Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 27/1997/TC-VT quản lý tài chính quay vòng vốn tiếp thị bao cao su
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 27/1997/TC-VT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/1997/TC-VT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Thị Băng Tâm |
Ngày ban hành: | 23/05/1997 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 27/1997/TC-VT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ------------- Số: 27/1997/TC-VT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 1997 |
Căn cứ Nghị định số 20/CP ngày 15/3/1994 của Chính phủ về quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
| Lê Thị Băng Tâm (Đã Ký) |
S TT | Nội dung | Mã số | Kỳ này | Luỹ kế từ đầu năm | Luỹ kế từ khi khởi đầu |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
I | Số KP kỳ trước chuyển sang | 01 | | | X |
II | Số KP thực nhận | 02 | | | |
III | Số KP được sử dụng | 03 | | | |
IV | Số KP đã sử dụng | 04 | | | |
V | Số KP đã thu hồi | 05 | | | |
VI | Số KP đề nghị quyết toán | 06 | | | |
| - | | | | |
| - | | | | |
| - | | | | |
VII | Số KP chuyển kỳ sau | 07 | | | |