Quyết định 2611/QĐ-BNN-KN 2020 ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật dự án khuyến nông TW

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2611/QĐ-BNN-KN

Quyết định 2611/QĐ-BNN-KN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2611/QĐ-BNN-KNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/07/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2611/QĐ-BNN-KN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2611/QĐ-BNN-KN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 2611_QD-BNN_KN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 2611/QĐ-BNN-KN

Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho

dự án khuyến nông Trung ương

_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 1528/QĐ-BNN-KHCN ngày 27 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thành lập hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký chủ trì dự án Khuyến nông Trung ương đột xuất, đặc thù thực hiện từ năm 2020-2022;

Căn cứ kết quả thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật của các Hội đồng theo Quyết định số 1528/QĐ-BNN-KHCN ngày 27 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành tạm thời định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương đột xuất, đặc thù thực hiện từ năm 2020 và các dự án có nội dung tương tự, chi tiết tại 02 Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Vụ Tài chính, Vụ KHCN &MT;
- Lưu: VT, KN (HTL.20b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

Phụ lục II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN  KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG: LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2611/QĐ-BNN-KN ngày 10 tháng 7 năm 2020
 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

____________________________

 

I/-MÔ HÌNH: TRỒNG CÂY CHE BÓNG, CÂY TRỒNG XEN VÀ THÂM CANH VƯỜN CÀ PHÊ CHÈ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI SƯƠNG MUỐI TẠI CÁC TỈNH TÂY BẮC

1. Phần giống, vật tư (Mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)

a/ Giống cây che bóng

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

 

Chọn một trong 02 loại cây trồng sau

 

 

 

1

Cây che bóng (Keo dậu)

cây

100

 

2

Cây trồng xen (giống đậu tương)

kg

20

 

b/ Vật tư

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Mô hình thâm canh cà phê chè

 

 

 

 

- Phân đạm nguyên chất (N)

kg

130

 

 

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

 

 

- Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

140

 

 

- Phân hữu cơ vi sinh

kg

5.000

 

 

- Vôi bột

kg

500

 

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đồng

1.000

 

II

Cây trồng xen (Đậu tương)

 

 

 

 

- Phân đạm nguyên chất (N)

kg

25

 

 

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

 

 

- Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

 

- Vôi bột

kg

500

 

 

- Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

 

*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ tương ứng

2. Phần triển khai:

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

9

 

2

Đào tạo, tập huấn

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

3 đến 05

Không quá 09 tháng/năm

II/- MÔ HÌNH: TRỒNG CÂY CHE BÓNG VÀ THÂM CANH CÀ PHÊ CHÈ THỜI KỲ KINH DOANH TẠI CÁC TỈNH TÂY BẮC

1. Phần giống, vật tư (Mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)

a/ Giống cây che bóng

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

 

Chọn một trong các cây trồng sau

 

 

 

1

Cây che Keo dậu

cây

100

 

2

Cây Xoài

cây

35

 

b/ Vật tư

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Vật tư mô hình thâm canh

 

 

 

 

- Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

 

 

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

 

 

- Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

 

 

- Phân hữu cơ vi sinh

kg

5.000

 

 

- Vôi bột

kg

500

 

 

- Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đồng

1.000

 

II

Mô hình cây che bóng (Xoài)

kg

150

 

 

- Phân NPK

kg

10

 

 

- Đạm nguyên chất (N)

kg

4

 

 

- Phân hữu cơ vi sinh

kg

70

 

 

- Vôi bột

kg

50

 

*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ tương ứng

2. Phần triển khai:

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

9

 

2

Đào tạo, tập huấn

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

3 đến 05

Không quá 09 tháng/năm

III/-MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH DÂU LAI

1. Phần giống, vật tư (Mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính cho 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất (trồng mới)

1

Giống dâu trồng mới

cây

40.000

 

2

Giống dâu trồng dặm

cây

2.000

 

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

 

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

150

 

6

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.000

 

7

Vôi bột

kg

1.000

 

Năm thứ hai (kiến thiết cơ bản)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

 

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

130

 

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

 

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

 

*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai:

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

09

 

2

Đào tạo, tập huấn,

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình
(Năm thứ nhất, thứ hai)

ngày/lớp

01

 

2.2

Tập huấn nhân rộng mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

2 đến 05

Không quá 9 tháng/năm

IV/- MÔ HÌNH NUÔI TẰM CON TẬP TRUNG (Từ trứng đến hết tuổi 3)

1. Phần giống, vật tư (Mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính: cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Trứng tằm

vòng

120

 

2

Foocmol

lít

10

 

3

Thuốc rắc tằm

kg

20

 

4

Than đá

kg

200

 

5

Vôi bột

kg

100

 

2. Phần triển khai:

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

09

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Tập huấn nhân rộng mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

2 đến 05

Không quá 09 tháng/năm

V/- MÔ HÌNH NUÔI TẰM LỚN (Từ tuổi 4 đến kết thúc thu hoạch kén)

1. Phần giống, vật tư (Mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)

Đơn vị tính: cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống tằm tuổi 4

vòng

120

Tính trên cơ sở vòng trứng

2

Foocmol

lít

20

 

3

Thuốc rắc tằm

kg

30

 

4

Than đá

kg

350

 

5

Vôi bột

kg

100

 

2. Phần triển khai:

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

09

 

2

Đào tạo, tập huấn

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Tập huấn nhân rộng mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

2 đến 05

Không quá 09 tháng/năm

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi