chi phí cấp chứng chỉ;
- Chi phí chiêu sinh: gọi điện thoại, gửi thư mời, đăng thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng.
- Chi khác phục vụ trực tiếp lớp học (điện, nước, vệ sinh, trông giữ xe).
- Chi công tác phí cho cán bộ quản lý khóa đào tạo của đơn vị đào tạo trong trường hợp phải tổ chức khóa đào tạo ở xa đơn vị đào tạo.
- Chi làm thêm giờ của cán bộ quản lý khóa đào tạo (nếu có); tổ chức các cuộc họp nhằm triển khai khóa đào tạo.
- Các khoản chi khác để phục vụ quản lý, điều hành khóa đào tạo (nếu có);
- Đối với các nội dung chi có quy định cụ thể về tiêu chuẩn, định mức (chi cho giảng viên; nước uống, giải khát; khen thưởng học viên; chi ra đề thi, coi thi, chấm thi; công tác phí): thực hiện theo đúng chế độ quy định.
- Đối với các nội dung chi chưa có quy định cụ thể về tiêu chuẩn, định mức: căn cứ theo hợp đồng, hóa đơn chứng từ chi tiêu thực tế, hợp lý, hợp pháp theo quy định, của pháp luật.
- Kinh phí tài trợ, huy động được từ doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước (nếu có).
- Học phí do học viên đóng góp. Khuyến khích đơn vị đào tạo giảm học phí cho học viên tham gia khóa đào tạo trên cơ sở tính toán cụ thể phân ngân sách nhà nước hỗ trợ và tận dụng tối đa nguồn kinh phí tài trợ.
Mức hỗ trợ học phí cho 01 học viên ĐBKK |
= |
Số tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ tổ chức khóa đào tạo |
- |
Số tiền tài trợ huy động được (nếu có) |
Số học viên tham gia. |
- Người có địa chỉ thường trú tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và hiện vẫn đang sinh sống, làm việc tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Người không có địa chỉ thường trú tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hiện đang sinh sống, làm việc ít nhất 6 tháng liên tục tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tính đến thời điểm đăng ký tham gia khóa đào tạo.
Danh mục các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Phiếu đăng ký tham gia khóa đào tạo có đầy đủ toàn bộ thông tin (theo mẫu Phụ lục 2.1 và Phụ lục 2.2 kèm theo Thông tư này).
- Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân.
Đối với hoạt động tổ chức các khóa đào tạo, kế hoạch và dự toán kinh phí ngân sách hỗ trợ được xây dựng trên cơ sở:
Căn cứ dự toán ngân sách Trung ương bố trí cho các hoạt động trợ giúp đào tạo cho DNNVV được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng phương án và thống nhất với Bộ Tài chính để ra văn bản thông báo kế hoạch trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực DNNVV và kinh phí ngân sách hỗ trợ cho từng Bộ, ngành, tổ chức hiệp hội.
Cơ sở để Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng phương án:
Căn cứ dự toán ngân sách địa phương bố trí cho các hoạt động trợ giúp đào tạo cho DNNVV trên địa bàn, UBND tỉnh quyết định giao kế hoạch trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực DNNVV và kinh phí ngân sách hỗ trợ cho các đơn vị quản lý đào tạo theo quy định của Luật Ngân sách và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Trên cơ sở văn bản của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo kế hoạch trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực DNNVV và kinh phí ngân sách hỗ trợ, tổ chức hiệp hội xây dựng kế hoạch triển khai và dự toán chi tiết kinh phí thực hiện, lập hồ sơ đề nghị tạm ứng kinh phí ngân sách hỗ trợ gửi Bộ Tài chính gồm:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định trên, Bộ Tài chính thực hiện rà soát và cấp tạm ứng kinh phí hỗ trợ (tối đa 70% dự toán) để tổ chức hiệp hội triển khai nhiệm vụ.
Sau khi kết thúc tổ chức các khóa đào tạo và chậm nhất không quá ngày 20 tháng 12 hàng năm, tổ chức hiệp hội có trách nhiệm gửi hồ sơ quyết toán kinh phí ngân sách hỗ trợ về Bộ Tài chính. Hồ sơ quyết toán gửi Bộ Tài chính gồm:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định trên, Bộ Tài chính tiến hành rà soát để xem xét hỗ trợ số kinh phí ngân sách còn được cấp hoặc thu hồi phần kinh phí ngân sách không sử dụng hết.
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC CHO CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
Trường hợp đơn vị quản lý đào tạo không thực hiện đúng và đầy đủ trách nhiệm quy định tại Thông tư này, Bộ, ngành, tổ chức hiệp hội xem xét giao cho đơn vị khác có đủ năng lực thực hiện. Khi có sự thay đổi hoặc bổ sung danh sách đơn vị quản lý đào tạo, Bộ, ngành, tổ chức hiệp hội phải thông báo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong thời hạn tối đa là 15 ngày kể từ khi có sự thay đổi hoặc bổ sung.
Kết thúc năm tài chính, quyết toán kinh phí ngân sách trợ giúp đào tạo cho DNNVV được tổng hợp chung trong báo cáo quyết toán chi ngân sách hàng năm của các cơ quan, đơn vị theo quy định.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính thực hiện trách nhiệm quy định tại Điều 18 và các nhiệm vụ cụ thể sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Nơi nhận: |
Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC)
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VỀ TRỢ GIÚP ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1. Các chuyên đề đào tạo khởi sự doanh nghiệp
- Nhận thức kinh doanh và ý tưởng kinh doanh;
- Lập kế hoạch kinh doanh;
- Những vấn đề về thị trường và marketing trong khởi sự doanh nghiệp;
- Tổ chức sản xuất và vận hành doanh nghiệp;
- Kiến thức và kỹ năng cần thiết thành lập doanh nghiệp;
- Quản trị tài chính trong khởi sự doanh nghiệp.
2. Các chuyên đề đào tạo về quản trị doanh nghiệp
- Những vấn đề cơ bản về quản trị doanh nghiệp;
- Quản trị chiến lược;
- Quản trị nhân sự;
- Quản trị marketing;
- Quản trị dự án đầu tư;
- Quản trị tài chính;
- Quản trị sản xuất;
- Quản lý kỹ thuật và công nghệ;
- Quản lý chất lượng;
- Quản trị hậu cần kinh doanh;
- Thương hiệu và sở hữu công nghiệp, sở hữu trí tuệ;
- Những vấn đề cơ bản về hoạt động tham gia hội chợ, triển lãm thương mại của các doanh nghiệp;
- Đàm phán và ký kết hợp đồng;
- Ứng dụng công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Kỹ năng bán hàng;
- Kỹ năng làm việc nhóm;
- Kỹ năng quản trị của chủ doanh nghiệp;
- Văn hóa doanh nghiệp;
- Tâm lý học lãnh đạo, quản lý;
- Một số vấn đề kinh doanh trên thị trường quốc tế;
- Lập dự án, phương án kinh doanh;
- Các chuyên đề về hội nhập kinh tế.
3. Các chuyên đề về đào tạo quản trị doanh nghiệp chuyên sâu
- Quản trị sản xuất chuyên sâu;
- Quản trị nhân sự chuyên nghiệp;
- Quản trị tài chính chuyên nghiệp;
- Quản trị marketing chuyên nghiệp;
- Kỹ năng điều hành chuyên nghiệp;
- Phát triển năng lực quản trị hiệu quả;
- Các chuyên đề chuyên sâu khác; (tùy theo nhu cầu của doanh nghiệp, đơn vị đào tạo xây dựng các chuyên đề đào tạo chuyên sâu phù hợp).
Phụ lục 2.1
(Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC)
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO
QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP/KHỞI SỰ DOANH NGHIỆP
(Dành cho các tổ chức/doanh nghiệp nhỏ và vừa)
1. Tên doanh nghiệp/đơn vị: ……………………………………………………………
2. Loại hình doanh nghiệp: ………………………………………………………………
3. Số ĐKKD: ……………. do Cơ quan ĐKKD (Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố hoặc UBND cấp huyện)…………….. cấp ngày...tháng...năm...)
4. Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp/đơn vị (năm gần nhất): ……………. (tỷ đồng)
5. Số lao động bình quân trong năm (năm gần nhất): …………. (người), trong đó lao động nữ là: ………. người.
6. Trụ sở chính của doanh nghiệp/đơn vị: ……………………………………………….
7. Điện thoại liên lạc: ………………………….. Fax: ……………………………………
8. Ngành/lĩnh vực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp/đơn vị (*):
£ Nông, lâm nghiệp và thủy sản: ………………………………………………………
£ Công nghiệp, xây dựng: ………………………………………………………………
£ Thương mại, dịch vụ: …………………………………………………………………
£ Khác: ……………………………………………………………………………………
9. Tên khóa đào tạo đăng ký tham gia (Ghi rõ khởi sự DN, quản trị DN, hoặc quản trị DN chuyên sâu): ………………………………………………..
TT |
Chuyên đề đào tạo |
Thời gian tham gia (tháng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Số người của doanh nghiệp đăng ký tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Năm sinh |
Nơi ở hiện tại (**) |
Địa chỉ nơi đang công tác(**) |
Điện thoại liên lạc cá nhân |
Chức danh, vị trí hiện tại |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ….. tháng..... năm….. Xác nhận của doanh nghiệp/đơn vị (Ký, họ tên, chức danh và đóng dấu) |
Ghi chú: - (*) Ghi rõ ngành/lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp;
- (* *) học viên phản ánh hiện trạng 6 tháng gần nhất.
Phụ lục 2.2
(Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC)
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO
QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP/KHỞI SỰ DOANH NGHIỆP
(Dành cho cá nhân)
1. Thông tin cá nhân:
- Họ và tên: …………………………………………………………………………………
- Trình độ học vấn: …………………………………………………………………………
- Nơi ở hiện tại (6 tháng gần nhất): ………………………………………………………
- Đơn vị công tác (nếu có): ……………………………………………………………….
- Địa chỉ nơi đang công tác (6 tháng gần nhất): ……………………………………….
- Điện thoại liên lạc: ……………………… Fax: …………………………………………
2. Tên khóa đào tạo đăng ký tham gia (Ghi rõ khởi sự DN, hoặc quản trị DN, hoặc quản trị DN chuyên sâu): ………………………………………………………………………………………….
STT |
Chuyên đề đào tạo |
Thời gian tham gia (tháng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ….. tháng..... năm….. Người đăng ký (Ký tên, ghi rõ họ, tên) |
Phụ lục 2.3
(Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC)
BẢN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG KHÓA ĐÀO TẠO
(Dành cho học viên)
1. Họ và tên: ……………………………………………………………………………………. |
2. Doanh nghiệp/đơn vị cử tham gia khóa đào tạo: ………………………………………… |
3. Khóa đào tạo mà học viên đã tham gia: - Tên khóa đào tạo: …………………………………………………………………………….. - Thời gian tham gia: ……………………………………………………………………………. - Địa điểm tổ chức: ………………………………………………………………………………. - Giảng viên: ……………………………………………………………………………………… |
Nhằm nâng cao chất lượng khóa đào tạo, đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp, đề nghị học viên vui lòng đánh giá về chất lượng khóa đào tạo theo các nội dung sau:
Diễn giải |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Kém |
||
1. Nội dung đào tạo |
|
|
|
|
||
2. Tài liệu giảng dạy |
|
|
|
|
||
3. Chất lượng giảng viên |
|
|
|
|
||
4. Công tác tổ chức khóa đào tạo |
|
|
|
|
||
5. Mức độ tiếp thu của học viên |
|
|
|
|
||
6. Thời lượng của khóa đào tạo |
£ Dài |
£ Vừa |
£ Ngắn |
|||
Kiến nghị của học viên (nếu có): ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. |
|
Người đánh giá |
ĐƠN VỊ ………
|
Phụ lục 3.1 (Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC) |
KẾ HOẠCH TRỢ GIÚP ĐÀO TẠO CHO DNNVV NĂM 20...
I/ NỘI DUNG KẾ HOẠCH
1. Đánh giá tình hình thực hiện trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho DNNVV năm ……… (năm trước năm kế hoạch):
- Tóm tắt tình hình triển khai thực hiện.
- Đánh giá thuận lợi, khó khăn
- Kết quả đạt được:
+ Hoạt động đào tạo: số khóa đào tạo đã thực hiện, số học viên tham gia, địa bàn triển khai, kinh phí đào tạo (trong đó: NSNN hỗ trợ, học phí, huy động tài trợ)...
+ Hoạt động trợ giúp đào tạo khác (áp dụng cho Bộ KH&ĐT, UBND tỉnh).
- Đề xuất, kiến nghị và các nội dung khác (nếu có).
2. Kế hoạch thực hiện trợ giúp đào tạo năm ... (năm kế hoạch)
a) Nhu cầu trợ giúp đào tạo của DNNVV thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý.
b) Kế hoạch trợ giúp đào tạo và dự toán kinh phí thực hiện
- Hoạt động đào tạo: (Thuyết minh cụ thể về đối tượng đào tạo, chuyên đề, số khóa đào tạo, số lượng học viên, thời gian, địa điểm... dự kiến tổ chức).
- Hoạt động trợ giúp đào tạo khác (áp dụng cho Bộ KH&ĐT, UBND tỉnh).
- Tổng hợp và dự toán chi tiết kinh phí thực hiện (ghi số liệu tại phần II và Phụ lục 3.2 kèm theo).
c) Tổ chức thực hiện
- Các đơn vị quản lý đào tạo (thuộc Bộ, ngành, UBND tỉnh, tổ chức hiệp hội) được giao triển khai nhiệm vụ.
- Phương thức triển khai (trong đó nêu rõ hình thức thực hiện, cách thức phối hợp với các cơ quan, tổ chức liên quan như Sở KH&ĐT...).
- Các biện pháp khắc phục những khó khăn trong quá trình triển khai.
II/ TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ TRỢ GIÚP ĐÀO TẠO CHO DNNVV NĂM 20...
* Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch NSNN giao năm trước: …………………%
* Ước tỷ lệ hoàn thành kế hoạch NSNN giao năm nay: ………………%
* Dự kiến kinh phí NSNN hỗ trợ năm kế hoạch: = (*A) + (* B) ………. đồng
A- HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC CÁC KHÓA ĐÀO TẠO
Số TT |
Khóa đào tạo/địa bàn (*1) |
Số học viên |
Tổng chi phí |
Phân chia nguồn |
Ghi chú |
||||
NSNN hỗ trợ |
Trong đó |
Từ học phí của HV |
Huy động đóng góp tài trợ |
||||||
Hỗ trợ tổ chức lớp học |
Hỗ trợ HV thuộc địa bàn ĐBKK |
||||||||
a |
b |
c |
d=đ+g+h |
đ=e+f |
e |
f |
g |
h |
i |
1 |
Khởi sự DN (*2) = (1.1+1.2+...) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.1 |
Tại tỉnh, TP ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tại tỉnh, TP ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Tại tỉnh, TP,..,, |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quản trị DN = (2.1+2.2+...) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.1 |
Tại tỉnh, TP …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tại tỉnh, TP …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
Tại tỉnh, TP …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quản trị DN chuyên sâu (*3) = (3.1+3.2+...) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3.1 |
Tại tỉnh, TP …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Tại tỉnh, TP …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Tại tỉnh, TP …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí quản lý chung (*4) |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
|
|
Tổng cộng (1+2+3+4) |
- |
- |
(*A) |
- |
- |
- |
- |
|
B- CÁC HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP KHÁC (Áp dụng cho Bộ KH&ĐT và UBND tỉnh):
Số TT |
Diễn giải |
Tổng cộng |
Phân chia nguồn |
Ghi chú |
|
NSNN |
Đóng góp, tài trợ |
||||
a |
b |
c=d+đ |
d |
đ |
e |
B.1 |
Bộ KH&ĐT |
|
(*B) |
|
|
1 |
Xây dựng, biên soạn, bổ sung, in ấn giáo trình, tài liệu |
|
|
|
|
2 |
Khảo sát đánh giá nhu cầu; Khảo sát đánh giá tác động, hiệu quả của hoạt động trợ giúp đào tạo DNNVV trên phạm vi toàn quốc |
|
|
|
|
3 |
Tổ chức kiểm tra đánh giá tình hình thực hiện hoạt động trợ giúp đào tạo trên phạm vi toàn quốc |
|
|
|
|
4 |
Tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo về triển khai hoạt động trợ giúp đào tạo trên phạm vi toàn quốc |
|
|
|
|
5 |
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực về trợ giúp đào tạo ở trong nước |
|
|
|
|
6 |
Tổ chức đoàn khảo sát, học tập trao đổi kinh nghiệm về trợ giúp đào tạo ở ngoài nước cho các cán bộ làm công tác trợ giúp phát triển DNNVV thuộc Bộ, ngành, UBND tỉnh |
|
|
|
|
7 |
Tổ chức phổ biến, đào tạo, bồi dưỡng qua mạng internet, truyền hình cho DNNVV |
|
|
|
|
B.2 |
UBND tỉnh |
|
(*B) |
|
|
1 |
Khảo sát đánh giá nhu cầu trợ giúp đào tạo cho DNNVV trên địa bàn |
|
|
|
|
2 |
Tổ chức kiểm tra đánh giá tình hình thực hiện hoạt động trợ giúp đào tạo trên địa bàn |
|
|
|
|
3 |
Tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo về triển khai hoạt động trợ giúp đào tạo trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ….. tháng ….. năm …. |
Ghi chú: (*1) Lớp học do địa phương thực hiện không phải ghi địa bàn
(*2) Số khóa đào tạo khởi sự DN không vượt quá 30% tổng số khóa đào tạo
(*3) Chỉ áp dụng đối với Bộ KH&ĐT
(*4) Chi phản ánh số liệu vào cột d, đ, g, h
ĐƠN VỊ ………
|
Phụ lục 3.2 (Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC) |
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV
Đơn vị đào tạo: …………….
Địa điểm thực hiện: ………..
Thời gian thực hiện: ………..
Khóa đào tạo: (Khởi sự DN; hoặc quản trị DN; hoặc quản trị DN chuyên sâu)
Số học viên tham gia:………
ĐVT: đồng
Số TT |
Nội dung chi |
ĐV tính (buổi, học viên...) |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Phân chia nguồn |
Ghi chú |
||
NSNN hỗ trợ |
Nguồn thu học phí của học viên |
Nguồn đóng góp, tài trợ |
|||||||
a |
b |
c |
d |
e |
f= d x e |
g |
h |
i |
j |
A |
Chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo = (1 + (2) |
|
|
|
- |
|
- |
- |
NSNN hỗ trợ tối đa 50% |
1 |
Chi phục vụ trực tiếp khóa đào tạo |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
Chi cho giảng viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Thù lao |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Chi phí đi lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Chi phí lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Phụ cấp tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi phí tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thuê hội trường, phòng học, thiết bị phạm vi học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nước uống, giải khát giữa giờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi khai giảng, bế giảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ra đề thi, coi thi, chấm thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi cho học viên đi khảo sát thực tế - nếu có (Thuê phương tiện đưa đón học viên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi in và cấp chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khen thưởng học viên xuất sắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi phí khác: điện, nước, trông xe,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi phí chiêu sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi hoạt động quản lý một khóa đào tạo (Tối đa 10% trên tổng chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
Công tác phí cho cán bộ quản lý khóa đào tạo (áp dụng trong trường hợp khóa đào tạo ở xa đơn vị đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Chi phí đi lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Tiền ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi làm thêm giờ của cán bộ quản lý lớp (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức các cuộc họp nhằm triển khai khóa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi phí khác để phục vụ quản lý, điều hành lớp học |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Hỗ trợ học phí cho học viên ở địa bàn ĐBKK = (Mức hỗ trợ học phí cho 01 HV ĐBKK) x (Số HV ĐBKK) |
- |
|
|
|
||||
|
Mức hỗ trợ học phí cho 01 HV ĐBKK = (Số NSNN hỗ trợ tại dòng A cột g - Số huy động tài trợ tại dòng A cột i): (Tổng số học viên tham gia) |
- |
|
|
|
||||
C |
Tổng cộng số tiền NSNN hỗ trợ tổ chức lớp học = A+B |
- |
|
|
|
|
|
…….., ngày ….. tháng ….. năm …. |
Phụ lục 4.1
(Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC)
ĐƠN VỊ ………
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC KHÓA ĐÀO TẠO
(Dành cho đơn vị đào tạo)
1. Thông tin chung về khóa đào tạo
- Tên khóa đào tạo/chuyên đề đào tạo: …………………………………………………
- Họ và tên giảng viên: ……………………………………………………………………
- Trình độ: ………………………………………………………………………………….
- Thời gian tổ chức: ……………………………………………………………………….
- Địa điểm tổ chức: ………………………………………………………………………..
- Thời lượng đào tạo: ……….. ngày, trong đó: thời lượng hướng dẫn học viên nghiên cứu tình huống thực tế, vận dụng kinh nghiệm thực tiễn ……….. ngày hoặc ……. % thời lượng khóa đào tạo.
- Tổng số học viên (HV) tham gia khóa đào tạo: …………………….. , trong đó:
+ Số học viên được cấp chứng chỉ: ……………………
+ Số học viên thuộc địa bàn đặc biệt khó khăn: ………….
- Tổng số doanh nghiệp cử cán bộ tham gia khóa đào tạo: ………………….
2. Tổng hợp đánh giá chất lượng khóa đào tạo
TT |
|
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Kém |
||||
Số HV |
Tỷ lệ (%) |
Số HV |
Tỷ lệ (%) |
Số HV |
Tỷ lệ (%) |
Số HV |
Tỷ lệ (%) |
||
1 |
Nội dung đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tài liệu giảng dạy |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chất lượng giảng viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công tác tổ chức khóa đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Mức độ tiếp thu của học viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thời lượng của khóa đào tạo |
Dài: Số HV … Tỷ lệ (%)... |
Vừa: Số HV … Tỷ lệ (%)... |
Ngắn: Số HV … Tỷ lệ (%)... |
3. Đề xuất/kiến nghị (nếu có): …………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Cán bộ quản lý khóa đào tạo |
Cán bộ kiểm tra, giám sát của đơn vị quản lý đào tạo1 |
Thủ trưởng đơn vị |
______________
1 Trường hợp ký hợp đồng với tổ chức cung cấp dịch vụ đào tạo.
ĐƠN VỊ ………
|
Phụ lục 4.2 (Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC) |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV
Đơn vị đào tạo: ………………………….
Địa điểm thực hiện: …………………….
Thời gian thực hiện: ……………………..
Khóa đào tạo: (Khởi sự DN; hoặc quản trị DN; hoặc quản trị DN chuyên sâu) (*1): ………………
Số học viên tham gia: …………………..
Theo hợp đồng đào tạo số ………..ngày …………….(*2)
PHẦN I- CHI TIẾT KINH PHÍ
ĐVT: đồng
Số TT |
Chứng từ (*3) |
Nội dung chi |
ĐV tính (buổi, học viên...) |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Phân chia nguồn |
Ghi chú |
|||
Ký hiệu |
Ngày tháng |
NSNN hỗ trợ |
Nguồn thu học phí của học viên |
Nguồn đóng góp, tài trợ |
|||||||
a |
b |
c |
d |
đ |
e= d x đ |
g |
h |
i |
j |
||
A |
Chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo = (1) + (2) (NSNN hỗ trợ tối đa 50%) |
- |
|
- |
- |
|
|||||
1 |
Chi phục vụ trực tiếp lớp học |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
||
- |
|
|
Chi cho giảng viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Thù lao |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Chi phí đi lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Chi phí lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Phụ cấp tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi phí tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Thuê hội trường, phòng học, thiết bị phục vụ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Nước uống, giải khát giữa giờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi khai giảng, bế giảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Ra đề thi, coi thi, chấm thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi cho học viên đi khảo sát thực tế - nếu có (Thuê phương tiện đưa đón học viên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi in và cấp chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Khen thưởng học viên xuất sắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi phí khác: điện, nước, trông xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi phí chiêu sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi hoạt động quản lý một khóa đào tạo (Tối đa 10% trên tổng chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo) |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
||
- |
|
|
Công tác phí cho cán bộ quản lý khóa đào tạo (áp dụng trong trường hợp khóa đào tạo ở xa đơn vị đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Chi phí đi lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Tiền ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Tiền ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi làm thêm giờ của cán bộ quản lý khóa đào tạo (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Tổ chức các cuộc họp nhằm triển khai khóa đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Chi phí khác để phục vụ quản lý, điều hành đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Hỗ trợ học phí cho HV ở địa bàn ĐBKK = Mức hỗ trợ học phí cho 01 HV ĐBKK x Số HV ĐBKK |
- |
|
|
|
||||||
|
|
|
Mức hỗ trợ học phí cho 01 HV ĐBKK = (Số NSNN hỗ trợ tại dòng A cột g - Số đóng góp, tài trợ tại dòng A cột i): (Tổng số học viên tham gia) |
- |
|
|
|
||||
C |
Tổng cộng số tiền NSNN hỗ trợ tổ chức lớp học = A+B |
- |
|
|
|
PHẦN II - DANH SÁCH HỌC VIÊN THAM GIA KHÓA HỌC
Số TT |
Danh sách học viên |
Giới tính |
Năm sinh |
Nơi ở hiện tại |
Đơn vị công tác (*4) |
Địa chỉ nơi công tác (*4) |
Chức danh, vị trí hiện tại |
Điện thoại liên lạc cá nhân |
Ghi chú |
A- |
Các HV không thuộc địa bàn ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- |
Các HV thuộc địa bàn ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ….. tháng ….. năm …. |
Ghi chú: (*1) Ghi rõ tên các chuyên đề giảng dạy
(*2) Áp dụng đối với cơ sở cung cấp dịch vụ đào tạo
(*3) Kê chi tiết theo từng chứng từ phát sinh
(*4) Phản ánh hiện trạng của học viên trong 6 tháng gần nhất
ĐƠN VỊ ………
|
Phụ lục 4.3 (Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC) |
TỔNG HỢP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ TỔ CHỨC CÁC KHÓA ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV
Đơn vị đào tạo: ………………..
Thời gian thực hiện: …………..
A- CHI PHÍ TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CÁC KHÓA ĐÀO TẠO
ĐVT: đồng
STT |
Diễn giải |
Số HV tham gia |
Tổng chi phí |
Phân chia chi phí |
Ghi chú |
||||
NSNN hỗ trợ |
Nguồn thu học phí của HV |
Nguồn đóng góp, tài trợ |
|||||||
Số tiền |
Hỗ trợ tổ chức lớp học |
Hỗ trợ học phí cho HV ĐBKK |
|||||||
a |
b |
c |
d=đ+g+h |
đ=e+f |
e |
f |
g |
h |
i |
I- |
Khởi sự DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khóa học từ ngày ../../..-> ngày ../../.. Tại.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- |
Quản trị DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khóa học từ ngày ../../..-> ngày ../../.. Tại.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- |
Quản trị DN chuyên sâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khóa học từ ngày ../../..-> ngày ../../.. Tại.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng A (=I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
B- CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG
STT |
Nội dung chi |
Tổng chi phí |
NSNN hỗ trợ |
Nguồn khác ngoài NSNN |
Ghi chú |
|
a |
b |
c=d+đ |
d |
đ |
e |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng B |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG A + B |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
…….., ngày ….. tháng ….. năm …. |
Phụ lục 5.1
(Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC)
MẪU CHỨNG NHẬN THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO
QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
a. Mặt ngoài
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG NHẬN THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO NÂNG CAO KỸ NĂNG QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
|
b. Mặt trong
[Ghi tên đơn vị quản lý đào tạo]
Số: …../….. Cấp lần thứ: ………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨNG NHẬN THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO NÂNG CAO KỸ NĂNG QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Giám đốc/Thủ trưởng đơn vị [Ghi tên đơn vị quản lý đào tạo] Chứng nhận: Ông (Bà) ……………………….. Sinh ngày: ……………. Tại …………………… Chức vụ: ………………………………………... Đơn vị công tác: ……………………………….. Đã hoàn thành khóa đào tạo: [Ghi rõ tên khóa đào tạo] ……………… Từ ngày ……………….. đến ngày …………….
|
Ghi chú: Kích thước Giấy chứng nhận khổ A5: 14,8cm x 21cm
Phụ lục 5.2
(Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC)
MẪU CHỨNG NHẬN THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO
KHỞI SỰ DOANH NGHIỆP
a. Mặt ngoài
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG NHẬN THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO
|
b. Mặt trong
[Ghi tên đơn vị quản lý đào tạo]
Số: …../….. Cấp lần thứ: ………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG NHẬN THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO Giám đốc/Thủ trưởng đơn vị [Ghi tên đơn vị quản lý đào tạo] Chứng nhận: Ông (Bà) ……………………….. Sinh ngày: ……………. Tại …………………… Chức vụ: ………………………………………... Đơn vị công tác: ……………………………….. Đã hoàn thành khóa đào tạo: [Ghi rõ tên khóa đào tạo] ……………… Từ ngày ……………….. đến ngày …………….
|
ĐƠN VỊ ………
|
Phụ lục 6 (Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC) |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TRỢ GIÚP ĐÀO TẠO CHO DNNVV NĂM 20…
I/ NỘI DUNG BÁO CÁO
1. Đơn vị quản lý đào tạo được giao triển khai nhiệm vụ (liệt kê cụ thể tên và KH giao cho từng đơn vị quản lý đào tạo)
1. Tình hình thực hiện:
- Đối tượng đào tạo
- Nội dung đào tạo
- Phương thức thực hiện/quản lý đào tạo
(trong đó: trực tiếp thực hiện:... khóa; ký hợp đồng với cơ sở đào tạo: ... khóa); đơn vị giao làm đầu mối, đơn vị giao tổ chức đào tạo, phương thức lựa chọn đơn vị tổ chức đào tạo …; kiểm tra, giám sát triển khai kế hoạch đào tạo của đơn vị …
- Địa điểm đào tạo (cụ thể các khóa đào tạo theo từng địa điểm đào tạo)
- Phối hợp với các cơ quan, tổ chức liên quan để tổ chức đào tạo (đối với các Bộ và tổ chức hiệp hội, đề nghị làm rõ cách thức phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương trong quá trình tổ chức khóa đào tạo, ví dụ phối hợp chiêu sinh, phối hợp công tác tổ chức, quản lý khóa đào tạo, ...)
- Kết quả thực hiện (Chi tiết như mục II): cụ thể về kinh phí, nguồn kinh phí, số học viên, số khóa theo địa bàn tổ chức các khóa đào tạo ...
- Đánh giá của học viên về chất lượng khóa đào tạo (trên cơ sở tổng hợp từ báo cáo đánh giá kết thúc khóa đào tạo theo Phụ lục 4.1 kèm theo Thông tư này).
+ Nội dung đào tạo;
+ Tài liệu giảng dạy;
+ Chất lượng giảng viên;
+ Công tác tổ chức khóa đào tạo;
+ Mức độ tiếp thu của học viên;
+ Thời lượng của khóa đào tạo.
2. Nhận xét/Kiến nghị
- Thuận lợi:
- Khó khăn, hạn chế:
- Kiến nghị, đề xuất (nếu có):
II/TỔNG HỢP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ TRỢ GIÚP ĐÀO TẠO CHO DNNVV NĂM 20...
* KH kinh phí NSNN được giao (cả bổ sung trong năm nếu có): ………………đồng
** Tổng kinh phí NSNN quyết toán = (*A) + (*B): ………………… đồng Tỷ lệ hoàn thành % (=*:**) % …………..%
A- HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC CÁC KHÓA ĐÀO TẠO
Số TT |
Khóa đào tạo/địa bàn (*1) |
Số học viên |
Tổng chi phí |
Phân chia nguồn |
Ghi chú |
||||
NSNN hỗ trợ |
Trong đó |
Từ học phí của học viên |
Huy động đóng góp, tài trợ |
||||||
Hỗ trợ tổ chức khóa đào tạo |
Hỗ trợ học viên thuộc địa bàn ĐBKK |
||||||||
a |
b |
c |
d=đ+g+h |
đ=e+f |
e |
f |
g |
h |
i |
1 |
Khởi sự DN = (1.1+1.2+...) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.1 |
Tại tỉnh, TP ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tại tỉnh, TP ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Tại tỉnh, TP ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quản trị DN = (2.1+2.2+...) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.1 |
Tại tỉnh, TP ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tại tỉnh, TP ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Tại tỉnh, TP ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quản trị DN chuyên sâu (*2) = (3.1+3.2+...) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
3.1 |
Tại tỉnh, TP ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Tại tỉnh, TP ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Tại tỉnh, TP ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí quản lý chung (*3) |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
|
|
Tổng cộng (1+2+3+4) |
- |
- |
(*A) |
- |
- |
- |
- |
|
B- CÁC HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP KHÁC (Áp dụng cho Bộ KH&ĐT và UBND tỉnh, TP):
Số TT |
Diễn giải |
Tổng cộng |
Phân chia nguồn |
Ghi chú |
|
NSNN |
Đóng góp, tài trợ |
||||
a |
b |
c=d+đ |
d |
đ |
e |
B.1- |
Bộ KH&ĐT |
|
(*B) |
|
|
1 |
Xây dựng, biên soạn, bổ sung, in ấn giáo trình, tài liệu |
|
|
|
|
2 |
Khảo sát đánh giá nhu cầu; Khảo sát đánh giá tác động, hiệu quả của hoạt động trợ giúp đào tạo DNNVV trên phạm vi toàn quốc |
|
|
|
|
3 |
Tổ chức kiểm tra đánh giá tình hình thực hiện hoạt động trợ giúp đào tạo trên phạm vi toàn quốc |
|
|
|
|
4 |
Tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo về triển khai hoạt động trợ giúp đào tạo trên phạm vi toàn quốc |
|
|
|
|
5 |
Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực về trợ giúp đào tạo ở trong nước |
|
|
|
|
6 |
Tổ chức đoàn khảo sát, học tập trao đổi kinh nghiệm về trợ giúp đào tạo ở ngoài nước cho các cán bộ làm công tác trợ giúp phát triển DNNVV thuộc Bộ, ngành, UBND tỉnh |
|
|
|
|
7 |
Tổ chức phổ biến, đào tạo, bồi dưỡng qua mạng internet, truyền hình cho DNNVV |
|
|
|
|
B.2- |
UBND tỉnh, TP |
|
(*B) |
|
|
1 |
KS đánh giá nhu cầu trợ giúp đào tạo cho DNNVV trên địa bàn |
|
|
|
|
2 |
Tổ chức kiểm tra đánh giá tình hình thực hiện hoạt động trợ giúp đào tạo trên địa bàn |
|
|
|
|
3 |
Tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo về triển khai hoạt động trợ giúp đào tạo trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng ….. năm … |
Ghi chú: (*1) Lớp học do địa phương thực hiện không phải ghi địa bàn
(*2) Chỉ áp dụng đối với Bộ KH&ĐT
(*3) Chi phản ánh số liệu vào cột d, đ, g, h
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục 7.1 (Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC) |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH PHÍ TRỢ GIÚP ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC CHO CÁC DNNVV NĂM 20...
SốTT |
Cơ quan, đơn vị |
Mức độ hoàn thành KH KP ngân sách trợ giúp đào tạo năm trước năm KH(%) |
Dự toán kinh phí năm kế hoạch (20 ...) |
Ghi chú |
|||||||||
Tổ chức khóa đào tạo |
Các hoạt động trợ giúp khác |
||||||||||||
Số khóa đào tạo |
Số học viên |
Tổng chi phí (đồng) |
Phân chia nguồn |
Tổng chi phí (đồng) |
Phân chia nguồn |
||||||||
Nămtrước |
Năm nay |
NSNN |
Nguồn thu học phí của HV |
Nguồn đóng góp, tài trợ |
NSNN |
Nguồn đóng góp, tài trợ |
|||||||
a |
b |
c |
d |
e |
f |
g=h+i+j |
h |
i |
j |
k=l+m |
l |
m |
n |
A- |
Các địa phương (NSĐP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- |
Các Bộ, ngành (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C- |
Các tổ chức hiệp hội (NSTW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng NSTW (B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng ….. năm … |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
Phụ lục 7.2 (Ban hành kèm theo TTLT số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC) |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH PHÍ TRỢ GIÚP ĐÀO TẠO CHO DNNVV NĂM 20...
TT |
Bộ, ngành, địa phương, tổ chức hiệp hội DN |
Tổ chức khóa đào tạo |
Các hoạt động trợ giúp khác |
Tổng cộng kinh phí NSNN hỗ trợ |
Mức độ hoàn thành kế hoạch |
Ghi chú |
|||||||||||||
Số khóa đào tạo |
Số học viên |
Tổng chi phí (đồng) |
Phân chia nguồn |
Tổng chi phí (đồng) |
Phân chia nguồn |
Số tiền (đồng) |
Trong đó |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: số Khóa KSDN |
NSTW |
NSĐP |
Nguồn thu học phí của học viên |
Nguồn huy động tài trợ |
NSTW |
NSĐP |
Nguồn huy động tài trợ |
NSTW |
NSĐP |
Kế hoạch KP được giao |
Tỷ lệ hoàn thành (%) |
|||||||
a |
b |
c |
d |
e=f+g +h+i |
f |
g |
h |
i |
j=k+l +m |
k |
l |
m |
n=o+p |
o=f+k |
p=g+l |
q |
r=n:q |
s |
|
A- |
Các địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- |
Các Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C- |
Các tổ chức hiệp hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày ….. tháng ….. năm … |