- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 89/2002/QĐ-BNN về kiểm dịch thực vật đối với giống cây và sinh vật có ích nhập khẩu
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 89/2002/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
08/10/2002 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 89/2002/QĐ-BNN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 89/2002/QĐ-BNN
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ****** Số: 89/2002/QĐ-BNN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2002 |
| | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
(Ban hành theo Quyết định số 89/2002/QĐ-BNN ngày 08 thỏng 10 năm 2002 của Bộ truởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
| STT | Nhóm cây, sinh vật theo dõi | Thời gian theo dõi |
| 1 | Hạt cây ăn quả lâu năm | 1 đến 2 năm |
| 2 | Gốc ghép, cành ghép cây ăn quả | 1 đến 2 năm |
| 3 | Cây lâm nghiệp | 1 đến 2 năm |
| 4 | Cây công nghiệp, dược liệu ngắn ngày ngàyngày | 3 đến 6 tháng |
| 5 | Cây công nghiệp, dược liệu lâu năm | 1 đến 2 năm |
| 6 | Cây lương thực | 6 tháng |
| 7 | Cây rau màu | 3 tháng |
| 8 | Cây thân củ | 1 chu kỳ sinh trưởng |
| 9 | Cây hoa, cây cảnh | 6 đến 12 tháng |
| 10 | Cây cỏ, cây phủ đất | 6 tháng |
| 11 | Sinh chất khác | 3 tháng |
| 12 | Sinh vật có ích | 1 năm |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!