Quyết định 212/QĐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân bổ chỉ tiêu xây dựng công trình Khí sinh học năm 2012 cho các tỉnh, thành phố thực hiện Dự án Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt Nam 2007-2012

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 212/QĐ-BNN-CN

Quyết định 212/QĐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân bổ chỉ tiêu xây dựng công trình Khí sinh học năm 2012 cho các tỉnh, thành phố thực hiện Dự án Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt Nam 2007-2012
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:212/QĐ-BNN-CNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Diệp Kỉnh Tần
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
08/02/2012
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 212/QĐ-BNN-CN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 212/QĐ-BNN-CN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 212/QĐ-BNN-CN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 212/QĐ-BNN-CN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------------------
Số: 212/QĐ-BNN-CN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2012

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NĂM 2012 CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC
CHO NGÀNH CHĂN NUÔI VIỆT NAM 2007-2012
--------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức;
Căn cứ Biên bản ghi nhớ Dự án Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt Nam giai đoạn 2007-2011, ngày 6 tháng 7 năm 2006 giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Bộ Hợp tác phát triển Hà Lan;
Căn cứ Quyết định số 4200/QĐ-BNN-HTQT ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung một số nội dung Dự án Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt Nam 2007-2011;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 142/2007/TTLT-BTC-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2007 về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 80/2007/TTLT-BTC-BNN của Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày 11/07/2007 về Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Văn bản số 2001/TTg-HTQT ngày 3/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép tiếp nhận vốn bổ sung ODA và giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt văn kiện Dự án “Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt Nam 2007 - 2012”;
Căn cứ Quyết định số 3225/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt văn kiện Dự án “Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt Nam 2007-2012”;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-BNN-HTQT ngày 28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh bổ sung Quyết định số 3225/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của các tỉnh, thành phố thực hiện Dự án; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi kiêm Giám đốc Dự án Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt Nam 2007-2012,
 
 
QUYẾT ĐỊNH
 
 
Điều 1. Nay phân bổ chỉ tiêu xây dựng công trình khí sinh học năm 2012 cho các tỉnh, thành phố thực hiện Dự án Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt Nam 2007-2012 (có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Các tỉnh, thành phố thực hiện Dự án tự cân đối nguồn vốn đối ứng theo định mức 575.000 đồng/công trình. Nguồn vốn đối ứng được lấy từ quỹ sự nghiệp bảo vệ môi trường, từ chương trình mục tiêu Quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, chương trình mục tiêu Quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn và các nguồn vốn khác.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế, Giám đốc Dự án, Ủy ban nhân dân, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố thực hiện Dự án và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Vụ: KH, TC, HTQT;
- Lưu: VT, CN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Diệp Kỉnh Tần

 
 
PHỤ LỤC
DANH SÁCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NĂM 2012 CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN DỰ ÁN “CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC
 CHO NGÀNH CHĂN NUÔI VIỆT NAM 2007-2012”
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-BNN-CN ngày 08 tháng 02 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 

STT
Tỉnh/thành phố
Chỉ tiêu xây dựng công trình KSH đăng ký kinh phí đối ứng của tỉnh/TP
Chỉ tiêu xây dựng công trình KSH được nhận vốn đối ứng từ nguồn ODA
Tổng số lượng công trình KSH
Số lượng công trình KSH
Kinh phí đối ứng (đồng)
1
An Giang
645
370.875.000
-
645
2
Bà Rịa - Vũng Tàu
400
230.000.000
-
400
3
Bạc Liêu
50
28.750.000
-
50
4
Bắc Ninh
500
287.500.000
-
500
5
Bình Định
960
552.000.000
-
960
6
Bình Phước
-
-
100
100
7
Cà Mau
40
23.000.000
50
90
8
Cần Thơ
236
135.700.000
-
236
9
Đắk Lắk
500
287.500.000
-
500
10
Điện Biên
100
57.500.000
50
150
11
Đồng Nai
300
172.500.000
-
300
12
Đồng Tháp
-
-
100
100
13
Gia Lai
300
172.500.000
-
300
14
Hà Giang
202
116.150.000
-
202
15
Hà Nam
400
230.00.000
-
400
16
Hà Tĩnh
750
431.250.000
-
750
17
Hậu Giang
55
31.625.000
-
55
18
Hòa Bình
200
115.000.000
-
200
19
Hưng Yên
700
402.500.000
-
700
20
Khánh Hòa
180
103.500.000
-
180
21
Kiên Giang
270
155.250.000
-
270
22
Lai Châu
-
-
100
100
23
Lạng Sơn
100
57.500.000
-
100
24
Lào Cai
100
57.500.000
-
100
25
Long An
150
86.250.000
-
150
26
Nam Định
400
230.000.000
-
400
27
Nghệ An
1.000
575.000.000
-
1.000
28
Ninh Bình
500
287.500.000
-
500
29
Quảng Bình
-
-
100
100
30
Quảng Nam
400
230.000.000
-
400
31
Quảng Ngãi
600
345.000.000
-
600
32
Quảng Ninh
800
460.000.000
-
800
33
Quảng Trị
-
-
100
100
34
Sóc Trăng
40
23.000.000
50
90
35
Tây Ninh
40
23.000.000
50
90
36
Thái Bình
500
287.500.000
-
500
37
Thanh Hóa
2.000
1.150.000.000
-
2.000
38
Thừa Thiên Huế
250
143.750.000
-
250
39
Trà Vinh
400
230.000.000
-
400
40
Tuyên Quang
373
214.475.000
-
373
41
Vĩnh Long
200
115.000.000
-
200
 
Tổng cộng
14.641
8.418.575.000
700
15.341

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi