Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 102/QĐ-UBDT 2016 bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2016
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
ỦY BAN DÂN TỘC
------- Số: 102/QĐ-UBDT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 03 năm 2016
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - KBNN nơi giao dịch (gửi qua đơn vị sử dụng ngân sách); - Bộ trưởng, Chủ nhiệm (để b/c); - Thứ trưởng, PCN Đỗ Văn Chiến; - Đơn vị sử dụng ngân sách; - Lưu VT, KHTC (04). |
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM Lê Sơn Hải |
Đơn vị: Văn phòng Ủy ban
(Chương 083 - Mã QHNS: 1058960)
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBDT, ngày 18 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Loại
|
Khoản
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
|
Tổng số
|
3.000
|
460
|
463
|
Kinh phí quản lý hành chính
|
3.000
|
|
|
1. Kinh phí giao tự chủ tài chính
|
0
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
0
|
|
|
2. Kinh phí không giao tự chủ tài chính
|
3.000
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
0
|
Đơn vị: Văn phòng Ủy ban
(Chương 083 - Mã QHNS: 1058960)
(Kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBDT, ngày 18 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
|
Tổng số
|
3.000
|
I
|
Kinh phí quản lý hành chính (Loại 460-463)
|
3.000
|
1
|
Kinh phí giao tự chủ tài chính
|
0
|
2
|
Kinh phí không giao tự chủ tài chính
|
3.000
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020”;
|
3.000
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây