Quyết định 133-QĐ/NH2 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định hệ thống mã ngân hàng và các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 133-QĐ/NH2
NGÀY 17-5-1997 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ THỐNG MÃ NGÂN HÀNG
VÀ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, KHO BẠC NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
- Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước, Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Công ty Tài chính ngày 23-5-1990;
- Căn cứ Nghị định số 15-CP ngày 2-03-1993 của Thủ tướng Chính phủ về quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Quyết định số 83-QĐ/NH2 ngày 9-04-1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành quy chế Ngân hàng thành viên tham gia thanh toán điện tử liên Ngân hàng;
- Căn cứ Quyết định số 196/TTg ngày 1-4-1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng dữ liệu thông tin trên vật mang tin để làm chứng từ hạch toán và thanh toán của các Ngân hàng và Tổ chức tín dụng;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
HỆ THỐNG MÃ NGÂN HÀNG VÀ CÁC TỔ CHỨC
TÍN DỤNG, KHO BẠC NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 133-QĐ/NH2 ngày 17-5-1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
* Nhóm 1: gồm 2 con số đầu bên trái là ký hiệu mã tỉnh, thành phố và được đánh số từ 10 đến 99.
* Nhóm 2: gồm 1 con số (số thứ 3 từ bên trái sang) là ký hiệu loại Ngân hàng, tổ chức tín dụng, được đánh số từ 1 đến 9.
* Nhóm 3: gồm 2 con số kế tiếp là ký hiệu thứ tự của Ngân hàng, tổ chức tín dụng trong cùng một loại và được đánh số từ 01-99.
* Nhóm 4: gồm 2 con số cuối (trước số kiểm tra) là ký hiệu số thứ tự chi nhánh của một Ngân hàng trong cùng tỉnh, thành phố, được đánh số từ 01-99.
Lưu ý: Riêng đối với hệ thống Quỹ tín dụng, do đặc điểm riêng là mạng lưới rộng và các quỹ tín dụng hoạt động độc lập nên 4 con số sau nhóm 2 (bao gồm các chữ số thuộc nhóm 3 và nhóm 4) là ký hiệu số thứ tự của Quỹ tín dụng trong cùng một tỉnh, thành phố.
* Nhóm 5: Con số cuối cùng bên phải là ký hiệu số kiểm tra.
- Ví dụ: 5220415 X - là ký hiệu mã chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Tiên Phước-tỉnh Quảng Nam, trong đó:
52 - là mã tỉnh Quảng Nam
2 - là mã Ngân hàng thương mại quốc doanh
04 - là ký hiệu mã Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn-là Ngân hàng thứ 4 thuộc loại Ngân hàng thương mại quốc doanh.
15 - Là chi nhánh thứ 15 của Ngân hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn tại tỉnh Quảng Nam.
X - là số kiểm tra.
1. Ký hiệu mã tỉnh, thành phố:
Tên tỉnh, Tp. |
Ký hiệu |
Tên tỉnh, Tp |
Ký hiệu |
Hà Nội |
10 |
Hồ Chí Minh |
50 |
Tuyên Quang |
11 |
Đà Nẵng |
51 |
Hà Giang |
12 |
Quảng Nam |
52 |
Cao Bằng |
13 |
Quảng Ngãi |
53 |
Lạng Sơn |
14 |
Bình Định |
54 |
Bắc Cạn |
15 |
Phú Yên |
55 |
Thái Nguyên |
16 |
Khánh Hoà |
56 |
Yên Bái |
17 |
Bình Thuận |
58 |
Lào Cai |
18 |
Ninh Thuận |
59 |
Lai Châu |
19 |
Gia Lai |
60 |
Sơn La |
20 |
Kontum |
61 |
Quảng Ninh |
21 |
Đắc Lắc |
62 |
Hải Phòng |
23 |
Lâm Đồng |
63 |
Hải Dương |
24 |
Bình Dương |
65 |
Hưng Yên |
25 |
Bình Phước |
66 |
Bắc Giang |
26 |
Tây Ninh |
67 |
Bắc Ninh |
27 |
đồng Nai |
68 |
Phú Thọ |
28 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
69 |
Vĩnh Phúc |
29 |
Long An |
70 |
Hà Tây |
30 |
Đồng Tháp |
72 |
Hoà Bình |
31 |
An Giang |
74 |
Hà Nam |
32 |
Tiền Giang |
76 |
Nam định |
33 |
Bến Tre |
77 |
Ninh Bình |
34 |
Vĩnh Long |
78 |
Thái Bình |
35 |
Trà Vinh |
79 |
Thanh Hoá |
36 |
Cần Thơ |
80 |
Nghệ An |
37 |
Sóc Trăng |
81 |
Hà Tĩnh |
38 |
Kiên Giang |
82 |
Quảng Bình |
39 |
Bạc Liêu |
84 |
Quảng Trị |
40 |
Cà Mau |
85 |
Thừa Thiên Huế |
41 |
|
|
+ 1: là ký hiệu Ngân hàng Nhà nước;
+ 2: là ký hiệu Ngân hàng thương mại quốc doanh;
+ 3-4: là ký hiệu Ngân hàng thương mại cổ phần;
+ 5: là ký hiệu Ngân hàng liên doanh;
+ 6: là ký hiệu chi nhánh Ngân hàng nước ngoài;
+ 7: là ký hiệu Kho bạc Nhà nước;
+ 9: là ký hiệu Quỹ tín dụng, Hợp tác xã tín dụng.
3. Ký hiệu các Ngân hàng thương mại quốc doanh:
- Ngân hàng Công thương |
201 |
- Ngân hàng Đầu tư & Phát triển |
202 |
- Ngân hàng Ngoại thương |
203 |
- Ngân hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn |
204 |
4. Ký hiệu các Ngân hàng thương mại cổ phần:
Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà Hà Nội |
301 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải |
302 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín |
303 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á |
304 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu |
305 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á |
306 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Á châu |
307 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công thương |
308 |
Ngân hàng thương mại cổ phần các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
309 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam |
310 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội |
311 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Châu Á Thái Bình Dương |
312 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Bắc Á |
313 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế |
314 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Vũng Tàu |
315 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Quảng Ninh |
316 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Hải Phòng |
317 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Hải Phòng |
318 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Hải Dương |
319 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Ninh Bình |
320 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà Tp.Hồ Chí Minh |
321 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Nam |
322 |
Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình |
323 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Hoa |
324 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Tân Việt |
326 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Gia Định |
327 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam |
328 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đệ Nhất |
329 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp |
330 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Mê Kông |
331 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Đô |
332 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông |
333 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Quế Đô |
334 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đà Nẵng |
335 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Phương-Bảo Lộc |
336 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Mai Phương |
337 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Á |
338 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Rạch Kiến |
339 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp |
340 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp Mười |
341 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Viễn Đông |
342 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Mỹ Xuyên |
343 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Tứ giác Long Xuyên |
344 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Châu Phú |
345 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Cờ Đỏ |
346 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Thạnh Thắng |
347 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Nhơn Ái |
348 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Tây Đô |
349 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Cái Sắn |
350 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Phú Tâm |
351 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Sông Kiên |
352 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Kiên Long |
353 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Tân Hiệp |
354 |
5. Ký hiệu các Ngân hàng Liên doanh:
VID PUBLIC BANK |
501 |
IN DOVINA BANK |
502 |
FIRSTVINA BANK |
503 |
VINASLAM BANK |
504 |
6. Ký hiệu các Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài:
BFCE |
601 |
ANZ BANK |
602 |
CREDIT LYONAIS BANK |
603 |
STANDARD CHARTERED BANK |
604 |
CITI BANK |
605 |
BANK OF AMERICA |
606 |
CHIFON BANK |
607 |
ING BANK |
608 |
MAY BANK |
609 |
ABN-AMRO BANK |
610 |
INTERNATIONAL NEDERLANDEN N.V BANK |
611 |
BANGKOK BANK |
612 |
FUJI BANK |
613 |
BANHQUE NATIONALE DE PRAI BRANH |
614 |
THAI MILITARY BANK |
615 |
SHINHAN BANK |
616 |
HONGKONG AND SHANGHAI BANK |
617 |
UNITED OVERSEAS BANK |
618 |
DEUTSHE BANK |
619 |
BANK OF CHINA |
620 |
BANQUE INDOSUEZ |
621 |
BANK OF TOKYO-MITSUBITSHI |
622 |
THE INTERNATIONAL COMERCIAL BANK OF CHINA |
623 |
Điều 4. Bảng hệ thống Mã Ngân hàng của các Ngân hàng, Tổ chức tín dụng:
Số TT |
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng |
Mã NH |
---|---|---|
1 |
2 |
3 |
1 |
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
|
* Ngân hàng Nhà nước: |
|
1 |
Vụ Kế hoạch-Tài chính Ngân hàng Nhà nước Trung ương |
10101013 |
2 |
Cục Quản trị Ngân hàng Nhà nước Trung ương |
10101025 |
3 |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước |
10101037 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước thành phố Hà Nội |
10101049 |
|
* Ngân hàng Công thương: |
|
1 |
Phòng Kế toán Ngân hàng Công thương Trung ương |
10201016 |
2 |
Hội Sở Ngân hàng Công thương |
10201028 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Hoàn Kiếm |
10201030 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Hai Bà Trưng |
10201041 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Đống Đa |
10201053 |
6 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Ba Đình |
10201065 |
7 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Chương Dương |
10201077 |
8 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Tây Hồ |
10201089 |
9 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Đông Anh |
10201092 |
10 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Thanh Xuân |
10201106 |
|
* Ngân hàng Đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Phòng Kế toán Ngân hàng Đầu tư và phát triển Trung ương |
10202018 |
2 |
Hội Sở Ngân hàng Đầu tư và phát triển |
10202020 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Hà Nội |
10202031 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Gia Lâm |
10202043 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Đông Anh |
10202055 |
6 |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Từ Liêm |
10202067 |
7 |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Thanh Trì |
10202079 |
8 |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Thăng Long |
10202082 |
|
* Ngân hàng Ngoại thương: |
|
1 |
Phòng Kế toán Ngân hàng Ngoại thương Trung ương |
10203010 |
2 |
Hội Sở Ngân hàng Ngoại thương |
10203021 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội |
10203033 |
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Phòng Kế toán NHNNo và phát triển nông thôn Trung ương |
10204011 |
2 |
Hội sở NHNNo và phát triển nông thôn |
10204023 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Hà Nội |
10204035 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sóc Sơn |
10204047 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Trì |
10204059 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gia Lâm |
10204062 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Từ Liêm |
10204076 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đông Anh |
10204088 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần: |
|
1 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà Hà Nội |
10301019 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải |
10302010 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín |
10303012 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á |
10304014 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu |
10305016 |
6 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á |
10306018 |
7 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Á châu |
10307013 |
8 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công thương |
10308011 |
9 |
Ngân hàng thương mại cổ phần các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
10309015 |
10 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam |
10310019 |
11 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội |
10311010 |
12 |
Ngân hàng thương mại cổ phần châu Á Thái Bình Dương |
10312012 |
13 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Bắc Á |
10313014 |
14 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế |
10314016 |
15 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Vũng Tàu |
10315018 |
|
* Ngân hàng liên doanh: |
|
1 |
VID PUBLIC BANK |
10501014 |
2 |
INDOVINA BANK |
10502016 |
3 |
FIRSTVINA BANK |
10503018 |
|
* Các chi nhánh Ngân hàng nước ngoài: |
|
1 |
BFCE |
10601017 |
2 |
ANZ BANK |
10602019 |
3 |
CREDITLYONAIS BANK |
10603010 |
4 |
STANDARD CHARTERED BANK |
10604012 |
5 |
CITI BANK |
10605014 |
6 |
BANK OF AMERICA |
10606016 |
7 |
CHIFON BANK |
10607018 |
8 |
ING BANK |
10608011 |
9 |
MAY BANK |
10609013 |
10 |
ABN-AMRO BANK |
10610017 |
11 |
INTERNATIONAL NEDERLANDEN N.V BANK |
10611019 |
12 |
BANGKOK BANK |
10612010 |
13 |
FUJI BANK |
10613012 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội |
10701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Ba Đình |
10701021 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Hai Bà Trưng |
10701033 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Đống Đa |
10701045 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Gia Lâm |
10701057 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Từ Liêm |
10701069 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Trì |
10701070 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Sóc Sơn |
10701082 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Đông Anh |
10701096 |
|
* Quỹ Tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương |
10900013 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Vĩnh Ngọc |
10900025 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Nam Hồng |
10900037 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Định Công |
10900049 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Thanh Xuân |
10900050 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Cầu Diễn |
10900062 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Thượng Thanh |
10900074 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Kim Chung |
10900086 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Nguyên Khê |
10900098 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Đa Tốn |
10900103 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cổ Nhuế |
10900115 |
|
2. TỈNH TUYÊN QUANG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Tuyên Quang |
11101018 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Tuyên Quang |
11202012 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
11204016 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sơn Dương |
11204028 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Sơn |
11204035 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hàm Yên |
11204041 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chiêm Hoá |
11204067 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Na Hang |
11204053 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Tuyên Quang |
11701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Chiêm Hoá |
11701026 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Hàm Yên |
11701038 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Sơn Dương |
11701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Yên Sơn |
11701051 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Na Hang |
11701063 |
|
3. TỈNH HÀ GIANG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hà Giang |
12101012 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Hà Giang |
12202017 |
|
* NHNo và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang |
12204010 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Bắc Giang |
12204022 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Vị Xuyên |
12204034 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Mèo Vạc |
12204046 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Đồng Văn |
12204058 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Yên Minh |
12204061 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Quản Bạ |
12204075 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Bắc Mê |
12204087 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Hoàng Su Phì |
12204099 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Sín Mần |
12204100 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Hà Giang |
12701019 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Quang |
12701020 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Vị Xuyên |
12701032 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Mèo Vạc |
12701044 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Đồng Văn |
12701056 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Yên Minh |
12701068 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Quản Bạ |
12701073 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Mê |
12701081 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Hoàng Su Phì |
12701095 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Sín Mần |
12701109 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuâng Giang |
12900012 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Việt Lâm |
12900024 |
|
4. TỈNH CAO BẰNG: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Cao Bằng |
13101017 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Cao Bằng |
13202011 |
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng |
13204015 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoà An |
13204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quảng Hoà |
13204039 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trùng Khánh |
13204040 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bảo Lạc |
13204052 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trà Lĩnh |
13204066 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hạ Lang |
13204074 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thông Nông |
13204081 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thạch An |
13204093 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng |
13204105 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nguyên Bình |
13204117 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Cao Bằng |
13701013 |
2 |
Kho bạc Nhà nước huyện Bảo Lạc |
13701025 |
3 |
Kho bạc Nhà nước huyện Thông Nông |
13701037 |
4 |
Kho bạc Nhà nước huyện Hà Quảng |
13701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước huyện Trà Lĩnh |
13701050 |
6 |
Kho bạc Nhà nước huyện Trung Khánh |
13701062 |
7 |
Kho bạc Nhà nước huyện Nguyên Bình |
13701074 |
8 |
Kho bạc Nhà nước huyện Hoà An |
13701086 |
9 |
Kho bạc Nhà nước huyện Quảng Hoà |
13701098 |
10 |
Kho bạc Nhà nước huyện Thạch An |
13701103 |
11 |
Kho bạc Nhà nước huyện Hạ Lang |
13701115 |
|
5. TỈNH LẠNG SƠN: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Lạng Sơn |
14101011 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Lạng Sơn |
14202016 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn |
14204019 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kỳ Lừa |
14204021 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tràng Định |
14204033 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lộc Bình |
14204045 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Văn Quan |
14204057 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bình Gia |
14204060 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bắc Sơn |
14204074 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chi Lăng |
14204086 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hữu Lũng |
14204098 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cao Lộc |
14204109 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đình Lập |
14204111 |
12 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đồng Đăng |
14204123 |
13 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Văn Lãng |
14204135 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Lạng Sơn |
14701018 |
2 |
Kho bạc Nhà nước huyện Hữu Lũng |
14701022 |
3 |
Kho bạc Nhà nước huyện Văn Lãng |
14701031 |
4 |
Kho bạc Nhà nước huyện Bình Gia |
14701043 |
5 |
Kho bạc Nhà nước huyện Văn Quan |
14701055 |
6 |
Kho bạc Nhà nước huyện Đình Lập |
14701067 |
7 |
Kho bạc Nhà nước huyện Bắc Sơn |
14701079 |
8 |
Kho bạc Nhà nước huyện Tràng Định |
14701080 |
9 |
Kho bạc Nhà nước huyện Chi Lăng |
14701094 |
10 |
Kho bạc Nhà nước huyện Lộc Bình |
14701108 |
11 |
Kho bạc Nhà nước huyện Cao Lộc |
14701112 |
|
6. TỈNH BẮC CẠN: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bắc Cạn |
15101016 |
|
* Ngân hàng Công thương tỉnh Bắc Cạn |
15201019 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bắc Cạn |
15202010 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ngân Sơn |
15204014 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ba Bể |
15204026 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bạch Thông |
15204038 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chợ Đồn |
15204043 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Na Rỳ |
15204051 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Cạn |
15701012 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Chợ Đồn |
15701024 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Ngân Sơn |
15701036 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Ba Bể |
15701048 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Na Rỳ |
15701057 |
|
7. TỈNH THÁI NGUYÊN: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Thái Nguyên |
16101010 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Thái Nguyên |
16201013 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Lưu Xá |
16201025 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Sông Công |
16201037 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển Thái Nguyên |
16202015 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Thái Nguyên |
16204019 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Bình Phú |
16204020 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Phổ Yên |
16204032 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Đồng Hỷ |
16204044 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Võ Nhai |
16204056 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Phú Lương |
16204068 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Định Hoá |
16204073 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Đại Từ |
16204085 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Thái Nguyên |
16204097 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên |
16701017 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Định Hoá |
16701029 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Phổ Yên |
16701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Phú Lương |
16701042 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Đại Từ |
16701054 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Phú Bình |
16701066 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Võ Nhai |
16701078 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Sông Công |
16701081 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Lưu Xá |
16701093 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Thịnh Đán |
16701107 |
11 |
Kho bạc Nhà nước Đồng Hỷ |
16701119 |
|
8. TỈNH YÊN BÁI: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Yên Bái |
17101015 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Yên Bái |
17202012 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái |
17204013 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Yên Bái |
17204025 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Văn Chấn |
17204037 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Văn Yên |
17204049 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Bình |
17204050 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trạm Tấu |
17204064 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mù Cang Chải |
17204078 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trấn Yên |
17204082 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lục Yên |
17204091 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Yên Bái |
17701011 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Mù Cang Chải |
17701023 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Văn Chấn |
17701035 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Văn Yên |
17701047 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Yên Bình |
17701059 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Trạm Tấu |
17701060 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Trấn Yên |
17701072 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Lục Yên |
17701084 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Nghĩa Lộ |
17701098 |
|
9. TỈNH LAO CAI |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Lao Cai |
18101014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Lao Cai |
18202014 |
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai |
18204018 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Cam Đường |
18204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bảo Thắng |
18204031 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bảo Yên |
18204043 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Văn Bàn |
18204055 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Than Uyên |
18204069 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Lao Cai |
18701016 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Mường Khương |
18701028 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Văn Bàn |
18701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Sa Pa |
18701041 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Bảo Thắng |
18701053 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Bảo Yên |
18701065 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Hà |
18701077 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Than Uyên |
18701089 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Bát Sát |
18701092 |
|
10. TỈNH LAI CHÂU |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Lai Châu |
19101014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Lai Châu |
19202019 |
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
19204012 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tuần Giáo |
19204024 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phong Thổ |
19204036 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tủa Chùa |
19204048 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sìn Hồ |
19204051 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mường Tè |
19204063 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mường Lay |
19204077 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Điện Biên Đông |
19204089 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Lai Châu |
19204090 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Lai Châu |
19701010 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Phong Thổ |
19701022 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Tủa Chùa |
19701034 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Mường Lay |
19701046 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Tuần Giáo |
19701058 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Điện Biên |
19701065 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Sìn Hồ |
19701071 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Mường Tè |
19701083 |
|
11. TỈNH SƠN LA: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Sơn La |
20101014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Sơn La |
20201012 |
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Sơn La |
20204018 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mộc Châu |
20204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Châu |
20204031 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mai Sơn |
20204043 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mường La |
20204055 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thuận Châu |
20204069 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sông Mã |
20204072 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quỳnh Nhai |
20204084 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phù Yên |
20204096 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bắc Yên |
20204108 |
|
* Kho bạc Nhà nước |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Sơn La |
20701016 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Yên Châu |
20701028 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Thuận Châu |
20701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nướcSông Mã |
20701041 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Mộc Châu |
20701053 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Mai Sơn |
20701065 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Phù Yên |
20701077 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Yên |
20701089 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Mường La |
20701092 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Quỳnh Nhai |
20701106 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phù Yên |
20901011 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chiềng Xung |
20901023 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân phường Quyết Thắng |
20901035 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn Nông trường Chiềng Ve |
20901047 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mộc Châu |
20901059 |
|
12. TỈNH QUẢNG NINH |
|
|
* Ngân hàng Nhà nước: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Ninh |
21101014 |
2 |
Phòng đại diện Ngân hàng Nhà nước huyện Hải Ninh |
21101026 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Quảng Ninh |
21201017 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Cẩm Phả |
21201029 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Uông Bí |
21201030 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương khu vực Bãi Cháy |
21201042 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Hải Ninh |
21201054 |
6 |
Phòng Giao dịch Ngân hàng Công thương thị trấn Mạo Khê-Đông Triều |
21201066 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Quảng Ninh |
21202019 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Uông Bí |
21202020 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Đông Triều |
21202032 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Cẩm Phả |
21202044 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Hải Ninh |
21202056 |
|
* Ngân hàng ngoại thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Quảng Ninh |
21203010 |
2 |
Phòng giao dịch Ngân hàng Ngoại thương huyện Hải Ninh |
21203022 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh |
21204012 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đông Triều |
21204024 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoành Bồ |
21204036 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Hưng |
21204048 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cẩm Phả |
21204051 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tiên Yên |
21204063 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ba Chẽ |
21204077 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bình Liêu |
21204089 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quảng Hà |
21204090 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hải Ninh |
21204102 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cô-Tô |
21204114 |
12 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn khu vực Bãi Cháy |
21204126 |
13 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vân Đồn |
21204138 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần hàng hải Quảng Ninh |
21302011 |
2 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Quảng Ninh |
21316010 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh |
21701010 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Uông Bí |
21701022 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Thị xã Cẩm Phả |
21701034 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Tiên Yên |
21701046 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Ba Chẽ |
21701058 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Yên Hưng |
21701065 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Hải Ninh |
21701071 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Bình Liêu |
21701083 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Hoành Bồ |
21701097 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Hà |
21701100 |
11 |
Kho bạc Nhà nước Vân Đồn |
21701112 |
12 |
Kho bạc Nhà nước Cô-Tô |
21701124 |
13 |
Kho bạc Nhà nước Đông Triều |
21701136 |
|
13. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Thành phố Hải Phòng |
23101013 |
|
* Ngân hàng Công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thành phố Hải Phòng |
23201016 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Hồng Bàng |
23201016 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Lê Chân |
23201030 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Ngô Quyền |
23201041 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Đồ Sơn |
23201053 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển thành phố Hải Phòng |
23202018 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương thành phố Hải Phòng |
23203010 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Hải Phòng |
23204011 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện An Hải |
23204023 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn quận Kiến An |
23204035 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thuỷ Nguyên |
23204047 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kiến Thuỵ |
23204059 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện An Lão |
23204062 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tiên Lãng |
23204076 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Bảo |
23204088 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cát Hải |
23204090 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cát Bà |
23204101 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần: |
|
1 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải |
23302010 |
2 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Hải Phòng |
23317011 |
3 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Hải Phòng |
23318015 |
|
* Kho bạc Nhà nước |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Hải Phòng |
23701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Ngô Quyền |
23701021 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Hồng Bàng |
23701033 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Lê Chân |
23701045 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Kiến An |
23701057 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Đồ Sơn |
23701069 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Tiên Lãng |
23701070 |
8 |
Kho bạc Nhà nước An Hải |
23701082 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Bảo |
23701096 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Thuỷ Nguyên |
23701104 |
11 |
Kho bạc Nhà nước An Lão |
23701111 |
12 |
Kho bạc Nhà nước Kiến Thuỵ |
23701123 |
13 |
Kho bạc Nhà nước Cát Hải |
23701135 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Hải |
23900013 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Hải |
23900025 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trảng Cát |
23900037 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi |
23900049 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Thái |
23900050 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Hồng |
23900062 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Hoà |
23900074 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Hưng |
23900086 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quốc Tuấn |
23900098 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Đồng |
23900103 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Thái |
23900115 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Đoan |
23900127 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Tân |
23900139 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kiến Quốc |
23900140 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Phúc |
23900152 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuận Thiên |
23900164 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hợp Đức |
23900176 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Đạo |
23900188 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Đồng |
23900191 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phả Lễ |
23900205 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Lư |
23900217 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Lão |
23900229 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chiến Thắng |
23900230 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bát Tràng |
23900242 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đoàn Lập |
23900254 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cấp Tiến |
23900266 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quang Phục |
23900278 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cao Minh |
23900281 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tam Đa |
23900295 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thành Tô |
23900307 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Thắng |
23900319 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mê Linh |
23900320 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lập Lễ |
23900332 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tam Hưng |
23900344 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lu Kiếm |
23900356 |
36 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Vĩnh Bảo |
23900368 |
|
14. TỈNH HẢI DƯƠNG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hải Dương |
24101018 |
|
* Ngân hàng Công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Hải Dương |
24201010 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Nhị Chiểu |
24201022 |
|
* Ngân hàng Đầu tư và phát triển |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Hải Dương |
24202012 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Hoàng Thạch |
24202024 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Phả Lại-Chí Linh |
24202036 |
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương |
24204016 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chí Linh |
24204028 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nam Thanh |
24204035 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kim Môn |
24204041 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cẩm Bình |
24204053 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gia Lộc |
24204067 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tứ Kỳ |
24204070 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ninh Giang |
24204082 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Miên |
24204094 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Hải Dương |
24319013 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Hải Dương |
24701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Chí Linh |
24701026 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Nam Thanh |
24701038 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Kim Môn |
24701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Cẩm Bình |
24701051 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Gia Lộc |
24701063 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Tứ Kỳ |
24701075 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Ninh Giang |
24701087 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Miên |
24701090 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực Hải Dương |
24900018 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cộng Hoà Chí Linh |
24900024 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sao Đỏ Chí Linh |
24900031 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phả Lại Chí Linh |
24900043 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cổ Thành Chí Linh |
24900055 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoàng Tân Chí Linh |
24900067 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Dân Chí Linh |
24900079 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Văn An Chí Linh |
24900080 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thái Học Chí Linh |
24900092 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bắc An Chí Linh |
24900108 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chí Minh Chí Linh |
24900114 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoàng Tiến Chí Linh |
24900121 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi Chí Linh |
24900121 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Lạc Chí Linh |
24900145 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tam Lưu Kim Môn |
24900157 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Gia Kim Môn |
24900169 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kim Anh Kim Môn |
24900170 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kim Đính Kim Môn |
24900182 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kim Tân Kim Môn |
24900196 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thượng Quân Kim Môn |
24900204 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thất Hùng Kim Môn |
24900211 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cộng Hoà Kim Môn |
24900223 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Phúc Kim Môn |
24900235 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thái Kim Môn |
24900247 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phúc Thành B Kim Môn |
24900259 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Tân Kim Môn |
24900260 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quang Trung Kim Môn |
24900272 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bạch Đằng Kim Môn |
24900286 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thứ Kim Môn |
24900294 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thống Nhất Gia Lộc |
24900301 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi Gia Lộc |
24900313 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Hoà Gia Lộc |
24900325 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Khánh Gia Lộc |
24900337 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Tân Gia Lộc |
24900349 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Hưng Gia Lộc |
24900350 |
36 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thạch Khôi Gia Lộc |
24900362 |
37 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Nghiệp Tứ Kỳ |
24900376 |
38 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Đức Tứ Kỳ |
24900384 |
39 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Đồng Tứ Kỳ |
24900391 |
40 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Đạo Tứ Kỳ |
24900403 |
41 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quang Khải Tứ Kỳ |
24900415 |
42 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hà Thanh Tứ Kỳ |
24900427 |
43 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nguyên Giáp Tứ Kỳ |
24900439 |
44 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Động Tứ Kỳ |
24900440 |
45 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cộng Lạc Tứ Kỳ |
24900452 |
46 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kẻ Sặt Cẩm Bình |
24900466 |
47 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kim Giang Cẩm Bình |
24900474 |
48 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hồng Cẩm Bình |
24900481 |
49 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Việt Cẩm Bình |
24900493 |
50 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Xuyên Cẩm Bình |
24900505 |
51 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cổ Bì Cẩm Bình |
24900517 |
52 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhân Quyền Cẩm Bình |
24900529 |
53 |
Quỹ tín dụng nhân dân Long Xuyên Cẩm Bình |
24900530 |
54 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Minh Cẩm Bình |
24900542 |
55 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thảo Dương Cẩm Bình |
24900556 |
56 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hùng Thắng Cẩm Bình |
24900564 |
57 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Hưng Cẩm Bình |
24900571 |
58 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Hoàng Cẩm Bình |
24900583 |
59 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Giang Thanh Miên |
24900505 |
60 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngô Quyền Thanh Miên |
24900607 |
61 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chi Lăng nam Thanh Miên |
24900619 |
62 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chi Lăng bắc Thanh Miên |
24900620 |
63 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đoàn Tùng Thanh Miên |
24900632 |
64 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tứ Cường Thanh Miên |
24900646 |
65 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Tùng Thanh Miên |
24900654 |
66 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Thái Ninh Giang |
24900661 |
67 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hoàng Ninh Giang |
24900673 |
68 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kiến Quốc Ninh Giang |
24900685 |
69 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phượng Hoàng Nam Thanh |
24900697 |
70 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Cường Nam Thanh |
24900709 |
71 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Tiến Nam Thanh |
24900710 |
72 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Phong Nam Thanh |
24900722 |
73 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Việt Nam Thanh |
24900736 |
74 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Xá Nam Thanh |
24900744 |
75 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Thuỷ Nam Thanh |
24900751 |
76 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Bình thị xã Hải Dương |
24900763 |
|
15- TỈNH HƯNG YÊN |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hưng Yên |
25101012 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Hưng Yên |
25201015 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên |
25204010 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Hưng Yên |
25204022 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phù Tiên |
25204034 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mỹ Văn |
25204046 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kim Động |
25204058 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Giang |
25204061 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ân Thi |
25204075 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Hưng Yên |
25701019 |
2 |
Kho bạc Nhà nước huyện Phù Tiên |
25701020 |
3 |
Kho bạc Nhà nước huyện Ân Thi |
25701032 |
4 |
Kho bạc Nhà nước huyện Kim Động |
25701044 |
5 |
Kho bạc Nhà nước huyện Châu Giang |
25701056 |
6 |
Kho bạc Nhà nước huyện Mỹ Văn |
25701068 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Di Chế |
25900012 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Viên |
25900024 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phan Sào Nam |
25900036 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhật Tân |
25900048 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Lôi |
25900059 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Nam |
25900061 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trần Cao |
25900073 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đoàn Đào |
25900085 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Châu |
25900097 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Tân |
25900102 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đào Dương |
25900114 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phù Ủng |
25900126 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thổ Hoàng |
25900138 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phúc |
25900149 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Lãng |
25900151 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Chúc |
25900163 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hiệp Cường |
25900175 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Xá |
25900187 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bảo Khê |
25900190 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Toàn Thắng |
25900204 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Hưng |
25900216 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mễ Sở |
25900228 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cửu Cao |
25900239 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Quan |
25900241 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Nghĩa |
25900253 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phùng Hưng |
25900265 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chí Tân |
25900277 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Châu |
25900280 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Tiến |
25900294 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Kết |
25900306 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Tiến |
25900318 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Tảo |
25900329 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Minh |
25900331 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân Như Quỳnh |
25900343 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Quang |
25900355 |
36 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trưng Trắc |
25900367 |
37 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Long |
25900370 |
38 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bạch Sam |
25900384 |
39 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Xá |
25900396 |
40 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nghĩa Trụ |
25900408 |
41 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Đức |
25900419 |
42 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lập |
25900421 |
43 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Dục |
25900433 |
44 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lương Tài |
25900445 |
|
16. TỈNH BẮC GIANG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bắc Giang |
26101017 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Bắc Giang |
26201014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Bắc Giang |
26202011 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang |
26204015 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sơn Động |
26204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lục Ngạn |
26204039 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lục Nam |
26204040 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lạng Giang |
26204052 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Dũng |
26204066 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Yên |
26204074 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Việt Yên |
26204081 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Thế |
26204093 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hiệp Hoà |
26204105 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Giang |
26701013 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Lạng Giang |
26701025 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Lục Nam |
26701037 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Lục Ngạn |
26701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Sơn Động |
26701050 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Yên Thế |
26701062 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Tân Yên |
26701074 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Hiệp Hoà |
26701086 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Việt Yên |
26701098 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Yên Dũng |
26701103 |
|
* Quỹ Tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hưng |
26900017 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Chữ |
26900029 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Hà |
26900030 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Thắng |
26900042 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Việt Ngọc |
26900054 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lan Mẫu |
26900066 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trù Hựu |
26900078 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Dĩnh |
26900083 |
|
17- TỈNH BẮC NINH |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bắc Ninh |
27101011 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Bắc Ninh |
27201014 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Từ Sơn-Tiên Sơn |
27201026 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bắc Ninh |
27202016 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh |
27204019 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gia Lương |
27204021 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thuận Thành |
27204033 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quế Võ |
27204045 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tiên Sơn |
27204057 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Phong |
27204060 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Bắc Ninh |
27204074 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Từ Sơn-Tiên Sơn |
27204086 |
|
* Kho bạc Nhà nước |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh |
27701018 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Gia Lương |
27701022 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Thuận Thành |
27701031 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Quế Võ |
27701043 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Tiên Sơn |
27701055 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Yên Phong |
27701067 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đình Bảng |
27900011 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tương Giang |
27900023 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Châu Khê |
27900035 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quang Trung |
27900047 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nội Duệ |
27900059 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Tương |
27900060 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Xá |
27900072 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Võ Cường |
27900084 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Phúc |
27900096 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mão Điền |
27900101 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lãng |
27900113 |
|
18-TỈNH PHÚ THỌ: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Phú Thọ |
28101016 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương khu vực Đền Hùng |
28201019 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thành phố Việt Trì |
28201020 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Phú Thọ |
28201032 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Phú Thọ |
28202010 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Phong Châu |
28202022 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Thanh Sơn |
28202034 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
28204014 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phong Châu |
28204026 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn SUPER Lâm Thao |
28204038 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Ba |
28204043 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sông Thao |
28204051 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Lập |
28204065 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Sơn |
28204079 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tam Thanh |
28204080 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đoan Hùng |
28204092 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hạ Hoà |
28204104 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Phú Thọ |
28701012 |
2 |
Kho bạc Nhà nước thị xã Phú Thọ |
28701024 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Sông Thao |
28701036 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Hạ Hoà |
28701048 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Ba |
28701057 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Đoan Hùng |
28701061 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Phong Châu |
28701073 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Tam Thanh |
28701085 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Sơn |
28701099 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Yên Lập |
28701102 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực Phú Thọ |
28900016 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Dữu Lâu |
28900028 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Lộc |
28900032 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phương Xá |
28900041 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Vân |
28900053 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hùng Long |
28900065 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sơn Vi |
28900077 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Cát |
28900089 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Khải Xuân |
28900090 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đào Giã |
28900106 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Lạc |
28900118 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Dân |
28900122 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Xuân |
28900131 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ấm Hạ |
28900143 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Du |
28900155 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Nông |
28900167 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đoan Hùng |
28900179 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trưng Vương |
28900180 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Lạc |
28900194 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cát Trù |
28900208 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Kiên |
28900212 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân La Phù |
28900221 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Cẩm |
28900233 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cao Xá |
28900245 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Yên Lập |
28900257 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phong |
28900269 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thạch Sơn |
29800270 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân phường Nông Trang |
28900284 |
|
19-TỈNH VĨNH PHÚC |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc |
29101010 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Vĩnh Phúc |
29101013 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương huyện Mê Linh |
29201025 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Vĩnh Phúc |
29202015 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Mê Linh |
29202027 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc |
29204019 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tam Đảo |
29204020 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Lạc |
29204032 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Tường |
29204044 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lập Thạch |
29204056 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mê Linh |
29204068 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc |
29701017 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Tam Đảo |
29701029 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Lập Thạch |
29701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Tường |
29701042 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Yên Lạc |
29701054 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Mê Linh |
29701066 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Mê Linh |
29900010 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tráng Việt |
29900022 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Quang Minh |
29900034 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Phúc Yên |
29900046 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Văn Khê |
29900058 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Xuân Hoà |
29900067 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thanh Lãng |
29900071 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Hương Canh |
29900083 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vũ Dy |
29900095 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh Tường |
29900100 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tuân Chính |
29900112 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngũ Kiên |
29900124 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh Thịnh |
29900136 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thượng Trưng |
29900148 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Chân Hưng |
29900157 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đại Đồng |
29900161 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Bình Dương |
29900173 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thổ Tang |
29900185 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tứ Hưng |
29900199 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh Sơn |
29900202 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Lũng Hoà |
29900214 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng Văn |
29900226 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Minh Tâm |
29900238 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tề Lỗ |
29900247 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Đồng |
29900251 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Phương |
29900263 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tam Hồng |
29900275 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng Ích |
29900289 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Hoà |
29900292 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đình Chu |
29900304 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thái Hoà |
29900316 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tân Lập |
29900328 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Sơn Đông |
29900337 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vân Quán |
29900341 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân phường Đống Đa |
29900353 |
|
20-TỈNH HÀ TÂY |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hà Tây |
30101016 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Hà Tây |
30201019 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Hà Tây |
30202010 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển thị xã Sơn Tây |
30202022 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tây |
30204014 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ba Vì |
30204026 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thạch Thất |
30204038 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phúc Thọ |
30204043 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quốc Oai |
30204051 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Sơn Tây |
30204065 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đan Phượng |
30204079 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoài Đức |
30204080 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chương Mỹ |
30204092 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thường Tín |
30204104 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Oai |
30204116 |
12 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện ứng Hoà |
30204128 |
13 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phú Xuyên |
30204133 |
14 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mỹ Đức |
30204141 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Hà Tây |
30701012 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Ba Vì |
30701024 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Thạch Thất |
30701036 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Phúc Thọ |
30701048 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Quốc Oai |
30701057 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Sơn Tây |
30701061 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Đan Phượng |
30701073 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Hoài Đức |
30701085 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Chương Mỹ |
30701099 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Thường Tín |
30701102 |
11 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Oai |
30701114 |
12 |
Kho bạc Nhà nước Ứng Hoà |
30701126 |
13 |
Kho bạc Nhà nước Phú Xuyên |
30701138 |
14 |
Kho bạc Nhà nước Mỹ Đức |
30701147 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Dương Nội |
30900016 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trung Tú |
30900028 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Phương Yên |
30900032 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Đình |
30900041 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Tảo |
30900053 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỷ Xuân Tiên |
30900065 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Song Phương |
30900077 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tích Giang |
30900089 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tây Đằng |
30900090 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Trung |
30900106 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quất Động |
30900118 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lập |
30900122 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Hà |
30900131 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Văn Khê |
30900143 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Nam |
30900155 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Yên Sở |
30900167 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông La |
30900179 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phùng Xá-Mỹ Đức |
30900180 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Canh |
30900194 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phong Vân |
30900208 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chuyên Mỹ |
30900212 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vạn Phúc |
30900221 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Phú |
30900233 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hát Môn |
30900245 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Viên Sơn |
30900257 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Võng Xuyên |
30900269 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Dân Hoà |
30900270 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hương Ngải |
30900284 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Khai |
30900298 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Lỗ |
30900302 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cao Thành |
30900311 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân La Phù |
30900323 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chúc Sơn |
30900335 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi |
30900347 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kim Sơn |
30900359 |
36 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sài Sơn |
30900360 |
37 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phù Lưu Tế |
30900374 |
38 |
Quỹ tín dụng nhân dân Dũng Tiến |
30900388 |
39 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Xá-Thạch Thất |
30900392 |
40 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Phú Xuyên |
30900401 |
41 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Túc |
30900413 |
42 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phượng Cách |
30900425 |
43 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hương Sơn |
30900437 |
44 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Vân |
30900449 |
45 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Hưng |
30900450 |
46 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nông trường Suối 2 |
30900464 |
47 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhị Khê |
30900478 |
48 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trạch Mỹ Lộc |
30900482 |
49 |
Quỹ tín dụng nhân dân Long Xuyên |
30900491 |
50 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lệ Thanh |
30900503 |
51 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vạn Điển |
30900515 |
52 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Quang |
30900527 |
53 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thạch Hoà |
30900539 |
54 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Quốc Oai |
30900540 |
55 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hữu Vân |
30900554 |
56 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Phúc Thọ |
30900568 |
57 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hạ Hồi |
30900572 |
58 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Yên |
30900581 |
59 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vạn Kim |
30900593 |
60 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lại Yên |
30900605 |
61 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phúc Hoà |
30900617 |
62 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sen Chiểu |
30900629 |
63 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sơn Hà |
30900630 |
64 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đan Phượng |
30900644 |
65 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phương |
30900658 |
66 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Mai |
30900662 |
|
21-TỈNH HOÀ BÌNH |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hoà Bình |
31101010 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Hoà Bình |
31201013 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Hoà Bình |
31202015 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hoà Bình |
31204019 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kỳ Sơn |
31204020 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lương Sơn |
31204032 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lạc Sơn |
31204044 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Lạc |
31204056 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mai Châu |
31204068 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đà Bắc |
31204073 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lạc Thuỷ |
31204085 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Thuỷ |
31204097 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kim Bôi |
31204109 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Hoà Bình |
31701017 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Kỳ Sơn |
31701029 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Yên Thuỷ |
31701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Đà Bắc |
31701042 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Kim Bôi |
31701054 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Lạc Sơn |
31701066 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Lương Sơn |
31701078 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Lạc Thuỷ |
31701081 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Mai Châu |
31701093 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Tân Lạc |
31701107 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hoà Sơn |
31900010 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Cao Phong |
31900022 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phường Phương Lâm-Đồng Tiến |
31900034 |
|
22-TỈNH HÀ NAM |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hà Nam |
32101015 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Hà Nam |
32201018 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển |
32202012 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam |
32204013 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Duy Tiên |
32204025 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kim Bảng |
32204037 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Liêm |
32204049 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lý Nhân |
32204050 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bình Lục |
32204064 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Hà Nam |
32701011 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Bình Lục |
32701023 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Kim Bảng |
32701035 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Lý Nhân |
32701047 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Duy Tiên |
32701059 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Liêm |
32701060 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Hoá |
32900015 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhật Tựu-Kim Bảng |
32900027 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhật Tân-Kim Bảng |
32900039 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Yên Bắc-Duy Tiên |
32900040 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Tân-Duy Tiên |
32900052 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Hải-Duy Tiên |
32900064 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Trụ-Lý Nhân |
32900076 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Công Lý-Lý Nhân |
32900088 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chân Lý-Lý Nhân |
32900091 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Mỹ-Bình Lục |
32900105 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngọc Lũ-Bình Lục |
32900117 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bồ Đề-Bình Lục |
32900129 |
|
23-TỈNH NAM ĐỊNH |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Nam Định |
33101014 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Nam Định |
33201012 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thành phố Nam Định |
33201024 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Nam Định |
33202014 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Nam Định |
33204018 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hải Hậu |
33204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Xuân Thuỷ |
33204031 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nghĩa Hưng |
33204043 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ý Yên |
33204055 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nam Ninh |
33204069 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vụ Bản |
33204072 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Nam Định |
33701016 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Nam Ninh |
33701028 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Hải Hậu |
33701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Xuân Thuỷ |
33701041 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Vụ Bản |
33701053 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Nghĩa Hưng |
33701065 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Ý Yên |
33701077 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực Nam Hà |
33900016 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Tuyến huyện Xuân Thuỷ |
33900021 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Bắc huyện Xuân Thuỷ |
33900033 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Trung huyện Xuân Thuỷ |
33900045 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Ngọc huyện Xuân Thuỷ |
33900057 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Ninh huyện Xuân Thuỷ |
33900069 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thọ Nghiệp huyện Xuân Thuỷ |
33900070 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hoành Sơn huyện Xuân Thuỷ |
33900082 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao Hà huyện Xuân Thuỷ |
33900094 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao Thịnh huyện Xuân Thuỷ |
33900106 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao Thanh huyện Xuân Thuỷ |
33900111 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao Lâm huyện Xuân Thuỷ |
33900123 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Trực Thái huyện Hải Hậu |
33900135 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Trực Đại huyện Hải Hậu |
33900147 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải Hà huyện Hải Hậu |
33900159 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải Phương huyện Hải Hậu |
33900160 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải Bắc huyện Hải Hậu |
33900172 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải Ninh huyện Hải Hậu |
33900184 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải Phong huyện Hải Hậu |
33900198 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa Lâm huyện Nghĩa Hưng |
33900201 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa Thịnh huyện Nghĩa Hưng |
33900213 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa Thắng huyện Nghĩa Hưng |
33900225 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa Bình huyện Nghĩa Hưng |
33900237 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Phú huyện Ý Yên |
33900249 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Bình huyện Ý Yên |
33900250 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Chính huyện Ý Yên |
33900262 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Trị huyện Ý Yên |
33900274 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Bình Mỹ huyện Bình Lục |
33900288 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngọc Lũ huyện Bình Lục |
33900291 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Bồ Đề huyện Bình Lục |
33900303 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh Trụ huyện Lý Nhân |
33900315 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Công Lý huyện Lý Nhân |
33900327 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Chân Lý huyện Lý Nhân |
33900339 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nhật Tân huyện Kim Bảng |
33900340 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nhật Tựu huyện Kim Bảng |
33900352 |
36 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng Hoá huyện Kim Bảng |
33900364 |
37 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tiên Tân huyện Duy Tiên |
33900378 |
38 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tiên Hải huyện Duy Tiên |
33900381 |
39 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Bắc huyện Duy Tiên |
33900393 |
40 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Cổ Lễ huyện Nam Ninh |
33900405 |
41 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nam Vân huyện Nam Ninh |
33900417 |
42 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đại An huyện Vụ Bản |
33900429 |
|
24-TỈNH NINH BÌNH: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Bình |
34101014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Ninh Bình |
34201017 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Ninh Bình |
34202019 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
34204012 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nho Quan |
34204024 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gia Viễn |
34204036 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoa Lư |
34204048 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Khánh |
34204051 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Mô |
34204063 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kim Sơn |