Quyết định 2890/QĐ-BNN-TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành tạm thời định mức lao động các bước công việc bổ sung trong điều tra, kiểm kê rừng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2890/QĐ-BNN-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2890/QĐ-BNN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hứa Đức Nhị |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/11/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2890/QĐ-BNN-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ----------------- Số: 2890/QĐ-BNN-TCCB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng; - Bộ LĐTBXH; - Bộ Tài chính; - Lưu VT, KH, TC, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hứa Đức Nhị |
(Kèm theo Quyết định số 2890/QĐ-BNN-TCCB ngày 28 tháng 11 năm 2011
TT | Các bước công việc | Đơn vị tính | Định mức | Hệ số lương bình quân |
A | Phần I: Điều tra rừng | | | |
I | Tăng cường chất lượng và xây dựng mẫu khóa ảnh vệ tinh Spot 5 | |||
1 | Tăng cường chất lượng ảnh | Công/cảnh ảnh | 30 | 4,65 |
II | Xây dựng mẫu khóa ảnh vệ tinh Spot 5 cho giải đoán tự động trên phần mềm eCognition | |||
2 | Xây dựng cây phân loại các đối tượng rừng và đất Lâm nghiệp | Công/cây Phân loại (cây PL) | 30 | 4,32 |
3 | Phân tích, tính toán xác định ngưỡng ban đầu theo các chỉ tiêu và cây phân loại | Công/tỉnh | 60 | 4,32 |
4 | Bóc tách các đối tượng trên ảnh bằng phần mềm eCognition | Công/cảnh ảnh | 10 | 4,32 |
5 | Tiếp nhận tài liệu ngoại nghiệp | Công/tỉnh | 30 | 4,32 |
6 | Hoàn chỉnh cây phân loại dựa trên kết quả thực địa | Công/cây PL | 15 | 4,32 |
7 | Phân tích, đối chiếu bộ mẫu thu thập thực địa với bộ mẫu khóa ảnh xây dựng trong phòng | Công/Mẫu | 0,5 | 4,32 |
8 | Tổng hợp tính toán, xác định ngưỡng cho các tiêu chí đưa vào giải đoán ảnh tự động | Công/Mẫu khóa | 1 | 4,32 |
III | Xử lý và nắn chỉnh ảnh Radar Palsar phục vụ cho giải đoán sinh khối | |||
9 | Chuẩn hóa ảnh | Công/cảnh ảnh | 8 | 3,33 |
10 | Chiết tách thông tin trên ảnh | Công/xã | 5 | 3,33 |
11 | Xây dựng mô hình DEM | Công/xã | 9 | 3,33 |
12 | Tính toán độ dốc phục vụ phân loại rừng | Công/xã | 9 | 3,33 |
13 | Hiệu chỉnh số liệu sau kiểm chứng thực địa | Công/xã | 9 | 3,33 |
IV | Điều tra các điểm mẫu xây dựng khóa ảnh giải đoán cho phần mềm xử lý ảnh khác | |||
14 | Phân tích biến động các kênh phổ xung quanh các điểm mẫu | Công/mẫu | 5 | 4,65 |
15 | Phân tích biến động phổ giữa các trạng thái rừng | Công/trạng thái | 5 | 4,65 |
16 | Xây dựng lưới ô vuông cơ sở cho toàn tỉnh | Công/ha | 0,002 | 3,33 |
17 | Tính toán dữ liệu độ dốc, độ cao, chỉ số phân mùa thực vật cho các ô vuông cơ sở. | Công/ha | 0,004 | 4,65 |
B | Phần II: Kiểm kê rừng | |||
I | Chuẩn bị chung | | | |
18 | Tạo bảng thuộc tính và nhập các thông tin liên quan cho từng lô quản lý | Công/ha | 0,015 | 3,66 |
II | Tổng hợp kết quả kiểm kê rừng theo đơn vị hành chính | |||
19 | Phân chia và đánh lại số lô theo kết quả kiểm kê rừng thực địa | Công/ha | 0,006 | 3,66 |
20 | Hiệu chỉnh bảng thuộc tính và nhập các thông tin liên quan cho từng lô sau hiệu chỉnh | Công/ha | 0,006 | 3,66 |