Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 133-QĐ/NH2 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định hệ thống mã ngân hàng và các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 133-QĐ/NH2
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 133-QĐ/NH2 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Chu Văn Nguyễn |
Ngày ban hành: | 17/05/1997 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 133-QĐ/NH2
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 133-QĐ/NH2
NGÀY 17-5-1997 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ THỐNG MÃ NGÂN HÀNG
VÀ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, KHO BẠC NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
- Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước, Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Công ty Tài chính ngày 23-5-1990;
- Căn cứ Nghị định số 15-CP ngày 2-03-1993 của Thủ tướng Chính phủ về quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Quyết định số 83-QĐ/NH2 ngày 9-04-1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành quy chế Ngân hàng thành viên tham gia thanh toán điện tử liên Ngân hàng;
- Căn cứ Quyết định số 196/TTg ngày 1-4-1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng dữ liệu thông tin trên vật mang tin để làm chứng từ hạch toán và thanh toán của các Ngân hàng và Tổ chức tín dụng;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
HỆ THỐNG MÃ NGÂN HÀNG VÀ CÁC TỔ CHỨC
TÍN DỤNG, KHO BẠC NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 133-QĐ/NH2 ngày 17-5-1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
* Nhóm 1: gồm 2 con số đầu bên trái là ký hiệu mã tỉnh, thành phố và được đánh số từ 10 đến 99.
* Nhóm 2: gồm 1 con số (số thứ 3 từ bên trái sang) là ký hiệu loại Ngân hàng, tổ chức tín dụng, được đánh số từ 1 đến 9.
* Nhóm 3: gồm 2 con số kế tiếp là ký hiệu thứ tự của Ngân hàng, tổ chức tín dụng trong cùng một loại và được đánh số từ 01-99.
* Nhóm 4: gồm 2 con số cuối (trước số kiểm tra) là ký hiệu số thứ tự chi nhánh của một Ngân hàng trong cùng tỉnh, thành phố, được đánh số từ 01-99.
Lưu ý: Riêng đối với hệ thống Quỹ tín dụng, do đặc điểm riêng là mạng lưới rộng và các quỹ tín dụng hoạt động độc lập nên 4 con số sau nhóm 2 (bao gồm các chữ số thuộc nhóm 3 và nhóm 4) là ký hiệu số thứ tự của Quỹ tín dụng trong cùng một tỉnh, thành phố.
* Nhóm 5: Con số cuối cùng bên phải là ký hiệu số kiểm tra.
- Ví dụ: 5220415 X - là ký hiệu mã chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Tiên Phước-tỉnh Quảng Nam, trong đó:
52 - là mã tỉnh Quảng Nam
2 - là mã Ngân hàng thương mại quốc doanh
04 - là ký hiệu mã Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn-là Ngân hàng thứ 4 thuộc loại Ngân hàng thương mại quốc doanh.
15 - Là chi nhánh thứ 15 của Ngân hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn tại tỉnh Quảng Nam.
X - là số kiểm tra.
1. Ký hiệu mã tỉnh, thành phố:
Tên tỉnh, Tp. |
Ký hiệu |
Tên tỉnh, Tp |
Ký hiệu |
Hà Nội |
10 |
Hồ Chí Minh |
50 |
Tuyên Quang |
11 |
Đà Nẵng |
51 |
Hà Giang |
12 |
Quảng Nam |
52 |
Cao Bằng |
13 |
Quảng Ngãi |
53 |
Lạng Sơn |
14 |
Bình Định |
54 |
Bắc Cạn |
15 |
Phú Yên |
55 |
Thái Nguyên |
16 |
Khánh Hoà |
56 |
Yên Bái |
17 |
Bình Thuận |
58 |
Lào Cai |
18 |
Ninh Thuận |
59 |
Lai Châu |
19 |
Gia Lai |
60 |
Sơn La |
20 |
Kontum |
61 |
Quảng Ninh |
21 |
Đắc Lắc |
62 |
Hải Phòng |
23 |
Lâm Đồng |
63 |
Hải Dương |
24 |
Bình Dương |
65 |
Hưng Yên |
25 |
Bình Phước |
66 |
Bắc Giang |
26 |
Tây Ninh |
67 |
Bắc Ninh |
27 |
đồng Nai |
68 |
Phú Thọ |
28 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
69 |
Vĩnh Phúc |
29 |
Long An |
70 |
Hà Tây |
30 |
Đồng Tháp |
72 |
Hoà Bình |
31 |
An Giang |
74 |
Hà Nam |
32 |
Tiền Giang |
76 |
Nam định |
33 |
Bến Tre |
77 |
Ninh Bình |
34 |
Vĩnh Long |
78 |
Thái Bình |
35 |
Trà Vinh |
79 |
Thanh Hoá |
36 |
Cần Thơ |
80 |
Nghệ An |
37 |
Sóc Trăng |
81 |
Hà Tĩnh |
38 |
Kiên Giang |
82 |
Quảng Bình |
39 |
Bạc Liêu |
84 |
Quảng Trị |
40 |
Cà Mau |
85 |
Thừa Thiên Huế |
41 |
|
|
+ 1: là ký hiệu Ngân hàng Nhà nước;
+ 2: là ký hiệu Ngân hàng thương mại quốc doanh;
+ 3-4: là ký hiệu Ngân hàng thương mại cổ phần;
+ 5: là ký hiệu Ngân hàng liên doanh;
+ 6: là ký hiệu chi nhánh Ngân hàng nước ngoài;
+ 7: là ký hiệu Kho bạc Nhà nước;
+ 9: là ký hiệu Quỹ tín dụng, Hợp tác xã tín dụng.
3. Ký hiệu các Ngân hàng thương mại quốc doanh:
- Ngân hàng Công thương |
201 |
- Ngân hàng Đầu tư & Phát triển |
202 |
- Ngân hàng Ngoại thương |
203 |
- Ngân hàng Nông nghiệp & phát triển nông thôn |
204 |
4. Ký hiệu các Ngân hàng thương mại cổ phần:
Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà Hà Nội |
301 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải |
302 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín |
303 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á |
304 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu |
305 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á |
306 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Á châu |
307 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công thương |
308 |
Ngân hàng thương mại cổ phần các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
309 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam |
310 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội |
311 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Châu Á Thái Bình Dương |
312 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Bắc Á |
313 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế |
314 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Vũng Tàu |
315 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Quảng Ninh |
316 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Hải Phòng |
317 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Hải Phòng |
318 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Hải Dương |
319 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Ninh Bình |
320 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà Tp.Hồ Chí Minh |
321 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Nam |
322 |
Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình |
323 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Hoa |
324 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Tân Việt |
326 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Gia Định |
327 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam |
328 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đệ Nhất |
329 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp |
330 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Mê Kông |
331 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Đô |
332 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông |
333 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Quế Đô |
334 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đà Nẵng |
335 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Phương-Bảo Lộc |
336 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Mai Phương |
337 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Á |
338 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Rạch Kiến |
339 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp |
340 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp Mười |
341 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Viễn Đông |
342 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Mỹ Xuyên |
343 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Tứ giác Long Xuyên |
344 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Châu Phú |
345 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Cờ Đỏ |
346 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Thạnh Thắng |
347 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Nhơn Ái |
348 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Tây Đô |
349 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Cái Sắn |
350 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Phú Tâm |
351 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Sông Kiên |
352 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Kiên Long |
353 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Tân Hiệp |
354 |
5. Ký hiệu các Ngân hàng Liên doanh:
VID PUBLIC BANK |
501 |
IN DOVINA BANK |
502 |
FIRSTVINA BANK |
503 |
VINASLAM BANK |
504 |
6. Ký hiệu các Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài:
BFCE |
601 |
ANZ BANK |
602 |
CREDIT LYONAIS BANK |
603 |
STANDARD CHARTERED BANK |
604 |
CITI BANK |
605 |
BANK OF AMERICA |
606 |
CHIFON BANK |
607 |
ING BANK |
608 |
MAY BANK |
609 |
ABN-AMRO BANK |
610 |
INTERNATIONAL NEDERLANDEN N.V BANK |
611 |
BANGKOK BANK |
612 |
FUJI BANK |
613 |
BANHQUE NATIONALE DE PRAI BRANH |
614 |
THAI MILITARY BANK |
615 |
SHINHAN BANK |
616 |
HONGKONG AND SHANGHAI BANK |
617 |
UNITED OVERSEAS BANK |
618 |
DEUTSHE BANK |
619 |
BANK OF CHINA |
620 |
BANQUE INDOSUEZ |
621 |
BANK OF TOKYO-MITSUBITSHI |
622 |
THE INTERNATIONAL COMERCIAL BANK OF CHINA |
623 |
Điều 4. Bảng hệ thống Mã Ngân hàng của các Ngân hàng, Tổ chức tín dụng:
Số TT |
Tên địa danh và tên Ngân hàng, Tổ chức tín dụng |
Mã NH |
---|---|---|
1 |
2 |
3 |
1 |
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
|
* Ngân hàng Nhà nước: |
|
1 |
Vụ Kế hoạch-Tài chính Ngân hàng Nhà nước Trung ương |
10101013 |
2 |
Cục Quản trị Ngân hàng Nhà nước Trung ương |
10101025 |
3 |
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước |
10101037 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước thành phố Hà Nội |
10101049 |
|
* Ngân hàng Công thương: |
|
1 |
Phòng Kế toán Ngân hàng Công thương Trung ương |
10201016 |
2 |
Hội Sở Ngân hàng Công thương |
10201028 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Hoàn Kiếm |
10201030 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Hai Bà Trưng |
10201041 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Đống Đa |
10201053 |
6 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Ba Đình |
10201065 |
7 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Chương Dương |
10201077 |
8 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Tây Hồ |
10201089 |
9 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Đông Anh |
10201092 |
10 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Thanh Xuân |
10201106 |
|
* Ngân hàng Đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Phòng Kế toán Ngân hàng Đầu tư và phát triển Trung ương |
10202018 |
2 |
Hội Sở Ngân hàng Đầu tư và phát triển |
10202020 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Hà Nội |
10202031 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Gia Lâm |
10202043 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Đông Anh |
10202055 |
6 |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Từ Liêm |
10202067 |
7 |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Thanh Trì |
10202079 |
8 |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển Thăng Long |
10202082 |
|
* Ngân hàng Ngoại thương: |
|
1 |
Phòng Kế toán Ngân hàng Ngoại thương Trung ương |
10203010 |
2 |
Hội Sở Ngân hàng Ngoại thương |
10203021 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Hà Nội |
10203033 |
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Phòng Kế toán NHNNo và phát triển nông thôn Trung ương |
10204011 |
2 |
Hội sở NHNNo và phát triển nông thôn |
10204023 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Hà Nội |
10204035 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sóc Sơn |
10204047 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Trì |
10204059 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gia Lâm |
10204062 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Từ Liêm |
10204076 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đông Anh |
10204088 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần: |
|
1 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà Hà Nội |
10301019 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải |
10302010 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín |
10303012 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á |
10304014 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu |
10305016 |
6 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á |
10306018 |
7 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Á châu |
10307013 |
8 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công thương |
10308011 |
9 |
Ngân hàng thương mại cổ phần các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
10309015 |
10 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam |
10310019 |
11 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội |
10311010 |
12 |
Ngân hàng thương mại cổ phần châu Á Thái Bình Dương |
10312012 |
13 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Bắc Á |
10313014 |
14 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế |
10314016 |
15 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Vũng Tàu |
10315018 |
|
* Ngân hàng liên doanh: |
|
1 |
VID PUBLIC BANK |
10501014 |
2 |
INDOVINA BANK |
10502016 |
3 |
FIRSTVINA BANK |
10503018 |
|
* Các chi nhánh Ngân hàng nước ngoài: |
|
1 |
BFCE |
10601017 |
2 |
ANZ BANK |
10602019 |
3 |
CREDITLYONAIS BANK |
10603010 |
4 |
STANDARD CHARTERED BANK |
10604012 |
5 |
CITI BANK |
10605014 |
6 |
BANK OF AMERICA |
10606016 |
7 |
CHIFON BANK |
10607018 |
8 |
ING BANK |
10608011 |
9 |
MAY BANK |
10609013 |
10 |
ABN-AMRO BANK |
10610017 |
11 |
INTERNATIONAL NEDERLANDEN N.V BANK |
10611019 |
12 |
BANGKOK BANK |
10612010 |
13 |
FUJI BANK |
10613012 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội |
10701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Ba Đình |
10701021 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Hai Bà Trưng |
10701033 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Đống Đa |
10701045 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Gia Lâm |
10701057 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Từ Liêm |
10701069 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Trì |
10701070 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Sóc Sơn |
10701082 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Đông Anh |
10701096 |
|
* Quỹ Tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương |
10900013 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Vĩnh Ngọc |
10900025 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Nam Hồng |
10900037 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Định Công |
10900049 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Thanh Xuân |
10900050 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Cầu Diễn |
10900062 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Thượng Thanh |
10900074 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Kim Chung |
10900086 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Nguyên Khê |
10900098 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở Đa Tốn |
10900103 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cổ Nhuế |
10900115 |
|
2. TỈNH TUYÊN QUANG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Tuyên Quang |
11101018 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Tuyên Quang |
11202012 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
11204016 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sơn Dương |
11204028 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Sơn |
11204035 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hàm Yên |
11204041 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chiêm Hoá |
11204067 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Na Hang |
11204053 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Tuyên Quang |
11701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Chiêm Hoá |
11701026 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Hàm Yên |
11701038 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Sơn Dương |
11701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Yên Sơn |
11701051 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Na Hang |
11701063 |
|
3. TỈNH HÀ GIANG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hà Giang |
12101012 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh Hà Giang |
12202017 |
|
* NHNo và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang |
12204010 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Bắc Giang |
12204022 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Vị Xuyên |
12204034 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Mèo Vạc |
12204046 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Đồng Văn |
12204058 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Yên Minh |
12204061 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Quản Bạ |
12204075 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Bắc Mê |
12204087 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Hoàng Su Phì |
12204099 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Sín Mần |
12204100 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Hà Giang |
12701019 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Quang |
12701020 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Vị Xuyên |
12701032 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Mèo Vạc |
12701044 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Đồng Văn |
12701056 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Yên Minh |
12701068 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Quản Bạ |
12701073 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Mê |
12701081 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Hoàng Su Phì |
12701095 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Sín Mần |
12701109 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuâng Giang |
12900012 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Việt Lâm |
12900024 |
|
4. TỈNH CAO BẰNG: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Cao Bằng |
13101017 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Cao Bằng |
13202011 |
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng |
13204015 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoà An |
13204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quảng Hoà |
13204039 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trùng Khánh |
13204040 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bảo Lạc |
13204052 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trà Lĩnh |
13204066 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hạ Lang |
13204074 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thông Nông |
13204081 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thạch An |
13204093 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng |
13204105 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nguyên Bình |
13204117 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Cao Bằng |
13701013 |
2 |
Kho bạc Nhà nước huyện Bảo Lạc |
13701025 |
3 |
Kho bạc Nhà nước huyện Thông Nông |
13701037 |
4 |
Kho bạc Nhà nước huyện Hà Quảng |
13701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước huyện Trà Lĩnh |
13701050 |
6 |
Kho bạc Nhà nước huyện Trung Khánh |
13701062 |
7 |
Kho bạc Nhà nước huyện Nguyên Bình |
13701074 |
8 |
Kho bạc Nhà nước huyện Hoà An |
13701086 |
9 |
Kho bạc Nhà nước huyện Quảng Hoà |
13701098 |
10 |
Kho bạc Nhà nước huyện Thạch An |
13701103 |
11 |
Kho bạc Nhà nước huyện Hạ Lang |
13701115 |
|
5. TỈNH LẠNG SƠN: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Lạng Sơn |
14101011 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Lạng Sơn |
14202016 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn |
14204019 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kỳ Lừa |
14204021 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tràng Định |
14204033 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lộc Bình |
14204045 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Văn Quan |
14204057 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bình Gia |
14204060 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bắc Sơn |
14204074 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chi Lăng |
14204086 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hữu Lũng |
14204098 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cao Lộc |
14204109 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đình Lập |
14204111 |
12 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đồng Đăng |
14204123 |
13 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Văn Lãng |
14204135 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Lạng Sơn |
14701018 |
2 |
Kho bạc Nhà nước huyện Hữu Lũng |
14701022 |
3 |
Kho bạc Nhà nước huyện Văn Lãng |
14701031 |
4 |
Kho bạc Nhà nước huyện Bình Gia |
14701043 |
5 |
Kho bạc Nhà nước huyện Văn Quan |
14701055 |
6 |
Kho bạc Nhà nước huyện Đình Lập |
14701067 |
7 |
Kho bạc Nhà nước huyện Bắc Sơn |
14701079 |
8 |
Kho bạc Nhà nước huyện Tràng Định |
14701080 |
9 |
Kho bạc Nhà nước huyện Chi Lăng |
14701094 |
10 |
Kho bạc Nhà nước huyện Lộc Bình |
14701108 |
11 |
Kho bạc Nhà nước huyện Cao Lộc |
14701112 |
|
6. TỈNH BẮC CẠN: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bắc Cạn |
15101016 |
|
* Ngân hàng Công thương tỉnh Bắc Cạn |
15201019 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bắc Cạn |
15202010 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ngân Sơn |
15204014 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ba Bể |
15204026 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bạch Thông |
15204038 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chợ Đồn |
15204043 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Na Rỳ |
15204051 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Cạn |
15701012 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Chợ Đồn |
15701024 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Ngân Sơn |
15701036 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Ba Bể |
15701048 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Na Rỳ |
15701057 |
|
7. TỈNH THÁI NGUYÊN: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Thái Nguyên |
16101010 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Thái Nguyên |
16201013 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Lưu Xá |
16201025 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Sông Công |
16201037 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển Thái Nguyên |
16202015 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Thái Nguyên |
16204019 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Bình Phú |
16204020 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Phổ Yên |
16204032 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Đồng Hỷ |
16204044 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Võ Nhai |
16204056 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Phú Lương |
16204068 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Định Hoá |
16204073 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Đại Từ |
16204085 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Thái Nguyên |
16204097 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên |
16701017 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Định Hoá |
16701029 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Phổ Yên |
16701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Phú Lương |
16701042 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Đại Từ |
16701054 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Phú Bình |
16701066 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Võ Nhai |
16701078 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Sông Công |
16701081 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Lưu Xá |
16701093 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Thịnh Đán |
16701107 |
11 |
Kho bạc Nhà nước Đồng Hỷ |
16701119 |
|
8. TỈNH YÊN BÁI: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Yên Bái |
17101015 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Yên Bái |
17202012 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái |
17204013 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Yên Bái |
17204025 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Văn Chấn |
17204037 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Văn Yên |
17204049 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Bình |
17204050 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trạm Tấu |
17204064 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mù Cang Chải |
17204078 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trấn Yên |
17204082 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lục Yên |
17204091 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Yên Bái |
17701011 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Mù Cang Chải |
17701023 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Văn Chấn |
17701035 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Văn Yên |
17701047 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Yên Bình |
17701059 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Trạm Tấu |
17701060 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Trấn Yên |
17701072 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Lục Yên |
17701084 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Nghĩa Lộ |
17701098 |
|
9. TỈNH LAO CAI |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Lao Cai |
18101014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Lao Cai |
18202014 |
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai |
18204018 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Cam Đường |
18204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bảo Thắng |
18204031 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bảo Yên |
18204043 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Văn Bàn |
18204055 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Than Uyên |
18204069 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Lao Cai |
18701016 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Mường Khương |
18701028 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Văn Bàn |
18701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Sa Pa |
18701041 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Bảo Thắng |
18701053 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Bảo Yên |
18701065 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Hà |
18701077 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Than Uyên |
18701089 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Bát Sát |
18701092 |
|
10. TỈNH LAI CHÂU |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Lai Châu |
19101014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Lai Châu |
19202019 |
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
19204012 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tuần Giáo |
19204024 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phong Thổ |
19204036 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tủa Chùa |
19204048 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sìn Hồ |
19204051 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mường Tè |
19204063 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mường Lay |
19204077 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Điện Biên Đông |
19204089 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Lai Châu |
19204090 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Lai Châu |
19701010 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Phong Thổ |
19701022 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Tủa Chùa |
19701034 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Mường Lay |
19701046 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Tuần Giáo |
19701058 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Điện Biên |
19701065 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Sìn Hồ |
19701071 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Mường Tè |
19701083 |
|
11. TỈNH SƠN LA: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Sơn La |
20101014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Sơn La |
20201012 |
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Sơn La |
20204018 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mộc Châu |
20204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Châu |
20204031 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mai Sơn |
20204043 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mường La |
20204055 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thuận Châu |
20204069 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sông Mã |
20204072 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quỳnh Nhai |
20204084 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phù Yên |
20204096 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bắc Yên |
20204108 |
|
* Kho bạc Nhà nước |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Sơn La |
20701016 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Yên Châu |
20701028 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Thuận Châu |
20701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nướcSông Mã |
20701041 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Mộc Châu |
20701053 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Mai Sơn |
20701065 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Phù Yên |
20701077 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Yên |
20701089 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Mường La |
20701092 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Quỳnh Nhai |
20701106 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phù Yên |
20901011 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chiềng Xung |
20901023 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân phường Quyết Thắng |
20901035 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn Nông trường Chiềng Ve |
20901047 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mộc Châu |
20901059 |
|
12. TỈNH QUẢNG NINH |
|
|
* Ngân hàng Nhà nước: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Ninh |
21101014 |
2 |
Phòng đại diện Ngân hàng Nhà nước huyện Hải Ninh |
21101026 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Quảng Ninh |
21201017 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Cẩm Phả |
21201029 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Uông Bí |
21201030 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương khu vực Bãi Cháy |
21201042 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Hải Ninh |
21201054 |
6 |
Phòng Giao dịch Ngân hàng Công thương thị trấn Mạo Khê-Đông Triều |
21201066 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Quảng Ninh |
21202019 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Uông Bí |
21202020 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Đông Triều |
21202032 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Cẩm Phả |
21202044 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Hải Ninh |
21202056 |
|
* Ngân hàng ngoại thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Quảng Ninh |
21203010 |
2 |
Phòng giao dịch Ngân hàng Ngoại thương huyện Hải Ninh |
21203022 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh |
21204012 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đông Triều |
21204024 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoành Bồ |
21204036 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Hưng |
21204048 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cẩm Phả |
21204051 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tiên Yên |
21204063 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ba Chẽ |
21204077 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bình Liêu |
21204089 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quảng Hà |
21204090 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hải Ninh |
21204102 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cô-Tô |
21204114 |
12 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn khu vực Bãi Cháy |
21204126 |
13 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vân Đồn |
21204138 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần hàng hải Quảng Ninh |
21302011 |
2 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Quảng Ninh |
21316010 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh |
21701010 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Uông Bí |
21701022 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Thị xã Cẩm Phả |
21701034 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Tiên Yên |
21701046 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Ba Chẽ |
21701058 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Yên Hưng |
21701065 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Hải Ninh |
21701071 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Bình Liêu |
21701083 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Hoành Bồ |
21701097 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Hà |
21701100 |
11 |
Kho bạc Nhà nước Vân Đồn |
21701112 |
12 |
Kho bạc Nhà nước Cô-Tô |
21701124 |
13 |
Kho bạc Nhà nước Đông Triều |
21701136 |
|
13. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Thành phố Hải Phòng |
23101013 |
|
* Ngân hàng Công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thành phố Hải Phòng |
23201016 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Hồng Bàng |
23201016 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Lê Chân |
23201030 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Ngô Quyền |
23201041 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Đồ Sơn |
23201053 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển thành phố Hải Phòng |
23202018 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương thành phố Hải Phòng |
23203010 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Hải Phòng |
23204011 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện An Hải |
23204023 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn quận Kiến An |
23204035 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thuỷ Nguyên |
23204047 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kiến Thuỵ |
23204059 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện An Lão |
23204062 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tiên Lãng |
23204076 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Bảo |
23204088 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cát Hải |
23204090 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cát Bà |
23204101 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần: |
|
1 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải |
23302010 |
2 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Hải Phòng |
23317011 |
3 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Hải Phòng |
23318015 |
|
* Kho bạc Nhà nước |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Hải Phòng |
23701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Ngô Quyền |
23701021 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Hồng Bàng |
23701033 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Lê Chân |
23701045 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Kiến An |
23701057 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Đồ Sơn |
23701069 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Tiên Lãng |
23701070 |
8 |
Kho bạc Nhà nước An Hải |
23701082 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Bảo |
23701096 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Thuỷ Nguyên |
23701104 |
11 |
Kho bạc Nhà nước An Lão |
23701111 |
12 |
Kho bạc Nhà nước Kiến Thuỵ |
23701123 |
13 |
Kho bạc Nhà nước Cát Hải |
23701135 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Hải |
23900013 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Hải |
23900025 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trảng Cát |
23900037 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi |
23900049 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Thái |
23900050 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Hồng |
23900062 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Hoà |
23900074 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Hưng |
23900086 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quốc Tuấn |
23900098 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Đồng |
23900103 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Thái |
23900115 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Đoan |
23900127 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Tân |
23900139 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kiến Quốc |
23900140 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Phúc |
23900152 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuận Thiên |
23900164 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hợp Đức |
23900176 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Đạo |
23900188 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Đồng |
23900191 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phả Lễ |
23900205 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Lư |
23900217 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Lão |
23900229 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chiến Thắng |
23900230 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bát Tràng |
23900242 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đoàn Lập |
23900254 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cấp Tiến |
23900266 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quang Phục |
23900278 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cao Minh |
23900281 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tam Đa |
23900295 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thành Tô |
23900307 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Thắng |
23900319 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mê Linh |
23900320 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lập Lễ |
23900332 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tam Hưng |
23900344 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lu Kiếm |
23900356 |
36 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Vĩnh Bảo |
23900368 |
|
14. TỈNH HẢI DƯƠNG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hải Dương |
24101018 |
|
* Ngân hàng Công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Hải Dương |
24201010 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Nhị Chiểu |
24201022 |
|
* Ngân hàng Đầu tư và phát triển |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Hải Dương |
24202012 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Hoàng Thạch |
24202024 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Phả Lại-Chí Linh |
24202036 |
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương |
24204016 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chí Linh |
24204028 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nam Thanh |
24204035 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kim Môn |
24204041 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cẩm Bình |
24204053 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gia Lộc |
24204067 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tứ Kỳ |
24204070 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ninh Giang |
24204082 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Miên |
24204094 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Hải Dương |
24319013 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Hải Dương |
24701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Chí Linh |
24701026 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Nam Thanh |
24701038 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Kim Môn |
24701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Cẩm Bình |
24701051 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Gia Lộc |
24701063 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Tứ Kỳ |
24701075 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Ninh Giang |
24701087 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Miên |
24701090 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực Hải Dương |
24900018 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cộng Hoà Chí Linh |
24900024 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sao Đỏ Chí Linh |
24900031 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phả Lại Chí Linh |
24900043 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cổ Thành Chí Linh |
24900055 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoàng Tân Chí Linh |
24900067 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Dân Chí Linh |
24900079 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Văn An Chí Linh |
24900080 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thái Học Chí Linh |
24900092 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bắc An Chí Linh |
24900108 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chí Minh Chí Linh |
24900114 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoàng Tiến Chí Linh |
24900121 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi Chí Linh |
24900121 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Lạc Chí Linh |
24900145 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tam Lưu Kim Môn |
24900157 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Gia Kim Môn |
24900169 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kim Anh Kim Môn |
24900170 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kim Đính Kim Môn |
24900182 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kim Tân Kim Môn |
24900196 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thượng Quân Kim Môn |
24900204 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thất Hùng Kim Môn |
24900211 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cộng Hoà Kim Môn |
24900223 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngũ Phúc Kim Môn |
24900235 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thái Kim Môn |
24900247 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phúc Thành B Kim Môn |
24900259 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Tân Kim Môn |
24900260 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quang Trung Kim Môn |
24900272 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bạch Đằng Kim Môn |
24900286 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thứ Kim Môn |
24900294 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thống Nhất Gia Lộc |
24900301 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi Gia Lộc |
24900313 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Hoà Gia Lộc |
24900325 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Khánh Gia Lộc |
24900337 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Tân Gia Lộc |
24900349 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Hưng Gia Lộc |
24900350 |
36 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thạch Khôi Gia Lộc |
24900362 |
37 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Nghiệp Tứ Kỳ |
24900376 |
38 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Đức Tứ Kỳ |
24900384 |
39 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Đồng Tứ Kỳ |
24900391 |
40 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Đạo Tứ Kỳ |
24900403 |
41 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quang Khải Tứ Kỳ |
24900415 |
42 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hà Thanh Tứ Kỳ |
24900427 |
43 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nguyên Giáp Tứ Kỳ |
24900439 |
44 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Động Tứ Kỳ |
24900440 |
45 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cộng Lạc Tứ Kỳ |
24900452 |
46 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kẻ Sặt Cẩm Bình |
24900466 |
47 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kim Giang Cẩm Bình |
24900474 |
48 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hồng Cẩm Bình |
24900481 |
49 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Việt Cẩm Bình |
24900493 |
50 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Xuyên Cẩm Bình |
24900505 |
51 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cổ Bì Cẩm Bình |
24900517 |
52 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhân Quyền Cẩm Bình |
24900529 |
53 |
Quỹ tín dụng nhân dân Long Xuyên Cẩm Bình |
24900530 |
54 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Minh Cẩm Bình |
24900542 |
55 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thảo Dương Cẩm Bình |
24900556 |
56 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hùng Thắng Cẩm Bình |
24900564 |
57 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Hưng Cẩm Bình |
24900571 |
58 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Hoàng Cẩm Bình |
24900583 |
59 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Giang Thanh Miên |
24900505 |
60 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngô Quyền Thanh Miên |
24900607 |
61 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chi Lăng nam Thanh Miên |
24900619 |
62 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chi Lăng bắc Thanh Miên |
24900620 |
63 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đoàn Tùng Thanh Miên |
24900632 |
64 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tứ Cường Thanh Miên |
24900646 |
65 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Tùng Thanh Miên |
24900654 |
66 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Thái Ninh Giang |
24900661 |
67 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hoàng Ninh Giang |
24900673 |
68 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kiến Quốc Ninh Giang |
24900685 |
69 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phượng Hoàng Nam Thanh |
24900697 |
70 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Cường Nam Thanh |
24900709 |
71 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Tiến Nam Thanh |
24900710 |
72 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Phong Nam Thanh |
24900722 |
73 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Việt Nam Thanh |
24900736 |
74 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Xá Nam Thanh |
24900744 |
75 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Thuỷ Nam Thanh |
24900751 |
76 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Bình thị xã Hải Dương |
24900763 |
|
15- TỈNH HƯNG YÊN |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hưng Yên |
25101012 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Hưng Yên |
25201015 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên |
25204010 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Hưng Yên |
25204022 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phù Tiên |
25204034 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mỹ Văn |
25204046 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kim Động |
25204058 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Giang |
25204061 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ân Thi |
25204075 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Hưng Yên |
25701019 |
2 |
Kho bạc Nhà nước huyện Phù Tiên |
25701020 |
3 |
Kho bạc Nhà nước huyện Ân Thi |
25701032 |
4 |
Kho bạc Nhà nước huyện Kim Động |
25701044 |
5 |
Kho bạc Nhà nước huyện Châu Giang |
25701056 |
6 |
Kho bạc Nhà nước huyện Mỹ Văn |
25701068 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Di Chế |
25900012 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Viên |
25900024 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phan Sào Nam |
25900036 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhật Tân |
25900048 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Lôi |
25900059 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Nam |
25900061 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trần Cao |
25900073 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đoàn Đào |
25900085 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Châu |
25900097 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Tân |
25900102 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đào Dương |
25900114 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phù Ủng |
25900126 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thổ Hoàng |
25900138 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phúc |
25900149 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Lãng |
25900151 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Chúc |
25900163 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hiệp Cường |
25900175 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Xá |
25900187 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bảo Khê |
25900190 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Toàn Thắng |
25900204 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Hưng |
25900216 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mễ Sở |
25900228 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cửu Cao |
25900239 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Quan |
25900241 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Nghĩa |
25900253 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phùng Hưng |
25900265 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chí Tân |
25900277 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Châu |
25900280 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Tiến |
25900294 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Kết |
25900306 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Tiến |
25900318 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Tảo |
25900329 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Minh |
25900331 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân Như Quỳnh |
25900343 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Quang |
25900355 |
36 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trưng Trắc |
25900367 |
37 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Long |
25900370 |
38 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bạch Sam |
25900384 |
39 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Xá |
25900396 |
40 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nghĩa Trụ |
25900408 |
41 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Đức |
25900419 |
42 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lập |
25900421 |
43 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Dục |
25900433 |
44 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lương Tài |
25900445 |
|
16. TỈNH BẮC GIANG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bắc Giang |
26101017 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Bắc Giang |
26201014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Bắc Giang |
26202011 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang |
26204015 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sơn Động |
26204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lục Ngạn |
26204039 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lục Nam |
26204040 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lạng Giang |
26204052 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Dũng |
26204066 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Yên |
26204074 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Việt Yên |
26204081 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Thế |
26204093 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hiệp Hoà |
26204105 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Giang |
26701013 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Lạng Giang |
26701025 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Lục Nam |
26701037 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Lục Ngạn |
26701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Sơn Động |
26701050 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Yên Thế |
26701062 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Tân Yên |
26701074 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Hiệp Hoà |
26701086 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Việt Yên |
26701098 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Yên Dũng |
26701103 |
|
* Quỹ Tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hưng |
26900017 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Chữ |
26900029 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Hà |
26900030 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Thắng |
26900042 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Việt Ngọc |
26900054 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lan Mẫu |
26900066 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trù Hựu |
26900078 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Dĩnh |
26900083 |
|
17- TỈNH BẮC NINH |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bắc Ninh |
27101011 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh Bắc Ninh |
27201014 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Từ Sơn-Tiên Sơn |
27201026 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bắc Ninh |
27202016 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh |
27204019 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gia Lương |
27204021 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thuận Thành |
27204033 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quế Võ |
27204045 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tiên Sơn |
27204057 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Phong |
27204060 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Bắc Ninh |
27204074 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Từ Sơn-Tiên Sơn |
27204086 |
|
* Kho bạc Nhà nước |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh |
27701018 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Gia Lương |
27701022 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Thuận Thành |
27701031 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Quế Võ |
27701043 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Tiên Sơn |
27701055 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Yên Phong |
27701067 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đình Bảng |
27900011 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tương Giang |
27900023 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Châu Khê |
27900035 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quang Trung |
27900047 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nội Duệ |
27900059 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Tương |
27900060 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Xá |
27900072 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Võ Cường |
27900084 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Phúc |
27900096 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mão Điền |
27900101 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lãng |
27900113 |
|
18-TỈNH PHÚ THỌ: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Phú Thọ |
28101016 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương khu vực Đền Hùng |
28201019 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thành phố Việt Trì |
28201020 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Phú Thọ |
28201032 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Phú Thọ |
28202010 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Phong Châu |
28202022 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Thanh Sơn |
28202034 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ |
28204014 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phong Châu |
28204026 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn SUPER Lâm Thao |
28204038 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Ba |
28204043 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sông Thao |
28204051 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Lập |
28204065 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Sơn |
28204079 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tam Thanh |
28204080 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đoan Hùng |
28204092 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hạ Hoà |
28204104 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Phú Thọ |
28701012 |
2 |
Kho bạc Nhà nước thị xã Phú Thọ |
28701024 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Sông Thao |
28701036 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Hạ Hoà |
28701048 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Ba |
28701057 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Đoan Hùng |
28701061 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Phong Châu |
28701073 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Tam Thanh |
28701085 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Sơn |
28701099 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Yên Lập |
28701102 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực Phú Thọ |
28900016 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Dữu Lâu |
28900028 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Lộc |
28900032 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phương Xá |
28900041 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Vân |
28900053 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hùng Long |
28900065 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sơn Vi |
28900077 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Cát |
28900089 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Khải Xuân |
28900090 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đào Giã |
28900106 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Lạc |
28900118 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Dân |
28900122 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Xuân |
28900131 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ấm Hạ |
28900143 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Du |
28900155 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Nông |
28900167 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đoan Hùng |
28900179 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trưng Vương |
28900180 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Lạc |
28900194 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cát Trù |
28900208 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Kiên |
28900212 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân La Phù |
28900221 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Cẩm |
28900233 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cao Xá |
28900245 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Yên Lập |
28900257 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phong |
28900269 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thạch Sơn |
29800270 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân phường Nông Trang |
28900284 |
|
19-TỈNH VĨNH PHÚC |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc |
29101010 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Vĩnh Phúc |
29101013 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương huyện Mê Linh |
29201025 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Vĩnh Phúc |
29202015 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Mê Linh |
29202027 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc |
29204019 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tam Đảo |
29204020 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Lạc |
29204032 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Tường |
29204044 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lập Thạch |
29204056 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mê Linh |
29204068 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc |
29701017 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Tam Đảo |
29701029 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Lập Thạch |
29701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Tường |
29701042 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Yên Lạc |
29701054 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Mê Linh |
29701066 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Mê Linh |
29900010 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tráng Việt |
29900022 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Quang Minh |
29900034 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Phúc Yên |
29900046 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Văn Khê |
29900058 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Xuân Hoà |
29900067 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thanh Lãng |
29900071 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Hương Canh |
29900083 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vũ Dy |
29900095 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh Tường |
29900100 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tuân Chính |
29900112 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngũ Kiên |
29900124 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh Thịnh |
29900136 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thượng Trưng |
29900148 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Chân Hưng |
29900157 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đại Đồng |
29900161 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Bình Dương |
29900173 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thổ Tang |
29900185 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tứ Hưng |
29900199 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh Sơn |
29900202 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Lũng Hoà |
29900214 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng Văn |
29900226 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Minh Tâm |
29900238 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tề Lỗ |
29900247 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Đồng |
29900251 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Phương |
29900263 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tam Hồng |
29900275 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng Ích |
29900289 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Hoà |
29900292 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đình Chu |
29900304 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thái Hoà |
29900316 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tân Lập |
29900328 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Sơn Đông |
29900337 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vân Quán |
29900341 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân phường Đống Đa |
29900353 |
|
20-TỈNH HÀ TÂY |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hà Tây |
30101016 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Hà Tây |
30201019 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Hà Tây |
30202010 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển thị xã Sơn Tây |
30202022 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tây |
30204014 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ba Vì |
30204026 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thạch Thất |
30204038 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phúc Thọ |
30204043 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quốc Oai |
30204051 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Sơn Tây |
30204065 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đan Phượng |
30204079 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoài Đức |
30204080 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chương Mỹ |
30204092 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thường Tín |
30204104 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Oai |
30204116 |
12 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện ứng Hoà |
30204128 |
13 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phú Xuyên |
30204133 |
14 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mỹ Đức |
30204141 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Hà Tây |
30701012 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Ba Vì |
30701024 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Thạch Thất |
30701036 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Phúc Thọ |
30701048 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Quốc Oai |
30701057 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Sơn Tây |
30701061 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Đan Phượng |
30701073 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Hoài Đức |
30701085 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Chương Mỹ |
30701099 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Thường Tín |
30701102 |
11 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Oai |
30701114 |
12 |
Kho bạc Nhà nước Ứng Hoà |
30701126 |
13 |
Kho bạc Nhà nước Phú Xuyên |
30701138 |
14 |
Kho bạc Nhà nước Mỹ Đức |
30701147 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Dương Nội |
30900016 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trung Tú |
30900028 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Phương Yên |
30900032 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Đình |
30900041 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Tảo |
30900053 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỷ Xuân Tiên |
30900065 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Song Phương |
30900077 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tích Giang |
30900089 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tây Đằng |
30900090 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Trung |
30900106 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quất Động |
30900118 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Lập |
30900122 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Hà |
30900131 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Văn Khê |
30900143 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Nam |
30900155 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Yên Sở |
30900167 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông La |
30900179 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phùng Xá-Mỹ Đức |
30900180 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Canh |
30900194 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phong Vân |
30900208 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chuyên Mỹ |
30900212 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vạn Phúc |
30900221 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Phú |
30900233 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hát Môn |
30900245 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Viên Sơn |
30900257 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Võng Xuyên |
30900269 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Dân Hoà |
30900270 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hương Ngải |
30900284 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Khai |
30900298 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Lỗ |
30900302 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cao Thành |
30900311 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân La Phù |
30900323 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chúc Sơn |
30900335 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi |
30900347 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kim Sơn |
30900359 |
36 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sài Sơn |
30900360 |
37 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phù Lưu Tế |
30900374 |
38 |
Quỹ tín dụng nhân dân Dũng Tiến |
30900388 |
39 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Xá-Thạch Thất |
30900392 |
40 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Phú Xuyên |
30900401 |
41 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Túc |
30900413 |
42 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phượng Cách |
30900425 |
43 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hương Sơn |
30900437 |
44 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Vân |
30900449 |
45 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Hưng |
30900450 |
46 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nông trường Suối 2 |
30900464 |
47 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhị Khê |
30900478 |
48 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trạch Mỹ Lộc |
30900482 |
49 |
Quỹ tín dụng nhân dân Long Xuyên |
30900491 |
50 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lệ Thanh |
30900503 |
51 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vạn Điển |
30900515 |
52 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Quang |
30900527 |
53 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thạch Hoà |
30900539 |
54 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Quốc Oai |
30900540 |
55 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hữu Vân |
30900554 |
56 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Phúc Thọ |
30900568 |
57 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hạ Hồi |
30900572 |
58 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Yên |
30900581 |
59 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vạn Kim |
30900593 |
60 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lại Yên |
30900605 |
61 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phúc Hoà |
30900617 |
62 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sen Chiểu |
30900629 |
63 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sơn Hà |
30900630 |
64 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đan Phượng |
30900644 |
65 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phương |
30900658 |
66 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Mai |
30900662 |
|
21-TỈNH HOÀ BÌNH |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hoà Bình |
31101010 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Hoà Bình |
31201013 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Hoà Bình |
31202015 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hoà Bình |
31204019 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kỳ Sơn |
31204020 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lương Sơn |
31204032 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lạc Sơn |
31204044 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Lạc |
31204056 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mai Châu |
31204068 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đà Bắc |
31204073 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lạc Thuỷ |
31204085 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Thuỷ |
31204097 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kim Bôi |
31204109 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Hoà Bình |
31701017 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Kỳ Sơn |
31701029 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Yên Thuỷ |
31701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Đà Bắc |
31701042 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Kim Bôi |
31701054 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Lạc Sơn |
31701066 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Lương Sơn |
31701078 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Lạc Thuỷ |
31701081 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Mai Châu |
31701093 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Tân Lạc |
31701107 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hoà Sơn |
31900010 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Cao Phong |
31900022 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phường Phương Lâm-Đồng Tiến |
31900034 |
|
22-TỈNH HÀ NAM |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hà Nam |
32101015 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Hà Nam |
32201018 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển |
32202012 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam |
32204013 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Duy Tiên |
32204025 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kim Bảng |
32204037 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Liêm |
32204049 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lý Nhân |
32204050 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bình Lục |
32204064 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Hà Nam |
32701011 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Bình Lục |
32701023 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Kim Bảng |
32701035 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Lý Nhân |
32701047 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Duy Tiên |
32701059 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Liêm |
32701060 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Hoá |
32900015 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhật Tựu-Kim Bảng |
32900027 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhật Tân-Kim Bảng |
32900039 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Yên Bắc-Duy Tiên |
32900040 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Tân-Duy Tiên |
32900052 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tiên Hải-Duy Tiên |
32900064 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Trụ-Lý Nhân |
32900076 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Công Lý-Lý Nhân |
32900088 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chân Lý-Lý Nhân |
32900091 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Mỹ-Bình Lục |
32900105 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngọc Lũ-Bình Lục |
32900117 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bồ Đề-Bình Lục |
32900129 |
|
23-TỈNH NAM ĐỊNH |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Nam Định |
33101014 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Nam Định |
33201012 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thành phố Nam Định |
33201024 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Nam Định |
33202014 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Nam Định |
33204018 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hải Hậu |
33204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Xuân Thuỷ |
33204031 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nghĩa Hưng |
33204043 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ý Yên |
33204055 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nam Ninh |
33204069 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vụ Bản |
33204072 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Nam Định |
33701016 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Nam Ninh |
33701028 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Hải Hậu |
33701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Xuân Thuỷ |
33701041 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Vụ Bản |
33701053 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Nghĩa Hưng |
33701065 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Ý Yên |
33701077 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực Nam Hà |
33900016 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Tuyến huyện Xuân Thuỷ |
33900021 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Bắc huyện Xuân Thuỷ |
33900033 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Trung huyện Xuân Thuỷ |
33900045 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Ngọc huyện Xuân Thuỷ |
33900057 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Xuân Ninh huyện Xuân Thuỷ |
33900069 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thọ Nghiệp huyện Xuân Thuỷ |
33900070 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hoành Sơn huyện Xuân Thuỷ |
33900082 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao Hà huyện Xuân Thuỷ |
33900094 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao Thịnh huyện Xuân Thuỷ |
33900106 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao Thanh huyện Xuân Thuỷ |
33900111 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Giao Lâm huyện Xuân Thuỷ |
33900123 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Trực Thái huyện Hải Hậu |
33900135 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Trực Đại huyện Hải Hậu |
33900147 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải Hà huyện Hải Hậu |
33900159 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải Phương huyện Hải Hậu |
33900160 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải Bắc huyện Hải Hậu |
33900172 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải Ninh huyện Hải Hậu |
33900184 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Hải Phong huyện Hải Hậu |
33900198 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa Lâm huyện Nghĩa Hưng |
33900201 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa Thịnh huyện Nghĩa Hưng |
33900213 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa Thắng huyện Nghĩa Hưng |
33900225 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nghĩa Bình huyện Nghĩa Hưng |
33900237 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Phú huyện Ý Yên |
33900249 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Bình huyện Ý Yên |
33900250 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Chính huyện Ý Yên |
33900262 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Trị huyện Ý Yên |
33900274 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Bình Mỹ huyện Bình Lục |
33900288 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Ngọc Lũ huyện Bình Lục |
33900291 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Bồ Đề huyện Bình Lục |
33900303 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vĩnh Trụ huyện Lý Nhân |
33900315 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Công Lý huyện Lý Nhân |
33900327 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Chân Lý huyện Lý Nhân |
33900339 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nhật Tân huyện Kim Bảng |
33900340 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nhật Tựu huyện Kim Bảng |
33900352 |
36 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng Hoá huyện Kim Bảng |
33900364 |
37 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tiên Tân huyện Duy Tiên |
33900378 |
38 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tiên Hải huyện Duy Tiên |
33900381 |
39 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Yên Bắc huyện Duy Tiên |
33900393 |
40 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Cổ Lễ huyện Nam Ninh |
33900405 |
41 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Nam Vân huyện Nam Ninh |
33900417 |
42 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đại An huyện Vụ Bản |
33900429 |
|
24-TỈNH NINH BÌNH: |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Bình |
34101014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Ninh Bình |
34201017 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Ninh Bình |
34202019 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
34204012 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nho Quan |
34204024 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gia Viễn |
34204036 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoa Lư |
34204048 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Khánh |
34204051 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Mô |
34204063 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kim Sơn |
34204077 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Ninh Bình |
34204089 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Tam Điệp |
34204090 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Ninh Bình: |
34320011 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Ninh Bình |
34701010 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Tam Điệp |
34701022 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Yên Mô |
34701034 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Gia Viễn |
34701046 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Nho Quan |
34701058 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Kim Sơn |
34701065 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Hoa Lư |
34701071 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Yên Khánh |
34701083 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Gia Tân huyện Gia Viễn |
34900014 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Lâm-Gia Viễn |
34900026 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hùng Tiến-Kim Sơn |
34900038 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Khánh Thịnh-Yên Mô |
34900040 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Vân-Hoa Lư |
34900051 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Khánh Phú-Tam Điệp |
34900063 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Thanh thị xã Ninh Bình |
34900075 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Vân Hải-Kim Sơn |
34900087 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Thanh-Gia Viễn |
34900099 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Yên Bình, thị xã Tam Điệp |
34900104 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đức Long-Nho Quan |
34900116 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cồn Thoi-Kim Sơn |
34900128 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân phường Bắc Sơn thị xã Tam Điệp |
34900130 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Yên Hoà-Yên Mô |
34900141 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tam Điệp-Hoa Lư |
34900153 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Khánh Hải-Yên Khánh |
34900165 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Khánh Hoà-Yên Khánh |
34900177 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Vân-Gia Viễn |
34900189 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trung Sơn thị xã Tam Điệp |
34900192 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Yên Nhân-Yên Mô |
34900206 |
|
25-TỈNH THÁI BÌNH |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Thái Bình |
35101019 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Thái Bình |
35201011 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Thái Bình |
35202013 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Thái Bình |
35203015 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình |
35204017 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vũ Thư |
35204029 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kiến Xương |
35204030 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tiền Hải |
35204042 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đông Hưng |
35204054 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hưng Hà |
35204068 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thái Thuỵ |
35204071 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quỳnh Phụ |
35204083 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Thái Bình |
35701015 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Tiền Hải |
35701027 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Đông Hưng |
35701039 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Quỳnh Phụ |
35701040 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Hưng Hà |
35701052 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Thái Thuỵ |
35701064 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Vũ Thư |
35701076 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Kiến Xương |
35701088 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực Thái Bình |
35900019 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Phong Vũ Thư |
35900020 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Quỳnh Thái Thuỵ |
35900032 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Xuyên Tiền Hải |
35900044 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Trường Tiền Hải |
35900056 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thái Thịnh Thái Thuỵ |
35900068 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tây Lương Tiền Hải |
35900075 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tây Tiến Tiền Hải |
35900081 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thống Nhất Hưng Hà |
35900093 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Duyên Hải Hưng Hà |
35900109 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Hải Tiền Hải |
35900110 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Khai Hưng Hà |
35900122 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Hồng Thái Thuỵ |
35900134 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn Hưng Hà |
35900146 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Hà Tiền Hải |
35900158 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Trình Thái Thuỵ |
35900165 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Đô Hưng Hà |
35900171 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Hội Vũ Thư |
35900183 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Thắng Tiền Hải |
35900197 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Ấp Quỳnh Phụ |
35900200 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh Hưng Quỳnh Phụ |
35900212 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Lãng Vũ Thư |
35900224 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phong Vũ Thư |
35900236 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Vinh Quỳnh Phụ |
35900248 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Tiến Hưng Hà |
35900255 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kim Chung Hưng Hà |
35900261 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Cao Kiến Xương |
35900273 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Sơn Hưng Hà |
35900287 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tây Đô Hưng Hà |
35900290 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Thái Kiến Xương |
35900302 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tây An Tiền Hải |
35900314 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Xá Đông Hưng |
35900326 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thái Giang Thái Thuỵ |
35900338 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Chính Tiền Hải |
35900345 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chí Hoà Hưng Hà |
35900351 |
36 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Lăng Tiền Hải |
35900363 |
37 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lê Lợi Kiến Xương |
35900377 |
38 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Vinh Vũ Thư |
35900380 |
39 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Vân Vũ Thư |
35900392 |
40 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Bình Thái Thuỵ |
35900404 |
41 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thái Tân Thái Thuỵ |
35900416 |
42 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thái Xuyên Thái Thuỵ |
35900428 |
43 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Lạc Kiến Xương |
35900435 |
44 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Á Đông Hưng |
35900441 |
45 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Trà Tiền Hải |
35900453 |
46 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Phương Đông Hưng |
35900467 |
47 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trà Giang Kiến Xương |
35900470 |
48 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tây Ninh Tiền Hải |
35900482 |
49 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phong Châu Đông Hưng |
35900494 |
50 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Giang Đông Hưng |
35900506 |
51 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Thắng Kiến Xương |
35900518 |
52 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Dương Thái Thuỵ |
35900525 |
53 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tán Thuật Kiến Xương |
35900531 |
54 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỵ Văn Thái Thuỵ |
35900543 |
55 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh Minh Quỳnh Phụ |
35900557 |
56 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Lĩnh Hưng Hà |
35900560 |
57 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Giang Đông Hưng |
35900572 |
58 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh Ngọc Quỳnh Phụ |
35900584 |
59 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thái Phúc Thái Thuỵ |
35900596 |
60 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Việt Đông Hưng |
35900608 |
61 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Phong Tiền Hải |
35900615 |
62 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Bình Vũ Thư |
35900621 |
63 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Kinh Đông Hưng |
35900633 |
64 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thái Thọ Thái Thuỵ |
35900647 |
65 |
Quỹ tín dụng nhân dân Canh Tân Hưng Hà |
35900650 |
66 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trung An Vũ Thư |
35900662 |
67 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Hưng Kiến Xương |
35900674 |
68 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phúc Thành Vũ Thư |
35900686 |
69 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quang Minh Kiến Xương |
35900698 |
70 |
Quỹ tín dụng nhân dân Song Lãng Vũ Thư |
35900705 |
71 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cộng Hoà Hưng Hà |
35900711 |
72 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Tiến Quỳnh Phụ |
35900723 |
73 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Hoà Kiến Xương |
35900737 |
74 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quốc Tuấn Kiến Xương |
35900740 |
75 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bắc Hải Tiền Hải |
35900752 |
76 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đình Phùng Kiến Xương |
35900764 |
77 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Châu Đông Hưng |
35900776 |
78 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Ninh Quỳnh Phụ |
35900788 |
|
26-TỈNH THANH HOÁ |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Thanh Hoá |
36101013 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Thanh Hoá |
36201016 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Bỉm Sơn |
36201028 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Bỉm Sơn |
36201030 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Thanh Hoá |
36202018 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển thị xã Bỉm Sơn |
36302020 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hoá |
36204011 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nga Sơn |
36204023 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hậu Lộc |
36204035 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoằng Hoá |
36204047 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quảng Xương |
36204059 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tĩnh Gia |
36204062 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hà Trung |
36204076 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Lộc |
36204088 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Định |
36204090 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thiệu Hoá |
36204101 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thọ Xuân |
36204113 |
12 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đông Sơn |
36204125 |
13 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thiệu Sơn |
36204137 |
14 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nông Cống |
36204149 |
15 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thạch Thành |
36204152 |
16 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cẩm Thuỷ |
36204166 |
17 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Xuân Như |
36204178 |
18 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thường Xuân |
36204180 |
19 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ngọc Lạc |
36204191 |
20 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lang Chánh |
36204203 |
21 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quan Hoá |
36204215 |
22 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bá Thước |
36204227 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Hoá |
36701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Bỉm Sơn |
36701021 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Sầm Sơn |
36701033 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Bá Thước |
36701045 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Cẩm Thuỷ |
36701057 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Đông Sơn |
36701069 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Hà Trung |
36701070 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Hậu Lộc |
36701082 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Hoằng Hoá |
36701096 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Lang Khánh |
36701104 |
11 |
Kho bạc Nhà nước Nga Sơn |
36701111 |
12 |
Kho bạc Nhà nước Ngọc Lạc |
36701123 |
13 |
Kho bạc Nhà nước Nghi Xuân |
36701135 |
14 |
Kho bạc Nhà nước Nông Cống |
36701147 |
15 |
Kho bạc Nhà nước Quan Hoá |
36701159 |
16 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Xương |
36701160 |
17 |
Kho bạc Nhà nước Thạch Thành |
36701172 |
18 |
Kho bạc Nhà nước Yên Định |
36701186 |
19 |
Kho bạc Nhà nước Thiệu Hoá |
36701194 |
20 |
Kho bạc Nhà nước Thọ Xuân |
36701201 |
21 |
Kho bạc Nhà nước Thường Xuân |
36701213 |
22 |
Kho bạc Nhà nước Tĩnh Gia |
36701225 |
23 |
Kho bạc Nhà nước Triệu Sơn |
36701237 |
24 |
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Lộc |
36701249 |
25 |
Kho bạc Nhà nước Như Thanh |
36701250 |
26 |
Kho bạc Nhà nước Quan Sơn |
36701262 |
27 |
Kho bạc Nhà nước Mường Lát |
36701276 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngư Lộc Hậu Lộc |
36900013 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Ngọc Quảng Xương |
36900025 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngọc Trạo thị xã Bỉm Sơn |
36900037 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thiệu Trung Thiệu Hoá |
36900049 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thiệu Viện Thiệu Hoá |
36900050 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Ninh Triệu Sơn |
36900062 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Dân Lý Triệu Sơn |
36900074 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Dân Triệu Sơn |
36900086 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Định Tường Yên Định |
36900098 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nga Hải Nga Sơn |
36900103 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoằng Ngọc Hoằng Hoá |
36900115 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hải Bình Tĩnh Gia |
36900127 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Sơn Hậu Lộc |
36900139 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoằng Đạo Hoằng Hoá |
36900140 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Lĩnh Đông Sơn |
36900152 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nga Mỹ Nga Sơn |
36900164 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Nga Sơn |
36900176 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Giang Thọ Xuân |
36900188 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoàng Trinh Hoằng Hoá |
36900191 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bút Sơn Hoằng Hoá |
36900205 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Thành Thọ Xuân |
36900217 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoằng Châu Hoằng Hoá |
36900229 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nga Mỹ |
36900230 |
|
27-TỈNH NGHỆ AN |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Nghệ An |
37101018 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Nghệ An |
37201010 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương khu vực Bến Thuỷ |
37201022 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Vinh |
37201034 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Nghệ An |
37202012 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Diễn Châu |
37202024 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Đô Lương |
37202036 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Nghĩa Đàn |
37202048 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Quỳ Hợp |
37202055 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Vinh |
37203014 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An |
37204016 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Vinh |
37204028 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đô Lương |
37204035 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quỳnh Lưu |
37204041 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Diễn Châu |
37204053 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nghĩa Đàn |
37204067 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Yên Thành |
37204070 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Chương |
37204082 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Con Cuông |
37204094 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tương Dương |
37204106 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quỳ Châu |
37204118 |
12 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hưng Nguyên |
37204125 |
13 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kỳ Sơn |
37204131 |
14 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Anh Sơn |
37204143 |
15 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Kỳ |
37204157 |
16 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quế Phong |
37204160 |
17 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quỳ Hợp |
37204172 |
18 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cửa Lò |
37204184 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần Bắc Á |
37313019 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Nghệ An |
37701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Diễn Châu |
37701026 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Yên Thành |
37701038 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Quỳnh Lưu |
37701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Nghi Lộc |
37701051 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Hưng Nguyên |
37701063 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Nam Đàn |
37701075 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Chương |
37701087 |
9 |
Kho bạc Nhà nước An Sơn |
37701090 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Đô Lương |
37701104 |
11 |
Kho bạc Nhà nước Nghĩa Đàn |
37701116 |
12 |
Kho bạc Nhà nước Tân Kỳ |
37701128 |
13 |
Kho bạc Nhà nước Quỳ Hợp |
37701139 |
14 |
Kho bạc Nhà nước Quế Phong |
37701141 |
15 |
Kho bạc Nhà nước Con Cuông |
37701153 |
16 |
Kho bạc Nhà nước Tương Dương |
37701165 |
17 |
Kho bạc Nhà nước Kỳ Sơn |
37701177 |
18 |
Kho bạc Nhà nước Quỳ Châu |
37701180 |
19 |
Kho bạc Nhà nước Cửa Lò |
37701194 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đô Thành Yên Thành |
37900018 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nghĩa Thuận Nghĩa Thành |
37900024 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Giang Sơn Đô Lương |
37900031 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bắc Sơn Đô Lương |
37900043 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Lĩnh Thanh Chương |
37900055 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Sơn Đô Lương |
37900067 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Diễn Hùng Diễn Châu |
37900079 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thượng Sơn Đô Lương |
37900080 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Tây Hưng Nguyên |
37900092 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phúc Thọ Nghi Lộc |
37900108 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Diễn Cát Diễn Châu |
37900114 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nghi Hoa Nghi Lộc |
37900121 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuận Sơn Đô Lương |
37900133 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Văn Thanh Chương |
37900145 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Cát Nam Đàn |
37900157 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Thành Yên Thành |
37900169 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vân Diên Nam Đàn |
37900170 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Hoà Nam Đàn |
37900182 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Tiến Hưng Nguyên |
37900196 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Thái Hoà Nghĩa Đàn |
37900204 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh Hậu Quỳnh Lưu |
37900211 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh Xuân Quỳnh Lưu |
37900223 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Diễn Thịnh Diễn Châu |
37900235 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hồng Thành Yên Thành |
37900247 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nghi Thuỷ Nghi Lộc |
37900259 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quỳnh Giang Quỳnh Lưu |
37900260 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Diễn Phái Diễn Châu |
37900272 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Yên Thành |
37900286 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân Diễn Mỹ Diễn Châu |
37900294 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Thành Yên Thành |
37900301 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Long Hưng Nguyên |
37900313 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Chung Nam Đàn |
37900325 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Tân Hưng Nguyên |
37900337 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Thanh Nam Đàn |
37900349 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Sơn Đô Lương |
37900350 |
36 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nghi Hương Nghi Lộc |
37900362 |
|
28- TỈNH HÀ TĨNH |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh |
38101012 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Hà Tĩnh |
38202017 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển thị xã Hồng Lĩnh |
38202029 |
|
* Ngân hàng ngoại thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Hà Tĩnh |
38203019 |
2 |
Phòng giao dịch Ngân hàng ngoại thương Gia Lách Nghi Xuân |
38203020 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh |
38204010 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kỳ Anh |
38204022 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cẩm Xuyên |
38204034 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Can Lộc |
38204046 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nghi Xuân |
38204058 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đức Thọ |
38204061 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hương Sơn |
38204075 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hương Khê |
38204087 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thạch Hà |
38204099 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Hồng Lĩnh |
38204100 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Hà Tĩnh |
38701019 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Kỳ Anh |
38701020 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Cẩm Xuyên |
38701032 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Can Lộc |
38701044 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Nghi Xuân |
38701056 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Đức Thọ |
38701068 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Hương Sơn |
38701073 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Hương Khê |
38701081 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Thạch Hà |
38701095 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Hồng Lĩnh |
38701109 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cương Giám Nghi Xuân |
38900012 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Yên Cẩm Xuyên |
38900024 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cẩm Hoà Cẩm Xuyên |
38900036 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kỳ Lạc Kỳ Anh |
38900048 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thạch Trung thị xã Hà Tĩnh |
38900059 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thạch Mỹ Thạch Hà |
38900061 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trung Lương thị xã Hồng Lĩnh |
38900073 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sơn Long Hương Sơn |
38900085 |
|
29-TỈNH QUẢNG BÌNH |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Bình |
39101017 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Quảng Bình |
39202011 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Quảng Trạch |
39202023 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình |
39204015 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lệ Thuỷ |
39204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quảng Ninh |
39204039 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bố Trạch |
39204040 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Quảng Trạch |
39204052 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tuyên Hoá |
39204066 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Bình |
39701013 |
2 |
Kho bạc Nhà nớc Lệ Thuỷ |
39701025 |
3 |
Kho bạc Nhà nớc Quảng Ninh |
39701037 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Bố Trạch |
39701049 |
5 |
Kho bạc NHà nớc Quảng Trạch |
39701050 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Minh Hoà |
39701062 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Tuyên Hoá |
39701074 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đồng Phú Đồng Hới |
39900017 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đức Ninh Đồng Hới |
39900029 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nam Lý Đồng Hới |
39900030 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bắc Lý Đồng Hới |
39900042 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhân Trạch Bố Trạch |
39900054 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vạn Trạch Bố Trạch |
39900066 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Trạch Bố Trạch |
39900078 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Trạch Bố Trạch |
39900083 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bác Trạch Bố Trạch |
39900091 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Thuận Quảng Trạch |
39900107 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Thọ Quảng Trạch |
39900119 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Ninh Quảng Ninh |
39900120 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Ninh Quảng Ninh |
39900132 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Thuỷ Lệ Thuỷ |
39900144 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Thuỷ Lệ Thuỷ |
39900156 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Thuỷ Lệ Thuỷ |
39900168 |
|
30-TỈNH QUẢNG TRỊ |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Trị |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Quảng Trị |
40202017 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị |
40204010 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hương Hoá |
40204022 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cam Lộ |
40204034 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Linh |
40204046 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gio Linh |
40204058 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Triệu Hải |
40204061 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hải Lăng |
40204075 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Trị |
40701019 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Hương Hoá |
40701020 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Linh |
40701032 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Gio Linh |
40701044 |
5 |
Kho bạc Nhà nước thị xã Quảng Trị |
40701056 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Triệu Phong |
40701068 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Hải Lăng |
40701073 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Cam Lộ |
40701081 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trường Sơn |
40900012 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hải Phú |
40900024 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Năm Sao |
40900036 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cửa Tùng |
40900048 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bến Quan |
40900059 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Chấp |
40900061 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Triệu Trung |
40900073 |
|
31-TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế |
41101017 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
41201014 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế |
41202011 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Huế |
41203013 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Thừa thiên Huế |
41204015 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phú Vang |
41204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hương Thuỷ |
41204039 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phú Lộc |
41204040 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phong Điền |
41204052 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện A Lưới |
41204066 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nam Đông |
41204074 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hương Trà |
41204081 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Thừa Thiên Huế |
41701013 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Hương Trà |
41701025 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Điền |
41701037 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Phong Điền |
41701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Phú Lộc |
41701050 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Nam Đông |
41701062 |
7 |
Kho bạc Nhà nước A Lưới |
41701074 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Phú Vang |
41701086 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Hương Thuỷ |
41701098 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuận An |
41900017 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỷ Xuân |
41900029 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quảng Thành |
41900030 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Điền Hoà |
41900042 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuỷ Dương |
41900054 |
|
32-THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
|
|
* Ngân hàng Nhà nước: |
|
1 |
Văn phòng II 17 Bến Chương Dương |
50101019 |
2 |
Ngân hàng Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh |
50101020 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Sở giao dịch 2 Ngân hàng công thương |
50201011 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thành phố Hồ Chí Minh |
50201023 |
3 |
Ngân hàng công thương Chi nhánh 1 |
50201035 |
4 |
Ngân hàng công thương Chi nhánh 2 |
50201047 |
5 |
Ngân hàng công thương Chi nhánh 3 |
50201059 |
6 |
Ngân hàng công thương Chi nhánh 4 |
50201060 |
7 |
Ngân hàng công thương Chi nhánh 5 |
50201072 |
8 |
Ngân hàng công thương Chi nhánh 6 |
50201084 |
9 |
Ngân hàng công thương Chi nhánh 7 |
50201098 |
10 |
Ngân hàng công thương Chi nhánh 8 |
50201101 |
11 |
Ngân hàng công thương Chi nhánh 9 |
50201113 |
12 |
Ngân hàng công thương Chi nhánh 10 |
50201125 |
13 |
Ngân hàng công thương Chi nhánh 11 |
50201137 |
14 |
Ngân hàng công thương Chi nhánh 12 |
50201149 |
15 |
Ngân hàng công thương Chi nhánh 14 |
50201150 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
* Ngân hàng ngoại thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương thành phố Hồ Chí Minh |
50203015 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Khu chế xuất Tân Thuận |
50203027 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Hội sở 2 Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam |
50204017 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn TP. Hồ Chí Minh |
50204029 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hóc Môn |
50204030 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bình Chánh |
50204042 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Nhà Bè |
50204054 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Củ Chi |
50204068 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cần Giờ |
50204071 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải |
50302016 |
2 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín |
50303018 |
3 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á |
50304019 |
4 |
Ngân hàng thơng mại cổ phần xuất nhập khẩu |
50305011 |
5 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á |
50307015 |
6 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Á châu |
50306013 |
7 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn công thương |
50308017 |
8 |
Chi nhánh NHTMCP các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
50309010 |
9 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương |
50310014 |
10 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội |
50311016 |
11 |
Ngân hàng thơng mại cổ phần châu Á Thái Bình Dương |
50312018 |
12 |
Ngân hàng thương mại cổ phần phát triển Nhà thành phố Hồ Chí Minh |
50321018 |
13 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Nam |
50322019 |
14 |
Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình |
50323011 |
15 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Hoa |
50324013 |
16 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Tân Việt |
50326017 |
17 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Gia Định |
50327010 |
18 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam |
50328014 |
19 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đệ Nhật |
50329016 |
20 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp |
50330018 |
21 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Mê Kông |
50331019 |
22 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Đô |
50332011 |
23 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông |
50333013 |
24 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Quế Đô |
50334015 |
|
* Ngân hàng liên doanh: |
|
1 |
VID PUBLIC BANK |
50501014 |
2 |
INDOVINA BANK |
50502011 |
3 |
FIRSTVINA BANK |
50503013 |
4 |
VINASIAM BANK |
50504015 |
|
* Ngân hàng nước ngoài: |
|
1 |
(BFCE) BANK |
50601012 |
2 |
ANZ BANK |
50602014 |
3 |
BANKOK BANK |
50612016 |
4 |
BANQUE NATIONALE DE PRAI HCM BRANCH |
50614017 |
5 |
THAI MILITARY BANK |
50615011 |
6 |
SHINHAN BANK |
50616013 |
7 |
HONGKONG AND SHANGHAI BANK |
50617015 |
8 |
UNITED OVERSEAS BANK |
50618019 |
9 |
DEUTSHE BANK |
50619012 |
10 |
BANK OF CHINA |
50620014 |
11 |
BANQUE INDOSUEZ |
50621016 |
12 |
BANK OF TOKYO-MITSUBITSHIO |
50622018 |
13 |
THE INTERNATIONAL COMMERCIAL BANK OF CHINA (ICBC) |
50623017 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh |
50701015 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Quận 3 |
50701027 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Quận 4 |
50701039 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Quận 5 |
50701040 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Quận 6 |
50701052 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Quận 8 |
50701064 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Quận 10 |
50701076 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Quận 11 |
50701088 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Phú Nhuận |
50701091 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Bình Thạnh |
50701105 |
11 |
Kho bạc Nhà nước Gò Vấp |
50701117 |
12 |
Kho bạc Nhà nước Tân Bình |
50701129 |
13 |
Kho bạc Nhà nước Thủ Đức |
50701130 |
14 |
Kho bạc Nhà nước Hóc Môn |
50701142 |
15 |
Kho bạc Nhà nước Nhà Bè |
50701154 |
16 |
Kho bạc Nhà nước Bình Chánh |
50701166 |
17 |
Kho bạc Nhà nước Củ Chi |
50701178 |
18 |
Kho bạc Nhà nước Cần Giờ |
50701181 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Chánh |
50900019 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Quy Đông |
50900020 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Túc |
50900032 |
|
33-THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước thành phố Đà Nẵng |
51101013 |
|
* Ngân hàng Công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương thành phố Đà Nẵng |
51201016 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Hoà Khánh |
51201028 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Khu vực 3 |
51201030 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển thành phố Đà Nẵng |
51202018 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương thành phố Đà Nẵng |
51203010 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng |
51204011 |
2 |
Sở Giao dịch 3 NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng |
51204023 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoà Vang |
51204035 |
|
* Ngân hàng Thương mại Cổ phần: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải |
51302010 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu |
51305016 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Á châu |
51307013 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần các Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
51309015 |
5 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đà Nẵng |
51335011 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng liên doanh |
51501014 |
|
VID PUBLIC: |
|
|
* Khi bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng |
51701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Hoà Vang |
51701021 |
|
34- TỈNH QUẢNG NAM |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Nam |
52101018 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Quảng Nam |
52201010 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Hội An |
52201022 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Quảng Nam |
52202012 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam |
52204016 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Tam Kỳ |
52204028 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Hội An |
52204035 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Điện Bàn |
52204041 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Đại Lộc |
52204053 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Duy Xuyên |
52204067 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Thăng Bình |
52204070 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Quế Sơn |
52204082 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Núi Thành |
52204094 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Trà My |
52204106 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Hiên |
52204118 |
12 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Giằng |
52204125 |
13 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Phước Sơn |
52204131 |
14 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Hiệp Đức |
52204143 |
15 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Tiên Phước |
52204157 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Nam |
52701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước thị xã Hội An |
52701026 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Điện Bàn |
52701038 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Đại Lộc |
52701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Duy Xuyên |
52701051 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Thăng Bình |
52701063 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Quế Sơn |
52701075 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Núi Thành |
52701087 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Trà My |
52701090 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Hiên |
52701104 |
11 |
Kho bạc Nhà nước Giằng |
52701116 |
12 |
Kho bạc Nhà nước Phước Sơn |
52701128 |
13 |
Kho bạc Nhà nước Hiệp Đức |
52701139 |
14 |
Kho bạc Nhà nước Tiên Phước |
52701141 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh An Hội An |
52900018 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Điện Thọ Điện Bàn |
52900024 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Điện Dương điện Bàn |
52900031 |
|
35- Tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi |
53101012 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Quảng Ngãi |
53201015 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Quảng Ngãi |
53202017 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi |
53204010 |
2 |
Ngân hàng Nhà nước và phát triển nông thôn Bình Sơn |
53204022 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Sơn Tịnh |
53204034 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Tư Nghĩa |
53204046 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Mộ Đức |
53204058 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Đức Phổ |
53204061 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Nghĩa Hành |
53204075 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Trà Bồng |
53204087 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Sơn Hà |
53204099 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Hùng Vương |
53204100 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Thu Lộ |
53204112 |
12 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Thiên Bút |
53204124 |
13 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Cẩm Thành |
53204136 |
14 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Trần Hưng Đạo |
53204148 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi |
53701019 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Sơn Tịnh |
53701020 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Tư Nghĩa |
53701032 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Mộ Đức |
53701044 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Đức Phổ |
53701056 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Nghĩa Hành |
53701068 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Trà Bồng |
53701073 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Sơn Hà |
53701081 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Bình Sơn |
53701095 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Minh Long |
53701109 |
11 |
Kho bạc Nhà nước Ba Sơn |
53701110 |
12 |
Kho bạc Nhà nước Lý Sơn |
53701122 |
13 |
Kho bạc Nhà nước Sơn Tây |
53701134 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thu Xà |
53900012 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phương Đông |
53900024 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đức Hiệp |
53900036 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chợ Chùa |
53900048 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Nguyên |
53900059 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hành Thịnh |
53900061 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đức Thạnh |
53900073 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nghĩa Kỳ |
53900085 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Thạnh |
53900097 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Dương |
53900102 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đức Phong |
53900114 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tịnh Sơn |
53900126 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phổ Thuận |
53900138 |
|
36- TỈNH BÌNH ĐỊNH |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bình Định |
54101017 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Bình Định |
54201014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bình Định |
54202011 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Quy Nhơn |
54202013 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bình Định |
54204015 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện khu vực 4 |
54204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tuy Phước |
54204039 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện An Nhơn |
54204040 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tây Sơn |
54204052 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phù Cát |
54204066 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phù Mỹ |
54204074 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoài An |
54204081 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoài Nhơn |
54204093 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Bình Định |
54701013 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Tuy Phước |
54701025 |
3 |
Kho bạc Nhà nước An Nhơn |
54701037 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Phù Cát |
54701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Phù Mỹ |
54701050 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Hoài Nhơn |
54701062 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Hoài An |
54701074 |
8 |
Kho bạc Nhà nước An Lão |
54701086 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Tây Sơn |
54701098 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Thạnh |
54701103 |
11 |
Kho bạc Nhà nước Văn Canh |
54701115 |
|
37-TỈNH PHÚ YÊN |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Phú Yên |
55101011 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Phú Yên |
55201014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Phú Yên |
55202016 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên |
55204019 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tuy Hoà |
55204021 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tuy An |
55204033 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sông Cầu |
55204045 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đồng Xuân |
55204057 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sơn Hoà |
55204060 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sông Hinh |
55204074 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Phú Yên |
55701018 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Tuy Hoà |
55701022 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Tuy An |
55701031 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Sông Cầu |
55701043 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Đồng Xuân |
55701055 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Sơn Hoà |
55701067 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Sông Hinh |
55701079 |
|
38-TỈNH KHÁNH HOÀ |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Khánh Hoà |
56101016 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Khánh Hoà |
56202010 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Khánh Hoà |
56203012 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vạn Ninh |
56204014 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ninh Hoà |
56204026 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cam Ranh |
56204038 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Diên Khánh |
56204043 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Khánh Hoà |
56701012 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Cam Ranh |
56701024 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Khánh Sơn |
56701036 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Khánh Vĩnh |
56701048 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Vạn Ninh |
56701057 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Ninh Hoà |
56701061 |
|
39-TỈNH BÌNH THUẬN |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bình Thuận |
58101015 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Bình Thuận |
58201018 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bình Thuận |
58202012 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
58204013 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tuy Phong |
58204025 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bắc Bình |
58204037 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hàm Thuận Bắc |
58204049 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hàm Thuận Nam |
58204050 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hàm Tân |
58204064 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tánh Linh |
58204078 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đức Linh |
58204082 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phú Quý |
58204091 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Bình Thuận |
58701011 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Đức Linh |
58701023 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Bình |
58701035 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Phú Quý |
58701047 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Tuy Phong |
58701059 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Hàm Thuận Bắc |
58701060 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Hàm Thuận Nam |
58701072 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Hàm Tân |
58701084 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Tánh Linh |
58701098 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Hương |
58900015 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân La Gi |
58900027 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đức Nghĩa |
58900039 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hàm Nhơn |
58900040 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sùng Nhơn |
58900052 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nghị Đức |
58900064 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mê Pu |
58900076 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ma Lâm |
58900088 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Võ Xu |
58900091 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hàm Chính |
58900105 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vũ Hoà |
58900117 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hàm Hiệp |
58900129 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đa Kai |
58900130 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đức Hạnh |
58900142 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Xuân |
58900154 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chí Công |
58900166 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phan Rí Thành |
58900178 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đức Chính |
58900181 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Thạnh |
58900193 |
|
40- TỈNH NINH THUẬN |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Thuận |
59101014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Ninh Thuận |
59202014 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận |
59204018 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ninh Sơn |
59204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ninh Hải |
59204031 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ninh Phước |
59204043 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Ninh Thuận |
59701016 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Ninh Sơn |
59701028 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Ninh Hải |
59701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Ninh Phước |
59701041 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phước Sơn |
59900016 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phủ Hà |
59900021 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhơn Hải |
59900033 |
|
41- TỈNH GIA LAI |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Gia Lai |
60101015 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Gia Lai |
60202012 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển khu vực IALY |
60202021 |
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai |
60204013 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện An Khê |
60204025 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mang Yang |
60204037 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chư Pah |
60204049 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ia Grai |
60204050 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Chư Sê |
60204064 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện AYun Pa |
60204078 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện KRông Pa |
60204082 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chư Prông |
60204091 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đức Cơ |
60204103 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kbang |
60204115 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Gia Lai |
60701011 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Chư Prông |
60701023 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Chư Sê |
60701035 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Chư Pah |
60701047 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Kbang |
60701059 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Mang Yang |
60701060 |
7 |
Kho bạc Nhà nước An Khê |
60701072 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Krông Pa |
60701084 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Kon Cho Ro |
60701098 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Đức Cơ |
60701101 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Trà Bá |
60900015 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tương trợ xã Chư Á |
60900027 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn An Khê |
60900039 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Mang Yang |
60900040 |
|
42- TỈNH KON TUM |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Kon Tum |
61101014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Kon Tum |
61202014 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Kontum |
61204018 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đăkg Lây |
61204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đăk Hà |
61204031 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ngọc Hồi |
61204043 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đăktô |
|
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Kon Plong |
61204069 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Sa Thầy |
61204072 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Kon tum |
61701016 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Đăktô |
61710128 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Kon Plong |
61701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Sa Thầy |
61701041 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Đăkg Lây |
61701053 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Đăk Hà |
61701065 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Ngọc Hồi |
61701077 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quang Trung |
61900016 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vinh Quang |
61900021 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đăk Hà |
61900033 |
|
43- TỈNH ĐẮC LẮC |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Đắc Lắc |
62101014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Đắc Lắc |
62201017 |
|
* Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Đắc Lắc |
62204012 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Krông Păk |
62204024 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Krông Buk |
62204036 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ba Kar |
62204048 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đăk Mil |
62204051 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cư Mgar |
62204063 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cư Dut |
62204077 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Krông A Na |
62204089 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Buôn Ma Thuột |
62204090 |
10 |
Chi nhánh NHNo và phát triển nông thôn huyện Krông Nô |
62204102 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đăk Nông |
62204114 |
12 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lăks |
62204126 |
13 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ea Súp |
62204138 |
14 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trung Hoà |
62204141 |
15 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Buôn Đôn |
62204153 |
16 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoà Hiệp |
62204167 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Đắc Lắc |
62701010 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Cư Mgar |
62701022 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Ea Kar |
62701034 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Buôn Đôn |
62701046 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Krông Bông |
62701058 |
6 |
Kho bạc Nhà nước EA Sup |
62701065 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Krông Nô |
62701071 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Lắc |
62701083 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Krông A Na |
62701097 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Mdrắc |
62701100 |
11 |
Kho bạc Nhà nước Krông Buk |
62701112 |
12 |
Kho bạc Nhà nước Krông Năng |
62701124 |
13 |
Kho bạc Nhà nước Đắc Mil |
62701136 |
14 |
Kho bạc Nhà nước Đắcr Lăp |
62701148 |
15 |
Kho bạc Nhà nước Eah Leo |
62701155 |
16 |
Kho bạc Nhà nước Đắc Nông |
62701161 |
17 |
Kho bạc Nhà nước Krông Pắc |
62701173 |
18 |
Kho bạc Nhà nước Cư Jut |
62701187 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Pơng Drang |
62900014 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ea Phê |
62900026 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thống Nhất |
62900038 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cư Ni |
62900040 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Eabar |
62900051 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Tiến |
62900063 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ea Yông |
62900075 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cư Eabua |
62900087 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ea Nhếch |
62900099 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Krông Pắc |
62900104 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đắc Mil |
62900116 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Huy Hoàng |
62900128 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ea Quăng |
62900130 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cao Su |
62900141 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Khánh |
62900153 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Thắng |
62900165 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ea Tiêu |
62900177 |
|
44- TỈNH LÂM ĐỒNG |
|
|
* Ngân hàng Nhà nước: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Lâm Đồng |
63101019 |
2 |
Phòng đại diện Ngân hàng Nhà nước thị xã Bảo Lộc |
63101020 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Lâm Đồng |
63201011 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương khu vực Bảo Lộc |
63201023 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Lâm Đồng |
63202013 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp tỉnh Lâm Đồng |
63204017 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp thành phố Đà Lạt |
63204029 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp huyện Lạc Dương |
63204030 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp huyện Đức Trọng |
63204042 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp huyện Lâm Hà |
63204054 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp huyện Đơn Dương |
63204068 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp huyện Di Linh |
63204071 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp huyện Đà Hoai |
63204083 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp huyện Đà Tẻl |
63204095 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông nghiệp Dâu tằm tơ Bảo Lộc-Lâm Đồng |
63204107 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Hoa-Đà Lạt |
63324013 |
2 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Đông phương Bảo Lộc |
63336010 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng |
63701015 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Đa Tẻh |
63701027 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Cát Tiên |
63701039 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Bảo Lộc |
63701040 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Đa Hu Oai |
63701052 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Di Linh |
63701064 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Đức Trọng |
63701076 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Lâm Hà |
63701088 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Đơn Dương |
63701091 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Bảo Lâm |
63701105 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực Lâm Đồng |
63900019 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân phường 8 thành phố Đà Lạt |
63900020 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân phường 12 thành phố Đà Lạt |
63900032 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Trường thành phố Đà Lạt |
63900044 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Nghĩa huyện Đức Trọng |
63900056 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Hiệp huyện Đức Trọng |
63900068 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hội huyện Đức Trọng |
63900075 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Thạnh huyện Đức Trọng |
63900081 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đình Lạc huyện Di Linh |
63900093 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Gia Hiệp huyện Di Linh |
63900109 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Di Linh huyện Di Linh |
63900110 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Liên Đầm huyện Di Linh |
63900122 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Châu huyện Di Linh |
63900134 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc An huyện Bảo Lâm |
63900146 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tín Đạt huyện Bảo Lộc |
63900158 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Sơn huyện Bảo Lộc |
63900165 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Thanh huyện Bảo Lộc |
63900171 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân B'lao huyện Bảo Lộc |
63900183 |
|
45- TỈNH BÌNH DƯƠNG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bình Dương |
65101018 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Bình Dương |
65201010 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Bình Dương |
65202012 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương |
65204016 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thuận An |
65204028 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Uyên |
65204035 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bến Cát |
65204041 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Hoa |
65324012 |
2 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Mai Phương |
65337013 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Bình Dương |
65701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Thuận An |
65701026 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Tân Uyên |
65701038 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Bến Cát |
65701049 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lái Thiêu |
65900018 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Tuyền |
65900024 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Thạnh |
65900031 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Thọ |
65900043 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Hoà |
65900055 |
|
46- TỈNH BÌNH PHƯỚC |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bình Phước |
66101012 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và phát triển tỉnh Bình Phước |
66202017 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bình Long |
66204010 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lộc Ninh |
66204022 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Phước Long |
66204034 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bù Đăng |
66204046 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Bình Phước |
66701019 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Bình Long |
66701020 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Lộc Ninh |
66701032 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Phước Long |
66701044 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Bù Đăng |
66701056 |
|
47- TỈNH TÂY NINH |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Tây Ninh |
67101017 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Tây Ninh |
67201014 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương Hoà Thành |
67201021 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển Tây Ninh |
67202011 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh |
67204015 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hoà Thành |
67204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Thành |
67204039 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Dương Minh Châu |
67204040 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Biên |
67204052 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Châu |
67204066 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gò Dầu |
67204074 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trảng Bàng |
67204081 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bến Cầu |
67204093 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Tây Ninh |
67701013 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Hoà Thành |
67701025 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Châu Thành |
67701037 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Dương Minh Châu |
67701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Tân Biên |
67701050 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Tân Châu |
67701062 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Gò Dầu |
67701074 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Trảng Bàng |
67701086 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Bến Cầu |
67701098 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hưng |
67900017 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Tân Biên |
67900029 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ninh Sơn |
67900030 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Tân Châu |
67900042 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Hoà Thành |
67900054 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bầu Đồn |
67900066 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Long Thuận |
67900078 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hiệp Ngân |
67900083 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Dương Minh Châu |
67900091 |
|
48- TỈNH ĐỒNG NAI |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Đồng Nai |
68101011 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Đồng Nai |
68201014 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng Công thương Khu công nghiệp Biên Hoà |
68201026 |
|
* Ngân hàng đầu tư và phát triển: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Đồng Nai |
68202016 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển huyện Long Thành |
68202028 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Đồng Nai |
68203018 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai |
68204019 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Thống Nhất |
68204021 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Long Khánh |
68204033 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Xuân Lộc |
68204045 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Định Quán |
68204057 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Tân Phú |
68204060 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Long Thành |
68204074 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Vĩnh Cửu |
68204086 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Đại Á |
68338019 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Đồng Nai |
68701018 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Cửu |
68701022 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Định Quán |
68701031 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Thống Nhất |
68701043 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Tân Phú |
68701055 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Xuân Lộc |
68701067 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Long Thành |
68701079 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Long Khánh |
68701080 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Nhơn Trạch |
68701094 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Nghĩa |
68900011 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hố Nai |
68900023 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Bửu |
68900035 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quang Vinh |
68900047 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Quang Trung |
68900059 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Bình |
68900060 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thái Bình |
68900072 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cây Gáo |
68900084 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Bình |
68900096 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lộc Hoà |
68900101 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bàu Hàm |
68900113 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Xuân Trường |
68900125 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cao Su |
68900137 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại Lợi |
68900149 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân 125 |
68900150 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bến Gỗ |
68900162 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tín Nghĩa |
68900174 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bắc Sơn |
68900186 |
|
49- TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
69101016 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
69201019 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
69202010 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
69203012 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
69204014 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thành phố Vũng Tàu |
69204026 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Long Đất |
69204038 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Xuyên Mộc |
69204043 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Đức |
69204051 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Thành |
69204065 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần Vũng Tàu |
69315010 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Bà Rịa-Vũng Tàu |
69701012 |
2 |
Kho bạc Nhà nước khu vực Bà Rịa-Vũng Tàu |
69701024 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Xuyên Mộc |
69701036 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Long Đất |
69701048 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Châu Đức |
69701057 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân phường 10 thị xã Vũng Tàu |
69900016 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phước Bửu-Xuyên Mộc |
69900028 |
|
50- TỈNH LONG AN |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Long An |
70101011 |
|
* Ngân hàng công thương |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Long An |
70201014 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương huyện Châu Thành |
70201026 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Long An |
70202016 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
1 |
Hội sở Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Long An |
70204019 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Trụ |
70204021 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thủ Thừa |
70204033 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bến Lức |
70204045 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cần Đước |
70204057 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cần Giụôc |
70204060 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đức Hoà |
70204074 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Đức Huệ |
70204086 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Thạnh |
70204098 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Hoá |
70204109 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mộc Hoá |
70204111 |
12 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Hưng |
70204123 |
13 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn khu vực Đức Hoà |
70204135 |
14 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn khu vực Gò Đen |
70204147 |
15 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn khu vực Cầu Voi |
70204150 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần Rạch Kiến |
70339010 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Long An |
70701018 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Tân Trụ |
70701022 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Thủ Thừa |
70701031 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Bến Lức |
70701043 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Cần Đước |
70701055 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Cần Giộc |
70701067 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Đức Hoà |
70701079 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Đức Huệ |
70701080 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Tân Thạnh |
70701094 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Thạnh Hoá |
70701108 |
11 |
Kho bạc Nhà nước Mộc Hoá |
70701112 |
12 |
Kho bạc Nhà nước Vĩnh Hưng |
70701121 |
13 |
Kho bạc Nhà nước Tân Hưng |
70701133 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cầu Voi |
70900011 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lạc Tấn |
70900023 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trị Yên |
70900035 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Rạch Núi |
70900047 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phước Tân Hưng |
70900059 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phước Lộc Thành |
70900060 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thuận Mỹ |
70900072 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Gò Đen |
70900084 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Trụ |
70900096 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bà Mía |
70900101 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Bình |
70900113 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hiệp Hoà |
70900125 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tam Bình |
70900137 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Thạnh |
70900149 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phước Long |
70900150 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh Hoá |
70900162 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tầm Vu |
70900174 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lợi Bình Nhơn |
70900186 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hậu Thạnh Đông |
70900198 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thủ Thừa |
70900203 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hưng |
70900215 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Khánh Hậu |
70900227 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hưng Lợi |
70900239 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Bửu |
70900240 |
|
51- TỈNH ĐỒNG THÁP |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Đồng Tháp |
72101010 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Đồng Tháp |
72201013 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Đồng Tháp |
72202015 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Đồng Tháp |
72204019 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Sa Đéc |
72204020 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Thành |
72204032 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lai Vung |
72204044 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Lấp Vò |
72204056 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Cao Lãnh |
72204068 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn Tháp Mười |
72204073 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thanh Bình |
72204085 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tam Nông |
72204097 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hồng Ngự |
72204109 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Hồng |
72204110 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần: |
|
1 |
Ngân hàng thương mại cổ phần đồng Tháp |
72340011 |
2 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đồng Tháp Mười |
72341013 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Đồng Tháp |
72701017 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Sa Đéc |
72701029 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Châu Thành |
72701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Tam Nông |
72701042 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Bình |
72701054 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Hồng Ngự |
72701066 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Thanh Hưng |
72701078 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Lai Vung |
72701081 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Tháp Mười |
72701093 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Tân Hồng |
72701107 |
11 |
Kho bạc Nhà nước Cao Lãnh |
72701119 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Thuận Đông |
72900010 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Long |
72900022 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Hiệp |
72900034 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Phú Đông |
72900046 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Hàng Trung |
72900058 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Thành |
72900067 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Long |
72900071 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Long Khánh B |
72900083 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Long Hưng A |
72900095 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cao Lãnh |
72900100 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phong Mỹ |
72900112 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ba Sao |
72900124 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Điền |
72900136 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Long Hậu |
72900148 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Thạnh |
72900157 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phong Hoà |
72900161 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Định An |
72900173 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Lai Vung |
72900185 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Thành |
72900199 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sa Rài |
72900202 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sa Đéc |
72900214 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Long |
72900226 |
|
52- TỈNH AN GIANG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh An Giang |
74101014 |
|
* Ngân hàng công thương: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh An Giang |
72401012 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng công thương thị xã Châu Đốc |
74201024 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh An Giang |
74202014 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh An Giang |
74203016 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh An Giang |
74204018 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tri Tôn |
74204027 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tịnh Biên |
74204031 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Đốc |
74204043 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Phú |
74204055 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Thành |
74204069 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Trưng Vương |
74204072 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện An Phú |
74204084 |
9 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Châu |
74204096 |
10 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chợ Mới |
74204108 |
11 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thoại Sơn |
74204117 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần: |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu |
74307016 |
2 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Viễn Đông |
74342014 |
3 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Mỹ Xuyên |
74343016 |
4 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Tứ Giác Long Xuyên |
74344018 |
5 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Châu Phú |
74345011 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước An Giang |
74701016 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Tri Tôn |
74701028 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Tịnh Biên |
74701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Châu Đốc |
74701041 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Châu Phú |
74701053 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Châu Thành |
74701065 |
7 |
Kho bạc Nhà nước An Phú |
74701077 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Tân Châu |
74701089 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Chợ Mới |
74701092 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Thoại Sơn |
74701106 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Thanh |
74900016 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Bình |
74900021 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Phú |
74900033 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Hoà |
74900045 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Luông |
74900057 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Châu Phú B |
74900069 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tri Tôn |
74900070 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Châu |
74900082 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhơn Mỹ |
74900094 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Mỹ |
74900106 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Hoà |
74900111 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Long Điền B |
74900123 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Đức |
74900135 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Phước |
74900147 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Đức |
74900159 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Núi Sập |
74900160 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chợ Vàm |
74900172 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tấn Mỹ |
74900184 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Hội Đông |
74900198 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phú Mỹ |
74900201 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Chánh |
74900213 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Long Sơn |
74900225 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Bình Thạnh |
74900237 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cần Đăng |
74900249 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chợ Mới |
74900250 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhà Bàng |
74900262 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà An |
74900274 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân Chi Lăng |
74900288 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Bình |
74900291 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vọng Đông |
74900303 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực An Giang |
74900315 |
|
53- TỈNH TIỀN GIANG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Tiền Giang |
76101019 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương Tiền Giang |
76201011 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Tiền Giang |
76202013 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn: |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang |
76204017 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn thị xã Gò Công |
76204029 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Gò Công Tây |
76204030 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chợ Gạo |
76204042 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cái Bè |
76204054 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Cai Lậy |
76204068 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Thành |
76204071 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Tân Thành |
76204083 |
|
* Kho bạc Nhà nước |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Tiền Giang |
76701015 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Mỹ Tho |
76701027 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Gò Công |
76701039 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Cái Bè |
76701040 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Cai Lậy |
76701052 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Châu Thành |
76701064 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Chợ Gạo |
76701076 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Gò Công Đồng |
76701088 |
9 |
Kho bạc Nhà nước Gò Công Tây |
76701091 |
10 |
Kho bạc Nhà nước Tân Phước |
7671105 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân: |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hậu Mỹ Bắc-Cái Bè |
76900019 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Thanh-Cái Bè |
76900020 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhị Mỹ-Cai Lậy |
76900032 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Long-Cai Lậy |
76900044 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thân Cửu Nghĩa-Châu Thành |
76900056 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Chợ Gạo-Chợ Gạo |
76900068 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình Phục Nhứt-Chợ Gạo |
76900075 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn thứ 11-An Minh |
76900081 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn thứ 13-An Biên |
76900093 |
|
54-TỈNH BẾN TRE |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bến Tre |
77101013 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Bến Tre |
77201016 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bến Tre |
77202018 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
77204011 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Ba Tri |
77204023 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Giồng Tôm |
77204035 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Mỏ Cày |
77204047 |
5 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Chợ Lách |
77204059 |
6 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Thạnh Phú |
77204062 |
7 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Bình Đại |
77204076 |
8 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Châu Thành |
77204088 |
|
* Kho bạc Nhà nước: |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước Bến Tre |
77701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước Châu Thành |
77701021 |
3 |
Kho bạc Nhà nước Mỏ Cày |
77701033 |
4 |
Kho bạc Nhà nước Chợ Lách |
77701045 |
5 |
Kho bạc Nhà nước Ba Tri |
77701057 |
6 |
Kho bạc Nhà nước Thạnh Phú |
77701069 |
7 |
Kho bạc Nhà nước Giồng Tôm |
77701070 |
8 |
Kho bạc Nhà nước Bình Đại |
77701082 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Thạnh An thị xã Bến Tre |
77900013 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Định Thuỷ huyện Mỏ Cày |
77900025 |
|
55 - TỈNH VĨNH LONG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Vĩnh long |
78101018 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Vĩnh Long |
78201010 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển tỉnh Vĩnh Long |
78202012 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long |
78204016 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Long Hồ |
78204028 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Vũng Liêm |
78204035 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Tam Bình |
78204041 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Bình Minh |
78204053 |
6 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Trà Ôn |
78204067 |
|
* Kho bạc Nhà nước |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Vĩnh Long |
78701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước huyện Long Hồ |
78701026 |
3 |
Kho bạc Nhà nước huyện Mang Thít |
78701038 |
4 |
Kho bạc Nhà nước huyện Vũng Liêm |
78701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước huyện Tam Bình |
78701051 |
6 |
Kho bạc Nhà nước huyện Bình Minh |
78701063 |
7 |
Kho bạc Nhà nước huyện Trà Ôn |
78701075 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Long Hồ |
78900018 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Cái Vồn Bình Minh |
78900024 |
|
56- TỈNH TRÀ VINH |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Trà Vinh |
79101012 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Trà Vinh |
79201015 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển Trà Vinh |
79202017 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo&PTNT tỉnh Trà Vinh |
79204010 |
2 |
Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện Châu Thành |
79204022 |
3 |
Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện Càng Long |
79204034 |
4 |
Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện Tiểu Cần |
79204046 |
5 |
Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện Cầu Kè |
79204058 |
6 |
Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện Cầu Ngang |
79204061 |
7 |
Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện Trà Cú |
79204075 |
8 |
Chi nhánh NHNNo&PTNT huyện Duyên Hải |
79204087 |
9 |
Chi nhánh NHNNo&PTNT số 1 thị xã Trà Vinh |
79204099 |
10 |
Chi nhánh NHNNo&PTNT số 2 thị xã Trà Vinh |
79204100 |
|
* Kho bạc Nhà nước |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Trà vinh |
79701019 |
2 |
Kho bạc Nhà nước huyện Châu Thành |
79701020 |
3 |
Kho bạc Nhà nước huyện Càng Long |
79701032 |
4 |
Kho bạc Nhà nước huyện Trà Cú |
79701044 |
5 |
Kho bạc Nhà nước huyện Cầu Ngang |
79701056 |
6 |
Kho bạc Nhà nước huyện Duyên Hải |
79701068 |
7 |
Kho bạc Nhà nước huyện Tiểu Cần |
70101073 |
8 |
Kho bạc Nhà nước huyện Cầu Kè |
79701981 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phường 3 |
79900012 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phường 4 |
79900024 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phường 6 |
79900036 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Duyên Hải |
79900048 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trà Cú |
79900059 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đại An |
79900061 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Song Lộc |
79900073 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Cầu Ngang |
79900085 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Kim |
79900097 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phương Thạnh |
79900102 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Nhị Trường |
79900114 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Cầu Quan |
79900126 |
|
57- TỈNH CẦN THƠ |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Cần Thơ |
80101018 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Cần Thơ |
80201010 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển tỉnh Cần Thơ |
80202012 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Cần Thơ |
80203014 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
1 |
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn tỉnh Cần Thơ |
80204016 |
2 |
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Châu Thành |
80204028 |
3 |
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Ô Môn |
80204035 |
4 |
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Thốt Nốt |
80204041 |
5 |
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Long Mỹ |
80204053 |
6 |
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Vị Thanh |
80204067 |
7 |
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Phụng Hiệp |
80204070 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải |
80302015 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á |
80304019 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu |
80305010 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu |
80307014 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Cờ Đỏ |
80346013 |
6 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Thạch Thắng |
80347015 |
7 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Nhơn Ái |
80348017 |
8 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Tây Đô |
80349019 |
9 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Cái Sắn |
80350010 |
10 |
Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Cái Sắn - Cần Thơ |
80350022 |
|
* Kho bạc Nhà nước |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Cần Thơ |
80701014 |
2 |
Kho bạc Nhà nước huyện Châu Thành |
80701026 |
3 |
Kho bạc Nhà nước huyện Ô Môn |
80701038 |
4 |
Kho bạc Nhà nước huyện Thốt Nốt |
80701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước huyện Long Mỹ |
80701051 |
6 |
Kho bạc Nhà nước huyện Vị Thanh |
80701063 |
7 |
Kho bạc Nhà nước huyện Phụng Hiệp |
80701075 |
|
58- TỈNH SÓC TRĂNG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Sóc Trăng |
81101012 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Sóc Trăng |
81202017 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
1 |
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng |
81204010 |
2 |
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Kế Sách |
81204022 |
3 |
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Mỹ Xuyên |
81204034 |
4 |
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Mỹ Tú |
81204046 |
5 |
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Thạnh Trị |
81204058 |
6 |
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Long Phú |
81204061 |
7 |
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Vĩnh Châu |
81204075 |
8 |
Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Sóc Trăng |
81204087 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần |
|
1 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Nông thôn Phú Tâm |
81351017 |
|
* Kho bạc Nhà nước |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Sóc Trăng |
81701019 |
2 |
Kho bạc Nhà nước huyện Kế Sách |
81701020 |
3 |
Kho bạc Nhà nước huyện Mỹ Tú |
81701032 |
4 |
Kho bạc Nhà nước huyện Long Phú |
81701044 |
5 |
Kho bạc Nhà nước huyện Thạnh Trị |
81701056 |
6 |
Kho bạc Nhà nước huyện Mỹ Xuyên |
81701068 |
7 |
Kho bạc Nhà nước huyện Vĩnh Châu |
81701073 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị xã Sóc Trăng |
81900012 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Vĩnh Châu |
81900024 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
81900036 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Lịch Hội Thượng |
81900048 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị xã Long Tâm |
81900059 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Kế Sách |
81900061 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Mỹ Xuyên |
81900073 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Phú Lộc |
81900085 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Đại Hải |
81900097 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thuận Hoà |
81900102 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thạch Phú |
81900114 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Thạch Qưới |
81900126 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Châu Hưng |
81900138 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Phú Tâm |
81900149 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Trường Khánh |
81900151 |
|
59 - TỈNH KIÊN GIANG |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Kiên Giang |
82101017 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Kiên Giang |
82201014 |
|
* chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển tỉnh Kiên Giang |
82202011 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Kiên Giang |
82203013 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn |
|
1 |
Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang |
82204015 |
2 |
Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Tân Hiệp |
82204027 |
3 |
Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & Phát triển nông thôn huyện Giồng Riềng |
82204039 |
4 |
Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện An Biên |
82204040 |
5 |
Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Hà Tiên |
82204052 |
6 |
Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Phú Quốc |
82204066 |
7 |
Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Châu Thành |
82204074 |
8 |
Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Hòn Đất |
82204081 |
9 |
Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Kiên Hải |
82204093 |
10 |
Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Vĩnh Thuận |
82204105 |
11 |
Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện An Ninh |
82204117 |
12 |
Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn huyện Gò Quao |
82204129 |
|
* Ngân hàng thương mại cổ phần |
|
1 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Sông Kiên |
82352013 |
2 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Kiên Long |
82353015 |
3 |
Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Tân Hiệp |
82354019 |
|
* Kho bạc Nhà nước |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Kiên Giang |
82701013 |
2 |
Kho bạc Nhà nước huyện Tân Hiệp |
82701025 |
3 |
Kho bạc Nhà nước huyện Giồng Riềng |
82701037 |
4 |
Kho bạc Nhà nước huyện An Biên |
82701049 |
5 |
Kho bạc Nhà nước huyện An Minh |
82701050 |
6 |
Kho bạc Nhà nước huyện Châu Thành |
82701062 |
7 |
Kho bạc Nhà nước huyện Vĩnh Thuận |
82701074 |
8 |
Kho bạc Nhà nước huyện Hà Tiên |
82701086 |
9 |
Kho bạc Nhà nước huyện Phú Quốc |
82701098 |
10 |
Kho bạc Nhà nước huyện Kiên Hải |
82701103 |
11 |
Kho bạc Nhà nước huyện Gò Quao |
82701115 |
12 |
Kho bạc Nhà nước huyện Hòn Đất |
82701127 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân khu vực |
82900017 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Thanh |
82900029 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Rạch Sỏi |
82900030 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Tân Hiệp |
82900042 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kinh A |
82900054 |
6 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kinh 3 A |
82900066 |
7 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mong Thọ A |
82900078 |
8 |
Quỹ tín dụng nhân dân Minh Hoà |
82900083 |
9 |
Quỹ tín dụng nhân dân Kiên Hảo |
82900091 |
10 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn thứ 3 An Biên |
82900107 |
11 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Hưng |
82900119 |
12 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mong Thọ B |
82900120 |
13 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hiệp |
82900132 |
14 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hoà |
82900144 |
15 |
Quỹ tín dụng nhân dân Mỹ Lâm |
82900156 |
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh Đông A |
82900168 |
17 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Thanh Vân |
82900173 |
18 |
Quỹ tín dụng nhân dân An Hoà |
82900181 |
19 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Hoà Tân Hiệp |
82900195 |
20 |
Quỹ tín dụng nhân dân Ngọc Chúc |
82900209 |
21 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Gò Quao |
82900210 |
22 |
Quỹ tín dụng nhân dân Việt Hoa |
82900222 |
23 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh An |
82900234 |
24 |
Quỹ tín dụng nhân dân Tân Hội |
82900246 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bàn Tân Định |
82900258 |
26 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sóc Sơn |
82900263 |
27 |
Quỹ tín dụng nhân dân Sơn Kiên |
82900271 |
28 |
Quỹ tín dụng nhân dân Bình An Hà Tiên |
82900285 |
29 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phi Thông |
82900299 |
30 |
Quỹ tín dụng nhân dân Định An |
82900300 |
31 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Giồng Riềng |
82900312 |
32 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hoà Hiệp |
82900324 |
33 |
Quỹ tín dụng nhân dân Giục Tượng |
82900336 |
34 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Thái An Biên |
82900348 |
35 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thạnh Hưng |
82900353 |
36 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Vĩnh Thuận |
82900361 |
37 |
Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Hòn Đất |
82900375 |
38 |
Quỹ tín dụng nhân dân Đông Hoà An Minh |
82900389 |
39 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn thứ 11 |
82900390 |
40 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hoà Vĩnh Thuận |
82900402 |
41 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hoà Thuận |
82900414 |
|
60 - TỈNH BẠC LIÊU |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Bạc Liêu |
84101016 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Bạc Liêu |
84201019 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Bạc Liêu |
84202010 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu |
84204014 |
2 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Vĩnh Lợi |
84204026 |
3 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Giá Rai |
84204038 |
4 |
Chi nhánh NHNNo và phát triển nông thôn huyện Hồng Dân |
84204043 |
|
* Kho bạc Nhà nước |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Bạc Liêu |
84701012 |
2 |
Kho bạc Nhà nước huyện Hồng Dân |
84701024 |
3 |
Kho bạc Nhà nước huyện Vĩnh Lợi |
84701036 |
4 |
Kho bạc Nhà nước huyện Giá Rai |
84701048 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Châu Hưng |
84900016 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Mỹ |
84900028 |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân Long Thạnh |
84900032 |
4 |
Quỹ tín dụng nhân dân Vĩnh Hưng |
84900041 |
5 |
Quỹ tín dụng nhân dân Hộ Phòng |
84900053 |
|
61- TỈNH CÀ MAU |
|
|
* Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Cà Mau |
85101010 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng công thương tỉnh Cà Mau |
85201013 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng đầu tư & phát triển Cà Mau |
85202015 |
|
* Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương tỉnh Cà Mau |
85203017 |
|
* Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
1 |
Chi nhánh NHNNo & phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau |
85204019 |
2 |
Chi nhánh NHNNo & phát triển nông thôn huyện Thới Bình |
85204020 |
3 |
Chi nhánh NHNNo & phát triển nông thôn huyện Đầm Dơi |
85204032 |
4 |
Chi nhánh NHNNo & phát triển nông thôn Cái Nước |
85204044 |
5 |
Chi nhánh NHNNo & phát triển nông thôn huyện Ngọc Hiển |
85204056 |
6 |
Chi nhánh NHNNo & phát triển nông thôn huyện U Minh |
85204068 |
7 |
Chi nhánh NHNNo & phát triển nông thôn huyện Trần Văn Thời |
85204073 |
|
* Kho bạc Nhà nước |
|
1 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Cà Mau |
85701017 |
2 |
Kho bạc Nhà nước huyện Thới Bình |
85701029 |
3 |
Kho bạc Nhà nước huyện Đầm Dơi |
85701030 |
4 |
Kho bạc Nhà nước huyện Cái Nước |
85701042 |
5 |
Kho bạc Nhà nước huyện Ngọc Hiển |
85701054 |
6 |
Kho bạc Nhà nước huyện U Minh |
85701066 |
7 |
Kho bạc Nhà nước huyện Trần Văn Thời |
85701078 |
|
* Quỹ tín dụng nhân dân |
|
1 |
Quỹ tín dụng nhân dân Thới Bình |
85900010 |
2 |
Quỹ tín dụng nhân dân Phường 2 |
85900022 |