Quyết định 2502/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2502/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2502/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/11/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2502/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2502/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội Khóa XIII, Kỳ họp thứ mười về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 101/2015/QH13 ngày 14 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội Khóa XIII, Kỳ họp thứ mười về phân bổ ngân sách trung ương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2016 (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2016 được giao, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 như sau:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 từ một phần số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương); 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện);
2. Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nêu tại Khoản 1 Điều này, thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách để bố trí thực hiện cải cách tiền lương.
Điều 3. Dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 được Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định trước ngày 10/12/2015 và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Chậm nhất 5 ngày sau khi dự toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân quyết định, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2016 của các địa phương.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2016
Ban hành kèm theo Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tỉnh, thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
1 - Thu nội địa |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TTĐB |
Trong đó: Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
Thuế tài nguyên |
Thuế môn bài |
Thu hồi vốn và khác |
Tổng số |
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TTĐB |
Thuế tài nguyên |
Thuế môn bài |
Thu hồi vốn và khác |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó T.nguyên dầu khí |
||||||||||||||||||
NMLD DQcơ chế mới Tr.đ: TD, KT dầu khí |
NM lọc dầu Dung Quất |
TNDN đ.vị HTTN |
Từ TD, KT dầu khí |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
Tổng số |
1.028.841.000 |
704.341.000 |
138.822.900 |
59.575.682 |
5.200.000 |
1.754.000 |
45.854.600 |
7.185.000 |
|
16.265.250 |
4.596.000 |
10.369.745 |
60.000 |
30.779 |
6.726.844 |
32.485.500 |
13.611.645 |
8.014.560 |
9.811.645 |
799.890 |
21.378 |
226.382 |
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
40.112.000 |
29.312.000 |
8.129.000 |
4.828.486 |
|
|
448.100 |
|
|
21.550 |
|
2.823.500 |
|
2.906 |
4.458 |
1.289.000 |
575.399 |
176.850 |
415.160 |
114.750 |
1.853 |
4.988 |
1 |
HÀ GIANG |
1.538.000 |
1.350.000 |
86.000 |
73.300 |
0 |
0 |
2.300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.200 |
0 |
160 |
40 |
14.000 |
9.810 |
3.600 |
0 |
400 |
70 |
120 |
2 |
TUYÊN QUANG |
1.312.000 |
1.300.000 |
370.000 |
256.700 |
0 |
0 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
93.000 |
0 |
200 |
100 |
65.000 |
48.800 |
7.500 |
0 |
8.500 |
87 |
113 |
3 |
CAO BẰNG |
964.000 |
759.000 |
100.000 |
68.678 |
0 |
0 |
1.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30.000 |
0 |
122 |
0 |
62.000 |
45.624 |
13.000 |
30 |
3.200 |
146 |
0 |
4 |
LẠNG SƠN |
7.590.000 |
1.090.000 |
230.000 |
165.818 |
0 |
0 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60.000 |
0 |
182 |
0 |
15.000 |
11.950 |
2.000 |
400 |
450 |
100 |
100 |
5 |
LÀO CAI |
4.455.000 |
3.055.000 |
660.000 |
235.230 |
0 |
0 |
123.000 |
0 |
0 |
50 |
0 |
300.000 |
0 |
220 |
1.500 |
105.000 |
53.350 |
16.500 |
0 |
33.000 |
150 |
2.000 |
6 |
YÊN BÁI |
1.710.000 |
1.570.000 |
215.000 |
138.730 |
0 |
0 |
36.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
0 |
170 |
100 |
233.000 |
155.290 |
22.000 |
0 |
55.000 |
210 |
500 |
7 |
THÁI NGUYÊN |
6.000.000 |
4.600.000 |
860.000 |
568.000 |
0 |
0 |
55.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
235.000 |
0 |
400 |
1.600 |
55.000 |
31.900 |
19.000 |
200 |
3.200 |
300 |
400 |
8 |
BẮC CẠN |
501.000 |
486.000 |
58.000 |
45.500 |
0 |
0 |
600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.500 |
0 |
110 |
290 |
8.000 |
5.900 |
1.650 |
0 |
300 |
50 |
100 |
9 |
PHÚ THỌ |
3.917.000 |
3.697.000 |
540.000 |
354.500 |
0 |
0 |
155.000 |
0 |
0 |
21.500 |
0 |
8.500 |
0 |
400 |
100 |
520.000 |
96.900 |
17.000 |
402.000 |
3.300 |
160 |
640 |
10 |
BẮC GIANG |
3.470.000 |
2.870.000 |
395.000 |
284.000 |
0 |
0 |
16.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94.600 |
0 |
300 |
100 |
138.000 |
62.000 |
61.100 |
12.500 |
2.000 |
180 |
220 |
11 |
HÒA BÌNH |
2.551.000 |
2.551.000 |
1.400.000 |
994.800 |
0 |
0 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
402.200 |
0 |
230 |
270 |
18.000 |
13.300 |
4.000 |
0 |
200 |
150 |
350 |
12 |
SƠN LA |
3.765.500 |
3.673.000 |
2.100.000 |
1.208.600 |
0 |
0 |
27.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
864.000 |
0 |
180 |
220 |
19.000 |
15.775 |
1.500 |
0 |
1.500 |
90 |
135 |
13 |
LAI CHÂU |
1.414.000 |
1.411.000 |
915.000 |
382.830 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
527.000 |
0 |
120 |
50 |
11.000 |
8.430 |
2.500 |
0 |
0 |
60 |
10 |
14 |
ĐIỆN BIÊN |
924.500 |
900.000 |
200.000 |
51.800 |
0 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
147.500 |
0 |
112 |
88 |
26.000 |
16.370 |
5.500 |
30 |
3.700 |
100 |
300 |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
334.860.000 |
247.990.000 |
62.656.000 |
20.262.240 |
|
|
33.012.040 |
7.000.000 |
|
3.915.600 |
|
5.142.000 |
|
12.007 |
312.113 |
4.760.000 |
2.074.165 |
1.356.800 |
1.127.130 |
73.030 |
4.295 |
124.580 |
15 |
HÀ NỘI |
169.420.000 |
152.130.000 |
48.000.000 |
12.700.000 |
0 |
0 |
31.600.000 |
7.000.000 |
0 |
3.400.000 |
0 |
5.000 |
0 |
8.000 |
287.000 |
2.450.000 |
1.281.000 |
950.000 |
55.000 |
46.000 |
2.200 |
115.800 |
16 |
HẢI PHÒNG |
55.985.000 |
12.745.000 |
1.810.000 |
1.293.600 |
0 |
0 |
480.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29.000 |
0 |
900 |
6.500 |
850.000 |
260.800 |
180.000 |
404.000 |
1.600 |
510 |
3.090 |
17 |
QUẢNG NINH |
33.900.000 |
21.900.000 |
9.710.000 |
4.372.000 |
0 |
0 |
293.000 |
0 |
0 |
1.800 |
0 |
5.031.000 |
0 |
827 |
11.373 |
210.000 |
81.500 |
47.000 |
62.000 |
16.200 |
300 |
3.000 |
18 |
HẢI DƯƠNG |
9.950.000 |
8.050.000 |
951.000 |
566.300 |
0 |
0 |
207.300 |
0 |
0 |
126.000 |
0 |
47.000 |
0 |
400 |
4.000 |
60.000 |
48.400 |
11.000 |
0 |
400 |
140 |
60 |
19 |
HƯNG YÊN |
8.582.000 |
6.032.000 |
175.000 |
112.090 |
0 |
0 |
62.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300 |
0 |
260 |
350 |
23.000 |
16.300 |
5.500 |
0 |
800 |
90 |
310 |
20 |
VĨNH PHÚC |
25.750.000 |
22.900.000 |
160.000 |
154.000 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
240 |
760 |
47.000 |
29.000 |
14.000 |
0 |
3.000 |
130 |
870 |
21 |
BẮC NINH |
16.080.000 |
11.580.000 |
1.050.000 |
418.890 |
0 |
0 |
260.000 |
0 |
0 |
370.000 |
0 |
500 |
0 |
310 |
300 |
250.000 |
101.000 |
78.000 |
70.000 |
500 |
200 |
300 |
22 |
HÀ NAM |
3.430.000 |
2.780.000 |
200.000 |
170.000 |
0 |
0 |
8.740 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.000 |
0 |
160 |
100 |
450.000 |
66.835 |
22.000 |
360.000 |
1.000 |
85 |
80 |
23 |
NAM ĐỊNH |
3.070.000 |
2.880.000 |
275.000 |
223.100 |
0 |
0 |
33.000 |
0 |
0 |
17.800 |
0 |
150 |
0 |
470 |
480 |
140.000 |
42.000 |
27.500 |
67.000 |
2.500 |
270 |
730 |
24 |
NINH BÌNH |
3.600.000 |
2.800.000 |
200.000 |
158.650 |
0 |
0 |
32.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.000 |
0 |
250 |
1.100 |
30.000 |
23.330 |
5 800 |
0 |
670 |
120 |
80 |
25 |
THÁI BÌNH |
5.093.000 |
4.193.000 |
125.000 |
93.610 |
0 |
0 |
31.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
190 |
150 |
250.000 |
124.000 |
16.000 |
109.130 |
360 |
250 |
260 |
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
120.746.000 |
97.201.000 |
26.790.000 |
12.087.600 |
4.500.000 |
1.754.000 |
1.390.000 |
5.000 |
|
6.411.100 |
4.596.000 |
570.100 |
|
5.482 |
6.325.718 |
6.220.000 |
1.956.551 |
941.010 |
3.148.815 |
153.260 |
4.390 |
15.974 |
26 |
THANH HÓA |
11.100.000 |
8.900.000 |
1.500.000 |
869.700 |
0 |
0 |
82.000 |
0 |
0 |
478.000 |
0 |
65.000 |
0 |
720 |
4.580 |
160.000 |
108.980 |
44.000 |
40 |
5.260 |
580 |
1.140 |
27 |
NGHỆ AN |
9.114.000 |
8.144.000 |
931.000 |
752.000 |
0 |
0 |
60.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
112.000 |
0 |
732 |
6.268 |
125.000 |
65.606 |
17.000 |
40.400 |
700 |
370 |
924 |
28 |
HÀ TĨNH |
10.615.000 |
5.415.000 |
800.000 |
429.620 |
0 |
0 |
20.000 |
0 |
0 |
343.000 |
0 |
7.000 |
0 |
280 |
100 |
135.000 |
92.585 |
35.000 |
5 |
7.000 |
210 |
200 |
29 |
QUẢNG BÌNH |
2.512.000 |
2.312.000 |
145.000 |
128.000 |
0 |
0 |
4.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.000 |
0 |
300 |
200 |
155.000 |
48.000 |
9.000 |
89.000 |
7.500 |
200 |
1.300 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
2.570.000 |
1.670.000 |
170.000 |
147.450 |
0 |
0 |
4.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.000 |
0 |
250 |
800 |
80.000 |
66.470 |
10.500 |
1.180 |
1.300 |
150 |
400 |
31 |
THỪA THIÊN-HUẾ |
5.219.000 |
4.944.000 |
310.000 |
250.400 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49.000 |
0 |
300 |
300 |
200.000 |
101.650 |
80.000 |
400 |
16.500 |
450 |
1.000 |
32 |
ĐÀ NẴNG |
14.100.000 |
11.900.000 |
1.130.000 |
786.000 |
0 |
0 |
300.000 |
5.000 |
0 |
32.000 |
0 |
3.500 |
0 |
960 |
7.540 |
130.000 |
78.000 |
44.400 |
0 |
3.200 |
400 |
4.000 |
33 |
QUẢNG NAM |
13.395.000 |
8.795.000 |
500.000 |
317.680 |
0 |
0 |
22.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
160.000 |
0 |
320 |
0 |
160.000 |
96.000 |
44.110 |
580 |
19.000 |
310 |
0 |
34 |
QUẢNG NGÃI |
22.251.000 |
21.651.000 |
18.490.000 |
6.655.200 |
4.500.000 |
1.754.000 |
415.000 |
0 |
0 |
5.111.000 |
4.596.000 |
5.500 |
0 |
300 |
6.303.000 |
95.000 |
62.750 |
29.000 |
0 |
2.500 |
200 |
550 |
35 |
BÌNH ĐỊNH |
5.112.000 |
4.140.000 |
540.000 |
401.480 |
0 |
0 |
123.000 |
0 |
0 |
100 |
0 |
15.000 |
0 |
320 |
100 |
285.000 |
147.010 |
115.000 |
50 |
22.000 |
340 |
600 |
36 |
PHÚ YÊN |
2.528.000 |
2.500.000 |
190.000 |
152.690 |
0 |
0 |
9.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28.000 |
0 |
150 |
160 |
255.000 |
127.800 |
66.000 |
36.000 |
25.000 |
130 |
70 |
37 |
KHÁNH HÒA |
13.403.000 |
10.505.000 |
480.000 |
364.000 |
0 |
0 |
100.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.200 |
0 |
450 |
2.350 |
4.160.000 |
798.000 |
358.000 |
2.980.000 |
22.000 |
400 |
1.600 |
36 |
NINH THUẬN |
1.697.000 |
1.695.000 |
680.000 |
178.400 |
0 |
0 |
54.000 |
0 |
0 |
447.000 |
0 |
400 |
0 |
180 |
20 |
70.000 |
50.200 |
17.000 |
60 |
2.300 |
250 |
190 |
39 |
BÌNH THUẬN |
7.130.000 |
4.630.000 |
924.000 |
654.980 |
0 |
0 |
186.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
82.500 |
0 |
220 |
300 |
210.000 |
113.500 |
72.000 |
1.100 |
19.000 |
400 |
4.000 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
15.285.000 |
14.680.000 |
3.694.000 |
2.152.970 |
|
|
195.000 |
|
|
|
|
1.337.200 |
|
1.530 |
7.300 |
661.000 |
247.700 |
131.000 |
237.890 |
38.800 |
1.110 |
4.500 |
40 |
ĐẮK LẮK |
3.671.000 |
3.620.000 |
621.000 |
432.000 |
0 |
0 |
37.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150.000 |
0 |
380 |
1.620 |
484.000 |
139.000 |
100.000 |
237.800 |
5.200 |
360 |
1.640 |
41 |
ĐẮK NÔNG |
1.461.000 |
1.420.000 |
385.000 |
215.000 |
0 |
0 |
7.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
162.200 |
0 |
150 |
650 |
53.000 |
36.900 |
6.000 |
0 |
9.000 |
150 |
950 |
42 |
GIA LAI |
3.185.000 |
3.100.000 |
832.000 |
552.000 |
0 |
0 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
256.000 |
0 |
470 |
3.530 |
47.000 |
28.000 |
5.000 |
0 |
13.600 |
180 |
220 |
43 |
KON TUM |
2.355.000 |
2.020.000 |
896.000 |
479.800 |
0 |
0 |
7.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
408.000 |
0 |
200 |
1.000 |
22.000 |
11.500 |
6.000 |
0 |
3.500 |
150 |
850 |
44 |
LÂM ĐỒNG |
4.613.000 |
4.520.000 |
960.000 |
474.170 |
0 |
0 |
124.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
361.000 |
0 |
330 |
500 |
55.000 |
32.300 |
14.000 |
90 |
7.500 |
270 |
840 |
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
467.507.000 |
270.402.000 |
32.031.000 |
16.204.600 |
700.000 |
|
9.938.300 |
180.000 |
|
5.361.050 |
|
446.000 |
60.000 |
5.630 |
75.420 |
15.988.000 |
7.248.430 |
4.377.300 |
3.975.050 |
317.200 |
5.750 |
64.270 |
45 |
HỒ CHÍ MINH |
298.300.000 |
177.600.000 |
20.170.000 |
9.030.000 |
0 |
0 |
5.800.000 |
180.000 |
0 |
5.300.000 |
0 |
1.000 |
0 |
3.800 |
35.200 |
9.350.000 |
4.100.000 |
2.510.000 |
2.670.000 |
14.000 |
3.500 |
52.500 |
46 |
ĐỒNG NAI |
40.950.000 |
26.800.000 |
3.000.000 |
1.964.000 |
0 |
0 |
800.000 |
0 |
0 |
350 |
0 |
230.000 |
0 |
550 |
5.100 |
2.650.000 |
860.000 |
600.000 |
1.130.000 |
56.000 |
800 |
3.200 |
47 |
BÌNH DƯƠNG |
37.730.000 |
27.230.000 |
950.000 |
675.000 |
0 |
0 |
253.000 |
0 |
0 |
5.680 |
0 |
14.500 |
0 |
320 |
1.500 |
2.780.000 |
1.623.430 |
841.300 |
175.000 |
134.600 |
670 |
5.000 |
48 |
BÌNH PHƯỚC |
3.352.000 |
3.127.000 |
350.000 |
220.000 |
0 |
0 |
93.300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
36.000 |
0 |
180 |
520 |
460.000 |
275.000 |
81.000 |
0 |
103.000 |
250 |
750 |
49 |
TÂY NINH |
4.925.000 |
4.045.000 |
390.000 |
331.600 |
0 |
0 |
42.000 |
0 |
0 |
20 |
0 |
14.500 |
0 |
380 |
1.500 |
168.000 |
115.000 |
48.000 |
0 |
4.600 |
160 |
240 |
50 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
82.250.000 |
31.600.000 |
7.171.000 |
3.984.000 |
700.000 |
0 |
2.950.000 |
0 |
0 |
55.000 |
0 |
150.000 |
60.000 |
400 |
31.600 |
580.000 |
275.000 |
297.000 |
50 |
5.000 |
370 |
2.580 |
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
50.331.000 |
44.756.000 |
5.522.900 |
4.039.786 |
|
|
871.160 |
|
|
555.950 |
|
50.945 |
|
3.224 |
1.835 |
3.567.500 |
1.509.400 |
1.031.600 |
907.600 |
102.850 |
3.980 |
12.070 |
51 |
LONG AN |
8.195.000 |
6.795.000 |
450.000 |
285.500 |
0 |
0 |
29.000 |
0 |
0 |
135.000 |
0 |
0 |
0 |
300 |
200 |
90.000 |
56.000 |
29.400 |
0 |
4.300 |
250 |
50 |
52 |
TIỀN GIANG |
4.854.000 |
4.154.000 |
175.000 |
171.810 |
0 |
0 |
2.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
250 |
140 |
110.000 |
75.000 |
29.200 |
250 |
3.200 |
550 |
1.800 |
53 |
BẾN TRE |
1.800.000 |
1.800.000 |
170.000 |
122.200 |
0 |
0 |
7.500 |
0 |
0 |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
270 |
30 |
81.000 |
40.830 |
38.000 |
120 |
1.250 |
190 |
610 |
54 |
TRÀ VINH |
1.780.000 |
1.780.000 |
579.900 |
459.400 |
0 |
0 |
120.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
240 |
0 |
210 |
50 |
42.000 |
22.480 |
17.000 |
200 |
2.000 |
120 |
200 |
55 |
VĨNH LONG |
4.166.000 |
2.996.000 |
172.000 |
113.000 |
0 |
0 |
32.060 |
0 |
0 |
26.400 |
0 |
0 |
0 |
280 |
260 |
950.000 |
220.400 |
317.000 |
410.000 |
1.200 |
400 |
1.000 |
56 |
CẦN THƠ |
9.237.000 |
7.535.000 |
1.235.000 |
728.670 |
0 |
0 |
255.000 |
0 |
0 |
250.000 |
0 |
600 |
0 |
530 |
200 |
300.000 |
165.000 |
131.000 |
160 |
2.200 |
600 |
1.040 |
57 |
HẬU GIANG |
1.266.000 |
1.266.000 |
48.000 |
46.651 |
0 |
0 |
1.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
129 |
20 |
94.000 |
72.870 |
20.000 |
0 |
300 |
130 |
700 |
58 |
SÓC TRĂNG |
1.218.000 |
1.190.000 |
103.000 |
96.200 |
0 |
0 |
6.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
100 |
350.500 |
72.000 |
37.000 |
236.500 |
4.600 |
180 |
220 |
59 |
AN GIANG |
3.155.000 |
3.050.000 |
260.000 |
196.700 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
48.500 |
0 |
4.400 |
0 |
270 |
130 |
420.000 |
200.000 |
170.000 |
150 |
46.000 |
550 |
3.300 |
60 |
ĐỒNG THÁP |
4.600.000 |
4.500.000 |
175.000 |
108.300 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
56.000 |
0 |
0 |
0 |
290 |
410 |
380.000 |
267.220 |
94.000 |
200 |
16.500 |
380 |
1.700 |
61 |
KIÊN GIANG |
4.880.000 |
4.760.000 |
320.000 |
215.700 |
0 |
0 |
59.000 |
0 |
0 |
50 |
0 |
45.000 |
0 |
215 |
35 |
280.000 |
196.000 |
68.000 |
20 |
15.600 |
300 |
80 |
62 |
BẠC LIÊU |
1.453.000 |
1.453.000 |
90.000 |
87.655 |
0 |
0 |
2.100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
145 |
100 |
320.000 |
47.100 |
11.000 |
260.000 |
1.500 |
80 |
320 |
63 |
CÀ MAU |
3.527.000 |
3.477.000 |
1.745.000 |
1.408.000 |
0 |
0 |
336.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
705 |
0 |
135 |
160 |
150.000 |
74.500 |
70.000 |
0 |
4.200 |
250 |
1.050 |
STT |
Tỉnh, thành phố |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
|
||||||||||||||||||
Tổng số |
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Phần khí lãi được chia với tư cách nước chủ nhà |
Thuế TTĐB |
Thuế tài nguyên |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
Thuế môn bài |
Thu khác |
Tổng số |
Thuế GTGT |
Thuế TNDN |
Thuế TTĐB |
Thuế tài nguyên |
Thuế môn bài |
Thu khác |
|
||||||
Tổng số |
T.đ: Thu từ thăm dò khai thác dầu khí |
Tổng số |
T.đ: Thu từ thăm dò khai thác dầu khí |
Tổng số |
Trong đó T. nguyên dầu khí |
|||||||||||||||||
Tổng số |
TĐ: Thu từ dầu khí |
|
||||||||||||||||||||
A |
B |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
|
|
TỔNG SỐ |
159.009.900 |
51.391.147 |
3.325.000 |
63.774.547 |
825.000 |
7.410.000 |
34.317.545 |
444.185 |
|
996.361 |
176.000 |
40.956 |
635.159 |
143.488.200 |
89.313.810 |
37.339.000 |
10.345.340 |
2.434.300 |
1.680.725 |
2.375.025 |
|
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
1.937.400 |
499.768 |
|
1.085.359 |
|
|
127.075 |
210.220 |
|
6.435 |
|
1.266 |
7.277 |
7.447.100 |
5.661.870 |
529.100 |
171.590 |
890.200 |
110.995 |
83.345 |
|
1 |
HÀ GIANG |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
762.000 |
526.900 |
70.000 |
1.500 |
150.000 |
5.600 |
8000 |
|
2 |
TUYÊN QUANG |
20.000 |
15.600 |
0 |
2.500 |
|
0 |
0 |
1.800 |
|
0 |
|
34 |
66 |
355.000 |
283.000 |
18.000 |
360 |
40.700 |
8.745 |
4.195 |
|
3 |
CAO BẰNG |
800 |
594 |
0 |
100 |
|
0 |
100 |
0 |
|
0 |
|
6 |
0 |
216.500 |
172.750 |
24.000 |
150 |
13.000 |
4.100 |
2.500 |
|
4 |
LẠNG SƠN |
3.000 |
2.000 |
0 |
150 |
|
0 |
50 |
0 |
|
700 |
|
55 |
45 |
318.000 |
274.050 |
14.000 |
4.100 |
11.000 |
9.450 |
5.400 |
|
5 |
LÀO CAI |
322.000 |
118.000 |
0 |
60.200 |
|
0 |
110.000 |
29.000 |
|
1.200 |
|
100 |
3.500 |
633.000 |
438.500 |
83.000 |
600 |
92.500 |
7.400 |
11.000 |
|
6 |
YÊN BÁI |
80.000 |
7.905 |
0 |
20.000 |
|
0 |
0 |
52.000 |
|
35 |
|
60 |
0 |
420.000 |
332.670 |
21.000 |
230 |
56.000 |
6.100 |
4.000 |
|
7 |
THÁI NGUYÊN |
780.000 |
100.000 |
0 |
679.000 |
|
0 |
0 |
300 |
|
0 |
|
200 |
500 |
1.070.000 |
630.000 |
100.000 |
8.000 |
305.000 |
18.000 |
9.000 |
|
8 |
BẮC CẠN |
200 |
170 |
0 |
20 |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
10 |
0 |
149.000 |
117.700 |
9.000 |
100 |
11.000 |
3.200 |
8.000 |
|
9 |
PHÚ THỌ |
120.000 |
76.000 |
0 |
39.000 |
|
0 |
0 |
20 |
|
3.500 |
|
250 |
1.230 |
1.200.000 |
937.000 |
60.000 |
154.000 |
33.000 |
12.500 |
3.500 |
|
10 |
BẮC GIANG |
400.000 |
144.500 |
0 |
252.500 |
|
0 |
0 |
0 |
|
1.000 |
|
450 |
1.550 |
584.000 |
495.100 |
60.000 |
400 |
7.000 |
16.500 |
5.000 |
|
11 |
HÒA BÌNH |
55.000 |
27.000 |
0 |
10.000 |
|
0 |
16.925 |
700 |
|
0 |
|
75 |
300 |
435.000 |
369.000 |
25.000 |
1.000 |
26.000 |
7.000 |
7.000 |
|
12 |
SƠN LA |
130.000 |
3.000 |
0 |
500 |
|
0 |
0 |
126.400 |
|
0 |
|
20 |
80 |
684.500 |
540.100 |
28.000 |
850 |
100.000 |
6.800 |
8.750 |
|
13 |
LAI CHÂU |
26.000 |
4.600 |
0 |
21.389 |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
5 |
6 |
250.000 |
225.300 |
4.600 |
100 |
16.000 |
3.000 |
1.000 |
|
14 |
ĐIỆN BIÊN |
200 |
199 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
1 |
0 |
370.100 |
319.800 |
12.500 |
200 |
29.000 |
2.600 |
6.000 |
|
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
57.011.000 |
15.053.130 |
|
22.127.000 |
|
2.200.000 |
17.175.300 |
135.835 |
|
116.400 |
|
11.635 |
191.700 |
39.271.500 |
24.425.400 |
11.554.300 |
2.044.100 |
235.100 |
411.800 |
600.800 |
|
15 |
HÀ NỘI |
21.850.000 |
7.096.000 |
0 |
9.400.000 |
|
2.200.000 |
3.000.000 |
2.500 |
|
45.000 |
|
6.000 |
100.500 |
24.700.000 |
14.340.000 |
9.000.000 |
620.000 |
4.000 |
250.000 |
486.000 |
|
16 |
HẢI PHÒNG |
2.302.000 |
880.900 |
0 |
1.225.000 |
|
0 |
107.000 |
20.000 |
|
40.000 |
|
1.100 |
28.000 |
2.655.000 |
1.852.500 |
580.000 |
130.000 |
27.000 |
39.500 |
26.000 |
|
17 |
QUẢNG NINH |
1.100.000 |
565.000 |
0 |
380.000 |
|
0 |
51.000 |
94.000 |
|
1.600 |
|
300 |
8.100 |
1.660.000 |
1.315.000 |
260.000 |
9.000 |
47.000 |
23.000 |
6.000 |
|
18 |
HẢI DƯƠNG |
3.400.000 |
1.067.600 |
0 |
836.200 |
|
0 |
1.477.000 |
1.400 |
|
11.500 |
|
700 |
5.600 |
1.550.000 |
1.156.300 |
348.000 |
2.000 |
9.200 |
19.500 |
15.000 |
|
19 |
HƯNG YÊN |
1.480.000 |
620.000 |
0 |
823.000 |
|
0 |
0 |
15.000 |
|
15.000 |
|
750 |
6.250 |
2.505.000 |
1.418.000 |
530.000 |
527.000 |
6.500 |
12.000 |
11.500 |
|
20 |
VĨNH PHÚC |
20.482.000 |
3.518.000 |
0 |
4.406.000 |
|
0 |
12.539.000 |
0 |
|
0 |
|
400 |
18.600 |
670.000 |
499.500 |
136.000 |
11.000 |
8.000 |
9.500 |
6.000 |
|
21 |
BẮC NINH |
5.515.000 |
930.000 |
0 |
4.562.000 |
|
0 |
1.300 |
0 |
|
0 |
|
1.600 |
20.100 |
1.250.000 |
999.400 |
220.000 |
2.000 |
1.600 |
17.000 |
10.000 |
|
22 |
HÀ NAM |
427.000 |
218.780 |
0 |
207.000 |
|
0 |
0 |
35 |
|
500 |
|
385 |
300 |
740.000 |
558.100 |
80.000 |
2.600 |
86.800 |
7.500 |
5.000 |
|
23 |
NAM ĐỊNH |
115.000 |
14.000 |
0 |
100.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
600 |
|
150 |
250 |
908.000 |
656.700 |
220.000 |
500 |
500 |
15.000 |
15.300 |
|
24 |
NINH BÌNH |
55.000 |
25.500 |
0 |
26.000 |
|
0 |
0 |
2.900 |
|
0 |
|
100 |
500 |
1.313.000 |
920.200 |
90.000 |
250.000 |
40.000 |
7.800 |
5.000 |
|
25 |
THÁI BÌNH |
285.000 |
117.350 |
0 |
161.800 |
|
0 |
0 |
0 |
|
2.200 |
|
150 |
3.500 |
1.320.500 |
709.700 |
90.300 |
490.000 |
4.500 |
11.000 |
15.000 |
|
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
10.552.000 |
3.968.750 |
25.000 |
2.984.020 |
25.000 |
|
3.434.510 |
49.800 |
|
72.630 |
|
3.028 |
39.262 |
25.130.800 |
14.736.540 |
2.855.600 |
6.168.500 |
717.200 |
278.230 |
374.730 |
|
26 |
THANH HÓA |
2.240.000 |
869.100 |
0 |
1.360.000 |
|
0 |
0 |
3.500 |
|
3.000 |
|
300 |
4.100 |
1.200.000 |
943.000 |
125.500 |
2.800 |
69.000 |
30.700 |
29.000 |
|
27 |
NGHỆ AN |
280.000 |
152.500 |
0 |
105.000 |
|
0 |
0 |
20.000 |
|
1.000 |
|
113 |
1.387 |
3.850.000 |
2.046.000 |
400.000 |
1.130.000 |
161.000 |
30.500 |
82.500 |
|
28 |
HÀ TĨNH |
969.000 |
755.000 |
0 |
206.000 |
|
0 |
0 |
1.700 |
|
4.300 |
|
550 |
1.450 |
1.285.000 |
1.082.000 |
111.000 |
5.500 |
46.000 |
16.500 |
24.000 |
|
29 |
QUẢNG BÌNH |
6.000 |
2.780 |
0 |
3.200 |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
20 |
0 |
660.000 |
557.200 |
38.000 |
800 |
35.000 |
13.000 |
16.000 |
|
30 |
QUẢNG TRỊ |
7.000 |
800 |
0 |
6.100 |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
25 |
75 |
637.300 |
396.140 |
76.000 |
131.000 |
17.700 |
8.330 |
8.130 |
|
31 |
THỪA THIÊN-HUẾ |
1.783.000 |
294.500 |
0 |
280.000 |
|
0 |
1.191.000 |
15.500 |
|
0 |
|
130 |
1.870 |
955.000 |
713.000 |
155.000 |
5.500 |
50.000 |
16.500 |
15.000 |
|
32 |
ĐÀ NẴNG |
3.150.000 |
694.000 |
0 |
260.000 |
|
0 |
2.120.000 |
1.100 |
|
50.000 |
|
800 |
24.100 |
3.050.000 |
2.163.000 |
740.000 |
15.000 |
15.000 |
37.000 |
80.000 |
|
33 |
QUẢNG NAM |
460.000 |
245.000 |
0 |
110.720 |
|
0 |
95.000 |
3.000 |
|
6.000 |
|
280 |
0 |
6.240.000 |
1.936.000 |
256.000 |
3.920.000 |
107.000 |
21.000 |
0 |
|
34 |
QUẢNG NGÃI |
210.000 |
123.530 |
0 |
85.000 |
|
0 |
0 |
900 |
|
0 |
|
70 |
500 |
1.400.000 |
772.500 |
150.000 |
368.000 |
70.000 |
16.500 |
23.000 |
|
35 |
BÌNH ĐỊNH |
138.000 |
51.100 |
0 |
85.000 |
|
0 |
100 |
150 |
|
0 |
|
150 |
1.500 |
1.625.500 |
1.133.500 |
190.000 |
212.000 |
55.000 |
20.000 |
15.000 |
|
36 |
PHÚ YÊN |
300.000 |
179.000 |
0 |
120.000 |
|
0 |
170 |
190 |
|
430 |
|
90 |
120 |
813.000 |
391.800 |
40.000 |
340.000 |
22.000 |
10.700 |
8.500 |
|
37 |
KHÁNH HÒA |
265.000 |
127.000 |
0 |
100.000 |
|
0 |
27.000 |
3.500 |
|
3.900 |
|
230 |
3.370 |
2.240.000 |
1.660.000 |
417.000 |
31.000 |
46.000 |
30.000 |
56.000 |
|
36 |
NINH THUẬN |
142.000 |
63.440 |
0 |
78.000 |
|
0 |
400 |
10 |
|
0 |
|
110 |
40 |
290.000 |
242.400 |
24.100 |
900 |
9.000 |
7.500 |
6.100 |
|
39 |
BÌNH THUẬN |
602.000 |
411.000 |
25.000 |
185.000 |
25.000 |
0 |
840 |
250 |
|
4.000 |
|
160 |
750 |
885.000 |
700.000 |
133.000 |
6.000 |
14.500 |
20.000 |
11.500 |
|
IV |
TÂY NGUYÊN |
162.000 |
96.998 |
|
47.248 |
|
|
4.000 |
|
|
12.002 |
|
397 |
1.355 |
4.469.000 |
3.407.400 |
431.000 |
58.850 |
385.700 |
83.700 |
102.350 |
|
40 |
ĐẮK LẮK |
8.000 |
4.700 |
0 |
3.248 |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
32 |
20 |
1.020.000 |
811.200 |
100.000 |
2.800 |
40.000 |
26.000 |
40.000 |
|
41 |
ĐẮK NÔNG |
70.000 |
45.700 |
0 |
24.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
25 |
275 |
419.000 |
284.700 |
18.000 |
1.850 |
92.700 |
9.000 |
12.750 |
|
42 |
GIA LAI |
9.000 |
400 |
0 |
8.500 |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
40 |
60 |
988.000 |
735.000 |
120.000 |
2.600 |
94.000 |
16.800 |
19.600 |
|
43 |
KON TUM |
3.000 |
1.498 |
0 |
1.500 |
|
0 |
0 |
0 |
|
2 |
|
0 |
0 |
610.000 |
498.900 |
23.000 |
1.600 |
64.000 |
7.500 |
15.000 |
|
44 |
LÂM ĐỒNG |
72.000 |
44.700 |
0 |
10.000 |
|
0 |
4.000 |
0 |
|
12.000 |
|
300 |
1.000 |
1.432.000 |
1.077.600 |
170.000 |
50.000 |
95.000 |
24.400 |
15.000 |
|
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
83.590.000 |
30.249.600 |
3.300.000 |
36.001.000 |
800.000 |
5.210.000 |
10.940.000 |
12.740 |
|
774.950 |
176.000 |
22.130 |
379.580 |
55.709.000 |
33.080.000 |
19.674.000 |
1.206.000 |
162.500 |
542.500 |
1.044.000 |
|
45 |
HỒ CHÍ MINH |
48.700.000 |
17.300.000 |
1.800.000 |
18.600.000 |
200.000 |
2.010.000 |
10.100.000 |
2.000 |
|
500.000 |
|
11.000 |
177.000 |
39.000.000 |
21.950.000 |
15.300.000 |
550.000 |
15.000 |
390.000 |
795.000 |
|
46 |
ĐỒNG NAI |
11.700.000 |
3.297.000 |
0 |
8.070.000 |
|
0 |
190.000 |
4.500 |
|
50.000 |
|
3.200 |
85.300 |
3.313.000 |
2.292.000 |
870.000 |
22.000 |
41.000 |
53.000 |
35.000 |
|
47 |
BÌNH DƯƠNG |
9.062.000 |
3.340.900 |
0 |
5.192.000 |
|
0 |
410.000 |
3.500 |
|
29.950 |
|
5.650 |
80.000 |
7.000.000 |
3.885.000 |
2.390.000 |
576.000 |
30.000 |
39.000 |
80.000 |
|
48 |
BÌNH PHƯỚC |
91.000 |
24.000 |
0 |
64.000 |
|
0 |
0 |
740 |
|
0 |
|
330 |
1.930 |
1.137.000 |
964.000 |
114.000 |
3.000 |
30.000 |
14.000 |
12.000 |
|
49 |
TÂY NINH |
290.000 |
126.700 |
0 |
145.000 |
|
0 |
0 |
1.000 |
|
15.000 |
|
700 |
1.600 |
1.459.000 |
1.247.000 |
150.000 |
5.000 |
16.500 |
18.500 |
22.000 |
|
50 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
13.747.000 |
6.161.000 |
1.500.000 |
3.930.000 |
600.000 |
3.200.000 |
240.000 |
1.000 |
|
180.000 |
176.000 |
1.250 |
33.750 |
3.800.000 |
2.742.000 |
850.000 |
50.000 |
30.000 |
28.000 |
100.000 |
|
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
5.757.500 |
1.522.901 |
|
1.529.920 |
|
|
2.636.660 |
35.590 |
|
13.944 |
|
2.500 |
15.985 |
11.460.800 |
8.002.600 |
2.295.000 |
696.300 |
43.600 |
253.500 |
169.800 |
|
51 |
LONG AN |
1.650.000 |
607.500 |
0 |
800.000 |
|
0 |
200.000 |
19.000 |
|
10.000 |
|
1.500 |
12.000 |
2.330.000 |
1.580.000 |
665.000 |
12.000 |
5.500 |
33.000 |
34.500 |
|
52 |
TIỀN GIANG |
1.480.000 |
138.200 |
0 |
105.000 |
|
0 |
1.236.000 |
0 |
|
0 |
|
220 |
580 |
850.000 |
656.000 |
153.000 |
3.300 |
2.600 |
25.000 |
10.100 |
|
53 |
BẾN TRE |
75.000 |
18.200 |
0 |
56.000 |
|
0 |
10 |
20 |
|
0 |
|
120 |
650 |
578.500 |
456.500 |
94.000 |
6.200 |
1.200 |
15.600 |
5.000 |
|
54 |
TRÀ VINH |
97.000 |
69.630 |
0 |
27.000 |
|
0 |
0 |
200 |
|
0 |
|
70 |
100 |
345.000 |
277.100 |
52.000 |
1.800 |
2.100 |
9.800 |
2.200 |
|
55 |
VĨNH LONG |
240.000 |
63.150 |
0 |
175.000 |
|
0 |
0 |
0 |
|
44 |
|
46 |
1.760 |
671.000 |
485.000 |
153.000 |
2.000 |
1.000 |
20.000 |
10.000 |
|
56 |
CẦN THƠ |
1.835.000 |
426.210 |
0 |
205.000 |
|
0 |
1.200.000 |
230 |
|
2.800 |
|
260 |
500 |
2.065.000 |
1.237.000 |
350.000 |
417.000 |
3.000 |
28.000 |
30.000 |
|
57 |
HẬU GIANG |
70.000 |
19.000 |
0 |
50.840 |
|
0 |
0 |
100 |
|
0 |
|
50 |
10 |
360.000 |
314.600 |
30.000 |
300 |
100 |
8.500 |
6.500 |
|
58 |
SÓC TRĂNG |
500 |
480 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
20 |
0 |
263.000 |
215.900 |
34.000 |
600 |
500 |
11.000 |
1.000 |
|
59 |
AN GIANG |
18.000 |
13.000 |
0 |
3.880 |
|
0 |
200 |
0 |
|
800 |
|
60 |
60 |
831.000 |
580.000 |
180.000 |
3.500 |
10.000 |
27.500 |
30.000 |
|
60 |
ĐỒNG THÁP |
80.000 |
44.380 |
0 |
35.500 |
|
0 |
0 |
40 |
|
0 |
|
60 |
20 |
710.000 |
450.000 |
220.000 |
5.000 |
900 |
21.600 |
12.500 |
|
61 |
KIÊN GIANG |
195.000 |
118.400 |
0 |
60.000 |
|
0 |
450 |
16.000 |
|
0 |
|
45 |
105 |
1.470.000 |
1.020.000 |
160.000 |
242.000 |
11.000 |
26.500 |
10.500 |
|
62 |
BẠC LIÊU |
11.000 |
331 |
0 |
10.200 |
|
0 |
0 |
0 |
|
250 |
|
19 |
200 |
417.300 |
329.900 |
74.000 |
1.200 |
1.200 |
8.500 |
2.500 |
|
63 |
CÀ MAU |
6.000 |
4.420 |
0 |
1.500 |
|
0 |
0 |
0 |
|
50 |
|
30 |
0 |
570.000 |
400.600 |
130.000 |
1.400 |
4.500 |
18.500 |
15.000 |
|
STT |
Tỉnh, thành phố |
5. Lệ phí trước bạ |
6. Thuế sử dụng đất NN |
7. Thuế sử dụng đất phi NN |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
9. Thuế môi trường |
10. Phí, lệ phí |
12. Tiền sử dụng đất |
13. Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
14. Tiền bán nhà thuộc SHNN |
15. Thu khác ngân sách |
16. Tiền cấp quyền KTKS |
16. Thu quỹ đất công ích, thu khác, … tại xã |
17. Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
Trong đó |
II. Thu từ dầu thô |
III. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
Gồm |
||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Trong đó: Trung ương |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
1. Thuế XNK, TTĐB BVMT hàng nhập khẩu |
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|||||||||||||||||||
Phí, lệ phí trung ương |
Phí, lệ phí địa phương |
T.đó: Phí BVMT đ.với KTKS |
Phạt ATGT |
Thu khác NSTW |
Trung ương cấp |
Địa phương cấp |
Trung ương |
Địa phương |
||||||||||||||||||||
A |
B |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
|
TỔNG SỐ |
22.804.500 |
31.400 |
1.397.700 |
63.594.000 |
38.472.200 |
15.798.200 |
9.095.200 |
6.703.000 |
2.603.436 |
50.000.000 |
3.300.000 |
10.858.900 |
407.100 |
15.416.500 |
3.767.000 |
5.410.000 |
6.104.800 |
5.265.400 |
839.400 |
1.308.200 |
4.341.000 |
|
4.341.000 |
54.500.000 |
270.000.000 |
91.000.000 |
179.000.000 |
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
1.526.000 |
4.500 |
54.500 |
1.247.000 |
2.484.000 |
852.600 |
71.500 |
781.100 |
511.686 |
2.250.000 |
|
372.900 |
500 |
916.000 |
391.000 |
|
735.000 |
526.700 |
208.300 |
66.500 |
|
|
|
|
10.800.000 |
2.494.000 |
8.306.000 |
1 |
HÀ GIANG |
69.000 |
2.000 |
300 |
50.000 |
156.000 |
42.000 |
2.300 |
39.700 |
25.500 |
50.000 |
|
7.500 |
0 |
40.000 |
12.000 |
|
69.000 |
35.000 |
34.000 |
2.000 |
|
|
|
|
188.000 |
20.000 |
168.000 |
2 |
TUYÊN QUANG |
80.000 |
500 |
2.000 |
44.000 |
140.000 |
55.000 |
0 |
55.000 |
31.000 |
80.000 |
|
20.000 |
0 |
38.000 |
16.000 |
|
27.000 |
9.000 |
18.000 |
3.500 |
|
|
|
|
12.000 |
|
12.000 |
3 |
CAO BẰNG |
56.000 |
0 |
500 |
28.000 |
103.000 |
55.000 |
4.000 |
51.000 |
45.500 |
60.000 |
|
18.000 |
0 |
20.000 |
7.500 |
|
39.000 |
33.000 |
6.000 |
200 |
|
|
|
|
205.000 |
10.000 |
195.000 |
4 |
LẠNG SƠN |
125.000 |
0 |
3.000 |
45.000 |
110.000 |
50.000 |
17.000 |
33.000 |
11.000 |
30.000 |
|
16.000 |
0 |
110.000 |
46.000 |
|
35.000 |
8.900 |
26.100 |
|
|
|
|
|
6.500.000 |
1.700.000 |
4.800.000 |
5 |
LÀO CAI |
180.000 |
0 |
1.000 |
100.000 |
180.000 |
165.000 |
10.000 |
155.000 |
155.000 |
350.000 |
|
19.000 |
0 |
122.000 |
23.000 |
|
216.000 |
216.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
1.400.000 |
400.000 |
1.000.000 |
6 |
YÊN BÁI |
75.000 |
0 |
1.000 |
71.000 |
110.000 |
60.000 |
4.500 |
55.500 |
38.000 |
160.000 |
|
15.000 |
0 |
45.000 |
22.000 |
|
80.000 |
38.000 |
42.000 |
5.000 |
|
|
|
|
140.000 |
100.000 |
40.000 |
7 |
THÁI NGUYÊN |
250.000 |
0 |
15.000 |
330.000 |
400.000 |
120.000 |
5.000 |
115.000 |
90.000 |
400.000 |
|
102.000 |
0 |
80.000 |
42.000 |
|
130.000 |
128.000 |
2.000 |
8.000 |
|
|
|
|
1.400.000 |
130.000 |
1.270.000 |
8 |
BẮC CẠN |
30.000 |
2.000 |
700 |
22.000 |
63.000 |
38.600 |
1.500 |
37.100 |
23.000 |
55.000 |
|
7.000 |
0 |
39.000 |
13.000 |
|
13.000 |
8.800 |
4.200 |
500 |
|
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
9 |
PHÚ THỌ |
205.000 |
0 |
6.000 |
130.000 |
427.000 |
75.000 |
0 |
75.000 |
25.000 |
300.000 |
|
60.000 |
0 |
85.000 |
65.000 |
|
13.000 |
9.000 |
4.000 |
16.000 |
|
|
|
|
220.000 |
10.000 |
210.000 |
10 |
BẮC GIANG |
195.000 |
0 |
16.000 |
190.000 |
180.000 |
72.000 |
7.000 |
65.000 |
14.000 |
500.000 |
|
40.000 |
0 |
120.000 |
80.000 |
|
20.000 |
15.000 |
5.000 |
20.000 |
|
|
|
|
600.000 |
120.000 |
480.000 |
11 |
HÒA BÌNH |
70.000 |
0 |
7.000 |
65.000 |
230.000 |
46.000 |
5.000 |
41.000 |
14.000 |
110.000 |
|
30.000 |
0 |
41.000 |
22.000 |
|
41.000 |
1.000 |
40.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
SƠN LA |
95.000 |
0 |
500 |
120.000 |
210.000 |
45.000 |
14.000 |
31.000 |
30.100 |
100.000 |
|
14.000 |
0 |
120.000 |
24.000 |
|
33.000 |
22.500 |
10.500 |
2.000 |
|
|
|
|
92.500 |
2.000 |
90.500 |
13 |
LAI CHÂU |
37.000 |
0 |
0 |
17.000 |
65.000 |
10.000 |
1.200 |
8.800 |
2.000 |
25.000 |
|
4.400 |
0 |
40.000 |
6.500 |
|
10.000 |
2.500 |
7.500 |
600 |
|
|
|
|
3.000 |
500 |
2.500 |
14 |
ĐIỆN BIÊN |
59.000 |
0 |
1.500 |
35.000 |
110.000 |
19.000 |
0 |
19.000 |
7.586 |
30.000 |
|
20.000 |
500 |
16.000 |
12.000 |
|
9.000 |
|
9.000 |
3.700 |
|
|
|
|
24.500 |
1.500 |
23.000 |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
8.622.500 |
1.000 |
603.500 |
19.310.000 |
11.376.000 |
7.982.000 |
6.074.200 |
1.907.800 |
674.550 |
19.600.000 |
|
4.592.000 |
133.000 |
7.210.000 |
684.000 |
5.040.000 |
4.266.500 |
4.130.900 |
135.600 |
465.000 |
130.000 |
|
130.000 |
2.300.000 |
84.570.000 |
27.600.000 |
56.970.000 |
15 |
HÀ NỘI |
6.000.000 |
0 |
340.000 |
14.600.000 |
5.500.000 |
6.000.000 |
5.615.000 |
385.000 |
|
13.000.000 |
|
3.400.000 |
100.000 |
5.890.000 |
165.000 |
5.040.000 |
|
|
|
170.000 |
30.000 |
|
130.000 |
2.300.000 |
14.990.000 |
6.140.000 |
8.850.000 |
16 |
HẢI PHÒNG |
550.000 |
0 |
65.000 |
860.000 |
1.675.000 |
360.000 |
170.000 |
190.000 |
26.000 |
800.000 |
|
300.000 |
30.000 |
400.000 |
55.000 |
|
58.000 |
45.000 |
13.000 |
30.000 |
|
|
|
|
43.240.000 |
12.865.000 |
30.375.000 |
17 |
QUẢNG NINH |
500.000 |
1.000 |
36.000 |
430.000 |
1.460.000 |
1.220.000 |
195.000 |
1.025.000 |
500.000 |
1.000.000 |
|
290.000 |
0 |
250.000 |
170.000 |
|
4.018.000 |
3.998.000 |
20.000 |
15.000 |
|
|
|
|
12.000.000 |
5 700.000 |
6.300.000 |
18 |
HẢI DƯƠNG |
320.000 |
0 |
30.000 |
520.000 |
260.000 |
78.000 |
32.000 |
46.000 |
23.000 |
600.000 |
|
100.000 |
0 |
120.000 |
65.000 |
|
36.000 |
30.000 |
6.000 |
25.000 |
|
|
|
|
1.900.000 |
550.000 |
1.350.000 |
19 |
HƯNG YÊN |
190.000 |
0 |
26.000 |
520.000 |
187.000 |
30.000 |
12.000 |
18.000 |
2.700 |
650.000 |
|
160.000 |
0 |
50.000 |
30.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
2.550.000 |
300.000 |
2.250.000 |
20 |
VĨNH PHÚC |
250.000 |
0 |
20.000 |
325.000 |
250.000 |
35.000 |
8.700 |
26.300 |
10.000 |
500.000 |
|
75.000 |
0 |
70.000 |
39.000 |
|
5.000 |
|
5.000 |
11.000 |
|
|
|
|
2.850.000 |
700.000 |
2.150.000 |
21 |
BẮC NINH |
275.000 |
0 |
30.000 |
1.550.000 |
400.000 |
45.000 |
11.500 |
33.500 |
200 |
1.000.000 |
|
35.000 |
0 |
140.000 |
34.000 |
|
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
4.500.000 |
880.000 |
3.620.000 |
22 |
HÀ NAM |
110.000 |
0 |
9.000 |
135.000 |
140.000 |
75.000 |
11.500 |
63.500 |
54.000 |
300.000 |
|
60.000 |
0 |
30.000 |
16.000 |
|
59.000 |
16.900 |
42.100 |
45.000 |
|
|
|
|
650.000 |
135.000 |
515.000 |
23 |
NAM ĐỊNH |
154.500 |
0 |
18.500 |
120.000 |
300.000 |
34.000 |
10.500 |
23.500 |
650 |
650.000 |
|
42.000 |
3.000 |
80.000 |
37.000 |
|
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
190.000 |
20.000 |
170.000 |
24 |
NINH BÌNH |
138.000 |
0 |
12.000 |
120.000 |
300.000 |
75.000 |
5.000 |
70.000 |
56.000 |
350.000 |
|
40.000 |
0 |
60.000 |
33.000 |
|
82.000 |
33.000 |
49.000 |
25.000 |
|
|
|
|
800.000 |
235.000 |
565.000 |
25 |
THÁI BÌNH |
135.000 |
0 |
17.000 |
130.000 |
904.000 |
30.000 |
3.000 |
27.000 |
2.000 |
750.000 |
|
90.000 |
0 |
120.000 |
40.000 |
|
2.500 |
2.000 |
500 |
34.000 |
|
|
|
|
900.000 |
75.000 |
825.000 |
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
3.301.000 |
4.400 |
203.800 |
3.765.000 |
6.686.000 |
1.429.000 |
574.500 |
854.500 |
334.000 |
8.450.000 |
|
1.113.000 |
50.000 |
1.936.000 |
777.000 |
|
739.500 |
462.000 |
277.500 |
479.500 |
351.000 |
|
351.000 |
2.150.000 |
21.395.000 |
6.710.000 |
14.685.000 |
26 |
THANH HÓA |
500.000 |
0 |
45.000 |
560.000 |
570.000 |
115.000 |
40.000 |
75.000 |
55.000 |
1.500.000 |
|
80.000 |
0 |
230.000 |
120.000 |
|
60.000 |
22.000 |
38.000 |
140.000 |
|
|
|
|
2.200.000 |
585.000 |
1.615.000 |
27 |
NGHỆ AN |
600.000 |
0 |
37.000 |
338.000 |
570.000 |
184.000 |
66.000 |
118.000 |
54.000 |
650.000 |
|
180.000 |
0 |
260.000 |
100.000 |
|
79.000 |
77.000 |
2.000 |
60.000 |
|
|
|
|
970.000 |
340.000 |
630.000 |
28 |
HÀ TĨNH |
310.000 |
0 |
11.000 |
215.000 |
510.000 |
76.000 |
38.000 |
38.000 |
13.000 |
650.000 |
|
45.000 |
0 |
125.000 |
55.000 |
|
253.000 |
204.000 |
49.000 |
31.000 |
|
|
|
|
5.200.000 |
700.000 |
4.500.000 |
29 |
QUẢNG BÌNH |
155.000 |
0 |
8.000 |
64.000 |
301.000 |
85.000 |
12.000 |
73.000 |
40.000 |
500.000 |
|
65.000 |
0 |
105.000 |
35.000 |
|
46.000 |
19.700 |
26.300 |
17.000 |
|
|
|
|
200.000 |
20.000 |
180.000 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
108.000 |
700 |
3.000 |
53.000 |
205.000 |
38.000 |
9.000 |
29.000 |
8.500 |
250.000 |
|
16.000 |
0 |
90.000 |
33.000 |
|
3.000 |
2.000 |
1.000 |
9.000 |
|
|
|
|
900.000 |
140.000 |
760.000 |
31 |
THỪA THIÊN-HUẾ |
197.000 |
0 |
11.000 |
190.000 |
400.000 |
110.000 |
36.000 |
74.000 |
25.000 |
500.000 |
|
63.000 |
0 |
116.000 |
50.000 |
|
76.000 |
40.000 |
36.000 |
33.000 |
|
|
|
|
275.000 |
60.000 |
215.000 |
32 |
ĐÀ NẴNG |
384.000 |
0 |
33.000 |
770.000 |
1.100.000 |
270.000 |
195.000 |
75.000 |
23.000 |
1.400.000 |
|
205.000 |
40.000 |
230.000 |
40.000 |
|
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
2.200.000 |
665.000 |
1.535.000 |
33 |
QUẢNG NAM |
145.000 |
0 |
5.000 |
195.000 |
340.000 |
50.000 |
10.000 |
40.000 |
11.000 |
500.000 |
|
40.000 |
0 |
110.000 |
30.000 |
|
20.000 |
5.000 |
15.000 |
30.000 |
|
|
|
|
4.600.000 |
2.050.000 |
2.550.000 |
34 |
QUẢNG NGÃI |
130.000 |
0 |
7.000 |
260.000 |
430.000 |
71.000 |
23.000 |
48.000 |
9.000 |
400.000 |
|
36.000 |
0 |
95.000 |
45.000 |
|
10.000 |
1.200 |
8.800 |
16.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
600.000 |
35.000 |
565.000 |
35 |
BÌNH ĐỊNH |
190.000 |
0 |
11.500 |
160.000 |
380.000 |
85.000 |
29.000 |
56.000 |
20.000 |
400.000 |
|
100.000 |
0 |
105.000 |
45.000 |
|
60.000 |
32.000 |
28.000 |
60.000 |
|
|
|
|
972.000 |
515.000 |
457.000 |
36 |
PHÚ YÊN |
72.000 |
0 |
5.000 |
100.000 |
450.000 |
34.000 |
10.000 |
24.000 |
9.000 |
150.000 |
|
22.000 |
0 |
75.000 |
40.000 |
|
2.500 |
1.700 |
800 |
31.500 |
|
|
|
|
28.000 |
15.000 |
13.000 |
37 |
KHÁNH HÒA |
290.000 |
700 |
14.300 |
500.000 |
530.000 |
215.000 |
76.000 |
139.000 |
42.000 |
1.100.000 |
|
143.000 |
5.000 |
165.000 |
60.000 |
|
22.000 |
11.000 |
11.000 |
25.000 |
350.000 |
|
350.000 |
|
2.898.000 |
1.554.000 |
1.344.000 |
36 |
NINH THUẬN |
55.000 |
0 |
3.000 |
90.000 |
210.000 |
26.000 |
3.500 |
22.500 |
4.500 |
50.000 |
|
15.000 |
0 |
40.000 |
24.000 |
|
19.000 |
9.400 |
9.600 |
5.000 |
|
|
|
|
2.000 |
1.000 |
1.000 |
39 |
BÌNH THUẬN |
165.000 |
3.000 |
10.000 |
270.000 |
690.000 |
70.000 |
27.000 |
43.000 |
20.000 |
400.000 |
|
103.000 |
5.000 |
190.000 |
100.000 |
|
85.000 |
37.000 |
48.000 |
18.000 |
|
|
|
2.150.000 |
350.000 |
30.000 |
320.000 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
808.000 |
1.100 |
40.500 |
970.000 |
1.262.200 |
466.600 |
79.900 |
386.700 |
205.000 |
1.010.000 |
|
346.000 |
1.300 |
670.000 |
211.000 |
|
82.000 |
33.800 |
48.200 |
36.300 |
|
|
|
|
605.000 |
75.000 |
530.000 |
40 |
ĐẮK LẮK |
275.000 |
500 |
13.000 |
255.000 |
310.000 |
83.000 |
37.400 |
45.600 |
10.000 |
300.000 |
|
50.000 |
1.000 |
180.000 |
75.000 |
|
13.000 |
|
13.000 |
6.500 |
|
|
|
|
51.000 |
9.000 |
42.000 |
41 |
ĐẮK NÔNG |
65.000 |
200 |
500 |
77.000 |
107.200 |
76.600 |
5.000 |
71.600 |
59.000 |
110.000 |
|
10.000 |
0 |
40.000 |
22.000 |
|
5.000 |
2.000 |
3.000 |
1.500 |
|
|
|
|
41.000 |
2.000 |
39.000 |
42 |
GIA LAI |
163.000 |
0 |
8.000 |
205.000 |
430.000 |
60.000 |
13.000 |
47.000 |
11.000 |
200.000 |
|
33.000 |
0 |
105.000 |
40.000 |
|
10.000 |
1.800 |
8.200 |
10.000 |
|
|
|
|
85.000 |
3.000 |
82.000 |
43 |
KON TUM |
55.000 |
400 |
3.000 |
50.000 |
150.000 |
30.000 |
6.500 |
23.500 |
|
100.000 |
|
23.000 |
300 |
65.000 |
20.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
2.300 |
|
|
|
|
335.000 |
27.000 |
306.000 |
44 |
LÂM ĐỒNG |
250.000 |
0 |
16.000 |
383.000 |
265.000 |
217.000 |
18.000 |
199.000 |
125.000 |
300.000 |
|
230.000 |
0 |
280.000 |
54.000 |
|
44.000 |
30.000 |
14.000 |
16.000 |
|
|
|
|
93.000 |
34.000 |
59.000 |
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
6.788.000 |
8.500 |
360.000 |
33.992.000 |
10.640.000 |
4.224.000 |
2.041.500 |
2.182.500 |
735.500 |
15.990.000 |
3.300.000 |
3.842.000 |
200.000 |
2.904.000 |
865.000 |
370.000 |
163.800 |
44.000 |
119.800 |
111.700 |
3.860.000 |
|
3.860.000 |
50.050.000 |
147.055.000 |
52.378.000 |
94.677.000 |
45 |
HỒ CHÍ MINH |
5.000.000 |
0 |
200.000 |
23.800.000 |
7.000.000 |
2.900.000 |
1.170.000 |
1.730.000 |
|
13.400.000 |
3.300.000 |
2.900.000 |
200.000 |
1.630.000 |
275.000 |
370.000 |
|
|
|
50.000 |
3.300.000 |
|
3.300.000 |
18.200.000 |
102.500.000 |
35.000.000 |
67.500.000 |
46 |
ĐỒNG NAI |
520.000 |
0 |
50.000 |
3.400.000 |
250.000 |
202.000 |
120.000 |
82.000 |
77.000 |
800.000 |
|
220.000 |
0 |
400.000 |
240.000 |
|
87.000 |
12.000 |
75.000 |
8.000 |
200.000 |
|
200.000 |
|
14.150.000 |
3.670.000 |
10.480.000 |
47 |
BÌNH DƯƠNG |
550.000 |
2.000 |
57.000 |
3.080.000 |
1.828.000 |
150.000 |
25.500 |
124.500 |
35.000 |
900.000 |
|
226.000 |
0 |
255.000 |
98.000 |
|
5.000 |
|
5.000 |
25.000 |
360.000 |
|
360.000 |
|
10.500.000 |
1.800.000 |
8.700.000 |
48 |
BÌNH PHƯỚC |
150.000 |
2.500 |
4.000 |
225.000 |
88.000 |
59.000 |
14.000 |
45.000 |
12.000 |
300.000 |
|
65.000 |
0 |
165.000 |
77.000 |
|
24.000 |
14.000 |
10.000 |
6.500 |
|
|
|
|
225.000 |
68.000 |
157.000 |
49 |
TÂY NINH |
188.000 |
4.000 |
8.000 |
387.000 |
560.000 |
73.000 |
27.000 |
46.000 |
6.500 |
90.000 |
|
111.000 |
0 |
264.000 |
95.000 |
|
36.000 |
18.000 |
18.000 |
17.000 |
|
|
|
|
880.000 |
40.000 |
840.000 |
50 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
380.000 |
0 |
41.000 |
3.100.000 |
914.000 |
840.000 |
685.000 |
155.000 |
605.000 |
500.000 |
|
320.000 |
0 |
190.000 |
80.000 |
|
11.800 |
|
11.800 |
5.200 |
|
|
|
31.850.000 |
18.800.000 |
11.800.000 |
7.000.000 |
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
1.759.000 |
11.900 |
135.400 |
4.310.000 |
6.024.000 |
844.000 |
253.600 |
590.400 |
142.700 |
2.700.000 |
|
593.000 |
22.300 |
1.780.500 |
839.000 |
|
118.000 |
68.000 |
50.000 |
149.200 |
|
|
|
|
5.575.000 |
1.743.000 |
3.832.000 |
51 |
LONG AN |
235.000 |
0 |
33.000 |
820.000 |
450.000 |
75.000 |
16.000 |
59.000 |
8.000 |
400.000 |
|
60.000 |
0 |
162.000 |
105.000 |
|
17.000 |
17.000 |
|
23.000 |
|
|
|
|
1.400.000 |
260.000 |
1.140.000 |
52 |
TIỀN GIANG |
178.000 |
0 |
20.000 |
400.000 |
550.000 |
70.000 |
7.000 |
63.000 |
500 |
120.000 |
|
24.000 |
2.000 |
150.000 |
58.000 |
|
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
700.000 |
275.000 |
425.000 |
53 |
BẾN TRE |
97.000 |
1.500 |
9.000 |
260.000 |
225.000 |
40.000 |
14.000 |
26.000 |
4.500 |
75.000 |
|
60.000 |
0 |
115.000 |
70.000 |
|
|
|
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
TRÀ VINH |
75.000 |
0 |
7.300 |
180.000 |
210.000 |
35.000 |
16.000 |
19.000 |
2.500 |
80.000 |
|
11.000 |
1.800 |
115.000 |
50.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
55 |
VĨNH LONG |
85.000 |
0 |
8.000 |
265.000 |
320.000 |
56.000 |
32.000 |
26.000 |
2.000 |
50.000 |
|
43.000 |
2.000 |
125.000 |
44.000 |
|
4.000 |
|
4.000 |
3.000 |
|
|
|
|
1.170.000 |
170.000 |
1.000.000 |
56 |
CẦN THƠ |
260.000 |
0 |
25.000 |
490.000 |
585.000 |
97.000 |
66.000 |
31.000 |
2.000 |
350.000 |
|
90.000 |
11.000 |
190.000 |
90.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
1.702.000 |
822.000 |
880.000 |
57 |
HẬU GIANG |
51.000 |
0 |
1.000 |
160.000 |
329.000 |
27.000 |
5.000 |
22.000 |
|
50.000 |
|
10.000 |
0 |
61.500 |
52.000 |
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
58 |
SÓC TRĂNG |
75.000 |
0 |
2.000 |
140.000 |
85.000 |
45.000 |
6.000 |
39.000 |
5.500 |
20.000 |
|
18.000 |
0 |
85.000 |
50.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
28.000 |
3.000 |
25.000 |
59 |
AN GIANG |
165.000 |
0 |
14.000 |
420.000 |
260.000 |
100.000 |
20.000 |
80.000 |
32.000 |
250.000 |
|
51.000 |
0 |
230.000 |
100.000 |
|
8.000 |
|
8.000 |
23.000 |
|
|
|
|
105.000 |
15.000 |
90.000 |
60 |
ĐỒNG THÁP |
130.000 |
0 |
8.000 |
320.000 |
2.053.000 |
105.000 |
27.000 |
78.000 |
37.000 |
350.000 |
|
29.000 |
0 |
140.000 |
75.000 |
|
5.000 |
|
5.000 |
15.000 |
|
|
|
|
300.000 |
180.000 |
120.000 |
61 |
KIÊN GIANG |
230.000 |
0 |
2.000 |
435.000 |
447.000 |
115.000 |
41.000 |
74.000 |
47.000 |
800.000 |
|
160.000 |
5.000 |
207.000 |
60.000 |
|
84.000 |
51.000 |
33.000 |
10.000 |
|
|
|
|
120.000 |
10.000 |
110.000 |
62 |
BẠC LIÊU |
70.000 |
400 |
1.800 |
170.000 |
185.000 |
33.000 |
100 |
32.900 |
1.700 |
55.000 |
|
15.000 |
500 |
80.000 |
45.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
CÀ MAU |
108.000 |
10.000 |
4.300 |
250.000 |
325.000 |
44.000 |
3.500 |
40.500 |
|
100.000 |
|
22.000 |
0 |
120.000 |
40.000 |
|
|
|
|
22.700 |
|
|
|
|
50.000 |
8.000 |
42.000 |