Quyết định 2204/QĐ-BTC 2018 Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành tài chính triển khai giai đoạn 2018-2019
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2204/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2204/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/11/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục dịch vụ công trực tuyến ngành tài chính sẽ triển khai trong năm 2019
Ngày 21/11/2018, Bộ Tài chính ban hành Quyết định số 2204/QĐ-BTC ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành tài chính sẽ triển khai trong giai đoạn 2018 - 2019.
Theo đó, Bộ Tài chính ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành tài chính xây dựng mới trong giai đoạn 2018 - 2019 với 195 thủ tục hành chính, cụ thể:
- Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp dịch vụ kế toán tại Việt Nam (cấp lần đầu);
- Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam;
- Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (cấp mới)…
Ngoài ra, Bộ Tài chính ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 ngành tài chính nâng cấp từ mức độ 3 trong năm 2018 - 2019 với 93 thủ tục hành chính như:
- Cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số;
- Đăng ký dự thi cấp thẻ lần đầu, sát hạch, cấp lần hai đối với thẻ thẩm định giá…
Quyết đinh này có hiệu lực từ ngày 21/11/2018.
Xem chi tiết Quyết định 2204/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 2204/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 2204/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 NGÀNH TÀI CHÍNH SẼ TRIỂN KHAI TRONG GIAI ĐOẠN 2018-2019
-------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết 36a/2015/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và đảm bảo khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành Tài chính sẽ triển khai trong giai đoạn 2018-2019 tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm. Trường hợp các đơn vị thuộc Bộ dự kiến cung cấp các dịch vụ công trực tuyến ngoài Danh mục đã được Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt thì phải đảm bảo phù hợp với quy định của Chính phủ, nhà nước và Bộ Tài chính.
Điều 2. Căn cứ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 ngành tài chính sẽ triển khai trong giai đoạn 2018-2019, các đơn vị được giao chủ trì về nghiệp vụ tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 nghiên cứu trình Bộ về việc sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan để đảm bảo cơ sở pháp lý triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
Cục Tin học và Thống kê tài chính đôn đốc, kiểm tra các đơn vị thuộc Bộ thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ tháo gỡ khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 NGÀNH TÀI CHÍNH XÂY DỰNG MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2018-2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2204/QĐ-BTC ngày 21/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đơn vị chủ trì về nghiệp vụ | Đơn vị chủ trì về công nghệ | Mức độ DVCTT | Năm triển khai | |
I | Cơ quan Bộ Tài chính |
|
|
|
| |
1. | 1. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp dịch vụ kế toán tại Việt Nam (Cấp lần đầu) | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
2. | 2. | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (Cấp lại). | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
3. | 3. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
4. | 4. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (Cấp mới) | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
5. | 5. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
6. | 6. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
7. | 7. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
8. | 8. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
9. | 9. | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán | Cục QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
10. | 10. | Kê khai giá (DVCTT khác) | Cục QLG | Cục THTK | 4 | 2019 |
II. | LĨNH VỰC KHO BẠC |
|
|
|
| |
11. | 1. | Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản của đơn vị giao dịch tại Kho bạc Nhà nước | KBNN | KBNN | 4 | 2019 |
12. | 2. | Thủ tục hạch toán ghi thu, ghi chi vốn nước ngoài qua Kho bạc Nhà nước (không bao gồm khoản viện trợ không kèm khoản vay) | KBNN | KBNN | 4 | 2019 |
13. | 3. | Thủ tục tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch mở tại Kho bạc Nhà nước | KBNN | KBNN | 4 | 2019 |
III | LĨNH VỰC HẢI QUAN |
|
|
|
| |
14. | 1. | Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt | TCHQ | TCHQ | 4 | 2019 |
15. | 2. | Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt | TCHQ | TCHQ | 4 | 2019 |
IV | LĨNH VỰC THUẾ |
|
|
|
| |
16. | 1. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) | TCT | TCT | 4 | 2019 |
17. | 2. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
18. | 3. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi chung là Người điều hành). | TCT | TCT | 4 | 2019 |
19. | 4. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
20. | 5. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
21. | 6. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
22. | 7. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia tăng). | TCT | TCT | 4 | 2019 |
23. | 8. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
24. | 9. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế | TCT | TCT | 4 | 2019 |
25. | 10. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà đầu tư khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế, chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
26. | 11. | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
27. | 12. | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
28. | 13. | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp | TCT | TCT | 4 | 2019 |
29. | 14. | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh | TCT | TCT | 4 | 2019 |
30. | 15. | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
31. | 16. | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
32. | 17. | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập | TCT | TCT | 4 | 2019 |
33. | 18. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
34. | 19. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
35. | 20. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi | TCT | TCT | 4 | 2019 |
36. | 21. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi | TCT | TCT | 4 | 2019 |
37. | 22. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
38. | 23. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
39. | 24. | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | TCT | TCT | 4 | 2019 |
40. | 25. | Hoàn các loại thuế, phí khác | TCT | TCT | 4 | 2019 |
41. | 26 | Cấp giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước | TCT | TCT | 4 | 2019 |
42. | 27. | Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước | TCT | TCT | 4 | 2019 |
43. | 28. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc) | TCT | TCT | 4 | 2019 |
44. | 29. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
45. | 30. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
46. | 31. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
47. | 32. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
48. | 33. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
49. | 34. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế | TCT | TCT | 4 | 2019 |
50. | 35. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc), Hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
51. | 36. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp với cơ quan Thuế. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
52. | 37. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
53. | 38. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi | TCT | TCT | 4 | 2019 |
54. | 39. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến | TCT | TCT | 4 | 2019 |
55. | 40. | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
56. | 41. | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
57. | 42. | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
58. | 43. | Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải thể đối với Doanh nghiệp | TCT | TCT | 4 | 2019 |
59. | 44. | Khôi phục mã số thuế | TCT | TCT | 4 | 2019 |
60. | 45. | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng kinh doanh | TCT | TCT | 4 | 2019 |
61. | 46. | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
62. | 47. | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
63. | 48. | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập | TCT | TCT | 4 | 2019 |
64. | 49. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
65. | 50. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
66. | 51. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi | TCT | TCT | 4 | 2019 |
67. | 52. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi | TCT | TCT | 4 | 2019 |
68. | 53. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
69. | 54. | Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
70. | 55. | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | TCT | TCT | 4 | 2019 |
71. | 56. | Hoàn các loại thuế, phí khác | TCT | TCT | 4 | 2019 |
72. | 57. | Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế | TCT | TCT | 4 | 2019 |
73. | 58. | Cấp giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước | TCT | TCT | 4 | 2019 |
74. | 59. | Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước | TCT | TCT | 4 | 2019 |
75. | 60. | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn (không bao gồm chứng khoán) nhưng chưa khai thuế | TCT | TCT | 4 | 2019 |
76. | 61. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế | TCT | TCT | 4 | 2019 |
77. | 62. | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế | TCT | TCT | 4 | 2019 |
78. | 63. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp | TCT | TCT | 4 | 2019 |
79. | 64. | Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | TCT | TCT | 4 | 2019 |
80. | 65. | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn góp (không bao gồm chứng khoán) nhưng chưa khai thuế | TCT | TCT | 4 | 2019 |
81. | 66. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế | TCT | TCT | 4 | 2019 |
82. | 67. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp | TCT | TCT | 4 | 2019 |
83. | 68. | Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | TCT | TCT | 4 | 2019 |
84. | 69. | Miễn, giảm thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán ngừng kinh doanh | TCT | TCT | 4 | 2019 |
85. | 70. | Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế | TCT | TCT | 4 | 2019 |
86. | 71. | Thông báo danh sách nhân viên đại lý thuế thay đổi | TCT | TCT | 4 | 2019 |
87. | 72. | Thông báo (đăng ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN) | TCT | TCT | 4 | 2019 |
88. | 73. | Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in | TCT | TCT | 4 | 2019 |
89. | 74. | Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí | TCT | TCT | 4 | 2019 |
90. | 75. | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | TCT | TCT | 4 | 2019 |
91. | 76. | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
92. | 77. | Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế | TCT | TCT | 4 | 2019 |
93. | 78. | Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định | TCT | TCT | 4 | 2019 |
94. | 79. | Thông báo về việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài | TCT | TCT | 4 | 2019 |
95. | 80. | Khai lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam) | TCT | TCT | 4 | 2019 |
96. | 81. | Thông báo (đăng ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN) | TCT | TCT | 4 | 2019 |
97. | 82. | Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in | TCT | TCT | 4 | 2019 |
98. | 83. | Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí | TCT | TCT | 4 | 2019 |
99. | 84. | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
100. | 85. | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất | TCT | TCT | 4 | 2019 |
101. | 86. | Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định | TCT | TCT | 4 | 2019 |
102. | 87. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế: | TCT | TCT | 4 | 2019 |
103. | 88. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
104. | 89. | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
105. | 90. | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
106. | 91. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
107. | 92. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập | TCT | TCT | 4 | 2019 |
108. | 93. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi | TCT | TCT | 4 | 2019 |
109. | 94. | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến | TCT | TCT | 4 | 2019 |
110. | 95. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế: | TCT | TCT | 4 | 2019 |
111. | 96. | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
112. | 97. | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
113. | 98. | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
114. | 99. | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
115. | 100 | Khôi phục mã số thuế | TCT | TCT | 4 | 2019 |
116. | 101 | Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam | TCT | TCT | 4 | 2019 |
117. | 102 | Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp | TCT | TCT | 4 | 2019 |
118. | 103 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
119. | 104 | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in | TCT | TCT | 3 | 2019 |
120. | 105 | Cấp hóa đơn lẻ | TCT | TCT | 3 | 2019 |
121. | 106 | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in | TCT | TCT | 3 | 2019 |
122. | 107 | Cấp hóa đơn lẻ | TCT | TCT | 3 | 2019 |
123. | 108 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế | TCT | TCT | 3 | 2019 |
124. | 109 | Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế | TCT | TCT | 3 | 2019 |
125. | 110 | Khai khấu trừ thuế đã nộp ở nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam | TCT | TCT | 3 | 2019 |
126. | 111 | Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần | TCT | TCT | 3 | 2019 |
127. | 112 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng lãnh thổ khác | TCT | TCT | 3 | 2019 |
128. | 113 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu | TCT | TCT | 3 | 2019 |
129. | 114 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam | TCT | TCT | 3 | 2019 |
130. | 115 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả. | TCT | TCT | 3 | 2019 |
131. | 116 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí để xác định thu nhập chịu thuế TNDN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh | TCT | TCT | 3 | 2019 |
132. | 117 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác | TCT | TCT | 3 | 2019 |
133. | 118 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ vận tải hàng không | TCT | TCT | 3 | 2019 |
134. | 119 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với hãng vận tải nước ngoài | TCT | TCT | 3 | 2019 |
135. | 120 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với tái bảo hiểm nước ngoài | TCT | TCT | 3 | 2019 |
136. | 121 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với trường hợp NTNN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu | TCT | TCT | 3 | 2019 |
137. | 122 | Ưu đãi thuế theo Điều ước quốc tế | TCT | TCT | 3 | 2019 |
138. | 123 | Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài | TCT | TCT | 3 | 2019 |
139. | 124 | Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu | TCT | TCT | 3 | 2019 |
140. | 125 | Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu | TCT | TCT | 3 | 2019 |
V | ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC |
|
|
|
| |
141. | 1. | Đề nghị xác nhận báo cáo giải thể quỹ mở | UBCK | UBCK | 4 | 2018 |
142. | 2. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho tổ chức kinh doanh chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2018 |
143. | 3. | Đề nghị chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2018 |
144. | 4. | Đề nghị chấp thuận giải thể công ty chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công ty hoặc tự nguyện giải thể | UBCK | UBCK | 4 | 2018 |
145. | 5. | Thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công ty hoặc tự nguyện giải thể | UBCK | UBCK | 4 | 2018 |
146. | 6. | Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ | UBCK | UBCK | 4 | 2018 |
147. | 7. | Đăng ký làm ngân hàng thanh toán | UBCK | UBCK | 4 | 2018 |
148. | 8. | Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh tự nguyện | UBCK | UBCK | 4 | 2018 |
149. | 9. | Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh tự nguyện | UBCK | UBCK | 4 | 2018 |
150. | 10. | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh sau báo cáo kết quả thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh | UBCK | UBCK | 4 | 2018 |
151. | 11. | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh sau báo cáo kết quả thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh | UBCK | UBCK | 4 | 2018 |
152. | 12. | Đề nghị xác nhận báo cáo kết quả phân phối chứng quyền có bảo đảm | UBCK | UBCK | 4 | 2018 |
153. | 13. | Đăng ký tăng vốn điều lệ của công ty chứng khoán là công ty trách nhiệm hữu hạn | UBCK | UBCK | 4 | 2018 |
154. | 14. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do nhận sáp nhập | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
155. | 15. | Đăng ký tạm ngừng hoạt động công ty quản lý quỹ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
156. | 16. | Đề nghị chấp thuận giao dịch làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty quản lý quỹ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
157. | 17. | Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ sau khi báo cáo kết quả giải thể | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
158. | 18. | Đề nghị chấp thuận thay thế công ty quản lý quỹ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
159. | 19. | Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh, đầu tư ra nước ngoài của công ty quản lý quỹ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
160. | 20. | Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ mở ra công chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
161. | 21. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ mở do nhận sáp nhập | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
162. | 22. | Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
163. | 23. | Đăng ký phát hành thêm chứng chỉ quỹ đóng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
164. | 24. | Điều chỉnh GCN đăng ký thành lập quỹ đóng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
165. | 25. | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục ra công chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
166. | 26. | Thông báo giải thể quỹ hoán đổi danh mục | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
167. | 27. | Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản ra công chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
168. | 28. | Đăng ký phát hành thêm chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
169. | 29. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đầu tư bất động sản | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
170. | 30. | Đăng ký chào bán cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
171. | 31. | Đề nghị chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
172. | 32. | Đề nghị chấp thuận các thay đổi của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
173. | 33. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do gia hạn thời gian hoạt động | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
174. | 34. | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
175. | 35. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho công ty quản lý quỹ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
176. | 36. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho tổ chức kinh doanh chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
177. | 37. | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
178. | 38. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
179. | 39. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
180. | 40. | Đăng ký chào bán lần đầu chứng quyền có bảo đảm | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
181. | 41. | Đăng ký chào bán bổ sung chứng quyền có bảo đảm | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
182. | 42. | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
183 | 43. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng do hợp nhất | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
184. | 44. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ mở do tách quỹ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
185. | 45. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ mở do hợp nhất | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
186. | 46. | Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải thể công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
187. | 47. | Đăng ký phát hành thêm cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
188. | 48. | Chấm dứt đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho cho quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
189. | 49. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho công ty quản lý quỹ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
190. | 50. | Quyết định chấm dứt hoạt động chi nhánh công ty quản lý quỹ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
191. | 51. | Đề nghị xác nhận việc thay đổi ngân hàng lưu ký nơi mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp của nhà đầu tư nước ngoài | UBCK | UBCK | 3 | 2019 |
192. | 52. | Đề nghị xác nhận việc thay đổi liên quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài | UBCK | UBCK | 3 | 2019 |
193. | 53. | Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư nước ngoài | UBCK | UBCK | 3 | 2019 |
194. | 54. | Đề nghị xác nhận thay đổi người đại diện giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài | UBCK | UBCK | 3 | 2019 |
VI | TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
| |
195. | 1. | Xuất hàng DTQG theo Quyết định của Thủ tướng chính phủ để cứu trợ | TCDT | TCDT | 3 | 2019 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 NGÀNH TÀI CHÍNH NÂNG CẤP TỪ MỨC ĐỘ 3 TRONG GIAI ĐOẠN 2018-2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2204/QĐ-BTC ngày 21/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Đơn vị chủ trì về nghiệp vụ | Đơn vị chủ trì về công nghệ | Mức độ DVCTT | Năm triển khai | |
I |
| CƠ QUAN BỘ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
1. | 1. | Cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số | TCNH | Cục THTK | 4 | 2019 |
2. | 2. | Đăng ký dự thi cấp thẻ lần đầu, sát hạch, cấp lần hai đối với thẻ thẩm định giá. | QLG | Cục THTK | 4 | 2019 |
3. | 3. | Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên | QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
4. | 4. | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi) | QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
5. | 5. | Thủ tục Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán | QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
6. | 6. | Thủ tục đăng ký dự thi lấy chứng chỉ kiểm toán viên (Đăng ký lần đầu) | QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
7. | 7. | Thủ tục đăng ký dự thi lấy chứng chỉ kế toán viên (Đăng ký lần đầu) | QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
8. | 8. | Thủ tục đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài (chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên) | QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
9. | 9. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (cấp mới) | QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
10. | 10. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lần đầu) | QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
11. | 11. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam | QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
12. | 12. | Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Điều chỉnh) | QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
13. | 13. | Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lại) | QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
14. | 14. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp lại) | QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
15. | 15. | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Điều chỉnh) | QLKT | Cục THTK | 4 | 2019 |
III |
| KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
16. | 1. | Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước | KBNN | KBNN | 4 | 2019 |
IV |
| TỔNG CỤC HẢI QUAN |
|
|
|
|
17. | 1. | Thủ tục thi cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan | TCHQ | TCHQ | 4 | 2019 |
18. | 2. | Thủ tục chuyển nhượng, cho, tặng xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế | TCHQ | TCHQ | 4 | 2019 |
19. | 3. | Thủ tục nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam | TCHQ | TCHQ | 4 | 2019 |
20. | 4. | Thủ tục tái xuất xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế | TCHQ | TCHQ | 4 | 2019 |
21. | 5. | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí quá cảnh | TCHQ | TCHQ | 4 | 2019 |
22. | 6. | Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới | TCHQ | TCHQ | 4 | 2019 |
V |
| TỔNG CỤC THUẾ |
|
|
|
|
23. | 1. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng phát sinh tại Việt Nam nhưng nhận thu nhập tại nước ngoài | TCT | TCT | 4 | 2019 |
24. | 2. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán | TCT | TCT | 4 | 2019 |
25. | 3. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu | TCT | TCT | 4 | 2019 |
26. | 4. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản) | TCT | TCT | 4 | 2019 |
27. | 5. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế TNCN trực tiếp với cơ quan thuế. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
28. | 6. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán). | TCT | TCT | 4 | 2019 |
29. | 7. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài | TCT | TCT | 4 | 2019 |
30. | 8. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng | TCT | TCT | 4 | 2019 |
31. | 9. | Khai thuế đối với đối với cá nhân kinh doanh khai thuế theo từng lần phát sinh. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
32. | 10. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán | TCT | TCT | 4 | 2019 |
33. | 11. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu | TCT | TCT | 4 | 2019 |
34. | 12. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng. | TCT | TCT | 4 | 2019 |
35. | 13. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản) | TCT | TCT | 4 | 2019 |
36. | 14. | Khai thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán | TCT | TCT | 4 | 2019 |
37. | 15. | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán). | TCT | TCT | 4 | 2019 |
VI |
| ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
38. | 1. | Đăng ký mua lại hoặc bán cổ phiếu quỹ của công ty đại chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
39. | 2. | Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động của công ty đại chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
40. | 3. | Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công ty đại chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
41. | 4. | Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
42. | 5. | Đăng ký hủy công ty đại chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
43. | 6. | Đăng ký chào mua công khai | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
44. | 7. | Chấp thuận đóng cửa, chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện Công ty quản lý quỹ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
45. | 8. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
46. | 9. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam/ Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
47. | 10. | Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ của công ty đại chúng, tổ chức kinh doanh chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
48. | 11. | Đề nghị chấp thuận chuyển đổi công ty chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
49. | 12. | Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán thực hiện chuyển đổi | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
50. | 13. | Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán thực hiện hợp nhất, sáp nhập | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
51. | 14. | Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán do thay đổi vốn điều lệ hoặc thay đổi người đại diện theo pháp luật | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
52. | 15. | Đề nghị chấp thuận giao dịch làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
53. | 16. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do bổ sung hoặc rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
54. | 17. | Đề nghị chấp thuận tạm ngừng hoạt động của công ty chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
55. | 18. | Đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
56. | 19. | Đề nghị chấp thuận đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
57. | 20. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán do thay đổi tên hoặc địa điểm trụ sở chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
58. | 21. | Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do thay đổi Giám đốc | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
59. | 22. | Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do bổ sung nghiệp vụ kinh doanh hoặc rút nghiệp vụ kinh doanh | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
60. | 23. | Đề nghị chấp thuận lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
61. | 24. | Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ của công ty chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
62. | 25. | Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở hữu từ 51% trở lên vốn điều lệ tại tổ chức kinh doanh chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
63. | 26. | Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
64. | 27. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán trong trường hợp đã bị thu hồi, bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi thông tin xác nhận nhân thân | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
65. | 28. | Đề nghị chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài của tổ chức phát hành Việt Nam | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
66. | 29. | Đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán tại Việt Nam | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
67. | 30. | Đề nghị xác nhận tỷ lệ sở hữu nước ngoài tại công ty đại chúng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
68. | 31. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi tên công ty/ chi nhánh/ văn phòng đại diện của công ty quản lý quỹ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
69. | 32. | Thông báo việc giải thể quỹ đóng | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
70. | 33. | Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
71. | 34. | Đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh công ty quản lý quỹ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
72. | 35. | Đề nghị xác nhận việc tăng, giảm vốn điều lệ quỹ thành viên | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
73. | 36. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài/ Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi liên quan đến việc nhận diện công ty mẹ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
74. | 37. | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do hợp nhất | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
75. | 38. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
76. | 39. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do mua cổ phiếu quỹ để giảm vốn điều lệ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
77. | 40. | Đề nghị xác nhận báo cáo về việc tăng vốn điều lệ của công ty quản lý quỹ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
78. | 41. | Đăng ký thành lập quỹ mở | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
79. | 42. | Đăng ký làm đại lý phân phối chứng chỉ quỹ mở đối với doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng thương mại, tổ chức kinh tế khác | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
80. | 43. | Đăng ký thành lập quỹ đóng, xác nhận việc thành lập quỹ thành viên | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
81. | 44. | Đề nghị xác nhận việc hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
82. | 45. | Đăng ký thành lập quỹ hoán đổi danh mục | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
83. | 46. | Đăng ký thành lập quỹ đầu tư bất động sản | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
84. | 47. | Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải thể công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
85. | 48. | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do hợp nhất | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
86. | 49. | Đề nghị chấp thuận các thay đổi của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
87. | 50. | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
88. | 51. | Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
89. | 52. | Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
90. | 53. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam sau khi hoàn tất thủ tục chấm dứt hoạt động | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
91. | 54. | Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
92. | 55. | Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |
93. | 56. | Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán cho chi nhánh | UBCK | UBCK | 4 | 2019 |