Thông tư 19/2023/TT-NHNN giám sát tiêu hủy tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 19/2023/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2023/TT-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đào Minh Tú |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giám sát tiêu hủy tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Ngày 28/12/2023, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã ban hành Thông tư 19/2023/TT-NHNN quy định về giám sát tiêu hủy tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Nội dung cụ thể như sau:
1. Hội đồng giám sát do Thống đốc quyết định thành lập theo đề nghị của Vụ Tổ chức cán bộ. Hội đồng giám sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông được tổ chức thành Cụm giám sát tiêu hủy phía Bắc và Cụm giám sát tiêu hủy phía Nam; Hội đồng giám sát tiêu hủy tiền in, đúc hỏng được tổ chức theo cơ sở in, đúc tiền.
2. Giám sát kiểm đếm tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông như sau:
- Giám sát việc giao, nhận tiền hàng ngày tại Tổ kiểm đếm tiền tiêu hủy theo quy định;
- Giám sát thực hiện kiểm đếm tiền tiêu hủy. Giám sát và xác nhận đối với các trường hợp thừa, thiếu, lẫn loại, tiền giả, tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông được phát hiện trong khâu kiểm đếm tiền;
- Cuối ngày, Tổ trưởng (hoặc Tổ phó) Tổ giám sát kiểm đếm xác nhận kết quả kiểm đếm thực tế trên biên bản do Hội đồng tiêu hủy lập;
- Trong quá trình giám sát, công chức giám sát được quyền yêu cầu kiểm đếm lại đối với tiền đã kiểm đếm trong ngày để đảm bảo tính chính xác của các bó tiền đã được kiểm đếm;
- Đối với những loại tiền tiêu hủy không thực hiện kiểm đếm 100%, kết quả kiểm đếm phát hiện thừa, thiếu, lẫn loại hoặc có tổng số lượng tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông trên tổng số lượng tiền đã kiểm đếm vào cuối mỗi đợt tiêu hủy.
3. Giám sát, đối chiếu số liệu tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông với Hội đồng tiêu hủy, đảm bảo sự chính xác, khớp đúng giữa số liệu theo dõi trên sổ sách, báo cáo và số liệu tiêu hủy thực tế.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 11/02/2024.
Xem chi tiết Thông tư 19/2023/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 19/2023/TT-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
_________
Số: 19/2023/TT-NHNN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2023
|
THÔNG TƯ
Quy định về giám sát tiêu hủy tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
_____________________
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 40/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về nghiệp vụ phát hành tiền; bảo quản, vận chuyển tài sản quý và giấy tờ có giá trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 87/2023/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định về phòng, chống tiền giả và bảo vệ tiền Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kiểm toán nội bộ;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định về giám sát tiêu hủy tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về giám sát tiêu hủy tiền, bao gồm: tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành, tiền giả, tiền bị hủy hoại trái pháp luật (sau đây gọi là tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông) của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi là Ngân hàng Nhà nước); tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng (sau đây gọi là tiền in, đúc hỏng) tại các cơ sở in, đúc tiền.
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT, TỔ GIÚP VIỆC HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT
GIÁM SÁT TIÊU HỦY TIỀN KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN LƯU THÔNG
Trường hợp tổng số tiền được kiểm đếm chọn mẫu có tỷ lệ thừa, thiếu, lẫn loại hoặc tổng số lượng tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông vượt các tỷ lệ nêu trên thì Hội đồng giám sát lập biên bản và đề nghị Hội đồng tiêu hủy tăng số tiền được kiểm đếm chọn mẫu (số lượng kiểm đếm tăng thêm do hai Hội đồng thống nhất quyết định). Nếu số tiền được kiểm đếm chọn mẫu vẫn vượt các tỷ lệ nêu trên thì Hội đồng giám sát đề nghị Hội đồng tiêu hủy tạm thời chưa thực hiện công tác tiêu hủy tiền, đồng thời báo cáo và xin ý kiến chỉ đạo của Thống đốc.
Giám sát, đối chiếu số liệu tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông với Hội đồng tiêu hủy, đảm bảo sự chính xác, khớp đúng giữa số liệu theo dõi trên sổ sách, báo cáo và số liệu tiêu hủy thực tế.
GIÁM SÁT TIÊU HỦY TIỀN IN, ĐÚC HỎNG
Giám sát việc giao, nhận tiền in, đúc hỏng giữa cơ sở in, đúc tiền với Hội đồng tiêu hủy tiền tại thời điểm giao nhận, đối chiếu sự khớp đúng về số lượng, cơ cấu tiền in, đúc hỏng thực tế giao, nhận với số liệu theo quyết định tiêu hủy của Thống đốc.
Giám sát, đối chiếu số liệu tiêu hủy tiền in, đúc hỏng với Hội đồng tiêu hủy, đảm bảo sự chính xác, khớp đúng giữa số liệu theo dõi trên sổ sách, báo cáo và số liệu tiêu hủy thực tế.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC ĐƠN VỊ LIÊN QUAN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kiểm toán nội bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng Cục Quản trị, Cục trưởng Cục Phát hành và Kho quỹ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và cơ sở in, đúc tiền chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này./.
Nơi nhận: - Như Điều 30; - Ban lãnh đạo NHNN; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (để kiểm tra); - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng thông tin điện tử NHNN; - Lưu: VP, PC, KTNB (03 bản). |
KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC
(Đã ký)
Đào Minh Tú |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Thông tư số 19/2023/TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Mẫu số 01 |
Danh sách công chức tham gia Tổ giúp việc Hội đồng giám sát tiêu hủy tiền |
Mẫu số 02 |
Báo cáo kết quả kiểm đếm chọn mẫu tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông trước khi đưa vào tiêu hủy |
Mẫu số 03 |
Báo cáo kết quả kiểm đếm tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
Mẫu số 04 |
Báo cáo kết quả thừa, thiếu, lẫn loại trong kiểm đếm tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
Mẫu số 05 |
Báo cáo kết quả cắt hủy (hoặc nấu hủy) tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
Mẫu số 06 |
Báo cáo kết quả giao, nhận tiền in, đúc hỏng |
Mẫu số 07 |
Báo cáo kết quả kiểm đếm tiền in, đúc hỏng |
Mẫu số 08 |
Báo cáo kết quả thừa, thiếu tiền in, đúc hỏng |
Mẫu số 09 |
Báo cáo kết quả cắt hủy (dập hủy định dạng hoặc nung chảy) tiền in, đúc hỏng |
Mẫu số 10 |
Báo cáo tổng hợp kết quả tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
Mẫu số 11 |
Báo cáo kết quả tiêu hủy tiền in, đúc hỏng |
Mẫu số 01
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ĐƠN VỊ: … |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ …., ngày …..tháng….năm …. |
DANH SÁCH
CÔNG CHỨC THAM GIA TỔ GIÚP VIỆC HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT TIÊU HỦY TIỀN (*)
(Kèm theo Công văn số: … .ngày…tháng… năm… )
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Năm vào ngành |
Mã ngạch |
Trình độ chuyên môn |
Công việc đang làm |
|
Nam |
Nữ |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu (nếu có)) |
Ghi chú: - Sử dụng cho các đơn vị cử công chức tham gia Tổ giúp việc HĐGS.
- (*): Loại tiền tiêu hủy theo quyết định của Thống đốc.
Mẫu số 02 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT CỤM TIÊU HỦY … Tổ giám sát… |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM ĐẾM CHỌN MẪU TIỀN KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN LƯU THÔNG TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO TIÊU HỦY NĂM …
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ĐẠI DIỆN HỘI ĐỒNG TIÊU HỦY CHỦ TỊCH TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM ĐẾM
|
……, ngày …. tháng…. năm…. ĐẠI DIỆN HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT CHỦ TỊCH TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT…
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: Sử dụng trong công tác giám sát tiêu huỷ tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông (không bao gồm tiền đình chỉ lưu hành, tiền giả, tiền bị hủy hoại trái pháp luật). Cột (12) = Cột (6) x100%/cột (4) Cột (13) = Cột (8) x100%/cột (4) Cột (14) = Cột (10) x100%/cột (4) Cột (15) = Cột (11) x100%/(cột (3) *1000) |
|
Mẫu số 03 |
||
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT CỤM TIÊU HỦY … Tổ giám sát kiểm đếm |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM ĐẾM TIÊU HỦY TIỀN KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN LƯU THÔNG Từ ngày … đến ngày … |
Mệnh giá |
Loại tiền |
Tồn đầu kỳ |
Nhận từ Kho Hội đồng tiêu hủy để kiểm đếm |
Đã kiểm đếm |
Tồn cuối kỳ |
Tỷ lệ hoàn thành (%) |
Tỷ lệ còn lại (%) |
||||||||||
Số bó, túi |
Số tờ,… |
Thành tiền (đồng) |
Số bó, túi |
Số tờ,… |
Thành tiền (đồng) |
Số bó, túi |
Số tờ,… |
Thành tiền (đồng) |
Số bó, túi
|
Số tờ,… |
Thành tiền (đồng) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM ĐẾM
|
….., ngày …. tháng…. năm… TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT KIỂM ĐẾM |
|
|
||||||||||||
Ghi chú: Cột (15) = (Cột (9)+ Cột (10)/1000) x100%/ (Cột (3) + Cột (4)/1000)
Cột (16) = 100% - Cột (15)
Mẫu số 04
|
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT CỤM TIÊU HỦY … Tổ giám sát kiểm đếm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|||||||||||||||||||||||
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỪA, THIẾU, LẪN LOẠI TRONG KIỂM ĐẾM TIÊU HUỶ TIỀN KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN LƯU THÔNG Từ ngày…đến ngày…
|
|
||||||||||||||||||||||||
Mệnh giá |
Loại tiền |
Tổng số tiền đã kiểm đếm |
Kết quả kiểm đếm |
Tỷ lệ (%) so với tiền đã kiểm đếm |
||||||||||||||||||||||
Thừa cùng mệnh giá |
Thiếu cùng mệnh giá |
Lẫn loại
|
Về giá trị |
Về số lượng |
||||||||||||||||||||||
Số bó, túi |
Số tờ, miếng
|
Thành tiền (đồng) |
Số tờ, miếng |
Thành tiền (đồng) |
Số tờ, miếng |
Thành tiền (đồng) |
Khác mệnh giá |
Tiền giả (tờ) |
Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông (tờ) |
Cùng mệnh giá (tờ) |
Thừa |
Thiếu |
Lẫn loại |
Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông |
||||||||||||
Số tờ, miếng |
Thành tiền (đ) |
Tiền đình chỉ lưu hành |
Thành tiền (đồng) |
|||||||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM ĐẾM |
|
….., ngày …. tháng…. năm… TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT KIỂM ĐẾM |
|
|
||||||||||||||||||||
Ghi chú:
Cột (16) = Cột (7) x 100% / Cột (5)
Cột (17) = Cột (9) x 100% /Cột (5)
Cột (18) = Cột (11) x 100% /Cột (5)
Cột (19) = Cột (13)x100%/(Cột (3)x1000 + Cột (4))
|
|
Mẫu số 05 |
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT CỤM TIÊU HỦY … Tổ giám sát cắt hủy |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CẮT HỦY (HOẶC NẤU HỦY) TIỀN KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN LƯU THÔNG Từ ngày… đến ngày… |
Mệnh giá |
Loại tiền |
Tồn đầu kỳ |
Số tiền nhận cắt huỷ |
Số tiền đã cắt hủy |
Tồn cuối kỳ |
Tỷ lệ hoàn thành (%) |
Tỷ lệ còn lại (%) |
|||||||||||
Từ Tổ kiểm đếm |
Từ Kho Hội đồng tiêu hủy |
|||||||||||||||||
Số bó, túi |
Số tờ, miếng |
Thành tiền (đồng) |
Số bó, túi |
Số tờ, miếng |
Thành tiền (đồng) |
Số bó, túi |
Số tờ, miếng |
Thành tiền (đồng) |
Số bó, túi |
Số tờ, miếng |
Thành tiền (đồng) |
Số bó, túi
|
Số tờ, miếng |
Thành tiền (đồng) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ TRƯỞNG TỔ CẮT HỦY |
….., ngày …. tháng…. năm… TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT CẮT HỦY |
Ghi chú: Cột (18) = (Cột (12)+ Cột (13)/1000) x100%/ (Cột (3) + Cột (4)/1000)
Cột (19) =100% - Cột (18)
Mẫu số 06 |
|
||||||||||||||||
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT Tổ giám sát chung |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
||||||||||||||
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO, NHẬN TIỀN IN, ĐÚC HỎNG Từ ngày ... đến ngày…
|
|||||||||||||||||
TT |
Chủng loại
|
Nhận từ cơ sở in, đúc tiền giao Hội đồng tiêu hủy |
Giao Tổ kiểm đếm |
Tồn Kho Hội đồng tiêu hủy |
|||||||||||||
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
|||||||||
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
||||
I |
Tiền in hỏng, đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Tiền in hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Tiền đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
II |
Giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Giấy in tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
TỔ TRƯỞNG TỔ GIAO NHẬN |
……….., ngày ……. tháng …. năm….. TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT CHUNG |
|
|
|
Mẫu số 07 |
||||||||||||||||
|
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT Tổ giám sát kiểm đếm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
||||||||||||||||
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM ĐẾM TIỀN IN, ĐÚC HỎNG Từ ngày… đến ngày… |
|||||||||||||||||
TT |
Chủng loại
|
Số nhận từ Hội đồng tiêu hủy |
Số đã kiểm đếm |
Số tồn chưa kiểm đếm |
||||||||||||||
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
||||||||||
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|||||
I |
Tiền in hỏng, đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Tiền in hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Tiền đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
II |
Giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Giấy in tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM ĐẾM |
….., ngày …. tháng…. năm… TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT KIỂM ĐẾM |
|
|
Mẫu số 08 |
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT Tổ giám sát kiểm đếm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỪA, THIẾU TIỀN IN, ĐÚC HỎNG Từ ngày… đến ngày… |
TT |
Chủng loại |
Thừa (Hình, miếng) |
Thiếu (Hình, miếng) |
Ghi chú |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
||
I |
Tiền in hỏng, đúc hỏng |
|
|
|
||
1 |
Tiền in hỏng |
|
|
|
||
2 |
Tiền đúc hỏng |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
II |
Giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
||
1 |
Giấy in tiền hỏng |
|
|
|
||
2 |
Kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
Cộng |
|
|
|
||
TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM ĐẾM |
….., ngày …. tháng…. năm… TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT KIỂM ĐẾM |
|
||||
|
Mẫu số 09 |
||||||||||||||
|
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT Tổ giám sát cắt hủy |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|||||||||||||
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CẮT HỦY (DẬP HỦY ĐỊNH DẠNG HOẶC NUNG CHẢY) TIỀN IN, ĐÚC HỎNG Từ ngày... đến ngày…
|
||||||||||||||
TT |
Chủng loại
|
Số nhận từ Tổ kiểm đếm |
Số đã cắt hủy |
Số tồn chưa cắt hủy |
|||||||||||
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
|||||||
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
||
I |
Tiền in hỏng, đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tiền in hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Tiền đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Giấy in tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
TỔ TRƯỞNG TỔ CẮT HỦY |
…, ngày … tháng… năm… TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT CẮT HỦY |
|
|
Mẫu số 10 |
|||||||||
|
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|||||||||
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIÊU HỦY TIỀN KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN LƯU THÔNG NĂM… Từ ngày … đến ngày… |
||||||||||
TT |
Loại tiền |
Tổng số tiền tiêu hủy theo Quyết định |
Tổng số tiền tiêu hủy thực tế |
Tỷ lệ hoàn thành về giá trị (%)
|
Tỷ lệ hoàn thành về số lượng (%) |
||||||
Số bó |
Số tờ, miếng lẻ |
Thành tiền (đồng) |
Số bó |
Số tờ, miếng lẻ |
Thành tiền (đồng) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
||
I |
Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tiền cotton |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.2 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.3 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.4 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.5 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.6 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Tiền Polymer |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.2 |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.4 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.5 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.6 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Tiền kim loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.2 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.3 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.4 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3.5 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Tiền đình chỉ lưu hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Tiền giả |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
IV |
Tiền bị phá hoại |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
…, ngày ... tháng… năm… NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
Ghi chú: Cột (9) = Cột (8) x 100% /Cột (5)
Cột (10) = (Cột (6)+Cột (7)/1000) x 100% /(Cột (3) + Cột (4)/1000)
|
Mẫu số 11 |
|||||||||
|
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
||||||||
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIÊU HỦY TIỀN IN, ĐÚC HỎNG NĂM … Từ ngày … đến ngày …
|
|||||||||
TT |
Loại tiền |
Tổng số tiền tiêu hủy theo Quyết định |
Tổng số tiền tiêu hủy thực tế |
Tỷ lệ (%)
|
||||||
Số gói, bó |
Số hình, miếng lẻ |
Tổng số hình, miếng |
Số gói, bó |
Số hình, miếng lẻ |
Tổng số hình, miếng |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
||
I |
Tiền in hỏng, đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tiền in hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Tiền đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Giấy in tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
…, ngày … tháng… năm… NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
Ghi chú: Cột (9) = Cột (8) x 100% /Cột (5)