Quyết định 3963/QĐ-BNN-TT 2021 Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3963/QĐ-BNN-TT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3963/QĐ-BNN-TT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2021
Ngày 08/10/2021, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra Quyết định 3963/QĐ-BNN-TT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2021.
Theo đó, tổng số diện tích chuyển đổi là 147.077 ha, trong đó: Vùng Trung du miền núi phía Bắc chuyển đổi 11.195 ha; Vùng Đồng bằng sông Hồng chuyển đổi 26.371 ha; Chuyển đổi 4.728 ha đối với diện tích đất trồng lúa tại Vùng Bắc Trung Bộ; Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chuyển đổi 7.761 ha;…
Cục Trồng trọt hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2021; tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng lúa của các địa phương theo quy định.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3963/QĐ-BNN-TT tại đây
tải Quyết định 3963/QĐ-BNN-TT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ________ Số: 3963/QĐ-BNN-TT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2021
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2021”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Cục Trồng trọt hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2021; Tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các địa phương theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm: Lập và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2021; Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2021; báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt) về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2021 của địa phương trước ngày 31 tháng 12 năm 2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, điều chỉnh, bổ sung./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Bộ trưởng; - Văn phòng CP; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Website Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Lưu: VT, TT. | KT. BỘ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ________
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TOÀN QUÓC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3963/QĐ-BNN-TT ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)0
Đơn vị tính: ha
STT | Tên tỉnh, Thành phố | Tổng số | Trong đó | ||
Cây hàng năm | Cây lâu năm | Trồng lúa kết hợp NTTS | |||
I | Vùng Trung du miền núi phía Băc | 11.195 | 5.809 | 2.242 | 902 |
1 | Hà Giang | 85 | 37 | 14 | 20 |
2 | Cao Bằng | 861 | 742 | 36 | 48 |
3 | Lạng Sơn | 1.209 | 952 | 123 | 11 |
4 | Lào Cai | 328 | 157 | 73 | 25 |
5 | Bắc Kan | 235 | 145 | 32 | 25 |
6 | Tuyên Quang | 531 | 200 | 143 | 44 |
7 | Yên Bái | 577 | 197 | 174 | 33 |
8 | Thái Nguyên | 958 | 377 | 264 | 53 |
9 | Phú Thọ | 924 | 356 | 44 | 479 |
10 | Bắc Giang | 1.240 | 270 | 415 | 140 |
11 | Lai Châu | 1.219 | 283 | 468 | 0 |
12 | Điện Biên | 425 | 154 | 135 | 0 |
13 | Sơn La | 469 | 141 | 164 | 0 |
14 | Hòa Bình | 2.134 | 1.797 | 157 | 24 |
II | Vùng Đồng bằng sông Hồng | 26.371 | 7.560 | 6.843 | 5.125 |
15 | Quảng Ninh | 1.121 | 165 | 455 | 47 |
16 | Hà Nội | 3.744 | 703 | 1.042 | 957 |
17 | Hải Phòng | 3.385 | 447 | 1.207 | 524 |
18 | Vĩnh Phúc | 2.109 | 840 | 411 | 447 |
19 | Bắc Ninh | 556 | 167 | 107 | 175 |
20 | Hải Dương | 2.122 | 560 | 678 | 206 |
21 | Hưng Yên | 1.899 | 199 | 800 | 100 |
22 | Hà Nam | 423 | 81 | 58 | 226 |
23 | Nam Định | 5.291 | 1.608 | 975 | 1.733 |
24 | Thái Bình | 3.595 | 1.595 | 1.000 |
|
25 | Ninh Bình | 2.126 | 1.194 | 110 | 711 |
III | Vùng Bắc Trung Bộ | 4.728 | 2.439 | 565 | 1.160 |
26 | Thanh Hóa | 2.857 | 1.427 | 405 | 620 |
27 | Nghệ An | 550 | 316 | 21 | 193 |
28 | Hà Tĩnh | 234 | 86 | 46 | 58 |
29 | Quảng Bình | 342 | 136 | 10 | 185 |
30 | Quảng Trị | 109 | 55 | 10 | 34 |
31 | Thừa Thiên Huế | 636 | 419 | 74 | 70 |
IV | Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ | 7.761 | 5.492 | 1.097 | 74 |
32 | Đà Nẵng | 10 | 2 | 3 | 2 |
33 | Quảng Nam | 947 | 586 | 162 | 36 |
34 | Quảng Ngãi | 1.097 | 837 | 129 | 2 |
35 | Bình Định | 2.889 | 2.771 | 50 | 19 |
36 | Phú Yên | 519 | 442 | 34 | 11 |
37 | Khánh Hòa | 988 | 473 | 257 | 0 |
38 | Ninh Thuận | 338 | 188 | 75 | 0 |
39 | Bình Thuận | 974 | 194 | 388 | 5 |
V | Vùng Tây Nguyên | 4.863 | 4.321 | 255 | 32 |
40 | Gia Lai | 1.085 | 1.057 | 13 | 2 |
41 | Kon Tum | 520 | 450 | 32 | 6 |
42 | Đắk Lắk | 983 | 808 | 78 | 20 |
43 | Đắc Nông | 309 | 293 | 6 | 4 |
44 | Lâm Đồng | 1.965 | 1.712 | 127 | 0 |
VI | Vùng Đông Nam Bộ | 7.982 | 2.267 | 2.726 | 263 |
45 | TP Hồ Chí Minh | 330 | 250 | 0 | 80 |
46 | Bình Phước | 218 | 69 | 75 | 0 |
47 | Tây Ninh | 3.083 | 1.041 | 984 | 74 |
48 | Bình Dương | 1.385 | 48 | 668 | 0 |
49 | Đồng Nai | 2.519 | 680 | 865 | 109 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 447 | 179 | 134 | 0 |
VII | Vùng Đồng bằng Sông cửu Long | 84.178 | 45.878 | 12.875 | 12.550 |
51 | Long An | 8.677 | 5.856 | 1.399 | 23 |
52 | Đồng Tháp | 6.721 | 2.607 | 1.860 | 394 |
53 | An Giang | 7.320 | 3.146 | 2.087 | 0 |
54 | Tiền Giang | 6.974 | 3.518 | 1.671 | 114 |
55 | Vĩnh Long | 31.500 | 26.500 | 2.500 | 0 |
56 | Bến Tre | 1.892 | 41 | 401 | 1.050 |
57 | Kiên Giang | 6.001 | 1.398 | 734 | 3.135 |
58 | Cần Thơ | 1.800 | 1.500 | 150 |
|
59 | Hậu Giang | 8.290 | 383 | 857 | 6.194 |
60 | Trà Vinh | 2.196 | 765 | 646 | 138 |
61 | Sóc Trăng | 1.214 | 139 | 369 | 336 |
62 | Bạc Liêu | 0 | 0 | 0 | 0 |
63 | Cà Mau | 1.594 | 25 | 202 | 1.165 |
| Tổng số | 147.077 | 73.766 | 26.603 | 20.105 |
Ghi chú:
- Tổng số = Cây hàng năm + Cây lâu năm x 2 (lần), (để quy ra diện tích gieo trồng) + Trồng lúa kết hợp NTTS.
- Cây hàng năm: Tính theo diện tích gieo trồng;
- Trồng lúa kết hợp NTTS: Tính theo diện tích gieo trồng;
- Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.