Quyết định 2836/QĐ-BTC 2023 điều chỉnh danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2836/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2836/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2836/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ___________ Số: 2836/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2023 của Cục Tin học và Thống kê tài chính
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Càn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết đình số 1333/QĐ-BTC ngày 01/7/2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành quy định chi tiết một số nội dung về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2842/QĐ-BTC ngày 29/12/2022 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 778/QĐ-BTC ngày 12/4/2023 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2023 của các đơn vị thuộc Bộ;
Căn cứ Quyết định số 1930/QĐ-BTC ngày 11/09/2023 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2023 của Cục Tin học và Thống kê tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính, Cục trương Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2023 của Cục Tin học và Thống kê tài chính theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch, danh mục dự toán đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
2. Quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo thẩm quyền phân cấp, đảm bảo không vượt tiêu chuẩn, định mức quy định, thực hiện tiết kiệm, tránh lãng phí khi phê duyệt dự toán, quyết định mua sắm. Tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng theo quy định của pháp luật đảm bảo công khai, minh bạch, cạnh tranh, tiết kiệm, tuyệt đối không để xảy ra thất thoát, lãng phí, tiêu cực.
3. Cập nhật dữ liệu về tiến độ thực hiện kế hoạch, danh mục dự toán ứng dụng công nghệ thông tin và báo cáo giải ngân định kỳ hàng tháng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính và Thứ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3. - Lưu: VT, KHTC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi |
Phụ lục
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH, DANH MỤC DỰ TOÁN TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2023
Đơn vị: Cục Tin học và Thống kê tài chính
(Kèm theo Quyết định số 2836/QĐ-BTV ngày 25/12/2023 của Bộ Tài chính)
STT |
Nội dung |
Dự toán đã phê duyệt tại Quyết định 2842/QĐ-BTC ngày 29/12/2022, Quyết định số 778/QĐ-BTC ngày 12/4/2023 và Quyết định số 1930/QĐ-BTC ngày 11/09/2023 (đơn vị tính: triệu đồng) |
Phê duyệt điều chỉnh (đơn vị tính: đồng) |
Chênh lệch dự toán giao năm 2023 (đơn vị tính: đồng) |
Ghi chú |
||||||||
Tổng mức dự toán |
Dự toán đã được bố trí đến hết năm 2022 |
Dự toán giao năm 2023 |
Dự kiến bố trí các năm tiếp theo |
Tổng mức dự toán |
Dự toán đã được bố trí đến hết năm 2022 |
Dự toán giao năm 2023 |
Dự kiến bố trí các năm tiếp theo |
Tổng |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=3-4-5 |
7 |
|
9 |
10=7-8-9 |
11=12+13 |
12=9-(5*1000000) |
13=9-(5*1000000) |
14 |
|
Cộng |
803.489 |
394.057 |
108.284 |
301.148 |
796.040.986.411 |
394.047.000.000 |
108.284.000.000 |
293.709.986.411 |
0 |
+11.560.370.589 |
-11.560.370.589 |
|
A |
NHIỆM VỤ CHUNG CỦA Bộ TÀI CHÍNH (I+II) |
800.152 |
394.047 |
107.658 |
298.447 |
792.837.991.411 |
394.047.000.000 |
107.658.000.000 |
291.132.991.411 |
0 |
+11.526.365.589 |
-11.526.365.589 |
|
1 |
Điều chỉnh giảm dự toán năm 2023 |
763.868 |
393.736 |
106.813 |
263.319 |
757.979.941.411 |
393.736.000.000 |
95.286.634.411 |
268.957.307.000 |
-11.526.365.589 |
|
-11.526.365.589 |
Đã ký Biên bản thanh lý hợp đồng, thanh toán theo tiến độ hợp đồng, tiến độ triển khai hoặc không tiếp tục thực hiện |
1 |
Kênh truyền hạ tầng truyền thông giai đoạn 2019- 2022 |
424.750 |
393.706 |
29.132 |
1.912 |
420.769.941.411 |
393.706.000.000 |
27.063.941.411 |
0 |
-2.068.058.589 |
|
-2.068.058.589 |
|
2 |
Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ giai đoan 2022-2023 cơ quan Bộ Tài chính |
14.456 |
10 |
2.891 |
11.555 |
14.456.000.000 |
10.000.000 |
0 |
14.446.000.000 |
-2.891.000.000 |
|
-2.891.000.000 |
|
3 |
Thuê thiết bị phục vự chỉ đạo điều hành từ xa (ký số văn bản điện tử, khai thác các ứng dụng phiên bản mobile ngành Tài chính) |
2.714 |
10 |
543 |
2.161 |
2.714.000.000 |
10.000.000 |
418.693.000 |
2.285.307.000 |
-124.307.000 |
|
-124.307.000 |
|
4 |
Dịch vụ kênh truyền và chỗ đặt thiết bị Trung tâm tỉnh thuộc HTTT giai đoạn 2023-2025 |
292.957 |
10 |
73.239 |
219.708 |
292.957.000.000 |
10.000.000 |
67.794.000.000 |
225.153.000.000 |
-5.445.000.000 |
|
-5.445.000.000 |
|
5 |
Nâng cấp hệ thống hỏi - đáp chính sách tài chính tự động phục vụ lãnh đạo |
1.908 |
0 |
940 |
968 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-940.000.000 |
|
-940.000.000 |
|
6 |
Thuê dịch vụ triển khai Nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu dùng chung ngành Tài chính phục vụ triển khai Tài chính điện tử hướng tới Tài chính số |
27.083 |
0 |
68 |
27.015 |
27.083.000.000 |
0 |
10.000.000 |
27.073.000.000 |
-58.000.000 |
|
-58.000.000 |
|
II |
Điều chỉnh bổ sung dự toán năm 2023 |
36.284 |
311 |
845 |
35.128 |
34.858.050.000 |
311.000.000 |
12.371.365.589 |
22.175.684.411 |
+11.526.365.589 |
+11.526.365.589 |
|
Đã ký Biên bản thanh lý hợp đồng |
1 |
Dịch vụ bảo trì, hỗ trợ Cổng thông tin điện tử nội bộ Bộ Tài chính |
1.126 |
281 |
845 |
0 |
1.126.800.000 |
281.000.000 |
845.800.000 |
0 |
+800.000 |
+800.000 |
|
|
2 |
Đào tạo công nghệ thông tin |
6.453 |
10 |
0 |
6.443 |
5.059.250.000 |
10.000.000 |
5.049.250.000 |
0 |
+5.049.250.000 |
+5.049.250.000 |
|
|
3 |
Thay thế một phần hệ thống sao lưu (backup) của Bộ Tài chính |
17.703 |
10 |
0 |
17.693 |
17.670.000.000 |
10.000.000 |
3.726.315.589 |
13.933.684.411 |
+3.726.315.589 |
+3.726.315.589 |
|
|
4 |
Mua săm thay thế thiết bị Router, Switch tại Trung tâm tỉnh thuộc hệ thống Hạ tầng truyền thông thống nhất ngành Tài chính |
11.002 |
10 |
0 |
10.992 |
11.002.000.000 |
10.000.000 |
2.750.000.000 |
8.242.000.000 |
+2.750.000.000 |
+2.750.000.000 |
|
|
B |
NHIỆM VỤ CỦA CƠ QUAN BỘ TÀI CHÍNH |
3.337 |
10 |
626 |
2.701 |
3.202.995.000 |
0 |
626.000.000 |
2.576.995.000 |
0 |
+34.005.000 |
-34.005.000 |
|
I |
Điêu chỉinh giảm dự toán năm 2023 |
2.141 |
0 |
446 |
1.695 |
2.107.995.000 |
0 |
411.995.000 |
1.696.000.000 |
-34.005.000 |
|
-34.005.000 |
Thanh toán theo tiến độ Hợp đồng |
1 |
Cải tạo phòng máy chủ tại Văn phòng 2 – Bộ Tài chính |
296 |
0 |
296 |
0 |
262.995.000 |
0 |
262.995.000 |
0 |
-33.005.000 |
|
-33.005.000 |
|
2 |
Thuê kênh truyền Internet Cơ quan Bộ Tài chính 2023-2026 |
1.845 |
|
150 |
1.695 |
1.845.000.000 |
0 |
149.000.000 |
1.696.000.000 |
-1.000.000 |
|
-1.000.000 |
|
II |
Điều chỉnh bổ sung dự toán năm 2023 |
1.196 |
10 |
180 |
1.006 |
1.095.000.000 |
0 |
214.005.000 |
880.995.000 |
+34.005.000 |
+34.005.000 |
|
Thanh toán theo tiền độ Hợp đồng |
1 |
Bảo trì hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của cơ quan Bộ Tài chính |
1.196 |
10 |
180 |
1.006 |
1.095.000.000 |
0 |
214.005.000 |
880.995.000 |
+34.005.000 |
+34.005.000 |
|
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây