Quyết định 65/2023/QĐ-UBND Huế đơn giá cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 65/2023/QĐ-UBND

Quyết định 65/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:65/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Quý Phương
Ngày ban hành:18/12/2023Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 65/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 65/2023/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 65/2023/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

___________

Số: 65/2023/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________________

Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 12 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ

khi nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

__________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2978/TTr-SNNPTNT ngày 08 tháng 12 năm 2023, Công văn thẩm định số 4447/STC-QLG&TCĐĐ ngày 07/12/2023 của Sở Tài chính và Báo cáo thẩm định số 2890/BC-STP ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Sở Tư pháp.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 Luật đất đai năm 2013 khi Nhà nước thu hồi đất; cơ quan quản lý nhà nước về đất đai.

2. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Nguyên tắc bồi thường

1. Khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng thì việc bồi thường được thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 90 Luật đất đai năm 2013; trường hợp không được bồi thường về cây trồng thực hiện theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 92 Luật Đất đai năm 2013.

2. Đơn giá bồi thường cây trồng đã bao gồm chí phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi. Người được bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm, khai thác, di dời, bứng cây vào vườn ươm hoặc bán cho người có nhu cầu để bàn giao mặt bằng cho nhà nước. Trường hợp tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất (Chủ đầu tư) có nhu cầu giữ lại cây trồng để sử dụng hoặc làm cảnh quan môi trường thì tự thỏa thuận với người được bồi thường mức hỗ trợ thêm ngoài mức bồi thường tại Quyết định này.

3. Đối với cây trồng chưa có tên trong Phụ lục đơn giá bồi thường cây trồng được quy định tại Điều 4 Quyết định này thì tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ theo loài cây tương đương để áp đơn giá bồi thường cho phù hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 4. Đơn giá bồi thường

Có Phụ lục kèm theo.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.

2. Quy định chuyển tiếp

a) Đối với dự án, hạng mục dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt, không áp dụng và điều chỉnh theo Quyết định này.

b) Đối với dự án đang lập phương án, chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế chỉ đạo tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng xác định đơn giá bồi thường cây trồng cho người sử dụng đất bị thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo đúng Quyết định này.

3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan theo dõi, tổng hợp năng suất, sản lượng cây trồng, biến động đơn giá cây trồng để kịp thời đề xuất bổ sung, điều chỉnh, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, Quyết định./.

 

Nơi nhận:

- Như Khoản 1 Điều 6;

- Các Bộ: Tài chính, NN&PTNT;

- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;

- Ban TV Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;

- CT và các PCT UBND tỉnh;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Sở Tư pháp;

- VP: CVP, các PCVP UBND tỉnh;

- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;

- Lưu: VT, ĐC, QHXT, NĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Phan Quý Phương

 

 

Phụ lục

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG NĂM 2024

Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023

của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

A. CÂY HẰNG NĂM

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

Đơn giá bồi thường

(đồng/ha)

(đồng/m2)

(đồng/cây)

1

Cây Bắp cải, su hào, su hoa, su, bắp cải khác

98.198.100

9.820

3.270

2

Cây Bình tinh

43.711.500

4.370

 

3

Cây Cà chua các loại

42.728.400

4.270

1.640

4

Cây Cà tím, cà trắng, cà pháo, các loại cà khác

78.365.000

7.840

3.040

5

Cây Cải xanh, cải bẹ, xà lách, rau má

88.832.700

8.880

 

6

Cây Cần, ngò, răm, thơm, đay

82.215.000

8.220

 

7

Cây Húng, kinh giới, tía tô, lá lốt

102.035.900

10.200

 

8

Cây Chanh dây

104.320.000

10.430

52.160

9

Cây Đậu đen, đỏ, xanh, tương

46.735.000

4.670

 

10

Cây Đậu quyên, đậu cô ve, đậu bắp

45.942.000

4.590

 

11

Cây Đậu ván, đậu ngự, đậu rồng, đậu kiếm

94.234.000

9.420

 

12

Cây Dưa hấu, dưa gang, dưa chuột, lê

77.525.500

7.750

38.760

13

Cây Dưa hồng

80.514.500

8.050

40.260

14

Cây Gấc

78.342.000

7.830

39.170

15

Cây Hoa lý, bầu, bí

68.040.000

6.800

 

16

Cây Kê

33.840.000

3.380

 

17

Cây Khoai lang

36.403.200

3.640

 

18

Cây Khoai tây, cà rốt, cải củ

68.149.200

6.810

 

19

Cây Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ, dong, củ đậu

45.687.500

4.570

 

20

Cây Lá gai (làm bánh)

98.658.000

9.870

 

21

Cây Lạc

56.750.000

5.680

 

22

Cây Lúa thuần

46.479.100

4.650

 

23

Cây Lúa lai

56.666.300

5.670

 

24

Cây Lúa rẫy

54.250.000

5.430

 

25

Cây Môn bạc hà

52.983.000

5.300

 

26

Cây Mồng tơi, rau dền, diếp cá

80.636.400

8.060

 

27

Cây Mướp đắng

72.540.100

7.250

3.630

28

Cây Ném, hẹ, hành hương, tỏi, ba rô, kiệu

100.797.500

10.080

 

29

Cây Nghệ, riềng, gừng

42.224.000

4.220

 

30

Cây Ngô

48.408.000

4.840

 

31

Cây Ớt

121.638.000

12.160

6.080

32

Cây Rau muống (Thả nổi)

34.971.100

3.500

 

33

Cây Rau muống (Trồng cạn)

48.508.300

4.850

 

34

Cây Sả, rau ngót

55.973.300

5.600

 

35

Cây Sắn công nghiệp

39.907.800

3.990

2.220

36

Cây Sắn dây

32.638.400

3.260

16.320

37

Cây Sắn địa phương

28.558.600

2.860

1.590

38

Cây Sen, Súng

133.488.000

13.350

 

39

Cây Su su

71.040.000

7.100

35.520

40

Cây Thuốc lá

37.184.000

3.720

1.870

41

Cây Vừng (Mè)

25.800.000

2.580

 

B.         CÂY LÂU NĂM

I.          Cây hoa màu dài ngày

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Thời kỳ chăm sóc cây con

Thời kỳ phát triển giữa vụ

Thời kỳ thu hoạch đại trà

1

Cây Chuối cho trái (bà lùn, hương, mốc, chuối cho trái khác)

đồng/cây

16.630

37.800

37.800

2

Cây Chuối thu hoạch lá (chuối đá, sứ, chuối thu hoạch lá khác)

đồng/cây

13.210

23.660

23.660

3

Cây Cỏ voi, cỏ ghinê

đồng/ m2

2.780

3.250

3.250

4

Cây Cà ri (điều màu)

đồng/cây

23.140

36.320

36.320

5

Cây Chè xanh

đồng/m2

12.040

21.970

21.970

6

Cây Cỏ ruzi, cỏ sả, cỏ cá, cỏ chăn nuôi các loại

đồng/m2

3.190

3.250

3.250

7

Cây Dâu tằm

đồng/cây

16.700

31.690

31.690

8

Cây Dâu tây

đồng/m2

13.440

45.700

45.700

9

Cây Dứa (Thơm)

đồng/m2

12.060

14.600

14.600

10

Cây Đu đủ

đồng/cây

16.760

28.020

28.020

11

Cây Lá dong

đồng/m2

6.060

10.870

10.870

12

Cây Lá dứa

đồng/m2

6.680

11.490

11.490

13

Cây Mía lau

đồng/cây

500

770

770

14

Cây Mía loại giống to

đồng/cây

1.010

2.550

2.550

15

Cây Nho

đồng/m2

14.680

40.500

40.500

16

Cây Nhót

đồng/cây

67.220

158.300

158.300

17

Cây Thanh long

đồng/choái

68.540

180.290

180.290

18

Cây Trầu không

đồng/choái

40.320

81.720

81.720

19

Cây Vả

đồng/cây

92.770

298.420

592.290

20

Cây Măng Tây

đồng/bụi

10.550

40.960

40.960

 

II. Cây ăn quả dài ngày và cây công nghiệp lâu năm

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Trồng và chăm sóc

Đường kính

=3÷<5cm

=5÷<10cm

=10÷<20cm

=20÷<35cm

≥35cm

1

Cây Thanh trà

đồng/cây

348.380

570.510

1.463.120

2.795.890

3.906.530

5.017.170

2

Cây Bưởi

đồng/cây

337.710

519.840

1.654.050

2.746.820

3.657.470

4.568.110

3

Cây Chôm chôm, Nhãn, Vải

đồng/cây

83.220

124.540

338.240

615.920

671.460

727.000

4

Cây Dâu ăn trái các loại

đồng/cây

80.100

137.660

208.450

418.100

444.310

470.510

5

Cây Hồng ghép, Hồng xiêm (Sapôchê)

đồng/cây

85.540

130.770

188.350

347.820

371.740

379.710

6

Cây Xoài, Cóc, Hồng nhung

đồng/cây

73.400

120.050

256.200

469.080

495.690

522.300

7

Cây Sầu riêng

đồng/cây

100.300

168.000

545.210

715.500

761.130

806.750

8

Cây Mít, Vú sữa, Thị

đồng/cây

31.360

62.730

164.130

437.690

471.890

506.080

9

Cây Sa kê

đồng/cây

109.850

166.730

237.960

488.950

520.320

551.700

10

Cây Lòn bon

đồng/cây

91.610

169.380

270.010

532.810

565.660

598.510

11

Cây Bơ

đồng/cây

132.150

246.160

246.160

764.620

829.420

894.230

12

Cây Lê

đồng/cây

100.690

158.540

287.790

494.940

520.830

546.720

13

Cây Chùm ruột, Khế ngọt, Khế chua, Điều, Mận, Đào, Me, Sấu, Bứa, Chay, Ô mai (Mơ), Sơ ri

đồng/cây

17.600

40.730

115.920

180.480

191.240

202.010

14

Cây Bồ quân

đồng/cây

21.160

42.310

91.430

145.250

189.070

191.380

15

Cây Mãng cầu (Na)

đồng/cây

15.349

44.985

59.952

111.211

131.715

132.740

16

Cây Trứng gà, Bát bát, ôi, Táo, Lựu

đồng/cây

14.448

36.106

43.315

69.233

79.600

80.118

17

Cây Măng cụt

đồng/cây

337.190

939.760

1.712.450

3.163.900

4.971.610

6.628.680

 

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Trồng chăm sóc năm 1

Trồng, chăm sóc năm 2+3

Trồng,chăm sóc năm 4

Vườn cây

năm 5+6 (tán rộng 1,0÷<1,5m)

năm 7 (tán rộng 1,5÷<1,7m)

năm 8 trở lên(tán rộng ≥1,7m)

18

Cây Cam, Quýt

đồng/cây

107.150

231.070

459.880

869.800

893.630

917.470

19

Cây Chanh, Quất

đồng/cây

89.080

132.770

204.340

292.210

417.750

430.300

 

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Trồng chăm sóc năm 1

Trồng, chăm sóc năm 2+3 (H=0,7÷<1,0m)

Vườn cây

Năm 4 (H=1,0÷<1,5m)

Năm 5+6 (H=1,5÷<3m)

Năm 7 (H=3÷<4m)

Năm 8 trở lên (H≥4m)

20

Cây Cà phê

đồng/cây

35.760

48.980

70.680

77.030

21

Cây Hồ tiêu

đồng/trụ

79.220

120.160

196.770

22

Cây Ca cao

đồng/cây

36.970

61.460

75.230

82.510

23

Cây Mắc ca

đồng/cây

132.900

194.790

729.670

1.493.780

1.723.010

1.875.830

24

Cây Cau

đồng/cây

46.300

91.750

151.350

293.010

310.710

328.420

25

Cây Dừa

đồng/cây

68.560

349.600

610.020

650.080

690.150

710.180

           

III. Cây trồng lấy gỗ, củi, nhựa, dầu, bóng mát

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1

Thời kỳ chăm sóc

Đường kính

năm 2

năm 3

7÷<10cm

=10÷<15cm

≥15cm

a.

Trồng tập trung (diện tích liền vùng ≥0,3ha)

1

Cây Bạch đàn

đồng/ha

23.160.560

31.913.900

40.455.130

71.834.380

72.060.630

33.570.000

2

Cây Bàng

đồng/ha

27.966.760

34.490.650

40.568.930

72.324.180

63.512.090

25.061.000

3

Cây Bằng lăng

đồng/ha

30.209.730

36.733.630

42.811.900

66.123.540

71.633.840

38.224.000

4

Cây Bồ đề

đồng/ha

32.968.900

39.844.190

45.259.800

72.800.000

79.170.000

38.489.000

5

Cây Bông gòn

đồng/ha

14.622.810

18.341.250

21.836.890

37.414.200

39.025.010

13.783.550

6

Cây Cao su

đồng/ha

113.179.130

137.062.480

160.945.830

188.619.910

292.085.820

377.994.910

7

Cây Chân chim

đồng/ha

30.209.730

36.733.630

42.811.900

55.656.900

73.283.180

38.224.000

8

Cây Chẹo tía (Cơi)

đồng/ha

32.240.560

44.541.050

56.538.510

67.163.600

71.904.560

38.931.200

9

Cây Chò

đồng/ha

31.125.730

37.649.630

43.101.780

69.272.280

74.782.580

38.224.000

10

Cây Chua khét

đồng/ha

31.125.730

37.649.630

43.727.900

66.910.730

72.421.020

38.224.000

11

Cây Chua trường

đồng/ha

31.125.730

37.649.630

43.727.900

69.272.280

74.782.580

38.224.000

12

Cây Dái ngựa

đồng/ha

30.209.730

36.733.630

42.811.900

57.377.040

68.947.410

38.224.000

13

Cây Dầu rái

đồng/ha

31.125.730

37.649.630

43.727.900

57.377.040

68.947.410

38.224.000

14

Cây Đinh

đồng/ha

31.125.730

37.649.630

43.727.900

67.785.380

73.208.210

38.224.000

15

Cây Dó bầu (Trầm)

đồng/ha

55.938.800

71.957.290

87.672.750

110.075.000

211.225.000

136.175.250

16

Cây Gạo

đồng/ha

30.209.730

36.733.630

42.811.900

65.336.360

70.846.650

38.224.000

17

Cây Gáo (Gáo vàng, gáo trắng)

đồng/ha

29.727.930

36.095.900

42.018.240

61.343.750

68.371.880

38.489.000

18

Cây Giẻ

đồng/ha

30.209.730

36.733.630

42.811.900

57.377.040

68.947.410

38.224.000

19

Cây Giỗi

đồng/ha

32.514.910

40.820.950

48.681.360

66.815.000

72.450.000

38.224.000

 

20

Cây Gõ

đồng/ha

31.125.730

37.649.630

43.727.900

67.348.050

74.082.860

38.224.000

21

Cây Gội

đồng/ha

31.125.730

37.649.630

43.727.900

59.476.200

72.046.170

38.224.000

22

Cây Hoa sữa

đồng/ha

30.209.730

41.320.630

51.985.900

56.998.030

74.241.130

38.224.000

23

Cây Hoàng đàn

đồng/ha

30.685.730

37.209.630

43.287.900

67.348.050

72.158.630

38.224.000

24

Cây Hoàng nam

đồng/ha

30.685.730

37.209.630

43.287.900

57.377.040

68.947.410

38.224.000

25

Cây Huê (Sưa đỏ)

đồng/ha

59.668.800

76.861.290

87.750.750

117.826.800

226.590.000

141.058.190

26

Cây Huỷnh

đồng/ha

31.125.730

37.649.630

43.727.900

66.385.940

71.196.510

38.224.000

27

Cây Keo các loại

đồng/ha

32.644.000

45.010.490

57.073.950

74.036.000

73.870.000

35.392.000

28

Cây Kháo

đồng/ha

31.125.730

45.899.630

51.977.900

56.327.460

67.559.420

38.224.000

29

Cây Kiền

đồng/ha

31.125.730

45.899.630

51.977.900

64.170.160

69.592.990

38.224.000

30

Cây Kim giao

đồng/ha

31.125.730

45.899.630

51.977.900

57.377.040

68.947.410

38.224.000

31

Cây Lát hoa, Lát xanh

đồng/ha

30.209.730

36.733.630

42.811.900

63.499.590

69.272.280

38.224.000

32

Cây Lim

đồng/ha

30.209.730

44.983.630

51.061.900

64.170.160

69.592.990

38.224.000

33

Cây Long não

đồng/ha

32.591.330

47.365.230

53.443.500

57.377.040

68.947.410

38.224.000

34

Cây Mít rừng

đồng/ha

31.125.730

45.899.630

51.977.900

60.175.920

72.046.170

38.224.000

35

Cây Mỡ

đồng/ha

30.209.730

36.733.630

42.811.900

58.076.760

69.722.100

38.224.000

36

Cây Mù u

đồng/ha

31.125.730

45.899.630

51.977.900

58.076.760

69.722.100

38.224.000

37

Cây Mức

đồng/ha

15.019.410

20.192.020

24.919.000

38.697.500

36.225.000

18.905.000

38

Cây Muồng, Hoàng yến

đồng/ha

30.209.730

44.983.630

51.061.900

55.977.600

73.920.420

38.224.000

39

Cây Nghiến

đồng/ha

31.125.730

45.899.630

51.977.900

65.977.770

71.400.600

38.224.000

40

Cây Ngô đồng

đồng/ha

31.125.730

37.649.630

43.727.900

63.761.990

69.272.280

38.224.000

 

41

Cây Nhạc ngựa

đồng/ha

31.125.730

37.649.630

43.727.900

57.377.040

68.947.410

38.224.000

42

Cây Phi lao

đồng/ha

35.812.130

49.917.620

63.561.640

55.312.500

53.437.500

25.868.000

43

Cây Phượng

đồng/ha

31.125.730

37.649.630

43.727.900

56.998.030

69.044.250

38.224.000

44

Cây Pơ mu

đồng/ha

38.089.830

45.702.940

52.870.440

56.179.750

73.656.000

38.224.000

45

Cây Re (Re gừng, Re Hương)

đồng/ha

31.125.730

37.649.630

43.727.900

69.272.280

74.782.580

38.224.000

46

Cây Sao đen

đồng/ha

31.125.730

37.649.630

43.727.900

64.549.170

70.059.470

38.224.000

47

Cây Sầu đông

đồng/ha

32.770.860

40.383.980

47.551.470

54.747.000

58.905.000

21.820.500

48

Cây Sến

đồng/ha

30.209.730

37.876.400

43.954.680

63.266.350

69.592.990

38.224.000

49

Cây Táu

đồng/ha

30.209.730

37.876.400

43.954.680

64.170.160

69.592.990

38.224.000

50

Cây Tếch

đồng/ha

30.747.400

43.113.890

55.177.350

69.022.800

76.343.400

35.392.000

51

Cây Thàn mát (Sưa trắng)

đồng/ha

30.747.400

43.113.890

55.177.350

64.491.000

87.847.200

35.392.000

52

Cây Thông

đồng/ha

32.077.500

40.052.790

46.568.400

62.795.000

132.525.000

69.716.000

53

Cây Trắc, Cẩm lai

đồng/ha

31.125.730

38.792.400

44.870.680

63.266.350

75.048.090

38.224.000

54

Cây Trai (Lý)

đồng/ha

30.209.730

37.876.400

43.954.680

66.881.570

72.304.400

38.224.000

55

Cây Trâm

đồng/ha

30.209.730

36.733.630

42.811.900

57.377.040

69.672.120

38.224.000

56

Cây Trám, Trẩu

đồng/ha

33.598.930

40.122.830

46.201.100

56.998.030

67.559.420

38.224.000

57

Cây Trứng cá

đồng/ha

30.209.730

36.733.630

42.811.900

72.253.380

65.332.190

25.061.000

58

Cây Ươi

đồng/ha

33.598.930

40.122.830

46.201.100

57.668.590

69.044.250

38.224.000

59

Cây Vạng

đồng/ha

33.598.930

40.122.830

46.201.100

56.998.030

67.559.420

38.224.000

60

Cây Vàng tâm

đồng/ha

32.591.330

39.115.230

45.193.500

59.476.200

72.046.170

38.224.000

61

Cây Viết

đồng/ha

33.598.930

40.122.830

46.201.100

58.076.760

69.722.100

38.224.000

62

Cây Vông đồng gai

đồng/ha

15.744.290

18.901.650

21.880.760

38.372.150

41.608.350

13.783.550

 

63

Cây Xà cừ

đồng/ha

32.257.090

37.792.690

42.882.670

57.377.040

68.947.410

38.224.000

64

Cây Xoan chịu hạn (Neem)

đồng/ha

30.770.740

42.843.190

54.612.610

85.531.250

91.568.750

33.570.000

65

Cây Xoay

đồng/ha

32.591.330

39.115.230

45.193.500

66.881.570

72.304.400

38.224.000

 

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Thời kỳ trồng và chăm sóc

năm 1

Thời kỳ chăm sóc

Đường kính

năm 2

năm 3

7÷<10cm

=10÷<15cm

≥15cm

b.

Trồng phân tán (diện tích liền vùng <0,3ha)

1

Cây Bạch đàn

đồng/cây

18.900

26.040

33.010

58.620

58.800

26.860

2

Cây Bàng

đồng/cây

22.600

27.870

32.780

58.440

51.320

20.250

3

Cây Bằng lăng

đồng/cây

36.990

44.980

52.420

80.970

87.710

46.800

4

Cây Bồ đề

đồng/cây

36.270

43.830

49.790

80.080

87.090

42.340

5

Cây Bông gòn

đồng/cây

17.730

22.240

26.480

45.360

47.320

16.710

6

Cây Cao su

đồng/cây

228.620

276.870

325.110

381.010

590.010

763.550

7

Cây Chân chim

đồng/cây

36.630

44.540

51.910

67.480

88.850

46.350

8

Cây Chẹo tía (Cơi)

đồng/cây

32.560

44.990

57.100

67.840

79.100

42.820

9

Cây Chò

đồng/cây

37.740

45.650

52.260

83.990

90.670

46.350

10

Cây Chua khét

đồng/cây

37.740

45.650

53.020

81.130

87.810

46.350

11

Cây Chua trường

đồng/cây

37.740

45.650

53.020

83.990

90.670

46.350

12

Cây Dái ngựa

đồng/cây

36.630

44.540

51.910

69.570

83.600

46.350

13

Cây Dầu rái

đồng/cây

37.740

45.650

53.020

69.570

83.600

46.350

14

Cây Đinh

đồng/cây

37.740

45.650

53.020

82.190

88.760

46.350

 

15

Cây Dó bầu (Trầm)

đồng/cây

67.830

87.250

106.300

133.460

256.110

165.110

16

Cây Gạo

đồng/cây

36.630

44.540

51.910

79.220

85.900

46.350

17

Cây Gáo (Gáo vàng, gáo trắng)

đồng/cây

36.040

43.770

50.950

74.380

82.900

46.670

18

Cây Giẻ

đồng/cây

36.630

44.540

51.910

69.570

83.600

46.350

19

Cây Giỗi

đồng/cây

32.840

41.230

49.170

67.480

76.070

42.050

20

Cây Gõ

đồng/cây

37.740

45.650

53.020

81.660

89.820

46.350

21

Cây Gội

đồng/cây

37.740

45.650

53.020

72.110

87.350

46.350

22

Cây Hoa sữa

đồng/cây

36.630

50.100

63.030

69.110

90.020

46.350

23

Cây Hoàng đàn

đồng/cây

37.210

45.120

52.490

81.660

87.490

46.350

24

Cây Hoàng nam

đồng/cây

37.210

45.120

52.490

69.570

83.600

46.350

25

Cây Huê (Sưa đỏ)

đồng/cây

65.640

81.250

96.530

129.610

249.250

155.160

26

Cây Huỷnh

đồng/cây

37.740

45.650

53.020

80.490

86.320

46.350

27

Cây Keo các loại

đồng/cây

23.550

32.470

41.170

53.410

53.290

25.530

28

Cây Kháo

đồng/cây

37.740

55.650

63.020

68.300

81.910

46.350

29

Cây Kiền

đồng/cây

37.740

55.650

63.020

77.810

84.380

46.350

30

Cây Kim giao

đồng/cây

37.740

55.650

63.020

69.570

83.600

46.350

31

Cây Lát hoa, Lát xanh

đồng/cây

36.630

44.540

51.910

76.990

83.990

46.350

32

Cây Lim

đồng/cây

36.630

54.540

61.910

77.810

84.380

46.350

33

Cây Long não

đồng/cây

39.520

56.860

64.800

69.570

83.600

46.350

34

Cây Mít rừng

đồng/cây

37.740

55.650

63.020

72.960

87.350

46.350

35

Cây Mỡ

đồng/cây

36.630

44.540

51.910

70.420

84.540

46.350

 

36

Cây Mù u

đống/cây

37.740

55.650

63.020

70.420

84.540

46.350

37

Cây Mức

đống/cây

10.110

13.600

16.780

26.060

24.390

12.730

38

Cây Muống, Hoàng yến

đống/cây

36.630

54.540

61.910

67.870

89.630

46.350

39

Cây Nghiến

đống/cây

37.740

55.650

63.020

80.000

86.570

46.350

40

Cây Ngô đống

đống/cây

37.740

45.650

53.020

77.310

83.990

46.350

41

Cây Nhạc ngựa

đống/cây

37.740

45.650

53.020

69.570

83.600

46.350

42

Cây Phi lao

đống/cây

15.730

21.920

27.910

25.250

23.470

11.360

43

Cây Phượng

đống/cây

37.740

45.650

53.020

69.110

83.720

46.350

44

Cây Pơ mu

đống/cây

36.640

43.960

50.860

58.850

77.160

36.770

45

Cây Re (Re gừng, Re Hương)

đống/cây

37.740

45.650

53.020

83.990

90.670

46.350

46

Cây Sao đen

đống/cây

37.740

45.650

53.020

78.260

84.950

46.350

47

Cây Sầu đông

đống/cây

22.070

27.190

32.020

36.860

39.660

14.690

48

Cây Sến

đống/cây

36.630

45.920

53.290

76.710

84.380

46.350

49

Cây Táu

đống/cây

36.630

45.920

53.290

77.810

84.380

46.350

50

Cây Tếch

đống/cây

28.230

39.590

50.660

87.850

104.100

51.480

51

Cây Thàn mát (Sưa trắng)

đống/cây

28.230

39.590

50.660

64.490

103.820

51.480

52

Cây Thông

đống/cây

16.200

20.230

23.520

31.710

66.930

35.210

53

Cây Trắc, Cẩm lai

đống/cây

37.740

47.040

54.410

76.710

90.990

46.350

54

Cây Trai (Lý)

đống/cây

36.630

45.920

53.290

81.090

87.670

46.350

55

Cây Trâm

đống/cây

36.630

44.540

51.910

69.570

87.820

46.350

56

Cây Trám, Trẩu

đống/cây

33.930

40.520

46.660

62.700

74.320

42.050

 

57

Cây Trứng cá

đồng/cây

18.380

23.240

28.370

43.960

39.750

15.250

58

Cây Ươi

đồng/cây

40.740

48.650

56.020

69.920

83.720

46.350

59

Cây Vạng

đồng/cây

40.740

48.650

56.020

69.110

81.910

46.350

60

Cây Vàng tâm

đồng/cây

39.520

47.430

54.800

72.110

87.350

46.350

61

Cây Viết

đồng/cây

40.740

48.650

56.020

70.420

84.540

46.350

62

Cây Vông đồng gai

đồng/cây

15.900

19.090

22.100

38.760

42.020

13.920

63

Cây Xà cừ

đồng/cây

39.110

45.820

51.990

69.570

83.600

46.350

64

Cây Xoan chịu hạn (Neem)

đồng/cây

20.720

28.850

36.770

57.590

61.660

22.600

65

Cây Xoay

đồng/cây

32.920

41.070

47.450

70.230

75.920

40.140

IV. Cây trồng làm cảnh, cây dược liệu, cây trồng khác

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Đường kính

<1cm

1÷<2cm

2÷<5cm

5÷<10cm

10÷<20cm

>20cm

1

Cây làm cảnh (trồng trên đất)

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây Mai vàng lá tím khi non (hoàng diệp mai), bạch mai, mai chiếu thủy

đồng/cây

5.000

37.200

93.000

465.000

1.860.010

3.720.020

 

Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai)

đồng/cây

10.000

53.450

133.630

668.160

2.672.630

5.345.260

 

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Đường kính

<2cm

2÷<5cm

5÷<10cm

10÷<20cm

>20cm

 

 

Lộc vừng, Sung, Đại lộc, Si, Liễu rủ, Ngâu, cây hoa Sứ

đồng/cây

16.450

65.800

296.100

592.200

1.184.400

 

Cây Đoát, Kè, Cọ, Đùng đình

đồng/cây

22.850

114.250

571.250

1.142.500

1.907.980

 

Cây Bông giấy, Sử Quân Tử

đồng/cây

20.300

40.600

40.600

40.600

40.600

 

Cây OSAKA (Nhật Bản)

đồng/cây

21.970

70.810

141.620

708.110

1.416.220

 

Cây Bàng (Đài Loan)

đồng/cây

22.520

71.810

143.610

718.060

1.436.120

 

Cây Chùm ngây

đồng/cây

49.530

99.060

128.780

257.550

515.110

 

Cây Lược vàng

đồng/cây

6.230

6.230

12.460

12.460

12.460

 

Cây Mật Gấu

đồng/cây

7.230

7.230

14.460

28.910

43.370

 

Cây Đào Tiên

đồng/cây

21.970

74.560

149.110

745.560

1.491.110

 

Cây Chè tàu, Dâm bụt, Ngâu và cây khác làm hàng rào (có cắt tỉa)

đồng/mét

55.920

 

Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng theo luống dưới đất vườn

đồng/m2

11.180

 

Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn

đồng/cây

3.360

 

Cây Hoa đào, Đa, Sanh, Bồ đề, Bách, Tùng, Vạn tuế, Nguyệt Quế (Ngọc Cối), Mộc Hương, Quáu

đồng/cây

13.620

68.120

340.580

681.160

1.362.320

 

Cây Hoa nhài (Lài)

đồng/cây

17.850

 

Cây Phát tài

đồng/cây

20.310

30.470

30.470

30.470

30.470

 

Cây Cau cảnh các loại

đồng/cây

22.850

45.700

137.100

137.100

137.100

 

Cây Mào gà

đồng/cây

1.150

 

Cỏ trang trí thảm sân vườn

đồng/m2

25.560

 

 

Bờ rào các loại khác

đồng/mét

25.560

2

Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu

 

Đường kính chậu 20:<50cm

đồng/chậu

6.000

 

Đường kính chậu 50:<70cm

đồng/chậu

12.000

 

Đường kính chậu 70:<100cm

đồng/chậu

35.000

 

Đường kính chậu >100cm

đồng/chậu

59.000

3

Cây dược liệu

 

 

 

Cây Trinh Nữ Hoàng Cung

đồng/cây

8.870

8.870

13.310

13.310

13.310

 

Đại tướng quân

đồng/cây

9.970

9.970

14.960

14.960

14.960

 

Đinh lăng

đồng/cây

15.920

 

Hoa hòe

đồng/cây

21.970

55.920

61.510

76.890

76.890

 

Nhàu

đồng/cây

21.970

55.920

61.510

76.890

76.890

 

Quế, Bùi

đồng/cây

23.370

35.050

52.570

65.720

65.720

 

Sâm các loại

đồng/m2

15.430

 

Sở (Trà mai)

đồng/cây

13.580

27.160

48.900

58.670

58.670

 

Thành ngạnh

đồng/cây

8.870

8.870

12.420

12.420

12.420

 

Tía tô, Ngải cứu, Nha đam; Thạch tùng răng cưa

đồng/m2

11.540

 

Vối thuốc

đồng/cây

17.270

25.900

51.800

64.750

64.750

4

Cây trồng khác

 

 

 

Vông nem

đồng/cây

14.470

15.190

15.950

16.750

17.590

 

Bông vải

đồng/m2

6.320

 

Cói, Đay, Lác, Cỏ bàng

đồng/m2

3.680

 

Mây

đồng/cây

2.810

 

 

Bồ kết, Bồ hòn

đồng/cây

44.700

44.700

111.750

178.800

214.560

 

Đước, Sú, Vẹt, Trang, Tra, Bần, Mắm

đồng/cây

47.170

56.810

58.720

60.640

62.560

 

Dừa nước

đồng/cây

35.670

43.810

45.720

47.640

55.320

 

Các loài cây lấy củi khác

đồng/cây

3.860

19.310

32.240

45.140

45.140

 

Tre Bát độ, Điền trúc

đồng/ha

15.855.000

19.839.000

23.598.000

25.957.800

27.255.690

đồng/cây

15.860

19.840

23.600

25.960

27.260

 

Tre, Lồ ô, Nứa, Giáo, Vầu, Luồng

đồng/ha

8.250.000

8.250.000

10.548.670

12.745.330

13.382.600

đồng/cây

8.250

8.250

10.550

12.750

13.380

 

Trúc, Hóp

đồng/bụi

Bụi 5-10cây=70.000đ/bụi; Bụi trên 10cây=150.000đ/bụi

 

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

 

5

Các cây trồng mới bổ sung

 

Atiso đỏ

đồng/ha

40.200.000

 

Cà gai leo

đồng/ha

78.089.000

 

Sâm bố chính

đồng/ha

241.500.000

 

Tràm gió

đồng/ha

94.884.550

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đường kính

<2cm

2÷<5cm

5÷<10cm

10÷<20cm

>20cm

 

 

Trà Hoa vàng

đồng/cây

42.330

50.800

91.430

109.720

109.720

 

Tường vy, Hồng cảnh, cây Hoa Hồng

đồng/cây

4.560

4.560

9.120

9.120

9.120

 

Thiên niên kiện

đồng/cây

5.150

5.150

10.290

10.290

10.290

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Thời kỳ trồng và chăm sóc

năm 1

Thời kỳ chăm sóc

Đường kính

năm 2

năm 3

7÷<10cm

= 10÷<15cin

≥15cm

 

Bời lời (trồng tập trung)

đồng/ha

89.529.600

109.919.600

129.859.600

222.493.950

267.107.630

59.938.000

 

Bời lời (trồng phân tán)

đồng/cây

29.570

36.310

42.900

73.500

88.230

19.800

 

Ba kích

đồng/ha

64.368.000

82.632.000

97.948.000

373.800.000

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2256/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố Danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp hyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Quyết định 2256/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố Danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp hyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi