Quyết định 91/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt II năm 2007
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 91/2007/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 91/2007/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/11/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 91/2007/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 91/2007/QĐ-BNN NGÀY 15 THÁNG 11 NĂM 2007 VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC,
VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT II NĂM 2007
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày
Căn cứ Nghị định
số 33/2005/NĐ-CP ngày
Căn cứ Nghị định
số 86/2003/NĐ-CP ngày
Xét đề nghị của
Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định
này:
Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi
sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau
15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục
Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan
đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Bùi
Bá Bổng
DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y,
VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT
DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT II NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 91/2007/QĐ-BNN
ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
A. DANH MỤC BỔ SUNG
THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
HÀ NỘI
1. Công ty Cổ phần
thuốc thú y TWI (VINAVETCO)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Trisulfon depot |
Sulfadimidine, Sulfaguanidine, Bismuth nitrat |
Gói |
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg |
Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột do
vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine và Sulfaguanidine gây ra trên bê, nghé, ngựa non, lợn con. |
TWI-X3-59 |
2. Công ty cổ phần
thuốc thú y TW 5
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Five- Sultrim |
Sulfamethoxazol, Trimethoprim. |
Gói |
10; 20; 50; 100; 500g; 1kg |
Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm phổi trên gia súc, gia cầm. |
TW5-1 |
2 |
Five-Gentatylo |
Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate |
Gói |
10; 20; 50; 100; 500g; 1kg |
Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, chó, gia cầm. |
TW5-2 |
3 |
Five-Costrim |
Colistin sulfate, Trimethoprim. |
Lọ |
10; 20; 100; 500ml |
Trị E.coli, PTH, tiêu chảy lợn con, dê con, cừu non |
TW5-4 |
4 |
Five- Tylosin |
Tylosin tartrate |
Gói |
10; 20; 50; 100; 500g; 1kg |
Trị ỉa chảy, viêm ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm. |
TW5-5 |
TỈNH VĨNH PHÚC
3. Công ty TNHH thuốc
thú y Việt
TT |
Tên sản phẩm |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Pharthiocin |
Thiamphenicol, Oxytetracyclin |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị viêm ruột, tiêu chảy, phó thương hàn, THT, viêm phổi, viêm tử cung,
viêm vú,, viêm vú, viêm khớp, thối móng, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò,
lợn, dê, cừu. |
Phar-82 |
2 |
Bocin-Pharm |
Florfenicol, Doxycyclin |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. |
Phar-83 |
TỈNH HÀ TÂY
4. Công ty cổ phần
phát triển công nghệ nông thôn (RTD)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Enflox-200WS |
Enrofloxacin |
Gói |
20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg |
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu non,
lợn, gia cầm. |
RTD-151 |
2 |
Florfen |
Florfenicol |
Gói |
20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg |
Trị bệnh hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê non, cừu non, lợn, gia cầm. |
RTD-152 |
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
5. Công ty Liên doanh
Bio-Pharmachemie
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Bio-E.T.S |
Erythromycine, Sulfadiazine |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trị hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, heo, gia cầm. |
LD-BP-26 |
2 |
Bio-T.S.T |
Tylosin tartrate, Sulfadiazine, Vitamin A, C |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trị viêm phổi, thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột trên bê, nghé, heo,
thỏ, gà, vịt. |
LD-BP-64 |
3 |
Bio-Gentatrim |
Gentamycin, Trimethoprim, Niacin |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn trên bê, nghé, heo, gia cầm. |
LD-BP-72 |
4 |
Bio- E.colistop |
Colistin sulfate, Gentamycin, Potassium chloride, Sodium chloride |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trị bệnh đường tiêu hoá trên heo, gà, vịt, cút. |
LD-BP-268 |
5 |
Bio-Scour W.S.P |
Neomycin, Streptomycin, Atropine |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trij viêm ruột tiêu chảy trên bê, nghé, heo con, chó, mèo, gà, vịt. |
LD-BP-324 |
6 |
Bio-Tylosulfadoxin-C |
Sulfadoxine, Tylosin, Vitamin C |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên heo, gà, vịt. |
LD-BP-353 |
7 |
Bio- Clorococ |
Sulfachloropyrazine, Diaveridine, Vitamin A |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trị cầu trùng, thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng đường ruột trên bê,
nghé, heo, gia cầm. |
LD-BP-372 |
8 |
Bio- Coli |
Colistin sulfate, Tylosin, Paracetamol, Vitamin C |
Gói, Hộp, Bao |
30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg |
Trị tiêu chảy, PTH, hồng lỵ, nhiễm trùng hô hấp trên heo. Viêm ruột tiêu
chảy, thương hàn trên gia cầm. |
LD-BP-374 |
6. Công ty cổ
phần Sài Gòn V.E.T
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Amsepcin |
Ampicillin, Sulfamethoxazole. |
Ống, Chai, Lọ |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột-tiêu chảy, viêm
khớp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo,chó, mèo, gà, vịt. |
HCM-X2-54 |
2 |
Bactrim LA |
Sulfamethoxazole, Trimethoprim |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột-tiêu chảy, TH, THT, viêm vú,
viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo. |
HCM-X2-244 |
3 |
SG.Doxy LA |
Doxycyclin |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị viêm phổi, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng vết
thương trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo. Nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng
vết thương trên chó, mèo. |
HCM-X2-245 |
7. Công ty TNHH
sản xuất – thương mại A.S.T.A
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Ery 200 |
Erythromycine |
Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, thương hàn, viêm tiết niệu trên trâu,
bò, lợn, cừu. |
ASTA-1 |
2 |
Spec-lin |
Lincomycine HCL, Spectinomycine sulfate |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycine và Spectinomycine
gây ra trên heo, bê, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm. |
ASTA-2 |
3 |
Ascor-Dipy |
Analgin, Vitamin C |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Giảm đau, hạ sốt, phòng chống stress khi thay đổi môi trường trên trâu,
bò, heo, gà, vịt. |
ASTA-3 |
4 |
Marbotryl |
Marbofloxacine |
Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo. |
ASTA-4 |
5 |
ADE Fort |
Vitamin A, D3, E |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D3, E trên trâu, bò, ngựa, heo,
dê, cừu, chó, mèo. |
ASTA-5 |
6 |
Genta-80 |
Gentamycine |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng máu, bệnh đường tiêu hoá, tiết niệu, hô hấp trên trâu,
bò. |
ASTA-6 |
7 |
Oxytetra 100 |
Oxytetracyclin HCL |
Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu,
bò, heo, dê, cừu. |
ASTA-7 |
8 |
Tylo-200 |
Tylosin |
Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm tử cung, viêm vú trên trâu,
bò, heo, gà. |
ASTA-8 |
9 |
Co-spir |
Spiramycine, Colistin sulfate |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị viêm phổi, nhiễm trùgn máu,
tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú trên bê, heo con, dê con, cừu con. |
ASTA-9 |
10 |
Scol-Kana |
Kanamycine sulfate, Colistin sulfate |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò. Nhiễm trùng tiết niệu, da trên
chó, mèo. |
ASTA-10 |
11 |
Doxy 100-LA |
Doxycycline |
Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu. |
ASTA-11 |
12 |
Sulfa ETS |
Sulfadimethoxin |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị sốt do vận chuyển, viêm phổi, bạch hầu, viêm móng trên trâu, bò. |
ASTA-12 |
13 |
Spira 20 |
Spiramycine |
Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn.
dê, cừu. |
ASTA-13 |
8. Công ty TNHH Quốc
Minh
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
QM- Spiraject |
Spiramycine |
Lọ |
10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn.
dê, gia cầm. |
HCM-X20-101 |
2 |
QM- Teracol suspension |
Colistin sulfate, Oxytetracyclin HCL |
Ống, Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Oxytetracyclin gây
ra trên bò, cừu, dê, ngựa, heo, chó, mèo. |
HCM-X20-102 |
3 |
QM-Tiamulin.P 20 |
Tiamulin hydrogen fumarate |
Gói, Bao, Xô |
50; 100; 400; 500g; 1; 2; 3; 4; 5; 10; 20kg |
Trị bệnh lỵ trên heo |
HCM-X20-103 |
4 |
QM- Penistrep suspension |
Penicillin G procaine, Dihydrostreptomycin |
Ống, Lọ |
5; 10; 20; 50; 100ml |
Trị nhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê. |
HCM-X20-104 |
9. Công ty TNHH TM-SX
thuốc Thú y Gấu Vàng
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Wincoc’405 |
Toltrazuril |
Ống, Chai |
2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l |
Phòng, trị bệnh cầu trùng trên
heo con |
HCM-X17-165 |
THÀNH
PHỐ CẦN THƠ
10. Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh vật
tư và thuốc thú y Cần Thơ (VEMEDIM)
TT |
Tên
thuốc |
Hoạt chất
chính |
Dạng
đóng gói |
Thể
tích/ Khối
lượng |
Công dụng |
Số đăng
ký |
1 |
Vimax |
Praziquantel |
Chai, lọ |
5; 10; 20; 50; 60; 100; 120;
200; 250; 500ml; 1; 5l |
Trị giun, sán trên chó, mèo,
gia cầm. |
CT-330 |
2 |
Parasitol |
Ivermectin |
Gói, Hộp, Bao, Xô |
5; 10; 20; 50; 100; 200;
500g; 1; 10; 15; 20; 25kg |
Trị nội, ngoại ký sinh trùng
trên chó, mèo, dê, cừu. |
CT-331 |
3 |
Parasitol Concentrated |
Ivermectin |
Gói, Hộp, Bao, Xô |
5; 10; 20; 50; 100; 200;
500g; 1; 10; 15; 20; 25kg |
Trị nội, ngoại ký sinh trùng
trên chó, mèo, dê, cừu. |
CT-332 |
B. DANH MỤC
BỔ SUNG THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU
1. Công ty Troy
Laboratories PTY (
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
1 |
|
Xylazine HCL |
Lọ |
20; 50ml |
Giảm trương lực cơ, giảm đau và an thần trên trâu, bò, dê, cừu, chó,
mèo. |
TROY-2 |
2 |
Ketamil Injection |
Ketamine HCL |
Lọ |
10; 50ml |
Gây mê trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo |
TROY-3 |
2. Công ty Woogene
B&G Co., Ltd (Hàn Quốc)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Coxiclin |
Toltrazuril |
Chai |
50; 100; 250; 500ml; 1l |
Phòng và trị cầu trùng gà. |
WG-3 |
2 |
Paxxcell |
Ceftiofur sodium |
Lọ |
0.5; 1; 2; 4; 10g |
Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo. Phòng nhiễm E.coli trên gà 1
ngày tuổi. |
WG-4 |
3. Công ty Deasung
Microbiological Labs Co., Ltd (Hàn Quốc)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Ccegio Injection |
Ceftiofur sodium |
Lọ |
0.5; 1; 1,25; 2,5; 4g |
Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo |
DAS
-12 |
2 |
New coccin for Poultry |
Toltrazuril |
Chai |
50; 100; 500ml; 1; 5l |
Phòng và trị cầu trùng gà. |
DAS -13 |
3 |
New coccin (for Piglet) |
Toltrazuril |
Chai |
50; 100; 250; 500ml; 1l |
Phòng và trị cầu trùng trên heo con. |
DAS -14 |
4 |
Tylopen Injection |
Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Prednisolone |
Chai |
10; 20; 50; 100; 200ml |
Trị viêm phổi, viêm phế quản,
tiêu chảy, hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, dê, cừu. |
DAS -15 |
4. Công ty
Interchemie werken “de Adelaar” BV (Hà Lan)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Intracox Pump |
Toltrazuril |
Chai |
100; 500ml; 1l |
Trị cầu trùng trên dê con, cừu
con, heo con |
ICW-40 |
2 |
Intracox Oral |
Toltrazuril |
Chai |
100; 500ml; 1l |
Trị cầu trùng trên dê con, cừu con, heo con, gia cầm. |
ICW-41 |
3 |
Colexin Pump |
Colistin sulfate, Trimethoprim. |
Chai |
100; 500ml; 1l |
Trị viêm nhiễm đường tiêu hoá trên dê non, cừu con, heo con. |
ICW-42 |
4 |
Macrolan WS |
Tylosin tartrate |
Gói |
100; 500g; 1kg |
Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia
cầm. |
ICW-43 |
5. Công ty Kaken
Pharmaceutical Co., Ltd (
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Colistin sulfate |
Colistin sulfate |
Thùng |
4,9; 21kg |
Trị tiêu chảy do vi khuẩn E.coli và Salmonella. |
KKP-1 |
6. Công ty Better
Pharma Co., Ltd (
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Fenbenzil |
Fenbendazole |
Gói, Bao, Thùng |
25; 100; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg |
Trị cácloại giun ký sinh trên lợn. |
BP-35 |
2 |
Cobactin 40% |
Colistin sulfate |
Gói, Bao, Thùng |
100; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg |
Trị các bệnh ở dạ dày- ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra
trên bò, lợn, gia cầm. |
BP-36 |
7. Công ty M&H
Manufacturing Co., Ltd (
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Dynamutilin 10% Coated |
Tiamulin hydrogen fumarate |
Gói, Bao, Thùng |
100; 500g; 1; 10; 25; 30; 40; 50kg |
Trị lỵ, viêm phổi trên heo. |
NVT-11 |
2 |
Dynamutilin 10% Oil injection |
Tiamulin hydrogen fumarate |
Chai |
100ml |
Trị lỵ, viêm phổi, viêm khớp trên heo. |
NVT-12 |
3 |
Aquacil |
Amoxicillin trihydrate |
Gói, Bao, Thùng |
100; 500g; 1; 10; 25; 30; 40kg |
Trị nhiễm khuẩn trên heo. |
NVT-13 |
4 |
Dynamutilin feed premix |
Tiamulin hydrogen fumarate |
Gói, Bao, Thùng |
100; 500g; 1; 10; 25; 30; 40; 50kg |
Trị lỵ, viêm phổi trên heo. |
NVT-14 |
II. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN,
CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT
DÙNG TRONG THÚ Y
A. DANH MỤC
BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM
SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT
DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
1. Công ty cổ phần
Hải Nguyên
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Anolit |
NaCL, HOCL, NaOCL, CL2 , O3 |
Chai, Can, Thùng |
500ml; 1; 3; 5l |
Khử trùng nước, bề mặt dụng cụ thiết bị chăn nuôi, khử thùng không khí |
HN-38 |
2. Công ty cổ phần
thuốc Thú y TW 5
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1. |
Five-Iodin |
PVP iodine |
Lọ |
10; 20; 100; 500ml |
Sát trùng chuồng trại, dụng cụ
chăn nuôi, sát trùng vết thương. |
TW5-3 |
B. DANH MỤC
BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM
SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG
TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU
1. Công ty Kyoritsu
Seiyaku Corporation (
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
Swivac C |
Virus dịch tả lợn nhược độc ( GPE chủng) |
Chai |
20ml |
Phòng dịch tả lợn |
KSC-1 |
2. Công ty Quatchem
Ltd (
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng chính |
Số đăng ký |
1 |
Iodocleanse |
Iodine |
Chai, Bình, Thùng |
1; 5; 25; 210l |
Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vệ sinh nước uống. |
QC-1 |
3. Công ty Vetoquinol
(France - Pháp).
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công
dụng |
Số đăng ký |
1 |
Aluspray |
Nhôm(Al) |
Chai |
210ml |
Xịt bề mặt bao phủ vết thương |
VQ-36 |
2 |
Frecardyl Inj |
Heptaminol HCL, Diprophylline |
Chai |
50ml |
Thuốc hồi sức, tăng lực cho tim và hệ hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo,
chó, mèo. |
VQ-37 |
3 |
Supprestral suspension Inj |
Medroxyprogesterone acetate |
Lọ |
5ml |
Phòng ngừa và làm gián đoạn sự động dục trên chó, mèo. |
VQ-38 |
4. Lonza Guangzhou
Ltd- Lonza group (
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính |
Dạng đóng gói |
Thể tích/ Khối lượng |
Công dụng |
Số đăng ký |
1 |
|
Alkydimethyl Benzyl Ammonium chloride, Ethyl alcohol |
Thùng |
25; 50; 100; 200kg |
Khử trùng, tiêu độc |
LZA-1 |