Quyết định 713/QĐ-BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Kế hoạch sản xuất giống lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2014 - 2015
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 713/QĐ-BNN-TT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 713/QĐ-BNN-TT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/04/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều tra cơ cấu giống lúa đồng bằng sông Cửu Long 3 - 5 năm/lần
Nhằm nâng cao năng lực sản xuất và quản lý chất lượng giống lúa, phấn đấu đến năm 2015 đạt 50% diện tích được gieo trồng bằng giống lúa xác nhận 1 hoặc xác nhận 2, tăng 10% so với năm 2012, trong đó hệ thống giống chính quy: Sản xuất đủ lượng giống siêu nguyên chủng và nguyên chủng cho toàn vùng, đồng thời cung cấp giống xác nhận 1, xác nhận 2 cho 20% diện tích gieo trồng; hệ thống giống nông hộ: Cung cấp giống xác nhận 1, xác nhận 2 cho 30% diện tích gieo trồng..., ngày 10/04/2014, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ký Quyết định số 713/QĐ-BNN-TT ban hành Kế hoạch sản xuất giống lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2014 - 2015.
Trên tinh thần đề cao vai trò của Hệ thống sản xuất giống nông hộ, có chính sách hỗ trợ, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đặc biệt nhấn mạnh yêu cầu tổ chức lại Hệ thống sản xuất giống nông hộ phù hợp với từng địa phương; ưu tiên tập trung cải thiện chất lượng hạt giống; từng bước chuyển đổi các Trung tâm giống cây trồng thành các công ty cổ phần ở những nơi có đủ điều kiện; tiếp tục đầu tư hỗ trợ các trung tâm, công ty giống hoạt động có hiệu quả thông qua hỗ trợ từ chương trình giống, nguồn đầu tư của Trung ương, địa phương.
Đồng thời, cũng yêu cầu Cục Trồng trọt, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường và các đơn vị liên quan thực hiện điều tra định kỳ (03 - 05 năm/lần) về cơ cấu giống lúa, sản xuất kinh doanh và chất lượng giống lúa làm cơ sở phục vụ công tác chỉ đạo sản xuất, định hướng đầu tư, nghiên cứu khoa học, loại bỏ giống không còn trong sản xuất ra khỏi Danh mục giống lúa và tăng cường quản lý Nhà nước trong việc khảo nghiệm, công nhận, bảo hộ quyền tác giả giống lúa, quản lý chất lượng hạt giống; thanh tra, kiểm tra sản xuất, kinh doanh giống lúa...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 713/QĐ-BNN-TT tại đây
tải Quyết định 713/QĐ-BNN-TT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 713/QĐ-BNN-TT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, TT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
(Kèm theo Quyết định số 713/QB-BNN-TT ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Năm | ĐVT | SNC | NC | XN1 | XN2 |
2014 | tấn | 120 | 10.000 | 60.000 | 10.000 |
ha | 50 | 2.000 | 10.000 | 1.600 | |
2015 | tấn | 140 | 12.000 | 70.000 | 10.000 |
ha | 60 | 2.400 | 12.500 | 1.600 | |
Tổng số | tấn | 260 | 22.000 | 130.000 | 20.000 |
ha | 100 | 4.400 | 22.500 | 3.200 |
Năm | ĐVT | XN1 | XN2 |
2014 | tấn | 48.000 | 96.000 |
ha | 8.000 | 16.000 | |
2015 | tấn | 60.000 | 108.000 |
ha | 10.000 | 18.000 | |
Tổng số | tấn | 108.000 | 204.000 |
ha | 18.000 | 34.000 |