Quyết định 4428/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Công bố sơ bộ thiết kế kỹ thuật 21 mẫu tàu cá vỏ thép, khai thác hải sản, tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4428/QĐ-BNN-TCTS

Quyết định 4428/QĐ-BNN-TCTS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Công bố sơ bộ thiết kế kỹ thuật 21 mẫu tàu cá vỏ thép, khai thác hải sản, tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:4428/QĐ-BNN-TCTSNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Văn Tám
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/10/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 4428/QĐ-BNN-TCTS

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4428/QĐ-BNN-TCTS DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4428/QĐ-BNN-TCTS PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
______________

Số: 4428/QĐ-BNN-TCTS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

______________

Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2014

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc Công bố sơ bộ thiết kế kỹ thuật 21 mẫu tàu cá vỏ thép, khai thác hải sản,

tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ

__________________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về chính sách phát triển thủy sản;

Căn cứ Quyết định số 3932/QĐ-TCTS ngày 15/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao nhiệm vụ chủ trì tổ chức thiết kế một số mẫu tàu cá vỏ thép khai thác hải sản, tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ;

Căn cứ Quyết định số 3228/QĐ-BNN-TCTS ngày 21/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc thành lập Hội đồng tư vấn, thẩm định kỹ thuật;

Căn cứ vào phiếu thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật của cơ quan đăng kiểm tàu cá và Biên bản thẩm định của Hội đồng tư vấn thẩm định kỹ thuật Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thủy sản,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố sơ bộ thiết kế kỹ thuật 21 mẫu tàu cá vỏ thép khai thác hải sản và tàu dịch vụ hậu cần khai thác thủy sản xa bờ (như phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Hội đồng tư vấn, thẩm định kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (b/c);
- Thứ trưởng Vũ Văn Tám;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài Chính;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- BNN: Vụ PC, Vụ KH, Vụ TC, Vụ KHCN&MT;
- TCTS: Vụ KHCN&HTQT, Vụ KHTC, Vụ PCTTr;
- Website TCTS, Bộ NNPTNT;
- Lưu: VT, TCTS (KTBVNL) (20).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

 

 

PHỤ LỤC: Tóm tắt thuyết minh chung các bản vẽ chính, dự trù chi tiết vật tư và khái toán giá thành 21 mẫu tàu cá vỏ thép

khai thác hải sản và tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4428/QĐ-BNN-TCTS ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ NN&PTNT)

 

TT

Mẫu thiết kế
(nghề)

Vùng hoạt động

Ký hiệu thiết kế

Thông số kỹ thuật

Các tài liệu, bản vẽ chính

Ghi chú

1

Lưới rê

Vịnh Bắc Bộ

LR-01-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 25,20 m

- Chiều rộng: 6,50 m

- Chiều cao mạn: 3,10 m

- Mớn nước: 2,10 m

- Máy chính: 650 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Vùng hoạt động: Vịnh Bắc Bộ

- Nghề: Lưới rê

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

2

Lưới rê

Miền Trung

LR-02-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 24,00 m

- Chiều rộng: 7,30 m

- Chiều cao mạn: 3,10 m

- Mớn nước: 2,35 m

- Máy chính: 600 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Vùng hoạt động: Miền Trung

- Nghề: Lưới rê

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

3

Lưới rê

Đông Nam Bộ

LR-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m

- Chiều rộng: 6,50 m

- Chiều cao mạn: 3,00 m

- Mớn nước: 2,4 m

- Máy chính: 600 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Vùng hoạt động: Đông Nam bộ

- Nghề: Lưới rê

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

4

Lưới rê

Tây Nam Bộ

LR-04-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m

- Chiều rộng: 6,50 m

- Chiều cao mạn: 2,7 m

- Mớn nước: 2,1 m

- Máy chính: 405 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Vùng hoạt động: Tây Nam bộ

- Nghề: Lưới rê

- Tốc độ tự do: 9,5 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

5

Lưới vây mạn

Vịnh Bắc Bộ

VM-01-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m

- Chiều rộng: 6,00 m

- Chiều cao mạn: 2,80 m

- Mớn nước: 2,00 m

- Máy chính: 600 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Vùng hoạt động: Vịnh Bắc Bộ

- Nghề: Lưới vây mạn

- Tốc độ tự do: 12 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

6

Lưới vây mạn

Miền Trung

VM-02-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 25,00 m

- Chiều rộng: 7,20 m

- Chiều cao mạn: 3,15 m

- Mớn nước: 2,30 m

- Máy chính: 800 CV

- Số lượng thuyền viên: 18 người

- Vùng hoạt động: Miền Trung

- Nghề: Lưới vây mạn

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

7

Lưới vây mạn

Đông Nam Bộ

VM-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m

- Chiều rộng: 6,57 m

- Chiều cao mạn: 3,0 m

- Mớn nước: 2,4 m

- Máy chính: 829 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Vùng hoạt động: Đông Nam Bộ

- Nghề: Lưới vây mạn

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

8

Lưới vây mạn

Tây Nam Bộ

VM-04-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 27,00 mm

- Chiều rộng: 6,57 m

- Chiều cao mạn: 2,8 m

- Mớn nước: 2,2 m

- Máy chính: 600 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Vùng hoạt động: Tây Nam Bộ

- Nghề: Lưới vây mạn

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

9

Lưới vây đuôi

Đông Nam Bộ

VĐ-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 25,00 m

- Chiều rộng: 7,00 m

- Chiều cao mạn: 3,50 m

- Mớn nước: 2,50 m

- Máy chính: 800 CV

- Số lượng thuyền viên: 15 người

- Vùng hoạt động: Đông Nam Bộ

- Nghề: Lưới vây đuôi

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

10

Lưới chụp

Vịnh Bắc Bộ

LC-01-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 30,80 m

- Chiều rộng: 7,50 m

- Chiều cao mạn: 3,90 m

- Mớn nước: 2,70 m

- Máy chính: 829 CV

- Số lượng thuyền viên: 20 người

- Vùng hoạt động: Vịnh Bắc Bộ

- Nghề: Lưới chụp

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

11

Lưới chụp

Miền Trung

LC-02-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 30,8 m

- Chiều rộng: 7,50 m

- Chiều cao mạn: 3,90 m

- Mớn nước: 2,70 m

- Máy chính: 829 CV

- Số lượng thuyền viên: 20 người

- Vùng hoạt động: Miền Trung

- Nghề: Lưới chụp

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

12

Lưới chụp

Đông Nam Bộ

LC-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 26,00 m

- Chiều rộng: 7,30 m

- Chiều cao mạn: 3,30 m

- Mớn nước: 2,35 m

- Máy chính: 700 CV

- Số lượng thuyền viên: 15 người

- Vùng hoạt động: Đông Nam Bộ

- Nghề: Lưới chụp

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

13

Lưới chụp

Tây Nam Bộ

LC-04-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 26,00 m

- Chiều rộng: 7,30 m

- Chiều cao mạn: 3,20 m

- Mớn nước: 2,20 m

- Máy chính: 700 CV

- Số lượng thuyền viên: 15 người

- Vùng hoạt động: Tây Nam Bộ

- Nghề: Lưới chụp

- Tốc độ tự do: 11,5 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

14

Nghề câu

Vịnh Bắc Bộ

NC-01-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 24,00 m

- Chiều rộng: 5,7 m

- Chiều cao mạn: 2,8 m

- Mớn nước: 1,9 m

- Máy chính: 400 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Vùng hoạt động: Vịnh Bắc bộ

- Nghề: Nghề câu

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

15

Nghề câu

Miền Trung

NC-02-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 26,20 m

- Chiều rộng: 6,00 m

- Chiều cao mạn: 2,50 m

- Mớn nước: 2,0 m

- Máy chính: 405 CV

- Số lượng thuyền viên: 18 người

- Vùng hoạt động: Miền Trung

- Nghề: Câu

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

16

Nghề câu

Đông Nam Bộ

NC-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 26,00 m

- Chiều rộng: 6,20 m

- Chiều cao mạn: 3,00 m

- Mớn nước: 2,00 m

- Máy chính: 700 CV

- Số lượng thuyền viên: 15 người

- Vùng hoạt động: Đông Nam bộ

- Nghề: Câu

- Tốc độ tự do: 12 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

17

Nghề câu

Tây Nam Bộ

NC-04-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 24,00 m

- Chiều rộng: 5,60 m

- Chiều cao mạn: 2,32 m

- Mớn nước: 1,92 m

- Máy chính: 405 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Vùng hoạt động: Tây Nam Bộ

- Nghề: Câu

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

18

Dịch vụ hậu cần

Vịnh Bắc Bộ

DV-01-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 29,23 m

- Chiều rộng: 7,00 m

- Chiều cao mạn: 3,00 m

- Mớn nước: 2,40 m

- Máy chính: 500 CV

- Số lượng thuyền viên: 9 người

- Vùng hoạt động: Vịnh Bắc Bộ

- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

19

Dịch vụ hậu cần

Miền Trung

DV-02-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 28,00 m

- Chiều rộng: 8,0 m

- Chiều cao mạn: 3,15 m

- Mớn nước: 2,85 m

- Máy chính: 829 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Vùng hoạt động: Miền Trung

- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá

- Tốc độ tự do: 12 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

20

Dịch vụ hậu cần

Đông Nam Bộ

DV-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 26,20 m

- Chiều rộng: 6,0 m

- Chiều cao mạn: 2,50 m

- Mớn nước: 2,00 m

- Máy chính: 405 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Vùng hoạt động: Đông Nam Bộ

- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

21

Dịch vụ hậu cần

Tây Nam Bộ

DV-04-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 29,93 m

- Chiều rộng: 7,35 m

- Chiều cao mạn: 3,2 m

- Mớn nước: 2,6 m

- Máy chính: 600 CV

- Số lượng thuyền viên: 9 người

- Vùng hoạt động: Tây nam bộ

- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

Tóm tắt thuyết minh chung

Bản vẽ: Đường hình, Bố trí chung toàn tàu, Bố trí chung buồng máy, Kết cấu, Mặt cắt ngang chính.

Phối cảnh tàu 3D

Dự trù chi tiết vật tư toàn tàu và khái toán giá thành.

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi