Quyết định 93/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 93/2008/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 93/2008/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/09/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 93/2008/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 93/2008/QĐ-BNN NGÀY 18 THÁNG 09 NĂM 2008
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ vào Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
QUYẾT ĐỊNH
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ-BNN ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
MÃ HS |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
ĐỐI TƯỢNG HÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: |
1 |
3808.10 |
Aba-top 96WP |
Abamectin 1% + Thiosultap-sodium (Monosultap) 95% |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
2 |
3808.10 |
Actatin 150SC |
Indoxacarb |
Sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
3 |
3808.10 |
Click 75WP |
Thiodicarb |
Rầy nâu, Sâu cuốn lá/ lúa, Rầy chổng cánh/ cam |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
4 |
3808.10 |
Configent 5G |
Fipronil 3 g/kg + Imidacloprid 2 g/kg |
Sâu đục thân/ lúa |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
3808.10 |
Configent 100EC |
Fipronil 20 g/l + Imidacloprid 80 g/l |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
|
5 |
3808.10 |
Cuisơ super 350SC |
Difenoconazole 25g/l + 250g/l Thiamethoxam + Thiophanate Methyl 75 g/l |
Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
6 |
3808.10 |
Fortaras top 247SC |
Lambda-cyhalothrin 106g/l + 141g/l Thiamethoxam |
Rệp sáp/ cà phê, Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
7 |
3808.10 |
Koto 240 SC |
Thiacloprid |
Sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
8 |
3808.10 |
Moclodan 300EC |
Alpha-cypermethrin 30 g/l + Quinalphos 270 g/l |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
9 |
3808.10 |
Monifos 250EC |
Abamectin 9 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 241 g/l |
Sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
10 |
3808.10 |
New-osin 20WP |
Dinotefuran |
Bọ nhảy/ bắp cải |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
11 |
3808.10 |
Onera 300WG |
Fipronil 5 g/kg + Thiamethoxam 295g/kg |
Rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
12 |
3808.10 |
Sieu Sao E 500WP |
Chlorpyrifos Ethyl |
Rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Phú Nông |
Thuốc trừ bệnh: |
|||||
1 |
3808.20 |
Bibiusamy 850WP |
Hexaconazole 30g/kg + 420g/kg Isoprothiolane + Tricyclazole 400g/kg |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH TM Thôn Trang |
2 |
3808.20 |
Biodazim 500SC |
Carbendazim |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
3 |
3808.20 |
Cittiz 750WP |
Carbendazim 200g/kg + 200g/kg Isoprothiolane + Tricyclazole 350g/kg |
Đạo ôn/ lúa |
Jiangsu Kesheng Group Co., Ltd |
4 |
3808.20 |
Dovil 10SC |
Hexaconazole |
Khô vằn/ lúa |
Công ty TNHH Thạnh Hưng |
5 |
3808.20 |
Goltil super 300EC |
Difenoconazole 100g/l + Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 50g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình |
6 |
3808.20 |
Goldsai 350WP |
Metalaxyl |
Sương mai/ cà chua |
Công ty CP Quốc tế Hoà Bình |
7 |
3808.20 |
Goldvil 50SC |
Hexaconazole |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
8 |
3808.20 |
Jzomil 720 WP |
Cymoxanil 80 g/kg + Mancozeb 640g/kg |
Sương mai/ cà chua |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
9 |
3808.20 |
Myfatop 325SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125 g/l |
Thán thư/ vải |
Công ty TNHH An Nông |
10 |
3808.20 |
Siukalin 250 SC |
Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 220g/l |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
11 |
3808.20 |
Superbem 750 WP |
Tricyclazole 500g/kg + Iprofenfos 250 g/kg |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty CP VT NN Hoàng Nông |
12 |
3808.20 |
Trobin top 325 SC |
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH Phú Nông |
13 |
3808.20 |
Vace 75WP |
Tricyclazole |
Đạo ôn/ lúa |
Công ty CP Nông Việt |
14 |
3808.20 |
Vatino super 780WG |
Hexaconazole 30g/kg + 500g/kg Tebuconazole + Tricyclazole 250g/kg |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty TNHH An Nông |
15 |
3808.20 |
Zimvil 720WP |
Mancozeb 640 g/kg + Matalaxyl 80 g/kg |
Lem lép hạt/ lúa |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
Thuốc trừ cỏ: |
|||||
1 |
3808.30 |
Starfit 300 EC |
Pretilachlor 300 g/l + Chất an toàn Fenclorim 100 g/l |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ |
2 |
3808.30 |
Tossup 60SC |
Cyhalofop-butyl 50 g/l + Pyrazosulfuron Ethyl 10 g/l |
Cỏ/ lúa sạ |
Công ty TNHH An Nông |