Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1756/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2013
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1756/QĐ-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1756/QĐ-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Quang Vinh |
Ngày ban hành: | 20/12/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1756/QĐ-BKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1756/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2013
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1902/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triến nguồn ngân sách nhà nước năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, ngành, địa phương) chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 như các phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các bộ, ngành, địa phương triển khai:
1. Giao chi tiết và thông báo cho các đơn vị phần vốn bù lãi suất tín dụng đầu tư và tín dụng chính sách; chi bổ sung dự trữ nhà nước; cho vay chính sách; các chương trình mục tiêu quốc gia theo đúng quy định tại Quyết định số 1902/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định hiện hành và gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 10 tháng 01 năm 2013.
2. Thông báo danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án theo quy định tại Phụ lục số II và số III kèm theo Quyết định này và gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 10 tháng 01 năm 2013.
3. Hoàn trả các khoản vốn ứng trước theo đúng quy định.
4. Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được bố trí vốn các chương trình: Di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang, Hòa Bình, Sơn La; Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội tuyến biên giới Việt - Trung (Quyết định số 120/2003/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2003), Việt Nam - Lào và Việt Nam - Campuchia (Quyết định số 160/2007/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2007): giao chi tiết danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án đối với dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng theo đúng văn bản của Ủy ban nhân dân các tỉnh về dự kiến phân bổ chi tiết vốn đầu tư kế hoạch năm 2013 đã gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
5. Trước ngày 15 tháng đầu của từng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2013 của quý trước theo biểu mẫu kèm theo Quyết định này về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc các tập đoàn kinh tế, các tổng công ty nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Tỉnh Lạng Sơn
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
Số lượng trang |
- Phụ lục số I |
4 |
- Phụ lục số II |
26 |
- Phụ lục số III |
5 |
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chương trình/ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch năm 2013 |
|
TỔNG SỐ |
824.211 |
I |
Vốn trong nước |
750.211 |
1 |
Đầu tư trong cân đối |
294.600 |
|
Trong đó: |
|
|
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí |
245.600 |
|
- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
1.000 |
|
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
48.000 |
2 |
Đầu tư theo các mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể |
455.611 |
(1) |
Các chương trình mục tiêu quốc gia (không bao gồm các chương trình: ứng phó với biến đổi khí hậu, khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường) |
106.390 |
(2) |
Các chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
349.221 |
|
- Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng |
102.000 |
|
- Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
8.280 |
|
- Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết |
4.604 |
|
- Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế cửa khẩu |
51.128 |
|
- Đầu tư phát triển kinh tế-xã hội tuyến biên giới Việt -Trung, Việt Nam - Lào và Việt Nam - Campuchia |
40.000 |
|
- Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới |
25.000 |
|
- Hỗ trợ vốn đối ứng ODA các tỉnh khó khăn |
16.560 |
|
- Hỗ trợ các trung tâm giáo dục, lao động xã hội |
18.375 |
|
- Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
3.040 |
|
- Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
3.228 |
|
- Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
27.608 |
|
- Các dự án cấp bách khác của địa phương theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
49.398(1) |
II |
Vốn ngoài nước (ODA) |
74.000 (2) |
|
Trong đó: |
|
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
4.000 |
|
- Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (chương trình SEQAP) |
10.080 |
Ghi chú:
(1) - Thu hồi 4.621 triệu đồng theo văn bản 941/TTg-NN ngày 11 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ của dự án “Trường bắn quốc gia khu vực I tỉnh Lạng Sơn (trường bắn TB1)”.
- Thu hồi số ứng trước dự án “Kè biên giới” tại Quyết định số 1218/QĐ-TTg ngày 6 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ theo số giải ngân đến 31/01/2013 nhưng không vượt quá số vốn kế hoạch 2013 được giao của từng dự án.
(2) Kế hoạch vốn ngoài nước thực hiện theo thực tế giải ngân
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết năm 2012 |
Kế hoạch năm 2013 |
|
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
NSĐP và các nguồn khác |
|
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
4.131.240 |
3.810.299 |
320.941 |
807.525 |
600.337 |
207.188 |
332.661 |
|
|
- Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
|
|
- Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
332.661 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
+ Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
58.224 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
+ Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
82.506 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
+ Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
170.121 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
+ Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.810 |
|
I |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các Vùng |
|
|
1.269.804 |
1.223.604 |
46.200 |
226.202 |
141.478 |
84.724 |
102.000 |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng |
|
|
42.552 |
42.552 |
|
39.606 |
39.606 |
|
2.946 |
|
1 |
DA cấp điện thị trấn Na Dương |
2010-2012 |
1675/QĐ- UBND, ngày 26/10/2010 |
13.212 |
13.212 |
|
13.138 |
13.138 |
|
74 |
|
2 |
Cấp điện 6 thôn xã Thiện Hòa, GĐ 2 |
2010-2012 |
1802/QĐ-UBND ngày 19/11/2010; 1478/QĐ- UBND, ngày 19/9/2011 |
10.290 |
10.290 |
|
9.468 |
9.468 |
|
822 |
|
3 |
Cấp điện xã Nhân Lý |
2012 |
1645/QĐ- UBND ngày 17/10/2010 |
2.542 |
2.542 |
|
1.300 |
1.300 |
|
1.242 |
|
4 |
Hồ Rọ Tý, xã Tú Xuyên |
2011-2012 |
1707/QĐ- UB, ngày 29/10/2010 |
14.106 |
14.106 |
|
13.400 |
13.400 |
|
706 |
|
5 |
Đài phát thanh - truyền hình huyện Bình Gia |
2011 |
1169/QĐ- UBND, ngày 04/8/2010 |
2.402 |
2.402 |
|
2.300 |
2.300 |
|
102 |
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
150.453 |
104.253 |
46.200 |
97.346 |
72.782 |
24.564 |
31.021 |
|
1 |
Một số đoạn tuyến đường Yên Trạch - Lạng Giai |
2011-2013 |
2345/QĐ- UB, ngày 27/11/2009 |
113.464 |
68.464 |
45.000 |
69.914 |
47.000 |
22.914 |
21.464 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Na Sầm - Tân Lang |
2011-2013 |
1054/QĐ- UB, ngày 17/9/2010 |
23.032 |
21.832 |
1.200 |
19.650 |
18.000 |
1.650 |
3.382 |
|
2 |
Đường Yên Thủy - Tát Uẩn |
2012-2013 |
1210/QĐ- UBND, ngày 13/8/2010 |
13.957 |
13.957 |
|
7.782 |
7.782 |
|
6.175 |
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
1.076.799 |
1.076.799 |
|
89.250 |
29.090 |
60.160 |
68.033 |
|
1 |
Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (3 nguồn) |
2012-2016 |
1690/QĐ- UBND, ngày 24/10/2010 |
613.371 |
613.371 |
|
37.950 |
11.090 |
26.860 |
26.000 |
|
2 |
Đường Na Sầm- Na Hình (3 nguồn) |
|
1691/QĐ- UBND, ngày 24/10/2010 |
368.685 |
368.685 |
|
40.000 |
10.000 |
30.000 |
21.000 |
|
3 |
Đường Lương Năng-Tri Lễ- Hữu Lễ |
2012-2014 |
2579/QĐ- UBND, ngày 28/12/2009 |
94.743 |
94.743 |
|
11.300 |
8.000 |
3.300 |
21.033 |
|
II |
Đầu tư phát triển KTXH các tuyến biên giới Việt - Trung |
|
|
1.049.872 |
1.049.872 |
|
91.649 |
16.864 |
74.785 |
40.000 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng |
|
|
7.336 |
7.336 |
|
4.349 |
3.654 |
695 |
3.000 |
|
|
Mương thủy lợi Ba Sơn, xã Xuất Lễ, huyện Cao Lộc |
|
1692/QĐ-UBND 25/10/2011 |
7.336 |
7.336 |
|
4.349 |
3.654 |
695 |
3.000 |
|
2 |
DA chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
1.028.036 |
1.028.036 |
|
87.300 |
13.210 |
74.090 |
22.500 |
|
1 |
Đường Bản Đon - Pò Nhùng |
2012-2014 |
1637/QĐ- UBND ngày 28/8/2009 |
45.980 |
45.980 |
|
9.710 |
9.710 |
|
6.000 |
|
2 |
Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (3 nguồn) |
2012-2016 |
1690/QĐ- UBND, ngày 24/10/2010 |
613.371 |
613.371 |
|
37.590 |
2.500 |
35.090 |
9.000 |
|
3 |
Đường Na sầm- Na Hình (3 nguồn) |
|
1691/QĐ- UBND, ngày 24/10/2010 |
368.685 |
368.685 |
|
40.000 |
1.000 |
39.000 |
7.500 |
|
3 |
2 dự án khởi công mới năm 2013, theo văn bản số 318/BC-UBND ngày 25/11/2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
14.500 |
|
III |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
|
|
10.664 |
8.352 |
2.312 |
7.000 |
3.500 |
3.500 |
3.228 |
|
1 |
Các dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
10.664 |
8.352 |
2.312 |
7.000 |
3.500 |
3.500 |
3.228 |
|
1 |
Trụ sở UBND xã Tân Lập |
2010 |
888/QĐ-UB, ngày 28/4/2010 |
1.780 |
1.780 |
|
1.000 |
1.000 |
|
780 |
|
2 |
Trụ sở UBND xã Thiện Hòa |
2010 |
1400/QĐ-UBND,ngày 06/8/2010 |
2.072 |
2.072 |
|
1.500 |
1.000 |
500 |
570 |
|
3 |
Trụ sở UBND xã Lương Năng |
2011-2012 |
1158/QĐ- UBND, ngày 07/5/2011 |
2.231 |
1.500 |
731 |
1.500 |
500 |
1.000 |
633 |
|
4 |
Trụ sở UBND xã Đội cấn |
2011-2012 |
512/QĐ- UBND, ngày 08/6/2011 |
2.120 |
1.500 |
620 |
1.500 |
500 |
1.000 |
615 |
|
5 |
Trụ sở UBND xã Thanh Long |
2011-2015 |
2191/QĐ- UBND, ngày 15/8/2011 |
2.461 |
1.500 |
961 |
1.500 |
500 |
1.000 |
630 |
|
IV |
Các dự án cấp bách theo ý kiến Lãnh đạo Đảng và Nhà nước |
|
|
567.473 |
510.726 |
56.747 |
101.000 |
86.000 |
15.000 |
49.398 |
|
1 |
Dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
31.398 |
|
1 |
Trường bắn quốc gia khu vực I tỉnh Lạng Sơn (trường bắn TB1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.621 (1) |
|
2 |
Kè biên giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.777 (2) |
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
567.473 |
510.726 |
56.747 |
101.000 |
86.000 |
15.000 |
18.000 |
|
1 |
Đường Phố Vị - Hòa Sơn - Hòa Lạc |
2011-2014 |
2315/QĐ- UBND ngày 25/11/2009 |
337.127 |
303.414 |
33.713 |
56.000 |
41.000 |
15.000 |
13.000 |
|
2 |
Kè bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng (GĐ 3) |
2011-2013 |
660/QĐ- UBND, ngày 10/5/2010; 812/QĐ- UBND, ngày 25/5/2011 |
230.346 |
207.311 |
23.035 |
45.000 |
45.000 |
|
5.000 |
|
V |
Hỗ trợ mục tiêu đầu tư các Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội |
|
|
99.699 |
79.759 |
19.940 |
57.000 |
50.000 |
7.000 |
18.375 |
|
|
Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Lạng Sơn |
2010-2013 |
534/QĐ-UBND 14/4/2010 |
99.699 |
79.759 |
19.940 |
57.000 |
50.000 |
7.000 |
18.375 |
|
VI |
Hỗ trơ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
|
|
95.562 |
55.097 |
40.465 |
25.220 |
19.150 |
6.070 |
3.040 |
|
|
Danh mục các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2013 |
|
|
95.562 |
55.097 |
40.465 |
25.220 |
19.150 |
6.070 |
3.040 |
|
|
Bệnh viện Y dược học cổ truyền tỉnh |
2010-2014 |
542/QĐ- UBND ngày 15/4/2010 |
95.562 |
55.097 |
40.465 |
25.220 |
19.150 |
6.070 |
3.040 |
|
VII |
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới |
|
|
76.110 |
76.110 |
|
46.280 |
46.280 |
|
25.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
76.110 |
76.110 |
|
46.280 |
46.280 |
|
25.000 |
|
1 |
Đường Đội Cấn - Quốc Khánh |
2010-2012 |
2242/QĐ- UBND, ngày 13/11/2009 |
45.796 |
45.796 |
|
24.640 |
24.640 |
|
16.400 |
|
2 |
CT,NC đường vào kho kỹ thuật BCHQS tỉnh |
2011-2012 |
1607/QĐ- UBND, ngày 24/8/2009 |
30.314 |
30.314 |
|
21.640 |
21.640 |
|
8.600 |
|
VIII |
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết |
|
|
58.831 |
52.948 |
5.883 |
20.294 |
20.294 |
|
4.604 |
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
27.321 |
24.589 |
2.732 |
20.294 |
20.294 |
|
4.294 |
|
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ổn định dân cư tại chỗ cho 4 thôn thuộc xã Hữu Kiên, huyện Chi Lăng |
2011-2013 |
691/QĐ- UBND ngày 09/6/2012 |
27.321 |
24.589 |
2.732 |
20.294 |
20.294 |
|
4.294 |
|
|
Dự án khởi công mới 2013 |
|
|
31.510 |
28.359 |
3.151 |
|
|
|
310 |
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình di dân, thành lập bản mới Nà Ngoà, xã Tân Thanh, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn |
2013-2015 |
1642/QĐ-UBND 17/10/2011 |
31.510 |
28.359 |
3.151 |
|
|
|
310 |
|
IX |
Chương trình định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
31.507 |
31.507 |
|
16.887 |
16.887 |
|
8.280 |
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
31.507 |
31.507 |
|
16.887 |
16.887 |
|
8.280 |
|
|
Dự án ĐCĐC tập trung điểm Suối Nọi - Dự Định, xã Vũ Lễ, huyện Bắc Sơn. |
2009-2013 |
756/QĐ- UBND, ngày 17/5/2011 |
31.507 |
31.507 |
|
16.887 |
16.887 |
|
8.280 |
|
X |
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
|
|
374.562 |
235.731 |
138.831 |
48.951 |
48.842 |
109 |
27.608 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành bàn giao, đi vào sử dụng |
|
|
13.299 |
13.190 |
109 |
9.422 |
9.313 |
109 |
1.435 |
|
1 |
Nâng cao năng lực PCCCR |
2008-2010 |
1965/QĐ-UBND, 24/9/2008 |
11.609 |
11.500 |
109 |
8.109 |
8.000 |
109 |
1.325 |
|
2 |
DA phát triển rừng sản xuất vùng đệm rừng đặc dụng Hữu Liên, huyện Hữu Lũng |
2008-2013 |
2572/QĐ- UBND, 27/11/2008 |
1.690 |
1.690 |
|
1.313 |
1.313 |
|
110 |
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
177.791 |
177.791 |
|
39.529 |
39.529 |
|
19.173 |
|
|
DA rừng đặc dụng, Phòng hộ |
|
|
91.263 |
91.263 |
|
7.409 |
7.409 |
|
8.493 |
|
1 |
Rừng đặc dụng Hữu Liên; PH Đình Lập; Lộc Bình; Cao Lộc; Chi Lăng; Hữu Lũng; Bắc Sơn; Bình Gia; Văn Quan Văn Lãng; Tràng Định |
2009-2015 |
2621, 31/12/2009; 54 11.1.2010; 2634, 2630, 2631 31/12/2009; 38, 30 7.1.2010; 2632, 31, 2633 |
91.263 |
91.263 |
|
7.409 |
7.409 |
|
8.493 |
|
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất |
|
|
86.528 |
86.528 |
|
32.120 |
32.120 |
|
10.680 |
|
2 |
Dự án rừng sản xuất huyện Đình Lập; Lộc Bình; Cao Lộc; Chi Lăng; Hữu Lũng; Bắc Sơn; Bình Gia; Văn Quan; Văn Lãng; Tràng Định |
2009-2015 |
225, 222 2/2/2010; 121 21/1/2010; 224 2/2/2010; 6/1/2010; 122 21/1/2010; 223, 221 2/2/2010; 16, 18 6/1/2010 |
86.528 |
86.528 |
|
32.120 |
32.120 |
|
10.680 |
|
3 |
Các dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
183.472 |
44.750 |
138.722 |
|
|
|
7.000 |
|
1 |
Đường lâm nghiệp kết hợp đường băng cản lửa phòng chống cháy rừng tại hai huyện Hữu Lũng và Văn Lãng |
2013-2015 |
1563/QĐ- UBND, ngày 25/10/2012 |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
|
|
|
2.000 |
|
2 |
Bảo vệ phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn Sông Kỳ Cùng, xã Bắc Xa, huyện Đình Lập |
2013-2020 |
1562/QĐ- UBND, ngày 25/10/2012 |
153.472 |
24.750 |
128.722 |
|
|
|
5.000 |
|
XI |
Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế cửa khẩu |
|
|
497.156 |
486.593 |
10.563 |
167.042 |
151.042 |
16.000 |
51.128 |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng |
|
|
150.209 |
150.209 |
|
110.642 |
99.642 |
11.000 |
19.445 |
|
1 |
Khu tái định cư Tân Thanh |
2006-2010 |
1056/QĐ- UBND, ngày 7/7/2005; 933/QĐ- UBND, ngày 22/6/2010 |
19.817 |
19.817 |
|
16.207 |
16.207 |
|
1.628 |
|
2 |
CT, NC đường Trần Đăng Ninh (đoạn Na Làng-Phai Trần) |
2010-2011 |
1692/QĐ-UBND 24/10/2011 |
38.644 |
38.644 |
|
31.440 |
31.440 |
|
3.340 |
|
3 |
Hệ thống đường nội bộ khu II cửa khẩu Tân Thanh, giai đoạn 1 |
2009-2011 |
1516/QĐ- UBND; 1158/QĐ- UBND, ngày 17/8/2012 |
35.531 |
35.531 |
|
24.556 |
24.556 |
|
5.600 |
|
4 |
Cấp nước khu vực cửa khẩu Hữu Nghị |
2010-2011 |
709/QĐ- UBND, ngày 18/5/2010 |
13.663 |
13.663 |
|
13.100 |
12.100 |
1.000 |
197 |
|
5 |
Nâng cấp đường Pác Luống- Tân Thanh |
2010-2011 |
2253/QĐ- UBND, ngày 16/11/2009 |
42.554 |
42.554 |
|
25.339 |
15.339 |
10.000 |
8.680 |
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
41.510 |
30.947 |
10.563 |
26.100 |
21.100 |
5.000 |
10.683 |
|
1 |
Đấu nối đường bộ qua biên giới |
2011-2013 |
122, 2133, 52, 2130/QĐ- UBND |
23.259 |
16.438 |
6.821 |
15.250 |
15.250 |
|
5.683 |
|
2 |
Cấp nước KV cửa khẩu Tân Thanh |
2011-2012 |
1949/QĐ-UBND, ngày 06/12/2010 |
18.251 |
14.509 |
3.742 |
10.850 |
5.850 |
5.000 |
5.000 |
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
305.437 |
305.437 |
|
30.300 |
30.300 |
|
21.000 |
|
1 |
Hệ thống đường giao thông nội bộ khu vực cửa khẩu Hữu Nghị |
2011-2013 |
1270/QĐ- UBND, ngày 19/8/2010 |
200.130 |
200.130 |
|
13.700 |
13.700 |
|
12.500 |
|
1 |
Khu tái định cư Đồng Đăng |
2011-2012 |
1200/QĐ-UBND, ngày 9/8/2010 |
46.116 |
46.116 |
|
8.300 |
8.300 |
|
4.000 |
|
2 |
Nhà công vụ cửa khẩu Hữu Nghị |
2011-2012 |
1547/QĐ- UBND, ngày 29/9/2011 |
59.191 |
59.191 |
|
8.300 |
8.300 |
|
4.500 |
|
Ghi chú:
(1) Thu hồi theo văn bản 941/TTg-NN ngày 11 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ là 4.621 triệu đồng.
(2) Thu hồi số ứng trước tại Quyết định số 1218/QĐ-TTg ngày 6 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ theo số giải ngân đến 31/01/2013 nhưng không vượt quá số vốn kế hoạch 2013 được giao của từng dự án.
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2012 |
Kế hoạch năm 2013 |
|||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (VND) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) (1) |
|||||||||||||
Vốn đối ứng (vốn trong nước) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Vốn cân đối NSĐP và các nguồn khác |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Vốn cân đối NSĐP và các nguồn |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
877.512 |
241.261 |
209.249 |
32.011 |
|
636.251 |
188.981 |
80.841 |
68.331 |
12.510 |
108.140 |
101.000 |
20.400 |
16.560 |
70.000 |
|
- Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
- Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.560 |
70.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
+ Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.560 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
+ Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
5.400 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
+ Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
45.600 |
|
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
+ Số vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
19.000 |
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng |
|
|
104.856 |
70.049 |
59.019 |
11.030 |
- |
34.807 |
78.521 |
43.521 |
38.021 |
5.500 |
35.000 |
9.400 |
9.400 |
7.560 |
- |
1 |
Đường Lộc Yên - Thanh Lòa |
2011 - 2013 |
344/QĐ- UBND ngày 29/3/2012; 727/QĐ- UBND ngày 20/5/2010 |
104.856 |
70.049 |
59.019 |
11.030 |
|
34.807 |
78.521 |
43.521 |
38.021 |
5.500 |
35.000 |
9.400 |
9.400 |
7.560 |
|
2 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
67.146 |
42.146 |
37.931 |
4.215 |
- |
25.000 |
45.320 |
29.320 |
22.310 |
7.010 |
16.000 |
20.000 |
4.000 |
2.000 |
5.400 |
1 |
Hệ thống cấp nước thị trấn Đình Lập: vốn nước ngoài 25 tỷ |
2011 - 2012 |
215/QĐ- UBND 11/2/2011; 471/QĐ- UBND 27/4/2012 |
67.145,8 |
42.145,8 |
37.931 |
4.215 |
|
25.000 |
45.320 |
29.320 |
22.310 |
7.010 |
16.000 |
20.000 |
4.000 |
2.000 |
5.400 |
3 |
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
672.600 |
115.400 |
100.000 |
15.400 |
- |
557.200 |
65.140 |
8.000 |
8.000 |
- |
57.140 |
50.600 |
5.000 |
5.000 |
45.600 |
1 |
Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội Hợp phần đầu tư đô thị Đồng Đăng; BQL Khu KTCK Đồng Đăng- LS |
2013-2016 |
1560/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 |
672.600 |
115.400 |
100.000 |
15.400 |
|
557.200 |
37.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
32.000 |
39.520 |
4.000 |
4.000 |
35.520 |
1 |
Chương trình đảm bảo chất lượng trường học SEAQAP |
2010 |
Biên bản ghi nhớ giữa Bộ GD và UBND tỉnh tháng 3/2010 |
|
|
|
|
|
|
28.140 |
3.000 |
3.000 |
- |
25.140 |
11.080 |
1.000 |
1.000 |
10.080 |
4 |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
32.910 |
13.666 |
12.299 |
1.367 |
- |
19.244 |
- |
- |
- |
- |
- |
21.000 |
2.000 |
2.000 |
19.000 |
1 |
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Lộc Yên - Thanh Loà giai đoạn II |
2012-2013 |
332/QĐ-UBND ngày 27/3/2012 |
32.910 |
13.666 |
12.299 |
1.367 |
|
19.244 |
|
|
|
|
|
21.000 |
2.000 |
2.000 |
19.000 |
Ghi chú: (1) Kế hoạch vốn ngoài nước thực hiện theo thực tế giải ngân
BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu mẫu số I
(Áp dụng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Tỉnh, thành phố...
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ VỐN NSNN KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chương trình/ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch năm 2013 |
Khối lượng thực hiện kế hoạch năm 2013 tính từ 01/01/2013 đến tháng cuối quý trước |
Giải ngân kế hoạch năm 2013 tính từ 01/01/2013 đến tháng cuối quý trước |
||||||
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đầu tư trong cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số II
(Áp dụng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Tỉnh, thành phố...
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
KH năm 2013 |
Khối lượng thực hiện kế hoạch năm 2013 tính từ 01/01/2013 đến tháng cuối quý trước |
Giải ngân kế hoạch năm 2013 tính từ 01/01/2013 đến tháng cuối quý trước |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
||||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chương trình ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Danh mục các dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số III
(Áp dụng cho các bộ, ngành và địa phương)
Bộ, ngành/ Tỉnh, thành phố ...
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
KH năm 2012 |
Khối lượng thực hiện kế hoạch 2013 tính từ 01/01/2013 đến tháng cuối quý trước |
Giải ngân kế hoạch 2013 tính từ 01/01/2013 đến tháng cuối quý trước |
|||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
||||||||||||
Vốn đối ứng (vốn trong nước) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số vốn đối ứng |
Trong đó: NSTW |
Tổng số vốn đối ứng |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||
Tổng số |
NSTW |
NSDP và các nguồn vốn khác |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngành, Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Danh mục các dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngành, Lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Phần vốn đối ứng tính theo tiền Việt Nam đồng