Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 70/2001/QĐ-BNN 2001 thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 70/2001/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 70/2001/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Thế Dân |
Ngày ban hành: | 27/06/2001 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 70/2001/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2001/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật
được phép sử dụng ở Việt Nam
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn;
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/02/1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho đăng ký đặc cách 03 loại thuốc trừ sâu, 02 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt nam (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Việc xuất khẩu, nhập khẩu loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành trong quyết định này được thực hiện theo Thông tư 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc xuất khẩu nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.
Điều 4. Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 70/2001/QĐ-BNN ngày 27 tháng 6 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Số TT |
Tên thương phẩm xin đăng ký |
Tên Hoạt chất |
Mục đích xin đăng ký |
Tên tổ chức |
|
Thuốc trừ sâu |
|||||
1 |
Bathurin D 3x109-5x109 bt/g |
Baccillus thuringiensis var.tenebronionis |
Sâu mọt hại nông sản trong kho |
Viện Công nghệ sau thu hoạch |
|
2 |
Bathurin S 3x109-5x109 bt/ml |
Baccillus thuringiensis var.aizawwai |
Sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại hoa |
Viện Công nghệ sau thu hoạch |
|
3 |
Brigand 0,3 G, 800 DF, 5 SC |
Fipronil |
Sâu tơ hại rau, sâu cuốn lá, sâu đục thân sâu năn hại lúa |
Công ty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng |
|||||
1 |
Ketonmium 1.5 x 106 Cfu/g bột |
Chaetomium cupreum |
Bệnh thối rễ, thối thân hại cà phê; Bệnh thối rễ, thối thân hại tiêu; bệnh héo rũ hại cà chua; bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng hại cây hồng |
Viện di truyền Nông nghiệp |
|
2 |
Royal 350 SC, 350 WP |
Iprodione |
Bệnh lem lép hạt |
Công ty TNHH TN-DV Thanh Sơn Hoá Nông |