Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Danh mục loài cây trồng được bảo hộ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT

Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Văn bản này đã biết Số công báo.

Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:28/2015/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Văn bản này đã biết Ngày đăng công báo.

Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Cao Đức Phát
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/08/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Văn bản này đã biết Ngày áp dụng.

Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực.

Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

----------------------

Số: 28/2015/TT-BNNPTNT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------------------------

Hà Nội, ngày  14 tháng 08 năm 2015

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục loài cây trồng được bảo hộ tại Việt Nam bao gồm 107 loài cây trồng.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày  29 tháng  9  năm  2015.
2. Thông tư này thay thế các Quyết định và Thông tư sau:
a) Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TT ngày 8/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục 05 loài cây trồng được bảo hộ;
b) Quyết định số 68/2004/QĐ-BNN ngày 24/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
c) Quyết định số 56/2007/QĐ-BNN ngày 12/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 12 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS;
d) Quyết định số 103/2007/QĐ-BNN ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 10 loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS;
đ) Quyết định số 98/2008/QĐ-BNN ngày 09/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 15 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS;
e) Thông tư số 33/2009/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 10/6/2009 về việc bổ sung 11 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
g) Thông tư số 21/2010/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 05/4/2010 về việc bổ sung 05 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
h) Thông tư số 11/2013/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 6/2/2013 về việc Ban hành Danh mục bổ sung 21 loài cây trồng được bảo hộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Văn phòng Chính phủ;

- Công báo Chính phủ;

- Lãnh đạo Bộ;

- Các Bộ, Ngành liên quan;

- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;

- Website Chính phủ;

- Website Bộ NN&PTNT;

- UBND, Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Vụ Pháp chế, Thanh tra Bộ NN&PTNT;

- Lưu: VT, Cục TT.        

BỘ TRƯỞNG

 

 

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Cao Đức Phát

 

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

--------------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------------------------


DANH MỤC LOÀI CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư : 28 /2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành danh mục loài cây trồng được bảo hộ)

 STT

Tên Việt Nam
Vietnamese name

Tên khoa học
Botanical name

1

Bầu

Lagenaria sinceraria (Molina) Stanley.

2

Bí Ngô (Bí đỏ)

Cucurbita maxima Duch; Cucurbita pepo L; Cucurbita moschata L.

3

Persea americana Mill.

4

Bông

Gossypium hirsutum L. và Gossypium barbadense L.

5

Bưởi

Citrus grandis L.

6

Cà tím

Solanum melongena L.

7

Cà chua

Lycopersicon esculentum Mill

8

Cà phê và các giống lai giữa các loài cà phê khác nhau

Coffea arabica L. Coffea canephora Pierre ex.A.Froehner

9

Cà rốt

Daucus carota L.

10

Cải bắp

Brassica oleracea L.

11

Cải củ

Raphanus sativus L.

12

Cải thảo

Brassica pekinensis Lour. Rupr.

13

Cam

Citrus L. Rutaceae

14

Cẩm chướng

Dianthus L.

15

Cần tây

Apium graveolens L.

16

Cao su

Hevea Aubl.

17

Cây rong rổ

Calathea.

18

Chè

Cammellia sinensis

19

Chè dây

Ampelopsis cantoniensis (Hook.et.Am) Planch.

20

Chi diếp (lưỡi mác)

Lactus sp.

21

Chùm ngây

Moringa oleifera L.

22

Chuối

Musa acuminata Colla; Musa xparadisiaca L.

23

Cỏ

Pennisetum americanun [L]  Leeke; Pennisetum purpuretum Schumach;

24

Cúc Vạn thọ

Tagetes L.

25

Hồng môn

Anthurium Schott.

26

Đào

Prunus persica (L) Batsch)

27

Đậu Bắp

Abelmoschus esculentus (L.) Moench.

28

Đậu cô ve

Phaseolus vulgaris L.

29

Đậu đũa

Vigna unguiculata (L) Walp.supsp.secquibedalis (L) Verdc. L.

30

Đậu Hà Lan

Pisum sativum L.

31

Đậu xanh

Vigna radiata (L.) R Wilczek

32

Dâu tằm

Vicia faba L. var. major Harz

33

Dâu tây

Fragaria L.

34

Đậu tương

Glycine max (l.) Merrill

35

Dẻ

Castanea sativa Mill.

36

Địa lan

Cymbidium Sw

37

Đu đủ

Carica papaya L

38

Dứa

Ananas comosus (L.) Merr.

39

Dưa chuột

Cucumis sativus L.

40

Dưa hấu

Citrullus lanatus (Thunb) Matsum et Nakai

41

Gừng

Zingiber officinale Rosc.

42

Hành, Hẹ

Allium Cepa; Allium Oschaninii O.Fedtsch

43

Hoa cúc

Chrysanthemum spec.

44

Hoa Đồng tiền

Gerbera Cass

45

Hoa giấy

Bougainvillea.

46

Hoa hồng

Rosa L.

47

Hoa Lay ơn

Gladiolus L.

48

Hoa Lily

Lilium L.

49

Hoa trạng nguyên

Euphorbia pulcherrima Willd.ex Klotzsch

50

Hồng

Diospyros kaki L.

51

Hướng dương

Helianthus annuus L.

52

Khoai lang

Ipomoea batatas .L

53

Khoai môn

Colocasia esculenta (L.) Schott

54

Khoai tây

Solanum tuberosum (L)

55

Lạc

Arachis hypogea L.

56

Lan (Hòa thảo)

Dendrobium Sw.

57

Lan hồ điệp

Phalaenopsis Blume.

58

Lan Mokara

Mokara.

59

Pyrus communis L.

60

Lúa

Oryza Sativa L.

61

Mận

Prunus salicina Lindl.

62

Mía

Saccharum L.

63

Prunus arminiaca L.

64

Móng bò  

Bauhinia sp.

65

Mướp đắng

Momordica Charantia L.

66

Ngô

Zea mays L.

67

Nhãn

Dimocartpus Longan L.

68

Nho

Vitis L.

69

Ổi

Psidium guava L.

70

Ớt

Capsicum anmum L.

71

Rau Dền

Amaranthus L.

72

Rau muống

Ipomoea aquatica

73

Sắn

Manihot esculenta Crantz

74

Sen

Lotus corniculatus L.; Lotus pendunculatus Cav.; Lotus uliginosus Schkuhr.;
Lotus tenuis Walds.et.kit.ex Wlld; Lotus subbiflorus. Lag.

75

Sống đời (cây bỏng)

Kalanchoe blossfeldiana Poelln.

76

Su hào

Brrassica oleracea L.

77

Sung

Ficus L. (Ficus costata Ait; Ficus benjamitina L.; Ficus carica L.

78

Sup lơ

Brrassica oleracea L. Convar botrytis (L.) Alef. Var.botrytis L.

79

Táo

Malus domestica Borkh

80

Thanh Long

Hylocereus (Haw.) Britton & Rose;Hyceloreus Costaricensis (F.A.C Weber); Hylocereus Polyrhizus (F.A.C Weber)

81

Hải đường

Begonia×hiemalis Fotsch

82

Thược dược

Dahlia Cav.

83

Thuốc lá

Nicotiana tabacum L.

84

Trinh nữ hoàng cung

Crinum latifolium L.

85

Tuy lip

Tulipa L.

86

Vải

Litche chinensis L.

87

Xà lách

Lactuca sativa L.

88

Xích đồng nam (Mỏ đỏ, xích đồng)

Clerodendrum kaempferi (jacq) Siebold, exhassk

89

Xoài

Mangifera indica L.

90

Xương rồng

Nhóm Chumbera, Nopal tunero, Tuna và Nhóm Xoconostles

91

Lily Peru (Lily Thảo Mộc)

Alstroemeria

92

Cao lương

Sorghum Bicolor L.

93

Vừng

Sesamum Indicum L.

94

Nghệ đen

Curcuma zedoaria

95

Nghệ vàng

Curcuma Longa L.

96

Nghệ trắng

Curcuma aromatica

97

Mac ca

Macadamia integrifolia Maiden et Betche,

Macadamia tetraphylla L.A.S. Johnson)

98

Sacha Inchi

Plukenetia Volubilis L.

99

Dẻ Nhật Bản

Castanea crenata Mill.

100

Dẻ châu Mỹ

Castanea dentata Mill.

101

 Tung dầu

Aleurites fordii (Hemsl.).

102

 Các loài thuộc chi Sồi

Quercus L.

103

 Hồ tiêu

Piper nigrum L.

104

 Điều

Anacardium occidentale L.

105

Ca cao

Theobroma cacao L.

106

 Dừa

Cocos nucifera L.

107

Cỏ Linh lăng

Medicago sativa L.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi