Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn ngành 28TCN 220:2005 Cơ sở sản xuất giống tôm Càng xanh - Yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh thú y
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn ngành 28TCN 220:2005
Số hiệu: | 28TCN 220:2005 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan ban hành: | Bộ Thủy sản | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày ban hành: | 17/02/2005 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn ngành 28TCN 220:2005
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN NGÀNH
28 TCN 220 : 2005
Cơ sở sản xuất giống tôm Càng xanh - Yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh thú y
Giant freshwater prawn hatchery - Technical and sanitary requirements
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu cơ bản về kỹ thuật và vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống tôm càng xanh loài Macrobrachium rosenbergii.
Hạng mục công trình và trang thiết bị chủ yếu được quy định cho một đơn nguyên sản xuất tôm giống có công suất 1 triệu Post-larvae giai đoạn từ 5 đến15 ngày tuổi (PL5 - PL15) trong một chu kỳ (vòng) sản xuất.
2 Yêu cầu về địa điểm xây dựng
Địa điểm xây dựng cơ sở sản xuất giống tôm càng xanh phải bảo đảm những yêu cầu sau:
2.1 Vị trí và mặt bằng xây dựng
2.1.1 Nằm trên vùng đất cao, không bị úng lụt do mưa hoặc thủy triều.
2.1.2 Mặt bằng vững chắc, không nằm trong vùng bị xói lở, có điều kiện mở rộng và phù hợp với quy hoạch phát triển nuôi trồng thuỷ sản của địa phương.
2.1.3 Môi trường đất và nước không bị nhiễm bẩn bởi các chất thải của khu dân cư, bến cảng, các xí nghiệp hóa chất, dầu khí, chế biến thực phẩm, thuốc bảo vệ thực vật.
2.1.4 Diện tích mặt bằng từ 1 000 đến1 500m2.
2.2 Nguồn nước
2.2.1 Nước ngọt: nước sông, hoặc nước máy, nước ngầm.
2.2.2 Nước mặn: nước biển, hoặc nước ót ruộng muối độ mặn nhỏ hơn 150‰, nước ngầm.
2.2.3 Chất lượng nước để sản xuất giống phải trong sạch, không có màu, mùi, vị khác thường. Các chỉ tiêu khác của nguồn nước phải theo đúng quy định của Bộ Thuỷ sản về yêu cầu chất lượng nước ngọt và nước mặn để sản xuất tôm giống.
2.3 Yêu cầu kinh tế kỹ thuật khác
2.3.1 Tôm bố mẹ để sản xuất giống có thể sử dụng từ các nguồn sau đây:
a. Tôm cái ôm trứng bắt từ tự nhiên hoặc từ các ao nuôi tôm thương phẩm;
b. Tôm bố mẹ được nuôi vỗ trong các ao chuyên biệt.
2.3.2 Cơ sở sản xuất giống phải có ao nuôi vỗ hoặc gần các cơ sở nuôi tôm bố mẹ và nuôi thương phẩm
2.3.3 Nguồn điện: sử dụng điện lưới hoặc máy phát điện.
2.3.4 Điều kiện giao thông vận chuyển thuận tiện nhanh chóng.
3 Yêu cầu thiết kế một số công trình xây dựng chủ yếu
3.1 Hệ thống các bể giữ tôm bố mẹ, thu và ương ấu trùng, nuôi tảo phải bảo đảm đáp ứng được các yêu cầu sau:
3.1.1 Bể giữ tôm bố mẹ, thu và ương ấu trùng phải có mái che đối với các cơ sở ở phía Nam; có mái và vách bao, hệ thống nâng nhiệt đối với các cơ sở ở phía Bắc khi mùa đông nhiệt độ xuống thấp.
3.1.2 Bể được chiếu sáng với cường độ sáng từ 2.000 đến 2.500 lux.
3.1.3 Bể thu ấu trùng được thiết kế thành hai ngăn có lưới ngăn kích thước mắt 2a = 2 mm.
3.1.4 Bể nuôi tảo sử dụng cho quy trình nước xanh phải có mái che cố định hoặc không cố định để lấy được ánh sáng tự nhiên.
3.2 Nhà sản xuất phải đáp ứng được các yêu cầu sau:
3.2.1 Nhà sản xuất phải có bể khử trùng ủng cho người trước khi vào làm việc trong khu vực các bể tôm bố mẹ, bể ương ấu trùng.
3.2.2 Xung quanh và nền nhà phải được láng xi măng hoặc rải đá, sỏi.
3.3 Hệ thống cấp nước
Hệ thống ao chứa lắng nước ngọt, bể chứa nước các loại phải có số lượng ao, bể, dung tích bể và cấu trúc bể bảo đảm đủ yêu cầu về khối lượng và chất lượng nước sử dụng cho hoạt động sản xuất tôm giống.
3.4 Hệ thống xử lý nước thải
3.4.1 Nước thải của cơ sở phải có hệ thống rãnh thoát và bể xử lý trước khi thải.
3.4.2 Bể xử lý nước thải đặt càng cách xa khu sản xuất hoặc nguồn nước ngầm càng tốt. Khoảng cách an toàn với khu sản xuất hoặc nguồn nước ngầm phải xa hơn 20 m.
3.4.3 Hệ thống rãnh thoát nước trong nhà sản xuất và khu vực xử lý nước dẫn đến bể xử lý nước thải phải được thiết kế theo dạng hở để thuận tiện cho công tác vệ sinh và đảm bảo thường xuyên thoát nước tốt.
3.4.4 Hệ thống bể xử lý nước thải và rãnh thoát nước thải được thiết kế theo nguyên tắc bảo đảm chứa và thải được khối lượng nước theo yêu cầu thải trong ngày.
3.4.5 Đối với các cơ sở sản xuất tôm giống nằm trong khu vực nước ngọt, yêu cầu phải có hệ thống pha loãng để giảm độ mặn của lượng nước mặn hoặc lợ cần thải xuống thấp hơn 5‰ trước khi thải ra môi trường ngoài.
4 Yêu cầu bảo đảm vệ sinh thú y thuỷ sản
4.1 Hệ thống bể nuôi vỗ tôm bố mẹ, bể ương ấu trùng, bể nuôi tảo, hệ thống cấp nước phải bảo đảm dễ vệ sinh và khử trùng; phòng tránh được lây nhiễm khi bệnh xẩy ra.
4.2 Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng cho cơ sở sản xuất tôm giống phải được thiết kế, chế tạo thuận tiện cho thao tác; được làm bằng vật liệu không bị gỉ sét và gây ra chất độc hại; bảo đảm dễ vệ sinh và khử trùng. Dụng cụ chuyên dùng (như cốc thuỷ tinh, vợt ấu trùng ... ) phải được sử dụng riêng cho từng loại bể.
4.3 Hệ thống xử lý nước thải phải bảo đảm thu gom được nước từ mọi nguồn cần thải và không gây ô nhiễm môi trường cho khu vực sản xuất. Nước thải phải được xử lý, bảo đảm đạt tiêu chuẩn thải theo quy định của Bộ Thuỷ sản trước khi thải ra môi trường.
4.4 Thuốc phòng trị bệnh, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất sử dụng để sản xuất tôm giống phải có trong danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam theo quy định của Pháp lệnh Thú y.
4.5 Thức ăn sử dụng để sản xuất tôm giống phải bảo đảm chất lượng và đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y.
4.6 Tôm bố mẹ sử dụng để sản xuất tôm giống phải bảo đảm chất lượng theo tiêu chuẩn của Ngành. Tôm bố mẹ nhập khẩu để sản xuất tôm giống phải được kiểm dịch, có giấy chứng nhận kiểm dịch của cơ quan có thẩm quyền.
4.7 Cơ sở sản xuất tôm giống phải công bố tiêu chuẩn chất lượng con giống đã sản xuất, bảo đảm đạt chất lượng con giống đã công bố và chịu trách nhiệm về chất lượng tôm giống do mình sản xuất, kinh doanh theo quy định của Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá.
4.8 Tôm giống của cơ sở trước khi lưu thông trong nước và xuất khẩu phải được kiểm dịch theo quy định của Pháp lệnh Thú y và ghi nhãn hàng hoá theo Quy chế ghi nhãn hàng hoá của Thủ tướng Chính phủ.
4.9 Hệ thống nhà xưởng, các loại bể, trang thiết bị và dụng cụ trực tiếp phục vụ sản xuất phải được vệ sinh, khử trùng định kỳ hoặc sau mỗi lần sử dụng tuỳ theo mức độ yêu cầu của sản xuất để bảo đảm vệ sinh thú y. Dụng cụ sản xuất sau khi được vệ sinh khử trùng phải được phơi khô rồi bảo quản nơi khô ráo.
4.10 Cơ sở sản xuất tôm giống phải thực hiện các biện pháp phòng bệnh bắt buộc, chữa bệnh, chống dịch bệnh cho tôm. Nếu phát hiện tôm bố mẹ hoặc tôm giống mắc bệnh, chết do bệnh hoặc có dấu hiệu bệnh thuộc các bệnh nguy hiểm; cơ sở không được phép bán và phải thực hiện các biện pháp xử lý theo quy định của Pháp lệnh Thú y.
4.11 Cơ sở sản xuất tôm giống phải xây dựng nội quy về các biện pháp bảo đảm điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở.
4.12 Người làm việc trong cơ sở sản xuất tôm giống phải được bồi dưỡng kiến thức và được cấp giấy chứng nhận về vệ sinh thú y; thực hiện nghiêm chỉnh nội quy của cơ sở về vệ sinh thú y; bảo đảm thường xuyên giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, bảo vệ tốt môi trường khi sản xuất cũng như trong sinh hoạt.
PHỤ LỤC A
(tham khảo)
Hạng mục công trình xây dựng
A.1 Công trình xây dựng cơ bản cho một đơn nguyên (ĐN) sản xuất tôm giống và hệ số sử dụng theo các đơn nguyên được quy định trong Bảng A.1.
Bảng A.1 - Hạng mục công trình xây dựng và hệ số sử dụng theo đơn nguyên
TT | Hạng mục | Yêu cầu | Dung tích (m3) | Quy cách (dài x rộng x cao) hoặc (đường kính x cao) | Đơn vị | Số lượng | Hệ số sử dụng theo ĐN ( gấp n lần) | |||
2 ĐN | 3 ĐN | 4 ĐN | 5 ĐN | |||||||
1 | Bể giữ tôm bố mẹ | có mái che | 12 | ễ 4 x 1 m | bể | 1 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | 5,0 |
2 | Bể thu ấu trùng | có mái che | 3 | 3 x 2 x 1 m | bể | 1 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 |
3 | Bể ương ấu trùng | có mái che | 6 | ễ 3 x 1 m | bể | 6 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | 5,0 |
4 | Bể nuôi tảo | có mái che | 2 | ễ 1,6 x 1,0 m | bể | 2 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,0 |
5 | Bể chứa nước biển | có mái che | 24 | 4 x 3 x 2 m | bể | 1 | 1,5 | 2,0 | 2,0 | 3,0 |
6 | Bể chứa nước ót | có mái che | 24 | 4 x 3 x 2 m | bể | 1 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 |
7 | Bể chứa nước ngọt | có mái che | 32 | 4 x 4 x 2 m | bể | 1 | 1,5 | 2,0 | 2,0 | 3,0 |
8 | Bể pha và xử lý nước lợ | có mái che | 24 | 4 x 3 x 2 m | bể | 2 | 1,5 | 2,0 | 2,0 | 3,0 |
9 | Bể lọc nước lợ sau xử lý | có mái che | 2 | 1 x 1 x 2 m | bể | 1 - 2 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 |
10 | Bể xử lý nước thải | bể ngầm | 32 | 4 x 4 x 2 m | bể | 1 - 2 | 1,5 | 2,0 | 2,0 | 3,0 |
11 | Ao chứa lắng nước ngọt |
| 500 | 20 x 25 x 1 m | ao | 1 | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,0 |
Bảng A.1 (kết thúc)
TT | Hạng mục | Yêu cầu | Dung tích (m3) | Quy cách (dài x rộng x cao) hoặc (đường kính x cao) | Đơn vị | Số lượng | Hệ số sử dụng theo ĐN ( gấp n lần) | |||
2 ĐN | 3 ĐN | 4 ĐN | 5 ĐN | |||||||
12 | Khu chuẩn bị thức ăn | xây cấp 3 |
|
| m2 | 12-20 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,5 |
13 | Phòng thí nghiệm | xây cấp 3 |
|
| m2 | 12-20 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
14 | Nhà làm việc và trực | xây cấp 3 |
|
| m2 | 30-50 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,5 |
15 | Nhà kho | xây cấp 3 |
|
| m2 | 20-30 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,5 |
16 | Trạm hạ thế | xây cấp 3 |
|
| m2 | 16-20 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
17 | Khu đặt máy | xây cấp 3 |
|
| m2 | 12-20 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 |
18 | Nhà bao che | xây cấp 3 |
|
| m2 | không cố định, tuỳ theo số đơn nguyên | ||||
19 | Tường rào | xây hoặc bằng lưới sắt, kẽm | không cố định |
PHỤ LỤC B
(tham khảo)
Hạng mục trang thiết bị
B.1 Trang thiết bị chính cho một đơn nguyên (ĐN) sản xuất tôm giống và hệ số sử dụng theo các đơn nguyên được quy định trong Bảng B.1.
Bảng B.1 - Trang thiết bị chính và hệ số sử dụng theo đơn nguyên
TT | Trang thiết bị | Quy cách, chất liệu | Đơn vị | Số lượng | Hệ số sử dụng theo ĐN (gấp n lần) | |||
2 ĐN | 3 ĐN | 4 ĐN | 5 ĐN | |||||
1 | Hệ thống cấp khí | |||||||
Máy thổi hoặc nén khí sử dụng điện | 1,0 - 1,5 HP | cái | 1 - 2 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
2 | Máy thổi hoặc nén khí bằng động cơ diezel | 6,0 HP | cái | 1 - 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3 | Ống dẫn khí và van | nhựa cứng | m | không cố định | ||||
4 | Dây dẫn khí trong bể và van điều chỉnh | nhựa mềm | m | không cố định | ||||
5 | Đá bọt | 2 - 3 cm | viên | không cố định | ||||
6 | Hệ thống cấp nước | |||||||
Máy bơm chuyên dùng nước mặn | 20 - 30 m3/h | cái | 1 - 2 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
7 | Ống dẫn nước các loại và van | ễ các loại 21, 49, 60 và 90 mm | m | không cố định | ||||
8 | Bộ lọc cát | 20 - 30 m3/h | bộ | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 |
9 | Hệ thống điện | đồng bộ, an toàn |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Bể ấp Artemia | 500 lít | bể | 2 - 3 | 1 | 2 | 2 | 2 |
11 | Máy đo độ mặn | 0 – 100%o | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
12 | Máy đo DO |
| cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
13 | Máy đo pH |
| cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
14 | Test NH3, NO2, Cl2 | 10 x 40 lần | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
15 | Kính hiển vi | 10 x 40 lần | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Bảng B.1 (kết thúc)
TT | Trang thiết bị | Quy cách, chất liệu | Đơn vị | Số lượng | Hệ số sử dụng theo ĐN (gấp n lần) | |||
2 ĐN | 3 ĐN | 4 ĐN | 5 ĐN | |||||
16 | Kính soi nổi | 4 x 10 lần | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
17 | Hộp kiểm tra ấu trùng |
| hộp | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
18 | Cân điện tử | chính xác 0,1 g | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
19 | Cốc định lượng, ống đong, pipet các loại | 50, 250, 100, 500, 1000 ml | cái | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Lưới lọc các loại | 300 1000 àm | m | 1 - 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Máy xay thịt |
| máy | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
22 | Tủ lạnh | 200 lít | tủ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
23 | Bình oxy |
| bình | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
B.2 Trang thiết bị dự phòng cho cơ sở sản xuất giống tôm càng xanh được quy định trong Bảng B.2.
Bảng B.2 - Trang thiết bị dự phòng
TT | Tên thiết bị | Quy cách | Đơn vị | Số lượng |
1 | Máy phát điện | 8 - 10 KVA | máy | 1 |
2 | Máy bơm nước | 20 - 30 m3/giờ | máy | 1 |
3 | Máy thổi khí |
| máy | 1 |
4 | Động cơ diezel |
| máy | 1 |