Quyết định 430/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Kế hoạch phát triển hệ thống kho bạc Nhà nước giai đoạn 2017-2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 430/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 430/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/03/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Năm 2020, cơ bản không giao dịch bằng tiền mặt qua kho bạc Nhà nước
Ngày 08/03/2017, Bộ Tài chính đã ra Quyết định số 430/QĐ-BTC ban hành Kế hoạch phát triển hệ thống kho bạc Nhà nước giai đoạn 2017 - 2020.
Nhằm mục tiêu kéo dài kỳ hạn trái phiếu Chính phủ trong nước giai đoạn 2017 - 2020 lên khoảng từ 06 - 08 năm; dư nợ trái phiếu Chính phủ đạt khoảng 22% GDP vào năm 2020; 100% các văn bản đi, đến trong nội bộ hệ thống kho bạc Nhà nước (văn bản không mật) được luân chuyển dưới dạng điện tử; triển khai thực hiện hệ thống quản lý chất lượng ISO điện tử trong hoạt động của các đơn vị kho bạc Nhà nước…, Bộ Tài chính khẳng định sẽ nghiên cứu và triển khai các phương thức thu nộp ngân sách Nhà nước mới theo phương thức điện tử; đồng thời, đánh giá và triển khai rộng các phương thức thu ngân sách Nhà nước hiện đại đã và đang được thực hiện như nộp ngân sách Nhà nước qua Internet, ATM, nộp ngân sách Nhà nước qua các thiết bị chấp nhận thẻ (POS) lắp đặt tại trụ sở kho bạc Nhà nước.
Đồng thời, mở rộng việc thu nộp ngân sách Nhà nước (kể cả thu phạt vi phạm hành chính) bằng tiền mặt tại các chi nhánh, điểm giao dịch của ngân hàng thương mại nhằm tạo thuận lợi cho người nộp ngân sách Nhà nước; hạn chế và tiến tới cơ bản không thực hiện giao dịch bằng tiền mặt qua kho bạc Nhà nước vào năm 2020…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 430/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 430/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 430/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 3 năm 2017 |
Nơi nhận: - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan; - Các đơn vị thuộc KBNN; - Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, KBNN (120 bản). | BỘ TRƯỞNG Đinh Tiến Dũng |
(Kèm theo Quyết định số 430/QĐ-BTC ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Đề án, chính sách | Thời gian bắt đầu/kết thúc | Đơn vị chủ trì/phối hợp | Kết quả công việc/đầu ra dự kiến | |
Cơ chế, chính sách | Tổ chức thực hiện | ||||
I | Về quản lý quỹ ngân sách nhà nước | ||||
1 | Trình Chính phủ ban hành Nghị định quy định các quy trình, thủ tục liên quan đến hoạt động KBNN | 2017 | KBNN/Vụ Đầu tư, Tổng cục Thuế, Cục QLN&TCĐN và các đơn vị có liên quan | Nghị định quy định các quy trình, thủ tục liên quan đến hoạt động KBNN | KBNN; các cơ quan có liên quan |
2 | Trình Bộ Tài chính ban hành Thông tư về hướng dẫn quản lý thu, chi bằng tiền mặt qua KBNN (thay thế thông tư số 164/2011/TT-BTC) | 2017 | KBNN/ các đơn vị có liên quan thuộc Bộ | Thông tư hướng dẫn quản lý thu, chi bằng tiền mặt qua KBNN | KBNN; các đơn vị sử dụng NSNN; các đơn vị có liên quan khác |
3 | Trình Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định chế độ kiểm soát, thanh toán các khoản chi NSNN qua KBNN theo Luật NSNN năm 2015 và Nghị định quy định các quy trình, thủ tục liên quan đến hoạt động KBNN | 2017 | KBNN/ Vụ ĐT, Vụ NSNN, Vụ HCSN và các đơn vị liên quan thuộc Bộ | Thông tư quy định chế độ kiểm soát, thanh toán các khoản chi NSNN (chi thường xuyên) qua KBNN | KBNN; các đơn vị sử dụng NSNN |
4 | Trình Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn kiểm soát cam kết chi NSNN qua KBNN theo quy định tại Luật NSNN năm 2015 và Nghị định quy định các quy trình, thủ tục liên quan đến hoạt động KBNN. | 2017 | KBNN/Vụ ĐT, Vụ NSNN, Vụ HCSN và các đơn vị liên quan thuộc Bộ | Thông tư hướng dẫn kiểm soát cam kết chi NSNN qua KBNN | KBNN,các đơn vị sử dụng NSNN; các cơ quan có liên quan khác |
5 | Thống nhất đầu mối kiểm soát chi NSNN (chi đầu tư và chi thường xuyên) | 2016-2018 | KBNN/ Vụ TCCB, Vụ ĐT, Cục QLN&TCĐN, các đơn vị có liên quan | Quyết định của Bộ Tài chính về sửa đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của KBNN tỉnh, huyện để tập trung đầu mối kiểm soát chi NSNN (chi thường xuyên và chi đầu tư). | KBNN tỉnh, huyện |
6 | Xây dựng đề án để thực hiện kiểm soát vốn ODA qua KBNN | 2016-2020 | KBNN/Vụ ĐT, Cục QLN&TCĐN, các đơn vị có liên quan | Xây dựng và triển khai đề án quản lý, kiểm soát chi vốn ODA qua KBNN theo phê duyệt của Bộ Tài chính | KBNN; các cơ quan có liên quan |
II | Về quản lý ngân quỹ nhà nước và huy động vốn | ||||
7 | Trình Bộ Tài chính ban hành Thông tư thay thế Thông tư số 162/2012/TT-BTC ngày 03/10/2012 quy định về tạm ứng NQNN | 2017 | KBNN và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Tài chính | Thông tư thay thế Thông tư số 162/2012/TT-BTC ngày 03/10/2012 quy định về tạm ứng NQNN | KBNN(TW), KBNN địa phương |
8 | Trình Bộ Tài chính phê duyệt phương án hoán đổi TPCP | 2016-2020 | KBNN/Vụ TCNH, Vụ NSNN, Cục QLN&TCĐN, các đơn vị có liên quan khác | Báo cáo Lãnh đạo Bộ Tài chính kết quả của từng đợt hoán đổi | KBNN(TW) |
9 | Tổ chức triển khai phát hành các sản phẩm trái phiếu mới (trái phiếu có lãi suất thả nổi, trái phiếu gắn với chỉ số lạm phát, trái phiếu có điều khoản mua lại trước hạn, giao dịch trái phiếu trước khi phát hành-when issued) | Theo lộ trình Bộ phê duyệt | KBNN/Vụ NSNN, Vụ TCNH, Cục QLN&TCĐN, các đơn vị có liên quan khác | Phương án và kế hoạch phát hành theo phê duyệt của Bộ Tài chính | KBNN(TW) |
10 | Thực hiện tái cấu trúc danh mục TPCP theo hướng tập trung tổ chức phát hành TPCP kỳ hạn dài (05 - 50 năm) | 2016-2020 | KBNN/Vụ TCNH, Vụ NSNN và các đơn vị có liên quan khác | Kế hoạch phát hành theo phê duyệt của Bộ Tài chính | KBNN(TW) |
11 | Trình Bộ Tài chính ban hành Quyết định về Quy chế điều hành Quỹ ngoại tệ tập trung (thay thế Quyết định số 93/2000/QĐ-BTC ngày 06/6/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế điều hành quỹ ngoại tệ tập trung) | 2017 | KBNN/ Vụ NSNN, Cục QLN&TCĐN và các đơn vị có liên quan | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy chế điều hành Quỹ ngoại tệ tập trung | KBNN; các cơ quan liên quan. |
III | Về kế toán, thanh toán và Tổng KTNN | | | | |
12 | Trình Chính phủ ban hành Nghị định về Báo cáo tài chính nhà nước | 2017 | KBNN/ Vụ CĐKT; Vụ NSNN; Cục TH&TKTC, các đơn vị có liên quan khác | Nghị định về Báo cáo tài chính nhà nước | KBNN(TW), KBNN địa phương |
13 | Trình Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn Nghị định về Báo cáo tài chính nhà nước | 2017 | KBNN/Vụ CĐKT; Vụ NSNN; Cục TH&TKTC, các đơn vị có liên quan khác | Thông tư hướng dẫn Nghị định về Báo cáo tài chính nhà nước | KBNN(TW), KBNN địa phương |
14 | Triển khai thí điểm lập Báo cáo tài chính hợp nhất tại một số đơn vị điển hình; thí điểm lập BCTCNN tại một số địa phương và thí điểm tổng hợp, lập BCTCNN toàn quốc (tổng hợp số liệu tài chính nhà nước của một số địa phương triển khai thí điểm) | 2018-2019 | KBNN/Vụ CĐKT; Vụ NSNN; Cục TH&TKTC, các đơn vị có liên quan khác | Báo cáo tài chính hợp nhất thí điểm của một số đơn vị; BCTCNN thí điểm của một số địa phương; BCTCNN toàn quốc thí điểm | KBNN(TW), KBNN địa phương |
15 | Lập Báo cáo tài chính nhà nước | 2019-2020 | KBNN/ Vụ CĐKT; Vụ NSNN; Cục TH&TKTC, các đơn vị có liên quan khác | Báo cáo tài chính nhà nước | KBNN(TW), KBNN địa phương |
16 | Xây dựng Thông tư thay thế Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho TABMIS | 2017 | KBNN/Vụ CĐKT; Vụ NSNN; Cục TH&TKTC, các đơn vị có liên quan khác | Thông tư thay thế Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho TABMIS | KBNN(TW), KBNN địa phương |
17 | Xây dựng Thông tư thay thế Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN trong điều kiện áp dụng TABMIS | 2017 | KBNN/ Vụ CĐKT; Vụ NSNN | Thông tư thay thế Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN trong điều kiện áp dụng TABMIS | KBNN(TW), KBNN địa phương |
18 | Trình Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi Quyết định 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 về việc ban hành chế độ quản lý tiền mặt, giấy tờ có giá, tài sản quý trong hệ thống KBNN | 2017 | KBNN và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Tài chính | Thông tư thay thế Quyết định số 61/2002/QĐ-BTC ngày 17/5/2002 | KBNN(TW), KBNN địa phương |
19 | Báo cáo Thủ tướng Chính phủ và trình Bộ Tài chính ban hành Quyết định về xử lý tài sản là vàng bạc, tài sản quý đang được phân loại, kiểm định tại Kho KBNN | 2017-2018 | KBNN và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Tài chính | Quyết định của Bộ Tài chính về xử lý tài sản là vàng bạc, tài sản quý đang được KBNN quản lý | KBNN(TW) |
20 | Trình Bộ Tài chính Đề án “Trưng bày đá quý, kim khí quý”, cụ thể: - Trình Bộ dự thảo Đề án - Xây dựng và tổ chức trưng bày | 2017-2018 | KBNN | Quyết định của Bộ Tài chính phê duyệt Đề án “Trưng bày đá quý, kim khí quý” | KBNN(TW) |
21 | Trình Bộ Tài chính ban hành Quyết định về phương án xử lý vàng, bạc, tài sản quý tại các đơn vị KBNN. | 2017-2020 | KBNN | Quyết định của Bộ Tài chính về phương án xử lý vàng, bạc, tài sản quý tại các đơn vị KBNN. | KBNN địa phương |
22 | Trình Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản | Sau khi Nghị định quy định các quy trình, thủ tục liên quan đến hoạt động KBNN được ký ban hành | KBNN và các đơn vị liên quan thuộc Bộ Tài chính | Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 122/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 quy định việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và giấy tờ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản | KBNN(TW); KBNN địa phương |
IV | Về cải cách hành chính, hiện đại hóa và phát triển CNTT | ||||
23 | Tiếp tục triển khai các đề án chính sách thực hiện chiến lược phát triển KBNN | 2016-2020 | Các đơn vị được giao chủ trì thực hiện theo Quyết định số 937/QĐ-BTC ngày 25/4/2011 về việc ban hành Danh mục các đề án và cơ chế chính sách thực hiện Chiến lược phát triển KBNN đến năm 2020 và Quyết định số 739/QĐ-BTC ngày 11/4/2014 sửa đổi, bổ sung một số đề án và cơ chế chính sách thực hiện Chiến lược phát triển Kho bạc Nhà nước đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 937/QĐ-BTC | Hoàn thành việc triển khai các đề án chính sách thực hiện Chiến lược phát triển KBNN đến năm 2020 | |
24 | Xây dựng và triển khai hệ thống thông tin Tổng kế toán Nhà nước | 2016-2019 | KBNN/ Cục TH&TKTC; Vụ CĐKT, Vụ NSNN, các đơn vị có liên quan khác | Xây dựng và triển khai hệ thống thông tin Tổng kế toán Nhà nước | KBNN(TW), KBNN địa phương |
25 | Trình Bộ Tài chính ban hành Thông tư thay thế Thông tư số 209/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ KBNN (bao gồm cả nội dung xây dựng Thông tư quy định thủ tục giao dịch điện tử đối với dịch vụ công trên Cổng thông tin KBNN) | 2017 | KBNN/ Các đơn vị có liên quan khác | Thông tư thay thế Thông tư số 209/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 quy định về giao dịch điện tử (bao gồm cả Thông tư quy định thủ tục giao dịch điện tử đối với dịch vụ công trên Cổng thông tin KBNN) trong hoạt động nghiệp vụ KBNN để hướng tới việc hình thành kho bạc điện tử | KBNN(TW), KBNN địa phương |
26 | Xây dựng và triển khai hệ thống tổng hợp quyết toán NSNN | 2017-2019 | KBNN/ Cục TH&TKTC; Vụ CĐKT, Vụ NSNN, các đơn vị có liên quan khác | Hoàn thiện và triển khai hệ thống thông tin phục vụ quyết toán NSNN | KBNN(TW), KBNN địa phương |
27 | Nâng cấp và triển khai kho dữ liệu và công cụ thống kê, phân tích nghiệp vụ | 2016-2020 | KBNN/ Cục TH&TKTC; Vụ CĐKT, Vụ NSNN, các đơn vị có liên quan khác | Hoàn thành nâng cấp và triển khai kho dữ liệu và công cụ thống kê, phân tích nghiệp vụ | KBNN(TW), KBNN địa phương |
28 | Nâng cấp phân hệ dự báo dòng tiền thành hệ thống quản lý ngân quỹ | 2018-2020 | KBNN/ Các đơn vị có liên quan | Xây dựng và triển khai hệ thống thông tin quản lý ngân quỹ | KBNN (TW), KBNN địa phương |
29 | Xây dựng và triển khai các dịch vụ công trực tuyến, bao gồm: gửi cam kết chi và hợp đồng khung qua mạng; đăng ký mở tài khoản và tra cứu thông tin tài khoản của các đơn vị sử dụng ngân sách qua mạng; khai báo phiếu giao nhận hồ sơ giao dịch kiểm soát chi qua mạng và giao dịch một cửa với Kho bạc Nhà nước; gửi thông tin yêu cầu thanh toán qua mạng | 2016-2020 | KBNN/ Cục TH&TKTC; các đơn vị có liên quan khác | Triển khai các dịch vụ công trực tuyến của KBNN | KBNN(TW), KBNN địa phương |
V | Về thanh tra, kiểm tra | | | | |
30 | Xây dựng và triển khai Khung kiểm soát quản lý rủi ro trong công tác kiểm soát chi NSNN | 2017-2018 | KBNN/TTTC Vụ ĐT, Vụ NSNN, các đơn vị có liên quan | Quyết định của Tổng Giám đốc KBNN về việc ban hành Khung kiểm soát quản lý rủi ro trong công tác kiểm soát chi NSNN | KBNN (TW) |
VI | Tổ chức bộ máy, phát triển nguồn nhân lực | | | | |
31 | Xây dựng biên chế định biên cho các đơn vị trong hệ thống KBNN và quản lý, sử dụng biên chế theo vị trí việc làm | 2016-2020 | KBNN/Vụ TCCB | Tổ chức quản lý, sử dụng biên chế theo vị trí việc làm hướng đến khoán quỹ lương | KBNN(TW), KBNN địa phương |
32 | Thực hiện cơ cấu đội ngũ công chức, tinh giản biên chế | 2016-2020 | KBNN/Vụ TCCB | Đến 2020 giảm 10% biên chế so với số biên chế được giao năm 2015 | KBNN(TW), KBNN địa phương |
33 | Hoàn chỉnh chương trình, tài liệu, bồi dưỡng nghiệp vụ KBNN dành cho công chức tập sự và chương trình bồi dưỡng theo vị trí việc làm | 2016-2017 | KBNN | Hoàn chỉnh chương trình, tài liệu, bồi dưỡng nghiệp vụ KBNN dành cho công chức tập sự và chương trình bồi dưỡng theo vị trí việc làm | KBNN(TW) |
VII | Công tác tài chính nội ngành | | | | |
34 | Hệ thống và hướng dẫn đầy đủ các nội dung liên quan đến Luật Đầu tư công, Luật xây dựng trong việc triển khai đầu tư XDCB nội ngành | 2016-2017 | KBNN | Hệ thống và hướng dẫn đầy đủ các nội dung liên quan đến Luật Đầu tư công, Luật xây dựng trong việc triển khai đầu tư XDCB nội ngành | KBNN(TW), KBNN địa phương |
35 | Triển khai các dự án đầu tư XDCB của hệ thống KBNN giai đoạn 2016-2020 | 2016-2020 | KBNN | Hoàn dự án đầu tư XDCB của hệ thống KBNN giai đoạn 2016 – 2020 | KBNN(TW), KBNN địa phương |
VIII | Công tác hợp tác quốc tế của KBNN | | | | |
36 | Nâng cao hiệu quả hợp tác song phương và tham gia các diễn đàn và tổ chức quốc tế về lĩnh vực KBNN | 2016-2020 | KBNN/Vụ HTQT, Vụ TCCB, Cục KHTC và các đơn vị có liên quan khác | Tổ chức đoàn ra, đoàn vào với các nước hợp tác; tham gia tích cực vào các diễn đàn và tổ chức quốc tế về lĩnh vực KBNN | KBNN(TW) |
37 | Hoàn thiện bổ sung, sửa đổi Quy chế hoạt động đối ngoại của hệ thống KBNN | 2016-2017 | KBNN/Vụ HTQT, Vụ TCCB, Cục KHTC | Ban hành Quy chế hoạt động đối ngoại của hệ thống KBNN | KBNN(TW) |
38 | Xây dựng đề án kho tư liệu hợp tác quốc tế KBNN | 2017 | KBNN/ Vụ HTQT (Bộ Tài chính) | Danh mục tư liệu đoàn vào, đoàn ra KBNN; Quy trình khai thác quản lý kho tư liệu. | KBNN(TW) |
IX | Về công tác thông tin tuyên truyền, phát triển tạp chí và công tác văn phòng | ||||
39 | Tăng cường tuyên truyền về các lĩnh vực hoạt động KBNN | 2016-2020 | KBNN | Tuyên truyền trên Cổng thông tin điện tử KBNN, các cơ quan thông tấn, báo chí của trung ương và địa phương; tuyên truyền trên Tạp chí Quản lý ngân quỹ quốc gia hàng tháng | KBNN(TW), KBNN địa phương |
40 | Triển khai Chương trình Quản lý văn bản và điều hành ngành Tài chính trong toàn hệ thống | 2016-2020 | KBNN | Điện tử hóa hoàn toàn công tác quản lý văn bản và điều hành tại các đơn vị KBNN trong toàn hệ thống | KBNN; KBNN tỉnh, thành phố |
41 | Xây dựng phần mềm tra cứu các văn bản chỉ đạo, điều hành, hướng dẫn nghiệp vụ của KBNN | 2017-2018 | KBNN | Phần mềm tra cứu các văn bản chỉ đạo, điều hành, hướng dẫn nghiệp vụ của KBNN | KBNN; KBNN tỉnh, thành phố |