Thông tư 125/2012/TT-BTC chế độ tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 125/2012/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 125/2012/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/07/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ được mở tối đa 20 chi nhánh và VPĐD
Ngày 30/07/2012, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 125/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm (DNBH), doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài.
Theo đó, Thông tư quy định vốn điều lệ đã góp (hoặc vốn được cấp) của DNBH, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và chi nhánh DNBH phi nhân thọ nước ngoài phải tương xứng với nội dung, phạm vi và địa bàn hoạt động của doanh nghiệp. Cụ thể: Trường hợp vốn điều lệ (hoặc vốn được cấp) bằng mức vốn pháp định, doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm chỉ được mở tối đa 20 chi nhánh và văn phòng đại diện, riêng DNBH phi nhân thọ và chi nhánh nước ngoài không được kinh doanh bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh.
Trường hợp muốn mở rộng nội dung, phạm vi và địa bàn hoạt động, DNBH hoặc chi nhánh nước ngoài phải thực hiện bổ sung vốn điều lệ đã góp (hoặc vốn được cấp), cụ thể: Đối với mỗi chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tăng thêm, doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm phải bổ sung vốn điều lệ đã góp cao hơn mức vốn pháp định là 10 tỷ đồng; Đối với mỗi loại hình bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh muốn kinh doanh, DNBH phi nhân thọ và chi nhánh nước ngoài phải bổ sung vốn điều lệ đã góp (hoặc vốn được cấp) cao hơn mức vốn pháp định là 50 tỷ đồng; Đối với trường hợp kinh doanh đồng thời cả môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm phải bổ sung vốn điều lệ đã góp cao hơn mức vốn pháp định là 4 tỷ đồng Việt Nam.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng yêu cầu các DNBH và chi nhánh nước ngoài phải đảm bảo duy trì nguồn vốn chủ sở hữu theo quy định trong suốt quá trình hoạt đồng, đồng thời, hàng năm phải đánh giá lại nguồn vốn chủ sở hữu để bổ sung theo quy định trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày kết thúc năm tài chính…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2012, thay thế cho Thông tư số 156/2007/TT–BTC ngày 20/12/2007.
Xem chi tiết Thông tư 125/2012/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 125/2012/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 125/2012/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2012 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn chế độ tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm
phi nhân thọ nước ngoài
Căn cứ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 46/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 của Chính phủ quy định chế độ tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm;
Căn cứ Nghị định số 123/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn chế độ tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn chế độ tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ, sức khoẻ, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm và chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài được thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ, sức khoẻ, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm và chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài tự chịu trách nhiệm về quản lý, sử dụng vốn, giám sát hoạt động tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và thực hiện các nghĩa vụ, cam kết của mình theo quy định của pháp luật.
Các từ ngữ trong Thông tư này được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
- Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài được kinh doanh bảo hiểm gốc các loại hình bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khoẻ trừ bảo hiểm hàng không, bảo hiểm vệ tinh.
- Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khoẻ, trừ bảo hiểm liên kết đầu tư, bảo hiểm hưu trí.
- Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm được kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm.
- Đối với mỗi loại hình bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh, doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài phải bổ sung vốn điều lệ đã góp (hoặc vốn được cấp) cao hơn mức vốn pháp định là 50 tỷ đồng Việt Nam.
- Đối với loại hình bảo hiểm liên kết đầu tư, bảo hiểm hưu trí, việc bổ sung vốn điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ được thực hiện theo các văn bản hướng dẫn riêng của Bộ Tài chính.
Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm là số tiền mà doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài phải trích lập nhằm mục đích thanh toán cho những trách nhiệm bảo hiểm đã được xác định trước và phát sinh từ các hợp đồng bảo hiểm, hợp đồng tái bảo hiểm đã giao kết.
- Đối với nghiệp vụ bảo hiểm hàng hoá vận chuyển bằng đường bộ, đường biển, đường sông, đường sắt và đường hàng không: bằng 25% của tổng phí bảo hiểm giữ lại thuộc năm tài chính của các nghiệp vụ bảo hiểm này.
- Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm khác: bằng 50% của tổng phí bảo hiểm giữ lại thuộc năm tài chính của các nghiệp vụ bảo hiểm này.
b) Phương pháp trích lập theo hệ số của thời hạn hợp đồng bảo hiểm:
- Phương pháp 1/8: Phương pháp này giả định phí bảo hiểm thuộc các hợp đồng bảo hiểm phát hành trong một quý của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài phân bổ đều giữa các tháng trong quý, hay nói cách khác, toàn bộ hợp đồng bảo hiểm của một quý cụ thể được giả định là có hiệu lực vào giữa quý đó. Dự phòng phí chưa được hưởng được tính theo công thức sau:
Dự phòng phí chưa được hưởng |
= |
Phí bảo hiểm giữ lại |
x |
Tỷ lệ phí bảo hiểm chưa được hưởng |
Ví dụ: Dự phòng phí chưa được hưởng tại thời điểm 31/12/2012 được tính như sau:
Đối với các hợp đồng bảo hiểm có thời hạn 1 năm và còn hiệu lực vào ngày 31/12/2012:
Thời điểm hợp đồng bảo hiểm hết hiệu lực |
Tỷ lệ phí bảo hiểm chưa được hưởng |
|
Năm |
Quý |
|
2013 |
I |
1/8 |
II |
3/8 |
|
III |
5/8 |
|
IV |
7/8 |
Đối với hợp đồng bảo hiểm có thời hạn trên 1 năm: Tỷ lệ phí bảo hiểm chưa được hưởng theo công thức trên sẽ có mẫu số bằng thời hạn của hợp đồng bảo hiểm (tính bằng số năm) nhân với 8. Dự phòng phí chưa được hưởng tại thời điểm 31/12/2012 của hợp đồng bảo hiểm có thời hạn 2 năm và còn hiệu lực vào ngày 31/12/2012 được tính như sau:
Thời điểm hợp đồng bảo hiểm hết hiệu lực |
Tỷ lệ phí bảo hiểm chưa được hưởng |
|
Năm |
Quý |
|
2013 |
I |
1/16 |
II |
3/16 |
|
III |
5/16 |
|
IV |
7/16 |
|
2014 |
I |
9/16 |
II |
11/16 |
|
III |
13/16 |
|
IV |
15/16 |
- Phương pháp 1/24: Phương pháp này giả định phí bảo hiểm thuộc các hợp đồng bảo hiểm phát hành trong một tháng của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài phân bổ đều trong tháng, hay nói cách khác, toàn bộ hợp đồng bảo hiểm của một tháng cụ thể được giả định là có hiệu lực vào giữa tháng đó. Dự phòng phí chưa được hưởng được tính theo công thức sau:
Dự phòng phí chưa được hưởng |
= |
Phí bảo hiểm giữ lại |
x |
Tỷ lệ phí bảo hiểm chưa được hưởng |
Ví dụ: Dự phòng phí chưa được hưởng tại thời điểm 31/12/2012 được tính như sau:
Đối với hợp đồng bảo hiểm có thời hạn 1 năm và còn hiệu lực vào ngày 31/12/2012:
Thời điểm hợp đồng bảo hiểm hết hiệu lực |
Tỷ lệ phí bảo hiểm chưa được hưởng |
|
Năm |
Tháng |
|
2013 |
1 |
1/24 |
2 |
3/24 |
|
3 |
5/24 |
|
4 |
7/24 |
|
5 |
9/24 |
|
6 |
11/24 |
|
7 |
13/24 |
|
8 |
15/24 |
|
9 |
17/24 |
|
10 |
19/24 |
|
11 |
21/24 |
|
12 |
23/24 |
Đối với hợp đồng bảo hiểm có thời hạn trên 1 năm: Tỷ lệ phí bảo hiểm chưa được hưởng theo công thức trên sẽ có mẫu số bằng thời hạn của hợp đồng bảo hiểm (tính bằng số năm) nhân với 24. Dự phòng phí chưa được hưởng tại thời điểm 31/12/2012 của hợp đồng bảo hiểm có thời hạn 2 năm và còn hiệu lực vào ngày 31/12/2012 được tính như sau:
Thời điểm hợp đồng bảo hiểm hết hiệu lực |
Tỷ lệ phí bảo hiểm chưa được hưởng |
|
Năm |
Tháng |
|
2013 |
1 |
1/48 |
2 |
3/48 |
|
3 |
5/48 |
|
4 |
7/48 |
|
5 |
9/48 |
|
6 |
11/48 |
|
7 |
13/48 |
|
8 |
15/48 |
|
9 |
17/48 |
|
10 |
19/48 |
|
11 |
21/48 |
|
12 |
23/48 |
|
2014 |
1 |
25/48 |
2 |
27/48 |
|
3 |
29/48 |
|
4 |
31/48 |
|
5 |
33/48 |
|
6 |
35/48 |
|
7 |
37/48 |
|
8 |
39/48 |
|
9 |
41/48 |
|
10 |
43/48 |
|
11 |
45/48 |
|
12 |
47/48 |
- Phương pháp trích lập dự phòng phí theo từng ngày: Phương pháp này có thể được áp dụng để tính dự phòng phí chưa được hưởng đối với hợp đồng bảo hiểm thuộc mọi thời hạn theo công thức tổng quát sau:
Dự phòng phí chưa được hưởng |
= |
Phí bảo hiểm giữ lại x Số ngày bảo hiểm còn lại của hợp đồng bảo hiểm |
Tổng số ngày bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm |
a) Phương pháp trích lập dự phòng bồi thường theo hồ sơ yêu cầu đòi bồi thường: Theo phương pháp này, doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài phải trích lập 2 loại dự phòng:
- Dự phòng bồi thường cho các yêu cầu đòi bồi thường chưa được giải quyết: được trích lập cho từng nghiệp vụ bảo hiểm theo phương pháp ước tính số tiền bồi thường cho từng vụ tổn thất thuộc trách nhiệm bảo hiểm đã thông báo hoặc đã yêu cầu đòi bồi thường doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài nhưng đến cuối năm tài chính chưa được giải quyết.
- Dự phòng bồi thường cho các tổn thất đã phát sinh thuộc trách nhiệm bảo hiểm nhưng chưa thông báo hoặc chưa yêu cầu đòi bồi thường được trích lập theo công thức sau đối với từng nghiệp vụ bảo hiểm:
Dự phòng BT cho tổn thất đã phát sinh chưa thông báo hoặc chưa yêu cầu đòi BT cho năm TC hiện tại |
|
Tổng số tiền BT cho tổn thất đã phát sinh chưa thông báo hoặc chưa yêu cầu đòi BT của 3 năm TC trước liên tiếp |
|
Số tiền BT phát sinh của năm TC hiện tại |
|
Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh của năm TC hiện tại |
|
Thời gian chậm yêu cầu đòi BT bình quân của năm TC hiện tại |
= |
--------------------- |
x |
x |
-------------------- |
x |
------------------ |
||
|
Tổng số tiền BT phát sinh của 3 năm TC trước liên tiếp |
|
|
Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm của năm TC trước |
|
Thời gian chậm yêu cầu đòi BT bình quân của năm TC trước |
Trong đó:
Số tiền bồi thường phát sinh của một năm tài chính bao gồm số tiền bồi thường thực trả trong năm cộng với dự phòng bồi thường cho các yêu cầu đòi bồi thường chưa được giải quyết tại thời điểm cuối năm tài chính đó.
Thời gian chậm yêu cầu đòi bồi thường bình quân là thời gian bình quân từ khi tổn thất xảy ra tới khi doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài nhận được thông báo tổn thất hoặc hồ sơ yêu cầu đòi bồi thường (tính bằng số ngày).
Trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài không có đầy đủ số liệu thống kê để thực hiện trích lập bồi thường cho các tổn thất đã phát sinh thuộc trách nhiệm bảo hiểm nhưng chưa thông báo hoặc chưa yêu cầu đòi bồi thường theo công thức quy định, doanh nghiệp, chi nhánh phải trích lập theo tỷ lệ từ 3% đến 5% tổng phí bảo hiểm giữ lại đối với từng nghiệp vụ bảo hiểm.
b) Phương pháp trích lập dự phòng bồi thường theo hệ số phát sinh bồi thường:
Phương pháp này được áp dụng để trích lập dự phòng bồi thường cho từng nghiệp vụ bảo hiểm dựa trên nguyên lý sử dụng số liệu bồi thường trong quá khứ để tính toán các hệ số phát sinh bồi thường nhằm dự đoán số tiền doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài phải bồi thường trong tương lai. Để tính toán dự phòng bồi thường theo phương pháp này, doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài cần phân tích các dữ liệu quá khứ để đảm bảo rằng việc thanh toán bồi thường qua các năm tuân theo các quy luật ổn định và không có sự bất thường.
Ví dụ: Tính dự phòng bồi thường theo phương pháp hệ số phát sinh bồi thường cho một nghiệp vụ bảo hiểm nhất định tại thời điểm 31/12/2012:
- Bước 1: Thống kê toàn bộ các khoản thanh toán bồi thường thực trả tới thời điểm 31/12/2012 phân theo năm xảy ra tổn thất và năm bồi thường theo bảng sau (số liệu chỉ mang tính minh họa):
Đơn vị: triệu đồng
Năm xảy ra tổn thất |
Năm bồi thường |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
2005 |
5.445 |
3.157 |
2.450 |
1.412 |
600 |
352 |
431 |
185 |
2006 |
5.847 |
3.486 |
1.366 |
848 |
1.045 |
1.054 |
369 |
|
2007 |
5.981 |
4.854 |
1.948 |
2.554 |
1.680 |
489 |
|
|
2008 |
7.835 |
4.453 |
3.888 |
3.335 |
2.088 |
|
|
|
2009 |
9.763 |
6.517 |
3.563 |
3.984 |
|
|
|
|
2010 |
10.745 |
6.184 |
4.549 |
|
|
|
|
|
2011 |
14.137 |
8.116 |
|
|
|
|
|
|
2012 |
15.162 |
|
|
|
|
|
|
|
Theo bảng thống kê bồi thường nêu trên (dòng 2005):
Số tiền bồi thường thực trả trong năm 2005 (năm bồi thường thứ 1) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2005 là 5.445 triệu đồng.
Số tiền bồi thường thực trả trong năm 2006 (năm bồi thường thứ 2) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2005 là 3.157 triệu đồng.
Số tiền bồi thường thực trả trong năm 2007 (năm bồi thường thứ 3) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2005 là 2.450 triệu đồng.
..................
Việc thống kê số tiền bồi thường trong các năm tiếp theo cho các tổn thất xảy ra trong năm 2005 được tiến hành tương tự như trên cho tới khi không còn khoản tiền bồi thường nào phát sinh thêm nữa. Ở ví dụ này, sau năm 2012 (năm bồi thường thứ 8) không còn khoản tiền bồi thường nào phải thanh toán cho các tổn thất xảy ra trong năm 2005.
Việc thống kê số tiền bồi thường cho các tổn thất xảy ra trong các năm từ 2006 đến 2012 được thực hiện tương tự như năm 2005. Số năm quá khứ cần thống kê số liệu bồi thường sẽ tùy thuộc vào độ dài thời gian từ khi tổn thất xảy ra tới khi tổn thất được bồi thường hết. Thông thường, các nghiệp vụ bảo hiểm trách nhiệm có số năm quá khứ cần thống kê số liệu bồi thường nhiều hơn là các nghiệp vụ bảo hiểm khác.
- Bước 2: Chuyển bảng thống kê số liệu bồi thường theo từng năm đã lập ở trên thành bảng thống kê số liệu bồi thường luỹ kế, trong đó số liệu bồi thường luỹ kế của mỗi năm là tổng các khoản bồi thường thực trả của năm đó và các năm trước đó.
Đơn vị: triệu đồng
Năm xảy ra tổn thất |
Năm bồi thường |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
2005 |
5.445 |
8.602 |
11.052 |
12.464 |
13.064 |
13.416 |
13.847 |
14.032 |
2006 |
5.847 |
9.333 |
10.699 |
11.547 |
12.592 |
13.646 |
14.015 |
|
2007 |
5.981 |
10.835 |
12.783 |
15.337 |
17.017 |
17.506 |
|
|
2008 |
7.835 |
12.288 |
16.176 |
19.511 |
21.599 |
|
|
|
2009 |
9.763 |
16.280 |
19.843 |
23.827 |
|
|
|
|
2010 |
10.745 |
16.929 |
21.478 |
|
|
|
|
|
2011 |
14.137 |
22.253 |
|
|
|
|
|
|
2012 |
15.162 |
|
|
|
|
|
|
|
Theo bảng thống kê số liệu bồi thường luỹ kế nêu trên (dòng năm 2005):
Số tiền bồi thường luỹ kế năm 2005 (năm bồi thường thứ 1) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2005 là 5.445 triệu đồng.
Số tiền bồi thường luỹ kế năm 2006 (năm bồi thường thứ 2) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2005 là 3.157 triệu đồng + 5.445 triệu đồng = 8.602 triệu đồng.
Số tiền bồi thường luỹ kế năm 2007 (năm bồi thường thứ 3) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2005 là 2.450 triệu đồng + 8.602 triệu đồng = 11.052 triệu đồng.
..................
- Bước 3: Tính hệ số phát sinh bồi thường qua các năm bằng cách chia số liệu bồi thường luỹ kế của năm sau cho năm trước đó.
Đơn vị: triệu đồng
Năm xảy ra tổn thất |
Hệ số phát sinh bồi thường |
||||||
2/1 |
3/2 |
4/3 |
5/4 |
6/5 |
7/6 |
8/7 |
|
2005 |
1.580 |
1.285 |
1.128 |
1.048 |
1.027 |
1.032 |
1.013 |
2006 |
1.596 |
1.146 |
1.079 |
1.090 |
1.084 |
1.027 |
|
2007 |
1.812 |
1.180 |
1.200 |
1.110 |
1.029 |
|
|
2008 |
1.568 |
1.316 |
1.206 |
1.107 |
|
|
|
2009 |
1.668 |
1.219 |
1.201 |
|
|
|
|
2010 |
1.576 |
1.269 |
|
|
|
|
|
2011 |
1.574 |
|
|
|
|
|
|
Hệ số phát sinh BT bình quân |
1.625 |
1.236 |
1.163 |
1.089 |
1.047 |
1.030 |
1.013 |
Sau đó tính hệ số phát sinh bồi thường bình quân từ năm thứ 1 qua năm thứ 2, từ năm thứ 2 qua năm thứ 3, từ năm thứ 3 qua năm thứ 4,... bằng cách tính giá trị trung bình của hệ số phát sinh bồi thường của từng cột trong bảng trên.
- Bước 4: Sử dụng hệ số phát sinh bồi thường bình quân tính được ở bước 3 để ước tính số tiền bồi thường luỹ kế của từng năm cho các tổn thất xảy ra trong các năm từ 2005 đến 2012 (phần in đậm trong bảng dưới đây):
Đơnr vị: triệu đồng
Năm xảy ra tổn thất |
Năm bồi thường |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
2005 |
5.445 |
8.602 |
11.052 |
12.464 |
13.064 |
13.416 |
13.847 |
14.032 |
2006 |
5.847 |
9.333 |
10.699 |
11.547 |
12.592 |
13.646 |
14.015 |
14.197 |
2007 |
5.981 |
10.835 |
12.783 |
15.337 |
17.017 |
17.506 |
18.031 |
18.266 |
2008 |
7.835 |
12.288 |
16.176 |
19.511 |
21.599 |
22.614 |
23.293 |
23.595 |
2009 |
9.763 |
16.280 |
19.843 |
23.827 |
25.948 |
27.167 |
27.982 |
28.346 |
2010 |
10.745 |
16.929 |
21.478 |
24.979 |
27.202 |
28.481 |
29.335 |
29.716 |
2011 |
14.137 |
22.253 |
27.505 |
31.988 |
34.835 |
36.472 |
37.566 |
38.055 |
2012 |
15.162 |
24.638 |
30.453 |
35.417 |
38.569 |
40.382 |
41.593 |
42.134 |
Theo bảng trên (dòng năm 2012):
Số tiền bồi thường luỹ kế năm 2013 (năm bồi thường thứ 2) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2012 là 15.162 triệu đồng x 1,625 = 24.638 triệu đồng (1,625 là hệ số phát sinh bồi thường bình quân từ năm thứ 1 qua năm thứ 2).
Số tiền bồi thường luỹ kế năm 2014 (năm bồi thường thứ 3) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2012 là 24.638 triệu đồng x 1,236 = 30.453 triệu đồng (1,236 là hệ số phát sinh bồi thường bình quân từ năm thứ 2 qua năm thứ 3).
Số tiền bồi thường luỹ kế năm 2015 (năm bồi thường thứ 4) cho các tổn thất xảy ra trong năm 2012 là 30.453 triệu đồng x 1,163 = 35.417 triệu đồng (1,163 là hệ số phát sinh bồi thường bình quân từ năm thứ 3 qua năm thứ 4).
.........................
Số tiền bồi thường luỹ kế của từng năm cho các tổn thất xảy ra trong năm 2011, 2010,..., 2005 tính tương tự như năm 2012.
- Bước 5: Ước tính dự phòng bồi thường:
Dự phòng bồi thường tại thời điểm 31/12/2012 được ước tính bằng cách lấy tổng số tiền ước tính phải bồi thường cho các tổn thất xảy ra trong các năm từ năm 2005 đến năm 2012 trừ đi tổng số tiền đã bồi thường cho các tổn thất đó tính tới ngày 31/12/2012, trong đó:
Tổng số tiền ước tính phải bồi thường cho các tổn thất xảy ra trong các năm từ năm 2005 đến năm 2012 chính là số tiền bồi thường luỹ kế ở năm bồi thường thứ 8 của bảng trên.
Tổng số tiền đã bồi thường cho các tổn thất xảy ra trong các năm 2005, 2006,..., 2012 tính tới thời điểm 31/12/2012 chính là số tiền bồi thường luỹ kế nằm dọc theo đường chéo của bảng trên.
Đơn vị: triệu đồng
Năm xảy ra tổn thất |
Năm bồi thường |
Tính toán dự phòng BT tại 31/12/2012 |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tổng số tiền ước tính phải BT |
Tổng số tiền đã BT tới ngày 31/12/12 |
Dự phòng bồi thường ước tính |
|
2005 |
|
|
|
|
|
|
|
14.032 |
14.032 |
14.032 |
0 |
2006 |
|
|
|
|
|
|
14.015 |
14.197 |
14.197 |
14.015 |
182 |
2007 |
|
|
|
|
|
17.506 |
|
18.266 |
18.266 |
17.506 |
760 |
2008 |
|
|
|
|
21.599 |
|
|
23.595 |
23.595 |
21.599 |
1.996 |
2009 |
|
|
|
23.827 |
|
|
|
28.346 |
28.346 |
23.827 |
4.519 |
2010 |
|
|
21.478 |
|
|
|
|
29.716 |
29.716 |
21.478 |
8.238 |
2011 |
|
22.253 |
|
|
|
|
|
38.055 |
38.055 |
22.253 |
15.802 |
2012 |
15.162 |
|
|
|
|
|
|
42.134 |
42.134 |
15.162 |
26.972 |
TỔNG CỘNG |
208.341 |
149.872 |
58.469 |
Như vậy, với số liệu thống kê bồi thường như trên, dự phòng bồi thường ước tính của nghiệp vụ bảo hiểm tại thời điểm 31/12/2012 là 58.469 triệu đồng.
- Hàng năm, doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài phải trích lập dự phòng bồi thường cho các dao động lớn về tổn thất, kể cả trường hợp doanh nghiệp, chi nhánh có sử dụng (hoặc không sử dụng) dự phòng này để bồi thường cho các dao động lớn về tổn thất trong năm tài chính.
- Mức trích lập tối đa hàng năm được áp dụng theo tỷ lệ từ 1% đến 3% phí bảo hiểm giữ lại theo từng nghiệp vụ bảo hiểm.
- Việc trích lập được thực hiện đến khi khoản dự phòng này bằng 100% phí giữ lại trong năm tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài.
b) Sử dụng dự phòng bồi thường cho các dao động lớn về tổn thất:
- Dự phòng bồi thường cho các dao động lớn về tổn thất được sử dụng cho nghiệp vụ bảo hiểm có dao động lớn về tổn thất.
Nghiệp vụ bảo hiểm được coi là có dao động lớn về tổn thất khi tổng phí bảo hiểm giữ lại trong năm tài chính của nghiệp vụ bảo hiểm sau khi đã trích lập dự phòng phí chưa được hưởng và dự phòng bồi thường cho khiếu nại chưa giải quyết không đủ để chi trả tiền bồi thường đối với phần trách nhiệm giữ lại của doanh nghiệp, chi nhánh đối với nghiệp vụ bảo hiểm đó.
- Số tiền tối đa được sử dụng từ dự phòng bồi thường cho các dao động lớn về tổn thất (DPDĐL) được tính theo công thức sau:
Số tiền được sử dụng từ DPDĐL trong năm TC hiện tại |
= |
Số tiền bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại trong năm TC hiện tại |
- |
Tổng phí bảo hiểm giữ lại của năm TC hiện tại |
- |
Dự phòng phí chưa được hưởng phải trích lập trong năm TC hiện tại |
- |
Dự phòng bồi thường cho khiếu nại chưa giải quyết phải lập vào năm TC hiện tại |
- Phương pháp trích lập: Phương pháp phí thuần được điều chỉnh bởi hệ số Zillmer 3% số tiền bảo hiểm. Phí thuần được điều chỉnh dùng để tính dự phòng không được cao hơn 90% phí bảo hiểm thực tế thu được.
- Cơ sở trích lập: Bảng tỷ lệ tử vong CSO1980, lãi suất kỹ thuật tối đa không vượt quá 80% lãi suất trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 10 năm tại thời điểm gần nhất trước thời điểm trích lập dự phòng và các cơ sở kỹ thuật khác phù hợp với các quyền lợi bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ cam kết với khách hàng tại sản phẩm bảo hiểm đã được Bộ Tài chính phê chuẩn.
a) Dự phòng cho phần lãi đã công bố
- Đối với các hợp đồng chia lãi dưới hình thức tiền mặt:
Dự phòng chia lãi |
= |
Tổng giá trị các khoản tiền lãi công bố chia cho chủ hợp đồng trong năm tài chính |
+ |
Tổng giá trị tích luỹ của các khoản tiền lãi đã công bố chia cho chủ hợp đồng trong các năm tài chính trước nhưng chưa chi trả |
- Đối với các hợp đồng chia lãi dưới hình thức bảo tức tích luỹ:
Dự phòng chia lãi |
= |
Bảo tức công bố chia cho chủ hợp đồng trong năm tài chính |
+ |
Tổng giá trị tích lũy của bảo tức đã công bố chia cho chủ hợp đồng trong các năm tài chính trước |
Dự phòng cho phần lãi chưa công bố là giá trị hiện tại của phần lãi sẽ chia thêm cho chủ hợp đồng trong tương lai nhằm đảm bảo quy định tại khoản 2 Điều 27 Thông tư này, được tính bằng tài sản của quỹ chủ hợp đồng có tham gia chia lãi trừ đi công nợ của quỹ, nguồn vốn hỗ trợ từ chủ sở hữu và lãi đã phân bổ trong năm hiện tại. Việc trích lập dự phòng này phải đảm bảo nguyên tắc:
- Mức trích lập hàng năm của dự phòng này không được vượt quá 10% tổng thặng dư của quỹ chủ hợp đồng có tham gia chia lãi phát sinh trong năm đó.
- Tổng giá trị của dự phòng cho phần lãi chưa công bố tại mọi thời điểm không được vượt quá 0,5% nhân với thời hạn còn lại trung bình của các hợp đồng có tham gia chia lãi nhân với tổng mức trách nhiệm của quỹ chủ hợp đồng có tham gia chia lãi tại thời điểm đó.
Doanh nghiệp tái bảo hiểm kinh doanh loại hình tái bảo hiểm nhân thọ phải lập các loại dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm tương tự doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 46/2007/NĐ-CP.
Hoạt động đầu tư tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài phải đảm bảo các nguyên tắc:
- Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài thực hiện đầu tư theo quy định tại khoản 1, Điều 14 Nghị định 46/2007/NĐ-CP;
- Doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ thực hiện đầu tư theo quy định tại khoản 2, Điều 14 Nghị định 46/2007/NĐ-CP.
- Văn bản đề nghị có chữ ký của người đại diện trước pháp luật của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài;
- Văn bản chấp thuận của các cấp có thẩm quyền theo Điều lệ tổ chức và hoạt động (đối với doanh nghiệp bảo hiểm) hoặc Quy chế tổ chức và hoạt động (đối với chi nhánh nước ngoài) về việc doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tiến hành thực hiện (hoặc điều chỉnh, chấm dứt) hoạt động đầu tư ra nước ngoài;
- Tài liệu giải trình về việc thực hiện (hoặc điều chỉnh, chấm dứt) hoạt động đầu tư ở nước ngoài:
Đối với trường hợp tiến hành thực hiện hoặc điều chỉnh hoạt động đầu tư ở nước ngoài, tài liệu phải nêu rõ: mục tiêu đầu tư, hình thức đầu tư, nguồn vốn đầu tư, quy mô vốn đầu tư, tiến độ thực hiện đầu tư, dự kiến hiệu quả đầu tư; hợp đồng hoặc bản thỏa thuận với đối tác (nếu có).
Đối với trường hợp điều chỉnh quy mô nguồn vốn đầu tư và hình thức đầu tư ra nước ngoài, tài liệu phải nêu rõ tình hình, kết quả thực hiện đầu tư, các khó khăn, thuận lợi (nếu có) và phương án điều chỉnh.
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động đầu tư ở nước ngoài, tài liệu giải trình phải nêu rõ lý do chấm dứt, kết quả thực hiện đầu tư, khả năng thu hồi vốn đầu tư và thời hạn dự kiến chấm dứt hoạt động đầu tư.
- 25% tổng phí bảo hiểm giữ lại tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán;
- 12,5% của tổng phí bảo hiểm gốc và phí nhận tái bảo hiểm tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán.
Số tiền bảo hiểm chịu rủi ro là phần chênh lệch giữa tổng số tiền bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực và tổng dự phòng nghiệp vụ.
- Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh: loại trừ 1% giá trị hạch toán;
- Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh: loại trừ 3% giá trị hạch toán;
- Cổ phiếu được niêm yết: loại trừ 15% giá trị hạch toán;
- Cổ phiếu không được niêm yết: loại trừ 20% giá trị hạch toán;
- Đầu tư vào bất động sản do chính doanh nghiệp sử dụng: loại trừ 8% giá trị hạch toán;
- Đầu tư vào bất động sản để cho thuê, các khoản cho vay thương mại có bảo lãnh: loại trừ 15% giá trị hạch toán;
- Vốn góp vào các doanh nghiệp khác trừ doanh nghiệp bảo hiểm: loại trừ 20% giá trị hạch toán.
- Phải thu phí bảo hiểm và phí nhận tái bảo hiểm quá hạn từ chín mươi (90) ngày đến dưới 1 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định của pháp luật: loại trừ 30%;
- Phải thu phí bảo hiểm và phí nhận tái bảo hiểm quá hạn từ một (01) năm đến dưới hai (02) năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định của pháp luật: loại trừ 50%.
- Trường hợp doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài cho bên mua bảo hiểm gia hạn nợ phí bảo hiểm thì phải lập thành phụ lục hợp đồng bảo hiểm trong thời gian hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực và trước ngày xảy ra tổn thất.
- Trường hợp doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài thoả thuận với bên mua bảo hiểm việc đóng phí bảo hiểm theo kỳ thì doanh nghiệp, chi nhánh hạch toán vào thu nhập tương ứng với kỳ hoặc các kỳ phí bảo hiểm đã phát sinh, không hạch toán vào thu nhập phần phí bảo hiểm chưa đến kỳ bên mua bảo hiểm phải nộp phí theo thoả thuận.
- Trong mọi trường hợp, thời gian nợ phí bảo hiểm không được vượt quá thời hạn bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm. Riêng trường hợp bảo hiểm hàng hóa vận chuyển cho khách hàng có nhiều chuyến hàng tham gia bảo hiểm trong năm và bảo hiểm du lịch cho khách hàng có nhiều chuyến du lịch tham gia bảo hiểm trong năm, nếu doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài và bên mua bảo hiểm có ký hợp đồng bảo hiểm nguyên tắc (hay hợp đồng bảo hiểm bao) về cách thức tham gia bảo hiểm và phương thức thanh toán, thì thời hạn thanh toán phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm ký kết trong tháng này không được chậm hơn ngày 25 của tháng kế tiếp.
- Trong trường hợp bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm sẽ tự chấm dứt hiệu lực bảo hiểm vào ngày kế tiếp ngày bên mua bảo hiểm phải đóng phí bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
- Doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài ghi giảm doanh thu tương ứng với thời gian hợp đồng bảo hiểm không phát sinh trách nhiệm bảo hiểm do bên mua bảo hiểm không thực hiện đóng phí bảo hiểm theo đúng thoả thuận nợ phí.
Đối với các hợp đồng bảo hiểm không có thoả thuận thời hạn đóng phí bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm sẽ không phát sinh trách nhiệm bảo hiểm và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài không được hạch toán vào doanh thu.
Trường hợp doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài thỏa thuận với bên nhượng tái bảo hiểm việc đóng phí bảo hiểm theo kỳ thì sẽ hạch toán vào thu nhập tương ứng với kỳ hoặc các kỳ phí nhận tái bảo hiểm đã phát sinh, không hạch toán vào thu nhập phần phí bảo hiểm chưa đến kỳ bên nhượng tái bảo hiểm phải thanh toán.
Chi phí của doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài là các khoản phải chi, phải trích phát sinh trong kỳ, bao gồm:
Việc chi bồi thường bảo hiểm gốc đối với các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài đảm bảo theo đúng quy định tại hợp đồng bảo hiểm đã được thoả thuận giữa các bên và có bằng chứng chứng minh thiệt hại xảy ra;
Việc trả tiền bảo hiểm đối với các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ đảm bảo theo đúng quy định tại hợp đồng bảo hiểm đã được thoả thuận giữa các bên.
- Chi quản lý đại lý bảo hiểm bao gồm chi đào tạo ban đầu và thi cấp chứng chỉ đại lý, chi đào tạo nâng cao kiến thức cho đại lý, chi tuyển dụng đại lý, chi khen thưởng đại lý và chi hỗ trợ đại lý.
- Đối với doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài, trong mọi trường hợp, chi khen thưởng đại lý và chi hỗ trợ đại lý không vượt quá 50% hoa hồng bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm đã khai thác trong năm tài chính.
- Mức chi đề phòng, hạn chế tổn thất không quá 2% số phí bảo hiểm thực tế thu trong năm tài chính để chi cho các biện pháp đề phòng, hạn chế tổn thất theo quy định tại khoản 2, Điều 25 Nghị định 45/2007/NĐ-CP.
- Các khoản chi phải đúng mục đích theo quy định của pháp luật, đảm bảo có đầy đủ hoá đơn, chứng từ hoặc bằng chứng chứng minh.
Doanh thu của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm được quy định tại Điều 24 Nghị định số 46/2007/NĐ-CP, bao gồm:
Trường hợp hoa hồng môi giới bảo hiểm được trả theo kỳ đóng phí bảo hiểm quy định trong hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm hạch toán vào thu nhập tương ứng với kỳ hoặc các kỳ phí bảo hiểm đã phát sinh quy định tại hợp đồng bảo hiểm.
- Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm, trừ dự phòng đảm bảo cân đối;
- Các khoản nợ liên quan trực tiếp đến quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm hoặc được phân bổ cho quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm trên cơ sở tiêu thức phân bổ tương ứng.
- Nguồn vốn chủ sở hữu;
- Các khoản nợ liên quan đến quỹ chủ sở hữu hoặc được phân bổ cho quỹ chủ sở hữu trên cơ sở tiêu thức phân bổ tương ứng;
- Dự phòng bảo đảm cân đối.
- Doanh thu từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm;
- Doanh thu từ hoạt động đầu tư tài sản của quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm;
- Thu nhập khác liên quan trực tiếp đến quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm hoặc được phân bổ cho quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm trên cơ sở tiêu thức phân bổ tương ứng.
- Doanh thu từ hoạt động đầu tư tài sản của quỹ chủ sở hữu;
- Thu nhập khác liên quan trực tiếp đến quỹ chủ sở hữu hoặc được phân bổ cho quỹ chủ sở hữu trên cơ sở tiêu thức phân bổ tương ứng.
- Chi trả tiền bảo hiểm, chi trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm (trừ dự phòng đảm bảo cân đối), chi hoa hồng liên quan trực tiếp đến từng quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm;
- Chi giám định tổn thất, chi quản lý đại lý, chi đề phòng, hạn chế tổn thất, chi đánh giá rủi ro của đối tượng bảo hiểm, chi lương;
- Chi phí cho hoạt động đầu tư tài sản của quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm;
- Chi phí khác liên quan trực tiếp đến quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm hoặc chi phí phân bổ cho quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm;
- Chi trích Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm;
- Chi phí chung được phân bổ cho Quỹ chủ hợp đồng;
- Chi, trích khác theo quy định của pháp luật.
- Chi phí hoạt động chung được phân bổ cho quỹ chủ sở hữu trên cơ sở tiêu thức phân bổ tương ứng, bao gồm chi phí tiền lương và khoản chi trả theo lương, chi quảng cáo, chi thuế, chi khấu hao tài sản cố định, chi thuê văn phòng, chi văn phòng phẩm và các khoản chi khác;
- Chi trích dự phòng đảm bảo cân đối;
- Chi phí cho hoạt động đầu tư tài sản của quỹ chủ sở hữu;
- Chi phí khác liên quan trực tiếp đến quỹ chủ sở hữu hoặc được phân bổ cho quỹ chủ sở hữu trên cơ sở tiêu thức phân bổ tương ứng.
- Chi phí thẩm định phát hành hợp đồng được phân bổ theo doanh thu khai thác mới;
- Chi phí thẩm định trả tiền bảo hiểm được phân bổ theo số tiền chi trả bảo hiểm gốc.
Hồ sơ đề nghị áp dụng (hoặc thay đổi áp dụng) nguyên tắc phân bổ các giao dịch phát sinh về tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí liên quan đến nhiều quỹ bao gồm các tài liệu sau:
Trong thời hạn ba mươi (30) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Tài chính có văn bản trả lời về việc chấp thuận hay từ chối chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp. Trong trường hợp từ chối chấp thuận phải nêu rõ lý do.
- Văn bản đề nghị áp dụng (hoặc thay đổi áp dụng) phương pháp phân chia thặng dư quỹ chủ hợp đồng có chữ ký của người đại diện trước pháp luật của doanh nghiệp bảo hiểm. Trường hợp thay đổi phương pháp phân chia thặng dư phải nêu rõ lý do.
- Tài liệu giải trình về các phương pháp phân chia thặng dư dự kiến áp dụng có xác nhận của chuyên gia tính toán.
- Có tổng tài sản tối thiểu tương đương 2 tỷ đô la Mỹ vào năm trước năm dự kiến là cổ đông nắm giữ trên 20% vốn điều lệ của doanh nghiệp bảo hiểm;
- Trong ba (03) năm liên tục trước năm dự kiến là cổ đông chiến lược hoạt động kinh doanh phải có lãi và không có lỗ lũy kế;
- Có kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm tối thiểu năm (05) năm tính đến năm dự kiến là cổ đông chiến lược;
- Không rút vốn khỏi doanh nghiệp bảo hiểm trong thời hạn ba (03) năm kể từ năm dự kiến là cổ đông chiến lược.
Người có liên quan là tổ chức, cá nhân có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với cổ đông trong các trường hợp được quy định tại Luật Doanh nghiệp.
Hồ sơ bao gồm các tài liệu sau:
Trong thời hạn hai mươi mốt (21) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Tài chính có văn bản chấp thuận hoặc từ chối chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp. Trường hợp từ chối chấp thuận phải nêu rõ lý do. Trường hợp chấp thuận, Bộ Tài chính cấp Giấy phép điều chỉnh cho doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài có trách nhiệm lập và gửi các báo cáo tài chính, báo cáo thống kê, báo cáo nghiệp vụ theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Đối với doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài: Hoạt động nhận và nhượng tái bảo hiểm, trích lập dự phòng nghiệp vụ, khả năng thanh toán, hoa hồng, doanh thu, chi phí, lợi nhuận và phân phối lợi nhuận, các khoản đầu tư từ vốn chủ sở hữu, đầu tư từ dự phòng nghiệp vụ, tài sản cố định và khấu hao, các khoản phải thu, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, chi phí xây dựng cơ bản dở dang; tách quỹ và phân chia thặng dư quỹ chủ hợp đồng đối với doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ.
- Đối với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm: Doanh thu, chi phí, lợi nhuận và phân phối lợi nhuận, các khoản đầu tư, tài sản cố định và khấu hao, các khoản phải thu, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, chi phí xây dựng cơ bản dở dang.
- Báo cáo kết quả hoạt động tháng: Mẫu số 1-PNT
- Báo cáo doanh thu phí bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 2-PNT
- Báo cáo các chỉ tiêu kinh tế quý, năm: Mẫu số 3-PNT
- Báo cáo bồi thường bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 4-PNT
- Báo cáo trích lập dự phòng nghiệp vụ quý, năm:
+ Báo cáo chi tiết trích lập dự phòng nghiệp vụ: Mẫu số 5A-PNT
+ Báo cáo tổng hợp dự phòng nghiệp vụ: Mẫu số 5B-PNT
- Báo cáo hoạt động đầu tư quý, năm:
+ Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu: Mẫu số 6A-PNT
+ Báo cáo hoạt động đầu tư từ dự phòng nghiệp vụ: Mẫu số 6B-PNT
- Báo cáo khả năng thanh toán quý, năm: Mẫu số 7-PNT
- Báo cáo ASEAN hàng năm: Mẫu số 8-PNT
- Báo cáo tham gia hoạt động cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới quý, năm: Mẫu số 9-PNT
- Báo cáo kết quả hoạt động tháng: Mẫu số 1-NT
- Báo cáo số lượng hợp đồng và số tiền bảo hiểm nhân thọ quý, năm: Mẫu số 2-NT
- Báo cáo doanh thu phí bảo hiểm nhân thọ quý, năm: Mẫu số 3-NT
- Báo cáo trả tiền bảo hiểm nhân thọ quý, năm: Mẫu số 4-NT
- Báo cáo tình hình huỷ bỏ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ quý, năm: Mẫu số 5-NT
- Báo cáo trích lập dự phòng nghiệp vụ quý, năm:
+ Báo cáo trích lập dự phòng toán học bảo hiểm nhân thọ: Mẫu số 6A-NT
+ Báo cáo trích lập dự phòng phí chưa được hưởng bảo hiểm nhân thọ: Mẫu số 6B-NT
+ Báo cáo trích lập dự phòng chia lãi: Mẫu số 6C-NT
+ Báo cáo trích lập dự phòng bồi thường: Mẫu số 6D-NT
+ Báo cáo trích lập dự phòng bảo đảm cân đối: Mẫu số 6E-NT
- Báo cáo hoạt động đầu tư quý, năm:
+ Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu: Mẫu số 7A-NT
+ Báo cáo hoạt động đầu tư từ dự phòng nghiệp vụ: Mẫu số 7B-NT
- Báo cáo khả năng thanh toán quý, năm: Mẫu số 8-NT
- Báo cáo ASEAN hàng năm: Mẫu số 9-NT
- Báo cáo tách quỹ, chia lãi: Mẫu số 10-NT
- Báo cáo tham gia hoạt động cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới quý, năm: Mẫu số 11-NT
- Báo cáo doanh thu tái bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 1-TBH
- Báo cáo bồi thường, trả tiền bảo hiểm của doanh nghiệp tái bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 2-TBH
- Báo cáo trích lập dự phòng nghiệp vụ quý, năm: theo các mẫu như doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ (đối với nghiệp vụ tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khoẻ), theo các mẫu như doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ (đối với nghiệp vụ tái bảo hiểm nhân thọ)
- Báo cáo hoạt động đầu tư quý, năm:
+ Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu: Mẫu số 6A-PNT
+ Báo cáo hoạt động đầu tư từ dự phòng nghiệp vụ: theo các mẫu như doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ (đối với nghiệp vụ tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khoẻ), theo các mẫu như doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ (đối với nghiệp vụ tái bảo hiểm nhân thọ)
- Báo cáo khả năng thanh toán quý, năm: Mẫu số 3-TBH
- Báo cáo hoạt động môi giới bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 1-MGBH.
- Báo cáo tham gia hoạt động cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới quý, năm: Mẫu số 2-MGBH
- Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu: Mẫu số 6A-PNT
Hàng năm, doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài thực hiện công bố công khai thông tin theo các quy định sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THÁNG
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài: .......
- Báo cáo tháng:...................................... từ ....................... đến ........................................
STT |
Chỉ tiêu |
Tháng báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm |
So sánh với cùng kỳ năm trước (%) |
|
Tháng |
Lũy kế |
||||
I |
Doanh thu phí bảo hiểm gốc |
|
|
|
|
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm tai nạn con người |
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe |
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm Phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm xe cơ giới a. Bảo hiểm bắt buộc b. Bảo hiểm tự nguyện |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm cháy, nổ a. Bảo hiểm bắt buộc b. Bảo hiểm tự nguyện |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm trách nhiệm Trong đó: - Bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
II |
Bồi thường bảo hiểm gốc |
|
|
|
|
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm tai nạn con người |
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe |
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm Phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm xe cơ giới a. Bảo hiểm bắt buộc b. Bảo hiểm tự nguyện |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm cháy, nổ a. Bảo hiểm bắt buộc b. Bảo hiểm tự nguyện |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm trách nhiệm Trong đó: - Bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh,chữa bệnh |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật ( Ký và đóng dấu) |
BÁO CÁO DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:........
- Báo cáo quý (năm):...................................... từ ....................... đến ..................................
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Phí bảo hiểm gốc |
Nhận tái bảo hiểm |
Nhượng tái bảo hiểm |
Giảm, hoàn phí bảo hiểm |
Phí bảo hiểm giữ lại |
||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tai nạn con người |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm Phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm xe cơ giới a. Bảo hiểm bắt buộc b. Bảo hiểm tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm cháy, nổ a. Bảo hiểm bắt buộc b. Bảo hiểm tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm trách nhiệm Trong đó: - Bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật ( Ký và đóng dấu) |
Ghi chú:
Chỉ tiêu (9) là kết quả chêch lệch giữa chỉ tiêu (3) và các chỉ tiêu (4), (5), (6), (7) và (8)
BÁO CÁO CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:.........
- Báo cáo quý (năm):...................................... từ ....................... đến .................................
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Kỳ báo cáo |
So với cùng kỳ năm trước (%) |
||
Số lượng |
Số tiền bảo hiểm |
Số lượng |
Số tiền bảo hiểm |
||
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tai nạn con người |
Hợp đồng |
|
|
|
|
Bảo hiểm y tế |
Hợp đồng |
|
|
|
|
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe |
Hợp đồng |
|
|
|
B |
Bảo hiểm Phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại |
Hợp đồng |
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
Chuyến |
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng không |
Số máy bay |
|
|
|
|
Bảo hiểm xe cơ giới a. Bảo hiểm bắt buộc: - Ô tô - Mô tô 2 bánh - Xe cơ giới khác b. Bảo hiểm tự nguyện - Ô tô - Mô tô 2 bánh - Xe cơ giới khác |
Số xe được bảo hiểm
Số xe được bảo hiểm |
|
|
|
|
Bảo hiểm cháy, nổ a. Bảo hiểm bắt buộc b. Bảo hiểm tự nguyện |
Số cơ sở được bảo hiểm |
|
|
|
|
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu |
Số tàu được bảo hiểm |
|
|
|
|
Bảo hiểm trách nhiệm
Trong đó: - Bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh,chữa bệnh |
Hợp đồng Số cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được bảo hiểm |
|
|
|
|
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
Hợp đồng |
|
|
|
|
Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh |
Hợp đồng |
|
|
|
|
Bảo hiểm nông nghiệp |
Cây, con... |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật ( Ký và đóng dấu) |
BÁO CÁO BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:........
- Báo cáo quý (năm): .......................... từ ...................... đến ...............................................
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Bồi thường bảo hiểm gốc |
Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
Chi bồi thường nhận tái bảo hiểm |
Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại |
Chi bồi thường từ dự phòng dao động lớn |
||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
|||||
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tai nạn con người |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm Phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm xe cơ giới a. Bảo hiểm bắt buộc b. Bảo hiểm tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm cháy, nổ a. Bảo hiểm bắt buộc b. Bảo hiểm tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm trách nhiệm Trong đó: - Bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật ( Ký và đóng dấu) |
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài:.........
- Báo cáo quý (năm): ............................... từ ...................... đến ................................... .....
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Phí bảo hiểm giữ lại |
Dự phòng phí chưa được hưởng |
Dự phòng bồi thường |
Dự phòng bồi thường cho các dao động lớn về tổn thất |
Tổng cộng dự phòng nghiệp vụ |
||
Theo hồ sơ yêu cầu đòi bồi thường |
Theo hệ số phát sinh bồi thường |
|||||||
Đã thông báo/yêu cầu đòi bồi thường |
Chưa thông báo/ yêu cầu đòi bồi thường |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tai nạn con người |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm Phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm xe cơ giới a. Bảo hiểm bắt buộc b. Bảo hiểm tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm cháy, nổ a. Bảo hiểm bắt buộc b. Bảo hiểm tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm trách nhiệm Trong đó: - Bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh,chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., Ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Ghi chú: Chỉ tiêu (9) là tổng của các chỉ tiêu: (4), (5), (6) và (8) hoặc (4), (7) và (8), tuỳ phương pháp trích lập dự phòng bồi thường áp dụng. Trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh nước ngoài áp dụng các phương pháp khác ngoài các phương pháp nêu tại khoản 4 Điều 7 Thông tư số 125/2012/TT-BTC, chỉ tiêu (9) là tổng của các chỉ tiêu (4), (8) và kết quả tính trích lập dự phòng bồi thường theo phương pháp đang áp dụng.
BÁO CÁO TỔNG HỢP DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài...........
- Báo cáo quý (năm): ............................... từ ...................... đến ..........................................
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Dự phòng phí chưa được hưởng |
Dự phòng bồi thường |
Dự phòng bồi thường cho các dao động lớn về tổn thất |
|||||||
Đầu kỳ |
Tăng (giảm) trong kỳ |
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
Tăng (giảm) trong kỳ |
Cuối kỳ |
Đầu kỳ |
Trích trong kỳ |
Cuối kỳ |
Chi trong kỳ |
||
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tai nạn con người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm Phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm xe cơ giới a. Bảo hiểm bắt buộc b. Bảo hiểm tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm cháy, nổ a. Bảo hiểm bắt buộc b. Bảo hiểm tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm trách nhiệm Trong đó: - Bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., Ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài..........
- Báo cáo quý (năm): ......................... từ ...................... đến .................................................
I. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn đầu tư |
Số đầu kỳ |
Tăng trong kỳ |
Giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
1 |
Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
2 |
Phần vốn chủ sở hữu tương ứng với biên khả năng thanh toán tối thiểu |
|
|
|
|
3 |
Phần vốn chủ sở hữu tương ứng với vốn pháp định |
|
|
|
|
4 |
Chênh lệch [(1)-(2)] |
|
|
|
|
5 |
Chênh lệch [(1)-(3)] |
|
|
|
|
6 |
Phần vốn chủ sở hữu dùng để đầu tư tài chính |
|
|
|
|
a |
Đầu tư trong nước từ nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
b |
Đầu tư ra nước ngoài từ nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
7 |
Phần vốn chủ sở hữu dùng để xây dựng và thiết lập cơ sở vật chất kỹ thuật, trang thiết bị phục vụ hoạt động kinh doanh và trang trải chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, chi nhánh |
|
|
|
|
II. ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN TIỀN NHÀN RỖI TỪ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục đầu tư |
Số đầu kỳ |
Tăng trong kỳ |
Giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
Kết quả đầu tư |
A. Đầu tư tại Việt Nam I. Nhóm 1: 1. Trái phiếu Chính phủ 2. Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh 3. Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng (I) Cộng: II. Nhóm 2: 1. Cổ phiếu 2. Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh 3. Góp vốn vào các doanh nghiệp khác (II) Cộng: III. Nhóm 3: 1. Kinh doanh bất động sản: 2. Cho vay (III) Cộng: Tổng cộng A = [(I) + (II) + (III)]
|
|
|
|
|
|
B. Đầu tư ra nước ngoài 1. Thành lập hoặc góp vốn thành lập doanh nghiệp bảo hiểm ở nước ngoài 2. Thành lập chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm ở nước ngoài 3. Các danh mục đầu tư khác (liệt kê chi tiết) Tổng cộng B = [(1) + (2) + (3)] |
|
|
|
|
|
Tổng cộng A + B |
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài.........
- Báo cáo quý (năm): ......................... từ ...................... đến .................................................
I. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ:
Đơn vị: Triệu đồng
Nguồn vốn đầu tư |
Số đầu kỳ |
Tăng trong kỳ |
Giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
1. Tổng dự phòng nghiệp vụ: - Dự phòng phí chưa được hưởng - Dự phòng bồi thường cho khiếu nại chưa giải quyết - Dự phòng bồi thường cho các dao động lớn về tổn thất |
|
|
|
|
2. Gửi tại các tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam để bồi thường bảo hiểm thường xuyên trong kỳ |
|
|
|
|
3. Vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ [(1)-(2)] |
|
|
|
|
II. ĐẦU TƯ VỐN NHÀN RỖI TỪ DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ:
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục đầu tư |
Số đầu kỳ |
Tăng trong kỳ |
Giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
Kết quả đầu tư |
- Mua trái phiếu Chính phủ: - Mua trái phiếu doanh nghiệp (có bảo lãnh): - Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng: (1) Cộng: |
|
|
|
|
|
- Mua cổ phiếu: - Mua trái phiếu doanh nghiệp (không có bảo lãnh): - Góp vốn vào các doanh nghiệp khác: (2) Cộng: |
|
|
|
|
|
- Kinh doanh bất động sản: - Cho vay (3) Cộng: |
|
|
|
|
|
Tổng cộng: [(1) + (2) + (3)] |
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
BÁO CÁO KHẢ NĂNG THANH TOÁN
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài: .......
- Báo cáo quý (năm)........................... từ ................................... đến ...................................
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Giá trị hạch toán |
Tỷ lệ loại trừ |
Giá trị loại trừ tính biên khả năng thanh toán |
1. Chênh lệch giữa giá trị tài sản và các khoản nợ phải trả |
|
|
|
2. Các tài sản được chấp nhận toàn bộ giá trị hạch toán: Các khoản tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng (trừ các khoản tiền gửi quy định tại điểm h, khoản 4 Mẫu này), tiền đang chuyển, trái phiếu chính phủ |
|
0% |
|
3. Các tài sản bị loại trừ một phần giá trị hạch toán a) Các tài sản đầu tư (trừ các khoản đầu tư quy định tại điểm g, khoản 4 Mẫu này): + Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh + Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh + Cổ phiếu được niêm yết + Cổ phiếu không được niêm yết + Đầu tư vào bất động sản do chính doanh nghiệp sử dụng + Đầu tư vào bất động sản để cho thuê, cho vay thương mại có bảo lãnh + Vốn góp vào các doanh nghiệp khác trừ doanh nghiệp bảo hiểm: b) Các khoản phải thu: + Phải thu phí bảo hiểm và phí nhận tái bảo hiểm quá hạn từ 90 ngày đến dưới 1 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định + Phải thu phí bảo hiểm và phí nhận tái bảo hiểm quá hạn từ 1 năm đếm dưới 2 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định c) Tài sản cố định hữu hình, phần mềm máy tính và hàng tồn kho d) Tài sản khác |
|
1% 3% 15% 20% 8% 15% 20%
30%
50%
25% 15% |
|
4. Các tài sản bị loại trừ toàn bộ giá trị hạch toán: a) Các khoản vốn góp để thành lập doanh nghiệp bảo hiểm khác từ nguồn vốn chủ sở hữu b) Tài sản tương ứng với quỹ khen thưởng, phúc lợi c) Các khoản nợ không có khả năng thu hồi theo quy định của pháp luật sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng d) Tài sản cố định vô hình trừ phần mềm máy tính đ) Chi phí trả trước; các khoản cho vay không có bảo lãnh; các khoản tạm ứng; trang thiết bị và đồ dùng văn phòng; các khoản phải thu nội bộ e) Phải thu phí bảo hiểm, phí nhận tái bảo hiểm quá hạn trên 2 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định của pháp luật g) Các khoản đầu tư trở lại cho các cổ đông (thành viên) góp vốn/người có liên quan, trừ tiền gửi tại các tổ chức tín dụng h) Các khoản tiền gửi tại các tổ chức tín dụng không thuộc nhóm 1 và nhóm 2 theo đánh giá xếp hạng của Ngân hàng Nhà nước; i) Các khoản đầu tư vào các tài sản vượt quá hạn mức quy định của pháp luật. |
|
100% 100% 100%
100% 100%
100%
100%
100%
100% |
|
5. Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp |
|
|
|
6. Biên khả năng thanh toán tối thiểu - 25% tổng phí bảo hiểm thực giữ lại tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán - 12,5% của tổng phí bảo hiểm gốc và phí nhận tái bảo hiểm tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán - Phí bảo hiểm gốc của các hợp đồng bảo hiểm nhượng tái bảo hiểm không đáp ứng điều kiện về nhượng tái bảo hiểm theo quy định của Bộ Tài chính |
|
|
|
7. So sánh 5 và 6:
|
- Theo số tuyệt đối - Theo tỷ lệ % |
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Mẫu số 8-PNT
BÁO CÁO ASEAN
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài: .......
- Báo cáo năm........................... từ ................................... đến ...........................................
I. BÁO CÁO NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM
Đơn vị: nghìn USD
Tiêu chí |
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
Bảo hiểm cháy, nổ |
Bảo hiểm xe cơ giới |
Các nghiệp vụ khác |
Tổng số |
A. Phí bảo hiểm |
|
|
|
|
|
1. Phí bảo hiểm gốc |
|
|
|
|
|
2. Phí nhận tái bảo hiểm a. Trong nước b. Từ ASEAN c. Từ các nước khác d. Tổng a+b+c |
|
|
|
|
|
3. Tổng phí bảo hiểm (1+ 2d) |
|
|
|
|
|
4. Phí nhượng tái bảo hiểm a. Trong nước b. Từ ASEAN c. Từ các nước khác d. Tổng a+b+c |
|
|
|
|
|
5. Phí bảo hiểm giữ lại (3-4d) |
|
|
|
|
|
6. Dự phòng phí a. Năm trước b. Năm nay |
|
|
|
|
|
7. Thu nhập phí bảo hiểm (5+6a-6b) |
|
|
|
|
|
B. Bồi thường (gồm cả chi giám định) |
|
|
|
|
|
1. Bồi thường gốc |
|
|
|
|
|
2. Bồi thường nhận tái bảo hiểm a. Trong nước b. Từ ASEAN c. Từ các nước khác d. Tổng a+b+c |
|
|
|
|
|
3. Tổng bồi thường bảo hiểm (1+2d) |
|
|
|
|
|
4. Thu bồi thường từ nhượng tái bảo hiểm a. Trong nước b. Từ ASEAN c. Từ các nước khác d. Tổng a+b+c |
|
|
|
|
|
5. Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại (3-4d) |
|
|
|
|
|
6. Bồi thường chưa trả a. Năm trước b. Năm nay |
|
|
|
|
|
7. Dự phòng bồi thường a. Năm trước b. Năm nay |
|
|
|
|
|
8. Bồi thường phát sinh (5-6a+6b-7a+7b) |
|
|
|
|
|
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị: nghìn USD
TÀI SẢN |
Số tiền |
CÔNG NỢ VÀ NGUỒN VỐN |
Số tiền |
Trái phiếu chính phủ Tài sản cố định Bất động sản Đầu tư vào bất động sản Tài sản cố định khác Cho vay thế chấp Chứng khoán doanh nghiệp có lãi suất cố định Cổ phiếu và các chứng khoán khác Các khoản cho vay khác Tiền Tiền gửi ngân hàng Tiền mặt và tài khoản thanh toán Các khoản đầu tư khác Thuế được hoàn trả Phải thu phí bảo hiểm Phải thu từ doanh nghiệp bảo hiểm/doanh nghiệp tái bảo hiểm Các tài sản khác Tổng tài sản |
|
Vốn và các quỹ Vốn điều lệ đã góp Các quỹ Dự phòng đánh giá lại tài sản Dự phòng nghiệp vụ Dự phòng phí Dự phòng bồi thường Dự phòng khác Thấu chi ngân hàng Bồi thường phải trả Nợ thuế Chi phí bảo hiểm dồn tích Đặt cọc phí bảo hiểm
Phải trả doanh nghiệp bảo hiểm/doanh nghiệp tái bảo hiểm Công nợ khác
Tổng công nợ và nguồn vốn chủ sở hữu |
|
III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị: nghìn USD
Mục |
Chỉ tiêu |
Số tiền |
1 |
Phí bảo hiểm giữ lại |
|
2 |
Tăng (giảm) dự phòng phí |
|
3 |
Thu nhập phí bảo hiểm (1-3) |
|
4 |
Chi bồi thường bao gồm cả chi giám định tổn thất |
|
5 |
Tăng (giảm) dự phòng bồi thường |
|
6 |
Bồi thường phát sinh (4+5) |
|
7 |
Hoa hồng |
|
8 |
Thuế, phí và lệ phí |
|
9 |
Chi phí chung cho hoạt động kinh doanh bảo hiểm |
|
10 |
Tổng (6+7+8+9) |
|
11 |
Thu nhập hoạt động kinh doanh bảo hiểm (3-10) |
|
12 |
Không có chỉ tiêu |
|
13 |
Không có chỉ tiêu |
|
14 |
Thu nhập đầu tư ròng |
|
15 |
Các khoản thu nhập và chi phí khác |
|
16 |
Thu nhập ròng từ hoạt động kinh doanh chưa tính đến các khoản lãi và lỗ từ vốn, thuế thu nhập doanh nghiệp, cổ tức trả cổ đông và các khoản phân bổ khác (11+14+15) |
|
17 |
Lãi và lỗ từ vốn đã được thực hiện |
|
18 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
|
19 |
Cổ tức trả cho cổ đông |
|
20 |
Các khoản phân bổ khác |
|
21 |
Tổng (18+19+20) |
|
22 |
Thu nhập ròng đã tính đến các khoản lãi và lỗ từ vốn, thuế thu nhập doanh nghiệp, cổ tức trả cổ đông và các khoản phân bổ khác (16+17-21) |
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO HIỂM QUA BIÊN GIỚI
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài: .........
- Báo cáo quý (năm): ................. từ ................ đến ........................................................................
STT |
Loại hình nghiệp vụ |
Tổ chức cung cấp dịch vụ môi giới bảo hiểm qua biên giới |
Số lượng hợp đồng bảo hiểm cung cấp qua tổ chức môi giới |
Phí bảo hiểm |
A |
Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
|
1 |
Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại
Cộng: |
Tên tổ chức 1 |
|
|
Tên tổ chức 2 |
|
|
||
... |
|
|
||
Số lượng tổ chức |
Tổng số hợp đồng |
Tổng |
||
2 |
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
Báo cáo tương tự nghiệp vụ “bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại” |
|
|
3 |
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
4 |
Bảo hiểm xe cơ giới |
|
|
|
5 |
Bảo hiểm cháy, nổ |
|
|
|
6 |
Bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu |
|
|
|
7 |
Bảo hiểm trách nhiệm |
|
|
|
8 |
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
9 |
Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh |
|
|
|
10 |
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
Cộng A = [(1) + (2) + …. (10)] |
Số lượng tổ chức |
Tổng số hợp đồng |
Tổng |
B |
Bảo hiểm sức khoẻ |
|
|
|
1 |
Bảo hiểm tai nạn con người |
Báo cáo tương tự nghiệp vụ “bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại” |
|
|
2 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
3 |
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe |
|
|
|
|
Cộng B = [(1) + (2) + (3)] |
Số lượng tổ chức |
Tổng số hợp đồng |
Tổng |
|
Tổng cộng = A + B |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
BÁO CÁO DOANH THU TÁI BẢO HIỂM
Tên doanh nghiệp tái bảo hiểm:......................................................................................................
Báo cáo quý (năm):................................. từ ............................... đến ...................................
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Phí nhận tái bảo hiểm |
Phí nhượng tái bảo hiểm |
Giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm |
Phí bảo hiểm giữ lại |
||||
Tổng |
Trong nước |
Ngoài nước |
Tổng |
Trong nước |
Ngoài nước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm tai nạn con người |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm Phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm cháy, nổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm trách nhiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Bảo hiểm nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bảo hiểm liên kết đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thật.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Ghi chú: Chỉ tiêu (10) là kết quả chênh lệch giữa chỉ tiêu (3) và các chỉ tiêu (6) và (9)
BÁO CÁO BỒI THƯỜNG/TRẢ TIỀN TÁI BẢO HIỂM
- Tên doanh nghiệp tái bảo hiểm: ....................................................................................................
- Báo cáo quý (năm):......................... từ .................... đến ..............................................................
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Chi bồi thường nhận tái bảo hiểm |
Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm |
Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại |
Chi bồi thường từ dự phòng dao động lớn |
||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
||||
A |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm tai nạn con người |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
B |
Bảo hiểm Phi nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm cháy, nổ |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm trách nhiệm |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
C |
Bảo hiểm nhân thọ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm trọn đời |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
5 |
Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Bảo hiểm liên kết đầu tư |
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thật.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
- Tên doanh nghiệp tái bảo hiểm: ...........................................................................................
- Báo cáo quý (năm)........................... từ ................................... đến ...................................
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Giá trị hạch toán |
Tỷ lệ loại trừ |
Giá trị loại trừ tính biên khả năng thanh toán |
1. Chênh lệch giữa giá trị tài sản và các khoản nợ phải trả |
|
|
|
2. Các tài sản được chấp nhận toàn bộ giá trị hạch toán: - Tiền mặt, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng (trừ các khoản tiền gửi quy định tại điểm h, khoản 4 Mẫu này), tiền đang chuyển, trái phiếu chính phủ - Các tài sản tương ứng với các hợp đồng bảo hiểm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư |
|
0% |
|
3. Các tài sản bị loại trừ một phần giá trị hạch toán a) Các tài sản đầu tư (trừ các khoản đầu tư quy định tại điểm g, khoản 4 Mẫu này): + Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh + Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh + Cổ phiếu được niêm yết + Cổ phiếu không được niêm yết + Đầu tư vào bất động sản do chính doanh nghiệp sử dụng + Đầu tư vào bất động sản để cho thuê, cho vay thương mại có bảo lãnh + Vốn góp vào các doanh nghiệp khác trừ doanh nghiệp bảo hiểm: b) Các khoản phải thu: + Phải thu phí bảo hiểm và phí nhận tái bảo hiểm quá hạn từ 90 ngày đến dưới 1 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định + Phải thu phí bảo hiểm và phí nhận tái bảo hiểm quá hạn từ 1 năm đếm dưới 2 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định c) Tài sản cố định hữu hình, phần mềm máy tính và hàng tồn kho d) Tài sản khác |
|
1% 3% 15% 20% 8% 15% 20%
30%
50%
25% 15% |
|
4. Các tài sản bị loại trừ toàn bộ giá trị hạch toán: a) Các khoản vốn góp để thành lập doanh nghiệp bảo hiểm khác từ nguồn vốn chủ sở hữu b) Tài sản tương ứng với quỹ khen thưởng, phúc lợi c) Các khoản nợ không có khả năng thu hồi theo quy định của pháp luật sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng d) Tài sản cố định vô hình trừ phần mềm máy tính đ) Chi phí trả trước; các khoản cho vay không có bảo lãnh; các khoản tạm ứng; trang thiết bị và đồ dùng văn phòng; các khoản phải thu nội bộ e) Phải thu phí bảo hiểm, phí nhận tái bảo hiểm quá hạn trên 2 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định của pháp luật g) Các khoản đầu tư trở lại cho các cổ đông (thành viên) góp vốn/người có liên quan, trừ tiền gửi tại các tổ chức tín dụng h) Các khoản tiền gửi tại các tổ chức tín dụng không thuộc nhóm 1 và nhóm 2 theo đánh giá xếp hạng của Ngân hàng Nhà nước; i) Các khoản đầu tư vào các tài sản vượt quá hạn mức quy định của pháp luật |
|
100% 100% 100%
100% 100%
100%
100%
100%
100% |
|
5. Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp |
|
|
|
6. Biên khả năng thanh toán tối thiểu 6.1. Đối với nghiệp vụ tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khoẻ - 25% tổng phí tái bảo hiểm giữ lại tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán - 12,5% của tổng phí tái bảo hiểm tại thời điểm tính biên khả năng thanh toán 6.2. Đối với nghiệp vụ tái bảo hiểm nhân thọ - Đối với các hợp đồng tái bảo hiểm có thời hạn 5 năm trở xuống - Đối với các hợp đồng tái bảo hiểm có thời hạn trên 5 năm |
|
|
|
7. So sánh 5 và 6:
|
- Theo số tuyệt đối - Theo tỷ lệ % |
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................................
- Báo cáo tháng:...................................... từ ....................... đến ........................................
Đơn vị: triệu đồng
Nghiệp vụ bảo hiểm/ hợp đồng bảo hiểm |
Hợp đồng khai thác mới |
Số lượng hợp đồng có hiệu lực |
Số lượng hợp đồng hủy bỏ năm đầu (lũy kế từ đầu năm) |
||||||
Số lượng hợp đồng |
Phí bảo hiểm |
Cuối tháng |
Cùng kỳ năm trước |
||||||
Trong tháng |
Lũy kế |
Luỹ kế cùng kỳ năm trước |
Trong tháng |
Lũy kế |
Luỹ kế cùng kỳ năm trước |
||||
A. Bảo hiểm nhân thọ
B. Bảo hiểm sức khoẻ
II. Hợp đồng bảo hiểm: 1. Hợp đồng chính 2. Hợp đồng bổ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật ( Ký và đóng dấu) |
Ghi chú: Khoản A và Khoản B Mục I chỉ báo cáo hợp đồng bảo hiểm chính.
SỐ LƯỢNG HỢP ĐỒNG VÀ SỐ TIỀN BẢO HIỂM NHÂN THỌ
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ................................ từ .......................... đến ......................................
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Số lượng hợp đồng |
Số tiền bảo hiểm |
||
---|---|---|---|---|
Kỳ báo cáo |
So với cùng kỳ năm trước (%) |
Kỳ báo cáo |
So với cùng kỳ năm trước (%) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I. Hợp đồng có hiệu lực đầu kỳ 1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng II. Hợp đồng khai thác mới trong kỳ 1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng |
|
|
|
|
III. Hợp đồng khôi phục hiệu lực trong kỳ 1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng IV. Hợp đồng hết hiệu lực trong kỳ 1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng |
|
|
|
|
V. Hợp đồng có hiệu lực cuối kỳ (I + II + III - IV) 1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng |
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Các mục I, II, III, IV, V được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo từng loại sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm.
- “Hợp đồng khai thác mới trong kỳ” không bao gồm các hợp đồng bị hủy trong thời gian xem xét.
- “Hợp đồng hết hiệu lực trong kỳ”: bao gồm các hợp đồng đáo hạn, bị hủy bỏ do nợ phí, hủy bỏ theo yêu cầu của bên mua bảo hiểm hoặc quy định của doanh nghiệp bảo hiểm, chấm dứt hiệu lực do nguyên nhân khác.
- “Số tiền bảo hiểm” của các hợp đồng bảo hiểm trả tiền định kỳ được tính bằng giá trị trả tiền định kỳ, của các hợp đồng khác tính bằng số tiền bảo hiểm.
BÁO CÁO DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM NHÂN THỌ
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................................
- Báo cáo quý (năm): .................................. từ ................................ đến ..............................
Đơn vị: triệu đồng
Phí bảo hiểm thu trong kỳ |
Phí bảo hiểm gốc |
Phí nhận tái bảo hiểm |
Phí nhượng tái bảo hiểm |
Phí bảo hiểm giữ lại |
Phí bảo hiểm gốc so với cùng kỳ năm trước (%) |
||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I. Phí bảo hiểm định kỳ năm đầu 1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
II. Phí bảo hiểm tái tục các năm tiếp theo 1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
III. Phí bảo hiểm đóng một lần 1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
IV. Tổng doanh thu phí bảo hiểm 1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Ghi chú: Các mục I, II, III, IV được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo loại từng sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm.
BÁO CÁO TRẢ TIỀN BẢO HIỂM NHÂN THỌ
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:.................................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ....................................... từ ........................... đến ..............................
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Trả tiền bảo hiểm |
Trả giá trị hoàn lại |
|
I . Trả tiền bảo hiểm gốc: 1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng |
|
|
|
II. Trả tiền nhận tái bảo hiểm: 1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng |
|
|
|
III. Tổng số tiền đòi được từ hợp đồng nhượng tái bảo hiểm 1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng |
|
|
|
IV. Tổng số tiền bảo hiểm thực trả (I + II - III) |
|
|
|
V.Tổng số lãi chia trả cho người thụ hưởng: 1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm 2…. Cộng |
|
|
|
VI. Tổng số tiền thanh toán: (IV + V) |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Ghi chú: Các mục I/II/III liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo từng loại sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm.
BÁO CÁO
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................................
- Báo cáo quý (năm): .................................. từ ........................... đến ...................................
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Trong năm hợp đồng thứ 1 |
Trong năm hợp đồng thứ 2 |
Trong các năm hợp đồng sau |
|||
Số hợp đồng |
Tỷ lệ (%) |
Số hợp đồng |
Tỷ lệ (%) |
Số hợp đồng |
Tỷ lệ (%) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng: |
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
* Ghi chú:
- Các mục 1, 2 được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo từng loại sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm.
- Công thức tính tỷ lệ hủy bỏ:
Tỷ lệ = |
Số hợp đồng trong năm hợp đồng thứ n hủy bỏ trong kỳ |
||||||
0.5 |
Số HĐ trong năm hợp đồng thứ n có hiệu lực đầu kỳ |
+ |
Số HĐ trong năm hợp đồng thứ n có hiệu lực cuối kỳ |
+ |
Số HĐ trong năm hợp đồng thứ n hủy bỏ trong kỳ |
|
* n:
- Năm hợp đồng thứ nhất: Từ khi phát hành đến hết 12 tháng
- Năm hợp đồng thứ hai: Từ tháng thứ 13 đến hết tháng thứ 24
- Các năm hợp đồng sau: Từ tháng thứ 25 trở đi.
TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG TOÁN HỌC BẢO HIỂM NHÂN THỌ
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ................................. từ ................................. đến ..............................
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng toán học đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng toán học phải trích lập cuối kỳ |
Trích lập dự phòng toán học trong kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (3) – (2) |
1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng: |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Các mục 1, 2 được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo từng loại sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm.
- “Dự phòng toán học đã trích lập đầu kỳ”: số dư đầu kỳ của dự phòng toán học đã trích lập kỳ trước.
BÁO CÁO
TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG PHÍ CHƯA ĐƯỢC HƯỞNG BẢO HIỂM NHÂN THỌ
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ........................... từ ................................. đến ....................................
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng phí chưa được hưởng đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng phí chưa được hưởng phải trích lập cuối kỳ |
Trích lập dự phòng phí chưa được hưởng trong kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (3) – (2) |
1. Bảo hiểm tử kỳ - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân - Sản phẩm bảo hiểm nhóm 2…. Cộng: |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Các mục 1, 2 được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo loại sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm
- “Dự phòng phí chưa được hưởng đã trích lập đầu kỳ”: số dư đầu kỳ của dự phòng phí chưa được hưởng đã trích lập kỳ trước.
BÁO CÁO TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG CHIA LÃI
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ................................. từ ............................ đến ...................................
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng chia lãi đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng chia lãi phải trích lập cuối kỳ |
Lãi chia đã thanh toán trong kỳ |
Trích lập dự phòng chia lãi trong kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(3)+(4)-(2) |
1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng: |
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Các mục 1, 2 được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo từng loại sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm
BÁO CÁO TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG BỒI THƯỜNG
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:.................................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ............................... từ ............................... đến ..................................
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự phòng bồi thường đã trích lập đầu kỳ |
Dự phòng bồi thường phải trích lập cuối kỳ |
Trích lập dự phòng bồi thường trong kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (3) – (2) |
1. Bảo hiểm trọn đời - Sản phẩm bảo hiểm cá nhân + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm A . Sản phẩm B..... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: . Sản phẩm C . Sản phẩm D.... - Sản phẩm bảo hiểm nhóm + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống: . Sản phẩm E . Sản phẩm F.... + Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm: 2…. Cộng |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Ghi chú:
- Các mục 1, 2 được liệt kê theo nghiệp vụ bảo hiểm mà doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai, chi tiết theo loại từng sản phẩm bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm nhóm, theo thời hạn từ 5 năm trở xuống và trên 5 năm
BÁO CÁO
TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG BẢO ĐẢM CÂN ĐỐI
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ............................... từ ................................... đến ..............................
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Năm trước |
Năm nay |
Tăng (giảm) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (3) – (2) |
Lợi nhuận trước thuế Dự phòng bảo đảm cân đối |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ......................... từ ...................... đến .................................................
I. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn đầu tư |
Số đầu kỳ |
Tăng trong kỳ |
Giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
1 |
Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
2 |
Phần vốn chủ sở hữu tương ứng với biên khả năng thanh toán tối thiểu |
|
|
|
|
3 |
Phần vốn chủ sở hữu tương ứng với vốn pháp định |
|
|
|
|
4 |
Chênh lệch [(1)-(2)] |
|
|
|
|
5 |
Chênh lệch [(1)-(3)] |
|
|
|
|
6 |
Phần vốn chủ sở hữu dùng để đầu tư tài chính |
|
|
|
|
a |
Đầu tư trong nước từ nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
b |
Đầu tư ra nước ngoài từ nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
7 |
Phần vốn chủ sở hữu dùng để xây dựng và thiết lập cơ sở vật chất kỹ thuật, trang thiết bị phục vụ hoạt động kinh doanh và trang trải chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, chi nhánh |
|
|
|
|
II. ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN TIỀN NHÀN RỖI TỪ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục đầu tư |
Số đầu kỳ |
Tăng trong kỳ |
Giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
Kết quả đầu tư |
A. Đầu tư tại Việt Nam I. Nhóm 1: 1. Trái phiếu Chính phủ 2. Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh 3. Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng (I) Cộng: II. Nhóm 2: 1 Cổ phiếu 2. Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh 3. Góp vốn vào các doanh nghiệp khác (II) Cộng: III. Nhóm 3: 1. Kinh doanh bất động sản: 2. Cho vay (III) Cộng: Tổng cộng A = [(I) + (II) + (III)]
|
|
|
|
|
|
B. Đầu tư ra nước ngoài 1. Thành lập hoặc góp vốn thành lập doanh nghiệp bảo hiểm ở nước ngoài 2. Thành lập chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm ở nước ngoài 3. Các danh mục đầu tư khác (liệt kê chi tiết) Tổng cộng B = [(1) + (2) + (3)] |
|
|
|
|
|
Tổng cộng A + B |
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................................
- Báo cáo quý (năm): ......................... từ ...................... đến .................................................
I. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ:
Đơn vị: Triệu đồng
Nguồn vốn đầu tư |
Số đầu kỳ |
Tăng trong kỳ |
Giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
Kết quả đầu tư |
1. Tổng dự phòng nghiệp vụ: - Dự phòng toán học - Dự phòng phí chưa được hưởng - Dự phòng bồi thường cho khiếu nại chưa giải quyết - Dự phòng chia lãi - Dự phòng bảo đảm cân đối |
|
|
|
|
|
2. Gửi tại các tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam để trả tiền bảo hiểm thường xuyên trong kỳ |
|
|
|
|
|
3. Vốn nhàn rỗi từ dự phòng nghiệp vụ [(1) - (2)] |
|
|
|
|
|
II. ĐẦU TƯ VỐN NHÀN RỖI TỪ DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ:
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục đầu tư |
Số đầu kỳ |
Tăng trong kỳ |
Giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
Tỷ lệ % vốn nhàn rỗi từ DPNV |
Kết quả đầu tư |
- Mua trái phiếu Chính phủ: - Mua trái phiếu doanh nghiệp (có bảo lãnh): - Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng: (1) Cộng: |
|
|
|
|
|
|
- Mua cổ phiếu: - Mua trái phiếu doanh nghiệp (không có bảo lãnh): - Góp vốn vào các doanh nghiệp khác: (2) Cộng: |
|
|
|
|
|
|
- Kinh doanh bất động sản: - Cho vay (3) Cộng: |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: (1) + (2) + (3) |
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
BÁO CÁO KHẢ NĂNG THANH TOÁN
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................................
- Báo cáo quý (năm)........................... từ ................................... đến ...................................
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Giá trị hạch toán |
Tỷ lệ loại trừ |
Giá trị loại trừ tính biên khả năng thanh toán |
1. Chênh lệch giữa giá trị tài sản và các khoản nợ phải trả |
|
|
|
2. Các tài sản được chấp nhận toàn bộ giá trị hạch toán - Tiền mặt, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng (trừ các khoản tiền gửi quy định tại điểm h, khoản 4 Mẫu này), tiền đang chuyển, trái phiếu chính phủ - Các tài sản tương ứng với các hợp đồng bảo hiểm thuộc nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư |
|
0%
0% |
|
3. Các tài sản bị loại trừ một phần giá trị hạch toán a) Các tài sản đầu tư (trừ các khoản đầu tư quy định tại điểm g, khoản 4 Mẫu này): + Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh + Trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh + Cổ phiếu được niêm yết + Cổ phiếu không được niêm yết + Đầu tư trực tiếp vào bất động sản do chính doanh nghiệp sử dụng + Đầu tư trực tiếp vào bất động sản để cho thuê, cho vay thương mại có bảo lãnh + Vốn góp vào các doanh nghiệp khác trừ doanh nghiệp bảo hiểm b) Các khoản phải thu: + Phải thu phí bảo hiểm và phí nhận tái bảo hiểm quá hạn từ 90 ngày đến dưới 1 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định + Phải thu phí bảo hiểm và phí nhận tái bảo hiểm quá hạn từ 1 năm đếm dưới 2 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định c) Tài sản cố định hữu hình, phần mềm máy tính và hàng tồn kho d) Tài sản khác |
|
1% 3% 15% 20% 8% 15% 20%
30%
50%
25% 15% |
|
4. Các tài sản bị loại trừ toàn bộ giá trị hạch toán: a) Các khoản vốn góp để thành lập doanh nghiệp bảo hiểm khác từ nguồn vốn chủ sở hữu b) Các tài sản tương ứng với quỹ khen thưởng, phúc lợi c) Các khoản nợ không có khả năng thu hồi theo quy định của pháp luật sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng d) Tài sản cố định vô hình trừ phần mềm máy tính đ) Chi phí trả trước; các khoản cho vay không có bảo lãnh; các khoản tạm ứng; trang thiết bị và đồ dùng văn phòng; các khoản phải thu nội bộ e) Phải thu phí bảo hiểm, phí nhận tái bảo hiểm quá hạn trên 2 năm sau khi trừ đi các khoản trích lập dự phòng nợ khó đòi tương ứng theo quy định của pháp luật g) Các khoản cho vay, đầu tư trở lại cho các cổ đông hoặc người có liên quan, trừ các khoản tiền gửi tại các tổ chức tín dụng h) Các khoản tiền gửi tại các tổ chức tín dụng không thuộc nhóm 1 và nhóm 2 theo đánh giá xếp hạng của Ngân hàng Nhà nước; i) Các khoản đầu tư vào các tài sản vượt quá hạn mức quy định của pháp luật. |
|
100% 100% 100%
100% 100%
100%
100%
100%
100% |
|
5. Biên khả năng thanh toán của doanh nghiệp |
|
|
|
6. Biên khả năng thanh toán tối thiểu - Đối với các hợp đồng bảo hiểm có thời hạn 5 năm trở xuống - Đối với các hợp đồng bảo hiểm có thời hạn trên 5 năm |
|
|
|
7. So sánh 5 và 6:
|
- Theo số tuyệt đối - Theo tỷ lệ % |
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
BÁO CÁO ASEAN
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ................................................................................................
- Báo cáo năm........................... từ ................................... đến ...........................................
I. BÁO CÁO NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM
Đơn vị: nghìn USD
Tiêu chí |
Số lượng hợp đồng |
Số lượng chứng nhận bảo hiểm |
Số tiền bảo hiểm |
A. HỢP ĐỒNG KHAI THÁC MỚI |
|
|
|
1. Các hợp đồng không phải là bảo hiểm trả tiền định kỳ a) Bảo hiểm cá nhân i. Bảo hiểm tử kỳ ii. Bảo hiểm khác iii. Bảo hiểm liên kết đầu tư b) Bảo hiểm nhóm TỔNG SỐ
2. Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
B. HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM CÓ HIỆU LỰC 1. Các hợp đồng không phải là bảo hiểm trả tiền định kỳ a) Bảo hiểm cá nhân i. Bảo hiểm tử kỳ ii. Bảo hiểm khác iii. Bảo hiểm liên kết đầu tư b) Bảo hiểm nhóm TỔNG SỐ
2. Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị: nghìn USD
TÀI SẢN |
Số tiền |
CÔNG NỢ VÀ NGUỒN VỐN |
Số tiền |
Trái phiếu chính phủ Tài sản cố định Bất động sản Đầu tư vào bất động sản Tài sản cố định khác Cho vay thế chấp Chứng khoán doanh nghiệp có lãi suất cố định Cổ phiếu và các chứng khoán khác Cho vay theo hợp đồng bảo hiểm Các khoản cho vay khác Tiền Tiền gửi ngân hàng Tiền mặt và tài khoản thanh toán Các khoản đầu tư khác Thuế được hoàn trả Phải thu phí bảo hiểm Phải thu từ DNBH/doanh nghiệp tái bảo hiểm Các tài sản khác Tổng tài sản |
|
Vốn và các quỹ Vốn điều lệ đã góp Các quỹ Dự phòng đánh giá lại tài sản Thặng dư quỹ chủ hợp đồng chưa chia Dự phòng nghiệp vụ Dự phòng toán học Dự phòng phí Dự phòng bồi thường Dự phòng khác Thấu chi ngân hàng Bồi thường phải trả Nợ thuế Chi phí bảo hiểm dồn tích Đặt cọc phí bảo hiểm
Phải trả DNBH/doanh nghiệp tái bảo hiểm Công nợ khác Tổng công nợ và nguồn vốn chủ sở hữu |
|
III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị: nghìn USD
Mục |
Chỉ tiêu |
Số tiền |
1 |
Thu nhập phí bảo hiểm ròng |
|
2 |
Thu nhập đầu tư ròng |
|
3 |
Thu nhập khác |
|
4 |
Tổng (1+2+3) |
|
5 |
Quyền lợi bảo hiểm phát sinh a. Đáo hạn b. Tử vong c. Trả giá trị hoàn lại d. Trả tiền định kỳ đ. Khác |
|
6 |
Bảo tức trả chủ hợp đồng |
|
7 |
Tăng (giảm) dự phòng nghiệp vụ |
|
8 |
Tổng (5+6+7) |
|
9 |
Hoa hồng |
|
10 |
Thuế, phí và lệ phí |
|
11 |
Chi phí chung cho hoạt động kinh doanh bảo hiểm |
|
12 |
Chi phí khác |
|
13 |
Tổng (8+9+10+11+12) |
|
14 |
Thu nhập ròng từ hoạt động kinh doanh chưa tính đến các khoản lãi và lỗ từ vốn, thuế thu nhập doanh nghiệp, cổ tức trả cổ đông và các khoản phân bổ khác (4-13) |
|
15 |
Lãi và lỗ từ vốn đã được thực hiện |
|
16 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
|
17 |
Cổ tức trả cho cổ đông |
|
18 |
Các khoản phân bổ khác |
|
19 |
Tổng (16+17+18) |
|
20 |
Thu nhập ròng đã tính đến các khoản lãi và lỗ từ vốn, thuế thu nhập doanh nghiệp, cổ tức trả cổ đông và các khoản phân bổ khác (14+15-19) |
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
BÁO CÁO TÁCH QUỸ, CHIA LÃI
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: ..........
- Báo cáo năm: .. ....từ.... ...đến.......
I. Trình bày chính sách ghi nhận
1. Nguyên tắc kế toán tách quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm và quỹ chủ sở hữu
- Ghi nhận tài sản:......
- Ghi nhận nguồn vốn:.....
- Ghi nhận doanh thu:......
- Ghi nhận chi phí:.....
2. Nguyên tắc phân bổ chi phí giữa quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm và quỹ chủ sở hữu:
- Loại chi phí phải phân bổ:
- Tiêu thức phân bổ theo từng loại chi phí:.......
3. Nguyên tắc phân bổ chi phí giữa các quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm:
- Loại chi phí phải phân bổ:
- Tiêu thức phân bổ theo từng loại chi phí:.......
4. Ghi nhận các khoản phải thu, phải trả giữa các quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm và quỹ chủ sở hữu:
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Số đầu kỳ |
Số phát sinh trong kỳ |
Số cuối kỳ |
|||||||||||||||
Tổng số |
Quỹ chủ hợp đồng |
Quỹ chủ sở hữu |
Tổng số |
Quỹ chủ hợp đồng |
QQuỹ chủ sở hữu |
Tổng số |
Quỹ chủ hợp đồng |
Quỹ chủ sở hữu |
||||||||||
Quỹ không chia lãi |
Quỹ chia lãi |
Quỹ liên kết chung |
..... |
Quỹ không chia lãi |
Quỹ chia lãi |
Quỹ liên kết chung |
..... |
Quỹ không chia lãi |
Quỹ chia lãi |
Quỹ liên kết chung |
... |
|||||||
1. Phải thu/Phải trả liên quan đến bù đắp từ quỹ chủ sở hữu sang quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm: - Bù đắp thâm hụt -... (Chi tiết theo từng giao dịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phải thu/Phải trả liên quan đến khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo chi tiết nội dung, lý do giao dịch bù đắp giữa các quỹ chủ hợp đồng và quỹ chủ sở hữu.
II. Tài sản, nợ phải trả và kết quả hoạt động
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Quỹ chủ hợp đồng |
Quỹ chủ sở hữu |
Tổng số |
|||||||||
Số đầu năm |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
Số cuối năm |
|||||||
Quỹ chủ hợp đồng không chia lãi |
Quỹ chủ hợp đồng chia lãi |
Quỹ liên kết chung |
... |
Quỹ chủ hợp đồng không chia lãi |
Quỹ chủ hợp đồng chia lãi |
Quỹ liên kết chung |
... |
|||||
I- TÀI SẢN, NỢ PHẢI TRẢ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A- TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Tài sản đầu tư tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiền gửi kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trái phiếu + Trái phiếu kho bạc thời hạn... + Trái phiếu Công ty.... + .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cổ phiếu + Cổ phiếu A + Cổ phiếu B + ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tài sản không mang đi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phải thu (chi tiết các khoản phải thu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tài sản cố định (chỉ ghi nhận cho quỹ chủ sở hữu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Phải thu nội bộ giữa các quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bù đắp thâm hụt quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ mồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãi đầu tư từ phần vốn bù đắp (chi tiết đối với từng khoản mục bù đắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-..... (chi tiết từng giao dịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- NGUỒN VỐN VÀ NỢ PHẢI TRẢ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Quỹ mồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Lãi/lỗ luỹ kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nợ phải trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nợ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nợ dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu |
Quỹ chủ hợp đồng |
Quỹ chủ sở hữu |
Tổng số |
|||||||||
Số đầu năm |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
Số cuối năm |
|||||||
Quỹ chủ hợp đồng không chia lãi |
Quỹ chủ hợp đồng chia lãi |
Quỹ liên kết chung |
... |
Quỹ chủ hợp đồng không chia lãi |
Quỹ chủ hợp đồng chia lãi |
Quỹ liên kết chung |
... |
|||||
4. Phải trả nội bộ giữa các quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bù đắp thâm hụt quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ mồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lãi đầu tư từ phần vốn bù đắp (chi tiết đối với từng khoản mục bù đắp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-..... (chi tiết từng giao dịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C- TÀI SẢN THUẦN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D- Doanh thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Doanh thu phí bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Doanh thu phí bảo hiểm gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Doanh thu từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Doanh thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ- Chi phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Chi phí kinh doanh bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi trả tiền bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí khai thác hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi phí trích lập dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi phí quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chi phí hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E- KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phân chia kết quả họat động giữa quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm và quỹ chủ sở hữu trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số bù đắp của quỹ chủ sở hữu cho quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Phân chia thặng dư
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Số đầu năm |
Số phát sinh trong năm |
Số cuối năm |
|||
Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi |
Quỹ chủ sở hữu |
Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi |
Quỹ chủ sở hữu |
Quỹ chủ hợp đồng tham gia chia lãi |
Quỹ chủ sở hữu |
|
1. Dự phòng chia lãi |
|
|
|
|
|
|
2. Dự phòng lãi chưa chia |
|
|
|
|
|
|
3. Lãi phải trả cho chủ hợp đồng trong năm |
|
|
|
|
|
|
4. Lãi đã trả cho chủ hợp đồng trong năm |
|
|
|
|
|
|
5. Chi khác |
|
|
|
|
|
|
6. Lãi chia cho chủ sở hữu: - Số tuyệt đối: - Số tương đối (bằng số tuyệt đối chia cho tổng số lãi đem đi chia cho chủ hợp đồng bảo hiểm): |
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
..... Ngày....... tháng......năm....
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Chuyên gia tính toán (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký, họ tên, đóng dấu) |
BÁO CÁO
THAM GIA HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO HIỂM QUA BIÊN GIỚI
- Tên doanh nghiệp: ................................................................................................................
- Báo cáo quý (năm): từ ................ đến .................................................................................
STT |
Nghiệp vụ bảo hiểm/ hợp đồng bảo hiểm |
Tổ chức cung cấp dịch vụ môi giới bảo hiểm qua biên giới |
Số lượng hợp đồng bảo hiểm cung cấp qua tổ chức môi giới |
Phí bảo hiểm (triệu đồng) |
A |
Bảo hiểm nhân thọ |
|
|
|
1 |
Bảo hiểm trọn đời
Cộng: |
Tên tổ chức 1 |
|
|
Tên tổ chức 2 |
|
|
||
... |
|
|
||
Số lượng tổ chức |
Tổng số hợp đồng |
Tổng |
||
2 |
Bảo hiểm sinh kỳ
Cộng: |
Tên tổ chức 1 |
|
|
Tên tổ chức 2 |
|
|
||
... |
|
|
||
Số lượng tổ chức |
Tổng số hợp đồng |
Tổng |
||
3 |
Bảo hiểm tử kỳ |
Báo cáo tương tự nghiệp vụ “bảo hiểm trọn đời” |
|
|
4 |
Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
5 |
Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
6 |
Bảo hiểm liên kết đầu tư |
|
|
|
7 |
Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
|
Cộng A = [(1)+(2)+(3)+...+(7)] |
Số lượng tổ chức |
Tổng số hợp đồng |
Tổng |
B |
Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
1 |
Bảo hiểm tai nạn con người |
Báo cáo tương tự nghiệp vụ “bảo hiểm trọn đời” |
|
|
2 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
3 |
Bảo hiểm chăm sóc sức khoẻ |
|
|
|
|
Cộng B = [(1)+(2)+(3)] |
Số lượng tổ chức |
Tổng số hợp đồng |
Tổng |
C |
Hợp đồng bảo hiểm |
|
|
|
1 |
Hợp đồng chính |
Báo cáo tương tự nghiệp vụ “bảo hiểm trọn đời” |
|
|
2 |
Hợp đồng bổ trợ |
|
|
|
|
Cộng C = [(1)+(2)] |
Số lượng tổ chức |
Tổng số hợp đồng |
Tổng |
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Ghi chú: Mục A và Mục B chỉ báo cáo hợp đồng bảo hiểm chính
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG MÔI GIỚI BẢO HIỂM
- Tên doanh nghiệp: ........................................................................................................................................
- Báo cáo quý (năm): .............................. từ ................................... đến ........................................................
Sản phẩm bảo hiểm |
Số hợp đồng bảo hiểm thu xếp |
Số phí bảo hiểm, tái bảo hiểm đã thu xếp (triệu đồng) |
Hoa hồng môi giới bảo hiểm (triệu đồng) |
|||||||||||||||
Trong kỳ |
Lũy kế |
Trong kỳ |
Lũy kế |
Trong kỳ |
Lũy kế |
|||||||||||||
Trong nước |
Ngoài nước |
Tổng số |
Phí bảo hiểm |
Phí tái bảo hiểm |
Tổng số |
Môi giới bảo hiểm |
Môi giới tái bảo hiểm |
Tổng số |
||||||||||
Trong nước |
Từ nước ngoài |
Trong nước |
Ra nước ngoài |
Nhận từ nước ngoài |
Trong nước |
Từ nước ngoài |
Trong nước |
Ra ngoài nước |
Nhận từ nước ngoài |
|||||||||
(1) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
II. Bảo hiểm phi nhân thọ 1. Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại 2. Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển 3. Bảo hiểm hàng không 4. Bảo hiểm xe cơ giới 5. Bảo hiểm cháy, nổ 6. Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu 7. Bảo hiểm trách nhiệm 8. Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính 9. Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh 10. Bảo hiểm nông nghiệp III. Bảo hiểm nhân thọ A. Nghiệp vụ bảo hiểm
3. Bảo hiểm tử kỳ 4. Bảo hiểm hỗn hợp 5. Bảo hiểm trả tiền định kỳ 6. Bảo hiểm liên kết đầu tư 7. Bảo hiểm hưu trí B. Hợp đồng bảo hiểm 1.Hợp đồng chính 2. Hợp đồng bổ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên đây là đúng sự thật.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
BÁO CÁO
THAM GIA HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ MÔI GIỚI BẢO HIỂM QUA BIÊN GIỚI
- Tên doanh nghiệp: ........................................................................................................................
- Báo cáo quý (năm):.................. từ ................ đến ...................................................................
Loại hình nghiệp vụ/ hợp đồng bảo hiểm |
Tổ chức cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới |
Số lượng hợp đồng bảo hiểm cung cấp qua biên giới |
Phí bảo hiểm |
I. Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
1. Bảo hiểm tai nạn con người
Cộng (1) |
Tên tổ chức 1 |
|
|
Tên tổ chức 2 |
|
|
|
... |
|
|
|
Số lượng tổ chức |
Tổng số hợp đồng |
Tổng |
|
2. Bảo hiểm y tế |
|
|
|
3. Bảo hiểm chăm sóc sức khoẻ |
|
|
|
Tổng cộng I = [(1) + (2) + (3)] |
|
|
|
II. Bảo hiểm phi nhân thọ |
|||
1. Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại |
Báo cáo tương tự nghiệp vụ “bảo hiểm tai nạn con người” |
|
|
2. Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển |
|
|
|
3. Bảo hiểm hàng không |
|
|
|
4. Bảo hiểm xe cơ giới |
|
|
|
5. Bảo hiểm cháy, nổ |
|
|
|
6. Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu |
|
|
|
7. Bảo hiểm trách nhiệm |
|
|
|
8. Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính |
|
|
|
9. Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh |
|
|
|
10. Bảo hiểm nông nghiệp |
|
|
|
Tổng cộng II = [(1)+(2)+(3)+...+(10)] |
|
|
|
III. Bảo hiểm nhân thọ |
|
|
|
A. Nghiệp vụ bảo hiểm |
|
|
|
1. Bảo hiểm trọn đời |
Báo cáo tương tự nghiệp vụ “bảo hiểm tai nạn con người” |
|
|
2. Bảo hiểm sinh kỳ |
|
|
|
3. Bảo hiểm tử kỳ |
|
|
|
4. Bảo hiểm hỗn hợp |
|
|
|
5. Bảo hiểm trả tiền định kỳ |
|
|
|
6. Bảo hiểm liên kết đầu tư |
|
|
|
7. Bảo hiểm hưu trí |
|
|
|
Tổng cộng A = [(1)+(2)+(3)+...+(7)] |
|
|
|
B. Hợp đồng bảo hiểm |
|
|
|
1. Hợp đồng chính |
Báo cáo tương tự nghiệp vụ “bảo hiểm tai nạn con người” |
|
|
2. Hợp đồng bổ trợ |
|
|
|
Tổng cộng B = [(1)+(2)] |
|
|
|
Tổng (I) + (II) + (III.B) |
|
|
|
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.
|
....., ngày ...... tháng ....... năm ....... |
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Người đại diện trước pháp luật (Ký và đóng dấu) |
Ghi chú: Mục III.A chỉ báo cáo hợp đồng bảo hiểm chính
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm:.....................................................................................................................
- Năm báo cáo:.............................................................................................................................................
I. Lịch sử hoạt động của doanh nghiệp, chi nhánh
- Những sự kiện quan trọng:
+ Việc thành lập
+ Các sự kiện khác
- Quá trình phát triển
+ Ngành nghề kinh doanh
+ Tình hình hoạt động
- Định hướng phát triển
+ Các mục tiêu chủ yếu của doanh nghiệp
+ Chiến lược phát triển trung và dài hạn
II. Báo cáo của Hội đồng quản trị (đối với doanh nghiệp có hội đồng quản trị trong cơ cấu tổ chức)
- Những nét nổi bật của kết quả hoạt động trong năm và tình hình tài chính tại thời điểm cuối năm
- Tình hình thực hiện so với kế hoạch (tình hình tài chính và lợi nhuận so với kế hoạch)
- Những thay đổi chủ yếu trong năm (những khoản đầu tư lớn, thay đổi chiến lược kinh doanh…)
- Triển vọng và kế hoạch trong tương lai (thị trường dự tính, mục tiêu…)
III. Báo cáo của Ban giám đốc
1. Báo cáo tình hình tài chính
- Khả năng sinh lời, khả năng thanh toán
- Phân tích những biến động, thay đổi lớn so với dự kiến và nguyên nhân dẫn đến biến động
- Những thay đổi về vốn chủ sở hữu
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Phân tích tổng quan về hoạt động của công ty so với kế hoạch/dự tính và các kết quả hoạt động kinh doanh trước đây
IV. Báo cáo tài chính
Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định của pháp luật về kế toán.
V. Bản giải trình báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán
1. Kiểm toán độc lập
- Đơn vị kiểm toán độc lập
- Ý kiến kiểm toán độc lập
- Các nhận xét đặc biệt (thư quản lý)
2. Kiểm toán nội bộ
- Ý kiến kiểm toán nội bộ
- Các nhận xét đặc biệt
VI. Các bên có liên quan
- Công ty nắm giữ trên 50% cổ phần/vốn góp của tổ chức, công ty
- Công ty có trên 50% cổ phần/vốn góp do tổ chức, công ty nắm giữ
- Tình hình đầu tư vào các công ty có liên quan
- Tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty liên quan
VII. Tổ chức và nhân sự
- Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài
- Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban điều hành
- Thay đổi Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành trong năm
- Số lượng cán bộ, nhân viên và chính sách đối với người lao động
- Thay đổi thành viên Hội đồng quản trị (Hội đồng thành viên)
Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên đây là đúng sự thật.
....., ngày ...... tháng ....... năm .......
Người lập biểu Người đại diện trước pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và đóng dấu)
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT
- Tên doanh nghiệp bảo hiểm/doanh nghiệp tái bảo hiểm/doanh nghiệp môi giới bảo hiểm/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài: .................................................................................................
- Kỳ báo cáo: .................................. từ ........................... đến ..............................................
I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Số dư đầu kỳ |
Số dư cuối kỳ |
|
TÀI SẢN |
|
|
I |
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn |
|
|
1 |
Tiền |
|
|
2 |
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
|
|
3 |
Các khoản phải thu |
|
|
4 |
Tài sản lưu động khác |
|
|
II |
Tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn |
|
|
1 |
Tài sản cố định |
|
|
|
- Nguyên giá |
|
|
|
- Khấu hao luỹ kế |
|
|
2 |
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
|
|
3 |
Ký quỹ |
|
|
4 |
Tài sản khác |
|
|
III |
Tổng tài sản |
|
|
|
CÔNG NỢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
|
IV |
Công nợ |
|
|
1 |
Nợ ngắn hạn |
|
|
2 |
Nợ dài hạn |
|
|
3 |
Nợ khác |
|
|
4 |
Dự phòng nghiệp vụ |
|
|
V |
Nguồn vốn chủ sở hữu |
|
|
1 |
Nguồn vốn kinh doanh |
|
|
2 |
Các quỹ |
|
|
3 |
Lợi nhuận chưa phân phối |
|
|
4 |
Nguồn vốn khác |
|
|
VI |
Tổng công nợ và vốn chủ sở hữu |
|
|
- KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Luỹ kế |
1 |
Tổng doanh thu |
|
|
|
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
|
|
|
Doanh thu về hoạt động tài chính |
|
|
|
Doanh thu khác |
|
|
2 |
Tổng chi phí |
|
|
|
Chi phí từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm |
|
|
|
Chi phí hoạt động tài chính |
|
|
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
Chi phí khác |
|
|
3 |
Lợi nhuận trước thuế |
|
|
4 |
Thuế thu nhập phải nộp |
|
|
5 |
Lợi nhuận sau thuế |
|
|
III. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN (Chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
1 |
Cơ cấu tài sản - Tài sản cố định/Tổng tài sản - Tài sản lưu động/Tổng tài sản |
% |
|
|
2 |
Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn - Nguồn vốn chủ sở hữu |
% |
|
|
3 |
Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh - Khả năng thanh toán hiện hành |
Lần |
|
|
4 |
Tỷ suất lợi nhuận - Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu |
% |
|
|
Ngày ….. tháng….năm ….
Người lập biểu Người đại diện trước pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
PHỤ LỤC – BẢNG TỈ LỆ TỬ VONG CSO 1980
(Ban hành kèm theo Thông tư số 125/2012/TT-BTC ngày 30/7/2012 của Bộ Tài chính)
Tuổi |
Tỷ lệ tử vong |
|
Tuổi |
Tỷ lệ tử vong |
|
Tuổi |
Tỷ lệ tử vong |
|||
Nam |
Nữ |
|
Nam |
Nữ |
|
Nam |
Nữ |
|||
0 |
0,00263 |
0,00188 |
|
34 |
0,00205 |
0,00161 |
|
67 |
0,03179 |
0,01813 |
1 |
0,00103 |
0,00084 |
|
35 |
0,00217 |
0,00170 |
|
68 |
0,03465 |
0,01959 |
2 |
0,00099 |
0,00080 |
|
36 |
0,00232 |
0,00182 |
|
69 |
0,03781 |
0,02123 |
3 |
0,00097 |
0,00078 |
|
37 |
0,00249 |
0,00196 |
|
70 |
0,04137 |
0,02316 |
4 |
0,00093 |
0,00077 |
|
38 |
0,00268 |
0,00213 |
|
71 |
0,04543 |
0,02553 |
5 |
0,00088 |
0,00075 |
|
39 |
0,00290 |
0,00232 |
|
72 |
0,05008 |
0,02847 |
6 |
0,00083 |
0,00073 |
|
40 |
0,00315 |
0,00253 |
|
73 |
0,05534 |
0,03199 |
7 |
0,00078 |
0,00071 |
|
41 |
0,00342 |
0,00275 |
|
74 |
0,06110 |
0,03605 |
8 |
0,00075 |
0,00070 |
|
42 |
0,00371 |
0,00298 |
|
75 |
0,06725 |
0,04056 |
9 |
0,00074 |
0,00069 |
|
43 |
0,00403 |
0,00320 |
|
76 |
0,07370 |
0,04545 |
10 |
0,00075 |
0,00068 |
|
44 |
0,00437 |
0,00344 |
|
77 |
0,08037 |
0,05068 |
11 |
0,00081 |
0,00070 |
|
45 |
0,00473 |
0,00368 |
|
78 |
0,08732 |
0,05632 |
12 |
0,00092 |
0,00073 |
|
46 |
0,00512 |
0,00392 |
|
79 |
0,09476 |
0,06257 |
13 |
0,00107 |
0,00077 |
|
47 |
0,00553 |
0,00419 |
|
80 |
0,10294 |
0,06967 |
14 |
0,00124 |
0,00082 |
|
48 |
0,00597 |
0,00448 |
|
81 |
0,11209 |
0,07783 |
15 |
0,00142 |
0,00087 |
|
49 |
0,00646 |
0,00479 |
|
82 |
0,12241 |
0,08725 |
16 |
0,00159 |
0,00092 |
|
50 |
0,00700 |
0,00513 |
|
83 |
0,13384 |
0,09790 |
17 |
0,00172 |
0,00096 |
|
51 |
0,00763 |
0,00550 |
|
84 |
0,14612 |
0,10962 |
18 |
0,00182 |
0,00100 |
|
52 |
0,00833 |
0,00592 |
|
85 |
0,15898 |
0,12229 |
19 |
0,00188 |
0,00103 |
|
53 |
0,00913 |
0,00638 |
|
86 |
0,17221 |
0,13582 |
20 |
0,00190 |
0,00106 |
|
54 |
0,01001 |
0,00685 |
|
87 |
0,18573 |
0,15018 |
21 |
0,00190 |
0,00108 |
|
55 |
0,01096 |
0,00733 |
|
88 |
0,19953 |
0,16538 |
22 |
0,00188 |
0,00110 |
|
56 |
0,01197 |
0,00780 |
|
89 |
0,21369 |
0,18154 |
23 |
0,00184 |
0,00112 |
|
57 |
0,01304 |
0,00825 |
|
90 |
0,22843 |
0,19885 |
24 |
0,00180 |
0,00115 |
|
58 |
0,01418 |
0,00870 |
|
91 |
0,24411 |
0,21768 |
25 |
0,00175 |
0,00117 |
|
59 |
0,01542 |
0,00920 |
|
92 |
0,26143 |
0,23869 |
26 |
0,00172 |
0,00120 |
|
60 |
0,01680 |
0,00980 |
|
93 |
0,28213 |
0,26341 |
27 |
0,00171 |
0,00124 |
|
61 |
0,01836 |
0,01054 |
|
94 |
0,30997 |
0,29523 |
28 |
0,00170 |
0,00128 |
|
62 |
0,02012 |
0,01149 |
|
95 |
0,35186 |
0,34102 |
29 |
0,00172 |
0,00132 |
|
63 |
0,02209 |
0,01263 |
|
96 |
0,42099 |
0,41388 |
30 |
0,00175 |
0,00137 |
|
64 |
0,02427 |
0,01392 |
|
97 |
0,54100 |
0,53724 |
31 |
0,00180 |
0,00142 |
|
65 |
0,02662 |
0,01529 |
|
98 |
0,74515 |
0,74396 |
32 |
0,00187 |
0,00147 |
|
66 |
0,02913 |
0,01671 |
|
99 |
1,00000 |
1,00000 |
33 |
0,00195 |
0,00154 |
|
|
|
|
|
|
|
|