Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT sửa Thông tư về Danh mục bổ sung phân bón

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT

Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 09/08/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:19/2014/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/06/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục 107 loại phân bón không được sử dụng tại Việt Nam
Ngày 23/06/2014, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Thông tư số 19/2014/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 09/08/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam, quyết định đưa ra khỏi Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT một số loại phân bón và dạng phân bón.
Danh mục bao gồm 02 loại phân hữu cơ; 08 loại phân hữu cơ khoáng; 12 loại phân hữu cơ sinh học; 24 loại phân hữu cơ vi sinh; 02 loại phân vi sinh vật; 58 loại phân bón lá; 01 chất giữ ẩm, cải tạo đất và 05 dạng phân bón lá, trong đó có 02 loại dạng lỏng và 03 loại dạng bột.
Trước đó, tại Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 09/08/2013, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cũng bổ sung thêm 785 loại phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam, trong đó có 07 loại phân hữu cơ, 71 loại phân hữu cơ khoáng, 35 loại phân hữu cơ sinh học, 111 loại phân hữu cơ vi sinh và 535 loại phân bón lá...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07/08/2014.

Xem chi tiết Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT tại đây

tải Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 19/2014/TT-BNNPTNT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
Số: 19/2014/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2014

 
 
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
 
 
Căn cứ Nghị định 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Đưa ra khỏi Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam tại Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi là Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT) bao gồm: 107 loại phân bón (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này); dạng lỏng của 02 loại phân bón lá, dạng bột của 03 loại phân bón lá (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung tên sản phẩm; tổ chức, cá nhân đăng ký phân bón tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT, gồm 04 loại phân bón (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này).
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 8 năm 2014.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo Bộ;
- VP Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN & PTNT;
- UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN & PTNT;
- Lưu: VT, TT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯA RA KHỎI THÔNG TƯ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 
I. PHÂN HỮU CƠ
 

TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
TT mới
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký
 
 
 
Phụ lục 1-Phần I-TT6
1
TNP-Đồng tiền vàng 06
%
HC: 25; Axit Humic: 5; Axit Fulvic: 1,5; N: 2,5; Azadirachitin: 2; Nicotoids: 2; Mg: 0,04; Độ ẩm: 25
CT TNHH SX TM Thuận Nông Phát
 
 
 
ppm
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
 
 
 
Phụ lục 1-Phần I-TT7
2
TNP-Đồng tiền vàng 08
%
HC: 25; Axit Humic: 6; Axit Fulvic: 2; N: 2,5; CaO: 2; S: 0,05; Mg: 0,04; Độ ẩm: 25
 
 
 
ppm
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
 
 
 

 
II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
 

TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
TT mới
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký
 
 
 
Phụ lục 1- Phần II-TT14
1
FOUNDAN AGRO NPK 12-3-3+OM+TE
%
HC: 19; N-P2O5-K2O: 12-3-3; Ca: 2,4; S: 7; Độ ẩm 16
CT TNHH Foundan Agro
 
 
 
ppm
Fe: 2000; Zn: 35; Cu: 6
 
 
 
Phụ lục 1-Phần II-TT27
2
Ích Nông IN2 4-2-2
%
HC: 18; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 25
CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng
 
 
 
ppm
Zn: 300; Fe: 200; B: 200
 
 
 
Phụ lục 1-Phần II-TT39
3
Phú Hưng
%
HC: 16; N-P2O5-K2O: 3-2,5-2,5; Độ ẩm: 25
HKD CS Phân bón lá Phú Hưng
 
 
 
Phụ lục 1-Phần II-TT58
4
Bông Sen 1 (NPK)
%
HC: 19; N-P2O5-K2O: 6-4-4; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
CT TNHH TVĐT SX TM DV Thuận Thảo Thiện
 
 
 
ppm
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
 
 
 
 
pH: 5-7
 
 
 
Phụ lục 1 -Phần II-TT59
5
Bông Sen 2
%
HC: 19; N-P2O5-K2O: 7-1-3; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
 
 
 
ppm
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
 
 
 
 
pH: 5-7
 
 
 
Phụ lục 1-Phần II-TT60
6
Bông Sen 4
%
HC: 19; N-P2O5-K2O: 2-3-7; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
 
 
 
ppm
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
 
 
 
 
pH: 5-7
 
 
 
Phụ lục 1-Phần II-TT61
7
Bông Sen 5
%
HC: 19; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Ca: 0,5; Mg: 0,5; S: 1; Độ ẩm: 25
 
 
 
ppm
Fe: 50; Cu: 50; Zn: 30; Mn: 20; B: 20
 
 
 
 
pH: 5-7
 
 
 
Phụ lục 1-Phần II-TT70
8
VT-GROW cho cây ngắn ngày
 
HC: 20; Axit Humic: 15; Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 1-2-5; SiO2: 1; Ca: 5; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,03; Fe: 0,025; Mn: 0,025; Mg: 0,05; Độ ẩm: 25
CT TNHH SX&TM Việt Trung
 
 
 
ppm
a-NAA: 50
 
 
 
 
pH: 7,6
 
 
 

 
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
 

TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
TT mới
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký
Phụ lục 1-Phần III-TT1
1
AMI-AMI-a
%
HC: 23 (Axit Humic: 0,5); N-P2O5-K2O: 4-2-2; Axit Amin (Alanine; Axit Glutamic; Lysine; Threonine): 2,5
CT Ajinomoto Việt Nam
 
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,25
Phụ lục 1-Phần III-TT8
2
BM-HUMIC
%
HC: 22; Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 2,5-1-2; Ca: 0,1; S: 0,1; Mg: 0,05; Độ ẩm: 20
CT TNHH DV NC SX GCT Bình Minh
ppm
Cu: 500
 
pH: 5-7
Phụ lục 1-Phần III-TT10
3
Alaska 5-1-1
%
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-1-1; Độ ẩm: 25
CT TNHH Đạt Nông [NK từ Hoa Kỳ]
ppm
Ca: 200; S: 100; Mg: 100; Fe: 100; Mn: 100; Zn: 100; Cu: 100
Phụ lục 1- Phần III-TT11
4
Điền Trang-Trimix-Super cho cây ngắn ngày
%
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 25
CT TNHH Điền Trang
Phụ lục 1-Phần III-TT14
5
Bông Lúa Vàng NPK: 2,5-1-1-23HC
%
HC: 23; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 25
CT CP VSMTĐT Hà Nội
Phụ lục 1-Phần III-TT18
6
Phú Nông 2-1-1
%
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 25
DN TN TM DV Xây Dựng Huỳnh Ngân
 
pH: 5,5-7
Phụ lục 1-Phần III-TT19
7
HTC 18
%
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Độ ẩm: 25
CT CP KT và DV TMPT HTC COM
Phụ lục 1-Phần III-TT24
8
Ích Nông IN1 3-1,5-1,5
%
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-1,5-1,5; CaO: 4; MgO: 2,5; Độ ẩm: 25
CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng
ppm
Zn: 300; Fe: 200; B: 200
Phụ lục 1-Phần III-TT33
9
Bioted-PB 4-3-2
%
HC: 45; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-3-2; Ca: 4,5; Mn: 0,02; Mg: 0,3; Cu: 0,02; S: 0,3; B: 0,2; Fe: 0,16; Zn: 0,004; Mo: 0,003; Độ ẩm: 25
CT TNHH PTKT Vĩnh Long
 
pH: 5-7
Phụ lục 1- Phần III-TT34
10
Wokozim
%
HC: 25,6; N-P2O5-K2O: 7-0,05-1; Axit amin (Proline; Alanine; Glycine): 2
CT CP CN TCSH Vĩnh Thịnh [NK từ Ấn Độ]
ppm
Fe: 900; Cu: 500; Zn: 1.800; Mn: 2.100
 
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,01
Phụ lục 2- Phần III-TT5
11
Con Sóc (DSM) 4-2-2
%
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,05; Mg: 0,012; Fe: 0,01; Độ ẩm: 20
CT TNHH Dòng Sông Mới
 
pH: 5-7
Phụ lục 2- Phần III-TT7
12
Nam Việt NV2: 3-2-2 (Navi-Bio Organic)
%
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-2; CaO: 4; MgO: 1,5; Độ ẩm: 20
CT TNHH SX & TM Nam Việt; CT TNHH SX & TM Nam Việt Ninh Thuận
ppm
Zn: 300; Fe: 200; B: 200
 
pH: 6,5

 
IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH
 

TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
TT mới
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký
 
 
 
Phụ lục 1-Phần IV-TT17
1
Điền Trang-Tricho mix- N cho cây ngắn ngày
%
HC: 15; Độ ẩm: 30
CT TNHH Điền Trang
 
 
 
Cfu/g
Trichoderma spp; Azotobacter: 1x106 mỗi loại
 
 
 
Phụ lục 1-Phần IV-TT18
2
Điền Trang-Tricho mix-P cho cây ngắn ngày
%
HC: 15; Độ ẩm: 30
 
 
 
Cfu/g
Trichoderma spp; Bacillus subtillis: 1x106 mỗi loại
 
 
 
Phụ lục 1-Phần IV-TT19
3
Điền Trang-NEEM cho cây ngắn ngày
%
HC: 15; Độ ẩm: 30
 
 
 
Cfu/g
Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại
 
 
 
Phụ lục 1-Phần IV-TT32
4
Fitohoocmon 34
%
HC: 15; Axit Humic: 0,5; Độ ẩm: 30
CT CP PB Fitohoocmon
 
 
 
Cfu/g
Pseudomonas.sp; Mucor; Bacillus.sp: 1 x 106 mỗi loại
 
 
 
Phụ lục 1-Phần IV-TT50
5
HN 2000 (BIO-HN2000)
%
HC: 23; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-1-1; CaO: 1,5; MgO: 1,2; S: 1; Độ ẩm: 28
Liên hiệp KH-SXCNHH, Viện Hóa học Các hợp chất TN, Viện KH&CN Việt Nam
 
 
 
ppm
Cu: 70; Zn: 500; Mo: 10; Co: 1; Fe: 1000; Zn: 26; B: 1; Na: 15
 
 
 
Cfu/g
Azotobacter chrocccum; Bacillus subtillis; Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại
 
 
 
Phụ lục 1-Phần IV-TT67
6
Ích Nông IN3 2-1-1
%
HC: 20; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 28
CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng
 
 
 
ppm
Zn: 200; B: 200
 
 
 
Cfu/g
Trichoderma sp : 1x106
 
 
 
Phụ lục 1-Phần IV-TT89
7
TNP-Đồng Tiền Vàng 02 2-2-1+TE
%
HC: 15; Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 2-2-1; Mg: 0,04; Độ ẩm: 30
CT TNHH SX TM Thuận Nông Phát
 
 
 
Cfu/g
Trichoderma.sp: 1x106
 
 
 
ppm
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
 
 
 
Phụ lục 1-Phần IV-TT90
8
TNP-Đồng tiền vàng 03 1-3-1+TE
%
HC: 15; Axit Humic: 2; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-3-1; Mg: 0,04; Độ ẩm: 30
 
 
 
Cfu/g
Bacilus.sp; Trichoderma.sp: 1x106 mỗi loại
 
 
 
ppm
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
 
 
 
Phụ lục 1 - Phần IV-TT91
9
TNP-Đồng tiền vàng 04 1-1-1+TE
%
HC: 20; Axit Humic: 3; Axit Fulvic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Mg: 0,04; Độ ẩm: 30
 
 
 
Cfu/g
Streptomyces.sp; Bacilus.sp; Trichoderma.sp: 1 x 106 mỗi loại
 
 
 
ppm
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 500; Fe: 200
 
 
 
Phụ lục 1-Phần IV-TT92
10
TNP-Đồng tiền vàng 11
%
HC: 25; P2O5-K2O: 4-1; CaO: 5; SiO2: 5; MgO: 2; S: 1; Độ ẩm: 25
 
 
 
Cfu/g
Trichoderma.sp: 1 x 106
 
 
 
ppm
Cu: 200; Zn: 200; Bo: 200; Fe: 200
 
 
 
Phụ lục 1-Phần IV-TT104
11
VK.A.Trichoderma +TE
%
HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1,5; CaO: 4; MgO: 0,3; S: 1; Độ ẩm: 30
CT TNHH SX&TM Viễn Khang
 
 
 
ppm
Zn: 50; Mn: 40; B: 120; Fe: 2000
 
 
 
Cfu/g
Trichoderma sp: 1 x 107
 
 
 
Phụ lục 1-Phần IV-TT105
12
VK.16 NPK +TE
%
HC: 15; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 6-5-5; CaO: 1; MgO: 0,03; S: 0,04; Độ ẩm: 30
 
 
 
ppm
Mn: 20; B: 120; Fe: 1000
 
 
 
Cfu/g
Trichoderma sp: 1 x 106
 
 
 
Phụ lục 1-Phần IV-TT106
13
VK.3+TE
%
HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 5-0,5-0,5; CaO: 4; MgO: 0,06; S: 0,08; Độ ẩm: 30
 
 
 
ppm
Mn: 40; B: 120; Fe: 2000
 
 
 
Cfu/g
Trichoderma sp: 1 x 106
 
 
 
Phụ lục 1-Phần IV-TT107
14
VK.A.7 Trichoderma +TE
%
HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1,2-0,5-0,5; CaO: 2; SiO2: 4; MgO: 0,06; S: 0,08; Độ ẩm: 30
 
 
 
ppm
Mn: 40; B: 120; Fe: 2000
 
 
 
Cfu/g
Trichoderma sp: 1 x 107
 
 
 
Phụ lục 1-Phần IV-TT108
15
VK.A.8 Trichoderma +TE
%
HC: 18; Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 1,2-4-1; CaO: 4; Độ ẩm: 30
 
 
 
ppm
Zn: 50; B: 120
 
 
 
Cfu/g
Trichoderma sp: 1 x 106
 
 
 
Phụ lục 2- Phần II-TT6
16
Nam Việt NV1: 2-1-1 (Navi-Bionavi3)
%
HC: 23; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Độ ẩm: 30
CT TNHH SX & TM Nam Việt; CT TNHH SX & TM Nam Việt Ninh Thuận
 
 
 
ppm
B: 200
 
 
 
Cfu/g
Aspergillus sp.; Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại
 
 
 
Phụ lục 2- Phần II-TT10
17
ANFA-07
%
HC: 16; N-P2O5-K2O: 3-3-1; B: 0,01; Zn: 0,01; Mn: 0,03; Độ ẩm: 29
CT CP QT Anfaco
 
 
 
Cfu/g
Trichoderma sp: 1x106
 
 
 
Phụ lục 2- Phần II-TT11
18
ANFA-10
%
HC: 18; Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 2-1-1; Mg: 0,1; S: 0,15; Cu: 0,1; Zn: 0,2; Ca: 0,2; Fe: 0,1; B: 0,1; Độ ẩm: 30
CT CP QT Anfaco
 
 
 
Cfu/g
Baccilus sp: 1x106
 
 
 
 
pH: 5,5-6,5
 
 
 
Phụ lục 2- Phần II-TT12
19
HAC 1-1,5
%
HC: 15; N-P2O5: 1-1,5; Ca: 0,02; Mg: 0,005; Độ ẩm: 30
CT CP XNK Nông dược Hoàn Ân
 
 
 
ppm
Axit Humic: 500; Fe: 50; Mn: 70; Cu: 30; B: 20
 
 
 
Cfu/g
Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại
 
 
 
Phụ lục 2- Phần II-TT13
20
ANFA 3-1-0,5
%
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-1-0,5; Mg: 0,015; Ca: 0,02; S: 0,002; Độ ẩm: 30
CT CP QT Anfaco
 
 
 
ppm
Axit Humic: 300; Fe: 100; Mn: 70; Cu: 200; B: 50; Zn: 200
 
 
 
Cfu/g
Nitrobacter spp; Bacillus sp; Trichoderma sp: 1x106 mỗi loại
 
 
 
Phụ lục 2- Phần II-TT17
21
Biovina (TrichoBio)
%
HC: 20; N: 2; Độ ẩm: 30
CT TNHH BIOVINA
 
 
 
Cfu/g
Trichoderma sp: 2,5 x 106; Streptomyces sp: 1,9 x 106
 
 
 
Phụ lục 2- Phần II-TT25
22
Phú Nông HN
%
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,6-0,4-0,4; Độ ẩm: 30
DN TN TM-DV XD Huỳnh Ngân
 
 
 
ppm
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3
 
 
 
Cfu/g
Azotobacter; Trichoderma; Bacillus Polymixa: 1x106 mỗi loại
 
 
 
Phụ lục 2- Phần II-TT26
23
Đất Xanh
%
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,5-3-0,5; Độ ẩm: 30
CT CP SX TM Đất Xanh
 
 
 
ppm
Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 3
 
 
 
Cfu/g
Azotobacter; Trichoderma; Bacillus Polymixa: 1 x 106 mỗi loại
 
 
 
Phụ lục 2- Phần II-TT37
24
EMZ-USA
%
HC: 15
CT CP ĐTPT CNM ALATCA; CT TNHH GNVT Bình Minh; CT CP Thiên Hà [NK từ Hoa Kỳ]
 
 
 
Cfu/ml
Aerobic Bacter; Anaerobic Bacter: 5x107 mỗi loại; Azotobacter, Clostridium, Bacillus, Micrococcus, Nitrosomonas, Pseudomonas, Rhizobium, Streptomyces: 5x106 mỗi loại.
 
 
 
 
pH: 6; Tỷ trọng: 1,05-1
 
 
 

 
V. PHÂN VI SINH VẬT
 

TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
TT mới
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký
Phụ lục 1-Phần V-TT1
1
BIO Trichoderma, cho ngô
%
Độ ẩm: 30
CT TNHH Agri Hitech
Cfu/g
Trichoderma sp: 1,2 x 109
Phụ lục 1-Phần V-TT19
2
SINH HÓA (TRACATU) Chuyên rau
Cfu/g
Bacillus subtilis: 1,5 x 108; Aspergillus niger: 1,3 x 106
CT CP Sinh Hóa Nam Định
%
Độ ẩm: 40

 
VI. PHÂN BÓN LÁ
 

TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
TT mới
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký
 
 
 
 
Phụ lục 1- Phần VI-TT18
1
AC-HB101
%
K2O: 7,5; Mg: 2,9; Ca: 5,8; Na: 5,6; Fe: 0,43; Độ ẩm: 5
CT TNHH Hóa sinh Á Châu
 
 
 
 
Phụ lục 1- Phần VI-TT40
2
AUMY-No1 (MICROTOP) cho cây ngắn ngày
%
ZnO: 4; B2O3: 4; N-K2O: 4-4
CT TNHH MTV HC QT Âu Mỹ
 
 
 
 
ppm
NAA: 400
 
 
 
 
 
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT41
3
AUMY 11-8-6 (BAYFOLIAR) cho cây ngắn ngày
%
N-P2O5-K2O: 11-8-6
 
 
 
 
ppm
B2O3 400; ZnO: 100; NAA: 400
 
 
 
 
 
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2
 
 
 
 
Phụ lục 1 - Phần VI-TT42
4
AUMY-HQ101 cho cây ngắn ngày
%
N-P2O5-K2O: 3-3-3
 
 
 
 
ppm
B2O3: 400; NAA: 100
 
 
 
 
 
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT43
5
AUMY-LÂN ĐỎ (Multi Phos Mag) cho cây ngắn ngày
g/lít
P2O5-K2O: 450-75; MgO: 100
 
 
 
 
 
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,5
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT75
6
Kali Photpho Ban Mai
%
P2O5-K2O: 5-52; MgO: 0,5; Độ ẩm: 1,5
CT CP TM & SX Ban Mai
 
 
 
 
ppm
Cu: 500; Zn: 500; Bo: 500; Mn: 200
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT76
7
HC Ban Mai (BM 5B)
%
HC: 35; N-P2O5-K2O: 4-4-5; MgO: 0,3; Ca: 10
 
 
 
 
ppm
Cu: 500; Zn: 500; Bo: 500; Mn: 200
 
 
 
 
 
pH: 5; Tỷ trọng: 1,25
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT101
8
BM-MÙA VÀNG 1 (BEST K.HUMATE)
%
HC: 70 (Axit Humic: 40); N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 0,1; S: 2,5; Mg: 0,05; SiO2: 0,05; Độ ẩm: 8
CT TNHH DV NC SX GCT Bình Minh
 
 
 
 
ppm
Cu: 500; Bo: 500; Zn: 500
 
 
 
 
 
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT136
9
DH 01 (BONJOUR)
%
N-P2O5-K2O: 2-4-3
CT TNHH SX DV TM Đặng Huỳnh
 
 
 
 
ppm
Ca: 750; Zn: 250; Uniconazole: 1000; a-NAA: 250
 
 
 
 
 
pH: 5,5-7; Tỷ trọng: 1,1 - 1,2
 
 
 
 
Phụ lục 1- Phần VI-TT169
10
Gold Star 01
%
N-P2O5-K2O: 15-30-15; MgO: 1; Độ ẩm: 10
CT TNHH TM GOLD STAR
 
 
 
 
ppm
a-NAA: 2500; GA3: 2000; Cu: 1000; Zn: 1000
 
 
 
 
 
pH: 5-6
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT170
11
Gold GSA 1
%
N-P2O5-K2O: 2-2-2; MgO: 0,2
 
 
 
 
ppm
GA3: 4000; B: 2000; Vitamin B1: 200
 
 
 
 
 
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,12
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT171
12
Gold GSA 2
%
N-P2O5-K2O: 5-5-30; MgO: 0,5; Độ ẩm: 10
 
 
 
 
ppm
a-NAA: 2000; GA3: 2000; B: 2000
 
 
 
 
 
pH: 5-6
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT172
13
Gold GSA 3 (GA3+ NAA)
%
N-P2O5-K2O: 1-2-3; CaO: 0,1; Độ ẩm: 10
 
 
 
 
ppm
Cytokinin: 100; a-NAA: 200; GA3: 2000; B: 1000
 
 
 
 
 
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT173
14
KTP P40+NAA+GA3
%
P2O5: 40
CT TNHH TM GOLD STAR
 
 
 
 
ppm
a-NAA: 3000; GA3: 1000
 
 
 
 
 
pH: 4-6; Tỷ trọng: 1,14
 
 
 
 
Phụ lục 1- Phần VI-TT245
15
BIO-PLANT
Cfu/ml
Bacillus, Clostridium, Stromyes, Achoromobacter, aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas, Pseudomonas; Aspegillus, Fusarium, Polyporus, Rhizopus: 109 mỗi loại
CT TNHH SPSH H&H [NK từ Thái Lan]
 
 
 
 
 
pH: 4,5; tỷ trọng: 1,015 - 1,1
 
 
 
 
Phụ lục 1- Phần VI-TT246
16
PRO-PLANT
%
N-P2O5-K2O: 5,4-0,9-1,2; CaO: 2,5; MgO: 0,1; S: 0,3; Cl: 11,4
 
 
 
 
ppm
Mn: 200; B: 6000; Zn: 34,8; Fe: 181,2; Cu: 2,2
 
 
 
 
 
pH: 4,9; tỷ trọng: 1,015 -1,1
 
 
 
 
Phụ lục 1- Phần VI-TT249
17
BIOMASS- Phú Gia
%
Axit Humic: 25; K2O: 2; NAA: 0,4; Độ ẩm: 9
CT CP Hóc Môn
 
 
 
 
Phụ lục 1- Phần VI-TT287
18
Ích Nông IN4 6/2/2004
%
HC: 6; N-P2O5-K2O: 6-2-4; MgO: 0,03; Axit amin (Alanine, Histidine, Valine, Leucine, Aspartic): 6
CT TNHH TMDV XNK Lộc Vừng
 
 
 
 
ppm
Zn: 300; Mo: 50; Fe: 200; Mn: 200; NAA: 300; GA3: 50
 
 
 
 
 
pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,25
 
 
 
 
Phụ lục 1- Phần VI-TT301
19
Nam Nông Phát
%
N-P2O5-K2O: 10,0-8,0-2,0
CT TNHH Nam Nông Phát
 
 
 
 
ppm
Zn: 0,3; B: 5,9; Mn: 0,13; Cu: 0,42
 
 
 
 
g/l
Axit Amin (Lysine; Aspartic; Cystine; Glycine): 17,3
 
 
 
 
 
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,15
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT318
20
NITEX 30-10-10+TE
%
N-P2O5-K2O: 30-10-10; Độ ẩm: 15
CT CP NICOTEX
 
 
 
 
ppm
Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT319
21
NITEX 10-40-10+TE
%
N-P2O5-K2O: 10-40-10; Độ ẩm: 15
 
 
 
 
ppm
Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100
 
 
 
 
Phụ lục 1- Phần VI-TT320
22
NITEX 10-10-40+TE
%
N-P2O5-K2O: 10-10-40; Độ ẩm: 15
 
 
 
 
ppm
Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT321
23
NITEX 7-5-44+TE
%
N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 15
 
 
 
 
ppm
Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100
 
 
 
 
Phụ lục 1 - Phần VI-TT322
24
NITEX 16-16-8+TE
%
N-P2O5-K2O: 16-16-8
 
 
 
 
ppm
Cu: 50; Zn: 100; Bo: 200; Fe: 100
 
 
 
 
 
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,2
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT323
25
NITEX-Bo
%
N-P2O5-K2O: 5-4-2; Độ ẩm: 15
 
 
 
 
ppm
B: 80.000
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT324
26
NITEX-Zn
%
N-K2O: 3-3; Độ ẩm: 15
 
 
 
 
ppm
Zn: 80.000
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT325
27
NITEX - CanxiBo
%
N-P2O5-K2O: 1-1-1; CaO: 12
 
 
 
 
ppm
Cu: 50; Zn: 100; Bo: 400; Fe: 100
 
 
 
 
 
pH: 6; Tỷ trọng: 1,2
 
 
 
 
Phụ lục 1 - Phần VI-TT370
28
Phú Hưng Lá Bồ Đề (Aminomix 16.8.8)
%
N-P2O5-K2O: 16-8-8
HKD CS PBL Phú Hưng
 
 
 
 
ppm
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
 
 
 
 
 
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT371
29
Phú Hưng Lá Bồ Đề (Aminomix 8.10.8)
%
N-P2O5-K2O: 8-10-8
 
 
 
 
ppm
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
 
 
 
 
 
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT372
30
Phú Hưng Lá Bồ Đề (GF 99)
%
N-K2O: 12- 45; Độ ẩm: 2
 
 
 
 
ppm
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT373
31
Phú Hưng Lá Bồ Đề (Pronic 4)
%
K2O: 5; Ca: 4; B: 0,4; Mo: 0,02; Mn: 0,5; Cu: 0,01; Zn: 0,2; Fe: 0,8; Mg: 3,5; Độ ẩm: 5
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT374
32
Phú Hưng Lá Bồ Đ(Miracle fort 4.8.8)
%
N-P2O5-K2O: 4-8-8; Độ ẩm: 30
 
 
 
 
ppm
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
 
 
 
 
Phụ lục 1- Phần VI-TT375
33
Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 7.7.7)
%
N-P2O5-K2O: 7-7-7; Độ ẩm: 30
 
 
 
 
ppm
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT376
34
Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 8.8.6)
%
N-P2O5-K2O: 8-8-6
 
 
 
 
ppm
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
 
 
 
 
 
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,17-1,29
 
 
 
 
Phụ lục 1 - Phần VI-TT377
35
Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 10.20.10)
%
N-P2O5-K2O: 10-20-10
 
 
 
 
ppm
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
 
 
 
 
 
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4
 
 
 
 
Phụ lục 1 - Phần VI-TT378
36
Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 14.8.6)
%
N-P2O5-K2O: 14-8-6
 
 
 
 
ppm
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
 
 
 
 
 
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,21-1,33
 
 
 
 
Phụ lục 1- Phần VI-TT379
37
Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 16.6.2)
%
N-P2O5-K2O: 16-6-2
 
 
 
 
ppm
B: 1300; Mo: 100; Mo: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
 
 
 
 
 
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,14-1,26
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT380
38
Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 16.16.8)
%
N-P2O5-K2O: 16-16-8
 
 
 
 
ppm
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
 
 
 
 
 
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4
 
 
 
 
Phụ lục 1- Phần VI-TT381
39
Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 15.30.15)
%
N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 2
 
 
 
 
ppm
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT382
40
Phú Hưng Lá Bồ Đề (Miracle fort 5.8.8)
%
N-P2O5-K2O: 5-8-8
 
 
 
 
ppm
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
 
 
 
 
 
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,4
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT383
41
Phú Hưng Lá BĐề (Miracle fort 15.10.15)
%
N-P2O5-K2O: 15-10-15; Độ ẩm: 2
 
 
 
 
ppm
B: 1300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT396
42
FUTONONG
%
HC: 24,8; Axit Aspartic: 0,04; Axit Glutamic: 0,08; Serine: 0,03; Glycine: 0,01; Histidine: 0,02; Aginine: 0,16; Alanine: 0,13; Tyrosine: 0,03; Valine: 0,11; Methionine: 0,01; Isoleucine: 0,08; Leucine: 0,13; Phenylalanine: 0,07; Lysine: 0,04
CT TNHH TMDV XNK Phước Tâm
 
 
 
 
ppm
Ca: 230; Mg: 660; Mn: 13,3; Cu: 2,8
 
 
 
 
 
pH: 3,6-4; Tỷ trọng: 1,3
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT463
43
Tứ Quý-CanxiBo
%
N: 2; CaO: 8
CT TNHH SX-TM Tứ Quý
 
 
 
 
ppm
B2O3: 250000
 
 
 
 
 
pH: 5,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,30
 
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT477
44
VT-TEPRO cho cây ngắn ngày
%
N-P2O5-K2O: 3,5-1-2,5; a-NAA: 0,35
CT TNHH SX&TM Việt Trung
 
 
 
 
ppm
Fe: 300; Mo: 200; Mn: 250; B: 100; Mg: 60; Zn: 50
 
 
 
 
 
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,05
 
 
 
 
Phụ lục 2-Phần VI-TT7
45
OMIX - 02
%
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-2-8
CT TNHH Thảo Nông
 
 
 
 
ppm
Mg: 250; B: 500; Mo: 10; Zn: 200; Mn: 300
 
 
 
 
 
pH: 6,5-8; Tỷ trọng: 1,08-1,12
 
 
 
 
Phụ lục 2-Phần VT-TT41
46
Nam Việt NV4: 8-2-5 (Navi-Growth)
%
N-P2O5-K2O: 8-2-5; MgO: 0,05; Protein thủy phân: 3
CT TNHH SX & TM Nam Việt; CT TNHH SX & TM Nam Việt Ninh Thuận
 
 
 
 
ppm
Zn: 300; Mn: 200; B: 200; a-NAA: 300; GA3: 300
 
 
 
 
 
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
 
 
 
 
Phụ lục 2- Phần VI-TT47
47
Hữu cơ AGRO POWER
%
HC: 90 (Axit Humic: 5); N-P2O5-K2O: 3-1-2
CT TNHH MTV Sakura Eco Tech [NK từ Nhật Bản]
 
 
 
 
 
pH: 7; Tỷ trọng: 1,2
 
 
 
 
Phụ lục 2- Phần VI-TT50
48
THC. B.O.KIN cho cây ngắn ngày
%
HC: 25,8; Axit Humic: 22; Axit Fulvic: 2; N-P2O5-K2O: 0,13-0,18-7,2; Ca: 0,03; S: 0,1; Si: 0,15; Độ ẩm: 12
CT TNHH TM DV Tấn Hưng
 
 
 
 
ppm
Mn: 300; Fe: 1500; Cu: 7,3; B: 34,6; Zn: 6,2; Co: 2,7
 
 
 
 
Phụ lục 2-Phần VI-TT72
49
Humic-ANFA
%
Axit Humic: 55; Axit Fulvic: 20; K2O: 10; Mg: 0,05; S: 0,03; Ca: 0,05; Độ ẩm: 10
CT CP QT Anfaco
 
 
 
 
ppm
Zn: 400; Fe: 400; Cu: 150; Mn: 400; B: 500; Mo: 50; a-NAA: 200
 
 
 
 
Phụ lục 2-Phần VI-TT82
50
Biovina 1 (AmiBio)
%
N-P2O5-K2O: 1,7-0,2-1,6; Axit amin (Alanine; Glycine; Valine; Leucine; Isoleucine; Threonine; Serine; Proline; Axít Aspatic; Methionine; Axít Glutamic; Phenylalanine; Lysine; Histidine; Tyrosine): 6,2
CT TNHH BIOVINA
 
 
 
 
pH: 6,0-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2
 
 
 
 
Phụ lục 2-Phần VI-TT121
51
SUMA GROW (Suma Grow insideTM; Tall Harvest Suma Grow InsideTM)
%
HC: 20
Phạm Thị Thu Hồng [NK từ Hoa Kỳ]
 
 
 
 
mg/lít
N-P2O5-K2O: 673-7,932-10800; Ca: 228; Mg: 33,3; S: 3630; Cu: 0,394; Fe: 103; Mn: 2,45; Na: 157; Zn: 7,59; B: 2,3
 
 
 
 
Cfu/g
Baccillus sp, Trichoderma sp; Pseudomonas sp; Azotobacter sp; Metarhizium sp: 2x10­12 mỗi loại
 
 
 
 
 
pH: 4-4,5; Tỷ trọng: 1,07
 
 
 
 
Phụ lục 2-Phần VI-TT122
52
Đồng Xanh (Green Field) 6-Amino cho cây ngắn ngày
%
N-P2O5-K2O: 2-5-5; Mg: 0,04; Amino Axit (Glycine, Glutamic axit, Tyrosine, Methionine, Arginine): 3
CT TNHH MTV SXTMDVXNK Cánh Đồng Xanh
 
 
 
 
ppm
Fe: 100; Zn: 300; B: 500
 
 
 
 
 
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,13
 
 
 
 
Phụ lục 2-Phần VI-TT124
53
BoTam Nông
%
N: 5; Axit Amin (Proline; Phenyl alanine; Asparagine): 9
CT TNHH Tam Nông
 
 
 
 
ppm
B: 45000
 
 
 
 
 
pH: 7,3; Tỷ trọng: 1,2
 
 
 
 
Phụ lục 2-Phần VI-TT125
54
Canxi Tam Nông
%
N: 5; CaO: 9; MgO: 6
 
 
 
 
ppm
Fe: 200; Zn: 300; Cu: 200; B: 300; Mn: 200; Mo: 10
 
 
 
 
 
pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,4
 
 
 
 
Phụ lục 2-Phần VI-TT126
55
Tam Nông Sáp Vàng
%
Axit Miristic [CH3(CH2)12COOH]: 9; Miristat Kali [CH3(CH2)12COOK]: 29 (K2O: 1.9)
 
 
 
 
pH: 7,2; Tỷ trọng: 1,05
 
 
 
 
Phụ lục 2- Phần VI-TT127
56
Tam Nông Đồng Xanh
%
N: 2; Axit Amin (Proline; Phenyl alanine): 3,5
 
 
 
 
ppm
Cu: 45000
 
 
 
 
 
pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,2
 
 
 
 
Phụ lục 2- Phần VI-TT128
57
Tam Nông
%
N: 5; Axit Arain (Proline; Phenyl Alanine/ Glycine ): 15
 
 
 
 
ppm
Cu: 5000
 
 
 
 
 
pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,2
 
 
 
 
Phụ lục 2- Phần VI-TT129
58
Tam Nông Vườn Xanh
%
N-P2O5-K2O: 7,1-6,1-7,1; CaO: 0,035; MgO: 1,6; Axit amin (Histidine; Glutamic axit): 0,5
 
 
 
 
ppm
Mn: 400; Cu: 300; Fe: 300; Zn: 3000; B: 2500; Mo: 10
 
 
 
 
 
pH: 6,8; Tỷ trọng: 1,2
 
 
 
 

 
VII. CHẤT GIỮ ẨM, CẢI TẠO ĐẤT
 

TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
TT mới
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký
Phụ lục 1-Phần VII-TT2
1
Black Earth Powder chuyên dùng cho cây ngắn ngày
%
HC: 75,8 (Axit Humic: 41,9); N-P2O5-K2O: 2,51-0,01-0,04; Ca: 0,9; Mg: 0,12; Fe: 0,36; Độ ẩm: 12
CT TNHH SX-TM-DV XD Cọp Sinh Thái (ETC Production CO., LTD) [NK từ Hoa Kỳ và Canada]
ppm
Cu: 6,8; Zn: 19; Mn: 162; B: 148

 
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DẠNG PHÂN BÓN ĐƯA RA KHỎI THÔNG TƯ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 

TT tại Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
TT mới
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT13
1
AC-Phos (AC-KPT) (dạng lỏng)
%
N-P2O5-K2O: 10-26-5
CT TNHH Hóa sinh Á Châu
 
 
 
ppm
Mg: 650; Zn: 1400; Cu: 1500; Mn: 1800; NAA: 2300
 
 
 
 
pH: 2-4; Tỷ trọng: 1,3-1,5
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT15
2
AC-HC 101 (AC Hy-Phos Mg) (dạng bột)
%
P2O5-K2O: 30-5; MgO: 6,5; Zn: 0,3; Độ ẩm: 5
 
 
 
Phụ lục 1 - Phần VI-TT17
3
AC-Amino Bo (dạng bột)
%
N-P2O5-K2O: 3-1-2; Độ ẩm: 5
 
 
 
ppm
Vitamin B1: 800; Valine: 117; Leucine: 80; Isoleucine: 92; Threonine: 105; Serine: 97; Proline: 89; Methionine: 120; Axit Glutamic: 100
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT19
4
AC GABA-CYTO (dạng lỏng)
%
N-P2O5-K2O: 2-2-1
 
 
 
ppm
Mg: 650; Mn: 1500; Cu: 1600; Zn: 1600; GA 3: 2100; Cytokinin: 1000
 
 
 
 
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1-1,3
 
 
 
Phụ lục 1-Phần VI-TT490
5
VDC-Humate (dạng bột)
%
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-1,5-3; Độ ẩm: 5-8
CT TNHH Việt Đức
 
 
 

 
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC SỬA ĐỔI TÊN SẢN PHẨM, TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ TẠI THÔNG TƯ 38/2013/TT-BNNPTNT NGÀY 9/8/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 

TT
Tên phân bón
Đơn vị
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
Tổ chức, cá nhân đăng ký
 
 
 
 
Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
Mới
Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
Mới
 
 
Thông tư 38/2013/TT-BNNPTNT
Mới
 
 
 
 
Phụ lục 1- Mục IV-TT43
1
GSX-32
Phân hữu cơ vi sinh LV
%
HC: 15; Axit Humic: 0,5; Độ ẩm: 30
CT TNHH Giang Sơn Xanh
CT Cổ phần Long Vân
 
 
 
 
ppm
Cu: 20; B: 30
 
 
 
 
Cfu/g
Azotobacter sp: 1x106; Bacillus sp: 1x107
 
 
 
 
Phụ lục 1 - Mục IV-TT44
2
GSX-33
Phân hữu cơ vi sinh LV 0,3-3-0,3
%
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,3-3-0,3; Độ ẩm: 30
 
 
 
 
ppm
Zn: 20; B: 30
 
 
 
 
Cfu/g
Trichoderma sp: 1x107; xạ khuẩn: 1x107
 
 
 
 
Phụ lục 1- Mục IV-TT45
3
GSX-34
Phân hữu cơ vi sinh LV 0,3-1-0,3
%
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 0,3-1-0,3; Độ ẩm: 30
 
 
 
 
ppm
Cu: 20; B: 30
 
 
 
 
Cfu/g
Azotobacter sp: 1x106; Trichoderma sp: 1x106
 
 
 
 
Phụ lục 1- Mục IV-TT46
4
GSX-35
Phân hữu cơ vi sinh LV 1-1-1
%
HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30
 
 
 
 
ppm
Cu: 20; B: 30
 
 
 
 
Cfu/g
Bacillus sp: 1x106; Trichoderma sp: 1x107
 
 
 
 

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi